Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý; Báo cáo tham tra số 130/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2.
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có nhu cầu xét nghiệm và tự chi trả.
Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm
Giá các dịch vụ xét nghiệm ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm: Danh mục giá 25 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục đính kèm.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Danh mục dịch vụ | Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) | Giá sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) | Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A | B | 1 | 2 | 3=1+2 |
|
|
| ||
| Mẫu đơn | 16.400 | 93.300 | 109.700 |
| Mẫu gộp 2 | 16.400 | 46.600 | 63.000 |
| Mẫu gộp 3 | 16.400 | 31.100 | 47.500 |
| Mẫu gộp 4 | 16.400 | 23.300 | 39.700 |
| Mẫu gộp 5 | 16.400 | 18.600 | 35.000 |
38.500 | 148.100 | 186.600 | ||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: | 166.800 | 351.600 | 518.400 | |
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 63.200 |
|
|
2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 103.600 | ||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
| |||
1 | Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 94.300 | ||
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 31.600 | ||
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 62.700 | ||
1.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que | 94.300 | 175.800 | 270.100 |
1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que | 94.300 | 117.200 | 211.500 |
1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que | 94.300 | 87.900 | 182.200 |
1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que | 94.300 | 70.300 | 164.600 |
2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 76.000 |
|
|
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 30.200 | ||
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 45.800 | ||
2.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que | 76.000 | 58.600 | 134.600 |
2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que | 76.000 | 50.200 | 126.200 |
2.3.3 | Trường hợp gộp 8 que | 76.000 | 43.900 | 119.900 |
2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que | 76.000 | 39.000 | 115.000 |
2.3.5 | Trường hợp gộp 10 que | 76.000 | 35.100 | 111.100 |
3 | Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm | 139.300 |
|
|
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 65.900 | ||
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 73.400 | ||
3.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu | 139.300 | 175.800 | 315.100 |
3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu | 139.300 | 117.200 | 256.500 |
3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu | 139.300 | 87.900 | 227.200 |
3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu | 139.300 | 70.300 | 209.600 |
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm | 122.500 |
|
|
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 66.800 | ||
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 55.700 | ||
4.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu | 122.500 | 58.600 | 181.100 |
4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu | 122.500 | 50.200 | 172.700 |
4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu | 122.500 | 43.900 | 166.400 |
4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu | 122.500 | 39.000 | 161.500 |
4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu | 122.500 | 35.100 | 157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Danh mục dịch vụ | Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) | Giá sinh phẩm xét nghiệm (VND) | Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A | B | 1 | 2 | 3=1+2 |
|
|
| ||
| Mẫu đơn | 16.400 | 93.300 | 109.700 |
| Mẫu gộp 2 | 16.400 | 46.600 | 63.000 |
| Mẫu gộp 3 | 16.400 | 31.100 | 47.500 |
| Mẫu gộp 4 | 16.400 | 23.300 | 39.700 |
| Mẫu gộp 5 | 16.400 | 18.600 | 35.000 |
38.500 | 148.100 | 186.600 | ||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: | 166.800 | 351.600 | 518.400 | |
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 63.200 |
|
|
2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 103.600 | ||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
| |||
1 | Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 94.300 | ||
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 31.600 | ||
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 62.700 | ||
1.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que | 94.300 | 175.800 | 270.100 |
1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que | 94.300 | 117.200 | 211.500 |
1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que | 94.300 | 87.900 | 182.200 |
1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que | 94.300 | 70.300 | 164.600 |
2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 76.000 |
|
|
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 30.200 | ||
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 45.800 | ||
2.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que | 76.000 | 58.600 | 134.600 |
2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que | 76.000 | 50.200 | 126.200 |
2.3.3 | Trường hợp gộp 8 que | 76.000 | 43.900 | 119.900 |
2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que | 76.000 | 39.000 | 115.000 |
2.3.5 | Trường hợp gộp 10 que | 76.000 | 35.100 | 111.100 |
3 | Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm | 139.300 |
|
|
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 65.900 | ||
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 73.400 | ||
3.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu | 139.300 | 175.800 | 315.100 |
3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu | 139.300 | 117.200 | 256.500 |
3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu | 139.300 | 87.900 | 227.200 |
3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu | 139.300 | 70.300 | 209.600 |
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm | 122.500 |
|
|
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 66.800 | ||
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 55.700 | ||
4.3 | Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
| ||
4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu | 122.500 | 58.600 | 181.100 |
4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu | 122.500 | 50.200 | 172.700 |
4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu | 122.500 | 43.900 | 166.400 |
4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu | 122.500 | 39.000 | 161.500 |
4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu | 122.500 | 35.100 | 157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.
- 1Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 7Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 4Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2019-2023
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật giá 2012
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Thông tư 16/2021/TT-BYT quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
- Số hiệu: 27/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra