Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước : 17.355.451.248.187 đồng
1.1. Thu nội địa : 4.525.556.748.559 đồng
- Thu tiền sử dụng đất : 841.043.649.387 đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết : 58.369.186.702 đồng
- Thu thuế, phí, lệ phí, thu khác : 3.626.143.912.470 đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 76.691.098.610 đồng
1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương : 10.657.116.640.144 đồng
1.4 Thu chuyển nguồn ngân sách : 1.828.450.793.399 đồng
1.5 Thu kết dư ngân sách năm 2019 : 59.433.959.050 đồng
1.6 Thu viện trợ, ủng hộ : 106.604.098.047 đồng
1.7. Ghi thu vốn vay địa phương vay lại : 18.597.910.378 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 16.919.370.296.309 đồng
2.1. Chi đầu tư phát triển : 1.847.990.442.033 đồng
- Chi XDCB tập trung : 977.117.839.719 đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất : 625.395.260.714 đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT : 53.454.842.000 đồng
2.2 Chi thường xuyên : 9.983.900.302.071 đồng
- Chi sự nghiệp kinh tế : 858.826.951.271 đồng
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo : 4.644.835.806.806 đồng
- Chi sự nghiệp y tế : 1.271.558.243.249 đồng
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ : 22.018.137.700 đồng
- Chi đảm bảo xã hội : 790.122.747.782 đồng
- Chi an ninh quốc phòng : 351.059.851.226 đồng
2.3. Chi trả lãi, phí các khoản vay : 544.561.868 đồng
2.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính : 1.200.000.000 đồng
2.5. Chi CTMT quốc gia, CTMT, hỗ trợ mục tiêu : 3.372.481.657.144 đồng
2.6. Chi chuyển nguồn ngân sách : 1.570.094.456.047 đồng
2.7. Chi nộp ngân sách Trung ương : 124.156.806.840 đồng
2.8. Ghi chi nguồn vốn vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước : 17.502.070.306 đồng
2.9. Chi hỗ trợ địa phương khác : 1.500.000.000 đồng
3. Kết dư ngân sách địa phương : 23.852.637.673 đồng
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh : 1.467.627.782 đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố : 10.540.664.144 đồng
- Kết dư ngân sách xã, thị trấn : 11.844.345.747 đồng
4. Xử lý kết dư ngân sách địa phương
- Bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính : 733.813.800 đồng
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2021 : 23.118.823.873 đồng
Thu ngân sách tỉnh : 733.813.982 đồng
Thu ngân sách huyện, thành phố : 10.540.664.144 đồng
Thu ngân sách xã, phường, thị trấn : 11.844.345.747 đồng
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 01 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2020 HĐND tỉnh giao | Quyết toán năm 2020 | So sánh (QT/DT) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.962.208.000.000 | 16.943.222.933.982 | 1.981.014.933.982 | 113,24 |
I | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 4.651.060.000.000 | 4.190.019.532.964 | (461.040.467.036) | 90,09 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.351.060.000.000 | 2.499.661.873.146 | 148.601.873.146 | 106,32 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 2.300.000.000.000 | 1.690.357.659.818 | (609.642.340.182) | 73,49 |
II | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 10.267.528.000.000 | 10.657.116.640.144 | 389.588.640.144 | 103,79 |
| - Bổ sung cân đối | 6.850.041.000.000 | 6.850.041.000.000 | - | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.417.487.000.000 | 3.807.075.640.144 | 389.588.640.144 | 111,40 |
III | Thu chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020 | 43.620.000.000 | 1.828.450.793.399 | 1.784.830.793.399 | 4.191,77 |
IV | Thu kết dư ngân sách năm 2019 |
| 59.433.959.050 | 59.433.959.050 |
|
V | Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
| 106.604.098.047 | 106.604.098.047 |
|
VI | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 83.000.000.000 |
|
|
VII | Ghi thu vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 18.597.910.378 | 18.597.910.378 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.046.408.000.000 | 16.919.370.296.309 | 1.872.962.296.309 | 112,45 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 12.361.167.000.000 | 11.833.635.305.972 | (527.531.694.028) | 95,73 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.064.020.000.000 | 1.847.990.442.033 | (216.029.557.967) | 89,53 |
2 | Chi thường xuyên | 9.793.082.000.000 | 9.983.900.302.071 | 190.818.302.071 | 101,95 |
3 | Chi trả lãi, phí tiền vay | 3.900.000.000 | 544.561.868 | (3.355.438.132) | 13,96 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | - | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 244.061.000.000 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 254.904.000.000 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, hỗ trợ mục tiêu | 2.678.651.000.000 | 3.372.481.657.144 | 693.830.657.144 | 125,90 |
1 | Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục tiêu | 2.244.703.000.000 | 2.945.323.952.350 | 700.620.952.350 | 131,21 |
2 | Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục tiêu | 433.948.000.000 | 427.157.704.794 | (6.790.295.206) | 98,44 |
III | Chi nộp ngân sách cấp trên | 6.590.000.000 | 124.156.806.840 | 117.566.806.840 |
|
IV | Chi chuyển nguồn năm 2020 sang năm 2021 |
| 1.570.094.456.047 | 1.570.094.456.047 |
|
V | Ghi chi vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 17.502.070.306 | 17.502.070.306 |
|
VI | Chi hỗ trợ địa phương khác |
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
C | BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP | 84.200.000.000 | 23.852.637.673 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 34.000.000.000 | 34.000.000.000 |
| 100,00 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
III | Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển | 34.000.000.000 | 34.000.000.000 | - | 100,00 |
E | MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 118.200.000.000 | 18.597.910378 | (99.602.089.622) | 15,73 |
F | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 198.600.000.000 | 38.186.981.272 | (160.413.018.728) | 19,23 |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 50-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 HĐND tỉnh giao | Quyết toán năm 2020 | So sánh QT/DT (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG SỐ | 5.074.120.000.000 | 4.694.680.000.000 | 6.679.736.697.665 | 6.267.508.383.460 | 131,64 | 133,50 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.030.500.000.000 | 4.651.060.000.000 | 4.708.851.945.216 | 4.296.623.631.011 | 93,61 | 92,38 |
I | THU NỘI ĐỊA | 5.000.000.000.000 | 4.651.060.000.000 | 4.525.556.748.559 | 4.190.019.532.964 | 90,51 | 90,09 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 1.977.000.000.000 | 1.977.000.000.000 | 1.701.503.547.006 | 1.701.503.547.006 | 86,06 | 86,06 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 925.000.000.000 | 925.000.000.000 | 801.011.856.633 | 801.011.856.633 | 86,60 | 86,60 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.000.000.000 | 27.000.000.000 | 16.711.379.579 | 16.711.379.579 | 61,89 | 61,89 |
| - Thuế tài nguyên | 1.025.000.000.000 | 1.025.000.000.000 | 883.780.310.794 | 883.780.310.794 | 86,22 | 86,22 |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 62.000.000.000 | 62.000.000.000 | 47.740.597.697 | 47.740.597.697 | 77,00 | 77,00 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 27.700.000.000 | 27.700.000.000 | 19.999.628.839 | 19.999.628.839 | 72,20 | 72,20 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.300.000.000 | 8.300.000.000 | 6.609.930.884 | 6.609.930.884 | 79,64 | 79,64 |
| - Thuế tài nguyên | 26.000.000.000 | 26.000.000.000 | 21.131.037.974 | 21.131.037.974 | 81,27 | 81,27 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 | 5.613.081.610 | 5.613.081.610 | 70,16 | 70,16 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 3.395.191.895 | 3.395.191.895 | 113,17 | 113,17 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 2.217.889.715 | 2.217.889.715 | 44,36 | 44,36 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 985.000.000.000 | 985.000.000.000 | 847.219.532.800 | 847.219.522.795 | 86,01 | 86,01 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 647.700.000.000 | 647.700.000.000 | 571.518.976.400 | 571.518.976.400 | 88,24 | 88,24 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.000.000.000 | 50.000.000.000 | 56.637.553.101 | 56.637.553.101 | 113,28 | 113,28 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 585.987.305 | 585.977.300 | 45,08 | 45,08 |
| - Thuế tài nguyên | 286.000.000.000 | 286.000.000.000 | 218.477.015.994 | 218.477.015.994 | 76,39 | 76,39 |
5 | Lệ phí trước bạ | 140.000.000.000 | 140.000.000.000 | 148.913.006.378 | 148.913.006.378 | 106,37 | 106,37 |
6 | Các khoản thu về nhà đất | 963.000.000.000 | 963.000.000.000 | 977.276.852.084 | 977.276.852.084 | 101,48 | 101,48 |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 988.335.667 | 988.335.667 | 98,83 | 98,83 |
| - Tiền sử dụng đất | 900.000.000.000 | 900.000.000.000 | 841.043.649.387 | 841.043.649.387 | 93,45 | 93,45 |
| - Thu tiền thuê đất, mặt nước | 62.000.000.000 | 62.000.000.000 | 135.115.867.030 | 135.115.867.030 | 217,93 | 217,93 |
| - Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 129.000.000 | 129.000.000 |
|
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 120.000.000.000 | 120.000.000.000 | 115.603.644.777 | 115.603.644.777 | 96,34 | 96,34 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 325.000.000.000 | 120.900.000.000 | 258.117.140.957 | 96.065.630.695 | 79,42 | 79,46 |
9 | Phí, lệ phí | 52.000.000.000 | 45.000.000.000 | 38.822.107.699 | 31.230.990.744 | 74,66 | 69,40 |
10 | Thu khác ngân sách | 150.000.000.000 | 118.000.000.000 | 144.301.897.358 | 96.555.532.536 | 96,20 | 81,83 |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 160.000.000.000 | 54.160.000.000 | 178.461.811.219 | 60.313.597.668 | 111,54 | 111,36 |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 151.200.000.000 | 45.360.000.000 | 168.783.162.241 | 50.634.948.690 | 111,63 | 111,63 |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 8.800.000.000 | 8.800.000.000 | 9.678.648.978 | 9.678.648.978 | 109,98 | 109,98 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 712.774.158 | 712.774.158 | 71,28 | 71,28 |
13 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.901.568.114 | 2.901.568.114 | 145,08 | 145,08 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 55.000.000.000 | 55.000.000.000 | 58.369.186.702 | 58.369.186.702 | 106,13 | 106,13 |
II | Thu Hải quan | 30.500.000.000 | - | 76.691.098.610 | - | 251,45 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 2.727.987.988 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 30.500.000.000 |
| 73.852.540.085 |
| 242,14 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
| 76.228.000 |
|
|
|
6 | Thu khác |
|
| 34.342.537 |
|
|
|
III | Thu viện trợ, đóng góp |
|
| 106.604.098.047 | 106.604.098.047 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 83.000.000.000 | 83.000.000.000 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
| 59.433.959.050 | 59.433.959.050 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN | 43.620.000.000 | 43.620.000.000 | 1.828.450.793.399 | 1.828.450.793.399 | 4191,77 | 4191,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 51-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao | Quyết toán năm 2020 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 12.361.167.000.000 | 11.823.635.305.972 | 95,73 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.064.020.000.000 | 1.847.990.442.033 | 89,53 |
| Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 900.000.000.000 | 625.395.260.714 | 69,49 |
| - Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung | 974.820.000.000 | 977.117.839.719 | 100,24 |
| - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 55.000.000.000 | 53.454.842.000 | 97,19 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án | 2.028.520.000.000 | 1.812.498.167.033 | 89,35 |
| Trong đó: Chi lĩnh vực khoa học công nghệ | 7.984.835.000 | 7.984.835.000 | 100,00 |
2 | Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích | 1.500.000.000 | 1.492.275.000 |
|
3 | Chi trả nợ gốc vay (chương trình kiên cố hóa kênh mương) | 34.000.000.000 | 34.000.000.000 | 100,00 |
II | Chi thường xuyên | 9.793.082.000.000 | 9.983.900.302.071 | 101,95 |
2.1 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 312.072.000.000 | 351.059.851.226 | 112,49 |
2.2 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.744.204.000.000 | 4.644.835.806.806 | 97,91 |
2.3 | Chi Khoa học và công nghệ | 24.752.000.000 | 22.018.137.700 | 88,95 |
2.4 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 1.231.270.000.000 | 1.271.558.243.249 | 103,27 |
2.5 | Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể thao, Phát thanh truyền hình | 181.294.000.000 | 168.276.709.351 | 92,82 |
2.6 | Chi kinh tế, môi trường | 939.368.000.000 | 858.826.951.271 | 91,43 |
2.7 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.903.077.000.000 | 1.860.954.160.229 | 97,79 |
2.8 | Chi đảm bảo xã hội | 435.385.000.000 | 790.122.747.782 | 181,48 |
2.9 | Chi khác | 21.660.000.000 | 16.247.694.457 | 75,01 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 3.900.000.000 | 544.561.868 | 13,96 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 244.061.000.000 |
|
|
VI | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương | 254.904.000.000 |
|
|
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU | 2.678.651.000.000 | 3.372.481.657.144 | 125,90 |
1 | Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục tiêu | 2.244.703.000.000 | 2.945.323.952.350 | 131,21 |
2 | Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài | 433.948.000.000 | 427.157.704.794 | 98,44 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN |
| 1.570.094.456.047 |
|
D | NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 6.590.000.000 | 124.156.806.840 |
|
E | CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
| 1.500.000.000 |
|
| Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam |
| 500.000.000 |
|
| - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng |
| 1.000.000.000 |
|
F | GHI CHI TỪ NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI |
| 17.502.070.306 |
|
| TỔNG SỐ | 15.046.408.000.000 | 16.919.370.296.309 | 112,45 |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 52-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao | Quyết toán năm 2020 | So sánh (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 13.447.430.000.000 | 15.087.124.635.674 | 112,19 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.895.216.000.000 | 7.750.441.489.838 | 112,40 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.285.958.000.000 | 4.427.873.198.762 | 83,77 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.267.620.000.000 | 1.113.964.558.279 | 87,88 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh vực | 1.232.120.000.000 | 1.078.472.283.279 | 87,53 |
| Trong đó: - Chi an ninh, quốc phòng | 29.167.000.000 | 31.079.000.000 | 106,56 |
| - Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 66.359.973.000 | 64.295.445.100 | 96,89 |
| - Chi Khoa học và công nghệ | 7.984.835.000 | 7.984.835.000 | 100,00 |
| - Chi Y tế, dân số và gia đình | 52.150.323.000 | 78.252.894.000 | 150,05 |
| - Chi các hoạt động kinh tế | 514.950.389.000 | 608.343.199.819 | 118,14 |
2 | Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích | 1.500.000.000 | 1.492.275.000 |
|
3 | Chi trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương | 34.000.000.000 | 34.000.000.000 | 100,00 |
II | Chi thường xuyên | 3.653.001.000.000 | 3.312.164.078.615 | 90,67 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 217.175.000.000 | 187.037.409.320 | 86,12 |
2 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 847.120.000.000 | 820.887.743.592 | 96,90 |
3 | Chi Khoa học và công nghệ | 24.752.000.000 | 22.018.137.700 | 88,95 |
4 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 1231.270.000.000 | 1.267.486.065.299 | 102,94 |
5 | Chi Văn hóa thông tin, thể thao, Phát thanh truyền hình | 113.193.000.000 | 97.799.968.869 | 86,40 |
6 | Chi kinh tế, môi trường | 585.168.000.000 | 367.169.546.651 | 62,75 |
7 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 503.463.000.000 | 428.492.320.569 | 85,11 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 120.860.000.000 | 118.738.588.415 | 98,24 |
9 | Chi nhiệm vụ khác | 10.000.000.000 | 2.534.298.200 | 25,34 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 3.900.000.000 | 544.561.868 | 13,96 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 105.333.000.000 |
|
|
VI | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương | 254.904.000.000 |
|
|
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU | 1.259.666.000.000 | 1.732.687.705.179 | 137,55 |
1 | Chi các CTMT quốc gia; CTMT và hỗ trợ có mục tiêu | 825.718.000.000 | 1.305.530.000.385 | 158,11 |
2 | Chi từ vốn vay nước ngoài | 433.948.000.000 | 427.157.704.794 | 98,44 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN |
| 1.032.963.364.749 |
|
E | NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 6.590.000.000 | 124.156.806.840 |
|
F | CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
| 1.500.000.000 |
|
| Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam |
| 500.000.000 |
|
| - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng |
| 1.000.000.000 |
|
G | GHI CHI TỪ NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI |
| 17.502.070.306 |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 53-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao | Trong đó | Quyết toán năm 2020 | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 12.361.167.000.000 | 5.285.958.000.000 | 7.075.209.000.000 | 11.833.635.305.972 | 4.427.873.198.762 | 7.405.762.107.210 | 95,73 | 83,77 | 104,67 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.064.020.000.000 | 1.267.620.000.000 | 796.400.000.000 | 1.847.990.442.033 | 1.113.964.558.279 | 734.025.883.754 | 89,53 | 87,88 | 92,17 |
| Trong đó: - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 900.000.000.000 | 305.000.000.000 | 595.000.000.000 | 625.395.260.714 | 172 082.695.760 | 453.312.564.954 | 69,49 | 56,42 | 76,19 |
| - Chi từ nguồn XDCB tập trung | 974.820.000.000 | 773.420.000.000 | 201.400.000.000 | 977.117.839.719 | 779.942.256.919 | 197.175.582.800 | 100,24 | 100,84 | 97,90 |
| - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 55.000.000.000 | 55.000.000.000 |
| 53.454.842.000 | 43.454.862.000 | 9.999.980.000 | 97,19 | 79,01 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2.028.520.000.000 | 1.232.120.000.000 | 796.400.000.000 | 1.812.498.167.033 | 1.078.472.283.279 | 734.025.883.754 | 89,35 | 87,53 | 92,17 |
| Trong đó: Chi lĩnh vực khoa học công nghệ | 7.984.835.000 | 7.984.835.000 |
| 7.984.835.000 | 7.984.835.000 |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
| 1.492.275.000 | 1.492.275.000 |
| 99,49 | 99,49 |
|
3 | Chi trả nợ gốc vay kiên cố hóa kênh mương | 34 000.000.000 | 34.000.000.000 |
| 34.000.000.000 | 34.000.000.000 |
|
| 100,00 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.793.082.000.000 | 3.653.001.000.000 | 6.140.081.000.000 | 9.983.900.302.071 | 3.312.164.078.615 | 6.671.736.223.456 | 101,95 | 90,67 | 108,66 |
2.1 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội | 312.072.000.000 | 217.175.000.000 | 94.897.000.000 | 351.059.851.226 | 187.037.409.320 | 164.022.441.906 | 112,49 | 86,12 | 172,84 |
2.2 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.744.204.000.000 | 847.120.000.000 | 3.897.084.000.000 | 4.644.835.806.806 | 820.887.743.592 | 3.823.948.063.214 | 97,91 | 96,90 | 98,12 |
2.3 | Chi Khoa học và công nghệ | 24.752.000.000 | 24.752.000.000 |
| 22.018.137.700 | 22.018.137.700 |
| 88,95 | 88,95 |
|
2.4 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 1.231.270.000.000 | 1.231.270.000.000 |
| 1.271.558.243.249 | 1.267.486.065.299 | 4.072.177.950 | 103,27 | 102,94 |
|
2.5 | Chi Văn hóa thông tin, TDTT, PTTH | 181.294.000.000 | 113.193.000.000 | 68.101.000.000 | 168.276.709.351 | 97.799.968.869 | 70.476.740.482 | 92,82 | 86,40 | 103,49 |
2.6 | Chi kinh tế, môi trường | 939.368.000.000 | 585.168.000.000 | 354.200.000.000 | 858.826.951.271 | 367.169.546.651 | 491.657.404.620 | 91,43 | 62,75 | 138,81 |
2.7 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.903.077.000.000 | 503.463.000.000 | 1.399.614.000.000 | 1.860.954.160.229 | 428.492.320.569 | 1.432.461.839.660 | 97,79 | 85,11 | 102,35 |
2.8 | Chi đảm bảo xã hội | 435.385.000.000 | 120.860.000.000 | 314.525.000.000 | 790.122.747.782 | 118.738.588.415 | 671.384.159.367 | 181,48 | 98,24 | 213,46 |
2.9 | Chi khác | 21.660.000.000 | 10.000.000.000 | 11.660.000.000 | 16.247.694.457 | 2.534.298.200 | 13.713.396.257 | 75,01 | 25,34 | 117,61 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 3.900.000.000 | 3.900.000.000 |
| 544.561.868 | 544.561.868 |
| 13,96 | 13,96 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 |
| 1.200.000.000 | 1.200.000.000 |
| 100,00 | 100,00 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 244.061.000.000 | 105.333.000.000 | 138.728.000.000 | - |
|
|
| 0,00 |
|
VI | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương | 254.904.000.000 | 254.904.000.000 |
| - |
|
|
| 0,00 |
|
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU | 2.678.651.000.000 | 1.259.666.000.000 | 1.418.985.000.000 | 3.372.481.657.144 | 1.732.687.705.179 | 1.639.793.951.965 | 125,90 | 137,55 | 115,56 |
1 | Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục tiêu | 2.244.703.000.000 | 825.718.000.000 | 1.418.985.000.000 | 2.945.323.952.350 | 1.305.530.000.385 | 1.639.793.951.965 | 131,21 | 158,11 | 115,56 |
2 | Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục tiêu | 433.948.000.000 | 433.948.000.000 |
| 427.157.704.794 | 427.157.704.794 |
| 98,44 | 98,44 |
|
C | CHI CHUYÊN NGUỒN | - |
|
| 1.570.094.456.047 | 1.032.963.364.749 | 537.131.091.298 |
|
|
|
D | NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 6.590.000.000 | 6.590.000.000 |
| 124.156.806.840 | 124.156.806.840 |
| 1884,02 | 1884,02 |
|
E | CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
|
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | - |
|
|
|
| Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 500.000.000 | 500.000.000 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng |
|
|
| 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
F | GHI CHI NGUỒN VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC |
|
|
| 17.502.070.306 | 17.502.070.306 |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A B C D E F) | 15.046.408.000.000 | 6.552.214.000.000 | 8.494.194.000.000 | 16.919.370.296.309 | 7.336.683.145.836 | 9.582.687.150.473 | 112,45 | 111,97 | 112,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 4Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 10Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 30/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra