- 1Quyết định 08/2007/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thuỷ điện Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025
- 4Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
- 5Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Sơn Dương, tỉnh Quảng Nam đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2023-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1603/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tổng số vốn Ngân sách địa phương năm 2024 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023: 1.932.030 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 573.030 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.035.000 triệu đồng.
Tổng số thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố: 1.300.000 triệu đồng; trong đó:
+ Số thu tiền sử dụng đất phân cấp về cấp tỉnh: 525.780 triệu đồng (không bao gồm chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 115.000 triệu đồng; ghi thu, ghi chi tiền thuê đất, sử dụng đất: 150.000 triệu đồng);
+ Số thu tiền sử dụng đất tại các huyện, thành phố: 509.220 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 24.000 triệu đồng.
- Địa phương bổ sung vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01)
2. Phân bổ vốn cho các danh mục công trình, dự án: 1.932.030 triệu đồng, trong đó:
2.1. Vốn ngân sách địa phương: 1.632.030 triệu đồng, gồm:
(1) Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 546.720 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 37.500 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 509.220 triệu đồng; trong đó:
+ Dùng để đầu tư: 504.973 triệu đồng;
+ Chi trả nợ gốc và lãi (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang): 4.248 triệu đồng.
(2) Chi trả nợ gốc các khoản vay ngân sách cấp tỉnh: 2.363 triệu đồng.
(3) Chi trả nợ lãi vay ngân sách cấp tỉnh: 726 triệu đồng.
(4) Kiên cố hóa kênh mương: 15.000 triệu đồng (Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư).
(5) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 96.670,487 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cầu (45 cầu): 70.670,487 triệu đồng.
- Đường thôn và đường nội đồng: 26.000 triệu đồng.
(Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư.)
(6) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (16 CT): 68.437,605 triệu đồng; trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết toán (05 CT): 1.067,806 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (11 CT): 67.360,799 triệu đồng.
(7) Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch vốn ngân sách cấp tỉnh (01 CT): 150.000 triệu đồng.
(8) Công trình chuyển tiếp (19 CT): 209.166,02 triệu đồng, trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (11 CT): 108.384,138 triệu đồng.
- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2024 (08 CT): 100.781,88 triệu đồng.
(9) Công trình dự kiến khởi công mới năm 2024 (08 CT): 44.266,89 triệu đồng.
(10) Công trình chuẩn bị đầu tư được bố trí vốn (04 CT): 6.000 triệu đồng.
(11) Vốn NSĐP đối ứng GPMB - Dự án thành phần số 4, xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh tuyên quang thuộc dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh MNPB: 2.500 triệu đồng.
(12) Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn:
- Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW: 2.000 triệu đồng.
(13) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 338.180 triệu đồng.
(14) Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang: 100.000 triệu đồng.
(15) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết: 50.000 triệu đồng.
2.2. Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng, trong đó:
(1) Kiên cố hóa kênh mương: 20.000 triệu đồng.
(2) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 10.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn (45 cầu): 10.000 triệu đồng.
(3) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (12 CT): 22.357 triệu đồng; trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết toán (09 CT): 11.700,352 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (03 CT): 10.656,648 triệu đồng.
(4) Công trình chuyển tiếp (08 CT): 99.643 triệu đồng; trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (06 CT): 86.212 triệu đồng.
- Công trình hoàn thành sau năm 2024 (02 CT): 13.431 triệu đồng.
(5) Công trình khởi công mới (03 CT): 38.000 triệu đồng.
(6) Chuẩn bị đầu tư (07 CT): 96.000 triệu đồng.
(7) Vốn đối ứng quỹ bảo vệ môi trường: 3.000 triệu đồng.
(8) Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để thực hiện cho vay: 8.000 triệu đồng.
(9) Bổ sung quỹ đầu tư phát triển của tỉnh: 3.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02)
2.3. Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.
(Chi tiết theo Biểu số 03)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023 nêu trên.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Trung ương giao năm 2024 | Địa phương giao năm 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 1.596.030 | 1.932.030 |
|
I | TRUNG ƯƠNG GIAO NĂM 2024 | 1.596.030 | 1.632.030 |
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 573.030 | 573.030 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 1.035.000 |
|
| Tổng số thu tiền sử dụng đất các huyện, thành phố: |
| 1.300.000 | Phân bổ theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Chi đầu tư (a+b+c) |
| 1.035.000 |
|
a) | Ngân sách cấp huyện |
| 509.220 |
|
b) | Ngân sách cấp tỉnh |
| 525.780 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Xây dựng Nông thôn mới |
| 335.780 |
|
- | Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
| 40.000 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang |
| 100.000 | Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết |
| 50.000 | Dự kiến bố trí thực hiện xây dựng nông thôn mới |
2.2 | Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất |
| 115.000 |
|
2.3 | Ghi thu ghi, chi tiền thuê đất, sử dụng đất |
| 150.000 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 24.000 |
|
II | ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2024 | - | 300.000 |
|
1 | Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
| 300.000 |
|
Biểu số 02
BIỂU GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC - HT | Giá trị dự án được phê duyệt | Giá trị dự toán được phê duyệt | Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB | Giá trị quyết toán đã được phê duyệt | Vốn đã bố trí đến năm 2023 | KẾ HOẠCH 2024 (THEO NGUỒN VỐN) | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
XDCB vốn tập trung trong nước | Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất | Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư | |||||||||||||
Tổng số | Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 1.932.030,0 | 573.030,0 | 24.000,0 | 1.035.000,0 | 509.220,0 | 525.780,0 | 300.000,0 |
|
|
I | VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 546.720,0 | 37.500,0 |
| 509.220,0 | 509.220,0 |
|
|
|
|
I.1 | CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
| 37.500,0 | 37.500,0 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn bản, tổ dân phố; làm đường thôn và đường nội đồng (Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh); Vốn đối ứng, đầu tư xây dựng công trình thuộc 03 Chương trình MTQG, lập và điều chỉnh quy hoạch. |
1 | Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
| 5.100,0 | 5.100,0 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
| 6.300,0 | 6.300,0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
| 4.800,0 | 4.800,0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 6.400,0 | 6.400,0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
| 6.200,0 | 6.200,0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 3.700,0 | 3.700,0 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Tuyên Quang ưu tiên hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang . |
I.2 | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 509.220,0 |
|
| 509.220,0 | 509.220,0 |
|
|
|
|
1 | Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
| 7.500,0 |
|
| 7.500,0 | 7.500,0 |
|
|
| Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| 8.250,0 |
|
| 8.250,0 | 8.250,0 |
|
|
| |
3 | Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
| 26.250,0 |
|
| 26.250,0 | 26.250,0 |
|
|
| |
4 | Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
| 42.120,0 |
|
| 42.120,0 | 42.120,0 |
|
|
| |
5 | Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 54.600,0 |
|
| 54.600,0 | 54.600,0 |
|
|
| |
6 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
| 152.100,0 |
|
| 152.100,0 | 152.100,0 |
|
|
| |
7 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 218.400,0 |
|
| 218.400,0 | 218.400,0 |
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 4.248,0 |
|
| 4.248,0 | 4.248,0 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
| 2.363,0 | 2.363,0 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
| 726,0 | 726,0 |
|
|
|
|
|
| Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị MNPB |
IV | HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH) |
|
|
| 194.558,0 |
| 155.800,00 | 35.000,00 | 15.000,0 |
|
|
|
| 20.000,0 | Có kế hoạch phân bổ riêng | Năm 2024 bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2022, 2023): 35.000 tr.đ |
IV | ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
| 239.410,4 | 106.670,5 | 96.670,487 |
|
|
|
| 10.000,0 |
|
|
1 | Cầu trên đường GTNT |
|
| 351.000,0 |
|
| 151.000,0 | 80.670,5 | 70.670,487 |
|
|
|
| 10.000,0 | Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng) | Năm 2024, xây dựng 45 cầu; Dự kiến nhu cầu kinh phí: 105.750 tr.đồng; |
2 | Đường thôn và đường nội đồng |
|
| 117.514,4 |
|
| 88.410,4 | 26.000,0 | 26.000,0 |
|
|
|
|
| Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng) | Năm 2024 thực hiện 209 km đường (đường thôn: 128,0 km; đường nội đồng: 81,0 km); Tổng nhu cầu vốn: 60.020 tr.đồng; Dự kiến nguồn XDCB vốn tập trung trong nước 25.000 tr.đồng. |
V | CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY 31/12/2023 |
|
|
|
|
| 4.405.232,40 | 90.794,605 | 67.507,605 | 930,00 |
|
|
| 22.357,000 |
| 36 công trình |
V.1 | Công trình đã phê duyệt quyết toán |
| 958.560,0 | 871.724,0 |
| 908.783,7 | 861.929,9 | 12.777,2 | 1.076,806 |
|
|
|
| 11.700,352 |
| 14 công trình |
1 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương | 2021-2023 | 10.000,0 | 10.000,00 |
| 9.573,04 | 9.500,0 | 73,042 | 73,042 |
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
2 | Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2023 | 10.000,0 | 9.810,557 |
| 9.810,56 | 9.625,0 | 185,557 | 185,557 |
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
3 | Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2023 | 10.000,0 | 9.629,412 |
| 9.629,41 | 9.584,417 | 44,995 | 44,995 |
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
4 | Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên | 2021-2023 | 10.000,0 | 10.000,00 |
| 9.837,871 | 9.500,0 | 337,871 | 337,871 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
5 | Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên | 2021-2023 | 10.000,0 | 10.000,00 |
| 9.935,341 | 9.500,0 | 435,341 | 435,341 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
6 | Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 2017-2020 | 852.219,54 | 822.284,00 |
| 803.671,00 | 766.977,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 3.000,0 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
7 | Xây dựng trường PTDT bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na Hang | 2019-2021 | 12.568,63 |
|
| 12.568,63 | 10.950,00 | 1.236,000 |
|
|
|
|
| 1.236,0 | UBND huyện Na Hang |
|
8 | Quy hoạch và San nền trường PTDT bán trú THCS Thượng Nông ở địa điểm mới | 2019-2020 | 5.491,03 |
|
| 5.491,03 | 5.344,48 | 146,552 |
|
|
|
|
| 146,552 | UBND huyện Na Hang |
|
9 | Kè suối Nặm Mường xã Côn Lôn | 2020-2021 | 3.611,45 |
|
| 3.611,45 | 2.670,00 | 941,449 |
|
|
|
|
| 941,449 | UBND huyện Na Hang |
|
10 | Nhà lớp học Trường PTDT nội trú huyện Na Hang và các hạng mục phụ trợ | 2019-2021 | 7.614,88 |
|
| 7.614,88 | 5.615,00 | 1.999,876 |
|
|
|
|
| 1.999,876 | UBND huyện Na Hang |
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thượng Giáp | 2020-2021 | 2.198,92 |
|
| 2.198,92 | 1.225,00 | 973,919 |
|
|
|
|
| 973,919 | UBND huyện Na Hang |
|
12 | Xây dựng Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông | 2019-2021 | 13.850,49 |
|
| 13.850,49 | 13.442,00 | 408,491 |
|
|
|
|
| 408,491 | UBND huyện Na Hang |
|
13 | Nhà ở bán trú học sinh Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông | 2019-2021 | 6.268,07 |
|
| 6.268,07 | 4.230,00 | 2.038,065 |
|
|
|
|
| 2.038,065 | UBND huyện Na Hang |
|
14 | Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh | 2013 | 4.737,00 |
|
| 4.723,00 | 3.767,00 | 956,000 |
|
|
|
|
| 956,000 | Bộ CHQS tỉnh |
|
V.2 | Công trình chưa phê duyệt quyết toán |
| 5.479.889,22 | 1.615.236,78 | 3.416.584,69 |
| 3.543.302,50 | 78.017,45 | 66.430,799 | 930,00 |
|
|
| 10.656,648 |
| 22 công trình |
1 | Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. | 2021-2023 | 44.980,00 | 44.979,72 |
|
| 35.168,18 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
2 | Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) | 2021-2023 | 699.340,00 | 699.340,00 | 647.364,00 |
| 544.349,68 | 38.076,32 | 38.076,32 |
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2021-2024 | 3.735.000,00 |
| 2.483.848,00 |
| 2.310.350,00 |
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang | 2021-2023 | 43.950,00 | 43.950,00 |
|
| 31.000,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
5 | Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 2022-2023 | 6.000,00 | 3.100,00 |
|
| 3.100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
6 | Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 | 18.356,21 | 18.356,21 |
|
| 16.500,00 | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
7 | Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023 | 2023 | 31.907,10 |
|
|
| 27.600,00 | 3.500,00 |
|
|
|
|
| 3.500,00 | Bộ CHQS tỉnh |
|
8 | Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ | 2019-2020 | 3.980,7 |
|
|
| 2.700,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | Bộ CHQS tỉnh |
|
9 | Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang | 2021-2023 | 34.912,00 | 34.912,00 |
|
| 30.000,00 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
| Báo Tuyên Quang |
|
10 | Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 | 45.373,870 | 45.373,870 |
|
| 42.000,00 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 | Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục Nhà ký túc xá học sinh - sinh viên (I-9), nhà ăn và các hạng mục phụ trợ) | 2021-2023 | 45.000,00 | 29.200,00 |
|
| 24.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan |
|
12 | Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn. | 2021-2023 | 13.492,26 | 13.492,26 |
|
| 12.070,00 | 930,00 |
| 930,00 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
13 | Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế | 2022-2023 | 4.962,00 |
|
|
| 4.400,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế |
|
14 | Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | 2020-2024 | 180.769,43 | 138.656,02 |
|
| 91.700,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
15 | Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách) |
|
|
|
|
| 10.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào |
|
| 138.656,02 |
|
| 25.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng |
|
|
|
| 30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Xây dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim |
|
|
|
| 25.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | 2019-2023 | 413.916,70 | 254.850,00 | 245.500,00 |
| 149.204,37 | 4.154,48 | 4.154,479 |
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA |
20 | Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 – 2025. | 2021-2023 | 9.076,27 | 9.076,27 |
|
| 8.300,0 | 700,0 | 700,0 |
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
21 | ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang | 2016-2020 | 100.000,00 | 92.421,73 |
|
| 87.000,0 | 6.156,6 |
|
|
|
|
| 6.156,6 | UBND huyện Na Hang |
|
22 | Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050 | 2020-2021 | 48.872,69 | 48.872,69 | 39.872,69 |
| 32.160,27 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
VI | HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
| 5.700,50 | 150.000,00 | 150.000,00 |
|
|
|
|
|
| 01 công trình |
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2021-2024 | 3.712.970,00 |
| 2.483.848,00 |
| 2.310.350,00 | 150.000,00 | 150.000,00 |
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
VII | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
| 9.873.516,43 | 1.143.162,68 | 310.088,61 |
| 3.806.296,79 | 308.809,02 | 151.496,018 | 17.670,00 |
|
| 40.000,00 | 99.643,00 |
| 33 công trình |
VII.1 | CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2024 |
| 2.572.705,85 | 1.143.162,68 | 310.088,61 |
| 1.040.646,79 | 194.596,14 | 90.714,138 | 17.670,00 |
|
|
| 86.212,00 |
| 20 công trình |
VII.1.1 | Công nghiệp |
| 950.096,56 | 339.834,78 | 257.718,06 |
| 244.258,36 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 | 2013-2025 | 950.096,56 | 339.834,78 | 257.718,06 |
| 244.258,36 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Công Thương |
|
- | Ưu tiên đầu tư công trình cấp điện cho thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Trung Minh, huyện Yên Sơn | 2024-2025 |
| 15.000,00 | 15.000,00 |
|
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Công Thương |
|
VII.1.2 | Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
| 425.452,78 | 54.213,80 | 34.963,55 |
| 206.604,46 | 22.000,00 | 22.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
| 83.238,98 |
|
|
| 52.420,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
| 88.000,00 |
|
|
| 50.000,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
3 | Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
| 54.213,80 | 54.213,80 | 34.963,55 |
| 37.084,46 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
| UBND Thành phố Tuyên Quang | Bố trí vốn hoàn thành dự án theo Văn bản số 4188/UBND-ĐTXD ngày 30/8/2023 |
4 | Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang | 2020-2024 | 120.000,00 |
|
|
| 48.100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 48.000 trđ |
5 | Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
| 80.000,00 |
|
|
| 19.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 12.000 trđ |
VII.1.3 | Giao thông |
| 336.300,00 | 177.649,70 |
|
| 130.066,40 | 38.000,00 |
|
|
|
|
| 38.000,00 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1). | 2021-2024 | 238.300,00 | 79.649,70 |
|
| 55.019,00 | 38.000,00 |
|
|
|
|
| 38.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa | Bố trí từ nguồn tăng thu NS, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
- | Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
| 18.000,00 |
|
|
|
|
| 18.000,00 |
|
|
- | Bố trí vốn thực hiện giai đoạn 2 dự án Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 2). |
|
|
|
|
|
| 20.000,00 |
|
|
|
|
| 20.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
2 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 2021-2024 | 98.000,00 | 98.000,00 |
|
| 75.047,40 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
VII.1.4 | Quản lý Nhà nước |
| 186.773,85 | 90.490,00 |
|
| 139.600,00 | 31.900,00 | 30.900,00 |
|
|
|
| 1.000,00 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 | 50.981,00 | 50.981,00 |
|
| 44.100,00 | 5.900,00 | 5.900,00 |
|
|
|
|
| VP Huyện ủy Chiêm Hóa |
|
2 | Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2023 | 39.509,00 | 39.509,00 |
|
| 35.500,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới | 2021-2024 | 96.283,85 |
|
|
| 60.000,00 | 25.000,00 | 25.000,00 |
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
VII.1.5 | Giáo dục - Đào tạo |
| 330.333,72 | 325.333,72 |
|
| 168.983,00 | 59.030,14 | 9.148,14 | 17.670,00 |
|
|
| 32.212,00 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 2021-2024 | 69.523,72 | 69.523,72 |
|
| 36.433,00 | 32.212,00 |
|
|
|
|
| 32.212,00 | Sở Tài chính |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang | 2023 | 5.000,00 |
|
|
| 2.050,00 | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | 2021-2024 | 255.810,00 | 255.810,00 |
|
| 130.500,00 | 24.318,14 | 6.648,14 | 17.670,00 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2024, NSTW bố trí 19.500 triệu đồng |
VII.1.6 | Văn hóa - Xã hội |
| 223.148,94 | 129.040,68 | 17.407,00 |
| 120.334,00 | 30.666,00 | 15.666,00 |
|
|
|
| 15.000,00 |
|
|
1 | Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang | 2020-2024 | 87.148,94 | 87.148,94 |
|
| 74.734,00 | 7.666,00 | 7.666,00 |
|
|
|
|
| Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
2 | Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 2023-2024 | 5.000,00 |
|
|
| 4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
3 | Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình | 2023-2024 | 8.000,00 |
|
|
| 1.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 | Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên | 2019-2022 | 38.000,00 |
|
|
| 2.600,00 | 8.000,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
5 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình | 2016-2020 | 85.000,00 |
| 17.407,00 |
| 38.000,0 | 15.000,00 |
|
|
|
|
| 15.000,00 | UBND huyện Lâm Bình | Dự án sử dụng vốn NSTW |
VII.1.7 | Công nghệ thông tin |
| 120.600,00 | 26.600,00 |
|
| 30.800,57 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó: | 2021-2025 | 120.600,00 | 26.600,00 |
|
| 30.800,57 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông | Năm 2021: 11.800 trđ cấp cho huyện, thanh phố qua QĐ giao dự toán ngân sách |
| - Dự án triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến cấp xã |
|
| 26.600,00 |
|
| 25.800,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xây dựng Nền tảng chính quyền số tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
| 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh TQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2 | CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2024 |
| 7.300.810,58 |
|
|
| 2.765.650,00 | 114.212,88 | 60.781,880 |
|
|
| 40.000,00 | 13.431,00 |
| 13 Công trình |
VII.2.1 | Giao thông - đô thị |
| 6.814.545,32 |
|
|
| 2.432.700,00 | 44.931,00 | 1.500,00 |
|
|
| 40.000,00 | 3.431,00 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | 2021-2025 | 6.800.000,00 |
|
|
| 2.430.000,00 | 40.000,00 |
|
|
|
| 40.000,00 |
| Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Năm 2023, Vốn NSTW chương trình phục hồi và phát triển KTXH: 2.430 tỷ đồng |
2 | Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
| 14.545,32 |
|
|
| 2.700,00 | 4.931,00 | 1.500,00 |
|
|
|
| 3.431,00 | UBND huyện Na Hang |
|
VII.2.2 | Quản lý Nhà nước |
| 194.685,26 |
|
|
| 110.100,00 | 29.000,00 | 19.000,00 |
|
|
|
| 10.000,00 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy | 2023-2024 | 38.000,00 |
|
|
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| 10.000,00 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2 | Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang). | 2022-2024 | 44.980,00 |
|
|
| 20.100,00 | 19.000,00 | 19.000,00 |
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2014-2025 | 111.705,259 |
|
|
| 80.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
VII.2.3 | Giáo dục - Đào tạo |
| 18.000,00 |
|
|
| 6.750,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang | 2021-2024 | 18.000,00 |
|
|
| 6.750,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang | 2021-2025 | 109.292,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | (Vốn tập đoàn điện lực Việt Nam tài trợ: 50.000 trđ; Vốn CTMT quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS: 33.763 trđ; vốn NSĐP: 25.100 trđ) |
3 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 18.000,00 |
|
|
| 8.050,00 |
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
VII.2.4 | Y tế |
| 236.300,00 |
|
|
| 181.700,00 | 8.000,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) | 2023-2024 | 18.000,00 |
|
|
| 4.200,00 | 8.000,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2024 | 208.000,00 |
|
|
| 170.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế | Tổng mức đầu tư dự án 208,0 tỷ đồng; Lũy kế vốn đã bố trí 168,0 tỷ đồng, trong đó năm 2024 vốn NSTW: 26,0 tỷ đồng |
3 | Sửa chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y tế huyện Na Hang | 2023-2024 | 10.300,00 |
|
|
| 7.500,00 |
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
VII.2.5 | Công nghệ thông tin |
| 37.280,00 |
|
|
| 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 | 2023-2025 | 37.280,00 |
|
|
| 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
VII.2.6 | Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình. | 2023-2025 | 44.500,00 |
|
|
|
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
VII.2.7 | Quy hoạch |
|
|
|
|
| 29.400,00 | 17.281,88 | 17.281,88 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh |
| 34.306,49 | 27.348,97 |
|
| 19.400,00 | 5.261,25 | 5.261,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023 |
| 15.755,21 | 15.755,21 |
|
| 14.400,00 | 1.261,25 | 1.261,25 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | 2022-2023 | 1.950,29 | 1.950,29 |
|
| 1.800,00 | 140,83 | 140,83 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 178,52 | 178,52 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(4) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 192,52 | 192,52 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(5) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 189,52 | 189,52 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(6) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 192,52 | 192,52 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(7) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 188,82 | 188,82 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(8) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 2022-2023 | 2.300,82 | 2.300,82 |
|
| 2.100,00 | 178,52 | 178,52 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
1.2 | Đồ án quy hoạch dự kiến hoàn thành năm 2024 |
| 11.651,28 | 11.593,76 |
|
| 5.000,00 | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 2023-2024 | 2.389,36 | 2.389,36 |
|
| 1.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn | 2023-2024 | 2.315,48 | 2.315,48 |
|
| 1.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa | 2023-2024 | 2.315,48 | 2.270,74 |
|
| 1.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(4) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương | 2023-2024 | 2.315,48 | 2.312,44 |
|
| 1.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(5) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 2023-2024 | 2.315,48 | 2.305,74 |
|
| 1.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
1.3 | Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024 |
| 6.900,00 |
|
|
|
| 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang | 2024-2025 | 2.300,00 |
|
|
|
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa | 2024-2025 | 2.300,00 |
|
|
|
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | 2024-2025 | 2.300,00 |
|
|
|
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| 29.718,03 | 22.983,53 |
|
| 10.000,00 | 12.020,63 | 12.020,63 |
|
|
|
|
|
| Từ nguồn XDCB vốn tập trung trong nước bố trí lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh |
2.1 | Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023 |
| 7.594,63 | 7.594,63 |
|
| 3.200,00 | 4.330,99 | 4.330,99 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
| 1.511,64 | 1.511,64 |
|
| 600,00 | 909,64 | 909,64 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS |
| 1.562,49 | 1.562,49 |
|
| 500,00 | 1.049,59 | 1.049,59 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Khu đô thị An Phú |
| 1.123,66 | 1.123,66 |
|
| 600,00 | 514,63 | 514,63 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(4) | Khu đô thị mới Ỷ La |
| 1.235,00 | 1.235,00 |
|
| 500,00 | 707,73 | 707,73 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(5) | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành |
| 708,32 | 708,32 |
|
| 500,00 | 199,69 | 199,69 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(6) | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà |
| 1.453,53 | 1.453,53 |
|
| 500,00 | 949,71 | 949,71 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2.2 | Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2024 |
| 15.388,90 | 15.388,90 |
|
| 6.800,00 | 4.262,34 | 4.262,34 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Khu đô thị Tân Quang City1 |
| 1.647,45 | 1.647,45 |
|
| 600,00 | 1.032,50 | 1.032,50 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Khu đô thị Tân Trào |
| 1.347,00 | 1.347,00 |
|
| 500,00 | 759,00 | 759,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng) |
| 920,63 | 920,63 |
|
| 500,00 | 415,67 | 415,67 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(4) | Khu Nhà ở Phường Ỷ La |
| 640,00 | 640,00 |
|
| 500,00 | 101,00 | 101,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(5) | Khu Dân cư Tân Trào |
| 725,26 | 725,26 |
|
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(6) | Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến |
| 517,55 | 517,55 |
|
| 500,00 | 17,22 | 17,22 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(7) | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
| 725,26 | 725,26 |
|
| 500,00 | 225,26 | 225,26 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(8) | Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
| 717,87 | 717,87 |
|
| 500,00 | 217,85 | 217,85 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(9) | Khu đô thị Mimosa |
| 1.200,00 | 1.200,00 |
|
| 500,00 | 620,00 | 620,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(10) | Khu dân cư Lý Nhân (tên cũ: Khu đô thị Trung Môn) |
| 1.147,87 | 1.147,87 |
|
| 600,00 | 561,84 | 561,84 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(11) | Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương |
| 1.250,00 | 1.250,00 |
|
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(12) | Khu dân cư xã Trung Môn |
| 850,00 | 850,00 |
|
| 500,00 | 312,00 | 312,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(13) | Quy hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang |
| 3.700,00 | 3.700,00 |
|
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2.3 | Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024 |
| 6.734,50 |
|
|
|
| 3.427,30 | 3.427,30 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Khu nhà ở đô thị Phương Bắc | 2023-2024 | 844,70 |
|
|
|
| 524,70 | 524,70 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(2) | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Tiến | 2023-2024 | 487,80 |
|
|
|
| 307,80 | 307,80 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(3) | Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm | 2023-2024 | 487,80 |
|
|
|
| 307,80 | 307,80 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(4) | Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 2023-2024 | 1.959,10 |
|
|
|
| 600,00 | 600,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(5) | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La. | 2023-2024 | 992,40 |
|
|
|
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(6) | Khu đô thị tại phường Ỷ La. | 2023-2024 | 1.212,50 |
|
|
|
| 737,00 | 737,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(7) | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên | 2023-2024 | 750,20 |
|
|
|
| 450,00 | 450,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
VIII | CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024 |
| 724.700,00 |
|
|
| 53.933,11 | 82.266,89 | 44.266,89 |
|
|
|
| 38.000,00 |
| 13 Công trình |
VIII.1 | Giao thông - đô thị |
| 629.700,00 |
|
|
| 48.000,00 | 50.000,00 | 32.000,00 |
|
|
|
| 18.000,00 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình) | 2023-2025 | 65.800,00 |
|
|
| 20.000,00 | 18.000,00 |
|
|
|
|
| 18.000,00 | Sở Giao thông vận tải |
|
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km) | 2023-2025 | 44.900,00 |
|
|
| 8.000,00 | 8.000,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | 2023-2025 | 49.500,00 |
|
|
| 10.000,00 | 12.000,00 | 12.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 2023-2025 | 49.500,00 |
|
|
| 10.000,00 | 12.000,00 | 12.000,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
5 | Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 420.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương | Dự án sử dụng vốn NSTW từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
VIII.2 | Văn hóa, xã hội |
| 95.000,00 |
|
|
| 3.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện công tác bồi thường, GPMB) |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội | Dự án do Bộ LĐTB&XH đầu tư |
2 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 | 95.000,00 |
|
|
| 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vốn NSTW 90.000 tr.đ |
VIII.3 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
|
| 200,00 | 6.000,00 | 6.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang | 2024-2025 |
|
|
|
| 100,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
|
2 | Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình | 2024-2025 |
|
|
|
| 100,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
|
VIII.4 | Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
| 20.000,00 |
|
|
|
|
| 20.000,00 |
|
|
1 | Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 34.800,00 |
|
|
|
| 20.000,00 |
|
|
|
|
| 20.000,00 | Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
VIII.5 | Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
| 2.733,11 | 3.266,89 | 3.266,89 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì phát triển đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
2 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 1.733,11 | 266,89 | 266,89 |
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA) |
3 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ. | 2019-2025 |
|
|
|
| 1.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
IX | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 918.295,00 |
|
|
| 5.733,55 | 102.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
| 96.000,00 |
| 153 Công trình |
IX.1 | Quản lý Nhà nước |
| 589.500,00 |
|
|
| 600,00 | 89.500,00 | 500,00 |
|
|
|
| 89.000,00 |
|
|
1 | Dự án Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
| 40.000,00 |
|
|
|
| 12.000,00 |
|
|
|
|
| 12.000,00 | Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
2 | Dự án Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
| 55.000,00 |
|
|
|
| 16.000,00 |
|
|
|
|
| 16.000,00 | Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
3 | Dự án Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
| 140.000,00 |
|
|
|
| 42.000,00 |
|
|
|
|
| 42.000,00 | Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
4 | Dự án Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
| 20.000,00 |
|
|
|
| 6.000,00 |
|
|
|
|
| 6.000,00 | Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
5 | Dự án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 135.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
6 | Dự án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
| 75.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
7 | Dự án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
| 115.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
8 | Sửa chữa nhà làm việc của Báo Tuyên Quang (địa điểm cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
9 | Sửa chữa nhà làm việc của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
10 | Dự án sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
11 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
12 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Đầu tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
| 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
| Sở TN&MT |
|
14 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
15 | Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 9.500,00 |
|
|
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
17 | Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Tư pháp |
|
18 | Cải tạo hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
| 8.000,00 |
|
|
|
|
| 8.000,00 | Bộ CHQS tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
19 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 50,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
| 5.000,00 | Bộ CHQS tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
20 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội bộ và đường giao thông kết nối vào công trình A-04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh | Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án |
21 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
22 | Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2 | Giao thông |
| 279.797,00 |
|
|
| 100,00 | 8.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
| 7.000,00 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1). |
|
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng | Đề nghị bổ sung danh mục dự án vào KHĐTC 2021-2025 và năm 2024; chưa có CTĐT |
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km16, Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đến khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh) | 2024-2025 | 43.000,00 |
|
|
|
| 7.000,00 |
|
|
|
|
| 7.000,00 | Sở Tài chính | Đề nghị bổ sung danh mục dự án vào KHĐTC 2021-2025 và năm 2024; chưa có CTĐT |
3 | Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
4 | Dự án cầu qua Sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km) |
| 79.797,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
5 | Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 | 2023-2025 | 200.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
6 | Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
7 | Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa (huyện Yên Sơn) tiếp giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương) tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
8 | Đầu tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giao Thông Vận tải |
|
9 | Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
10 | Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
12 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
13 | Xây dựng đường và Cầu Đen trên đường ĐH.09 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
14 | ĐTXD tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
15 | Đầu tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
16 | Tuyến đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
17 | Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
18 | Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
19 | Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
20 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
21 | Đường và cầu nối từ Quốc Lộ 2C qua khu Bể tròn xã Phúc ứng bắc qua sông Phó Đáy sang tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương nối đường ĐT 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
22 | Nâng cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm công nghiệp Tam Đa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
23 | Kéo dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
24 | Đường từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
26 | Đường từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
27 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
28 | Đường từ QL2 (xã Lưỡng Vượng) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
29 | Đường tránh Quốc lộ 37, đoạn qua thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
30 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông trục chính đô thị (đường Phạm Văn Đồng, Quốc lộ 2 cũ, Lê Đại Hành, đường từ Viên Châu đi xã An Khang, đường Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05)). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
31 | Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đường giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3 | Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề |
| 44.998,00 |
|
|
| 150,00 | 3.000,00 |
| 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 44.998,00 |
|
|
|
| 3.000,00 |
| 3.000,00 |
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Tài chính |
|
3 | Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
5 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
6 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
7 | Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
IX.4 | Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
| 2.009,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2); Năm 2023 bố trí vốn để lập quy hoạch mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| 2.009,13 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 | Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
5 | Đầu tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
6 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm yên (địa điểm mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
7 | Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
8 | Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
9 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.5 | Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
| Đài PTTH tỉnh |
|
IX.6 | Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
| 4.000,00 |
|
|
| 2.674,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 24.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Giai đoạn 2023-2025 thực hiện chuẩn bị đầu tư |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 2.384,42 |
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
3 | Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên | 2022-2024 | 4.000,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
4 | Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
5 | Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
6 | Xây dựng kè bờ sông, suối và kè những vùng có nguy cơ trượt, lở trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
7 | Kè chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 | Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 190,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
10 | Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
11 | Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7 | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn theo tiêu chí huyện Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Công thương |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.8 | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV. | 2023-2025 |
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Dự án công nghệ thông tin, viễn thông, truyền thông phục vụ đô thị thông minh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường phố chính, ngõ hẻm và chiếu sáng cảnh quan đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
4 | Cải tạo, chỉnh trang hồ tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
5 | Cải tạo, chỉnh trang Giếng Tanh, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
IX.9 | Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
| 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ | Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari |
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ |
|
|
|
|
|
| 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út |
3 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở TN&MT |
|
4 | Đầu tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ưu đãi của Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc (KEXIM) |
5 | Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB |
6 | Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
7 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
8 | Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.10 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên các trục đường chính đô thị: Đường Nguyễn Tất Thành, đường Tân Trào, đường 17/8, đường Kim Bình, đường Bình Thuận, đường Lý Thái Tổ, đường QL2 cũ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
2 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 338.180,00 |
| 2.400,00 |
|
| 335.780,00 |
|
| Có kế hoạch phân bổ riêng |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 338.180,00 |
| 2.400,00 |
|
| 335.780,00 |
|
|
|
- | Bố trí phần vốn còn thiếu ngân sách tỉnh thực hiện Kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2022 theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 30/11/2022; số 2049/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
| 36.300,00 |
|
|
|
| 36.300,00 |
|
| Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 30/11/2022; số 2049/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
- | Bố trí phần vốn còn thiếu ngân sách tỉnh thực hiện Kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
| 146.600,00 |
|
|
|
| 146.600,00 |
|
| Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 |
- | Hỗ trợ huyện Hàm Yên Đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
| 70.000,00 |
|
|
|
| 70.000,00 |
|
| Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
- | Hỗ trợ huyện Sơn Dương Đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
| 82.880,00 |
|
|
|
| 82.880,00 |
|
| Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | VỐN ĐỐI ỨNG QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
XII | ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH |
|
|
|
|
| 8.000,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
| 8.000,00 |
|
|
XIII | BỔ SUNG QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
XIV | VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB |
|
|
|
|
| 6.000,00 | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Dự án sử sử dụng vốn NSTW do Bộ NN&PTNT quản lý |
XV | HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN VÀ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
XVI | CHƯA PHÂN BỔ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP TẠI ĐIỂM B KHOẢN 4 ĐIỀU 4 NGHỊ QUYẾT SỐ 07/NQ-HĐND NGÀY |
|
|
|
|
|
| 50.000,00 |
|
|
|
| 50.000,0 |
|
|
|
XVII | HỖ TRỢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ LOẠI I ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
| 100.000,00 |
|
|
|
| 100.000,0 |
|
| Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo số 1181/BC-UBND ngày 21/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
XVIII | CÔNG TRÌNH DO TỈNH BẮC KẠN LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang. | 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
Biểu số 03
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC - HT | Quy mô, năng lực thiết kế | Giá trị dự án được phê duyệt | Giá trị DT được phê duyệt | Giá trị quyết toán đã được phê duyệt | Vốn đã bố trí đến hết năm 2023 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 7.249.699,69 | 6.338.393,29 | 202.347,52 | 5.743.303,97 |
|
|
(1) | Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi |
|
| 1.113.362,24 | 1.044.845,97 | 12.055,54 | 1.013.819,18 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 100.000,00 | 100.000,00 |
| 90.000,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
2 | Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 2020-2022 |
| 36.924,41 | 36.924,41 |
| 45.561,76 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
3 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 2020-2022 |
| 44.181,32 | 44.181,32 |
| 40.000,00 | UBND huyện Na Hang |
|
4 | Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương | 2020-2021 |
| 14.900,00 | 14.658,41 |
| 14.900,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
5 | Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 65.338,00 | 52.277,80 |
| 52.247,52 | Sở NN&PTNT |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 2013-2015 |
| 48.700,00 | 19.413,09 | 12.055,54 | 19.055,54 | Sở NN&PTNT | Dự án xin vốn của TW (đã phê duyệt quyết toán GĐ1: 12.055,54 trđ) |
7 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên |
|
| 14.992,71 | 14.992,71 |
| 14.407,00 | UBND huyện Hàm Yên | Vốn TPCP |
8 | Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ) |
|
| 385.624,47 | 381.937,00 |
| 376.524,63 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | Vốn TPCP (Đã quyết toán một số hạng mục: 299.696,77 triệu đồng, đang QT các hạng mục còn lại) |
9 | Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
|
| 105.000,00 | 82.759,90 |
| 36.000,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | Vốn đối ứng Ngân sách địa phương (Dự án trung ương đầu tư) |
10 | Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007 |
|
|
|
|
| 33.992,73 | Ban DI dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang; UBND huyện, thành phố |
|
11 | Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 297.701,34 | 297.701,34 |
| 291.130,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
(2) | Giao thông |
|
| 2.222.822,52 | 1.726.506,32 |
| 1.510.698,15 |
|
|
1 | Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; | 2020-2022 |
| 31.481,10 | 31.481,10 |
| 28.297,74 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 2021-2023 |
| 29.400,00 | 29.400,00 |
| 29.400,00 | Sở Tài chính |
|
3 | Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2020-2022 |
| 38.747,13 | 32.225,18 |
| 29.715,00 | Sở Tài chính |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 72.000,00 | 72.000,00 |
| 66.500,00 | Sở Tài chính |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2022-2023 |
| 19.137,72 | 19.137,72 |
| 14.735,00 | Sở Tài chính |
|
6 | Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa) | 2021-2023 |
| 18.200,00 | 18.200,00 |
| 14.700,00 | Sở Tài chính |
|
7 | Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
| L=12.035m | 130.274,90 | 100.919,515 |
| 94.190,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
8 | Cầu bê tông cốt thép từ khu tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang |
|
| 14.904,00 | 14.904,00 |
| 14.200,00 | UBND huyện Na Hang |
|
9 | XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới); | 2011-2017 |
| 70.005,00 | 70.005,00 |
| 58.501,30 | UBND huyện Yên Sơn |
|
10 | Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
| 103.602,31 | 103.602,31 |
| 85.283,14 | UBND huyện Hàm Yên |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh) | 2011-2015 | L=3,7km | 279.085,65 | 129.962,27 |
| 124.819,67 | UBND - TPTQ |
|
12 | Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương | 2009-2013 | L=47km | 159.341,13 | 159.341,13 |
| 152.000,00 | UBND huyện Sơn Dương | Vốn TPCP |
13 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C) | 2013-2015 | L=2,3km | 42.320,70 | 39.209,84 |
| 39.181,00 | UBND thành phố Tuyên Quang |
|
14 | Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2011-2013 |
| 18.967,22 | 18.967,22 |
| 14.200,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình | 2016-2020 |
| 113.899,60 | 113.899,60 |
| 97.000,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
16 | Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên |
|
| 14.997,35 | 14.997,35 |
| 12.931,53 | UBND huyện Hàm Yên |
|
17 | Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương | 2020-2023 |
| 155.044,10 | 155.044,10 |
| 135.600,00 | Sở Giao thông Vận tải | Đã PDQT: 150.120,68 trđ, Dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
18 | Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình | 2018-2020 |
| 65.395,93 | 50.188,00 |
| 50.188,00 | Sở Giao thông Vận tải |
|
19 | Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
| 103.602,31 | 103.602,31 |
| 85.283,14 | UBND huyện Hàm Yên |
|
20 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện) |
|
| 351.041,00 | 61.236,30 |
| 61.236,30 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | (Đã PDQT: 61.236,3 trđ) |
21 | Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 44.900,00 | 41.708,00 |
| 40.549,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
22 | Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa | 2020-2022 |
| 14.726,99 | 14.726,99 |
| 14.169,00 | Sở Tài chính | Vốn NS tỉnh |
23 | Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn | 2016-2017 |
| 8.056,38 | 8.056,38 |
| 7.300,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
24 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài | 2016-2020 |
| 323.692,01 | 323.692,01 |
| 240.718,34 | UBND thành phố Tuyên Quang |
|
| Tuyến số 1: Điểm đầu tuyến giao với QL2C (Km 135+00 tại khu vực cầu Thôn Thượng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang), điểm cuối tuyến tại nút giao QL37, QL2C và đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
|
|
| 278.391,93 |
| 217.648,79 |
| Hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh, ngân sách của UBND thành phố Tuyên Quang |
| Tuyến số 02 (Địa phận phường Tân Quang, Minh Xuân) |
|
|
| 45.300,07 |
| 23.069,55 |
| |
(3) | Văn hóa - xã hội |
|
| 586.308,68 | 564.841,65 | 8.065,30 | 515.009,51 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ |
|
| 3.500,00 | 3.500,00 |
| 3.500,00 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng. | 2021-2022 |
| 2.347,38 | 2.347,38 |
| 2.000,00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 24.940,28 | 24.940,28 |
| 21.992,05 | BQL các Khu du lịch tỉnh TQ |
|
4 | Cải tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang | 2022 |
| 2.686,800 | 2.686,800 |
| 2.600,00 | Báo Tuyên Quang |
|
5 | ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang | 2016-2020 |
| 100.000,00 | 92.421,73 |
| 84.000,00 | UBND huyện Na Hang |
|
6 | Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang | 2015-2016 |
| 14.998,08 | 14.998,08 |
| 14.225,30 | Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
7 | Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2012-2013 |
| 7.711,53 | 7.711,53 |
| 7.354,16 | UBND huyện Yên Sơn |
|
8 | Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
|
| 31.638,83 | 31.638,83 |
| 27.137,00 | UBND huyện Hàm Yên |
|
9 | ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 86.350,00 | 86.350,00 |
| 78.000,00 | BQL các Khu du lịch tỉnh TQ | CTMT Phát triển Hạ tầng Du lịch |
10 | Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang | 2011-2013 |
| 8.065,30 | 8.065,30 | 8.065,30 | 7.445,00 | BQL các Khu du lịch tỉnh |
|
11 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên | 2012-2015 |
| 32.016,00 | 32.016,00 |
| 28.900,00 | UBND huyện Hàm Yên |
|
12 | Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) | 2018-2020 |
| 9.383,66 | 9.383,66 |
| 5.000,00 | UBND - TPTQ | Vốn NS tỉnh hỗ trợ: 5.000 trđ |
13 | Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 2020-2021 |
| 7.064,80 | 7.064,80 |
| 5.000,00 | UBND huyện Yên Sơn | Số vốn còn thiếu bố trí từ Quỹ bảo vệ MT |
14 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An | 2016-2019 |
| 58.153,59 | 58.153,59 |
| 52.500,00 | BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang |
|
15 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang); Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư |
|
| 19.183,20 | 19.183,20 |
| 17.547,00 | UBND huyện Yên Sơn | Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư: 6.820,794 trđ |
16 | Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang. | 2021-'2022 |
| 3.269,24 | 3.269,24 |
| 2.400,00 | Bảo tàng tỉnh |
|
17 | Gia cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn | 2022 |
| 5.000,00 | 5.000,00 |
| 5.000,00 | Sở Tài chính |
|
18 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang | 2016-2020 |
| 170.000,00 | 156.111,25 |
| 150.409,00 | UBD huyện Na Hang |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng mục xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính từ cổng trường cấp 3 Na Hang đến BQL đô thị (cũ) |
|
|
| 108.278,00 |
| 108.278,00 |
|
|
| - Hạng mục công trình Quảng trường và Nhà văn hóa thể thao |
|
|
| 47.833,25 |
| 42.131,00 |
|
|
(4) | Y tế: |
|
| 524.745,99 | 522.745,97 |
| 482.933,42 |
|
|
1 | Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới) | 2011-2014 | 200 giường | 268.898,85 | 268.898,82 |
| 268.890,00 | Bệnh viện Lao và Phổi - TQ | Vốn TPCP |
2 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang | 2022-2023 |
| 72.453,00 | 72.453,00 |
| 69.300,00 | Bệnh viện Y, Dược cổ truyền |
|
3 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình | 2013-2019 |
| 164.932,14 | 162.932,14 |
| 127.366,54 | UBND huyện Lâm Bình | (đã PDQT: 26.800 trđ, Đang quyết toán các hạng mục còn lại) |
4 | Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế | 2022-2023 |
| 4.962,00 | 4.962,00 |
| 4.400,00 | Sở Y tế |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương | 2022-2023 |
| 13.500,00 | 13.500,00 |
| 12.976,88 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
(5) | Quản lý Nhà nước + An ninh Quốc phòng: |
|
| 1.051.016,23 | 1.009.898,54 |
| 756.063,59 |
|
|
1 | Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình | 2019-2021 |
| 19.950,00 | 19.950,00 |
| 15.900,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
2 | Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) | 2017-2021 |
| 51.864,16 | 51.864,16 |
| 38.697,71 | UBND huyện Hàm Yên |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 2016-2020 |
| 84.104,24 | 84.104,24 |
|
| Công an tỉnh |
|
4 | Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 2022-2023 |
| 14.800,00 | 14.800,00 |
| 14.800,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
5 | Dự án Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (Năm 2023 bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn GĐ 3) |
|
| 150.132,00 | 150.132,00 |
| 99.254,88 | UBND huyện Lâm Bình |
|
6 | Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá | 2010-2011 |
| 4.592,58 | 4.592,58 |
| 4.100,00 | UBND huyện CH |
|
7 | Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 11.620,30 | 11.620,30 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
8 | Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.998,00 | 14.998,00 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
9 | Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.768,61 | 12.768,61 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
10 | Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.997,00 | 14.997,00 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
11 | Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 11.771,14 | 11.771,14 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
12 | Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.649,70 | 12.649,70 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
13 | Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.717,62 | 12.717,62 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
14 | Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.719,60 | 12.719,60 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
15 | Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 13.349,75 | 13.349,75 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
16 | Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.617,54 | 12.617,54 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
17 | Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 13.149,60 | 13.149,60 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
18 | Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.684,20 | 14.684,20 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
19 | Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.344,41 | 12.344,41 |
| 10.000,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
20 | Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.356,61 | 13.356,61 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
21 | Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.316,06 | 13.316,06 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
22 | Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.378,69 | 13.378,69 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
23 | Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 14.900,00 | 14.900,00 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
24 | Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 2021-2023 |
| 13.664,79 | 13.664,79 |
| 10.000,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
25 | Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 14.900,00 | 14.900,00 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
26 | Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.371,44 | 13.371,44 |
| 10.000,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
27 | Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 21.755,00 | 21.755,00 |
| 10.000,00 | UBND TP Tuyên Quang |
|
28 | Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
| 9.825,29 | UBND huyện Sơn Dương |
|
29 | Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy | 2013-2014 |
| 2.178,67 | 2.178,67 |
| 2.100,00 | VP Tỉnh ủy |
|
30 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ |
|
| 14.811,85 | 14.811,85 |
| 11.866,90 | VP Tỉnh ủy |
|
31 | Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn | 2009-2013 |
| 82.222,48 | 81.683,45 |
| 79.709,80 | UBND huyện Yên Sơn |
|
32 | Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL | 2013-2015 |
| 14.992,47 | 14.992,47 |
| 14.172,00 | Sở VHTT&DL |
|
33 | Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | 2018-2021 |
| 46.251,00 | 43.000,00 |
| 30.000,00 | Sở TT&TT |
|
34 | Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ | 2019-2020 |
| 3.980,697 | 3.980,697 |
| 2.700,00 | BCH Quân sự tỉnh |
|
35 | Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
| 9.500,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
36 | Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
| 9.500,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
37 | Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn | 2020-2021 |
| 6.585,781 | 6.585,781 |
| 5.895,30 | Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn |
|
38 | Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa | 2017-2020 |
| 7.127,44 | 7.127,44 |
| 6.650,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
39 | Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy. | 2020-2021 |
| 5.036,854 | 5.036,854 |
| 4.800,00 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
40 | Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang. | 2020-2021 |
| 8.829,570 | 8.829,570 |
| 8.030,97 | UBMT Tổ quốc tỉnh |
|
41 | Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 45.373,870 | 45.373,870 |
| 42.000,00 | Sở KH&CN |
|
42 | Dự án Khu di tích xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang) | 2022-2023 |
| 8.263,000 | 8.263,000 |
| 7.958,00 | Bộ CHQS tỉnh |
|
43 | Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang | 2016-2018 |
| 49.184,26 | 49.184,26 |
| 48.602,76 | Bộ CHQS tỉnh |
|
44 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2014-2025 |
| 111.705,259 | 74.377,600 |
| 80.000,00 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Dự án xin vốn Bộ, ngành TW |
(6) | Giáo dục |
|
| 205.893,28 | 202.864,16 |
| 193.045,11 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 5.222,29 | 5.222,29 |
| 5.100,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 | 2020-2021 |
| 13.747,00 | 13.747,00 |
| 12.384,45 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp | Dự án sử dụng vốn TPCP (Dự án đã được PDQT: 13.657,88 trđ) |
3 | Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
| 12.533,29 | 12.533,29 |
| 12.544,93 | BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ | Vốn ODA chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Vốn ADB); Đã PDQT: 12.736,17 trđ |
4 | Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang | 2016-2018 |
| 8.426,28 | 8.426,28 |
| 7.350,00 | UBND huyện Na Hang |
|
5 | Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang | 2015-2016 |
| 7.983,70 | 7.983,70 |
| 7.295,80 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ |
|
6 | Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn | 2008-2011 |
| 8.186,47 | 8.186,47 |
| 6.150,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
7 | Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình | 2016-2020 |
| 53.211,6 | 50.182,52 |
| 48.806,18 | UBND huyện Lâm Bình |
|
8 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
| 9.382,62 | 9.382,62 |
| 9.167,43 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
9 | San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào | 2016-2020 |
| 80.000,00 | 80.000,00 |
| 77.246,31 | Trường Đại học Tân trào |
|
10 | Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên) | 2018-2022 |
| 7.200,00 | 7.200,00 |
| 7.000,00 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
| Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 22.000,00 | 22.000,00 |
| 20.884,36 | UBND huyện Yên Sơn |
|
(7) | Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 32.669,33 | 32.669,33 |
| 29.437,49 |
|
|
1 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Lâm bình | 2020 |
| 1.381,15 | 1.381,15 |
| 1.381,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
2 | Quy hoạch, xây dựng mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2019-2022 |
| 28.553,42 | 28.553,42 |
| 25.682,49 | UBND huyện Yên Sơn |
|
3 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn | 2020 |
| 2.734,75 | 2.734,75 |
| 2.374,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
(8) | Công trình sử dụng vốn ODA |
|
| 1.512.881,42 | 1.118.141,71 | 182.226,68 | 1.161.137,22 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ |
|
| 164.561,00 | 147.266,95 |
| 140.000,00 | Sở Công thương |
|
2 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
| 251.660,00 | 251.660,00 |
| 214.703,41 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | Công trình đang quyết toán hạng mục |
3 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB) | 2016-2023 |
| 253.373,42 |
|
| 174.771,73 | Trung tâm NS&VSMTNT; Sở GD&ĐT, Trung tâm KSBT tỉnh |
|
4 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (Vốn WB) | 2015-2020 |
| 843.287,00 | 719.214,76 | 182.226,68 | 631.662,08 | UBND - TPTQ | Công trình đang quyết toán hạng mục |
| Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 1 (2015-2016) | 2015-2016 |
| 167.664,68 | 172.890,80 | 155.749,42 | 155.050,00 |
|
|
| Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 2 | 2017-2020 |
| 701.167,87 | 546.323,96 | 26.477,26 | 476.612,08 | UBND huyện Na Hang |
|
- 1Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 374/QĐ-UBND về điều chỉnh giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 37/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và năm 2023 lần 4; điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Quyết định 105/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 (đợt 3) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 4262/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Quyết định 625/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ + ngân sách địa phương đối ứng – đợt 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 08/2007/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thuỷ điện Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025
- 9Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
- 13Quyết định 374/QĐ-UBND về điều chỉnh giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị quyết 37/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và năm 2023 lần 4; điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 15Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Sơn Dương, tỉnh Quảng Nam đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2023-2025
- 16Quyết định 105/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 (đợt 3) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 17Quyết định 1603/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 19Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 20Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 21Quyết định 4262/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 22Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Quyết định 625/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ + ngân sách địa phương đối ứng – đợt 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 23Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 24Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Cao Bằng
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 511/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực