Hệ thống pháp luật

 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021; Quyết định 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (nguồn ngân sách trung ương và ngân sách địa phương) giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 3775/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 về việc cho ý kiến về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 và Tờ trình số 4114/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc điều chỉnh phụ lục kèm theo Tờ trình số 3775/TTr-UBND về cho ý kiến dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch vốn đầu tư năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Đắk Nông (chưa bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) là 2.660.111 triệu đồng.

2. Chi tiết các nguồn vốn như sau:

a) Nguồn ngân sách địa phương: Dự kiến kế hoạch năm 2023 là 1.169.439 triệu đồng, gồm:

- Dự kiến nguồn thu sử dụng đất: 453.750 triệu đồng; sau khi trích lập quỹ phát triển đất và quỹ đo đạc bản đồ cấp tỉnh 106.480 triệu đồng, phân cấp cho cấp huyện 237.160 triệu đồng, còn lại 110.110 triệu đồng do cấp tỉnh quản lý.

- Dự kiến nguồn thu xổ số kiến thiết: 28.000 triệu đồng.

- Dự kiến nguồn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí định mức: 467.916 triệu đồng, sau khi phân cấp 30% cho ngân sách cấp huyện (theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh), còn lại cấp tỉnh quản lý 327.541 triệu đồng.

- Dự kiến nguồn bổ sung cho đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương (do cấp tỉnh quản lý) theo kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 được duyệt: 84.851 triệu đồng.

- Dự kiến nguồn bội chi ngân sách địa phương: 19.773 triệu đồng, vay lại của Chính phủ để bố trí cho các dự án ODA.

- Nguồn bổ sung từ nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách hàng năm và các nguồn vốn hợp pháp khác là 115.149 triệu đồng.

b) Nguồn ngân sách trung ương trong nước: Dự kiến kế hoạch năm 2023 là 1.360.000 triệu đồng (tăng 10% so với kế hoạch năm 2022, đảm bảo triển khai theo tiến độ trung hạn giai đoạn 2021-2025 và nhu cầu đầu tư các dự án), trong đó: dự kiến bố trí theo ngành, lĩnh vực 960.000 triệu đồng (thu hồi ứng 16.110 triệu đồng), bố trí cho dự án trọng điểm, liên kết vùng 400.000 triệu đồng.

c) Nguồn ngân sách trung ương nước ngoài: Dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 là 130.672 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ như các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh báo cáo kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tình, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ:
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm lưu trữ - SNV;
- Lưu VT, CT HĐND, HC-TC-QT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lưu Văn Trung

 

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chđầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Trung hạn giai đoạn 2021-2025

Trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã bố trí đến năm 2022

Dự kiến Kế hoch vốn năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

NSĐP

1

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1.169.439

 

A

NGUN THU SDỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

453.750

 

1

Trích lập Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

 

 

90.750

 

II

Trích lập quỹ đo đạc cấp tỉnh (10% thu cp tnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.730

 

III

Phân cấp cho cp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

237.160

 

VI

Đầu tư các dự án cp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

110.110

 

VI.1

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

1.366.200

888.441

479.931

165.725

111.110

 

1

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghnghiệp

 

 

 

 

562.208

84.449

36.609

-

9.000

 

1.1

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

 

300/QĐ-TTg ngày 25/2/2020, 1078/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

562.208

84.449

36.609

 

9.000

 

2

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

789.492

789.492

428.822

156.400

97.610

 

 

Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Di dời tái định cư cho 212 hộ dân ở khu vực trung tâm thành phố Gia Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

2021-2023

1871/QĐ-UBND ngày 15/12/7020

400.000

400.000

400.000

147.900

87.610

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cho Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa (khu tái định cư B)

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

 

1699/QĐ-UBND ngày 22/10/2010

389.492

389.492

28.822

8.500

10.000

 

3

Hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lp, tổ chức chính trị và các tchức chính trị - xã hội

 

 

 

 

14.500

14.500

14.500

9.325

4.500

 

3.1

Công viên hoa Thanh niên và Khu vui chơi, giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

371/QĐ-SXD ngày 25/12/2020

14.500

14.500

14.500

9.325

4.500

 

B

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

128.791

128.791

121.672

52.842

28.000

 

I

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

128.791

128.791

121.672

52.842

28.000

 

I.1

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghnghiệp

 

 

 

 

47.500

47.500

46.543

24.642

10.560

 

1

Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT huyện Tuy Đức

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tuy Đức

2021-2023

302/QĐ-SXD ngày 02/12/2020

10.000

10.000

10.000

7.000

2.000

 

2

Cải tạo cơ sở 2 Trường Cao dâng Cộng đồng Đắk Nông

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

328/QĐ-SXD ngày 10/12/2020

7.500

7.500

7.500

6.800

560

 

3

Trường THPT Đắk Glong (giai đoạn 3), hạng mục. 08 phòng học bộ môn cùng trang thiết bị kèm theo; Khu thể dục thể chất và hệ thống tường rào xung quanh

Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long

Đắk Glong

2021-2023

331/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

10.000

10.000

10.000

6.500

2.000

 

4

Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, cải tạo khối phòng học 02 tầng thành nhà thư viện, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Duẩn, huyện Đắk G’Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đắk Glong

2022-2024

303/QĐ-SXD ngày 02/12/2020

10.000

10.000

10.000

2.342

3.000

 

5

Xây dựng Hội trường, bể bơi Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Gia Nghĩa

2022-2024

2352/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

10.000

10.000

9.043

2.000

3.000

 

1.2

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

69.291

69.291

65.520

24.700

13.940

 

1

Nhà Đa khoa Kỹ thuật thuộc Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp

Sở Y tế

Đắk R’lấp

2021-2023

1904/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

33.991

33.991

33.991

18.200

5.440

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Song

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Đắk Song

2022-2024

2313/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

30.300

30.300

26.537

5.000

7.000

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Glong

Sở Y tế

Đắk Glong

2022-2024

1930/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

5.000

5.000

5.000

1.500

1.500

 

1.3

hội

 

 

 

 

12.000

12.000

9.601

3.500

3.500

 

1

Xây dựng Nhà đa năng, nhà bảo vệ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập tỉnh Đắk Nông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Gia Nghĩa

2022-2024

2119 QĐ-UBND ngày 30/11/2021

12.000

12.000

9.601

3.500

3.500

 

C

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I II III)

 

 

 

 

 

 

 

 

552.767

 

I

Phân cấp cho cấp huyện (31)%)

 

 

 

 

 

 

 

 

140.375

 

1

Huyện Cư Jút

 

 

 

 

 

 

 

 

17.549

 

2

Huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

 

 

 

15.283

 

3

Huyện Đắk G'Long

 

 

 

 

 

 

 

 

20.652

 

4

Huyện Đắk Mil

 

 

 

 

 

 

 

 

17.183

 

5

Huyện Đắk Song

 

 

 

 

 

 

 

 

14.750

 

6

Huyện Tuy Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

17.877

 

7

Huyện Đắk R’Lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

17.077

 

8

Thành phố Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

20.004

 

II

Để lại đầu tư cấp tỉnh (70%)

 

 

 

 

 

 

 

 

327.541

 

III

Nguồn bổ sung cho đầu tư tnguồn ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

84.851

 

VI

Tng nguồn cân đối ngân sách địa phương do cp tnh bố trí cho các chương trình, dự án (II III)

 

 

 

 

 

 

 

 

412.392

 

VI.1

Bố trí thanh toán, quyết toán

 

 

 

 

113.999

88.656

11.100

-

11.100

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã biên giới Thuận Hạnh, huyện Đắk Song (công trình cấp bách)

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Đắk Song

2020-2021

279/QĐ-SXD ngày 09/11/2020; 6547/UBND-KTTH ngày 11/11/2021

1.169

1.169

1.169

 

1.169

Bổ sung chi phí GPMB được UBND tỉnh thống nhất tại Công văn số 6547/UBND-KTTH ngày 11/11/2021

1.2

Nhà khách, Khu huấn luyện thể dục thể thao eBB994 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Đắk Glong

2019-2021

208/QĐ-SXD 30/10/2018

7.950

7.950

1.043

 

1.043

15/QĐ-STC ngày 29/01/2021

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Đắk Nông (Khu hồ Đại La) hoàn thiện giai đoạn 1 và đường vào khu dự án

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2019-2021

213/QĐ-SXD 30/10/2018

10.889

10.889

1.512

 

1.512

26/QĐ-STC ngày 02/3/2022

2.2

Sửa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống-thư viện Công an tỉnh

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2019-2021

209/QĐ-SXD 30/10/2018

7.773

7.773

254

 

254

157/QĐ-STC ngày 04/11/2021

2.3

Hỗ trợ Tiền thuê nhà cho các hộ dân bị thu hồi đất thuộc các dự án do Công an tỉnh làm chủ đầu tư

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

 

 

 

 

2.826

 

2.826

Được UBND tỉnh thống nhất hỗ trợ tại Công văn số 2194/UBND-KT ngày 28/4/2022

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà thư viện, bể nước PCCC và sân

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cư Jut

2020

290/QĐ-SXD ngày 20/12/2018

7.750

752

27

 

27

73/QĐ-STC ngày 4/5/2022

3.2

Nhà ăn, nhà cầu nối và ký túc xá Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Gia Nghĩa

2019-2021

289/QĐ-SXD ngày 18/12/2019

19.802

1.457

862

 

862

09/QĐ-STC ngày 18/01/2022

4

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Sửa chữa cục bộ một số hạng mục thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông

Sở Y tế

Gia Nghĩa

2017-2021

166/QĐ-SXD ngày 31/10/2016; 49/QĐ-SXD ngày 19/4/2017; 164/QĐ-SXD ngày 05/9/2018

8.572

8.572

645

 

645

23/QĐ-STC ngày 22/02/2022

4.2

Sửa chữa Bệnh viện đa khoa tỉnh phục vụ Đề án bệnh viện vệ tinh

Sở Y tế

Gia Nghĩa

2018-2021

298/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

4.763

4.763

42

 

42

Số 22/QĐ-STC ngày 22/02/2022

5

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhà bao che đặt máy phát sóng xã Quảng Phú, huyện Krông Nô

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Krông Nô

2013-2016

41/QĐ-SKH, 22/3/2013; 49/QĐ-SXD 20/4/2016

3.937

3.937

464

 

464

186/QĐ-STC ngày 10/12/2021

6

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường QL14C nối trung tâm hành chính huyện Tuy Đức

Ban QLDA và PTQĐ huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2019-2021

2413/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2018

15.000

15.000

1.214

 

1.214

198/QĐ-STC ngày 21/12/2021

7

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông

 

 

 

574/QĐ-UBND ngày 26/4/2013

26.394

26.394

1.042

 

1.042

40/QĐ-STC ngày 10/3/2022

IV.2

Các dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sdụng trước 31/12/2022

 

 

 

 

115.000

114.000

66.550

30.000

15.600

 

1

Khoa hc, công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh

Đắk Nông

2019-2021

1719/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

35.000

35.000

17.550

8.000

7.000

 

2

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường tránh thao trường và đường tái định canh cho hộ gia đình bị giải toả xây dựng thao trường tổng hợp của lực lượng vũ trang tỉnh

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2019-2021

1721/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

21.000

20.000

10.000

7.000

3.000

 

 

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đắk Nông

2020-2022

1717/QĐ-UBND ngày 16/10/2019, 964/QĐ-TTg ngày 07/7/2020; 1575/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

59.000

59 000

39.000

15.000

5.600

 

IV.3

Đối ứng ODA

 

 

 

 

1.084.464

181.177

52.108

10.324

20.500

 

I

Các hot động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông

2015-2022

1992/QĐ-BNN ngày 29/5/2015; 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020

327.590

52.970

21.000

5.892

10.000

 

1.2

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông

Ban quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Đắk Nông

2016-2022

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/04/2015; 1679/QĐ-UBND ngày 08/10/2021

240.159

22.669

2.108

1.608

500

 

1.3

Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông

 

Huyện Cư Jút

2018-2024

1074/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 662/QĐ-UBND ngày 09/5/2019

216.653

44.601

12.000

1.461

5.000

 

-

Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông

 

Huyện Đắk Mil

2018-2024

1073/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 663/QĐ-UBND ngày 09/5/2019

300.062

60.937

17.000

1.363

5.000

 

IV.4

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

755.120

52.000

52.000

6.400

6.400

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

755.120

52.000

52.000

6.400

6.400

 

IV.5

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

937.585

925.013

824.167

386.480

189.676

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đầu tư xây dựng Nhà kho (Công trình cấp bách)

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Đắk Song

2021-2023

330/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

4.500

4.500

4.500

2.500

1.500

 

1.2

Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Thuận An, huyện Đắk Mil

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil

2021-2023

1836/QĐ-BTL ngày 14/12/2020

6.709

6.709

6.709

2.000

2.000

 

1.3

Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil

2021-2023

1837/QĐ-BTL ngày 14/12/2020

6.661

6.661

6.661

2.000

2.000

 

1.4

Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái taluy, cống thoát nước

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Krông Nô

2021-2023

343/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

3.200

3.200

3.200

2.000

700

 

1.5

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Đắk Mil. Hạng mục: Nhà Hội trường

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil

2021-2023

340/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

3.700

3.700

3.700

2.423

700

 

1.6

Doanh trại dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy quân sự huyện Đắk Nông. Hạng mục : Nhà Hội trường

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Đắk Glong

2021-2023

346/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

8.700

8.700

8.700

4.850

1.500

 

1.7

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Đang (769)

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil

2021-2023

2411/QĐ-SGTVT ngày 14/12/2020

10.000

10.000

10.000

7.918

1.000

 

1.8

Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

293 QĐ-SXD ngày 18/11/2020

7.000

7.000

7.000

5.200

1.000

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở doanh trại và nhà làm việc nghiệp vụ cảnh sát

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

317/QĐ-SXD ngày 09/12/2020

14.500

14.500

13.050

7.688

3.000

 

2.2

Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thu nước Công an tỉnh

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

311/QĐ-SXD ngày 08/12/2020

2.500

2.500

2.500

1.613

500

 

2.3

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

310/QĐ-SXD ngày 08/12/2020

3.000

3.000

3.000

2.000

500

 

2.4

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo nhà làm việc Phòng Cảnh sát cơ động (trụ sở làm việc Công an thành phố Gia Nghĩa cũ)

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2021-2023

292/QĐ-SXD ngày 24/11/2020

2.400

2.400

2.400

1.563

500

 

2.5

Sửa chữa, nâng cấp Trường bắn của Công an tỉnh

Công an tỉnh Đắk Nông

Đắk Song

2021-2023

296/QĐ-SXD ngày 01/12/2020

3.347

3.347

3.347

2.174

500

 

3

Văn hoá, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chống xuống cấp tu bổ di tích địa điểm lưu niệm N’Trang Gư, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô, hạng mục: Nhà Bia tưởng niệm và hạ tầng kỹ thuật

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Krông Nô

2021-2023

376/QĐ-SXD ngày 28/12/2020

3.000

3.000

3.000

2.300

300

 

3.2

Trung tâm thông tin Công viên địa chất huyện Krông Nô

Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Krông Nô

Krông Nô

2021-2023

2991/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

6.000

6.000

6.000

4.000

700

 

4

Phát thanh, truyền hình thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh, hệ thống thiết bị và phần mềm truyền thông hội tụ

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Gia Nghĩa

2021-2023

2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

24.700

24.700

22.230

10.615

5.000

 

5

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Dự án xây dựng 10 trạm quản lý bảo vệ rừng tại các ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đắk Nông

2021-2023

367/QĐ-SXD ngày 22/12/2020

14.999

14.999

13.499

6.375

4.000

 

5.2

Cổng, hàng rào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

 

2021-2023

324/QĐ-SXD ngày 10/12/2020

6.107

6.197

6.197

4.054

1.000

 

b

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn 5 tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil đến xã Cư K’nia, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

Đắk Mil, Cư Jút

2021-2023

1762/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

70.000

79.000

71.100

20.130

19.000

 

5.4

Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

Gia Nghĩa

2021-2023

1827/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

77.000

77.000

69.300

27.993

18.000

 

5.5

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông thành phố Gia Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

2021-2023

1851/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

70.000

70.000

51.024

21.000

14.000

 

5.6

Đường giao thông từ Quốc lộ 28 nối với đường liên xã Quảng Khê - Đắk Ha

Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long

Đắk Glong

2021-2023

2642/QĐ- SGTVT ngày 08/12/2020

14.181

14.181

11.683

8.000

1.500

 

5.7

Đường nối dài từ thôn 10 xã Quảng Hoà đi Quảng Sơn

Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long

Đắk Glong

2021-2023

2700/QĐ-SGTVT ngày 11/12/2020

14.000

14.000

12.600

7.900

1.500

 

5.8

Đường giao thông liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo huyện Tuy Đức

Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp

Đắk R’Lấp

2021-2023

1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

30.000

30.000

27.000

11.962

6.000

 

5.9

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác, thị trấn Kiến Đức đi xã Quang Tân, huyện Tuy Đức

Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp

Đắk R’Lấp

2021-2023

1862/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

40.000

38.400

34. 560

16.300

7.000

 

5.10

Đường giao thông từ xã Nam Đà đi xã Đắk Drô, huyện Krông Nô (DH965)

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2021-2023

1746/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

20.000

19.700

17.730

8.600

4.000

 

5.11

Đường từ xã Đắk Drô đi xã Nâm Nung, huyện Krông Nô (ĐH59)

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2021-2023

1715/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

20.000

20.000

18.000

8.600

5.000

 

5.12

Đường giao thông xã Nam Dong đi Đắk D’rông - Đắk Wil

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Cư Jút

2021-2023

1816/QĐ-UBND ngày 04/12/2020

58.000

58.000

52.200

22.800

13.000

 

5.13

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong, hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Cư Jút

2021-2023

1866/QĐ-UBND ngày 140/12/2020

50.000

50.000

45.000

16.000

10.000

 

5.14

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Tâm Thắng - Ea Tling, hạng mục. Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện  Cư Jút

Cư Jút

2021-2023

1902/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

30.000

30.000

27.000

10.500

7.000

 

5.15

Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi tỉnh lộ (ĐT9.683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1)

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2021-2023

1864/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

36.000

32.000

28.800

15.200

6.000

 

5.16

Đường giao thông liên xã Đắk R’La đi xã Đắk N’Drot, huyện Đắk Mil

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2021-2023

1850/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

49.407

45.432

40.889

18.000

8.000

 

5.17

Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã nam Bình huyện Đắk Song

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2021-2023

1853/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

42.000

42.000

33.300

17.000

7.500

 

5.18

Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N’drung - Thuận Hà

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2021-2023

2455/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

13.500

13.033

11.730

6.825

3.000

 

5.19

Đường giao thông liên xã Quảng Tân đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (ĐH91 TĐ), HM: xây dựng mới cầu nhịp 9m và đầu tư xây dựng 4.5Km đường.

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2021-2023

2535/QĐ-SGTVT ngày 25/11/2020

14.950

14.950

13.455

7.196

3.000

 

5.20

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R’Lấp

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2021-2023

1815/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

22.000

21.670

19.503

9.200

5.000

 

5.21

Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’tih đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ cầu Suối, Đắk R’lấp đầu nối với đường vào xã Đắk Ngo)

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2021-2023

1856a/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

25.000

24.000

21.600

9.250

5.176

 

6

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông

Sở Xây dựng

Gia Nghĩa

2021-2023

273/QĐ-UBND ngày 06/11/2020

3.000

3.000

3.000

2.750

100

 

6.2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Gia Nghĩa

2021-2023

326/QĐ-SXD ngày 10/12/2020

4.500

4.500

4.500

3.800

500

 

6.3

Hội trường đa năng và phòng họp trực tuyến thuộc trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Gia Nghĩa

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

2021-2023

301/QĐ-SXD ngày 02/12/2020

14.998

14.998

13.498

8.500

3.000

 

6.4

Xây dựng Trụ sở và kho lưu trữ Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Gia Nghĩa

2021-2023

1854/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

27.688

27.688

24.919

10.000

6.000

 

6.5

Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Som

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk G’Long

Đắk Glong

2021-2023

325/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

14.500

14.500

13.020

7.235

3.000

 

6.6

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Ru

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

2021-2023

327/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

14.048

14.048

12.643

7.250

3.000

 

6.7

Trụ sở HĐND&UBND xã Đắk Nang

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2021-2023

294/QĐ-SXD ngày 25/11/2020

14.700

13.800

12.420

7.200

3.000

 

6.8

Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk R’Tih; hạng mục: Xây mới Nhà làm việc tổ một cửa, Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc công an xã, Nhà xe, nhà vệ sinh, Hạ tầng kỹ thuật và Trang thiết bị

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2021-2023

298/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

8.000

8.000

8.000

6.016

1.000

 

IV.6

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

839.675

831.237

665.602

172.930

169.116

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nâng cấp, cải tạo Bệnh xá Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

342/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

3.000

3.000

3.000

1.631

1.000

 

1.3

Nâng cấp, cải tạo Sở Chỉ huy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

1735/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

5.000

5.000

5.000

1.500

1.000

 

1.4

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Bu Prăng/Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Nông

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông

Tuy Đức

2022-2024

2038/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

7.000

7.000

7.000

2.000

1.010

 

1.5

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Mbai (757) và đường vào Đồn Biên phòng Đắk Lao (759)

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil

2022-2024

1481/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

10.000

10.000

10.000

2.000

2.300

 

1.6

Tường rào thao trường huấn luyện Trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Gia Nghĩa

2022-2024

2093/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

10.000

10.000

9.500

2.000

2.300

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk Song

Công an tỉnh Đắk Nông

Đắk Song

2022-2024

1736/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

5.500

5.500

5.500

1.500

1.000

 

2.2

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà tạm giữ của Công an huyện Đắk Mil và Đắk Rlấp

Công an tỉnh Đắk Nông

Đắk Mil Đắk R’lấp

2022-2024

1931/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

3.000

3.000

3.000

1.131

1.000

 

2.3

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Giám đốc và khối trực thuộc Công an tỉnh

Công an tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

1738/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

3.000

3.000

3.000

1.131

1.000

 

2.4

Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Tuy Đức

Công an tỉnh Đắk Nông

Tuy Đức

2022-2024

1737/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

5.500

5.500

5.500

1.500

1.000

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng cơ sở 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông

Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

52/QĐ-SXD ngày 29/4/2022

13.000

13.000

13.000

5.000

1.000

 

4

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Xây dựng Chính quyền điện tử hướng đến Chính quyền số và đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông

Sở Thông tin và Truyền thông

Gia Nghĩa

2022-2024

2366/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

57.000

57.000

50.000

7.000

10.000

 

4.2

Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng Khoa học công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Gia Nghĩa

2022-2024

2404/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

12.000

12.000

11.500

2.000

4.000

 

5

Văn hoá, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Cải tạo nhà ngục Đắk Mil

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2022-2024

2095/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

10.000

10.000

9.700

2.000

2.000

 

5.2

Tu sửa cấp thiết, bảo quản định kỳ di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến B4 - Liên tỉnh IV (1959-1975) tại Nâm Nung, tỉnh Đắk Nông giai đoạn 1

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2022-2024

2058/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

10.000

10.000

9.800

2.000

2.206

 

5.3

Trung tâm thông tin Công viên địa chất huyện Đắk Song

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

2050 QĐ-UBND ngày 25/11/2021

5.000

5.000

4.900

1.500

2.000

 

5.4

Điểm dừng chân công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong

Đắk Glong

2022-2024

2098/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

6.000

6.000

5.900

3.200

2.000

 

5.5

Xây dựng cơ sở vật chất du lịch Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại Điểm số 8 (Núi lửa Nâm Kar) và Điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2022-2024

2201/QĐ-UBND ngày 13/12/2021

8.485

8.485

7.985

3.856

2.500

 

6

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

6.1

Sửa chữa, cải tạo Nhà luyện tập và Thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Gia Nghĩa

2022-2024

63/QĐ-SXD ngày 17/5/2022

6.000

6.000

6.000

3.500

1.500

 

7

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7.1

Hồ Đắk Ri 2, xã Tân Thành, huyện Krông Nô

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện KRông Nô

Krông Nô

2022-2024

2365/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

15.000

15.000

11.998

2.000

5.000

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường giao thông từ thôn M’rang đi bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức thuộc dự án ổn định dân cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tuy Đức

2022-2024

1896/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

11.000

11.000

8.779

2.000

2.500

 

7.3

Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh huyện Đắk Song

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

2053/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

12.600

12.600

10.049

2.000

3.000

 

7.4

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

1718/QĐ-UBND ngày 17/10/2020

20.000

20.000

14.871

3.800

4.800

 

7.5

Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nhân Đạo đi đường Đạo Nghĩa - Quang Khê

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện đắk R’lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

1895/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

14.979

14.979

13.453

3.000

4.000

 

7.6

Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

1975/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

30.000

30.000

21.051

5.000

5.500

 

7.7

Đường giao thông từ huyện Tuy Đức đi huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu Đắk Nguyên) - Trục D3

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2022-2024

1950/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

36.000

36.000

24.000

5.000

6.000

 

7.8

Đường giao thông liên xã Đắk Ru - huyện Đắk R’Lấp đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ Trung đoàn 720 đi ngã ba Trung Vân)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2022-2024

1949/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

16.250

16.250

12.833

3.600

4.000

 

7.9

Đường liên xã Đức Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2022-2024

1863/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

25.000

25.000

16.500

4.447

4.400

 

7.10

Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh - Đắk Sắk (Từ quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 682)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2022-2024

2203/QĐ-UBND ngày 13/12/2021

18.000

18.000

14.284

3.000

4.000

 

7.11

Nhựa hoá đường giao thông liên xã Đắk R’Măng - Quang Hoà (Lý trình từ Km0 00 đến Km13 184)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong

Đắk Glong

2022-2024

2180/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

25.000

25.000

18.589

4.000

5.000

 

7.12

Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2022-2024

1763/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

30.000

24.562

19.000

4.700

5.000

 

7.13

Đường giao thông từ xã Đắk Drô đi xã Tân Thành, huyện Krông Nô (ĐH66)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2022-2024

1517/QĐ-UBND ngày 10/9/2020

20.000

20.000

14.871

3.000

4.500

 

7.14

Đường giao thông liên xã thị trấn EaTling- Trúc Sơn - Cu K’nia - Nam Dong

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Cư Jút

Krông Nô

2022-2024

2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

43.000

43.000

27.000

6.000

6.000

 

7.15

Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

2022-2025

1898/QĐ-UBND 09/11/2020

35.000

35.000

22.000

4.500

5.500

 

7.16

Nâng cấp đường tuần tra quản lý bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung tỉnh Đắk Nông

Khu bảo toàn Thiên nhiên Nam Nung

Đắk Glong - Krông Nô

2022-2024

2284/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

18.000

18.000

14.284

3.000

3.500

 

7.17

Đường giao thông từ QL 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía tây thuỷ điện Đắk R’Tih đến xã Đắk Rmoan

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

2272/QĐ-DBND ngày 22/12/2021

45.000

45.000

29.000

5.000

6.000

 

7.18

Nâng cấp đường giao thông liên xã Nâm N’Jang và xã Đắk N’Drung, huyện Đắk Song

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

2270/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

19.800

19.800

15.763

3.000

4.500

 

7.19

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Quảng Tin đi Đắk Sin (Đoạn từ Km208 QL14 đi Đắk Sin)

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

2256/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

25.000

25.000

18.089

4.000

5.500

 

8

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

8.1

Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Tuy Đức. Hạng mục: Nhà hội trường, phòng họp trực tuyến, trang thiết bị

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2022-2024

2118/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

10.000

10.000

7.936

2.000

2.300

 

8.2

Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

2022-2024

2039/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

5.000

5.000

5.000

2.200

2.000

 

8.3

Trụ sở làm việc Đảng ủy - Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drung

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

2054/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

8.000

8.000

6.349

2.000

1.500

 

8.4

Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Đắk Nông

Thanh tra tỉnh

Gia Nghĩa

2022-2024

2202/QĐ-UBND ngày 13/12/2021

3.800

3.800

3.800

2.000

1.000

 

8.5

Sửa chữa trụ sở làm việc làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

1168/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

5.000

5.000

5.000

2.000

2.000

 

8.6

Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Ha

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk G’Long

Đắk Glong

2022-2024

299/QĐ-SXD ngày 27/11/2020

14.500

14.500

11.382

3.350

2.000

 

8.6

Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 (giai đoạn 2: Đầu tư, phát triển phần mềm ứng dụng)

Văn phòng Tỉnh ủy

Đắk Nông

2022-2024

1854/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

9.994

9.994

10.000

2.945

2.000

 

8.6

Nhà luyện tập và chạy chương trình Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đắk Nông

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Gia Nghĩa

2022-2024

341/QĐ-SXD ngày 14/12/2020

5.500

5.500

5.500

2.537

1.000

 

8.6

Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

2022-2024

2183/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

18.000

15.000

12.000

2.850

4.000

 

8.6

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND & UBND xã Thuận Hà

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

2022-2024

1976/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

8.000

8.000

6.349

2.000

2.000

 

8.6

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp

Đắk R’Lấp

2022-2024

354/QĐ-SXD ngày 18/12/2020

14.990

14.990

11.948

3.350

3.000

 

8.6

Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quảng Tân

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

2022-2024

355/QĐ-SXD ngày 21/12/2020

14.500

14.500

11.510

3.350

3.000

 

8.6

Xây dựng Trụ sở làm việc đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông

2022-2024

318/QĐ-SXD ngày 09/12/2020

10.000

10.000

7.936

2.375

2.000

 

8.7

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tin

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

2384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

14.000

14.000

11.110

3.000

3.000

 

8.8

Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Y tế

Sở Y tế

Gia Nghĩa

2022-2024

2094/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

2.906

2.906

2.906

2.000

500

 

8.9

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

2022-2024

2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

15.000

15.000

11.953

2.850

3.000

 

8.10

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa

Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

2022-2024

2364/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

15.000

15.000

11.853

2.850

3.000

 

8.11

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Nông

Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

57/QĐ-SXD ngày 14/5/2022

3.500

3.500

3.500

2.400

800

 

8.12

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông

Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

58/QĐ-SXD ngày 10/5/3022

3.388

3.388

3.388

2.300

1.000

 

8.13

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục thuộc dự án Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Đắk Nông

Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

560/QĐ-UBND ngày 18/3/2022

4.483

4.483

4.483

3.077

1.000

 

8.14

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh Đắk Nông

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Gia Nghĩa

2022-2024

714/QĐ-UBND ngày 15/4/2022

15.000

15.000

15.000

6.000

1.500

 

D

NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO VAY LẠI

 

 

 

 

1.804.095

-

 

 

19.773

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

1.804.095

-

 

 

19.773

 

1.1

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

1.804.095

-

 

 

19.773

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông

Sở Nông nghiệp & Phát triển NT (Cơ quan điều phối)

 

2016-2022

3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

201.807

 

 

 

273

 

1.2

Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2018-2024

662/QĐ-UBND ngày 9/5/2019; 663/QĐ-UBND ngày 9/5/2019

516.715

 

 

 

 

 

-

Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông

 

 

2018-2024

662/-UBND ngày 9/5/20109

216.653

 

 

 

4.000

 

-

Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông

 

 

2018-2024

663/-UBND ngày 9/5/2010

300.062

 

 

 

4.000

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2017-2023

1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2016; 919/QĐ-UBND ngày 1/6/2017

568.858

 

 

 

11.500

 

E

NGUỒN BỔ SUNG TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN TĂNG THU VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HÀNG NĂM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC

 

 

 

 

2.639.205

1.062.560

-

-

115.149

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi

 

 

 

1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022

1.136.614

31.859

 

 

5.037

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2023

502.591

30.701

 

 

10.112

 

3

Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

 

 

 

 

1.000.000

1.000.000

 

 

100.000

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị:Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Luỹ kế bố trí vốn đến hết năm 2022

Trung hạn còn lại

Dự kiến Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng

Trong đó thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi ứng trước

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

5.468.033

5.195.426

4.819.363

118.540

1.339.258

3.700.908

1.360.000

16.110

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2022

 

 

 

 

 

 

 

358.687

358.687

118.540

118.540

337.680

16.110

16.110

16.110

 

a

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

358.687

358.687

118.540

118.540

337.680

16.110

16.110

16.110

 

a1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thy li thy sn

 

 

 

 

 

 

 

358.687

358.687

118.540

118.540

337.680

16.110

16.110

16.110

 

1.1

Dự án quy hoạch ổn định dân cư biên giới, xã Quảng Trúc, huyện Tuy Đức

Chủ đầu tư phân khai cho các hạng mục thuộc dự án

UBND huyện Tuy Đức

Tuy Đức

 

2010- 2014

664/QĐ-UBND. 19/5/2010; 1227/QĐ- UBND 27/9/2012

358.687

358.687

118.540

118.540

337.680

16.110

16.110

16.110

99%

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

2.665.221

2.584.614

2.448.698

0

605.968

1.828.283

690.390

0

 

a

Phát thanh, truyền hình, thông tn

 

 

 

 

 

 

 

74.000

74.000

74.000

0

20.000

54.000

35.000

0

 

2.1

Đầu tư mua sắm thiết bị thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)

7929298

201

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

Gia Nghĩa

 

2022- 2025

51/NQ-HĐND 11/5/2021; 1788/QĐ- UBND 25/10/2021

74.000

74.000

74.000

 

20.000

54.000

35.000

 

74%

b

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

2.546.272

2.468.218

2.330.698

0

562.415

1.774.283

655.390

0

 

b1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thy lợi thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

191.000

191.000

191.000

0

50.950

140.050

67.031

0

 

2.1

Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk lao

7654958

283

Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

 

2021- 2024

1750/QĐ-UBND 31/10/2017

81.000

81.000

81.000

 

30.950

50.050

30.000

 

75%

2.2

Hồ Đắk R’tan, xã Đắk R’Tih, huyện Tuy Đức

7921439

283

Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

 

2022- 2025

30/NQ-HĐND 11/5/2021

110.000

110.000

110.000

0

20.000

90.000

37.031

0

52%

b2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

2.355.272

2.277.218

2.139.698

 

511.465

1.634.233

588.359

0

 

2.1

Đường Bờ Tây, Hồ Trung tâm

7624255

292

Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

 

2021- 2024

1720/QĐ-UBND 31/10/2017

198.054

120.000

118.000

 

111.641

8.359

8.359

 

100%

2.2

Đường vào xã Ea Pô, Huyện Cư Jul

7655327

292

Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Cư Jut

 

2021- 2024

1653/QĐ-UBND 18/10/2018

90.000

90.000

88.000

 

49.000

41.000

41.000

 

100%

2.3

Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N’drung

7656296

292

Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

 

2021- 2024

1801a/QĐ-UBND 31/10/2019

82.000

82.000

80.000

 

18.518

63.482

25.000

 

53%

2.4

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 2

7910029

292

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Đắk Song- Đắk Mil

 

2022- 2025

54/NQ-HĐND 11/5/2021; 1993/QĐ-UBND 18/11/2021

300.000

300.000

300.000

 

62.000

238.000

79.000

 

47%

2.5

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3

7910028

292

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Đắk Mil - Krông Nô

 

2022- 2025

55/NQ-HĐND 11/5/2021; 1990/QĐ-UBND 18/11/2021

300.000

300.000

245.698

 

45.306

200.392

80.000

 

 

2.6

Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5

7910027

292

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Đắk R’Lấp

 

2022- 2025

56/NQ-HĐND 11/5/2021; 1996/QĐ- UBND 19/11/2021

190.000

190.000

170.000

 

30.000

140.000

40.000

 

37%

2.7

Đường giao thông xã Đắk D’Rông đi xã Đắk Wil huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

7909837

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Cư Jút

 

2022- 2025

64/NQ-HĐND 11/5/2021; 2004/QĐ-UBND 19/11/2021

90.000

90.000

90.000

 

15.000

75.000

30. 000

 

50%

2.8

Các trục đường khu Trung tâm Văn hóa - Thương mại huyện Đắk G’Long

7902034

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Giong

Đắk G'Long

 

2022- 2025

63/NQ-HĐND 11/5/2021; 1894/QĐ-UBND 09/11/2021

95.000

95.000

95.000

 

15.000

80.000

25.000

 

42%

2.9

Đường giao thông phát triển đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô

7929467

292

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

 

2022- 2025

22/NQ-HĐND 11/5/2021; 2052/QĐ-UBND 25/11/2021

80.000

80.000

80.000

 

15.000

65.000

25.000

 

50%

2.10

Đường giao thông xã Đức Minh đi xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (ĐH16)

7897776

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil

 

 

2022- 2025

80/NQ-HĐND 11/5/2021; 2226/QĐ-UBND 15/12/2021

78.218

78.218

81.000

 

15.000

66.000

25.000

 

51%

2.11

Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R’Lấp

7554614

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

 

2022- 2025

40/NQ-HĐND 11/5/2021; 2246/QĐ-UBND 17/12/2021

98.000

98.000

98.000

 

15.000

83.000

30.000

 

46%

2.12

Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (giai đoạn 2)

7929230

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức

Tuy Đức

 

2022- 2025

33/NQ-HĐND 11/5/2021; 2182/QĐ-UBND 09/12/2021

100.000

100.000

100.000

 

15.000

85.000

30.000

 

45%

2.13

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn đi qua khu Trung tâm đô thị Nam Dong. Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng

7909838

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Cư Jút

 

2022- 2025

65/NQ-HĐND 11/5/2021; 2386/QĐ-UBND 31/12/2021

100.000

100.000

90.000

 

15.000

75.000

20.000

 

35%

2.14

Đường giao thông liên xã Đắk Plao - Đắk R’Măng - Đắk Som

7902031

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong

Đắk Glong

 

2022- 2025

59/NQ-HĐND 11/5/2021; 2229/QĐ-UBND 15/12/2021

110.000

110.000

90.000

 

15.000

75.000

25.000

 

36%

2.15

Đường giao thông từ thị trấn Đắk mâm đi xã Nâm Nung và xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô

7929462

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Krông Nô

Krông Nô

 

2022- 2025

21/NQ-HĐND 11/5/2021; 1999/QĐ-UBND 19/11/2021

80.000

80.000

80.000

 

15.000

65.000

25.000

 

50%

2.16

Đường từ quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi tỉnh lộ 683

7897777

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil

Đắk Mil

 

2022- 2025

81/NQ-HĐND 11/5/2021; 2361/QĐ-UBND 31/12/2021

110.000

110.000

90.000

 

15.000

75.000

40.000

 

50%

2.17

Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N’Jang huyện Đắk Song

7915288

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

 

2023- 2026

72/NQ-HĐND 11/5/2021; 2273/QĐ- UBND 22/12/2021

83.000

83.000

83.000

 

15.000

68.000

15.000

 

36%

2.18

Đường giao thông liên xã Nâm N’Jang - Trường Xuân - Đắk N’Drung huyện Đắk Song

7910921

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song

Đắk Song

 

2023- 2026

73/NQ-HĐND 11/5/2021; 2274/QĐ-UBND 22/12/2021

85.000

85.000

85.000

 

15.000

70.000

15.000

 

35%

2.19

Đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp

 

292

Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp

Đắk R’lấp

 

2022- 2025

37/NQ-HĐND 11/5/2021; 2362/QĐ-UBND 31/12/2021

86.000

86.000

76.000

 

15.000

61.000

10.000

 

29%

c

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

44.949

42.396

44.000

0

23.553

 

 

 

 

2.1

Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh

7155335

398

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

 

2021- 2024

85/HĐND-VP 28/3/2017; 249/QĐ-UBND 26/02/2019;  2055/QĐ-UBND 19/12/2019

44.949

42.396

44.000

 

21.000

24.000

15.000

 

85%

3

Đối ứng cho các d án ODA

 

 

 

 

 

 

 

127.000

18.000

18.000

0

5.000

13.000

3.500

0

 

3.1

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Đắk Nông

7911356

283

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

2022- 2027

279/QĐ-UBND 24/5/2021; 1914/QĐ- UBND 10/11/2021

127.000

18.000

18.000

 

5.000

13.000

3.500

 

47%

4

Các dự án trọng điểm, kết vùng

 

 

 

 

 

 

 

1.583.000

1.500.000

1.500.000

0

381.610

1.118.390

400.000

0

 

4.1

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông

7873228

132

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

Công trình cấp II, 700 giường

2022- 2025

52/NQ-HĐND 11/5/2021; 372/QĐ-SXD 25/12/2020;  2281/QĐ-UBND 22/12/2021

753.000

750.000

750.000

 

191.610

558 .390

190.000

 

51%

4.2

Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai đoạn 2)

7281576

292

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

6km Cấp III, 18km đường cấp IV miền núi

2022- 2025

1147/QĐ-UBND, 30/7/2015; 2076/QĐ-UBND, 22/12/2015;  858/QĐ-UBND 24/5/2017; 2064/QĐ- UBND, 28/12/2017;  1145/QĐ-UBND 03/8/2021

830.000

750.000

750.000

 

190.000

560.000

210.000

 

53%

5

Dự kiến Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

734.125

734.125

734.125

0

9.000

725.125

250.000

0

 

a

Thể dc, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

160.000

160.000

160.000

0

2.000

158.000

50.000

0

 

5.1

Nhà thi đấu tỉnh Đắk Nông

7910025

221

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

 

2023- 2025

104/NQ-HĐND 11/5/2021;  157/NQ- HĐND 20/8/2021

160.000

160.000

160. 000

 

2.000

158.000

50.000

 

33%

b

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

574.125

574.125

574.125

0

7.000

567.125

200.000

0

 

b1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

89.125

89.125

89.125

0

3.000

86.125

30.000

0

 

5.1

Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông

7906717

283

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

2023- 2025

107/NQ-HĐND 11/5/2021

89.125

89.125

89.125

 

3.000

86.125

30.000

 

37%

b2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

85.000

85.000

85.000

0

2.000

83.000

40.000

0

 

5.1

Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam

7933505

292

Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

 

2023- 2025

91/NQ-HĐND 11/5/2021

85.000

85.000

85.000

 

2.000

83.000

40.000

 

49%

b3

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

 

 

 

400.000

400.000

400.000

0

2.000

398.000

130.000

0

 

5 1

Quảng trường trung tâm thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

7910024

338

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Gia Nghĩa

 

2023- 2025

53/NQ-HĐND 11/5/2021; 158/NQ- HĐND 20/8/2021

400.000

400.000

400.000

 

2.000

398.000

130.000

 

33%

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2023 Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát)

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.995.045

508.906

278.769

5.223.180

1.486.138

1.289.170

196.969

798.177

82.000

 

716.177

130.672

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

1.849.587

484.522

260.769

22.221

1.365.064

1.168.096

196.969

659.103

64.000

 

595.103

110.730

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

1.287.379

203.418

63.996

22.221

1.083.960

886.992

196.969

594.201

52.000

 

542.201

80.730

 

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

718.522

123.423

0

0

595.098

495.902

99.197

209.774

 

0

209.774

34.730

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

 

 

 

 

201.807

17.885

0

0

183.922

166.960

16.962

59.774

0

0

59.774

2.730

 

1.1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông

 

WB

10/3/2016

3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

201.807

17.885

 

 

183.922

166.960

16.962

59.774

 

 

59.774

2.730

 

2

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

516.715

105.538

0

0

411.176

328.942

82.235

150.000

0

0

150.000

32.000

 

2.1

Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)

 

 

 

 

516.715

105.538

 

 

411.176

328.942

82.235

150.000

0

0

150.000

32.000

 

-

Trên dự án: Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

7572454

ADB

12/28/2018

1073/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018; 663/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1714/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021

300.062

60.937

 

 

239.124

191.300

47.825

 

 

 

16.000

 

 

-

Trên dự án: Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

7572458

ADB

12/28/2018

1074/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018; 662/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1714/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021

216.653

44.601

 

 

172.052

137.642

34.410

 

 

 

16.000

 

 

1.2

Giao thông

 

 

 

 

568.857

79.995

63.996

22.221

488.862

97.772

384.427

52.000

0

332.427

46.000

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

568.857

79.995

63.996

22.221

488.862

97.772

384.427

52.000

0

332.427

46.000

 

 

1.1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông

7557066

292

4/5/2017

1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2016; 919/QĐ-UBND ngày 1/6/2017; 491/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

568.857

79.995

63.996

22.221

488. 862

391.090

97.772

384.427

52.000

 

332.427

46.000

 

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

562.208

281.104

196.773

0

281.104

281.104

0

64.902

12.000

0

52.902

30.000

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

562.208

281.104

196.773

0

281.104

281.104

0

64.902

12.000

0

52.902

30.000

 

1.1

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

7122739

 

 

300/QĐ-TTg ngày 25/2/2020; 1078/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

562.208

281.104

196.773

 

281.104

281.104

 

64.902

12.000

 

52.902

30.000

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

145.458

24.384

18.000

5.200.959

121.074

121.074

0

139.074

18.000

0

121.074

19.942

 

1

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

145.458

24.384

18.000

5.200.959

121.074

121.074

0

139.074

18.000

0

121.074

19.942

 

1.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

145.458

24.384

18.000

5.200.959

121.074

121.074

0

139.074

18.000

0

121.074

19.942

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

145.458

24.384

18.000

5.200.959

121.074

121.074

0

139.074

18.000

0

121.074

19.942

 

1.1

Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây nguyên và Nam Trung bộ (SACCR) tỉnh Đắk Nông

7911356

GCF

28/5/2021

Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

126.995

18.386

18.000

4.662.328

108.609

108.609

 

126.609

18.000

 

108.609

15.000

 

1.2

Dự án Quản lý cảnh quan bền vững toàn diện thông qua các tiếp cận “địa bàn phát triển bền vững không gây mất rừng” tại Lâm Đồng và Đắk Nông, Việt Nam tỉnh Đắk Nông

1131370

UNDP

2021

Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

18.463

5.998

 

538.631

12.465

12.465

 

12.465

 

 

12.465

4.942

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 27/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 26/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lưu Văn Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản