Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 291/2019/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN LẬP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (LẦN 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 388/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 1), với những nội dung như sau:

Dự kiến tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Tỉnh là 25.177,4 tỷ đồng, với phương án phân bổ như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 16.756 tỷ đồng.

a) Vốn ngân sách tập trung: 6.456 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 3.828 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý là 2.628 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.000 tỷ đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 7.300 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương (gồm vốn nước ngoài - ODA) và vốn trái phiếu Chính phủ: 8.421,4 tỷ đồng.

a) Ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu: 4.680,7 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 2.077,5 tỷ đồng.

c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.663,2 tỷ đồng.

(Chi tiết Phụ lục 1, 2 - gửi đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, làm cơ sở gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Tỉnh theo quy định.

- Đối với danh mục dự án đề nghị vốn hỗ trợ của Trung ương (nguồn vốn hỗ trợ khác từ các Bộ, ngành Trung ương như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an…) thống nhất giao Ủy ban nhân dân Tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục các dự án để đề nghị Trung ương hỗ trợ.

(Chi tiết Phụ lục 3 - gửi đính kèm)

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG THÁP GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: tỷ đồng

TT

Nội dung

 

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách tập trung

Xổ số kiến thiết

Ngân sách Trung ương

vốn ngoài nước (ODA)

Trái phiếu Chính phủ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

1

2

5

6

9

10

13

14

17

18

21

22

25

26

31

 

TỔNG CỘNG

25.177.400

 

6.456.000

 

7.300.000

 

4.680.700

 

2.077.500

 

1.663.200

 

 

I

Cấp tỉnh quản lý

19.549.400

 

3.828.000

59,3%

7.300.000

 

4.680.700

 

2.077.500

 

1.663.200

 

 

a

Vốn quy hoạch

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chuẩn bị đầu tư, tất toán công trình hoàn thành

100.000

 

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

19.399.400

 

3.728.000

100%

7.250.000

99%

4.680.700

98%

2.077.500

89%

1.663.200

100%

 

1

An ninh quốc phòng

482.200

2,5%

406.200

10,9%

 

 

76.000

 

 

 

 

 

 

2

Khoa học công nghệ - thông tin

448.600

2,3%

328.600

8,8%

40.000

 

80.000

1,7%

 

 

 

 

 

 

+ Công nghệ thông tin

203.600

1,0%

113.600

3,0%

40.000

 

50.000

1,1%

 

 

 

 

 

 

+ Khoa học công nghệ

245.000

1,3%

215.000

5,8%

 

 

30.000

0,6%

 

 

 

 

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

3.030.000

15,6%

 

 

2.930.000

40,4%

100.000

2,1%

 

 

 

 

 

4

Y tế

1.091.200

5,6%

 

 

720.000

9,9%

 

 

220.000

 

151.200

9,1%

 

5

Giao thông

5.209.000

26,9%

417.000

11,2%

1.800.000

24,8%

1.480.000

31,6%

 

 

1.512.000

90,9%

 

6

Hạ tầng đô thị, CN-TMDL

4.220.500

21,8%

2.085.400

55,9%

1.118.600

15,4%

185.200

4,0%

831.300

40,0%

 

 

 

7

Nông nghiệp và PTNN

4.351.300

22,4%

146.000

3,9%

447.000

6,2%

2.732.100

58,4%

1.026.200

49,4%

 

 

 

8

Quản lý nhà nước

191.200

1,0%

191.200

5,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Văn hóa xã hội

375.400

1,9%

153.600

4,1%

194.400

2,7%

27.400

0,6%

 

 

 

 

 

II

Cấp huyện quản lý

2.628.000

 

2.628.000

40,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục đầu tư

Số DA, chương trình

Dự kiến cơ quan lập BC đề xuất hoặc BC nghiên cứu tiền khả thi

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

TMĐT

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

trong đó:

Tổng vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và phân bổ

trong đó:

Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ; vốn NS cấp huyện; vốn huy động...)

Tổng vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và phân bổ

Trong đó:

Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ; vốn NS cấp huyện; vốn huy động...)

NSTT (phần vốn tỉnh quản lý)

XSKT

NSTW (kể cả vốn ngoài nước)

TPCP

NSTT (phần vốn tỉnh quản lý)

XSKT

NSTW

Vốn nước ngoài (ODA)

TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=(12+17)

12=(13+14+15 +16)

13

14

15

16

17

18=(19+25)

19=(20+21+2 2+23+24)

20

21

22

23

24

25

26

 

TỔNG SỐ

(Cấp tỉnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

47.157.420

4.356.378

35.679.100

19.056.800

7.019.000

8.978.400

8.672.800

1.663.200

9.345.700

29.009.900

19.549.400

3.828.000

7.300.000

4.680.700

2.077.500

1.663.200

9.460.500

 

A

Vốn quy hoạch

 

Sở KHĐT

 

 

 

 

50.000

 

50.000

50.000

 

50.000

 

 

 

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

B

Chuẩn bị đầu tư, tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

100.000

50.000

50.000

 

 

 

100.000

100.000

50.000

50.000

 

 

 

 

 

C

Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

47.007.420

4.356.378

35.529.100

18.906.800

6.969.000

8.878.400

8.672.800

1.663.200

9.345.700

28.859.900

19.399.400

3.728.000

7.250.000

4.680.700

2.077.500

1.663.200

9.460.500

 

*

Phân bổ theo ngành, lĩnh vực

141

 

 

 

 

 

47.007.420

4.356.378

35.529.100

18.906.800

6.969.000

8.878.400

8.672.800

1.663.200

9.345.700

28.859.900

19.399.400

3.728.000

7.250.000

4.680.700

2.077.500

1.663.200

9.460.500

 

 

- An ninh quốc phòng

28

 

 

 

 

 

1.124.119

 

1.110.800

976.100

890.100

 

86.000

 

134.700

1.049.400

482.200

406.200

 

76.000

 

 

567.200

 

 

- Khoa học công nghệ - thông tin

20

 

 

 

 

 

492.069

 

490.800

490.800

355.300

45.000

90.500

 

 

448.600

448.600

328.600

40.000

80.000

 

 

 

 

 

+ Công nghệ thông tin

10

 

 

 

 

 

227.000

 

225.800

225.800

180.800

45.000

 

 

 

203.600

203.600

113.600

40.000

50.000

 

 

 

 

 

+ Khoa học công nghệ

10

 

 

 

 

 

265.069

 

265.000

265.000

174.500

 

90.500

 

 

245.000

245.000

215.000

 

30.000

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

9

 

 

 

 

 

5.622.992

1.383.274

4.810.000

4.106.000

 

4.006.000

100.000

 

704.000

3.734.000

3.030.000

 

2.930.000

100.000

 

 

704.000

 

 

- Y tế

8

 

 

 

 

 

2.775.235

1.305.000

1.158.600

1.158.600

 

787.400

220.000

151.200

 

1.091.200

1.091.200

 

720.000

 

220.000

151.200

 

 

 

- Giao thông

19

 

 

 

 

 

12.809.075

315.740

10.711.600

6.520.600

317.000

3.215.600

1.476.000

1.512.000

4.191.000

9.413.000

5.209.000

417.000

1.800.000

1.480.000

 

1.512.000

4.204.000

 

 

- Hạ tầng đô thị, CN-TMDL

12

 

 

 

 

 

12.262.840

593.696

10.511.600

 

4.824.800

75.000

2.376.800

 

3.235.000

7.101.800

4.220.500

2.085.400

1.118.600

185.200

831.300

 

2.881.300

 

 

- Nông nghiệp và PTNN

24

 

 

 

 

 

10.987.504

732.668

5.928.100

4.947.100

166.000

571.000

4.210.100

 

981.000

5.247.300

4.351.300

146.000

447.000

2.732.100

1.026.200

 

896.000

 

 

- Quản lý nhà nước

8

 

 

 

 

 

254.635

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

 

 

 

- Văn hóa xã hội

13

 

 

 

 

 

678.952

26.000

616.400

516.400

224.600

178.400

113.400

 

100.000

583.400

375.400

153.600

194.400

27.400

 

 

208.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện

 

 

 

 

 

 

7.978.698

 

7.978.698

7.978.698

3.456.122

2.891.084

1.631.492

 

 

3.581.000

3.581.000

1.357.400

1.123.600

1.100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phân bổ theo loại dự án

141

 

 

 

 

 

47.007.420

4.356.378

35.529.100

26.183.400

6.969.000

8.878.400

8.672.800

1.663.200

9.345.700

28.859.900

19.399.400

3.728.000

7.250.000

4.680.700

2.077.500

1.663.200

9.460.500

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

20

 

 

 

 

 

8.484.566

4.356.378

2.357.200

2.208.200

59.400

1.131.900

865.700

151.200

149.000

2.239.300

2.090.300

58.600

1.061.900

267.600

551.000

151.200

149.000

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

121

 

 

 

 

 

38.522.855

 

33.171.900

23.975.200

6.909.600

7.746.500

7.807.100

1.512.000

9.196.700

26.620.600

17.309.100

3.669.400

6.188.100

4.413.100

1.526.500

1.512.000

9.311.500

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

108

 

 

 

 

 

22.969.544

 

21.577.900

15.885.200

5.669.600

4.222.500

4.481.100

1.512.000

5.692.700

17.344.300

10.836.800

3.179.400

3.068.100

1.826.000

1.251.300

1.512.000

6.507.500

 

2.2

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

13

 

 

 

 

 

15.553.311

 

11.594.000

 

1.240.000

3.524.000

3.326.000

 

3.504.000

9.276.300

6.472.300

490.000

3.120.000

2.587.100

275.200

 

2.804.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

An ninh quốc phòng

28

 

 

 

 

 

1.124.119

 

1.110.800

976.100

890.100

 

86.000

 

134.700

1.049.400

482.200

406.200

 

76.000

 

 

567.200

 

1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

28

 

 

 

 

 

1.124.119

 

1.110.800

976.100

890.100

 

86.000

 

134.700

1.049.400

482.200

406.200

 

76.000

 

 

567.200

 

1.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

28

 

 

 

 

 

1.124.119

 

1.110.800

976.100

890.100

 

86.000

 

134.700

1.049.400

482.200

406.200

 

76.000

 

 

567.200

 

1

- Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TXHN - TH

chiều dài gia cố 24,354km

2021- 2024

96.000

 

86.000

86.000

 

 

86.000

 

 

76.000

76.000

 

 

76.000

 

 

 

 

2

- Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

TPCL

Hệ thống cổng chính, hàng rào chiều dài 850m, đường ô tô có diện tích 4.500 m2, cống tròn ĐK 800 chiều dài 6,5 km, hệ thống đường điện dài 2 km, nhà ở và làm việc với diện tích 1.660 m2, nhà kho 260 m2…

2021- 2023

32.613

 

32.600

16.000

16.000

 

 

 

16.600

30.000

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

3

- Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

TPCL

diện tích xây dựng 3.343 m2

2021- 2023

23.500

 

23.000

11.500

11.500

 

 

 

11.500

21.000

10.500

10.500

 

 

 

 

10.500

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

4

- Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

tỉnh ĐT

diện tích xây dựng 9.600m2

2021- 2023

30.800

 

30.800

15.400

15.400

 

 

 

15.400

28.000

14.000

14.000

 

 

 

 

14.000

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

5

- Xây dựng các công trình chiến đấu theo đề án khu vực phòng thủ Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

B

tỉnh ĐT

theo đề án xây dựng khu vực phòng thủ, đề án phòng không nhân dân

2022- 2025

98.000

 

98.000

98.000

98.000

 

 

 

 

88.000

88.000

88.000

 

 

 

 

 

 

6

- Xây dựng mới Trung đoàn bộ binh 320

1

Bộ CHQS Tỉnh

B

tỉnh ĐT

diện tích quy hoạch 25 ha

2021- 2024

404.000

 

404.000

404.000

404.000

 

 

 

 

400.000

 

 

 

 

 

 

400.000

nguồn quỹ phát triển đất của Tỉnh

7

- Nhà khách Bộ CHQS Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

tỉnh ĐT

khối nhà chính 06 tầng; các hạng mục phụ

2021- 2023

44.000

 

44.000

44.000

44.000

 

 

 

 

44.000

 

 

 

 

 

 

44.000

nguồn quỹ phát triển đất của Tỉnh

8

- Trạm KSBP Mộc Rá

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TXHN

diện tích xây dựng 621m2

2021- 2023

8.000

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

9

- Trạm KSBP CKQT Dinh Bà

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TH

3.262m2 (nhà làm việc 728m2; sân đan, cổng hàng rào…)

2021- 2023

17.000

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

10

- Trạm KSBP Tân Thành B

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TH

2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng hàng rào…)

2021- 2023

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

11

- Trạm KSBP Bình Phú

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TH

2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng hàng rào…)

2021- 2023

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

12

- Trạm KSBP Cả Xiêm

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TH

2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng hàng rào…)

2023- 2025

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

13

- Trạm KSBP Kinh Thống Nhất

1

BCH BĐBP Tỉnh

C

TXHN

2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng hàng rào…)

2023- 2025

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

14

- Dự án sửa chữa Doanh trại ngành Công an giai đoạn 2021- 2025

1

Công an Tỉnh

C

toàn tỉnh

cải tạo sửa chữa Trụ sở Công an tỉnh và các huyện, thị, thành

2021- 2023

35.000

 

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

31.000

31.000

31.000

 

 

 

 

 

 

15

- Hệ thống Kho lưu trữ hồ sơ của Công an các huyện, thị, thành phố thuộc Công an tỉnh Đồng Tháp

1

Công an Tỉnh

B

toàn tỉnh

- 12 kho, gồm 02 mẫu:

+ mẫu số 1: quy mô < 100.000 hồ sơ, diện tích 384 m2 sàn XD.

+ mẫu số 2: quy mô >100.000 hồ sơ, diện tích 480m2.

2021- 2024

45.000

 

45.000

45.000

45.000

 

 

 

 

40.000

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

16

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH thị xã Hồng Ngự

1

Công an Tỉnh

C

TXHN

quy mô 50CBCS, nhà làm việc và để xe PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác

2021- 2023

30.000

 

30.000

15.000

15.000

 

 

 

15.000

27.000

13.500

13.500

 

 

 

 

13.500

nguồn vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

17

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản

1

Công an Tỉnh

C

TPCL

quy mô 50CBCS, Nhà làm việc và để xe PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác

2022- 2024

30.000

 

30.000

15.000

15.000

 

 

 

15.000

27.000

13.500

13.500

 

 

 

 

13.500

nguồn vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

18

- Nhà làm việc đội cảnh sát giao thông khu vực TXHN

1

Công an Tỉnh

C

TXHN

quy mô 15CBCS, gồm: Nhà làm việc; nhà ở tập thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS

2022- 2024

17.000

 

17.000

17.000

17.000

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

19

- Doanh trại Đại đội Cảnh sát Cơ động

1

Công an Tỉnh

C

TPCL

nhà 3 tầng, diện tích: 1.540 m2

2022- 2024

17.000

 

17.000

17.000

17.000

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

20

- Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp

1

Công an Tỉnh

C

TPCL

đảm bảo việc quản lý vũ khí, công cụ hỗ trợ cho lực lượng Công an tỉnh nhà

2023- 2025

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

21

- Nhà làm việc đội cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười

1

Công an Tỉnh

C

TM

quy mô 15CBCS, gồm: nhà làm việc; nhà ở tập thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS

2023- 2025

17.000

 

17.000

17.000

17.000

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

22

- Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông- huyện Hồng Ngự

1

Công an Tỉnh

C

HN

quy mô 15CBCS, gồm: Nhà làm việc; nhà ở tập thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS

2023- 2025

6.000

 

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

23

- Đường nhựa giao thông Lộ 30 cũ

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

kết nối từ trung tâm xã Bình Phú đến đường Thống Nhất và đường tuần tra biên giới, dài 6,5km, mặt 5,5m, láng nhựa

2021- 2023

49.000

 

49.000

24.500

24.500

 

 

 

24.500

44.000

22.000

22.000

 

 

 

 

22.000

đề nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

24

- Đê bao ngăn lũ Đìa Cát

1

Đoàn KTQP 959

C

HN

2,4km

2022- 2024

7.920

 

7.800

3.900

3.900

 

 

 

3.900

7.800

3.900

3.900

 

 

 

 

3.900

đề nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

25

- Cầu kênh An Bình

1

Đoàn KTQP 959

C

TN

 

2022- 2024

11.000

 

11.000

5.500

5.500

 

 

 

5.500

11.000

5.500

5.500

 

 

 

 

5.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

26

- Cải tạo, nâng cấp láng nhựa đường ra biên giới từ Tân Thành Lò Gạch đến cầu Cả Xiêm

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

thuộc trục đường ĐT.843B sẽ hình thành trong tương lai và kết nối thông tuyến từ đường tuần tra biên giới đến Quốc lộ 30 và ĐT.842; dài 7km, mặt 5,5m, láng nhựa

2023- 2025

29.600

 

29.000

14.500

14.500

 

 

 

14.500

27.000

13.500

13.500

 

 

 

 

13.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

27

- Đường nhựa từ bờ nam kênh Tân Công Sính 1 (cầu Cô Đông ĐT842 đến kênh An Bình)

1

Đoàn KTQP 959

C

TN

6km

2023- 2025

17.000

 

17.000

8.500

8.500

 

 

 

8.500

15.000

7.500

7.500

 

 

 

 

7.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

28

- Gia cố mái taluy đường Việt Thược

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

gia cố một số doạn xung yếu, 2.500m

2021- 2023

8.686

 

8.600

4.300

4.300

 

 

 

4.300

8.600

4.300

4.300

 

 

 

 

4.300

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

II

Khoa học công nghệ - thông tin

20

 

 

 

 

 

492.069

 

490.800

490.800

355.300

45.000

90.500

 

 

448.600

448.600

328.600

40.000

80.000

 

 

 

 

II.1

Công nghệ thông tin

10

 

 

 

 

 

227.000

 

225.800

225.800

180.800

45.000

 

 

 

203.600

203.600

113.600

40.000

50.000

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

227.000

 

225.800

225.800

180.800

45.000

 

 

 

203.600

203.600

113.600

40.000

50.000

 

 

 

 

1.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

227.000

 

225.800

225.800

180.800

45.000

 

 

 

203.600

203.600

113.600

40.000

50.000

 

 

 

 

1

- Xây dựng Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

xây dựng lớp cơ sở dữ liệu ngành trên nền GIS

2021- 2023

5.800

 

5.800

5.800

5.800

 

 

 

 

5.800

5.800

5.800

 

 

 

 

 

 

2

- Dự án Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tỉnh, phần mềm xử lý chuyên ngành hỗ trợ giải quyết TTHC; hệ thống hướng dẫn, hỏi đáp và trợ giúp TTHC và các phần mềm dùng chung...

2022- 2024

23.200

 

23.200

23.200

23.200

 

 

 

 

20.800

20.800

20.800

 

 

 

 

 

 

3

- Nâng cấp Hệ thống an toàn thông tin mạng tỉnh Đồng Tháp

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

hệ thống giám sát an ninh mạng tỉnh (SIEM); nâng cấp phần mềm quản lý tường lửa tập trung và các thiết bị tường lửa tại các đơn vị, địa phương

2022- 2024

26.300

 

26.300

26.300

26.300

 

 

 

 

23.500

23.500

 

 

23.500

 

 

 

 

4

- Nâng cấp Hệ thống hạ tầng phục vụ Chính quyền số tỉnh Đồng Tháp

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

hệ thống máy chủ; hệ thống lưu trữ SAN; tường lửa; thiết bị tích điện UPS; các thiết bị chuyển mạch (core switches, cân bằng tải, switches...); nâng cấp đường truyền Internet, TSLCD tại Trung tâm THDL…

2021- 2023

29.500

 

29.500

29.500

29.500

 

 

 

 

26.500

26.500

 

 

26.500

 

 

 

 

5

- Dự án Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC)

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

xây dựng kiến trúc ICT đô thị thông minh; hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường; hệ thống hỏi đáp và tiếp nhận phản ánh kiến nghị tập trung toàn tỉnh; hệ thống hỗ trợ, giám sát dịch vụ cơ bản về dịch vụ công, y tế, giáo dục, du lịch; hệ thống giám sát, tổng hợp đối với các dịch vụ công ích, sự nghiệp công

2023- 2025

25.000

 

25.000

25.000

25.000

 

 

 

 

22.500

22.500

22.500

 

 

 

 

 

 

6

- Xây dựng nền tảng số hóa và dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp

1

Sở TTTT

C

tỉnh ĐT

 

2022- 2024

21.000

 

21.000

21.000

21.000

 

 

 

 

18.500

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

7

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh

1

Sở TNMT

C

CL

 

2021- 2023

19.337

 

19.000

19.000

19.000

 

 

 

 

17.000

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

8

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung

1

Sở TNMT

C

Lvung

 

2022- 2024

13.111

 

13.000

13.000

13.000

 

 

 

 

13.000

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

9

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò

1

Sở TNMT

C

Lvo

 

2023- 2025

18.752

 

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

16.000

16.000

16.000

 

 

 

 

 

 

10

- Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp

1

Sở GDĐT

B

toàn tỉnh

trang bị phòng máy tính thực hành, thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm (quản lý thư viện, quản lý thiết bị dạy học, tuyển sinh đầu cấp, hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung)

2021- 2024

45.000

 

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

II.2

Khoa học công nghệ

10

 

 

 

 

 

265.069

 

265.000

265.000

174.500

 

90.500

 

 

245.000

245.000

215.000

 

30.000

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

265.069

 

265.000

265.000

174.500

 

90.500

 

 

245.000

245.000

215.000

 

30.000

 

 

 

 

1.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

265.069

 

265.000

265.000

174.500

 

90.500

 

 

245.000

245.000

215.000

 

30.000

 

 

 

 

1

- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025

1

Sở KHCN

B

TPCL

trang bị những thiết bị cần thiết cho hoạt động phân tích thử nghiệm; kiểm tra, thanh tra chuyên ngành về tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2021- 2024

63.569

 

63.500

63.500

63.500

 

 

 

 

57.000

57.000

57.000

 

 

 

 

 

 

2

- Xây dựng xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn

1

Sở KHCN

C

TPCL

xây dựng mới xưởng sản xuất thực nghiệm và ứng dụng KHCN 400 m2; phòng 320m2

2022- 2024

5.000

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

3

- Tăng cường cơ sở vật chất, phát triển tiềm lực, khuyến khích, đổi mới hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ

1

Trường CĐ cộng đồng ĐT

C

TPCL

xây dựng các phòng thí nghiệm, thư viện, tạp chí, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ (Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ Quy định việc đầu tư, phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động KH&CN trong các cơ sở giáo dục đại học)

2021 - 2024

44.500

 

44.500

44.500

 

 

44.500

 

 

40.000

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

4

- Xây dựng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh

1

Sở TTTT

C

TPCL

- Tích hợp các cơ sở dữ liệu của Sở ban ngành tỉnh, và cấp huyện; phục vụ cho công tác dự báo chiến lược phát triển của tỉnh...

- Xây dựng nền tảng dữ liệu mở, từ đó chia sẻ tài nguyên dữ liệu với người dân, doanh nghiệp, góp phần thúc đẩy phát triển nền kinh tế tri thức.

- Xây dựng công cụ lập trình cho phép bên thứ 3 xây dựng các tiện ích kèm theo và tận dụng được các tính năng có sẵn của chính quyền điện tử, khuyến khích sự tham gia phát triển dịch vụ của cộng đồng sáng tạo

2021- 2023

22.300

 

22.300

22.300

22.300

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

5

- Xây dựng Hệ thống đào tạo trực tuyến tỉnh

1

Sở TTTT

C

TPCL

đào tạo tập huấn trực tuyến; sử dụng cơ sở dữ liệu tài liệu, hướng dẫn, video cho nhiều chương trình đào tạo; hỗ trợ ứng dụng trên các thiết bị di động

2021- 2023

9.500

 

9.500

9.500

9.500

 

 

 

 

9.500

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

6

- Thí điểm các tiện ích phục vụ 03 làng thông minh

1

Sở KHCN

C

 

xây dựng các tiện ích dịch vụ công cộng; hệ thống phục vụ quản trị an toàn công cộng xã hội, phòng chống tội phạm và các lĩnh vực quản lý xã hội khác; các mô hình cung ứng, phục vụ dịch vụ công tại khu dân cư; xây dựng kênh kết nối, trao đổi thông tin giữa công dân và chính quyền phục vụ phát triển văn hóa của khu dân cư...

2022 - 2024

12.500

 

12.500

12.500

12.500

 

 

 

 

12.500

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

7

- Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị

1

Sở Xây dựng

B

tỉnh ĐT

hệ thống thông tin quản lý quy hoạch đô thị; hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong công tác lập, thẩm định, công bố công khai quy hoạch đô thị, giám sát thực hiện quy hoạch đô thị; hệ thống thông tin quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị

2021 - 2024

46.000

 

46.000

46.000

 

 

46.000

 

 

46.000

46.000

16.000

 

30.000

 

 

 

 

8

- Xây dựng Hệ thống phục vụ du lịch thông minh

1

Sở VHTT&DL

C

tỉnh ĐT

hệ thống điều hành du lịch thông minh; hệ thống bán vé du lịch điện tử, bán hàng tự động tại các khu du lịch; hệ thống trợ lý du lịch ảo cho các khu du lịch; hệ thống hỗ trợ, cung cấp tài liệu, tập huấn phát triển du lịch cho các người làm du lịch của các điểm du lịch, đơn vị lữ hành, cơ sở lưu trú, quán ăn,...

2022 - 2024

20.000

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

9

- Xây dựng Hệ thống phục vụ nông nghiệp số

1

Sở NN&PTNT

C

tỉnh ĐT

Ứng dụng GIS trong quản lý quy hoạch vùng nông sản, quản lý thông tin, tình hình lây lan bệnh dịch, kiểm soát bệnh dịch và hướng dẫn phòng chống dịch bệnh; xây dựng cơ sở dữ liệu kinh tế nông nghiệp và công cụ phục vụ việc quy hoạch vùng sản xuất; số hóa sổ tay nhật ký sản xuất và sổ tay nhật ký quản lý sản xuất theo tiêu chuẩn GAP trên ứng dụng di động và website; Sàn kết nối nông sản điện tử: kênh tương tác giữa doanh nghiệp, thương lái với nông dân

2023 - 2025

21.000

 

21.000

21.000

21.000

 

 

 

 

18.500

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

10

- Xây dựng Hệ thống quản lý hạ tầng giao thông

1

Sở GTVT

C

tỉnh ĐT

hệ thống quản lý dữ liệu cơ sở hạ tầng giao thông; hệ thống Giám sát và điều hành hệ thống vận tải hành khách công cộng; quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông trên nền bản đồ số GlS; cổng thông tin trực tuyến trên nền bản đồ số GIS để cung cấp thông tin giao thông ứng dụng thông tin địa lý GIS phục vụ công tác quản lý và khai thác kết cấu hạ tầng giao thông

2022 - 2024

20.700

 

20.700

20.700

20.700

 

 

 

 

18.500

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

9

 

 

 

 

 

5.622.992

1.383.274

4.810.000

4.106.000

 

4.006.000

100.000

 

704.000

3.734.000

3.030.000

 

2.930.000

100.000

 

 

704.000

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

1.897.279

1.383.274

415.000

415.000

 

415.000

 

 

 

415.000

415.000

 

415.000

 

 

 

 

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

1.897.279

1.383.274

415.000

415.000

 

415.000

 

 

 

415.000

415.000

 

415.000

 

 

 

 

 

1

- Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020

1

Sở GDĐT

Chương trình

toàn tỉnh

1.439 phòng học, 1.791 phòng chức năng và các hạng mục hỗ trợ khác

2016- 2022

1.866.649

1.371.074

400.000

400.000

 

400.000

 

 

 

400.000

400.000

 

400.000

 

 

 

 

trong đó gồm dự án trường THPT Kiến Văn: 75.000 triệu đồng; trường THPT TPCL: 90.000 triệu đồng

2

- Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp

1

BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh

C

TPCL

tháo dỡ các hạng mục đã xuống cấp; cải tạo nâng cấp và xây mới; mua sắm thiết bị

2019- 2021

30.630

12.200

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

7

 

 

 

 

 

3.725.713

 

4.395.000

3.691.000

 

3.591.000

100.000

 

704.000

3.319.000

2.615.000

 

2.515.000

100.000

 

 

704.000

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

6

 

 

 

 

 

395.402

 

361.000

361.000

 

361.000

 

 

 

334.000

334.000

 

334.000

 

 

 

 

 

1

- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2021-2025 (hỗ trợ cấp huyện)

1

Sở VHTT&DL

Chương trình

 

34 xã, hỗ trợ 3 tỷ đồng/trung tâm

2021- 2025

136.000

 

102.000

102.000

 

102.000

 

 

 

102.000

102.000

 

102.000

 

 

 

 

- Đến năm 2025: có khoảng 90% số xã đạt chuẩn NTM đến năm 2025 (107 xã) (BC số 190/BC-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh). Như vậy trong gđ 21-25 phải bố trí ít nhất 34 xã = (107-30- 37-6) để đạt 90%.

- Trước mắt đề xuất 34 xã theo định hướng đến năm 2020, sau đó sẽ làm việc với Sở Nội vụ về việc sát nhập đơn vị hành chính cấp xã. Trên cơ sở đó, sẽ bố trí đủ vốn để xây dựng cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh

2

- Dự án Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025

1

Sở GDĐT

B

toàn tỉnh

500 bộ thiết bị và 30 phòng máy tính cho mầm non

2021- 2024

59.950

 

59.900

59.900

 

59.900

 

 

 

53.500

53.500

 

53.500

 

 

 

 

 

3

- Dự án Mua sắm trang thiết bị dạy học ngoại ngữ

1

Sở GDĐT

B

toàn tỉnh

thiết bị và phần mềm dạy học tại 273 phòng dạy học ngoại ngữ

2021- 2024

74.100

 

74.100

74.100

 

74.100

 

 

 

66.500

66.500

 

66.500

 

 

 

 

Giai đoạn 16-20: dự án được duyệt khoảng 128 tỷ; được bố trí 57,4 tỷ để mua sắm thí điểm.

4

- Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu

1

Sở GDĐT

C

TPCL

1.000 chỗ (chi phí XD: 13.174trđ, thiết bị: 5.875tr)

2021- 2023

24.536

 

24.500

24.500

 

24.500

 

 

 

22.000

22.000

 

22.000

 

 

 

 

6,5tr/m2

5

- Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông

1

Sở GDĐT

B

TPCL

35.150 bộ bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi (462 trường: 43 THPT; 139 THCS; 282 TH)

2021- 2024

64.547

 

64.500

64.500

 

64.500

 

 

 

58.000

58.000

 

58.000

 

 

 

 

Tổng số bàn ghế 04 chỗ là 23.303 bộ; giai đoạn 2016- 2020 đã mua sắm 5.782 bộ; còn lại 17.575 bộ (loại 04 chỗ) tương đương 35.150 bộ 02 chỗ (1,84tr/bộ)

6

- Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2)

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TPCL

cải tạo, sửa chữa một số công trình hiện trạng; đầu tư xây dựng mới khối phòng học lý thuyết và thực hành cho 2 khoa Cơ khí – Xây dựng và khoa Điện – Điện tử

2021- 2023

36.269

 

36.000

36.000

 

36.000

 

 

 

32.000

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

2.2

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

1

 

 

 

 

 

3.330.311

 

4.034.000

3.330.000

 

3.230.000

100.000

 

704.000

2.985.000

2.281.000

 

2.181.000

100.000

 

 

704.000

 

 

- Chương trình đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025

1

Sở GDĐT

Chương trình

toàn tỉnh

1.663 phòng học, 2.264 phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ

2021- 2026

3.330.311

 

4.034.000

3.330.000

 

3.230.000

100.000

 

704.000

2.985.000

2.281.000

 

2.181.000

100.000

 

 

704.000

 

IV

Y tế

8

 

 

 

 

 

2.775.235

1.305.000

1.158.600

1.158.600

 

787.400

220.000

151.200

 

1.091.200

1.091.200

 

720.000

 

220.000

151.200

 

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1

 

 

 

 

 

1.724.105

1.305.000

151.200

151.200

 

 

 

151.200

 

151.200

151.200

 

 

 

 

151.200

 

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1

 

 

 

 

 

1.724.105

1.305.000

151.200

151.200

 

 

 

151.200

 

151.200

151.200

 

 

 

 

151.200

 

 

1

- Dự án Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

1

Sở Y tế

A

TPCL

866/QĐ-UBND-HC ngày 31/7/2017 của UBND Tỉnh

2014- 2021

1.724.105

1.305.000

151.200

151.200

 

 

 

151.200

 

151.200

151.200

 

 

 

 

151.200

 

Vốn TPCP hỗ trợ giai đoạn 2016-2020 là 1.456.200 triệu đồng; dự kiến 2016-2020 NSTW sẽ không bố trí đủ vốn như thông báo (thiếu 151.200 triệu đồng)

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

7

 

 

 

 

 

1.051.130

 

1.007.400

1.007.400

 

787.400

220.000

 

 

940.000

940.000

 

720.000

 

220.000

 

 

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

7

 

 

 

 

 

1.051.130

 

1.007.400

1.007.400

 

787.400

220.000

 

 

940.000

940.000

 

720.000

 

220.000

 

 

 

1

- Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

B

HN

nâng cấp lên bệnh viện hạng II

2022- 2025

46.000

 

46.000

46.000

 

46.000

 

 

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

2

- Bệnh viện Sản Nhi Đồng Tháp (Trung tâm Sản nhi)

1

Sở Y tế

B

TPCL

300gb

2021- 2024

428.700

 

385.000

385.000

 

165.000

220.000

 

 

385.000

385.000

 

165.000

 

220.000

 

 

- Chi phí thiết bị: 220 tỷ đồng, từ nguồn vốn vay của Chính phủ Hàn quốc

3

- Xây dựng mới khu điều trị nội trú - lâm sàng và cận lâm sàng thuộc Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười (tại vị trí khu C đã xuống cấp)

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

B

TM

250 gb

2022- 2025

357.000

 

357.000

357.000

 

357.000

 

 

 

320.000

320.000

 

320.000

 

 

 

 

 

4

- Nâng cấp Mở rộng Bệnh viện Phổi

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

B

CL

200 gb (mở rộng thêm 80 gb)

2021- 2024

118.000

 

118.000

118.000

 

118.000

 

 

 

105.000

105.000

 

105.000

 

 

 

 

 

5

- Trạm kiểm dịch Y tế Thường Phước

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

HN

xây dựng mới

2023- 2025

5.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

6

- Trạm kiểm dịch Y tế Dinh Bà

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TH

xây dựng mới

2023- 2025

5.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

7

- Trang bị bổ sung mới trang thiết bị chuyên môn (cho 8 TTYT có giường bệnh)

1

Sở Y tế

B

tỉnh ĐT

hệ thống phẫu thuật nội soi ổ, hệ thống nội soi tiêu hóa, máy X quang cố định, máy gây mê kèm thở…

2022- 2025

91.430

 

91.400

91.400

 

91.400

 

 

 

80.000

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

V

Giao thông

19

 

 

 

 

 

12.809.075

315.740

10.711.600

6.520.600

317.000

3.215.600

1.476.000

1.512.000

4.191.000

9.413.000

5.209.000

417.000

1.800.000

1.480.000

 

1.512.000

4.204.000

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

9

 

 

 

 

 

1.314.301

315.740

673.000

524.000

17.000

507.000

 

 

149.000

673.000

524.000

17.000

507.000

 

 

 

149.000

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

9

 

 

 

 

 

1.314.301

315.740

673.000

524.000

17.000

507.000

 

 

149.000

673.000

524.000

17.000

507.000

 

 

 

149.000

 

1

- Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

TM-CL

Cấp V - đồng bằng, chiều dài 13,5km

2019- 2021

69.454

40.000

23.000

23.000

 

23.000

 

 

 

23.000

23.000

 

23.000

 

 

 

 

 

2

- Đường vành đai Tây Bắc thuộc khu di tích Gò Tháp

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

TM

Chiều dài 1,39km

2019- 2021

25.647

15.000

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

3

- Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 841 và xây dựng mới cầu Nguyễn Tất Thành 2

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

B

HN- TXHN

Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 9,8km

2019- 2023

328.171

20.000

275.000

150.000

 

150.000

 

 

125.000

275.000

150.000

 

150.000

 

 

 

125.000

- Điều chỉnh TMĐT, bổ sung 8,2km đoạn nâng cấp đến Thường Phước và 1,12km đoạn xây mới tuyến tránh (874/VPUBND-ĐTXD ngày 20/8/2019)

- dự kiến bổ sung từ nguồn tăng thu XSKT: 125 tỷ

4

- Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT849

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

LVo- TPSĐ

Cấp III - đồng bằng, chiều dài 16,93km

2019- 2021

79.125

15.000

56.000

56.000

 

56.000

 

 

 

56.000

56.000

 

56.000

 

 

 

 

 

5

- Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

LVo

Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 10,45km

2019- 2021

79.000

5.000

66.000

66.000

 

66.000

 

 

 

66.000

66.000

 

66.000

 

 

 

 

 

6

- Mở rộng đường ĐT 849 đoạn từ ĐT 848 đến Quốc lộ 80

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

B

LVo

Cấp III - đồng bằng, chiều dài 9,8km

2020- 2023

118.237

8.740

97.000

97.000

 

97.000

 

 

 

97.000

97.000

 

97.000

 

 

 

 

 

7

- Mở rộng đường ĐT846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

TM

Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 8,55km

2020- 2022

78.865

5.000

66.000

66.000

 

66.000

 

 

 

66.000

66.000

 

66.000

 

 

 

 

 

8

- Đường kết nối ĐT853 (Đồng Tháp) - ĐT908 (Vĩnh Long), huyện Châu Thành (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

1

UBND huyện Châu Thành

C

CT

Cấp V - đồng bằng, chiều dài 6,57km

2020- 2021

58.502

11.000

41.000

17.000

17.000

 

 

 

24.000

41.000

17.000

17.000

 

 

 

 

24.000

NS huyện đối ứng 24.000 triệu đồng

9

- Đường từ Sở Tư pháp kết nối đường Tân Việt Hòa

1

Sở GTVT

B

TPCL

Chiều dài L=2,209km; lộ giới 26m (5-7-2-7-5)

2017- 2021

477.300

196.000

41.000

41.000

 

41.000

 

 

 

41.000

41.000

 

41.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

11.494.774

 

10.038.600

5.996.600

300.000

2.708.600

1.476.000

1.512.000

4.042.000

8.740.000

4.685.000

400.000

1.293.000

1.480.000

 

1.512.000

4.055.000

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

7

 

 

 

 

 

9.154.774

 

8.438.600

4.396.600

300.000

2.584.600

 

1.512.000

4.042.000

7.266.000

3.211.000

400.000

1.209.000

90.000

 

1.512.000

4.055.000

 

1

- Tuyến QL30 cao tốc An Hữu - Cao Lãnh

1

Ban QLDA 7; Sở GTVT ĐT

A

Tiền Giang - Đồng Tháp

giải phóng mặt bằng cao tốc Quốc lộ 30 đoạn An Hữu-Cao Lãnh

2021- 2025

5.380.000

 

4.842.000

800.000

300.000

500.000

 

 

4.042.000

4.842.000

800.000

400.000

400.000

 

 

 

4.042.000

Vốn 4.042 tỷ đồng gồm: vốn Bộ GTVT: 3.228 tỷ; và vốn huy động khác: 814 tỷ

2

- Đường ĐT852B giai đoạn III (đoạn ĐT849-vành đai ĐT848 và đoạn ĐT849 từ Quốc lộ 80 đến Quốc lộ 54)

1

Sở GTVT

A

Lvo- Lvung- TPSĐ

đường cấp III dài khoảng 23,3 km, xây dựng 25 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL.93

2021- 2025

1.664.000

 

1.512.000

1.512.000

 

 

 

1.512.000

 

1.512.000

1.512.000

 

 

 

 

1.512.000

 

 

3

- Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842

1

Sở GTVT

B

TXHN- HTH

nâng cấp mở rộng đạt cấp IV đồng bằng; dự án trên địa bàn biên giới

2023- 2025

100.000

 

100.000

100.000

 

100.000

 

 

 

90.000

90.000

 

 

90.000

 

 

 

 

4

- Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT843

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

TH

xây dựng mới cầu Tân Thành B HL93

2022- 2024

35.000

 

35.000

35.000

 

35.000

 

 

 

31.000

31.000

 

31.000

 

 

 

 

 

5

- Nâng cấp đường ĐT844 đoạn nội ô Thị trấn Tràm Chim và hệ thống cầu đoạn Tràm Chim - Trường Xuân

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

B

TM-TN

thảm nhựa đoạn nội ô thị trấn Tràm Chim dài 2,2km và nâng cấp mở rộng 13 cầu đoạn Tràm Chim- Trường Xuân

2022- 2025

120.000

 

120.000

120.000

 

120.000

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

6

- Bến Phà An Long- Tân Quới huyện Thanh Bình

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

C

TB

xây dựng mới cấp IV tải trọng 16 tấn qua 5 xã cù lao huyện Thanh Bình

2022- 2024

70.000

 

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

63.000

50.000

 

50.000

 

 

 

13.000

Vốn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của phà Đồng Tháp

7

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện (đầu tư hạ tầng giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới)

1

UBND huyện, thị xã, thành phố

 

toàn tỉnh

 

2021- 2025

1.785.774

 

1.759.600

1.759.600

 

1.759.600

 

 

 

628.000

628.000

 

628.000

 

 

 

 

Giai đoạn 2016-2020: hỗ trợ 771,457 tỷ đồng cho cấp huyện (không kể 02 thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

3

 

 

 

 

 

2.340.000

 

1.600.000

1.600.000

 

124.000

1.476.000

 

 

1.474.000

1.474.000

 

84.000

1.390.000

 

 

 

 

1

- Xây dựng tuyến ĐT.857 đoạn QL30- ĐT.845

1

Sở GTVT

B

TB-CL- TM

đường cấp V đồng bằng dài 43 Km (GPMB theo đường cấp IV), xây dựng khoảng 10 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL93; trong đó:

+ giai đoạn 1 (QL30-ĐT856): dài khoảng 28,0 Km, xây dựng 1 cầu.

+ giai đoạn 2 (ĐT856-ĐT845): dài khoảng 15km, xây dựng 9 cầu.

2023- 2026

1.000.000

 

900.000

900.000

 

74.000

826.000

 

 

814.000

814.000

 

74.000

740.000

 

 

 

 

2

- Đường ĐT845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước

1

Sở GTVT

B

TN-TH

đường cấp IV dài khoảng 27,0 km, xây dựng 12 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL93; trong đó:

+ giai đoạn 1 (Trường Xuân- Hòa Bình): dài khoảng 20,0 km, xây dựng 8 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL.93

+ giai đoạn 2 (Hòa Bình-Tân Phước): dài 7km, xây dựng 04 cầu

2023- 2026

1.200.000

 

650.000

650.000

 

 

650.000

 

 

650.000

650.000

 

 

650.000

 

 

 

tuyến đường phục vụ Quốc phòng - An ninh phòng thủ biên giới và liên kết tiểu vùng ĐTM

3

- Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình

1

Ban QLDA ĐXDCT Giao thông

B

TN

nâng cấp mở rộng tuyến đạt mặt 5,5m và xây dựng 05 cầu trên tuyến HL93

2025- 2028

140.000

 

50.000

50.000

 

50.000

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

VI

Hạ tầng đô thị, CN-TMDL

12

 

 

 

 

 

12.262.840

593.696

10.511.600

 

4.824.800

75.000

2.376.800

 

3.235.000

7.101.800

4.220.500

2.085.400

1.118.600

185.200

831.300

 

2.881.300

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

1.460.479

593.696

66.000

66.000

30.800

 

35.200

 

 

65.200

65.200

30.000

 

35.200

 

 

 

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

1.460.479

593.696

66.000

66.000

30.800

 

35.200

 

 

65.200

65.200

30.000

 

35.200

 

 

 

 

1

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười

1

BQL Khu kinh tế

A

TM

150ha

2017- 2023

1.266.175

449.696

35.200

35.200

 

 

35.200

 

 

35.200

35.200

 

 

35.200

 

 

 

NSTW hỗ trợ 90 tỷ đồng (giai đoạn 2016-2020 hỗ trợ 54,8 tỷ đồng)

2

- Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp 2

1

TT đầu tư và khai thác hạ tầng (BQL Khu kinh tế ĐT); UBND huyện Cao Lãnh

B

CL

37,011ha

2019- 2021

194.304

144.000

30.800

30.800

30.800

 

 

 

 

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

10

 

 

 

 

 

10.802.361

 

10.445.600

7.210.600

4.794.000

75.000

2.341.600

 

3.235.000

7.036.600

4.155.300

2.055.400

1.118.600

150.000

831.300

 

2.881.300

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

7

 

 

 

 

 

7.101.361

 

6.755.600

5.970.600

3.554.000

75.000

2.341.600

 

785.000

4.046.600

2.915.300

1.565.400

368.600

150.000

831.300

 

1.131.300

 

1

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)

1

BQL Khu kinh tế

B

TH-HN- TXHN

hệ thống giao thông, thoát nước…; trạm kiểm soát liên ngành CKQT Thường Phước; Quốc môn

2021- 2024

204.130

 

204.000

204.000

54.000

 

150.000

 

 

183.000

183.000

33.000

 

150.000

 

 

 

 

2

- Cụm tiểu thủ công nghiệp, kết hợp khu khởi nghiệp thành phố Cao Lãnh

1

UBND TPCL

B

TPCL

50ha

2022- 2025

785.000

 

785.000

350.000

350.000

 

 

 

435.000

700.000

350.000

350.000

 

 

 

 

350.000

đền bù: 350 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư

3

- Cụm công nghiệp dược phẩm Quảng Khánh

1

Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh

B

TPCL-CL

18,6ha

2022- 2025

132.000

 

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

100.000

nguồn quỹ phát triển đất của Tỉnh

4

- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sa Đéc (công suất 10.000m3/ngđ)

1

UBND TPSĐ

B

TPSĐ

10.000m3/ngđ (vốn ODA vay của Chính phủ Hungary

2021- 2025

736.230

 

712.600

712.600

 

50.000

662.600

 

 

712.600

381.300

 

50.000

 

331.300

 

331.300

- Chính phủ cho địa phương vay lại 331,3 tỷ đồng (cân đối trả nợ vay giai đoạn sau)

- NSTW cấp phát 331,3 tỷ đồng

5

- Hệ thống thoát nước, khu xử lý nước thải thị xã Hồng Ngự

1

UBND TXHN

B

TXHN

 

2022- 2025

500.000

 

400.000

400.000

 

 

400.000

 

 

400.000

400.000

 

 

 

400.000

 

 

 

6

- Dự án đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp

1

Sở Xây dựng

B

toàn tỉnh

 

2022- 2025

664.487

 

475.000

125.000

 

25.000

100.000

 

350.000

475.000

125.000

 

25.000

 

100.000

 

350.000

NSNN đối ứng và vốn huy động nhà đầu tư

7

- Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện)

1

UBND huyện, thị xã, thành phố

 

toàn tỉnh

 

2021- 2025

4.079.514

 

4.079.000

4.079.000

3.050.000

 

1.029.000

 

 

1.476.000

1.476.000

1.182.400

293.600

 

 

 

 

 

2.2

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

3

 

 

 

 

 

3.701.000

 

3.690.000

1.240.000

1.240.000

 

 

 

2.450.000

2.990.000

1.240.000

490.000

750.000

 

 

 

1.750.000

 

1

- Khu công nghiệp Ba Sao

1

BQL Khu kinh tế

A

CL

150ha

2021- 2026

1.652.000

 

1.650.000

450.000

450.000

 

 

 

1.200.000

950.000

450.000

 

450.000

 

 

 

500.000

đền bù 450 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư

2

- Khu công nghiệp Trần Quốc Toản mở rộng

1

BQL Khu kinh tế; Công ty CP Xây lắp VLXD Đồng Tháp

A

TPCL

70ha

2022- 2026

1.099.000

 

1.090.000

490.000

490.000

 

 

 

600.000

1.090.000

490.000

490.000

 

 

 

 

600.000

đền bù 490 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư

3

- Khu công nghiệp Sông Hậu 2 (giai đoạn 1)

1

BQL Khu kinh tế

A

Lvung hoặc Lvo

75ha

2023- 2028

950.000

 

950.000

300.000

300.000

 

 

 

650.000

950.000

300.000

 

300.000

 

 

 

650.000

đền bù 300 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư

VII

Nông nghiệp và PTNN

24

 

 

 

 

 

10.987.504

732.668

5.928.100

4.947.100

166.000

571.000

4.210.100

 

981.000

5.247.300

4.351.300

146.000

447.000

2.732.100

1.026.200

 

896.000

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

4

 

 

 

 

 

2.012.850

732.668

1.010.100

1.010.100

 

207.000

803.100

 

 

893.000

893.000

 

137.000

205.000

551.000

 

 

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

4

 

 

 

 

 

2.012.850

732.668

1.010.100

1.010.100

 

207.000

803.100

 

 

893.000

893.000

 

137.000

205.000

551.000

 

 

 

1

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

HN- TXHN- TN-TB

22.806ha

2018- 2022

664.300

301.000

309.700

309.700

 

60.500

249.200

 

 

309.000

309.000

 

60.000

 

249.000

 

 

- Trả nợ vay 60,566 tỷ đồng gồm: nợ gốc 51,327 tỷ đồng, lãi vay 9,239 tỷ đồng.

- Tổng vốn ODA 21-25 là 249,211 tỷ, gồm:

+ Vốn ODA không sử dụng hết trong gd 16-20 đề nghị chuyển sang 21-25: 75 tỷ

+ Vốn NSTW còn lại của dự án trong gđ21-25: 174.211 triệu đồng. (vốn vay lại trong gđ21-25 là 31 tỷ)

2

- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp

1

UBND huyện Thanh Bình

B

TB

hệ thống đê phòng chống lũ 66,049km; hạ tầng giao thông 28,137km

2018- 2022

678.248

100.868

577.300

577.300

 

119.500

457.800

 

 

461.000

461.000

 

50.000

152.000

259.000

 

 

- NSTW: 169,562 tỷ

- ODA: 339,124 tỷ; 16-20 đã bố trí 50,868 tỷ; còn 288,256 tỷ.

- NSĐP: 169,562 tỷ; 16-20 đã bố trí 50 tỷ

3

- Hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ đời sống của người dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

1

UBND huyện Tam Nông

B

TN

tuyến đê bao dài 8,3km; kè bảo vệ kết hợp đê bao dài 4,9km; trạm bơm…

2018- 2022

337.697

223.800

80.100

80.100

 

27.000

53.100

 

 

80.000

80.000

 

27.000

53.000

 

 

 

 

4

- Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

tỉnh ĐT

 

2016- 2022

332.605

107.000

43.000

43.000

 

 

43.000

 

 

43.000

43.000

 

 

 

43.000

 

 

Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2016-2020 là 138 tỷ đồng; nhu cầu thực tế của dự án trong giai đoạn 2016-2020 là 95 tỷ đồng; còn lại 43 tỷ đồng đề nghị chuyển qua giai đoạn 2021-2025 tiếp tục bố trí cho dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

20

 

 

 

 

 

8.974.654

 

4.918.000

3.937.000

166.000

364.000

3.407.000

 

981.000

4.354.300

3.458.300

146.000

310.000

2.527.100

475.200

 

896.000

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

14

 

 

 

 

 

2.792.654

 

2.648.000

2.017.000

166.000

194.000

1.657.000

 

631.000

2.527.000

1.981.000

146.000

205.000

1.430.000

200.000

 

546.000

 

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1

Sở NN&PTNT

Chương trình

toàn tỉnh

 

2021- 2025

900.000

 

900.000

900.000

 

 

900.000

 

 

900.000

900.000

 

 

900.000

 

 

 

 

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1

Sở LĐTB&XH

Chương trình

toàn tỉnh

 

2021- 2025

50.000

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

 

 

3

- Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật đối với các cụm dân cư vượt lũ giai đoạn 01 trên địa bàn tỉnh

1

Sở Xây dựng

B

toàn tỉnh

26 cụm dân cư

2021- 2024

80.000

 

72.000

72.000

72.000

 

 

 

 

72.000

72.000

72.000

 

 

 

 

 

 

4

- Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025

1

VQG Tràm Chim

B

TN

 

2022- 2025

84.000

 

65.000

65.000

15.000

 

50.000

 

 

65.000

65.000

15.000

 

50.000

 

 

 

 

5

- Bảo tồn và phát triển sinh vật đặc trưng ở phân khu A3 Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025

1

VQG Tràm Chim

C

TN

 

2021- 2023

38.000

 

34.000

34.000

34.000

 

 

 

 

34.000

34.000

34.000

 

 

 

 

 

 

6

- Kè Bình Thành đến vàm Phong Mỹ sông Tiền (giai đoạn 3)

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TB-CL

xây dựng kè bờ

2021- 2024

150.000

 

140.000

20.000

 

20.000

 

 

120.000

120.000

20.000

 

20.000

 

 

 

100.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

7

- Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Tiền trên địa bàn xã Tịnh Thới TP. Cao Lãnh

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TPCL

 

2021- 2024

125.000

 

120.000

20.000

 

20.000

 

 

100.000

110.000

20.000

 

20.000

 

 

 

90.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

8

- Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực Phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

 

dài 1.800m (xuất phát từ cầu Sở Thượng ra sông Tiền 300m và kéo dài về hướng thượng lưu 1500m)

2021- 2024

205.000

 

205.000

5.000

 

5.000

 

 

200.000

185.000

5.000

 

5.000

 

 

 

180.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

9

- Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

C

 

dài 500m (xuất phát từ Vàm sông Cái Bèo hướng về hạ lưu)

2021- 2023

90.000

 

90.000

5.000

 

5.000

 

 

85.000

81.000

5.000

 

5.000

 

 

 

76.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

10

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)

1

Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TPCL

dài 13,18km

2022- 2025

410.000

 

387.000

387.000

 

100.000

287.000

 

 

380.000

380.000

 

100.000

280.000

 

 

 

 

11

- Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao tỉnh Đồng Tháp và An Giang

1

Sở NN&PTNT

B

HN

 

2021- 2024

146.000

 

146.000

20.000

20.000

 

 

 

126.000

120.000

20.000

 

20.000

 

 

 

100.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ, NSĐP đối ứng

12

- Nâng cấp Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

1

Sở NN&PTNT

C

TPSĐ

 

2021- 2023

29.654

 

29.000

29.000

 

29.000

 

 

 

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

13

- Dự án xây dựng các cụm, tuyến dân cư

1

UBND huyện, thị xã, thành phố

B

toàn tỉnh

1.215 hộ

2022- 2025

250.000

 

175.000

175.000

25.000

 

150.000

 

 

175.000

175.000

25.000

 

150.000

 

 

 

 

14

- Dự án “Chuyển đổi Đồng bằng sông Cửu Long” từ nguồn vốn Quỹ Khí hậu xanh (GCF) tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

tỉnh ĐT

gồm:

+ Chuyển đổi đất lúa sang trồng sen, phát triển làng nghề gắn với phát triển du lịch.

+ Xây dựng kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu.

+ Thí điểm công trình chính trị và chống xói lở ở ấp Trung, xã Phú Thuận B (đầu cù lao Tây huyện Thanh Bình)

2022- 2025

235.000

 

235.000

235.000

 

15.000

220.000

 

 

210.000

210.000

 

10.000

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

6

 

 

 

 

 

6.182.000

 

2.270.000

1.920.000

 

170.000

1.750.000

 

350.000

1.827.300

1.477.300

 

105.000

1.097.100

275.200

 

350.000

 

1

- Dự án Nâng cao khả năng chống chịu biến đổi khí hậu và phát triển nông nghiệp bền vững cho vùng cây ăn trái trọng điểm tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

A

toàn tỉnh

 

2023- 2028

2.000.000

 

350.000

350.000

 

50.000

300.000

 

 

290.200

290.200

 

15.000

 

275.200

 

 

 

2

- Dự án Chống biến đổi khí hậu hồ trữ nước ngọt Gáo Giồng tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

CL

 

2024- 2027

650.000

 

220.000

220.000

 

20.000

200.000

 

 

205.100

205.100

 

20.000

185.100

 

 

 

 

3

- Dự án Nâng cấp và cải tạo trạm bơm và công trình nội đồng tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

toàn tỉnh

 

2023- 2026

450.000

 

160.000

10.000

 

10.000

 

 

150.000

160.000

10.000

 

10.000

 

 

 

150.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

4

- Dự án liên kết nâng cấp chuỗi giá trị xoài Đồng Tháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, An Giang và Hậu Giang

1

Sở NN&PTNT

A

các tỉnh

 

2023- 2028

1.500.000

 

470.000

270.000

 

20.000

250.000

 

200.000

470.000

270.000

 

20.000

250.000

 

 

200.000

Đã được BKHĐT tổng hợp vào danh mục chương trình, dự án liên kết Vùng theo Quyết định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 (Công văn số 3974/BKHĐT- KTĐPLT ngày 11/6/2019)

5

- Hoàn chỉnh hệ thống kênh trục tiêu thoát lũ và cấp nước vùng Đồng Tháp Mười phục vụ phát triển KTXH cho tiểu vùng (gồm Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng; kênh Phước Xuyên - 28)

1

Sở NN&PTNT

B

 

 

2024- 2027

732.000

 

220.000

220.000

 

20.000

200.000

 

 

220.000

220.000

 

20.000

200.000

 

 

 

Đã được BKHĐT tổng hợp vào danh mục chương trình, dự án liên kết Vùng theo Quyết định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 (Công văn số 3974/BKHĐT- KTĐPLT ngày 11/6/2019)

6

- Đầu tư các dự án liên kết Vùng theo Quyết định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020

1

Sở NN&PTNT

B

toàn tỉnh

 

2023- 2026

850.000

 

850.000

850.000

 

50.000

800.000

 

 

482.000

482.000

 

20.000

462.000

 

 

 

 

VIII

Quản lý nhà nước

8

 

 

 

 

 

254.635

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

8

 

 

 

 

 

254.635

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

 

 

1.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

8

 

 

 

 

 

254.635

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

191.200

191.200

191.200

 

 

 

 

 

 

1

- Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu)

1

UBND huyện, thị xã, thành phố

 

toàn tỉnh

30 trụ sở

2021- 2025

210.000

 

150.000

150.000

150.000

 

 

 

 

150.000

150.000

150.000

 

 

 

 

 

Giai đoạn 2016-2020: đầu tư 285,4 tỷ cho 59/104 trụ sở xã xuống cấp nghiêm trọng. Còn 45 trụ sở chưa được đầu tư. Tỉnh sẽ khảo sát nhu cầu thực tế tại các trụ sở còn lại, trước mắt đề xuất 30 trụ sở

2

- Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

1

Sở KHCN

C

TPCL

xây dựng mới khoảng 800m2; sửa chữa, nâng cấp nhà hiện tại 800m2; chuyển Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về chung trụ sở

2021- 2023

8.000

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

3

- Dự án Xây dựng Hội trường và kho lưu trữ hồ sơ địa chính cho Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh.

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TPCL

 

2021- 2023

18.735

 

16.800

16.800

16.800

 

 

 

 

16.800

16.800

16.800

 

 

 

 

 

 

4

- Dự án Kho lưu trữ, nhà xe ô tô, nhà xe mô tô, nhà ở đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu, hệ thống hạ tầng kỹ thuật thuộc Văn phòng UBND tỉnh

1

VPUBND Tỉnh

C

TPCL

 

2021- 2023

14.500

 

13.000

13.000

13.000

 

 

 

 

13.000

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

5

- Sửa chữa 04 công trình thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ

4

 

 

 

 

 

3.400

 

3.400

3.400

3.400

 

 

 

 

3.400

3.400

3.400

 

 

 

 

 

Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh công tác quy hoạch xây dựng, quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch được duyệt

 

+ Hạt Kiểm lâm, Nhà công vụ Vườn Quốc gia Tràm Chim

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TN

1.046m2

2021- 2023

1.150

 

1.150

1.150

1.150

 

 

 

 

1.150

1.150

1.150

 

 

 

 

 

 

 

+ Trụ sở làm việc Hội đông y tỉnh Đồng Tháp

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TPCL

123m2

2021- 2023

150

 

150

150

150

 

 

 

 

150

150

150

 

 

 

 

 

 

 

+ Trường Trung học phổ thông Thành phố Sa Đéc, hạng mục: Dãy phòng học A, Dãy phòng học B

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TPSĐ

2.189m2

2021- 2023

1.700

 

1.700

1.700

1.700

 

 

 

 

1.700

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Kỹ thuật Hướng nghiệp tỉnh, hạng mục: dãy phòng học cơ sở 1

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình DD&CN Tỉnh

C

TPCL

448m2

2021- 2023

400

 

400

400

400

 

 

 

 

400

400

400

 

 

 

 

 

 

IX

Văn hóa xã hội

13

 

 

 

 

 

678.952

26.000

616.400

516.400

224.600

178.400

113.400

 

100.000

583.400

375.400

153.600

194.400

27.400

 

 

208.000

 

1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

75.552

26.000

41.900

41.900

11.600

2.900

27.400

 

 

41.900

41.900

11.600

2.900

27.400

 

 

 

 

1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2

 

 

 

 

 

75.552

26.000

41.900

41.900

11.600

2.900

27.400

 

 

41.900

41.900

11.600

2.900

27.400

 

 

 

 

1

- Các khu du lịch trọng điểm: Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu du lịch Xẻo Quít

1

Sở VHTT&DL

C

TPCL-CL

 

2020- 2022

19.593

6.000

11.600

11.600

11.600

 

 

 

 

11.600

11.600

11.600

 

 

 

 

 

 

2

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

1

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

A

TM

 

2020- 2022

55.959

20.000

30.300

30.300

 

2.900

27.400

 

 

30.300

30.300

 

2.900

27.400

 

 

 

NSTW hỗ trợ giai đoạn 2016- 2020 là 27.400 triệu đồng; dự kiến 2016-2020 NSTW sẽ không bố trí đủ vốn như thông báo

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

11

 

 

 

 

 

603.400

 

574.500

474.500

213.000

175.500

86.000

 

100.000

541.500

333.500

142.000

191.500

 

 

 

208.000

 

2.1

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

11

 

 

 

 

 

603.400

 

574.500

474.500

213.000

175.500

86.000

 

100.000

541.500

333.500

142.000

191.500

 

 

 

208.000

 

1

- Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD

1

Đài PT & TH Đồng Tháp

B

TPCL

hệ thống mạng lưu trữ; thiết bị, phim trường

2021- 2025

58.000

 

58.000

58.000

58.000

 

 

 

 

52.000

30.000

30.000

 

 

 

 

22.000

Vốn NSNN và vốn huy động của đơn vị

2

- Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đồng Tháp (vị trí mới)

1

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

B

CL

380 đối tượng

2022- 2025

157.000

 

141.000

41.000

 

41.000

 

 

100.000

141.000

41.000

41.000

 

 

 

 

100.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

3

- Nâng cấp, mở rộng cơ sở Điều trị nghiện tỉnh ĐT

1

Sở LĐTB&XH

B

CL

300 học viên

2021- 2024

100.000

 

90.000

90.000

 

4.000

86.000

 

 

90.000

4.000

4.000

 

 

 

 

86.000

- QĐ số 1640/QĐ-TTg ngày 18/8/2016 của TTCP phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

- nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

4

- Tu bổ chống xuống cấp các di tích

1

Sở VHTT&DL

B

tỉnh ĐT

5 di tích cấp Tỉnh

2021- 2024

38.500

 

38.500

38.500

 

38.500

 

 

 

34.500

34.500

 

34.500

 

 

 

 

 

5

- Dự án Bảo tồn, phát huy giá trị Bảo tàng tỉnh thành điểm du lịch của Tỉnh

1

Sở VHTT&DL

C

TPCL

Trưng bày cố định theo hướng hiện đại; Phục dựng - trưng bày chuyên đề tại các di tích nhà Dinh Quận; Dinh Cò Tây; Cải tạo sửa chữa Kho hiện trạng thành Nhà làm việc (1.420m2)

2022- 2024

35.000

 

35.000

35.000

 

35.000

 

 

 

30.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

6

- Dự án bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị Khu di tích Gò Tháp

1

Sở VHTT&DL

B

TM

lập Quy hoạch tổng thể KDT Gò Tháp tỉ lệ 1/2000 và tỉ lệ 1/500; lập hồ sơ Vinh danh di sản văn hóa Thế giới giai đoạn 2 (Lập hồ sơ, khai quật khảo cổ, xây dựng công trình tạm bảo quản hiện trạng khai quật, lập hồ sơ khoa học…); xây dựng Tượng Võ Duy Dương; xây dựng tượng Đốc Binh Kiều; mở rộng Bãi xe tập trung Gò Tháp – Đồng Sen; Nâng cấp mạng lưới điện trung thế phục vụ các Khu vực đầu tư

2023- 2025

45.000

 

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

40.000

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

7

- Dự án phát triển khu du lịch tràm chim

1

Sở VHTT&DL

C

TN

bến tàu lên xuống khách tại các điểm dừng chân; nhà vệ sinh đạt chuẩn du lịch; hệ thống bảng chỉ dẫn; hệ thống điện năng lượng mặt trời và nhà diễn giải môi trường

2021- 2023

7.900

 

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

8

- Dự án bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

1

Sở VHTT&DL

C

TPCL

tu bổ (sơn hàng rào bảo vệ khu di tích); tôn tạo các hạng mục công trình tại Làng Hòa An; tôn tạo cảnh quan Khu di tích; tu bổ văn phòng làm việc cũ thành nhà tiếp đó khách tham quan, nghiên cứu

2021- 2023

5.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

9

- Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp TDTT

1

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

C

TPCL

nhà thi đấu đa năng; hồ bơi; khán đài, hệ thống điện - nước sân vận động, chỗ ở cho VĐV các đội bóng trẻ...

2021- 2023

30.000

 

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

27.000

27.000

27.000

 

 

 

 

 

 

10

- Công trình phát huy giá trị di tích lịch sử các mạng

1

Sở VHTT&DL

C

TH-CL- TM-Lvo

vụ thảm sát nhân dân ở rạch Cái Dứa, căn cứ kháng chiến cả chấp, chống lấn chiếm Vàm xáng Mỹ Thọ; chống lấn chiếm Kinh ba Mỹ Điền; vụ thảm sát Mương Chùa

2021- 2023

17.000

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện

1

UBND huyện, thị xã, thành phố

 

tỉnh ĐT

xây dựng, nâng cấp khu liên hợp TDTT huyện (6 huyện); tổ hợp thể thao cấp xã (27 xã)

2021- 2025

110.000

 

110.000

110.000

110.000

 

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRANH THỦ VỐN HỖ TRỢ CỦA TRUNG ƯƠNG (TỪ CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG NHƯ BỘ NN&PTNT, BỘ LĐTBXH, BỘ CÔNG AN…)
(Kèm theo Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục đầu tư

Số DA, chương trình

Dự kiến cơ quan lập BC đề xuất hoặc BC nghiên cứu tiền khả thi

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

TMĐT

Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

trong đó:

Vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và phân bổ

Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ)

Vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và phân bổ

Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=(11+12)

11

12

13=(14+15)

14

15

16

 

TỔNG SỐ

(Cấp tỉnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

3.174.270

2.426.031

323.731

2.102.200

2.308.900

244.200

2.064.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Phân bổ theo ngành, lĩnh vực

31

 

 

 

 

 

3.174.270

2.426.031

323.731

2.102.200

2.308.900

244.200

2.064.700

 

 

- An ninh quốc phòng

11

 

 

 

 

 

270.119

268.800

134.100

134.700

246.400

123.200

123.200

 

 

- Nông nghiệp và PTNN

15

 

 

 

 

 

2.572.471

1.864.631

148.631

1.716.000

1.770.000

80.000

1.690.000

 

 

- Văn hóa xã hội

5

 

 

 

 

 

331.680

292.600

41.000

251.500

292.500

41.000

251.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

An ninh quốc phòng

11

 

 

 

 

 

270.119

268.800

134.100

134.700

246.400

123.200

123.200

 

1

- Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

TPCL

Hệ thống cổng chính, hàng rào chiều dài 850m, đường ô tô có diện tích 4.500 m2, cống tròn ĐK 800 chiều dài 6,5 km, hệ thống đường điện dài 2 km, nhà ở và làm việc với diện tích 1.660 m2, nhà kho 260 m2…

2021- 2023

32.613

32.600

16.000

16.600

30.000

15.000

15.000

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

2

- Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

TPCL

diện tích xây dựng 3.343 m2

2021- 2023

23.500

23.000

11.500

11.500

21.000

10.500

10.500

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

3

- Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố

1

Bộ CHQS Tỉnh

C

tỉnh ĐT

diện tích xây dựng 9.600m2

2021- 2023

30.800

30.800

15.400

15.400

28.000

14.000

14.000

nguồn vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

4

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH thị xã Hồng Ngự

1

Công an Tỉnh

C

TXHN

quy mô 50CBCS, nhà làm việc và để xe PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác

2021- 2023

30.000

30.000

15.000

15.000

27.000

13.500

13.500

nguồn vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

5

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản

1

Công an Tỉnh

C

TPCL

quy mô 50CBCS, Nhà làm việc và để xe PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác

2022- 2024

30.000

30.000

15.000

15.000

27.000

13.500

13.500

nguồn vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

6

- Đường nhựa giao thông Lộ 30 cũ

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

kết nối từ trung tâm xã Bình Phú đến đường Thống Nhất và đường tuần tra biên giới, dài 6,5km, mặt 5,5m, láng nhựa

2021- 2023

49.000

49.000

24.500

24.500

44.000

22.000

22.000

đề nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

7

- Đê bao ngăn lũ Đìa Cát

1

Đoàn KTQP 959

C

HN

2,4km

2022- 2024

7.920

7.800

3.900

3.900

7.800

3.900

3.900

đề nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

8

- Cầu kênh An Bình

1

Đoàn KTQP 959

C

TN

 

2022- 2024

11.000

11.000

5.500

5.500

11.000

5.500

5.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

9

- Cải tạo, nâng cấp láng nhựa đường ra biên giới từ Tân Thành Lò Gạch đến cầu Cả Xiêm

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

thuộc trục đường ĐT.843B sẽ hình thành trong tương lai và kết nối thông tuyến từ đường tuần tra biên giới đến Quốc lộ 30 và ĐT.842; dài 7km, mặt 5,5m, láng nhựa

2023- 2025

29.600

29.000

14.500

14.500

27.000

13.500

13.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

10

- Đường nhựa từ bờ nam kênh Tân Công Sính 1 (cầu Cô Đông ĐT842 đến kênh An Bình)

1

Đoàn KTQP 959

C

TN

6km

2023- 2025

17.000

17.000

8.500

8.500

15.000

7.500

7.500

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

11

- Gia cố mái taluy đường Việt Thược

1

Đoàn KTQP 959

C

TH

gia cố một số đoạn xung yếu, 2.500m

2021- 2023

8.686

8.600

4.300

4.300

8.600

4.300

4.300

nguồn vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nông nghiệp và PTNN

15

 

 

 

 

 

2.572.471

1.864.631

148.631

1.716.000

1.770.000

80.000

1.690.000

 

1

- Kè Bình Thành đến vàm Phong Mỹ sông Tiền (giai đoạn 3)

1

Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TB-CL

xây dựng kè bờ

2021- 2024

150.000

140.000

20.000

120.000

120.000

20.000

100.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

2

- Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Tiền trên địa bàn xã Tịnh Thới TP. Cao Lãnh

1

Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

TPCL

 

2021- 2024

125.000

120.000

20.000

100.000

110.000

20.000

90.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

3

- Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực Phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự

1

Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

B

 

dài 1.800m (xuất phát từ cầu Sở Thượng ra sông Tiền 300m và kéo dài về hướng thượng lưu 1500m)

2021- 2024

205.000

205.000

5.000

200.000

185.000

5.000

180.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

4

- Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh

1

Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT

C

 

dài 500m (xuất phát từ Vàm sông Cái Bèo hướng về hạ lưu)

2021- 2023

90.000

90.000

5.000

85.000

81.000

5.000

76.000

nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở

5

- Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao tỉnh Đồng Tháp và An Giang

1

Sở NN&PTNT

B

HN

 

2021- 2024

146.000

146.000

20.000

126.000

120.000

20.000

100.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ, NSĐP đối ứng

6

- Dự án Nâng cấp và cải tạo trạm bơm và công trình nội đồng tỉnh Đồng Tháp

1

Sở NN&PTNT

B

toàn tỉnh

 

2023- 2026

450.000

160.000

10.000

150.000

160.000

10.000

150.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

7

- Hệ thống công trình chống biến đổi khí hậu TP. Cao Lãnh

1

Sở NN&PTNT

B

TPCL

 

2023- 2026

1.000.000

600.000

 

600.000

600.000

 

600.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

8

- Kênh Đốc Vàng Thượng

1

Sở NN&PTNT

C

TB

cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp

2022- 2024

75.190

75.000

 

75.000

75.000

 

75.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

9

- Kênh Đốc Vàng Hạ

1

Sở NN&PTNT

B

TB

cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp

2022- 2025

81.370

80.000

 

80.000

80.000

 

80.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

10

- Rạch Cái Tre

1

Sở NN&PTNT

C

TB

cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp

2023- 2025

43.260

43.000

 

43.000

43.000

 

43.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

11

- Ngọn Cái Dầu-Kênh Giáo Đường

1

Sở NN&PTNT

C

TB

cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp

2023- 2025

48.410

48.000

 

48.000

48.000

 

48.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

12

- Kênh Cái Bèo

1

Sở NN&PTNT

B

CL

cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp

2023- 2025

89.610

89.000

 

89.000

89.000

 

89.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

13

- Dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025

1

Sở NN&PTNT

C

toàn tỉnh

 

2022- 2024

30.000

30.000

30.000

 

25.000

 

25.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

14

- Dự án nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ rừng phòng cháy chữa cháy rừng Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025

1

Sở NN&PTNT

C

toàn tỉnh

 

2022- 2024

18.000

18.000

18.000

 

16.000

 

16.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

15

- Phương án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2019-2030

1

Sở NN&PTNT

C

TM

 

2021- 2024

20.631

20.631

20.631

 

18.000

 

18.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ

III

Văn hóa xã hội

5

 

 

 

 

 

331.680

292.600

41.000

251.500

292.500

41.000

251.500

 

1

- Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp

1

Sở LĐTB&XH

B

TPCL

80 giường

2021- 2024

80.000

72.000

 

72.000

72.000

 

72.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

2

- Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đồng Tháp (vị trí mới)

1

Sở LĐTB&XH; BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

B

CL

380 đối tượng

2022- 2025

157.000

141.000

41.000

100.000

141.000

41.000

100.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

3

- Dự án tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc Người cao tuổi chất lượng cao

1

Sở LĐTB&XH

C

CL

400 đối tượng

2021- 2023

49.500

34.500

 

34.500

34.500

 

34.500

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ (Công văn số 3525/LĐTBXH-BTXH ngày 15/8/2019 của Bộ LĐTB&XH; Tờ trình 49/TTr-UBND ngày 03/6/2019 của UBND Tỉnh)

4

- Xây mới đền thờ liệt sỹ huyện Hồng Ngự

1

Sở LĐTB&XH

C

 

 

2022- 2024

23.000

23.000

 

23.000

23.000

 

23.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

5

- Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ huyện Thanh Bình

1

Sở LĐTB&XH

C

 

 

2022- 2024

22.180

22.100

 

22.000

22.000

 

22.000

nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 291/2019/NQ-HĐND về thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (lần 1)

  • Số hiệu: 291/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản