Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 17 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 2499/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 297/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025, với các nội dung sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 dự kiến 5.022.856 triệu đồng, trong đó:

1. Nguồn ngân sách địa phương 1.202.941 triệu đồng, cụ thể:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 968.941 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết 24.000 triệu đồng.

- Nguồn thu sử dụng đất 210.000 triệu đồng.

2. Nguồn ngân sách trung ương 3.621.915 triệu đồng, cụ thể:

- Nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung theo tiêu chí, định mức 273.230 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện các dự án trọng điểm có tính liên kết vùng 2.500.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia 848.685 triệu đồng, trong đó:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 618.404 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 156.183 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 74.098 triệu đồng.

3. Nguồn vốn nước ngoài (ODA) 198.000 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ hai mươi mốt thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ


DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm Xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025

Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2024

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025

Số Quyết định (ngày tháng năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

TỔNG SỐ

5.022.856

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.238.192

1.269.251

1.202.941

I

NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

2.238.192

1.269.251

968.941

1

Cân đối ngân sách các huyện, thành phố

927.828

740.238

187.590

(1)

Thành phố Lai Châu

102.954

82.137

20.817

(2)

Huyện Tam Đường

106.675

85.108

21.567

(3)

Huyện Phong Thổ

140.167

111.827

28.340

(4)

Huyện Sìn Hồ

147.609

117.766

29.843

(5)

Huyện Mường Tè

135.205

107.870

27.335

(6)

Huyện Than Uyên

107.916

86.097

21.819

(7)

Huyện Tân Uyên

94.271

75.212

19.059

(8)

Huyện Nậm Nhùn

93.031

74.221

18.810

2

Các dự án ngân sách tỉnh quản lý

1.310.364

529.013

781.351

(1)

Vốn bố trí cho các dự án sau Quyết toán

133.650

111.769

21.881

(2)

Đối ứng các dự án ODA

67.817

6.200

61.617

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Các huyện: Tam Đường; Mường Tè; Phong Thồ; Sìn Hồ; Nậm Nhùn

2024-2025

830/07.6.2024

79.000

61.183

17.817

17.817

6.200

11.617

2

Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai

Tại các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Than Uyên

4 năm, kể từ ngày ký hiệp định

2379/29.12.2023

530.033

396.000

134.033

50.000

-

50.000

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

245.380

-

245.380

245.380

46.026

199.354

1

Mở rộng khu huấn luyện Tiểu đoàn cảnh sát cơ động Công an tỉnh

TP Lai Châu

2023-2025

1575/02.12.2022

20.000

20.000

20.000

14.000

6.000

2

Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2023-2025

1576/02.12.2022

14.980

14.980

14.980

10.486

4.494

3

Nâng cấp tuyến đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái - Khau Hỏm - Nà Ui xã Nậm Sỏ

Huyện Tân Uyên

2024-2025

55/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

55.000

55.000

55.000

5.689

49.311

4

Đường quảng trường trung tâm huyện Nậm Nhùn (giai đoạn 3)

Huyện Nậm Nhùn

2024-2025

209/07.3.2024

25.000

25.000

25.000

2.550

22.450

5

Nâng cấp, mở rộng Trường Chính trị tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

2024-2025

229/13.3.2024

32.400

32.400

32.400

3.305

29.095

6

Xây dựng cơ sở vật chất trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường

2024-2025

242/15.3.2004

43.000

43.000

43.000

4.386

38.614

7

Trụ sở làm việc Công an các xã: Phúc Khoa huyện Tân Uyên; Ma Quai, Phìn Hồ, Tả Phìn huyện Sìn Hồ; Bản Hon huyện Tam Đường

Tại các huyện: Tân Uyên, Sìn Hồ, Tam Đường

2024-2025

02/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

20.000

20.000

20.000

2.040

17.960

8

Hạ tầng một số điểm du lịch, văn hóa huyện Tam Đường, Phong Thổ

Các huyện: Tam Đường, Phong Thổ

2024-2025

02/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

35.000

35.000

35.000

3.570

31.430

(4)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

3.350.000

2.500.000

850.000

260.000

26.460

233.540

1

Hạ tầng kỹ thuật khối cơ quan, khu dân cư, khu công cộng thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2024-2026

2069/14.11.2023

50.000

50.000

30.000

3.000

27.000

2

Dự án Hầm Đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu và thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

2023-2026

07/NQ-HĐND ngày 09/3/2023

3.300.000

2.500.000

800.000

230.000

23.460

206.540

(5)

Thực hiện các chương trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và các nhiệm vụ khác

357.163

324.885

32.278

1

Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

58.900

52.807

6.093

2

Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung

298.263

272.078

26.185

(6)

Bổ sung ngân sách huyện để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới

88.276

13.673

74.603

1

Bổ sung ngân sách huyện Than Uyên để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới

43.320

6.700

36.620

2

Bổ sung ngân sách huyện Tam Đường để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới

44.956

6.973

37.983

7

Dự phòng và các khoản vốn chưa giao chi tiết đến dự án

158.078

158.078

Dự phòng

55.523

Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

91.100

Đề án bảo tồn, phát huy bản sắc tốt đẹp các dân tộc gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021 -2025, định hướng đến năm 2030

5.000

Các dự án dự kiến bổ sung theo Nghị quyết 34/NQ- HĐND ngày 11/9/2023

4.943

Các dự án thừa trung hạn chưa điều chỉnh giảm

1.512

II

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

24.000

1

Trường THPT Mường Tè

Huyện Mường Tè

2024-2025

2105/21.11.2023

6.000

6.000

6.000

3.000

3.000

2

Bố trí để thực hiện các nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

13.500

7.850

5.650

3

Các dự án khác

15.350

III

NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

210.000

B

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC

3.910.000

3.092.268

817.732

2.854.776

193.487

3.621.915

I

VỐN NSTW PHÂN THEO TIÊU CHÍ ĐỊNH MỨC

610.000

592.268

17.732

354.776

193.487

273.230

1

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường giao thông các xã Pa Vệ Sủ, Pa Ủ, huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2024-2025

NQ 61/NQ-HĐ ngày 07.12.2023

80.000

80.000

80.000

80.000

2

Đường tránh thị trấn Tân Uyên

Huyện Tân Uyên

2023-2026

NQ 41/NQ-HĐ ngày 10.8.2021

100.000

100.000

40.000

40.000

3

Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

2017-2021

142/31.10.2016; 11493/24.9.2019; 961/26.7.2021

150.000

132.268

17.732

98.788

57.500

11.142

4

Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên

Huyện Than Uyên

2023-2026

1580/02.12.2022

100.000

100.000

45.988

45.988

52.088

5

Đường từ thị trấn Tam Đường đến đường nối TP Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường

2023-2026

1587/02.12.2022

80.000

80.000

40.000

40.000

40.000

6

Đường giao thông từ trung tâm huyện Phong Thổ đến cầu Phiêng Đanh

Huyện Phong Thổ

2023-2026

1577/02.12.2022

100.000

100.000

50.000

49.999

50.000

II

VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG

3.300.000

2.500.000

800.000

2.500.000

-

2.500.000

Dự án Hầm Đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu và thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

2023-2026

NQ 07/NQ-HĐ ngày 09.3.2023

3.300.000

2.500.000

800.000

2.500.000

2.500.000

III

VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

3.591.210

2.742.525

848.685

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

405.203

331.105

74.098

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

996.357

840.174

156.183

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.189.650

1.571.246

618.404

C

VỐN NƯỚC NGOÀI

530.033

396.000

134.033

198.000

-

198.000

Dự án Phát triển nông thông thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu vốn vay Nhật Bản

Tại các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Than Uyên

4 năm, kể từ ngày ký hiệp định

2379/29.12.2023

530.033

396.000

134.033

198.000

198.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành

  • Số hiệu: 14/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Giàng Páo Mỷ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản