- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 160/2021/QH14 về thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2021/QH14 ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Quốc hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định một số chế độ chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 435/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của Hội đồng nhân dân cấp đó.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản khác của cấp có thẩm quyền thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | ||
Cấp Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
Chi cho công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết và văn bản khác trình Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| |
1 | Đối với Nghị quyết quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
|
a | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực |
|
|
|
|
|
| - Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 4.500.000 | 1.500.000 | 750.000 |
|
| - Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 |
|
b | Các nội dung khác ngoài nội dung quy định tại điểm a |
|
|
|
|
|
| - Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.200.000 | 750.000 |
|
| - Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 600.000 | 300.000 |
|
1.2 | Tổ chức cuộc họp thẩm tra |
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/nội dung thẩm tra | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
|
| - Người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
1.3 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/nội dung văn bản góp ý | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
2 | Đối với Nghị quyết không là quy phạm pháp luật và văn bản khác |
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
|
a | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (Quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội...) |
|
|
|
|
|
| - Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 4.500.000 | 1.500.000 | 750.000 |
|
| - Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 |
|
b | Các nội dung khác ngoài nội dung quy định tại điểm a |
|
|
|
|
|
| - Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.200.000 | 600.000 |
|
| - Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 600.000 | 300.000 |
|
2.2 | Tổ chức cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/nội dung thẩm tra | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
|
| - Người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
2.3 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/nội dung văn bản góp ý | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát; kế hoạch giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.500.000 | 600.000 |
|
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 | 200.000 |
|
1.2 | Xây dựng đề cương giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 |
|
|
1.3 | Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 4.500.000 | 900.000 | 500.000 |
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng | đồng/văn bản/đợt giám sát | 2.000.000 | 800.000 | 400.000 |
|
1.4 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/nội dung văn bản góp ý | 1.000.000 | 400.000 | 200.000 |
|
2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn (Người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
|
| - Chi cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| - Chi cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/cuộc tiếp xúc | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
|
2 | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
| - Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, phóng viên trực tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên gián tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
3 | Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri theo Tổ Đại biểu | đồng/báo cáo | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
|
4 | Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri chung | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 500.000 | 300.000 |
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| |
1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân không thuộc đối tượng quy định tại phụ lục 01 Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố được chi bồi dưỡng | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
|
2 | Xây dựng thông báo kết luận, báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
|
| - Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi (Không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 |
|
| - Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp (Không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
1.2 | Đối với các vị nguyên là: Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy viên hoạt động chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân (Tối đa không quá 2 lần/năm/người, trường hợp đặc biệt do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 |
|
2 | Chi thăm viếng |
|
|
|
|
|
2.1 | Chi phúng viếng |
|
|
|
|
|
| - Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng. | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| - Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp từ trần được trợ cấp | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| - Đối với các vị nguyên là: Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy viên hoạt động chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
2.2 | Hoa viếng |
| Theo thực tế và không quá 1.500.000 đồng/vòng hoa |
| ||
3 | Trường hợp gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn... | đồng/người/năm | Tùy theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại có mức trợ cấp riêng do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt quá 8.000.000 đồng/đại biểu/lần |
| ||
4 | Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân |
| Được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.3 |
| ||
5 | Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chi hưởng ở mức cao nhất; riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
|
6 | Chế độ thăm và tặng quà các đối tượng chính sách xã hội (Chế độ tặng quà được thực hiện đối với các đối tượng sau: các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân Thành phố; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội, như trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị công tác, bộ đội ở biên giới, hải đảo...) khi Thường trực HĐND tổ chức thăm hỏi |
|
|
|
|
|
| - Cá nhân | đồng/người/lần | 1.000.000 |
|
|
|
| - Tập thể | đồng/tập thể/lần | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp |
|
|
|
|
|
1.1 | Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
1.2 | Hỗ trợ tiền nghỉ | đồng/người/ngày | 250.000 |
|
|
|
1.3 | Chế độ bồi dưỡng ngày làm việc thường (Đại biểu họp ngày thứ bảy, chủ nhật được hưởng gấp 2 lần so với mức quy định ngày thường) |
|
|
|
|
|
| - Chủ tọa | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
| - Thư ký | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
| - Đại biểu | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
|
1.4 | Hỗ trợ đi lại | đồng/ người/ngày | 150.000 | 75.000 |
|
|
1.5 | Giải khát | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
|
1.6 | Nhân viên lái xe, phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
2 | Chế độ đối với khách mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
2.1 | Chế độ ăn (Trường hợp khách mời đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
2.2 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường (Đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
|
2.3 | Giải khát | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
|
2.4 | Nhân viên lái xe, phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
3 | Chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên Văn phòng phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
3.1 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho CBCCVCNV phục vụ trực tiếp (Đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
|
3.2 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho CBCCVCNV phục vụ gián tiếp (Đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
3.3 | Chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với CBCCVCNV phục vụ trực tiếp | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
3.4 | Chế độ phụ cấp làm thêm giờ |
| Thực hiện theo quy định hiện hành |
| ||
3.5 | Chế độ hỗ trợ điện thoại |
|
|
|
|
|
| - Lãnh đạo Văn phòng | đồng/người/kỳ họp | 400.000 |
|
|
|
| - Lãnh đạo phòng và cán bộ, chuyên viên, nhân viên, người lao động Văn phòng trực tiếp phục vụ | đồng/người/kỳ họp | 300.000 |
|
|
|
4 | Chế độ chi các phiên họp tập thể Thường trực Hội đồng nhân dân; phiên giải trình giữa hai kỳ họp của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
4.1 | Chi tổ chức họp |
|
|
|
|
|
| - Chế độ chủ tọa | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
| - Chế độ đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
4.2 | Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
4.3 | Giải khát | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
|
5 | Chế độ bồi dưỡng đại biểu tham dự, phóng viên họp báo cấp Thành phố (Bao gồm cả viết tin, bài, ảnh) | đồng/người/buổi | 400.000 |
|
|
|
6 | Truyền hình trực tiếp (Chỉ áp dụng với cấp thành phố); sản xuất phóng sự, tin bài chuyên đề, tuyên truyền sâu |
| Hợp đồng theo quy định |
|
|
|
7 | Chi khác |
|
|
|
|
|
7.1 | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/người/văn bản | 800.000 | 500.000 | 250.000 |
|
7.2 | Chi tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các phiên chất vấn của Hội đồng nhân dân, các phiên giải trình của Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
7.3 | Chi cho công việc hoàn thiện nghị quyết | đồng/văn bản | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
|
7.4 | Chi xây dựng chương trình kỳ họp | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
7.5 | Chi xây dựng kế hoạch phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
|
7.6 | Chi xây dựng đề cương phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
|
7.7 | Chi xây dựng kết luận của chủ tọa phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 4.500.000 | 900.000 | 450.000 |
|
7.8 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kỳ họp | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
1.1 | Chế độ hội nghị |
|
|
|
|
|
| - Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
1.2 | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời (Trường hợp đại biểu, khách mời đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
2 | Hỗ trợ đối với chức danh không chuyên trách (Chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp Hội đồng nhân dân) |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
| Thực hiện theo Thông tư 78/2005/TT-BNV | Thực hiện theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP và NĐ 29/2013/NĐ-CP |
| |
| - Trưởng ban | đồng/người/tháng | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | đồng/người/tháng |
|
| 150.000 |
|
| - Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban | đồng/người/tháng | 450.000 | 300.000 | 150.000 |
|
3 | Khoán chi thuê chuyên gia hỗ trợ nghiên cứu chính sách cho đại biểu HĐND cấp Thành phố. (Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ, hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/năm | 25.000.000 |
|
|
|
4 | May trang phục (lễ phục) |
|
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm: 02 bộ/nhiệm kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ được hưởng ở mức cao nhất) | đồng/bộ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
|
| Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân: 01 bộ/nhiệm kỳ | đồng/bộ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
|
5 | Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu |
| Phụ lục 02 Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
| ||
6 | Đại biểu được cấp báo: Đại biểu nhân dân, Hà Nội mới và được khoán phí khai thác internet (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì được hưởng ở mức cao nhất; Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ, hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/tháng | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
|
7 | Hỗ trợ công tác phí khi làm nhiệm vụ đại biểu giữa các kỳ họp (Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
8 | Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được trang cấp 01 thiết bị máy tính bảng hoặc máy vi tính xách tay (Bao gồm các phụ kiện kèm theo nếu có) (Áp dụng ở cấp Thành phố; đối với đại biểu HĐND cấp huyện do Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định theo khả năng cân đối ngân sách của cấp huyện; trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân cấp Thành phố và cấp huyện thì chỉ được hưởng ở cấp Thành phố) |
|
|
|
| Mua sắm tài sản theo quy định |
- 1Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 38/2022/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 70/2023/QĐ-UBND quy định về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 14Nghị quyết 160/2021/QH14 về thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 15Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 16Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 17Nghị quyết 38/2022/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 70/2023/QĐ-UBND quy định về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 28/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực