- 1Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của thành phố Hà Nội
- 6Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 3Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2016/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2016 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 2
(Từ ngày 01/8 đến ngày 03/8/2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 14/7/2016 của UBND Thành phố về một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; báo cáo bổ sung, giải trình số 118/BC-UBND ngày 30/7/2016 của UBND Thành phố; ý kiến của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội như sau:
1. Nội dung một số chế độ, mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Phụ lục đính kèm.
Các mức chi vận dụng theo Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi Quốc hội điều chỉnh mức chi phục vụ hoạt động của Quốc hội.
2. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của Hội đồng nhân dân cấp đó.
3. Các khoản chi không quy định tại khoản 1 điều này được thực hiện theo chế độ, mức chi hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc theo phê duyệt của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 2. Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định mức chi cụ thể phục vụ các kỳ họp Hội đồng nhân dân hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội. Thời gian ban hành quyết định trong Quý IV năm trước năm kế hoạch làm cơ sở xây dựng dự toán chi hàng năm.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Căn cứ các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của Nhà nước và Thành phố, các quy định về chế độ, mức chi tại Nghị quyết này, Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân Thành phố và Quyết định số 15/QĐ-HĐND ngày 28/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 01/8/2016./.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 08 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT | Nội dung chi của Hội đồng nhân dân các cấp của Thành phố | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi cho công tác thẩm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội |
|
| ||
| Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 500.000 | 250.000 |
1.2 | Thẩm tra các nội dung còn lại |
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 800.000 | 400.000 |
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 400.000 | 200.000 |
2 | Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/ nội dung thẩm tra | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
| Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
|
|
|
|
| Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội | đồng/người/ văn bản góp ý | 800.000 | 300.000 | 150.000 |
| Các nội dung còn lại | đồng/người/ văn bản góp ý | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
4 | Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/người/văn bản | 800.000 | 500.000 | 250.000 |
5 | Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
6 | Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án, nghị quyết | đồng/văn bản | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
II | Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết Hội đồng nhân dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết định) |
|
|
|
|
1 | Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý |
|
|
|
|
1.1 | Dự án luật mới |
|
|
|
|
| Chi đối với tổ chức, chuyên gia | đồng/văn bản | 4.000.000 |
|
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) | đồng/người/lần | 300.000 |
|
|
1.2 | Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
| Chi đối với tổ chức, chuyên gia | đồng/văn bản | 3.000.000 |
|
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) | đồng/người/lần | 300.000 |
|
|
1.3 | Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| Chi đối với chuyên gia | đồng/văn bản | 2.000.000 |
|
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/văn bản) | đồng/người/lần | 300.000 |
|
|
2 | Tổ chức họp góp ý kiến |
|
|
|
|
| Viết bài tham luận | đồng/người/bài | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
| Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
III | Chi cho công tác giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1 | Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 | Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
| Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.500.000 | 600.000 |
|
| Xây dựng đề cương giám sát | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 |
|
| Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát | đồng/văn bản/đợt giám sát | 3.000.000 | 600.000 | 300.000 |
1.2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
| Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Chi cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
2.1 | Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
| Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện giám sát khảo sát | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 | 200.000 |
| Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát | đồng/văn bản/đợt giám sát | 2.000.000 | 800.000 | 400.000 |
2.2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
| Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát, giám sát | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
IV | Chi tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/cuộc tiếp xúc | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
2 | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Cán bộ, công chức, phóng viên trực tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Cán bộ, công chức, nhân viên gián tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Viết báo cáo tổng hợp chung các kiến nghị của cử tri với kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 500.000 | 300.000 |
V | Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo cơ quan được phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
| Cán bộ, công chức trực tiếp tham mưu, phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | Áp dụng QĐ 634/QĐ-UBND ngày 28/1/2013 của UBND TP | ||
| Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Xây dựng thông báo kết luận, báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 |
VI | Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
1.1 | Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
| Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
| Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp (không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
1.2 | Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng - Phó ban chuyên trách các Ban HĐND (tối đa không quá 2 lần/năm/người, trường hợp đặc biệt do Thường trực HĐND quyết định) | đồng/người/lần | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
2 | Chi thăm viếng |
|
|
|
|
2.1 | Chi phúng viếng |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp chết được trợ cấp | đồng/người/lần | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
| Đối với các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng - Phó ban chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/người/lần | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
2.2 | Hoa viếng |
| Thanh toán theo thực tế | ||
3 | Trường hợp gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn... | đồng/người/năm | Tùy theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại có mức trợ cấp riêng do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt quá 5.000.000 đồng/ đại biểu/ lần | ||
4 | Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân |
| Được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.3 | ||
5 | Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ (trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ hưởng ở mức cao nhất; riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
VII | Chi phục vụ các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp |
| Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm | ||
| Chế độ ăn |
| |||
| Chế độ bồi dưỡng (chủ tọa, thư ký, đại biểu) |
| |||
| Hỗ trợ tiền nghỉ |
| |||
| Chế độ phụ cấp làm vào ngày nghỉ, ngày lễ |
| |||
| Hỗ trợ đi lại |
| |||
| Giải khát tại kỳ họp |
| |||
| Chế độ khác |
| |||
2 | Chế độ đối với khách mời |
| |||
| Chế độ ăn |
| |||
| Chế độ bồi dưỡng |
| |||
| Giải khát tại kỳ họp |
| |||
3 | Chế độ đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân |
| |||
| Chế độ bồi dưỡng |
| |||
| Chế độ phụ cấp làm ngoài giờ |
| |||
4 | Chế độ chi các phiên họp tập thể thường trực Hội đồng nhân dân, phiên giải trình chất vấn giữa hai kỳ họp |
| |||
| Chế độ bồi dưỡng (chủ tọa, đại biểu) |
| |||
| Nước uống |
| |||
| Chuẩn bị các nội dung (Báo cáo, thông báo kết luận...) |
| |||
5 | Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp thành phố), phóng sự chuyên đề, tuyên truyền sâu |
| Theo hợp đồng |
|
|
VIII | Một số chế độ chi khác |
|
|
|
|
1 | Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các Ban |
|
|
|
|
| Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| Bồi dưỡng đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
| Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh không chuyên trách (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp Hội đồng nhân dân) |
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
| Thực hiện theo Thông tư 78/2005/TT-BNV | Thực hiện theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP và Nghị định 29/2013/ NĐ-CP | |
| Trưởng ban |
| 0,4 | 0,3 | 0,2 |
| Phó Trưởng ban |
|
|
| 0,1 |
| Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban |
| 0,3 | 0,2 | 0,1 |
3 | Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh ủy viên chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố |
| 0,6 |
|
|
4 | Chế độ cho cộng tác viên (áp dụng cho Thành phố và Quận, Huyện, Thị xã) |
|
|
|
|
| Cộng tác viên thường xuyên | theo hợp đồng | Do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định |
| |
| Cộng tác viên theo từng chuyên đề (theo chức danh học hàm, học vị) | chuyên đề | Do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định |
| |
5 | May trang phục (lễ phục) |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm: 02 bộ/nhiệm kỳ (trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ được hưởng ở mức cao nhất). | đồng/ bộ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
| Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân: 01 bộ/nhiệm kỳ |
| 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6 | Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu |
| Thực hiện theo chương trình, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chung của Thành phố và TƯ, quy định tại Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND Thành phố (quy định cụ thể thực hiện Thông tư 139/2010/TT-BTC) | ||
7 | Đại biểu được cấp báo: Đại biểu nhân dân, Hà nội mới và được khoán phí khai thác internet (trường hợp đại biểu HĐND nhiều cấp thì được hưởng ở mức cao nhất; Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định ) | đồng/ tháng | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
8 | Hỗ trợ công tác phí khi làm nhiệm vụ đại biểu giữa các kỳ họp (riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
9 | Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được trang cấp 01 thiết bị máy tính bảng (áp dụng ở cấp Thành phố; đối với đại biểu HĐND cấp huyện do HĐND cấp huyện quyết định theo khả năng cân đối ngân sách của cấp huyện; trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân cấp Thành phố và cấp huyện thì chỉ được hưởng ở cấp Thành phố) |
| Thực hiện theo các quy định hiện hành về đấu thầu và mua sắm |
| |
10 | Chi tiếp khách trong nước |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực Hội đồng nhân dân duyệt cụ thể | ||
11 | Các chế độ và các mức chi phí khác |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực Hội đồng nhân dân duyệt cụ thể |
- 1Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 62/2012/QĐ-UBND tổ chức thực hiện Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND17 quy định chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 3Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ phụ cấp hằng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 12Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 3Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 5Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 62/2012/QĐ-UBND tổ chức thực hiện Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND17 quy định chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 8Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của thành phố Hà Nội
- 9Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 10Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ phụ cấp hằng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 15Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 04/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/08/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực