Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2014/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh; Báo cáo thẩm tra số 68/BC-KTNS ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Thời điểm thực hiện thu phí vệ sinh từ ngày 01 tháng 11 năm 2014.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này thay thế Mục 6 tại Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2010/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV về việc bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số phí, lệ phí và thay thế Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND, ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV về việc điều chỉnh phí vệ sinh.

Điu 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 10 tháng 9 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

(đồng)

Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu

1

Khu vực phường, thị trấn

 

 

100

1.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

 

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu

đồng/hộ/tháng

6.000

 

 

Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên

đồng/hộ/tháng

15.000

 

1.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

60.000

 

 

Hộ kinh doanh (có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm) trở lên

đồng/hộ/tháng

100.000

 

b

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

 

 

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

120.000

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm trở lên

đồng/hộ/tháng

150.000

 

1.3

Cở sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

 

 

 

 

Khách sạn mini dưới 10 phòng

đồng/đơn vị/tháng

180.000

 

 

Khách sạn mini từ 10 phòng trở lên

đồng/đơn vị/tháng

200.000

 

1.4

Cở sở kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ)

 

 

 

 

Có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 2.000.000 đồng/năm

đồng/đơn vị/tháng

240.000

 

 

Có mức đóng thuế Môn bài từ 2.000.000 đồng/năm trở lên

đồng/đơn vị/tháng

250.000

 

1.5

Cơ quan hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

Số người làm việc tại cơ quan dưới 10 người/năm

đồng/đơn vị/tháng

60.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan từ 11-30người/năm

đồng/đơn vị/tháng

120.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan từ 31-50người/năm

đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan trên 50 người/năm

đồng/đơn vị/tháng

200.000

 

1.6

Trường học, nhà trẻ

 

 

 

 

Trường mầm non

đồng/trường/tháng

60.000

 

 

Trường tiểu học

đồng /trường/tháng

80.000

 

 

Trường trung học cơ sở

đồng /trường/tháng

100.000

 

 

Trường trung học phổ thông

đồng /trường/tháng

120.000

 

 

Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học dạy nghề, trung tâm dạy nghề hoặc tương đương

đồng /trường/tháng

200.000

 

1.7

Chợ , siêu thị, trung tâm, triển lãm

 

 

 

 

Chợ Bo

đồng/tháng

3.000.00

 

 

Các chợ khác còn lại

đồng/chợ/tháng

1.500.00

 

 

Siêu thị

đồng/chợ/tháng

800.000

 

1.8

Bến xe

 

 

 

 

Bến xe khách Thái Bình, Hoàng Hà

đồng/bến/tháng

900.000

 

 

Các bến xe còn lại

đồng/bến/tháng

350.000

 

 

Hội chợ, triển lãm

đồng/ngày

500.000

 

 

Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm

đồng/ngày

180.000

 

 

Biểu diễn nghệ thuật

đồng/đêm

600.000

 

1.9

Bệnh viện, phòng khám

 

 

 

 

Phòng khám bệnh

Đồng/phòng/tháng

120.000

 

 

Bệnh viện (thu gom rác thải thông thường)

đồng/ m3 rác

200.000

 

2

Khu vực xã thuộc thành phố

 

 

100

2.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

 

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu

đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên

đồng/hộ/tháng

12.000

 

2.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 500.000 đ/năm )

đồng/hộ/tháng

12.000

 

 

Hộ kinh doanh (có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm) trở lên

đồng/hộ/tháng

30.000

 

b

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

 

 

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

70.000

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm trở lên

đồng/hộ/tháng

120.000

 

2.3

Cở sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

 

 

 

 

Khách sạn mini có dưới 10 phòng

đồng/đơn vị/tháng

180.000

 

 

Khách sạn có từ 10 phòng trở lên

đồng/đơn vị/tháng

250.000

 

2.4

Cở sở kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ)

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

Có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 2.000.000 đồng/năm

đồng/đơn vị/tháng

180.000

 

 

Có mức đóng thuế Môn bài từ 2.000.000 đồng/năm trở lên

đồng/đơn vị/tháng

250.000

 

2.5

Trường học, nhà trẻ

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

Trường mầm non

đồng /trường/tháng

50.000

 

 

Trường tiểu học

đồng /trường/tháng

70.000

 

 

Trường trung học cơ sở

đồng /trường/tháng

80.000

 

 

Trường trung học phổ thông

đồng /trường/tháng

100.000

 

 

Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học dạy nghề, trung tâm dạy nghề

đồng /trường/tháng

180.000

 

2.6

Bệnh viện, phòng khám

 

 

 

 

Phòng khám

đồng /phòng/tháng

120.000

 

 

Bệnh viện (phần thu gom rác thông thường)

đồng /m3 rác

180.000

 

2.7

Chợ các xã thuộc thành phố

đồng /đơn vị/tháng

350.000

 

3

Khu vực nông thôn

 

 

100

3.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu

đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên

đồng/hộ/tháng

12.000

 

3.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế Môn bài đến 50.000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

8.000

 

 

Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 50.000 đến 300.000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 300.000 đến 750.000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

15.000

 

 

Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 750.000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

25.000

 

b

Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ kinh doanh buôn bán

đồng/hộ/tháng

 

 

c

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 50.000 đến 100.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

12.000

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 100.000 đến 500.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

25.000

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 500.000 đến 750.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

40.000

 

 

Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài trên 750.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

50.000

 

3.3

Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

 

 

 

 

Khách sạn mini từ 5-15 phòng

đồng/đơnvị/tháng

120.000

 

 

Khách sạn mini từ 16-20 phòng

đồng/đơnvị/tháng

180.000

 

 

Khách sạn mini trên 20 phòng

đồng/đơnvị/tháng

250.000

 

3.4

Cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ)

 

 

 

 

Mức thuế Môn bài đến 1.000.000đ/năm

đồng/đơnvị/tháng

70.000

 

 

Mức thuế Môn bài từ trên 1.000.000đ đến 2.000.000 đ/năm

đồng/đơnvị/tháng

120.000

 

 

Mức thuế Môn bài từ trên 2.000.000đ/năm

đồng/đơnvị/tháng

150.000

 

3.5

Trường học, nhà trẻ

 

 

 

 

Trường mầm non

đồng /trường/tháng

25.000

 

 

Trường tiểu học

đồng /trường/tháng

40.000

 

 

Trườngtrung học cơ sở

đồng /trường/tháng

60.000

 

 

Trường trung học phổ thông

đồng /trường/tháng

70.000

 

3.6

Chợ, bến xe (nếu có)

đồng /trường/tháng

180.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 27/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/09/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/09/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản