- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2022/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành, lĩnh vực: Tài chính, Y tế, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang, Tư pháp, Nội vụ, Giao thông vận tải, Báo Hậu Giang, Trường Chính trị, Ban quản lý các khu công nghiệp.”
2. Bổ sung khoản 10, 11, 12, 13, 14, 15 vào sau khoản 9 Điều 2 như sau:
“10. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tư pháp (theo Phụ lục X).
11. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Nội vụ (theo Phụ lục XI).
12. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong ngành Giao thông vận tải (theo Phụ lục XII).
13. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Báo Hậu Giang (theo Phụ lục XIII).
14. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Trường Chính trị (theo Phụ lục XIV).
15. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước Ban quản lý các khu công nghiệp (theo Phụ lục XV).”
Điều 2. Thay thế một số quy định tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND.
1. Thay thế cụm từ “cụ thể 9 đơn vị” bằng cụm từ “cụ thể 15 đơn vị” tại Điều 2.
2. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục VII và Phụ lục VIII.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Lĩnh vực thông tin và ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) và phát triển công nghệ | x |
|
|
a | Công bố, xuất bản, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí) | x |
|
|
b | Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ | x |
|
|
c | Dịch vụ Thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ | x |
|
|
d | Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học công nghệ | x |
|
|
đ | Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học công nghệ | x |
|
|
e | Duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trong lĩnh vực KH&CN | x |
|
|
g | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về KHCN | x |
|
|
h | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin KH&CN | x |
|
|
i | Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN | x |
|
|
k | Hoạt động thống kê KH&CN (Điều tra thống kê KH&CN; Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN) | x |
|
|
l | Xây dựng cơ sở dữ liệu về KH&CN | x |
|
|
m | Hoạt động thư viện KH&CN (Tra cứu và cung cấp thông tin; Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu; Lưu trữ bảo quản và phục chế tài liệu; phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến) | x |
|
|
3 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
a | Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khỏi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
b | Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến |
| x |
|
c | Tổ chức hoạt động giao dịch Thông tin công nghệ và thiết bị |
| x |
|
d | Tổ chức triển lãm KH&CN |
| x |
|
đ | Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ |
| x |
|
4 | Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ | x |
|
|
5 | Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
| x |
|
6 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN | x |
|
|
a | Xây dựng và quản trị hạ tầng Thông tin KH&CN | x |
|
|
b | Xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN | x |
|
|
c | Xây dựng cơ sở dữ liệu Thông tin và Truyền thông khoa học và công nghệ | x |
|
|
d | Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, công bố KH&CN Hậu Giang, tổ chức KH&CN, nhân lực nghiên cứu và phát triển KH&CN Hậu Giang | x |
|
|
7 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | x |
|
|
8 | Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
a | Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
b | Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác) |
| x |
|
c | Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
d | Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| x |
|
đ | Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp |
| x |
|
9 | Sưu tập, đánh giá và bảo tồn các nguồn gen quý, đặc trưng,... về giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, nấm ăn, nấm dược liệu,...; Phát triển các nguồn quý, đặc trưng,... | x |
|
|
10 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
| x |
|
11 | Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực KH&CN |
| x |
|
12 | Hoạt động tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế |
| x |
|
13 | Hoạt động tư vấn hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ |
| x |
|
14 | Hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ |
| x |
|
15 | Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo |
| x |
|
16 | Sản xuất thử nghiệm khoa học và công nghệ |
| x |
|
17 | Xây dựng và nhân rộng mô hình ứng dụng KH&CN |
| x |
|
18 | Kiểm nghiệm, kiểm định và phân tích mẫu sản phẩm |
| x |
|
II | Lĩnh vực kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
1 | Thu phí mã số, mã vạch. |
| x |
|
2 | Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
| x |
|
3 | Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
| x |
|
4 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn. | x |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo |
|
|
|
1 | Đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp, kỹ năng khuyến nông, bồi dưỡng kiến thức về chính sách, pháp luật cho các đối tượng chuyển giao công nghệ | x |
|
|
2 | Tập huấn về kỹ thuật sản xuất, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp, bồi dưỡng kiến thức về chính sách, pháp luật, thị trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, dịch hại cho các đối tượng nhận chuyển giao công nghệ | x |
|
|
3 | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn | x |
|
|
4 | Thực hiện công tác đào tạo, tập huấn theo yêu cầu của các chương trình, dự án và kế hoạch | x |
|
|
5 | Xây dựng, biên soạn tài liệu đào tạo, tập huấn về nghiệp vụ khuyến nông, kỹ thuật về trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản | x |
|
|
II | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
1 | Các hoạt động tuyên truyền Khuyến nông thông qua các ấn phẩm, phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử | x |
|
|
2 | Tổ chức và tham gia các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông | x |
|
|
3 | Thực hiện các hoạt động xúc tiến thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm nông nghiệp | x |
|
|
4 | Tuyên truyền, tư vấn những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp; chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật về sản xuất thuộc các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
|
|
5 | Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp, lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, dịch hại | x |
|
|
6 | Xây dựng mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông để tư vấn. chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất. | x |
|
|
III | Xây dựng và nhân rộng mô hình |
|
|
|
1 | Xây dựng mô hình thử nghiệm, trình diễn các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng phù hợp với điều kiện sản xuất của địa phương | x |
|
|
2 | Xây dựng mô hình thực hành sản xuất tốt, mô hình sản xuất có chứng nhận; mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ; mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm; mô hình sản xuất nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái | x |
|
|
3 | Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới; mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp | x |
|
|
4 | Xây dựng mô hình tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp hiệu quả và bền vững | x |
|
|
5 | Xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi chí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường | x |
|
|
6 | Xây dựng mô hình phát triển sản xuất để giảm nghèo bền vững cho các đối tượng yếu thế ở địa bàn khó khăn, đặc biệt khó khăn | x |
|
|
7 | Xây dựng các mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng của ngành, tỉnh, huyện | x |
|
|
IV | Tư vấn và dịch vụ khuyến nông |
|
|
|
1 | Tư vấn chính sách và pháp luật liên quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị sản phẩm. Khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp | x |
|
|
2 | Tư vấn và hỗ trợ các tổ, nhóm nông dân trong việc thiết kế, in ogo, bao bì, tem, mã QR-CODE nhãn hiệu nông sản, hàng hóa | x |
|
|
3 | Tư vấn và giới thiệu các sản phẩm, thiết bị ứng dụng công nghệ mới và an toàn sinh học đến người dân trên địa bàn tỉnh | x |
|
|
4 | Dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp | x |
|
|
5 | Dịch vụ cung ứng giống, vật tư và thiết bị nông nghiệp |
| x |
|
6 | Dịch vụ thúc đẩy ứng dụng cơ giới hóa và công nghệ thông minh trong sản xuất nông nghiệp: ứng dụng năng lượng mặt trời, tưới tiết kiệm, máy cấy lúa, máy gieo hạt, máy gặt đập liên hợp, máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái,... |
| x |
|
7 | Dịch vụ sơ chế, chế biến và mua bán nông sản gắn với truy xuất nguồn gốc |
| x |
|
8 | Dịch vụ cho thuê hội trường, trại chăn nuôi, máy móc, trang thiết bị phục vụ trong sản xuất nông nghiệp |
| x |
|
V | Kiểm nghiệm, kiểm định và phân tích mẫu |
|
|
|
1 | Phân tích mẫu đất (tính chất vật lý, thành phần hóa học đất) |
| x |
|
2 | Phân tích mẫu phân bón (thành phần và hàm lượng dinh dưỡng) |
| x |
|
3 | Phân tích mẫu nước (tính chất vật lý, thành phần khác trong nước) |
| x |
|
4 | Phân tích mẫu sản phẩm cây trồng, vật nuôi, thủy sản (dư lượng hoá chất trong sản phẩm) |
| x |
|
5 | Phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật |
| x |
|
6 | Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng, vật nuôi |
| x |
|
VI | Quản lý và khai thác công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai. | x |
|
|
2 | Thực hiện các hoạt động ngăn lũ, ngăn triều cường, ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa phèn, trữ ngọt | x |
|
|
3 | Tịch vụ bơm cấp nước trong chăn nuôi |
| x |
|
4 | Dịch vụ bơm cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
| x |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm một phần chi phí thực hiện dịch vụ | Ghi chú |
1 | Quản lý, sử dụng, vận hành và khai thác tài sản công |
|
|
|
a | Tổ chức bảo quản tài sản là trụ sở làm việc, các công trình gắn liền với đất (trụ sở, công trình cũ) | x |
|
|
b | Tổ chức quản lý, sử dụng tài sản công do cơ quan có thẩm quyền giao: |
|
|
|
| Tổ chức bảo quản xe mô tô | x |
|
|
| Tổ chức bảo quản xe ô tô | x |
|
|
| Tổ chức bảo quản tài sản khác của cấp có thẩm quyền giao quản lý | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại 04 - 05 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại từ 07 chỗ đến dưới 10 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại từ 10 chỗ đến 16 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại 29 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại 34 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
| Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công loại 45 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh | x |
|
|
2 | Mua sắm tài sản theo phương thức tập trung |
|
|
|
| Tổ chức mua sắm xe ô tô phục vụ công tác các chức danh và xe ô tô chuyên dùng | x |
|
|
3 | Hoạt động dịch vụ tài chính |
|
|
|
| Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ: |
|
|
|
| Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp 03 ngày) | x |
|
|
| Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp 05 ngày) | x |
|
|
| Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp trên 15 ngày) | x |
|
|
4 | Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu |
|
|
|
| Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhà nước giao |
| x |
|
| Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhà nước giao |
| x |
|
| Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhà nước giao |
| x |
|
5 | Dịch vụ xây dựng phương án giá sản phẩm, dịch vụ |
| x |
|
6 | Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ phục vụ hoạt động quản lý về tài chính, kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả, đầu tư tài chính, tài chính doanh nghiệp, kiểm toán độc lập và các hoạt động dịch vụ tài chính khác theo yêu cầu |
| x |
|
7 | Dịch vụ xây dựng Định mức kinh tế kỹ thuật |
| x |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu |
|
|
|
1 | Dịch vụ hỗ trợ thông tin, thực hiện trợ giúp pháp lý theo Luật Trợ giúp pháp lý. | x |
|
|
II | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản |
|
|
|
1 | Dịch vụ đấu giá tài sản |
| x |
|
2 | Dịch vụ công chứng |
| x |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | DỊCH VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ |
|
|
|
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ: sắp xếp, vệ sinh kho, trang thiết bị và vệ sinh tài liệu lưu trữ | x |
|
|
2 | Khử trùng, khử axit tài liệu lưu trữ | x |
|
|
3 | Tu bổ, phục chế | x |
|
|
4 | Lập bản sao bảo hiểm đối với tài liệu lưu trữ quý hiếm | x |
|
|
5 | Bốc dỡ, vận chuyển tài liệu lưu trữ |
|
|
|
II | DỊCH VỤ THU THẬP TÀI LIỆU LƯU TRỮ |
|
|
|
1 | Thu thập hồ sơ, tài liệu lưu trữ | x |
|
|
2 | Phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu lưu trữ | x |
|
|
3 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị | x |
|
|
4 | Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử | x |
|
|
5 | Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng | x |
|
|
6 | Sưu tầm tài liệu quý hiếm | x |
|
|
III | DỊCH VỤ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ |
|
|
|
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x |
|
|
2 | Phục vụ cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
|
|
3 | Tổ chức trưng bày, triển lãm tài liệu lưu trữ, giới thiệu tài liệu lưu trữ | x |
|
|
4 | Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ | x |
|
|
5 | Công bố giới thiệu tài liệu trên các phương tiện thông tin đại chúng | x |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NƯỚC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
1 | Thực hiện công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông | x |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BÁO HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
A | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ. |
|
|
|
I | Thể loại tin |
|
|
|
1 | Thể loại tin vắn |
| x |
|
2 | Thể loại tin ngắn |
| x |
|
3 | Thể loại tin sâu |
| x |
|
II | Thể loại bài |
|
|
|
1 | Thể loại bài phản ánh |
| x |
|
2 | Thể loại bài chính luận |
| x |
|
3 | Thể loại bài ký sự/bài phóng sự |
| x |
|
4 | Thể loại bài điều tra |
| x |
|
5 | Thể loại bài phỏng vấn |
| x |
|
6 | Thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
| x |
|
III | Thể loại ảnh báo chí |
|
|
|
1 | Thể loại bức ảnh (tin ảnh) |
| x |
|
2 | Thể loại ảnh minh họa |
| x |
|
3 | Thể loại tranh minh họa |
| x |
|
4 | Thể loại tranh biếm họa |
| x |
|
IV | Thể loại trả lời bạn đọc |
|
|
|
1 | Thể loại tin/bài trả lời bạn đọc |
| x |
|
V | Thể loại tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng |
|
|
|
1 | Thể loại tin vắn |
| x |
|
2 | Thể loại tin ngắn |
| x |
|
3 | Thể loại tin sâu |
| x |
|
4 | Thể loại bài phản ánh |
| x |
|
5 | Thể loại bài chính luận |
| x |
|
6 | Thể loại bài ký sự/phóng sự |
| x |
|
7 | Thể loại bài phóng sự điều tra |
| x |
|
8 | Thể loại bài phỏng vấn |
| x |
|
9 | Thể loại văn xuôi |
| x |
|
10 | Thể loại thơ |
| x |
|
11 | Thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
| x |
|
12 | Thể loại bài báo khoa học |
| x |
|
VI | Thể loại ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng |
|
|
|
1 | Thể loại tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng |
| x |
|
2 | Thể loại ảnh minh họa sưu tầm |
| x |
|
3 | Thể loại ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng |
| x |
|
VII | Thể loại tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng |
|
|
|
1 | Thể loại tranh minh họa sưu tầm |
| x |
|
2 | Thể loại tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng |
| x |
|
3 | Thể loại tranh biếm họa sưu tầm |
| x |
|
4 | Thể loại tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng |
| x |
|
VII | Thiết kế, chế bản báo in |
|
|
|
1 | Thiết kế layout trang báo in khổ A3 |
| x |
|
2 | Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A3 |
| x |
|
3 | Thiết kế trình bày chữ trong báo in |
| x |
|
4 | Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in |
| x |
|
5 | Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in |
| x |
|
VIII | Thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử |
|
|
|
1 | Thiết kế layout trang báo điện tử |
| x |
|
2 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử |
| x |
|
a | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử |
| x |
|
b | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử |
| x |
|
c | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử |
| x |
|
d | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ video cho báo điện tử |
| x |
|
e | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hợp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử |
| x |
|
3 | Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử |
| x |
|
4 | Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử |
| x |
|
5 | Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo điện tử |
| x |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
* | Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
I | Hệ đào tạo cao cấp lý luận chính trị |
|
| Liên kết với Học viện Chính trị khu vực IV |
1 | Cao cấp Lý luận chính trị (hệ tại chức) | X |
| Liên kết với Học viện Chính trị khu vực IV |
2 | Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý luận chính trị | X |
|
|
II | Hệ đào tạo Trung cấp lý luận chính trị |
|
|
|
| Trung cấp Lý luận Chính trị | X |
|
|
III | Hệ bồi dưỡng |
|
|
|
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
| X |
|
2 | Bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp phòng |
| X |
|
3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
| X |
|
4 | Bồi dưỡng ngắn hạn khác | X |
|
|
DANH DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1 | Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung | x |
|
|
2 | Kiểm tra, giám sát về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung | x |
|
|
3 | Lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung | x |
|
|
4 | Lập Báo cáo quan trắc, giám sát môi trường định kỳ hàng năm các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung | x |
|
|
II | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
1 | Lập đồ án quy hoạch phân khu xây dựng các khu công nghiệp | x |
|
|
2 | Lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng các khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp | x |
|
|
- 1Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 167/QĐ-UBND
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 167/QĐ-UBND
- 10Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 31/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực