- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2006/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 26 tháng 09 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ngày 02 tháng 4 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006 - 2007 và những năm học tiếp theo; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006 - 2007 và những năm học tiếp theo.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Văn hóa - xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/TTr-UBND | Tây Ninh, ngày 26 tháng 09 năm 2006 |
TỜ TRÌNH
THÔNG QUA VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TỪ NĂM HỌC 2006 - 2007 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO.
Kính gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ yêu cầu phát triển giáo dục và đào tạo trong năm học 2006 - 2007 và những năm tiếp theo, Ủy ban nhân dân tỉnh đã chỉ đạo các sở, ngành liên quan xây dựng định mức điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo từ năm học 2006 - 2007 và những năm tiếp theo, cụ thể như sau:
I. Giáo dục mầm non:
1. Hệ mầm non công lập (bán trú):
- Thu 100.000 đồng/học sinh/tháng, áp dụng đối với các trường có dạy môn năng khiếu.
- Thu 70.000 đồng/học sinh/tháng, áp dụng đối với các trường không dạy môn năng khiếu.
2. Hệ mầm non bán công (bán trú): Thu 150.000 đồng/học sinh/tháng.
II. Học nghề phổ thông:
1. Nghề may:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000 đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000 đồng/học sinh/khóa.
2. Thêu tay:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000 đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000 đồng/học sinh/khóa.
3. Điện dân dụng:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 30.000 đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 40.000 đồng/học sinh/khóa.
4. Dún Tây phương:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000 đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000 đồng/học sinh/khóa.
5. Tin học:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 60.000 đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 120.000 đồng/học sinh/khóa.
6. Các lớp ngắn hạn của Trung tâm Giáo dục thường xuyên:
a. Các lớp ngoại ngữ tiếng Anh:
- | Trình độ A |
|
| Lớp 1 A | 70.000 đồng/học viên |
| Lớp 2A, 3A, 4A | 90.000đồng/học viên |
| Lớp 5A | 90.000đồng/học viên |
| Luyện thi chứng chỉ A | 100.000đồng/học viên |
| Lệ phí thi chứng chỉ A | 70.000đồng/học viên
|
- | Trình độ B |
|
| Lớp 1 B | 130.000đồng/học viên |
| Lớp 2B, 3B, 4B | 130.000đồng/học viên |
| Lớp 5B, 6B | 130.000đồng/học viên |
| Luyện thi chứng chỉ B | 200.000đồng/học viên |
| Lệ phí thi chứng chỉ B | 230.000đồng/học viên
|
- | Trình độ C |
|
| Lớp 1C, 2C, 3C, 4C, 5C | 250.000 đồng/học viên |
b. Các lớp ngoại ngữ theo chuyên đề:
| Các lớp vở lòng, căn bản | 120.000đồng/học viên |
| Các lớp Starters | 120.000đồng/học viên |
| Lớp S1 | 120.000đồng/học viên |
| Lớp S2, S3 | 150.000đồng/học viên |
| Các lớp Movers | 160.000đồng/học viên |
| Các lớp Flyers | 160.000đồng/học viên |
| Các lớp KET | 160.000đồng/học viên |
| Các lớp PET A (Từ 1->5) | 160.000đồng/học viên |
| Các lớp PET B (Từ 6->11) | 170.000đồng/học viên |
| Luyện thi cấp S, M, F | 60.000đồng/học viên |
| Luyện thi cấp K | 85.000đồng/học viên |
| Luyện thi cấp P | 200.000đồng/học viên |
| c. Các lớp tin học: |
|
| Điện toán văn bản | 150.000đồng/học viên |
| Tin học văn phòng | 170.000đồng/học viên |
| Access căn bản | 220.000đồng/học viên |
| Access nâng cao | 300.000đồng/học viên |
| Lập trình Pascal CB | 235.000 đồng/học viên |
| Lập trình Pascal NC | 270.000đồng/học viên |
| Bảo trì cài đặt | 450.000đồng/học viên |
| Sử dụng Internet | 120.000đồng/học viên |
| Quản trị mạng | 420.000 đồng/học viên |
| Autocard | 420.000 đồng/học viên |
| Photoshop | 420.000 đồng/học viên |
| Coredraw | 420.000 đồng/học viên |
| Lệ phí thi chứng chỉ A | 70.000đồng/thí sinh |
| Lệ phí thi chứng chỉ B | 100.000đồng/thí sinh |
Ủy ban nhân dân tỉnh kính trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông qua để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện trong thời gian tới.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Nghị quyết 216/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở Giáo dục và Đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV- kỳ họp thứ 19 ban hành
- 3Quyết định 28/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Nghị quyết 216/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở Giáo dục và Đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV- kỳ họp thứ 19 ban hành
- 9Quyết định 28/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên do tỉnh Tây Ninh ban hành
Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006 - 2007 và những năm học tiếp theo do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 28/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/09/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực