Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án bổ sung phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 44 dự án với tổng diện tích 64,07 ha, trong đó:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với diện tích 1,62 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 29 dự án với diện tích 42,36 ha.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 03 dự án với diện tích 0,48 ha.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 09 dự án với diện tích 19,61 ha.
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
1. Điều chỉnh tăng diện tích 0,7 ha cho “Dự án xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang” quy định tại khoản 5 mục III biểu số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND. Tổng diện tích sau điều chỉnh 1,50 ha và điều chỉnh tên thành “Xây dựng chùa Tân An, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên”.
2. Điều chỉnh tăng diện tích 1,20 ha cho dự án “Xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang” quy định tại khoản 2 mục IV biểu số 06 Nghị quyết số 15/NQ-HĐND. Tổng diện tích sau điều chỉnh 7,20 ha.
(Chi tiết có biểu số 08 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) |
TỔNG CỘNG (A + B) | 46 | 65,97 | |
A | DỰ ÁN BỔ SUNG | 44 | 64,07 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,62 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 29 | 42,36 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3 | 0,48 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 9 | 19,61 |
B | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH | 2 | 1,90 |
I | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 0,70 |
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 1,20 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất |
TỔNG CỘNG | 2 | 6,91 | |||||
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 6,91 | |||||
1 | Cải tại nâng cấp đường Trung Môn - Kim Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đi thôn 18, xã Kim Phú) | 1 | 6,31 | Xã Kim Phú | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I | Phù hợp | |
2 | Đường từ Quốc lộ 37 qua tổ 5, phường Mỹ Lâm đi thôn 28, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,60 | Phường Mỹ Lâm | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I | Phù hợp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất | |
TỔNG CỘNG | 20 | 36,42 | |||||
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 18 | 25,32 | ||||
1 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 2C tổ dân phố Xây Dựng đến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,20 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
2 | Chỉnh trang đô thị đoạn Ngã ba Cầu sắt đi Tân Trào, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) | 1 | 1,00 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
3 | Xây dựng đường vào chợ Phúc Ứng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,10 | Xã Phúc Ứng | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.03 Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc | 1 | 0,15 | Xã Hồng Lạc | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
1,10 | Xã Văn Phú | ||||||
0,70 | Xã Đồng Quý | ||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.09 Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú | 1 | 1,00 | Xã Đông Lợi | Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
0,80 | Xã Tam Đa | ||||||
1,10 | Xã Hào Phú | ||||||
6 | Cải tạo nâng cấp ĐH.08 Tân Thanh - Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Xã Đông Thọ | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết số 156/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của HĐND huyện Sơn Dương về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
2,00 | Xã Tân Thanh | ||||||
7 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 Bình Yên - Lương Thiện (đoạn Km0 đến Km4+500), huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,50 | Xã Bình Yên, | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
0,80 | Xã Lương Thiện | ||||||
8 | Xây dựng cầu từ khu đô thị mới tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc sang tổ dân phố Làng cả, thị trấn Sơn Dương (Cầu Sơn Dương 4) | 1 | 4,50 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
9 | Xây dựng công trình xử lý nước thải tập trung tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) | 1 | 1,50 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
10 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi Thiết, Đông Thọ, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,19 | Xã Văn Phú | Quyết định 700/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi Thiết, Đông Thọ, huyện Sơn Dương năm 2024; | Quyết định 700/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi Thiết, Đông Thọ, huyện Sơn Dương năm 2024; | Phù hợp |
0,17 | Xã Đồng Quý | ||||||
0,21 | Xã Chi Thiết | ||||||
0,13 | Xã Đông Thọ | ||||||
11 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng Lạc, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,18 | Xã Quyết Thắng | Quyết định 701/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng Lạc, huyện Sơn Dương năm 2024 | Quyết định 701/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng Lạc, huyện Sơn Dương năm 2024 | Phù hợp |
0,18 | Xã Hồng Lạc | ||||||
0,20 | Xã Vân Sơn | ||||||
12 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi, Hào Phú, Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 0,20 | Xã Đông Lợi | Quyết định 702/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi, Hào Phú, Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Quyết định 702/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi, Hào Phú, Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Phù hợp |
0,14 | Xã Hào Phú | ||||||
0,23 | Xã Sơn Nam | ||||||
13 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Lương Thiện, Bình Yên, Trung Yên, huyện Sơn Dương | 1 | 0,23 | Xã Lương Thiện | Quyết định 704/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Lương Thiện, Bình Yên, Trung Yên, huyện Sơn Dương | Quyết định 704/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Lương Thiện, Bình Yên, Trung Yên, huyện Sơn Dương | Phù hợp |
0,16 | Xã Bình Yên | ||||||
0,29 | Xã Trung Yên | ||||||
14 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,32 | Xã Hợp Thành | Quyết định 703/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2024 | Quyết định 703/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2024 | Phù hợp |
0,24 | TT. Sơn Dương | ||||||
15 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm, Thiện Kế, Ninh Lai, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,27 | Xã Thượng Ấm | Quyết định 705/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình:CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm, Thiện Kế, Ninh Lai, huyện Sơn Dương năm 2024 | Quyết định 705/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình:CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm, Thiện Kế, Ninh Lai, huyện Sơn Dương năm 2024 | Phù hợp |
0,20 | Xã Thiện Kế | ||||||
0,13 | Xã Ninh Lai | ||||||
16 | CQT, giảm TTĐN, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,23 | Xã Tân Trào | Quyết định 707/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024 | Quyết định 707/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024 | Phù hợp |
0,16 | Xã Tú Thịnh | ||||||
0,13 | Xã Tân Thanh | ||||||
17 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, huyện Sơn Dương năm 2024 | 1 | 0,22 | Xã Vĩnh Lợi | Quyết định 708/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, huyện Sơn Dương năm 2024 | Quyết định 708/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, huyện Sơn Dương năm 2024 | Phù hợp |
0,26 | Xã Cấp Tiến | ||||||
18 | Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 377, lộ 379 sau TBA 110kV Sơn Nam | 1 | 0,30 | Xã Sơn Nam | Quyết định số 181/QĐ-EVNNPC của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | Quyết định số 181/QĐ-EVNNPC của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | Phù hợp |
0,29 | Xã Thiện Kế | ||||||
0,21 | Xã Ninh Lai | ||||||
0,18 | Xã Hợp Hòa | ||||||
0,22 | Xã Phúc Ứng | ||||||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 11,10 | ||||
1 | Xây dựng các công trình, dự án trong cụm công nghiệp Phúc Ứng (phần diện tích còn lại) | 1 | 9,80 | Xã Phúc Ứng | Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Phúc Ứng | Vốn chủ đầu tư | Phù hợp |
2 | Cải tạo, mở rộng vườn hoa Võ Nguyên Giáp, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,30 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Sơn Dương | Phù hợp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẮM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất | |
TỔNG CỘNG | 8 | 8,62 | |||||
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6 | 8,44 | ||||
1 | Đường giao thông từ tổ dân phố Đồng Chằm 2 đi Đập Cánh Tiên, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; | Phù hợp |
2 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ km 144 +200 QL2D đi thôn Hồng Hà xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | Xã Nhữ Khê | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; | Phù hợp |
3 | Đường ĐH 26 từ Km15 thôn Mục Bài xã Tứ Quận đi Km7 tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,05 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; | Phù hợp |
4 | Đường tổ dân phố Văn Lập đi tổ dân phố Hòn Vang, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,90 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; | Phù hợp |
5 | Công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Vàng On, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn | 1 | 1,22 | Xã Trung Minh | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chính dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2020; 1848/QĐ- UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang Về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 | Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang | Phù hợp |
6 | CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên Sơn và các xã Mỹ Bằng, Lang Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ Quận, Tân Tiến, Tân Long, Huyện Yên Sơn năm 2025 | 1 | 0,09 | Xã Mỹ Bằng | Quyết định 710/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên Sơn và các xã Mỹ Bằng, Lang Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ Quận, Tân Tiến, Tân Long, Huyện Yên Sơn năm 2025 | Quyết định 710/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên Sơn và các xã Mỹ Bằng, Lang Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ Quận, Tân Tiến, Tân Long, Huyện Yên Sơn năm 2025; | Phù hợp |
0,06 | Xã Lang Quán | ||||||
0,08 | Xã Hùng Lợi | ||||||
0,05 | Xã Đội Bình | ||||||
0,03 | Xã Lực Hành | ||||||
0,07 | Xã Nhữ Khê | ||||||
0,10 | Xã Tứ Quận | ||||||
0,08 | Xã Tân Tiến | ||||||
0,13 | Xã Tân Long | ||||||
0,08 | Thị trấn Yên Sơn | ||||||
II | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ... | 2 | 0,18 | ||||
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Lạc 1 | 1 | 0,13 | Xã Xuân Vân | Quyết định số 308/QĐ-UBND, ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Sơn về điều chỉnh vốn đầu tư thực hiện Chương trình quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Yên Sơn năm 2023 ( đợt 2) | Phù hợp | |
2 | Nhà văn hóa thôn 7, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | Xã Lang Quán | Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Yên Sơn về việc Phê duyệt giao vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số. | Phù hợp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất | |
TỔNG CỘNG | 8 | 1,25 | |||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 2 | 1,25 | ||||
1 | Trạm Y tế xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên | 1 | 0,25 | Xã Bạch Xa | Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; | Quyết định số 509/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/12/2023, về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
2 | Xây dựng Trường Tiểu học Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Thái Sơn | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 14/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 6 | 8,26 | ||||
1 | Quy hoạch khu dân cư tại khu vực thôn Chợ Bợ 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,20 | Xã Bình Xa | Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
2 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nà Luộc (2 khu) xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | 1 | 1,46 | Xã Phù Lưu | Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
3 | Quy hoạch điểm dân cư hai bên tuyến đường Quốc lộ 3B địa phận xã Bình Xa (2 khu) xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,80 | Xã Bình Xa | Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
4 | Khu dân cư hai bên đường Cầu Bợ - đi cầu Tân Yên (đường Tân Yên-Thái Sơn), xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 1 | 2,00 | Xã Thái Sơn | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
5 | Quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 6 Minh Quang (2 vị trí) xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Xã Minh Hương | Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư trung tâm xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,80 | Xã Thành Long | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2); | Phù hợp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất | |
TỔNG CỘNG | 3 | 1,22 | |||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 0,37 | ||||
1 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,37 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 1072/QĐ-BHXH ngày 22/6/2017 của BHXH Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1991/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Phù hợp | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,55 | ||||
1 | CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Vinh Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ, Tân An, Trung Hòa, và Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa năm 2025 | 1 | 0,11 | Xã Vinh Quang | Quyết định số 711/QĐ-PCTQ ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Vinh Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ, Tân An, Trung Hòa, và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 711/QĐ-PCTQ ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Vinh Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ, Tân An, Trung Hòa, và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | Theo danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong kỳ quy hoạch tại điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa thì địa điểm thực hiện Dự án không có xã Vinh Quang, xã Kim Bình, xã Phú Bình. Theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020), UBND huyện Chiêm Hóa đề nghị bổ sung địa điểm thực hiện dự án, việc đổ sung không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng đã được phê duyệt |
0,13 | Xã Kim Bình | ||||||
0,12 | Xã Hòa Phú | ||||||
0,11 | Xã Hà Lang | ||||||
0,08 | Xã Phú Bình | ||||||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 0,30 | ||||
1 | Xây dựng mạng lưới Chợ xã Tân Mỹ | 1 | 0,30 | Xã Tân Mỹ | Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Chiêm Hóa năm 2024 | Phù hợp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất | |
TỔNG CỘNG | 3 | 1,39 | |||||
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 1,14 | ||||
1 | Công trình khắc phục khẩn cấp, đảm bảo an toàn đập thuỷ lợi Vằng Áng, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình | 1 | 0,80 | Xã Thổ Bình | Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp Khắc phục hậu quả thiên tai, sạt lở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 1739/QĐ-TTg ngày 29/12/3023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2023 | Phù hợp |
2 | CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện hạ áp khu vực thị trấn Lăng Can, các xã Hồng Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm Bình và xã Hồng Thái, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2025 | 1 | 0,10 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định 712/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện hạ áp khu vực thị trấn Lăng Can, các xã Hồng Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm Bình và xã Hồng Thái, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2025 | Quyết định 712/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện hạ áp khu vực thị trấn Lăng Can, các xã Hồng Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm Bình và xã Hồng Thái, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2025 | Theo danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong kỳ quy hoạch tại điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình thì địa điểm thực hiện Dự án không có xã Bình An. Theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020), UBND huyện Lâm Bình đề nghị bổ sung địa điểm thực hiện dự án, việc đổ sung không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng đã được phê duyệt |
0,08 | Xã Xuân Lập | ||||||
0,08 | Xã Bình An | ||||||
0,08 | Xã Hồng Quang | ||||||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 0,25 | ||||
1 | Khu dân cư Nà Pết, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 1 | 0,25 | Xã Phúc Sơn | Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình | Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình | Phù hợp |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích Nghị quyết đã thông qua | Diện tích đề nghị bổ sung | Tổng diện sau khi điều chỉnh | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Ghi chú | ||||||||||
Tổng diện tích | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Tổng diện tích | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Tổng diện tích | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | |||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất (ha) | Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất (ha) | Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất (ha) | ||||||||||||
TỔNG CỘNG | 2 | 6,80 | - | 6,80 | - | 1,90 | - | 1,90 | - | 8,70 | - | 8,70 | - | ||||
I | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ... | 1 | 0,80 | - | 0,80 | - | 0,70 | - | 0,70 | - | 1,50 | - | 1,50 | ||||
1 | Xây dựng chùa Tân An, thị trấn Tân Yên | 1 | 0,80 | 0,80 | NTD | 0,70 | 0,70 | 1,50 | 1,50 | CLN; ONT; DGT; NTD | Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với tên gọi dự án xây dựng chùa Hàm Yên diện tích là 0,8 ha. Nay điều chỉnh tên thành Xây dựng chùa Tân An, thị trấn Tân Yên và bổ sung thêm 0,70 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 1,50 ha. | |||||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 1 | 6,00 | - | 6,00 | - | 1,20 | - | 1,20 | - | 7,20 | - | 7,20 | - | |||
1 | Xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 1 | 6,00 | - | 6,00 | LUC, BHK, CLN, DGT | 1,20 | 1,20 | LUC, BHK, CLN, DGT | 7,20 | - | 7,20 | LUA, HNK, NTS, CLN, DTL, SON, DGT | Xã Thiện Kế | Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương vv Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Sơn Dương | Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 Bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh với diện tích là 6,0 ha, diện tích đề nghị bổ sung thêm 1,20 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 7,20 ha. |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra