Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG ỦY VIÊN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Văn bản số 883/HD-UBTVQH14 ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số nội dung về việc tổ chức kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 20/TTr-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026 và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026, như sau:
1- Ban Kinh tế - Ngân sách: 05 ủy viên.
2- Ban Văn hóa - Xã hội: 05 ủy viên.
3- Ban Pháp chế: 05 ủy viên.
4- Ban Dân tộc: 05 ủy viên.
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các cơ quan, tổ chức liên quan và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 4Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 6Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận, nhiệm kỳ 2021-2026
- 7Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng thành viên và cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 10Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên, cơ cấu thành phần các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 14Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 15Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập và số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 16Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 18Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng và cơ cấu Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 19Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 quyết định số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 20Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 21Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 22Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 23Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 24Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 25Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về xác định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 26Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Hướng dẫn 883/HD-UBTVQH14 năm 2021 về tổ chức kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 7Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận, nhiệm kỳ 2021-2026
- 10Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 11Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng thành viên và cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 14Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 15Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 16Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên, cơ cấu thành phần các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 18Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập và số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 19Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 20Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 21Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng và cơ cấu Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 22Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 quyết định số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 23Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 24Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2021-2026
- 25Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 26Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 27Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, nhiệm kỳ 2021-2026
- 28Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 về xác định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 29Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- Số hiệu: 30/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Kim Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra