Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 11 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 KÉO DÀI SANG NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 GẮN VỚI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 7746/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020

1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020: Chi tiết tại biu số 1 kèm theo.

2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020: Chi tiết tại biểu s 02 kèm theo.

3. Điều chuyển, phân bổ số vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư (nguồn vốn chưa phân bổ) và vốn thu hồi tồn ngân chưa phân bổ: Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào danh mục và mức vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này để giao chi tiết cho các đơn vị triển khai thực hiện kịp thời.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

Biểu số 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 KÉO DÀI SANG NĂM 2020 GẮN VỚI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Chđầu tư

Kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch vốn 2019 kéo dài sang năm 2020

Điều chỉnh tăng ( ), giảm (-) kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chnh vốn kéo dài 2019 sang 2020

Đề xuất điều chỉnh (tăng , giảm -) KH 2019 kéo dài sang năm 2020

KH 2019 kéo dài sang năm 2020 sau khi điều chnh

Ghi chú

 

Tổng số

 

42.343,000

2.460,449

0,000

42.343,000

0,000

2.460,449

 

 

Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, Quyết định 5599/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 và được phép kéo dài tại Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

I

Danh mục dự án cắt giảm chỉ tiêu kế hoạch vốn

33.343,000

2.460,449

-2.100,000

31.243,000

-2.460,449

0,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và nhà khám chữa bệnh của Trung tâm chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Nghệ An (giai đoạn 2)

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Nghệ An (nay là Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An)

8.374,000

1.000,000

-1.000,000

7.374,0

-1.000,0

0,000

 

2

Bệnh viện Nội tiết (giai đoạn 2)

Bệnh viện Nội tiết Nghệ An

15.000,000

1.000,000

-1.000,000

14.000,0

-1.000,0

0,000

 

3

Cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Đô Lương

Trung tâm Y tế huyện Đô Lương

5.800,000

100,000

-100,000

5.700,0

-100,0

0,000

 

4

Chợ trung tâm xã Đức Sơn

UBND xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn

4.169,000

360,449

 

4.169,0

-360,4

0,000

 

II

Danh mục dự án bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn cắt giảm vốn của các dự án

9.000,000

0,000

2.100,000

11.100,000

2.460,449

2.460,449

 

 

Công trình trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Trung tâm Nội tiết thành Bệnh viện Nội tiết

Bệnh viện Nội tiết Nghệ An

0,000

0

2.100

2.100,0

2.100,0

2.100,000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đập tràn Khe Sừng, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn

UBND huyện Anh Sơn

9.000,000

0

 

9.000,0

360,449

360,449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 GẮN VỚI CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch vốn năm 2020

Bổ sung, chỉnh tăng ( ), giảm (-) kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh kế hoạch 2020

Đề xuất điều chnh (tăng , giảm -) kế hoạch năm 2020)

KH 2020 sau khi điều chnh

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

244.555,000

67.150,000

0,000

244.555,000

0,000

67.150,000

 

 

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20/12/2019)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

I

Danh mục dự án cắt giảm chỉ tiêu kế hoạch vốn

94.756,000

36.750,000

-32.697,257

62.058,743

-32.697,257

4.052,743

 

1

Thay đổi nguồn nước thô bị ô nhiễm của Nhà máy nước Diễn Châu

Công ty cổ phần cấp nước Diễn Châu

13.500,000

4.700,000

-4.700,000

8.800,000

-4.700,000

0,000

 

2

Mở rộng, nâng cấp Nhà máy nước Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu

Công ty cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu

22.800,000

10.300,000

-10.300,000

12.500,000

-10.300,000

0.000

 

3

Hệ thống cấp nước sạch cho các khu vực dân cư trung tâm trên địa bàn thành phố Vinh và huyện Hưng Nguyên

UBND thành phố Vinh

26.850,000

8.050,000

-8.050,000

18.800,000

-8.050,000

0,000

 

4

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc Bệnh viện Nhi Nghệ An (Hạng mục: Nhà khoa sản nhi 7 tầng)

Bệnh viện Nhi Nghệ An (nay là Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An)

10.000,000

5.000,000

-5.000,000

5.000,000

-5.000,000

0,000

 

5

Nhà học đa năng kiêm Thư viện điện tử tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề Du lịch-Thương mại Nghệ An

Trường Cao đẳng nghề Du lịch-Thương mại Nghệ An

5.606,000

1.100,000

-117,257

5.488,743

-117,257

982,743

 

6

Dự án đầu tư (Mua sắm trang thiết bị) trường THPT chuyên Phan Bội Châu

Trường THPT chuyên Phan Bội Châu

1.000,000

1.000,000

-1.000,00

0,000

-1.000,000

0,000

 

7

Đường giao thông từ thị trấn Quỳ Hợp đi xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

UBND huyện Quỳ Hợp

11.000,000

4.200,000

-1.830,000

9.170,000

-1.830,000

2.370,000

 

8

Đầu tư xây dựng và nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho các bệnh viện: Bệnh viện đa khoa huyện Tân Kỳ, Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương, bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu và Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc, thuộc dự án tăng cường hệ thống y tế tỉnh Nghệ An sử dụng vốn ODA của CHLB Đức

Sở Y tế

4.000,000

2.400,000

-1.700,000

2.300,000

-1.700,000

700,000

 

II

Danh mục dự án bsung kế hoạch vốn từ nguồn cắt giảm vốn của các dự án

149.799,000

30.400,000

32.697,257

182.496,257

32.697,257

63.097,257

 

 

Công trình trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão Lạch Vạn, huyện Diễn Châu (giai đoạn 2)

UBND huyện Diễn Châu

0,000

0,000

4.700,000

4.700,000

4.700,000

4.700,000

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng công trình tránh trú bão cho tàu thuyền đánh bắt hải sản vùng Lạch Quèn, huyện Quỳnh Lưu

UBND huyện Quỳnh Lưu

0,000

0,000

10.300,000

10.300,000

10.300,000

10.300,000

 

3

Đường từ KCN Hoàng Mai II đến NM xi măng Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu

BQL các dự án xây dựng dân dụng và kỹ thuật hạ tầng đô thị (nay là BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An)

120.800,000

22.800,000

8.050,000

128.850,000

8.050,000

30.850,000

 

4

Bệnh viện mắt Nghệ An

Bệnh viện mắt Nghệ An

17.899,000

5.600,000

6.117,257

24.016,257

6.117,257

11.717,257

 

5

Bãi xử lý rác thải thị trấn Quỳ Hợp và các xã phụ cận

UBND huyện Quỳ Hợp

9.100,000

 

1.830,000

10.930.000

1.830,000

1.830,000

 

6

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nghệ An

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.000,000

2.000,000

1.700,000

3.700,000

1.700,000

3.700,000

 

 

Biểu số 3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN BỔ CHI TIẾT GẮN VỚI CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN PHÂN BỔ SAU VÀ PHÂN BỔ SỐ VỐN THU HỒI NGUỒN TỒN NGÂN CÒN LẠI

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch vốn năm 2020

Bổ sung kế hoạch trung hạn 2016- 2020

Kế hoạch 2016-2020 sau b sung

Chỉ tiêu kế hoạch vốn

Trong đó

Ghi chú

Vốn kéo dài sang năm 2020

Vốn kế hoạch năm 2020

Vốn từ nguồn tồn ngân bố trí kế hoạch 2020

 

Tng số

 

 

 

 

30.952,535669

12.780,000000

11.116,000000

7.056,535669

 

I

Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư cho giai đoạn 2021-2025 (bố trí sau) tại mục 28.I và mục 4.II Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tnh

 

 

 

 

23.896,000000

12.780,000000

11.116,000000

0,000000

 

 

Phân bvà chuyển vốn cho các dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường D4 trong KKT Đông Nam Nghệ An

BQL Khu kinh tế Đông Nam

30.000,000000

30.000,000000

22.896,000000

52.896,000000

22.896,000000

12.780,000000

10.116,000000

 

 

 

Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

1.000,000000

1.000,000000

1.000,000000

 

1.000,000000

 

 

II

Phân bổ vốn tồn ngân chưa phân bổ chi tiết tại Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tnh

 

 

 

 

7.056,535669

0,000000

0,000000

7.056,535669

 

 

Công trình trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe Nốc, xã Sơn Thành, huyện Yên Thành

UBND huyện Yên Thành

5.000,000000

0,000000

1.400,000000

6.400,000000

1.400,000000

 

 

1.400,000000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Lội, xã Tân Phú. huyện Tân Kỳ

UBND huyện Tân Kỳ

9.500,000000

1.500,000000

900,000000

10.400,000000

900,000000

 

 

900,000000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trung Lương, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ

UBND huyện Tân Kỳ

7.200,000000

3.200,000000

620,000000

7.820,000000

620,000000

 

 

620,000000

 

4

Nạo vét, tu sửa tuyến kênh khe Cái và nâng cấp, cải tạo trạm bơm Hà Thanh, trạm bơm 18 thuộc hệ thống thủy lợi Nam Nghệ An

Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Nam Nghệ An

40.000,000000

20.000,000000

4.136,535669

44.136,53567

4.136,535669

 

 

4.136,535669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 28/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 28/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản