Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:

1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2019 là 25 dự án, với diện tích 71,23 ha Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật đất đai năm 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 1 đính kèm).

2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 là 14 dự án và hộ gia đình, cá nhân, với diện tích 25,37 ha theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 2 đính kèm).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Ái Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

THỊ XÃ GIÁ RAI

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

 

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

9,34

0,07

 

 

9,27

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

6,93

 

 

 

6,93

 

A

Đất giao thông

 

6,63

 

 

 

6,63

 

1

Tuyến đường từ UBND phường mới đến cống Tư Hẩy (dài 350m rộng 3 m)

Phường Láng Tròn

0,10

 

 

 

0,10

Ngân sách thị xã

2

Đường từ QL1A đến ngã 4 Miếu ấp 10A

Xã Tân Phong

2,10

 

 

 

2,10

Ngân sách thị xã

3

Tuyến Công Điền trên đến Công Điền dưới

Xã Tân Phong

1,05

 

 

 

1,05

Ngân sách thị xã

4

Ngã ba Miếu đến Khúc Tréo - Tân Lộc

Xã Tân Phong

1,05

 

 

 

1,05

Ngân sách thị xã

5

Tuyến từ cầu Sư Son - cầu Đen

Xã Tân Phong

2,03

 

 

 

2,03

Ngân sách thị xã

6

Mở rộng Tuyến vành đai từ cầu Gò Muồng - cầu Kim Quang - cầu trường học ấp 9

Xã Tân Thạnh

0,30

 

 

 

0,30

Ngân sách thị xã

B

Đất công trình năng lượng

 

0,30

 

 

 

0,30

 

1

Đường dây 110 kv

Xã Tân Phong

0,30

 

 

 

0,30

Vốn Ngành

II

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

2,00

 

 

 

2,00

 

1

Sân TDTT trung tâm xã

Xã Phong Thạnh

2,00

 

 

 

2,00

Ngân sách thị xã

III

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,41

0,07

 

 

0,34

 

1

Xây dựng nhà văn hóa ấp 25

Xã Phong Thạnh

0,02

 

 

 

0,02

Ngân sách thị xã

2

Xây dựng nhà văn hóa ấp 11

Xã Phong Thạnh Đông

0,20

0,07

 

 

0,13

Ngân sách thị xã

3

Xây dựng nhà văn hóa ấp 14

Xã Phong Thạnh Đông

0,10

 

 

 

0,10

Ngân sách thị xã

4

Xây dựng nhà văn hóa Khóm 3

Khóm 3, Phường Láng Tròn

0,09

 

 

 

0,09

Ngân sách thị xã

 

HUYỆN VĨNH LỢI

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

13,23

7,79

 

 

5,44

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

13,15

7,79

 

 

5,36

 

A

Đất giao thông

 

12,93

7,60

 

 

5,33

 

1

Bến xe tại Hưng Thành

Xã Hưng Thành

0,21

 

 

 

0,21

Kêu gọi đầu tư

2

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện

Thị trấn Châu Hưng

11,27

7,60

 

 

3,67

Ngân sách tỉnh

3

Đường về xã Hưng Thành, hạng mục cầu Hưng Hội (cầu Sóc Đồn)

Xã Hưng Hội

0,37

 

 

 

0,37

Ngân sách tỉnh

4

Xây dựng hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển sinh thái nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu

Xã Long Thạnh

1,08

 

 

 

1,08

Ngân sách tỉnh

B

Đất công trình năng lượng

 

0,22

0,19

 

 

0,03

 

1

Đường dây 110 kv

Xã Long Thạnh; Thị trấn Châu Hưng

0,22

0,19

 

 

0,03

Vốn ngành

II

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,08

 

 

 

0,08

 

1

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Cây Điều

Xã Long Thạnh

0,03

 

 

 

0,03

Ngân sách huyện

2

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tràm I

0,03

 

 

 

0,03

Ngân sách huyện

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Béc Hen Lớn

0,02

 

 

 

0,02

Ngân sách huyện

 

HUYỆN ĐÔNG HẢI

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

7,62

 

 

 

7,62

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

7,60

 

 

 

7,60

 

A

Đất thủy lợi

 

7,60

 

 

 

7,60

 

1

Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê

Thị trấn Gành Hào

7,60

 

 

 

7,60

Ngân sách tỉnh

II

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,02

 

 

 

0,02

 

1

Xây dựng nhà văn hóa ấp Diêm Điền

Xã Điền Hải

0,02

 

 

 

0,02

Ngân sách huyện

 

HUYỆN HÒA BÌNH

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

41,04

1,00

 

 

40,04

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

41,04

1,00

 

 

40,04

 

A

Đất cơ sở y tế

 

0,04

 

 

 

0,04

 

1

Trạm y tế Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Bình

0,04

 

 

 

0,04

Ngân sách huyện

B

Đất cơ sở giáo dục và Đào tạo

 

1,00

1,00

 

 

 

 

1

Trường THCS Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Mỹ A

1,00

1,00

 

 

 

Ngân sách huyện

C

Đất công trình năng lượng

 

40,00

 

 

 

40,00

 

1

Nhà máy điện khí LNG Bạc Liêu (hạng mục nhà điều hành)

Xã Vĩnh Hậu A

40,00

 

 

 

40,00

Vốn doanh nghiệp

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

9,89

9,89

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng

 

9,89

9,89

 

 

 

 

1

Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Phường 8

 

9,89

 

 

 

Ngân sách tỉnh và ngân sách Trung ương

 

THỊ XÃ GIA RAI

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

2,57

2,57

 

 

 

 

I

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,07

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa ấp 11

Xã Phong Thạnh Đông

 

0,07

 

 

 

Ngân sách thị xã

II

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

1,50

 

 

 

 

1

Chùa Giác Viên

Phường Láng Tròn

 

1,50

 

 

 

 

III

Đất ở

 

 

1,00

 

 

 

 

1

Đất ở của hộ gia đình cá nhân

Trên địa bàn thị xã

 

1,00

 

 

 

 

 

HUYỆN VĨNH LỢI

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

8,41

8,41

 

 

 

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

 

7,79

 

 

 

 

A

Đất giao thông

 

 

7,60

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện

Thị trấn Châu Hưng

 

7,60

 

 

 

Ngân sách tỉnh

B

Đất công trình năng lượng

 

 

0,19

 

 

 

 

1

Đường dây 110 kv

Xã Long Thạnh; Thị trấn Châu Hưng

 

0,19

 

 

 

Vốn ngành

II

Đất ở

 

 

0,30

 

 

 

 

1

Đất ở hộ gia đình, cá nhân

Trên địa bàn huyện

 

0,30

 

 

 

 

III

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

0,12

 

 

 

 

1

Chùa Hòa Linh

Xã Long Thạnh

 

0,12

 

 

 

 

IV

Đất an ninh

 

 

0,20

 

 

 

 

1

Mở rộng trại tạm giam Công an huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng A

 

0,20

 

 

 

Vốn ngành

 

HUYỆN PHƯỚC LONG

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

2,00

2,00

 

 

 

 

I

Đất ở

 

 

2,00

 

 

 

 

1

Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất

Các xã, thị trấn

 

2,00

 

 

 

 

 

HUYỆN HÒA BÌNH

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

TỔNG DIỆN TÍCH (ha)

DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)

NGUỒN VỐN

ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

ĐẤT KHÁC

ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA

ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC

TỔNG CỘNG

 

2,50

1,40

 

1,10

 

 

I

Đất phát triển hạ tầng

 

 

1,00

 

 

 

 

A

Đất cơ sở giáo dục và Đào tạo

 

 

1,00

 

 

 

 

1

Trường THCS Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Mỹ A

 

1,00

 

 

 

Ngân sách huyện

II

Đất quốc phòng

 

 

 

 

1,10

 

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hậu

 

 

 

1,10

 

Vốn ngành

III

Đất ở

 

 

0,30

 

 

 

 

1

Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất

Các xã, thị trấn

 

0,30

 

 

 

 

IV

Đất thương mại dịch vụ

 

 

0,10

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu

Xã Minh Diệu

 

0,10

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 26/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thị Ái Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản