Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP, ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, s 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điu của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét tờ trình s 4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:

Tổng số vốn đầu tư công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương) là 1.073.737 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn trong nước là 1.378.966 triệu đồng, gồm:

+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;

+ Vốn các Chương trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là 322.916 triệu đồng;

+ Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.

3. Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết như trong các biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:

1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

2. Chỉ đạo các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

3. Căn cứ tình hình thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong nước

Ngoài nước

 

TỔNG CỘNG (A + B)

3.498.703,0

2.622.703,0

876.000,0

 

A

Vốn ngân sách nhà nước

3.328.703,0

2.452.703,0

876.000,0

 

A1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.073.737,0

1.073.737,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

A1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

803.937,0

803.937,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Tỉnh b trí

606.428,0

606.428,0

 

Biểu số: 2, 5

2

Huyện bố trí

197.509,0

197.509,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

100.000,0

100.000,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Vốn bố trí cho quỹ hỗ trợ phát triển đất (30%)

30.000,0

30.000,0

 

Biểu số: 2, 5

2

Vốn bố trí cho Bố trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)

10.000,0

10.000,0

 

Biểu số: 2, 5

3

Phân bổ vốn theo dự án

60.000,0

60.000,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

43.800,0

43.800,0

 

 

A.1.5

Đầu tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất

111.000,0

111.000,0

 

Biểu số 2

A2

Vốn ngân sách trung ương

2.254.966,0

1.378.966,0

876.000,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

A2.1

Vốn trong nưc

1.756.244,0

1.378.966,0

377.278,0

 

I

Vn ngân sách trung ương đầu tư các Chương trình MTQG

1.232.828,0

855.550,0

377.278,0

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

693.860,0

493.860,0

200.000,0

Biểu số 3

-

Vốn trong nước

493.860,0

493.860,0

 

 

-

Vốn nước ngoài

200.000,0

 

200.000,0

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

538.968,0

361.690,0

177.278,0

Biểu số 3

2.1

Vốn trong nước

361.690,0

361.690,0

-

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a)

361.690,0

361.690,0

 

 

2.2

Vốn nước ngoài

177.278,0

 

177.278,0

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vng (CT135)

177.278,0

 

177.278,0

 

II

Vn ngân sách trung ương đầu tư các chương trình mục tiêu

322.916,0

322.916,0

 

 

1

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg

13.981,0

13.981,0

 

Biểu số 3

2

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

25.535,0

25.535,0

 

Biểu số 3

3

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

18.000,0

18.000,0

 

 

4

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

142.075,0

142.075,0

 

Biểu số 3

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

3.604,0

3.604,0

 

Biểu số 3

6

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

4.590,0

4.590,0

 

Biểu số 3

7

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

446,0

446,0

 

Biểu số 3

8

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

74.456,0

74.456,0

 

Biểu số 3

9

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số 3

10

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

13.057,0

13.057,0

 

Biểu số 3

11

Thu hồi các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

12.172,0

12.172,0

 

Biểu số 3

III

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vn cho các dự án quan trọng quốc gia

200.500,0

200.500,0

 

Biểu số 3

A2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

498.722,0

 

498.722,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Vốn nước ngoài không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

343.206,0

 

343.206,0

Biểu số 4

II

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

155.516,0

 

155.516,0

Biểu số 4

B

Nguồn thu đưc từ sắp xếp lại, xử lý trụ s làm việc các cơ quan tnh

170.000,0

170.000,0

 

Biểu số 6

Ghi chú:

(1) Kế hoch trung hn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tnh Cao Bằng đã được HĐND tnh Cao Bằng thông qua tại Nghị quyết số 85/2016/HĐND; Nghị quyết số 37/2017/HĐND; Nghị quyết s 21/2018/HĐND; điều chnh, b sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 ca HĐND tnh Cao Bằng và điều chnh, b sung vn trung hạn theo các Quyết định s: 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019; 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 ca Thủ tướng Chính phủ.


Biểu số 2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CHƯA BAO GỒM DỰ PHÒNG 10%)

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn  vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TNG S (A+B+C)

 

2.775.591,95

716.684,85

3.283.000,26

1.645.474,56

-

8.498,28

1.725.696,27

1.139.061,65

-

4.518,00

1.103.608,76

639.782,00

-

3.980,28

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

 

2.757.181,95

705.184,85

3.024.823,92

1.391.364,23

-

8.498,28

1.553.289,17

966.654,55

-

4.518,00

916.542,76

456.782,00

-

3.980,28

 

A.1.4

Số vốn được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025

 

 

 

83.003,00

78.402,999

 

 

 

 

 

 

78.402,999

78.402,999

 

 

 

B

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

-

-

256.626,34

252.560,34

-

-

172.407,10

172.407,10

-

-

66.066,00

62.000,00

-

-

 

C

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

181.410,00

11.500,00

1.550,00

1.550,00

-

-

-

-

-

-

10.000,00

10.000,00

-

-

 

 

Biểu số 3

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

20

21

22

23

 

 

TNG S

 

1.975.894,20

1.353.822,69

5.444.350,90

4.869.983,62

30.432,00

824.605,00

3.028.912,18

2.946.097,88

1.756.244,00

1.756.244,00

62.172,00

-

 

A

Các Chương trình mục tiêu Quc gia

 

 

 

3.522.494,00

3.522.494,00

-

824.605,00

2.289.396,00

2.289.397,00

1.232.828,00

1.232.828,00

-

-

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mi

 

 

 

1.461.200,00

1.461.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

693.860,00

693.860,00

-

-

 

I.1

Vốn trong nước

 

 

 

1.261.200,00

1.261.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

493.860,00

493.860,00

 

 

 

(1)

Vn đầu tư phát trin

 

 

 

1.115.080,00

1.115.080,00

-

-

720.940,00

720.940,00

394.140,00

394.140,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

119.948,00

119.948,00

 

 

76.584,00

76.584,00

43.364,00

43.364,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

82.842,00

82.842,00

 

 

52.896,00

52.896,00

29.946,00

29.946,00

 

 

 

3

Huyện Hạ Lang

 

 

 

86.838,00

86.838,00

 

 

57.038,00

57.038,00

29.800,00

29.800,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

114.767,00

114.767,00

 

 

74.388,00

74.388,00

40.379,00

40.379,00

 

 

 

5

Huyện Hòa An

 

 

 

122.277,00

122.277,00

 

 

78.087,00

78.087,00

44.190,00

44.190,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

125.592,00

125.592,00

 

 

81.372,00

81.372,00

44.220,00

44.220,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

42.568,00

42.568,00

 

 

27.538,00

27.538,00

15.030,00

15.030,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

98.999,00

98.999,00

 

 

63.226,00

63.226,00

35.773,00

35.773,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

96.807,00

96.807,00

 

 

62.699,00

62.699,00

34.108,00

34.108,00

 

 

 

10

Huyện Thông Nông

 

 

 

69.595,00

69.595,00

 

 

44.459,00

44.459,00

25.136,00

25.136,00

 

 

 

11

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

60.543,00

60.543,00

 

 

39.205,00

39.205,00

21.338,00

21.338,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

87.664,00

87.664,00

 

 

56.808,00

56.808,00

30.856,00

30.856,00

 

 

 

13

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

6.640,00

6.640,00

 

 

6.640,00

6.640,00

-

-

 

 

 

(2)

Thực hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê duyệt

 

 

 

146.120,00

146.120,00

-

-

46.400,00

46.400,00

99.720,00

99.720,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

25.041,00

25.041,00

 

 

8.073,00

8.073,00

16.968,00

16.968,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

5.547,00

5.547,00

 

 

1.863,00

1.863,00

3.684,00

3.684,00

 

 

 

3

Huyện Hạ Lang

 

 

 

22.522,50

22.522,50

 

 

7.762,50

7.762,50

14.760,00

14.760,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

23.052,00

23.052,00

 

 

7.452,00

7.452,00

15.600,00

15.600,00

 

 

 

5

Huyện Phục Hòa

 

 

 

11.580,00

11.580,00

 

 

3.726,00

3.726,00

7.854,00

7.854,00

 

 

 

6

Huyện Thông Nông

 

 

 

12.525,00

12.525,00

 

 

4.347,00

4.347,00

8.178,00

8.178,00

 

 

 

7

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

8.925,00

8.925,00

 

 

3.105,00

3.105,00

5.820,00

5.820,00

 

 

 

8

Huyên Trùng Khánh

 

 

 

29.920,50

29.920,50

 

 

10.071,50

10.071,50

19.849,00

19.849,00

 

 

 

9

Hỗ trợ HTX nông nghiệp

 

 

 

7.007,00

7.007,00

 

 

-

-

7.007,00

7.007,00

 

 

 

 

- Thành Ph Cao Bng (02 HTX)

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

- Hạ Lang (01 HTX)

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

- Trùng Khánh (01 HTX)

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

- Hòa An (01 HTX)

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

1.2

Vn nưc ngoài

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

(1)

Vốn đầu tư phát trin

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

3

Huyện Hạ Lang

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

5

Huyện Hòa An

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

10

Huyện Thông Nông

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

11

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

10.827,00

10.827,00

 

 

 

 

10.827,00

10 827,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

13

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

2.061.294,00

2.061.294,00

-

824.605,00

1.522.056,00

1.522.057,00

538.968,00

538.968,00

 

 

 

II.1

Vn nước ngoài

 

 

 

874.729,00

874.729,00

-

-

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

(1)

Chương trình 135 (bao gồm dự phòng)

 

 

 

874.729,00

874.729,00

 

 

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

100.186,00

100.186,00

 

 

80.609,00

80.609,00

19.577,00

19.577,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

86.919,00

86.919,00

 

 

70.598,00

70.598,00

16.321,00

16.321,00

 

 

 

3

Huyện Hạ Lang

 

 

 

67.103,00

67.103,00

 

 

53.137,00

53.137,00

13.966,00

13.966,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

84.600,00

84.600,00

 

 

67.616,00

67.616,00

16.984,00

16.984,00

 

 

 

5

Huyện Hóa An

 

 

 

83.267,00

83.267,00

 

 

65.874,00

65.874,00

17.393,00

17.393,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

87.952,00

87.952,00

 

 

70.460,00

70.460,00

17.492,00

17.492,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

35.352,00

35.352,00

 

 

28.625,00

28.625,00

6.727,00

6.727,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

80.501,00

80.501,00

 

 

62.702,00

62.702,00

17.799,00

17.799,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

72.384,00

72.384,00

 

 

58.019,00

58.019,00

14.365,00

14.365,00

 

 

 

10

Huyện Thông Nông

 

 

 

59.051,00

59.051,00

 

 

47.438,00

47.438,00

11.613,00

11.613,00

 

 

 

11

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

45.533,00

45.533,00

 

 

36.298,00

36.298,00

9.235,00

9.235,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

71.281,00

71.281,00

 

 

55.675,00

55.675,00

15.606,00

15.606,00

 

 

 

13

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

600,00

600,00

 

 

400,00

400,00

200,00

200,00

 

 

 

II.2

Vn trong nước

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

-

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690,00

361.690,00

 

 

 

(1)

Chương trình 30a (bao gồm dự phòng)

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

 

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690.00

361.690,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

200.942,50

200.942,50

 

133.212,50

133.212,50

133.213,00

67.673,00

67.673,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

197.397,00

197.397,00

 

130.778,00

130.778,00

130.778,00

66.562,00

66.562,00

 

 

 

3

Huyện Hạ Lang

 

 

 

179.595,50

179.595,50

 

118.527,50

118.527,50

118.528,00

61.016,00

61.016,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

183.707,00

183.707,00

 

121.529,00

121.529,00

121.529,00

62.125,00

62.125,00

 

 

 

5

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

50.992,00

50.992,00

50.992,00

15.015,00

15.015,00

 

 

 

6

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

49.031,00

49.031,00

49.031,00

16.976,00

16.976,00

 

 

 

7

Huyện Thạch An

 

 

 

113.997,00

113.997,00

 

101.580,00

101.580,00

101 580.00

12.417,00

12.417,00

 

 

 

8

Huyện Thông Nông

 

 

 

178.912,00

178.912,00

 

118.955,00

118.955,00

118.955,00

59.906,00

59.906,00

 

 

 

B

Các Chương trình mục tiêu

 

1.975.894,20

1.353.822,69

1.721.356,90

1.146.989,62

30.432,00

 

739.516,18

656.700,88

322.916,00

322.916,00

62.172,00

 

 

I

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.981,00

13.981,00

 

 

Số vốn 13,981 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

II

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.535,00

25.535,00

 

 

Số vốn 25,535 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

III

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát trin kinh tế- xã hội các vùng

 

597.934,00

441.674,00

597.934,00

441.674,00

 

 

195.845,00

135.845,00

142.075,00

142.075,00

50.000,00

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang

2080/QĐ-UBND, 28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

188.251,00

104.405,00

188.251,00

104.405,00

 

 

102.423,00

42.423,00

35.000,00

35.000,00

 

 

 

2

Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

409.683.00

337.269,00

409.683,00

337.269,00

 

 

93.422,00

93.422,00

107.075,00

107.075,00

50.000,00

 

Hoàn ứng 50 tỷ đồng đã tạm ứng từ nguồn tăng thu từ tiền sử dụng đất tại Quyết định số 658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng

V

Chương trình mục tiêu phát trin lâm nghiệp bền vững

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án Bo v và PTR

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

1.1

Dự án BV&PTR huyện Trùng Khánh

QĐ số 840/QĐ-UBND ngày

23.083,80

4.670,80

23.083,80

2.949,00

 

 

2.681,48

2.681,48

267,52

267,52

 

 

 

1.2

Dự án BV&PTR huyện Phục Hòa

QĐ số 835/QĐ-UBND ngày

38.313,90

1.566,30

38.313,90

867,30

 

 

758,45

758,45

108,86

108,86

 

 

 

1.3

Dự án BV&PTR huyện Trà Lĩnh

QĐ số 839/QĐ-UBND ngày

37.969,30

930,00

37.969,30

536,50

 

 

528,98

528,98

7,52

7,52

 

 

 

1.4

Dự án BV&PTR huyện Nguyên Bình

QĐ số 834/QĐ-UBND ngày

31.187,50

4.940,50

31.187,50

2.297,50

 

 

2.208,73

2.208,73

88,77

88,77

 

 

 

1.5

Dự án BV&PTR Thạch An

QĐ số 836/QĐ-UBND ngày

47.732,30

8.402,70

8.894,00

8.894,00

 

 

7.624,00

7.624,00

1.160,26

1.160,26

 

 

 

1.6

Dự án BV&PTR huyện Thông Nông

QĐ số 838/QĐ-UBND ngày

34.174,10

9.029,31

34.174,10

4.822,20

 

 

4.623,87

4.623,87

198,34

198,34

 

 

 

1.7

Dự án BV&PTR huyện Bảo Lâm

QĐ số 830/QĐ-UBND ngày

48.142,50

3.030,50

48.142,50

2.465,30

 

 

1.919.06

1.919.06

546,24

546,24

 

 

 

1.8

Dự án BV&PTR huyện Bảo Lạc

QĐ số 829/QĐ-UBND ngày

44.150,20

5.760,70

44.150,20

4.752,15

 

 

3.834.87

3.834.87

917,28

917,28

 

 

 

1.9

Dự án BV&PTR huyện Hòa An

QĐ số 833/QĐ-UBND ngày

21.920,00

2.071,50

21.920,00

2.150,67

 

 

1.904.82

1 904.82

245,85

245,85

 

 

 

1.10

Dự án BV&PTR ĐD Phía Oắc-Phía Đèn

QĐ số 828/QĐ-UBND ngày

140.131,30

3.924,50

140.131,30

2.940,00

 

 

2.876,63

2.876,63

63,37

63,37

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát trin văn hóa

 

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân dốc Kẻo Giả

1464/QQĐ-UBND, 30/9/2014

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

VII

Chương trình cp điện nông thôn, min núi và hi đảo

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2013-2020

654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công ngh cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

569.950,30

542.447,88

358.000,00

353.000,00

 

 

230.302,00

225.302,00

74.456,00

74.456,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

569.950,30

542.447,88

358.000,00

353.000,00

 

 

230.302,00

225.302,00

74.456,00

74.456,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

1980/QĐ-UBND 30/10/2015; 843/QĐ-UBND

199.994,85

177.492,43

100.000,00

100.000,00

 

 

61.800,00

61.800,00

21.456,00

21.456,00

 

 

 

2

Hệ thống đường giao thông chính và hạ tầng thiết yếu khác trong khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng

1981/QĐ-UBND 30/10/2015 844/QĐ-UBND 14/6/2019

199.958,80

194.958,80

158.000,00

153.000,00

 

 

108.502,00

103.502,00

25.000,00

25.000,00

 

 

 

3

Dự án đường vào và hệ thống xử lý nước thải KCN Chu Trinh

1979/QĐ-UBND 30/10/2015 845/QĐ- UBND 14/6/2019

169.996,65

169.996,65

100.000,00

100.000,00

 

 

60.000,00

60.000,00

28.000,00

28.000,00

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu quc phòng an ninh trên địa bàn trọng đim

 

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

1978/QĐ-UBND; 30/10/2015

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

X

Chương trình mc tiêu hỗ tr vn đối ứng ODA

 

 

 

120.000,00

120.000,00

 

 

105.487,00

105.487,00

13.057,00

13.057,00

 

 

 

XI

Thu hồi ng các d án không thuộc các chương trình mục tiêu quy đnh tại Ngh quyết 1023/NQ-BTVQH13 và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

 

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

XI.1

Chương trình các dự án kè biên gii trên đất lin Việt Nam- Trung Quốc (GĐ 2011- 2015)

 

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Bắc Vọng, xã Cách Linh và xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa

1534/QĐ-UBND; 19/10/2012

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

C

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

200.500,00

200.500,00

 

 

 

 

200.500,00

200.500,00

 

 

Số vn 200,5 t đồng được Bộ Kế hoch và Đầu tư thông báo ti văn bn s 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng- Đức Hạnh (cầu qua Sông Gâm)

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

2

Dự án đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)

 

 

 

130.500,00

130.500,00

 

 

 

 

130.500,00

130.500,00

 

 

 

3

Dự án kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái sông Bằng, thành phố Cao Bằng

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

4

Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Trào

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Biểu số 5

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (10%)

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 2016-2020 vốn cân đối NSĐP từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Kế hoạch trung hạn từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020 vốn cân đối ngân sách địa phương từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Tổng số

Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hi các khon vn ng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi các khon vn ng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

20

21

22

23

24

 

ĐU TƯ TRONG CÂN ĐI NSĐP

 

975.941,0

635.714,0

699.476,0

385.155,0

 

 

 

 

669.771,13

390.155,00

 

 

 

A

Đầu tư theo tiêu chí tại Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg

 

684.357,0

347.088,0

661.476,0

347.155,0

 

 

 

 

626.771,13

347.155,00

 

 

 

A.1

Tỉnh b trí (78%)

 

607.983,0

270.714,0

585.102,0

270.781,0

 

 

 

 

550.397,13

270.781,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

97.300,0

97.300,0

70.200,0

54.000,0

 

 

 

 

60.347,13

54.000,00

 

 

 

 

Khởi công năm 2019

 

26.000,0

26.000,0

23.400,0

10.400,0

 

 

 

 

13.547,13

10.400,00

 

 

 

1

Trường Tiểu học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

8.000,0

8.000,0

8.000,0

3.000,0

 

 

3.950,0

 

4.050,00

3.000,00

 

 

 

2

Trường THCS Thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

18.000,0

18.000,0

15.400,0

7.400,0

 

 

5.902,9

 

9.497,134

7.400,000

 

 

 

 

Khởi công năm 2020

 

71.300,0

71.300,0

46.800,0

43.600,0

 

 

 

 

46.800,00

43.600,00

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông DTNT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

Số 1863/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

7.000,0

7.000,0

5.200,0

5.000,0

 

 

 

 

5.200,00

5.000,00

 

 

 

2

Trường tiểu học Quảng Lâm, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

Số 1864/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

3

Trường THCS Thái Đức, xã Thái Đức, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số 1817/QĐ- UBND ngày 23/10/2019

4.500,0

4.500,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

4

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số 1866/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

5

Trường tiểu học Lang Môn, xã Lang Môn, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Số 1867/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

6

Trường THCS Phục Hòa, huyện Phục Hòa. tỉnh Cao Bằng

Số 2680/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

2.500,0

2.500,0

2.000,0

1.800,0

 

 

 

 

2.000,00

1.800,00

 

 

 

7

Trường THCS Bình Lăng, xã Bình Lăng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Số 1868/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

8

Cải tạo nâng cấp Trường PTDTNT Thạch An, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

Số 1869/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.800,0

4.800,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

9

Trường THCS Pò Tấu, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Số 1870/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

10

Trường mầm non Thượng Thôn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số 1856/QĐ- SXD ngày 25/10/2019

3.000,0

3.000,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

11

Trường THCS Thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

Số 1871/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

12

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Công Trừng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

Số 1872/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

13

Trường THCS Thắng Lợi, xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số 1865/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

14

Trường THCS Hạnh Phúc, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Số 1873/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

15

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Số 1874/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

16

Trường MN Ngọc Động, xã Ngọc Động, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

Số 1875/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

3.500,0

3.500,0

3.000,0

2.800,0

 

 

 

 

3.000,00

2.800,00

 

 

 

II

Giao thông

 

459.683,0

122.414,0

463.902,0

165.781,0

 

 

 

 

439.050,00

165.781,00

 

 

 

(1)

D án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

459.693,0

122.414,0

463.902,0

165.781,0

 

 

 

 

439.050,00

165.781,00

 

 

 

1

Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 2 đầu cầu), tỉnh Cao Bằng

 

50.000,0

50.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

2

Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

409.683,0

72.414,0

353.902,0

55.781,0

 

 

 

 

329.050,00

55.781,00

 

 

 

3

Đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (Cao Bằng)

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

 

 

100.000,00

100.000,00

 

 

 

III

Lĩnh vực khác

 

51.000,0

51.000,0

51.000,0

51.000,0

 

 

 

 

51.000,00

51.000,00

 

 

 

(1)

Dự án khởi công mi trong giai đoạn 2016-2020

 

51.000,0

51.000,0

51.000,0

51.000,0

 

 

 

 

51.000,00

51.000,00

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch sử dụng đất cáp huyện (13 huyện, thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Phja Oắc - Phja Đén, huyện Nguyên Bình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính mới huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điều chỉnh quy hoạch phân khu các phường trên địa bàn thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quy hoạch phân khu xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quy hoạch phân khu khu đô thị hiện hữu thị trấn Hòa Thuận, huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mới các huyện (khoảng 50 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quy hoạch Bảo tồn khu di tích lịch sử Phja Toọc, thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

Huyện b trí (22%)

 

76.374,0

76.374,0

76.374,0

76.374,0

 

 

 

 

76.374,000

76.374,000

 

 

 

I

Huyện Hà Qung

 

8.490,0

8.490,0

8.490,0

8.490,0

 

 

 

 

8.490,000

8.490,000

 

 

 

1.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.056,7

4.056,7

4.056,7

4.056,7

 

 

 

 

4.056,667

4,056,667

 

 

 

1.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng An toàn khu

 

4.433,3

4.433,3

4.433,3

4.433,3

 

 

 

 

4.433,333

4.433,333

 

 

 

II

Huyện Hạ Lang

 

3.527,8

3.527,8

3.527,8

3.527,8

 

 

 

 

3.527,777

3.527,777

 

 

 

II.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.527,8

3.527,8

3.527,8

3.527,8

 

 

 

 

3.527,777

3.527,777

 

 

 

III

Huyện Bảo Lâm

 

4.754,6

4.754,6

4.754,6

4.754,6

 

 

 

 

4.754,555

4.754,555

 

 

 

III.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.754,6

4.754,6

4.754,6

4.754,6

 

 

 

 

4.754,555

4.754,555

 

 

 

IV

Huyện Trùng Khánh

 

4.297,3

4.297,3

4.297,3

4.297,3

 

 

 

 

4.297,333

4.297,333

 

 

 

IV.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.297,3

4.297,3

4.297.3

4.297,3

 

 

 

 

4.297,333

4.297,333

 

 

 

V

Huyện Hòa An

 

9.792,6

9.792,6

9.792,6

9.792,6

 

 

 

 

9.792,555

9.792,555

 

 

 

V.1

Cân đối ngân sách huyện

 

5.359,2

5.359,2

5.359,2

5.359,2

 

 

 

 

5.359,222

5.359,222

 

 

 

V.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu (ATK)

 

4.433,3

4.433,3

4.433,3

4.433,3

 

 

 

 

4.433,333

4.433,333

 

 

 

VI

Huyện Trà Lĩnh

 

3.177,8

3.177,8

3.177,8

3.177,8

 

 

 

 

3.177,777

3.177,777

 

 

 

VI.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.177,8

3.177,8

3.177,8

3.177,8

 

 

 

 

3.177,777

3.177,777

 

 

 

VII

Huyện Thch An

 

7.929,6

7.929,6

7.929,6

7.929,6

 

 

 

 

7.929,555

7.929,555

 

 

 

VII.1

Cân đối NSĐP phân cấp cho huyện

 

4.235,1

4.235,1

4.235,1

4.235,1

 

 

 

 

4.235,111

4.235,111

 

 

 

VII.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

3.694,4

3.694,4

3.694,4

3.694,4

 

 

 

 

3.694,444

3.694,444

 

 

 

VIII

Huyện Phục Hòa

 

3.313,3

3.313,3

3.313,3

3.313,3

 

 

 

 

3.313,333

3.313,333

 

 

 

VIII.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.313,3

3.313,3

3.313,3

3.313,3

 

 

 

 

3.313,333

3.313,333

 

 

 

IX

Huyện Bo Lạc

 

6.918,6

6.918,6

6.918,6

6.918,6

 

 

 

 

6.918,555

6.918,555

 

 

 

IX.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.701,9

4.701,9

4.701,9

4.701,9

 

 

 

 

4.701,889

4.701,889

 

 

 

IX.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

2.216,7

2.216,7

2.216,7

2.216,7

 

 

 

 

2.216,666

2.216,666

 

 

 

X

Huyện Qung Uyên

 

4.412,9

4.412,9

4.412,9

4.412,9

 

 

 

 

4.412,893

4.412,893

 

 

 

X.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.674,0

3.674,0

3.674,0

3.674,0

 

 

 

 

3.674,000

3.674,000

 

 

 

X.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

738,9

738,9

738,9

738,9

 

 

 

 

738,893

738,893

 

 

 

XI

Thành ph Cao Bằng

 

4.856,9

4.856,9

4.856,9

4.856,9

 

 

 

 

4.856,889

4.856,889

 

 

 

XI.1

Cân đối ngân sách thành phố

 

4.856,9

4.856,9

4.856,9

4.856,9

 

 

 

 

4.856,889

4.856,889

 

 

 

XII

Huyện Nguyên Bình

 

11.630,8

11.630,8

11.630,8

11.630,8

 

 

 

 

11.630,778

11.630,778

 

 

 

XII.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.980,8

4.980,8

4.980,8

4.980,8

 

 

 

 

4.980,778

4.980,778

 

 

 

XII.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

6.650,0

6.650,0

6.650,0

6.650,0

 

 

 

 

6.650,000

6.650,000

 

 

 

XIII

Huyện Thông Nông

 

3.272,0

3.272,0

3.272,0

3.272,0

 

 

 

 

3.272,000

3.272,000

 

 

 

XIII.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.272,0

3.272,0

3.272,0

3.272,0

 

 

 

 

3.272,000

3.272,000

 

 

 

B

Đầu tư t nguồn thu x số kiến thiết

 

7.958,0

5.000,0

-

-

-

-

-

-

5.000,00

5.000,00

 

 

 

1

Sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

 

2.760,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

1.000,00

1.000,00

 

 

 

2

Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

3

Nhà văn hóa xã Lương Can, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

 

2.998,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

C

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Theo mc vốn được Bộ KHĐT giao)

 

283.626,0

283.626,0

38.000,0

38.000,0

 

 

 

 

38.000,00

38.000,00

 

 

 

C.1

B trí cho Quỹ phát trin đất (30%).

 

 

 

11.400,0

11.400,0

 

 

 

 

11.400,00

11.400,00

 

 

 

C.2

B trí cho Dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chnh lý h sơ địa chính (10%)

 

 

 

3.800,0

3.800,0

 

 

 

 

3.800,00

3.800,00

 

 

 

C.3

B trí thực hiện dự án đầu tư

 

283.626,0

283.626,0

22.800,0

22.800,0

 

 

 

 

22.800,00

22.800,00

 

 

 

1

Cấp huyện, thành phố

 

 

 

4.560,0

4.560,0

 

 

 

 

4.560,00

4.560,00

 

 

 

2

Hỗ trợ chương trình MTQG XD Nông thôn mới

 

 

 

4.560,0

4.560,0

 

 

 

 

4.560,00

4.560,0

 

 

 

3

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới

1734/QĐ- UBND 16/11/2012

283.626,0

283.626,0

13.680,0

13.680,0

 

 

 

 

13.680,00

13.680,00

 

 

 

 

Biểu số 6

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 NGUỒN THU ĐƯỢC TỪ SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Lũy kế thực hiện đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khon vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

1

2

7

8

9

10

11

12

 

13

14

18

19

20

21

 

TNG S

 

1.186.425

1.186.425

250.000

250.000

-

-

142.175

142.175

170.000

170.000

 

 

1

Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bằng

1986/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

268.399

268.399

120.000

120.000

 

 

93.175

93.175

26.825

26.825

 

Đã giao kế hoạch vốn năm 2019 là 26486,9 trđ tại Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019; giao tạm ứng 23.000 trđ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số: 471/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng

2

Trụ sở làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tỉnh Cao Bằng (khối 3)

1987/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

101.328

101.328

100.000

100.000

 

 

49.000

49.000

51.000

51.000

 

Đã giao tạm ứng 11,5 tỷ đ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019: Đã giao tạm ứng 12,5 tỷ đ từ nguồn thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Tỉnh đoàn TN (cũ) tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND; 24/9/2019

3

Bảo tàng tỉnh Cao Bằng

 

270.000

270.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

4

Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội

 

170.842

170.842

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

5

Hợp khối trụ sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyền

 

375.856

375.856

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

6

Chưa phân bổ chi tiết cho các dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.175

62.175

 

Chưa phân bổ chi tiết cho dự án