Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG ỦY VIÊN CÁC BAN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHÓA XVI, NHIỆM KỲ 2021-2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2021/QH14 ngày 08/4/2021 của Quốc hội về thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 05/TTr-TTHĐND ngày 23/6/2021 của Thường trực HĐND Thành phố về số lượng thành viên các Ban HĐND thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ kết quả biểu quyết của các biểu đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026 như sau:
Số lượng ủy viên của mỗi Ban Hội đồng nhân dân Thành phố không quá 15 người (bao gồm cả Trưởng Ban, 02 Phó Trưởng Ban, 01 Ủy viên hoạt động chuyên trách của mỗi Ban Hội đồng nhân dân Thành phố).
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, thông qua tại kỳ họp thứ nhất, ngày 23/6/2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng Ban và số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII nhiệm kỳ 2021-2026
- 6Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng Ban và số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 160/2021/QH14 về thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng Ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2021 quy định số lượng Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026
- Số hiệu: 09/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/06/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra