Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;

Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025, với tổng số vốn 7.113.289 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Ngân sách địa phương: 3.631.929 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung 865.849 triệu đồng;

b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 1.000.000 triệu đồng;

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.649.000 triệu đồng;

d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 117.080 triệu đồng.

2. Ngân sách Trung ương 3.481.360 triệu đồng.

a) Vốn trong nước: 3.352.020 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.

- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.220 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021: 1.665.000 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II. III, IV, V, VI đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến


Biểu mẫu số I

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 CỦA TỈNH HẬU GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024

TỔNG SỐ

18.666.669

22.366.806

6.651.106

6.318.551

7.113.289

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.891.600

12.591.737

3.239.924

3.239.924

3.631.929

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước

3.154.957

3.154.957

581.524

581.524

865.849

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

250.000

2.750.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

5.439.643

6.358.000

1.649.000

1.649.000

1.649.000

-

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

47.000

328.780

9.400

9.400

117.080

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

9.775.069

9.775.069

3.411.182

3.078.627

3.481.360

I

VỐN TRONG NƯỚC

9.178.069

9.178.069

3.405.042

3.072.487

3.352.020

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.132.147

4.132.147

526.800

526.800

575.800

2

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác

4.666.000

4.666.000

2.728.000

2.395.445

1.018.000

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

379.922

379.922

100.242

100.242

93.220

4

Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021

50.000

50.000

1.665.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

597.000

597.000

6.140

6.140

129.340

Biểu mẫu số II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Ngân sách địa phương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng cơ bản tập trung

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội chi ngân sách địa phương

Xây dựng cơ bản tập trung

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội chi ngân sách địa phương

TỔNG SỐ

3.239.924

3.239.924

581.524

1.649.000

1.000.000

9.400

3.631.929

3.631.929

865.849

1.813.900

1.100.000

117.080

I

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

17.400

17.400

17.400

23.100

23.100

23.100

II

Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án

3.222.524

3.222.524

564.124

1.649.000

1.000.000

9.400

3.608.829

3.608.829

842.749

1.649.000

1.000.000

117.080

Biểu mẫu số III

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Ước giải ngân cả năm 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách Trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

TỔNG SỐ

15.345.904

13.997.554

8.119.124

7.745.274

3.254.800

3.254.800

2.922.245

2.922.245

1.593.800

1.593.800

Thực hiện dự án

15.345.904

13.997.554

8.119.124

7.745.274

3.254.800

3.254.800

2.922.245

2.922.245

1.593.800

1.593.800

A

Các hoạt động kinh tế

15.345.904

13.997.554

8.119.124

7.745.274

3.254.800

3.254.800

2.922.245

2.922.245

1.593.800

1.593.800

I

Lĩnh vực giao thông

14.440.454

13.242.254

7.243.124

6.869.424

3.089.239

3.089.239

2.756.684

2.756.684

1.507.400

1.507.400

*

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

4.741.141

4.367.441

3.679.791

3.307.091

502.497

502.497

502.497

502.497

639.400

639.400

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024

405.482

401.982

405.482

401.982

56.803

56.803

56.803

56.803

-

-

Dự án nhóm B

405.482

401.982

405.482

401.982

56.803

56.803

56.803

56.803

-

-

1

Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt)

7865047

2021-2024

705/QĐ-UBND, 14/4/2021

405.482

401.982

405.482

401.982

56.803

56.803

56.803

56.803

-

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

470.000

470.000

470.000

470.000

60.000

60.000

60.000

60.000

139.000

139.000

Dự án nhóm B

470.000

470.000

470.000

470.000

60.000

60.000

60.000

60.000

139.000

139.000

1

Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61)

7901434

2022-2025

2586/QĐ-UBND 30/12/2021

300.000

300.000

300.000

300.000

35.000

35.000

35.000

35.000

118.500

118.500

2

Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)

7901435

2022-2025

2646/QĐ-UBND 31/12/2021

170.000

170.000

170.000

170.000

25.000

25.000

25.000

25.000

20.500

20.500

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

3.865.659

3.495.459

2.804.309

2.435.109

385.694

385.694

385.694

385.694

500.400

500.400

Dự án nhóm A

3.269.200

2.899.000

2.484.309

2.115.109

282.694

282.694

282.694

282.694

450.000

450.000

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

7865048

2021-2026

1942/QĐ-UBND, 14/10/2021

1.569.200

1.200.000

1.569.200

1.200.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

2

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang

7865041

2022-2027

1572/QĐ-UBND, 12/9/2023

1.700.000

1.699.000

915.109

915.109

132.694

132.694

132.694

132.694

300.000

300.000

Dự án nhóm B

596.459

596.459

320.000

320.000

103.000

103.000

103.000

103.000

50.400

50.400

1

Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình)

7901433

2023-2026

1415/QĐ-UBND, 18/8/2023

330.000

330.000

200.000

200.000

65.000

65.000

65.000

65.000

50.400

50.400

2

Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy)

7901432

2023-2026

1230/QĐ-UBND, 20/7/2023

266.459

266.459

120.000

120.000

38.000

38.000

38.000

38.000

Sở Giao thông vận tải

9.601.980

8.778.480

3.466.000

3.466.000

2.578.000

2.578.000

2.245.445

2.245.445

868.000

868.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

9.601.980

8.778.480

3.466.000

3.466.000

2.578.000

2.578.000

2.245.445

2.245.445

868.000

868.000

Dự án nhóm A

9.601.980

8.778.480

3.466.000

3.466.000

2.578.000

2.578.000

2.245.445

2.245.445

868.000

868.000

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

7991278

2023-2027

2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023

9.601.980

8.778.480

3.466.000

3.466.000

2.578.000

2.578.000

2.245.445

2.245.445

868.000

868.000

**

UBND huyện Phụng Hiệp

97.333

96.333

97.333

96.333

8.742

8.742

8.742

8.742

-

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024

97.333

96.333

97.333

96.333

8.742

8.742

8.742

8.742

-

-

Dự án nhóm B

97.333

96.333

97.333

96.333

8.742

8.742

8.742

8.742

-

-

1

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương)

7791740

2021-2024

1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020

97.333

96.333

97.333

96.333

8.742

8.742

8.742

8.742

-

-

II

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

439.450

289.450

410.000

410.000

64.950

64.950

64.950

64.950

35.500

35.500

*

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

200.000

200.000

200.000

200.000

40.000

40.000

40.000

40.000

35.500

35.500

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

200.000

200.000

200.000

200.000

40.000

40.000

40.000

40.000

35.500

35.500

Dự án nhóm B

200.000

200.000

200.000

200.000

40.000

40.000

40.000

40.000

35.500

35.500

1

Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3

7865045

2022-2025

2628/QĐ-UBND 31/12/2021

200.000

200.000

200.000

200.000

40.000

40.000

40.000

40.000

35.500

35.500

*

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

60.000

60.000

60.000

60.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

Dự án khởi công mới năm 2022

60.000

60.000

60.000

60.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

Dự án nhóm B

60.000

60.000

60.000

60.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

1

Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

7915992

2022-2025

1698/QĐ-UBND, 06/9/2021

60.000

60.000

60.000

60.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

**

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

179.450

29.450

150.000

150.000

9.950

9.950

9.950

9.950

-

-

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

179.450

29.450

150.000

150.000

9.950

9.950

9.950

9.950

-

-

Dự án nhóm B

179.450

29.450

150.000

150.000

9.950

9.950

9.950

9.950

-

-

1

Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu

7903977

2022-2025

50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023

179.450

29.450

150.000

150.000

9.950

9.950

9.950

9.950

-

-

III

Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế

466.000

465.850

466.000

465.850

100.611

100.611

100.611

100.611

50.900

50.900

*

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

236.000

236.000

236.000

236.000

60.000

60.000

60.000

60.000

50.900

50.900

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

236.000

236.000

236.000

236.000

60.000

60.000

60.000

60.000

50.900

50.900

Dự án nhóm B

236.000

236.000

236.000

236.000

60.000

60.000

60.000

60.000

50.900

50.900

1

Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu

7903978

2022-2025

61/QĐ-UBND, 10/01/2022

136.000

136.000

136.000

136.000

40.000

40.000

40.000

40.000

45.950

45.950

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3

7903976

2022-2025

2647/QĐ-UBND 31/12/2021

100.000

100.000

100.000

100.000

20.000

20.000

20.000

20.000

4.950

4.950

**

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

230.000

229.850

230.000

229.850

40.611

40.611

40.511

40.611

-

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024

230.000

229.850

230.000

229.850

40.611

40.611

40.611

40.611

-

-

Dự án nhóm B

230.000

229.850

230.000

229.850

40.611

40.611

40.611

40.611

-

-

1

Đầu tư xây dựng Cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

7864197

2021-2024

713/QĐ-UBND, 14/4/2021

230.000

229.850

230.000

229.850

40.611

40.611

40.611

40.611

-

Biểu mẫu số IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2024

Ước giải ngân cả năm 2024

Dự kiến Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia

TỔNG SỐ

379.922

379.922

100.242

100.242

100.242

100.242

93.220

93.220

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9.754

9.754

3.569

3.569

3.569

3.569

2.370

2.370

II

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

49.248

49.248

13.763

13.763

13.763

13.763

13.710

13.710

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

320.920

320.920

82.910

82.910

82.910

82.910

77.140

77.140

Biểu mẫu số V

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư

Năm 2024

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân cả năm 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

16

17

18

19

TỔNG SỐ

9.601.980

1.715.000

50.000

50.000

50.000

50.000

1.665.000

A

LĨNH VỰC KINH TẾ

9.601.980

1.715.000

50.000

50.000

50.000

50.000

1.665.000

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

9.601.980

1.715.000

50.000

50.000

50.000

50.000

1.665.000

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

7991278

292

2022-2027

2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023

9.601.980

1.715.000

50.000

50.000

50.000

50.000

1.665.000

Biểu mẫu số VI

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai (đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2024

Mức giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW

Vốn viện trợ không hoàn lại

NSĐP

Vốn viện trợ không hoàn lại

Vay lại

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

NSĐP

NSTW

TỔNG SỐ

1.303.201

409.523

40.872

390.262

462.544

241.829

169.547

-

36.141

6.140

6.140

6.140

6.140

129.340

117.080

12.260

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

150.000

150.000

-

-

-

-

-

129.340

117.080

12.260

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

150.000

150.000

-

-

-

-

-

129.340

117.080

12.260

1

Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

1933/QĐ-UBND, 09/11/2023

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

150.000

150.000

-

-

129.340

117.080

12.260

II

Sở Y tế

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

-

36.141

6.140

6.140

6.140

6.140

-

-

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

-

36.141

6.140

6.140

6.140

6.140

-

-

-

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

7848487

501/QĐ-UBND 29/3/2019

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

36.141

6.140

6.140

6.140

6.140

-

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành

  • Số hiệu: 31/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 24/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản