Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

n cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

t Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 và Báo cáo giải trình số 313/BC-UBND ngày 01/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 03/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Tổng số công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 211 dự án/5.984,83 ha, trong đó:

a) Tại địa bàn thành phố PR-TC: 18 công trình, dự án/300,54 ha.

b) Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 29 công trình, dự án/586,33 ha.

c) Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 21 công trình, dự án/382,86 ha.

d) Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 45 công trình, dự án/939,91 ha.

đ) Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 34 công trình, dự án/1.904,76 ha.

e) Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 37 công trình, dự án/1.529,43 ha.

f) Tại địa bàn huyện Bác Ái: 27 công trình, dự án/341,00 ha.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019).

2. UBND tỉnh có trách nhiệm:

- Đối với dự án thu hồi đất lúa có diện tích từ 10 ha trở lên, khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo lại HĐND tỉnh biết, giám sát theo quy định;

- Đối với dự án thu hồi đất rừng tự nhiên, khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, thống nhất để làm căn cứ thu hồi đất theo quy định Luật Đất đai.

- Trong trường hợp cần thiết có phát sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất ngoài danh mục tại khoản 1 điều này, UBND tỉnh báo cáo trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét thống nhất để làm cơ sở triển khai thực hiện, Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết nghị.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Tiếp tục rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế và đúng quy định pháp luật; trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chậm nhất tại kỳ họp giữa năm 2019. Việc thực hiện rà soát để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo theo quy định Luật Đất đai và Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy số 478-TB/TU ngày 15/11/2018, đảm bảo theo tiêu chí có vốn được ghi trong năm kế hoạch của cấp có thẩm quyền đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước, có văn bản của cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Khoản 6 Điều 67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương; đồng thời, đưa ra khỏi danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 đối với các dự án chưa có khả năng bố trí được nguồn lực để thực hiện, chưa đủ hồ sơ pháp lý làm thủ tục thu hồi đất và các dự án đã đưa vào thu hồi đất nhưng chưa thực hiện, kéo dài trên 3 năm;

- Tổ chức công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật. Việc giao đất thực hiện theo tiến độ thực tế của dự án; báo cáo tiến độ sử dụng đất đã giao cho nhà đầu tư triển khai thực hiện công trình, dự án và tình hình thực hiện Nghị quyết tại kỳ họp cuối năm 2019;

- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- VP: Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Khu Công viên trung tâm thành phố

BQLDA ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh

Mỹ Bình

71,80

12,28

 

59,52

Ngân sách Nhà nước và xã hội hóa

Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh

2*

Trường Lê Quý Đôn

Sở Giáo dục và đào tạo

Mỹ Bình

3,00

 

 

3,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh

Cộng

74,80

12,28

-

62,52

 

 

D

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Cái

Ban QLDA ĐTXD các công trình NNPTNT

Đông Hải

7,60

 

 

7,60

Ngân sách Nhà nước

Quyết định phê duyệt dự án số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

2

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

TP Phan Rang - Tháp Chàm

0,22

 

 

0,22

Vốn vay ODA

VB số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA ĐLực Miền Nam

3*

Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho KCN Du Long

Công ty CP cấp nước Ninh Thuận

Phước Mỹ

0,95

0,95

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 4522/UBND-KTTH ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh

4*

Đường Lương Thế Vinh

BQL dự án đầu tư XD TP

Phước Mỹ

0,23

 

 

0,23

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 162a/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND thành phố

Cộng

9,00

0,95

-

8,05

 

 

B

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Mở rộng Chợ nông sản

Công ty TNHH Lân Hà

Tấn Tài

0,70

 

 

0,70

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh

2

Khu tái định cư Công an tỉnh (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

Mỹ Bình

6,21

 

 

6,21

Ngân sách Nhà nước

Quyếl định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh

3*

Khu phức hợp đô thị sinh thái cao cấp và sân golf Trường Thành sông Dinh

Kêu gọi đầu tư

Đông Hải

8,00

 

 

8,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh

4*

Dự án Sân tập golf T&T Ninh Thuận

Công ty CP Sun Invest

Mỹ Bình

1,80

 

 

1,80

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh

Cộng

16,71

-

-

16,71

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ

Công ty CP ĐT Hacom Holdings chi nhánh Ninh Thuận

Mỹ Bình

35,00

 

 

35,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

2

Khu dân cư

Công ty TNHH MTV Chí Lành

Thành Hải

0,70

0,70

 

0,70

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh

3

Khu đô thị mới Đông Nam 1

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

Mỹ Hải, Tấn Tài

98,03

24,89

 

73,14

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

4

Khu đô thị mới Đông Nam 2

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Mỹ Hải, Tấn Tài

40,96

9,53

 

31,43

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

5

Khu du lịch nghỉ dưỡng

Công ty CP đầu tư và xây dựng Hoàng Nhân

Mỹ Hải

4,47

 

 

4,47

Vốn ngoài ngân sách

Hoàn vốn dự án BT

6

Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C)

Công ty TNHH Hải Long

Mỹ Hải

4,47

 

 

4,47

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

7

Các khu đất hoàn vốn BT

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Bình và Mỹ Hải

4,90

 

 

4,90

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

8

Khu dân cư Mỹ Phước

Công ty Cổ phần Gia Việt

Mỹ Bình

11,50

0,87

 

10,63

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 994/UBND-QHXD ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh

Cộng

200,03

35,99

-

164,74

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

300,54

49,22

 

252,02

 

 

Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM

TT Khánh Hải

60,00

 

 

60,00

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh

2*

Hạ tầng khu du lịch Ninh Chữ

UBND huyện

Khánh Hải

2,75

 

 

2,75

Ngân sách Nhà nước

Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND huyện

3*

Khu vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch

UBND huyện

Khánh Hải

0,84

 

 

0,84

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 205/UBND-NC ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh

4*

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Ninh Hải

BHXH tỉnh

Khánh Hải

0,23

0,23

 

 

Ngân sách Nhà nước

UBND huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018

5*

Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hải

0,25

0,25

 

 

Ngân sách Nhà nước

UBND huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018

Cộng

 

64,07

0,48

-

63,59

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Nhơn Hải, Thanh Hải

2,00

 

 

2,00

Ngân sách Nhà nước

Bố trí vốn 50 tỷ để thực hiện

2

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

Xã Tân Hải

0,74

 

 

0,74

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

3

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Ninh Hải

7,00

 

 

7

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

4

Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Xuân Hải

2,13

 

 

2,13

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

5

Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Nhơn Hải

2,43

 

 

2,43

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

6

Đường vào KDL sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ

Công ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ

Thanh Hải

2,99

 

 

2,99

Vốn Ngoài ngân sách

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện

7

Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MW

Liên doanh Công ty CP điện lực Licogi 16 và Công ty CP TĐNL Tuấn Ân

Nhơn Hải

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3780/UBND-KT ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh

8

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Ninh Hải

0,19

 

 

0,19

Vốn vay ODA

Công văn số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh

9

Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ

Sở NN&PTNT

Xã Tri Hải, TT Khánh Hải

1,00

 

 

1,00

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1878a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh

10

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Ninh Hải

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

11*

Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1

UBND huyện

Khánh Hải

0,04

 

 

0,04

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 3703/UBND-QHXD ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh

12*

Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải

UBND huyện

Ninh Hải

0,27

 

 

0,27

Ngân sách Nhà nước

UBND huyện Ninh Hải đề xuất

13*

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Ninh Hải

28,90

9,50

 

19,40

Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước

Theo QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018

14*

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thành Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Ninh Hải

14,60

2,80

 

11,80

Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước

Theo QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018

15*

Đường dân sinh, bãi đỗ xe khu vực Bãi Kinh

Công ty CP đầu tư Thành Trung - Ninh Thuận

Vĩnh Hải

0,40

 

 

0,40

Vốn Ngoài ngân sách

Công văn số 3738/UBND-KRVX ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh

16*

Nhà máy điện gió Hanbaram

Công ty TNHH Land Ville Energy - Hàn Quốc

Ninh Hải

10,00

10,00

 

 

Vốn Ngoài ngân sách

Quyết định chủ trương đầu tư số 47/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

122,79

22,30

-

100,49

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1*

Sân vận động Khánh Hải

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

TT Khánh Hải

3,33

 

 

3,33

Vốn Ngoài ngân sách

Văn bản số 2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

Cộng

 

3,33

-

-

3,33

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Khu đô thị mới Khánh Hải

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Khánh Hải

29,23

 

 

29,23

Vốn Ngoài ngân sách

Văn bản số 2049/UBND- QHXD ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

2

Cụm Công nghiệp Tri Hải

BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN

Tri Hải

25,00

 

 

25,00

Vốn kêu gọi đầu tư

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

3

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy

BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN

Vĩnh Hải

2,59

 

 

2,59

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

4

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (gđoạn 2)

UBND huyện

Xuân Hải

6,19

6,19

 

 

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện Ninh Hải

5

Khu giết mổ gia súc tập trung

Sở NN&PTNT

Tri Hải

0,55

 

 

0,55

Vốn ngân sách

Văn bản số 2512/UBND- QHXD ngày 19/6/2018

6

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)

UBND huyện

Phương Hải

7,34

 

 

7,34

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

7

Khu đô thị ven Đầm Nại

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

325,24

 

 

325,24

Vốn Ngoài ngân sách

VB số 3725/UBND-QHXD ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh

Cộng

 

396,14

6,19

-

389,95

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

586,33

28,97

-

557,36

 

 

Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng diện tích

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1 *

Trụ sở UBND xã Lợi Hải

UBND huyện

XD Lợi Hải

1,64

1,64

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện

Cộng

 

1,64

1,64

-

-

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Nhà máy điện gió Công Hải

BQL dự án Trung tâm điện lực Ô Môn

Xã Công Hải

12,00

4,00

 

8,00

Vốn ngoài Ngân sách

Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000209 do UBND tỉnh cấp ngày 30/5/2013

2

Nhà máy điện gió Trung Nam

Công ty CP điện gió Trung Nam

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

35,10

4,75

-

30,35

Vốn ngoài Ngân sách

Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000269 do UBND tỉnh cấp ngày 21/01/2015

3

Hồ sinh thái Kiền Kiền

BQL DA ĐTXD các CT NNPTNT

Xã Lợi Hải

93,00

5,00

8,10

79,90

Nguồn vốn Trung ương và nguồn vốn khác

Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh

4

Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện Thuận Bắc

BQL dự án đầu tư XD huyện

Xã Công Hải và Lợi Hải

3,28

0,76

-

2,52

Vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn vốn khác

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

5

Nhà máy điện mặt trời Trung Nam

Công ty CP điện mặt trời Trung Nam

Xã Bắc Phong

137,00

5,70

 

131,30

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 3934/UBND-QHXD ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh

6

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Xã Bắc Phong, Bắc Sơn

0,12

 

 

0,12

Vốn vay ODA

Công văn số 2634/UBND- KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh

7

Nhà máy điện gió Lợi Hải

Công ty CP phong điện Thuận Bình

Xã Lợi Hải

6,76

2,50

 

4,26

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định chủ trương số 320/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh

8

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

BQL DA ĐTXD các CT NNPTNT

Xã Công Hải, Lợi Hải

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

9 *

Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất

UBND huyện

Xã Bắc Phong

1,54

1,54

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 của UBND tỉnh

10 *

Xây dựng kè chống sạt lỡ KDC Ba Râu

BQL DA ĐTXD các CT NNPTNT

Xã Lợi Hải

2,77

0,13

 

2,64

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

11 *

Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất Xóm Bằng

UBND huyện

xã Bắc Sơn

2,00

 

 

2,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thuận Bắc

12 *

Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại (giai đoạn 4)

Công ty cổ phần điện gió Đầm nại

Xã Bắc Sơn, Bắc Phong

9,60

9,60

-

 

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 5255/UBND-KT ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh

13 *

Nhà máy điện gió Hanbaram

Công ty TNHH Land Ville Energy Hàn Quốc

Xã Bắc Phong, Lợi Hải

25,00

12,50

 

12,50

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định chủ trương đầu tư số 47/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh

14 *

Hệ thống thủy lợi trạm bơm khu đất khai hoang bãi vật liệu hồ Bà Râu

UBND huyện

Xã Lợi Hải

1,84

1,00

-

0,84

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện

15 *

Hạ tầng kỹ thuật vào khu sản xuất Măng Tây xanh

UBND huyện

Xã Lợi Hải

2,71

2,71

 

 

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc

16 *

Cầu Móng thôn Bà Râu

UBND huyện

Xã Lợi Hải

0,10

 

 

0,10

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc

 

Cộng

 

 

332,92

50,19

8,10

274,63

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1 *

Chợ Công Hải (thôn Hiệp Kiết)

Công ty TNHH ĐTKD Bất động sản Phú Thịnh

Xã Công Hải

0,70

0,70

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Đề xuất của UBND huyện Thuận Bắc xã hội hóa

2 *

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xã Bắc Sơn

30,00

0,20

8,00

21,80

Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương

Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

30,70

0,90

8,00

21,80

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Quy hoạch khu dân cư Bình Nghĩa

Kêu gọi đầu tư

Xã Bắc Sơn

1,80

 

 

1,80

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

2

Quy hoạch khu dân cư Ân Đạt

UBND huyện

Xã Lợi Hải

15,80

9,00

 

6,80

Vốn đầu tư BT

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng

 

17,60

9,00

-

8,60

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

382,86

61,73

16,10

305,03

 

 

Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Thuận

0,15

 

 

0,15

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện

2 *

Trường mẫu giáo Phước Hậu (cơ sở Trường Sanh)

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Hậu

0,23

 

 

0,23

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện

3 *

Mở rộng Trường tiểu học Phước Đồng

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Hậu

0,04

 

 

0,04

Ngân sách nhà nước

Công văn số 4255/UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh

4 *

Trường Mẫu giáo Sơn Ca

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

TT Phước Dân

0,09

 

 

0,09

Ngân sách nhà nước

Văn bản 4255/UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh

5 *

Xây dựng mới Hội trường UBND xã Phước Thuận

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Thuận

0,13

 

 

0,13

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện

Cộng

 

0,64

-

-

0,64

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Nhà máy điện gió Phước Hữu

Công ty TNHH ĐTPT Điện gió Phước Hữu

Phước Hữu

10,80

9,10

 

1,70

Vốn ngoài Ngân sách

Giấv chứng nhận đầu tư số 431043000080 do UBND tỉnh cấp ngày 21/8/2009

2

Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Công ty TNHH Hưng Tín

Phước Hữu

9,50

7,83

 

1,67

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

3

Nhà máy điện mặt trời Phước Thái

Ban quản lý thủy điện 5 - TĐ Điện lực Việt Nam

Phước Thái

101,46

 

 

101,46

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 4001/UBND-KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh

4

Đường dây 110kv TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

Ninh Phước

0,24

 

 

0,24

Vốn vay ODA

Văn bản số 5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017

5

Nhà máy phong điện Win Energry Chính Thắng

Công ty TNHH điện gió Chính Thắng

Phước Hữu

15,70

 

 

15,70

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định chủ trương số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh

6

Xây dựng bảo vệ khu dân cư 02 bên bờ sông Lu

Ban QL DA ĐT XD các CT NNPTNT

Phước Dân

2,90

 

 

2,90

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

7

Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh khu vực xã Phước Sơn

Ban QL DA ĐT XD các CT NNPTNT

Phước Sơn

4,18

 

 

4,18

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

8

Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tân Giang

Ban QL DA ĐT XD các CT NNPTNT

Huyện Ninh Phước

3,00

3,00

 

 

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

9

Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tả Ranh

Ban QL DA ĐT XD các CT NNPTNT

Huyện Ninh Phước

2,00

2,00

 

 

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

10 *

Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

266,00

 

 

266,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3025/UBND-KT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh

11 *

Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Phước Hữu 3

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

116,00

 

 

116,00

Vốn ngoài Ngân sách

Thông báo số 305/TB-VPUB ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh

12 *

Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Phước Hữu 4

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

264,00

 

 

264,00

Vốn ngoài Ngân Sách

Thông báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018

13

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2

Cty CP năng lượng tái tạo và nông nghiệp Ninh Thuận

Phước Hữu

0,53

 

 

0,53

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

14 *

Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Phước Vinh

0,03

0,01

 

0,02

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 2798/UBND- KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh

15 *

Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar)

Công ty Cổ phần Bắc Phương

Phước Hữu

1,86

0,28

 

1,58

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 3992/UBND-KT ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh

16 *

Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời kết hợp NN công nghệ cao Sinenergy)

Công ty TNHH Sinenergy Holdings

Phước Hữu

1,73

0,01

 

1,72

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 2221/UBND-KT ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh

17 *

Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu (đợt 2)

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

60,99

 

 

60,99

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh

18 *

Nâng cấp mở rộng hạ tầng kỹ thuật khu giếng thủy sản lập trung An Hải

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

An Hải

13,60

 

 

13,60

Ngân sách trung ương

Theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

19 *

Đường dây điện 110kV đấu nối (Nhà MĐMT Phước Hữu-Điện Lực 1)

Liên doanh Công ty CP Điện lực KV 1 và Công Ty TNHH Đại Hoàng Hà

Phước Hữu

0,11

0,01

 

0,10

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 1987/UBND-KT ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh

20 *

Đường dây điện 110Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,30

0,06

 

0,24

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 1937/SCT-VP ngày 11/12/2017 của Sở Công Thương

21 *

Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,55

0,09

 

0,46

Vốn ngoài Ngân sách

Thông báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh

22 *

Đường dây điện 110kV đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Bầu Zôn

Liên doanh Công ty CP ĐT Trường Thịnh và Công ty TNHH Trường Thịnh

Phước Hữu

0,80

 

 

0,80

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 4509/UBND- KTTH ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh

23 *

Xây dựng hệ thống kênh cấp 2,3 thuộc hồ chứa nước Lanh Ra

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

Phước Vinh

11,64

0,87

 

10,77

Vốn KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 và các nguồn vốn khác

Quyết định 2170/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh

24 *

Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh chàm và đường giao thông quản lý

Ban QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu

2,45

0,08

 

2,37

Vốn vay ADB với đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 610/QĐ- UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận

25 *

Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung

Ban QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung

An Hải, Phước Hải

3,00

 

 

3,00

Vốn vay ADB vối đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh

26 *

Kiên cố hóa kênh mương T8 cũ

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

An Hải

0,68

0,20

 

0,48

Ngoài ngân sách

Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện

27 *

Mở rộng đường đi qua ruộng rọc Thọ Nú

Thị trấn Phước Dân

Phước Dân

0,08

 

 

0,08

Hộ dân hiến đất làm công trình, dự án

Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị trấn Phước Dân

28 *

Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường dây đấu nối

Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung

Ninh Phước

5,00

4,50

 

0,50

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo Văn bản số 1797/SCT- CN ngày 05/11/2018 của Sở Công thương

Cộng

 

899,13

28,04

-

871,09

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, công trình tôn giáo, dự án tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể thao, chợ, nghĩa địa

1

Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên

Công ty TNHH Lan Hồng Ninh Thuận

TT Phước Dân

6,60

 

 

6,60

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Hoài Nhơn

UBND xã Phước Hậu

Phước Hậu

1,70

 

 

1,70

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện

3

Dự án chợ Bình Quý

Công ty TNHH ĐT kinh doanh BĐS Phú Thịnh

TT Phước Dân

0,19

0,19

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 10/PT-KHĐT ngày 16/01/2017 của Công ty

4 *

Chợ Phú Quý

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân

1,21

 

 

1,21

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện

5 *

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phước Hải

0,83

 

 

0,83

Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương

Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

10,53

0,19

-

10,34

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Dự án khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng

UBND huyện

TT Phước Dân

0,60

 

 

0,60

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện

2

Quy hoạch chỉnh trang và phân lô dân cư Mã Thánh

UBND xã Phước Sơn

Phước Sơn

1,60

 

 

1,60

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND huyện

3 *

Dự án hạ tầng khu dân cư Ba Tàu

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

An Hải

2,03

 

 

2,03

Nguồn vốn từ tiền sử dụng đất

Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện

4 *

Khu dân cư Ninh Quý 1

UBND xã Phước Sơn

Phước sơn

0,20

 

 

0,20

Nguồn vốn từ tiền sử dụng đất

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

5 *

Khu dân cư ao lò gạch

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Thị trấn Phước Dân

0,01

 

 

0,01

Nguồn vốn từ tiền sử dụng đất

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh

6 *

Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2)

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân

18,00

18,00

 

 

Nguồn vốn từ tiền sử dụng đất

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện

7 *

Khu dân cư Tám Ký

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân

7,17

 

 

7,17

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh

Cộng

 

29,61

18,00

-

11,61

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

939,91

46,23

-

893,68

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1 *

Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện

Cục Thống kê

Xã Phước Nam

0,96

 

 

0,96

Ngân sách Nhà nước

UBND huyện Thuận Nam đề xuất

2 *

Khu công viên kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh Ecopack

Công ty CP Mũi Dinh Ecopark

Xã Phước Dinh

16,10

 

 

16,10

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3447/UBND-QHXD ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

17,06

-

-

17,06

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Đường dây 110Kv TBA 220kV Tháp Chàm-Ninh Phước

Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

Huyện Thuận Nam

0,05

 

 

0,05

Ngân sách nhà nước

VB số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam

2

Sửa chữa, cải tạo Quốc lộ 1A - Phước Hà và đường Từ Thiện - Vĩnh Trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Ninh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh

1,23

 

 

1,23

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh

3

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Thuận Nam

0,11

 

 

0,11

Vốn vay WB và vốn đối ứng của tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

4

Đường ngang Km 1491÷900 ga Hòa Trinh

Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

Xã Phước Nam

0,50

 

 

0,50

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 10773/BGTVT- KHTC ngày 22/9/2017 của Bộ GTVT

5

Nhà máy điện mặt trời hồ Bầu Ngứ

Công ty CP ĐT XD&PT Trường Thành

Xã Phước Dinh

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 5056/UBND-KT ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh

6

Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một

Công ty CP ĐT XD&PT Trường Thành

Xã Phước Dinh

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh

7

Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19

Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai

Xã Phước Minh

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 4095/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh

8

Dự án Cảng tổng hợp Cà Ná

Ban QLDA các công trình giao thông

Xã Phước Diêm

31,82

 

 

31,82

Xã hội hóa

Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh

9 *

Cảng cá Cà ná loại 1 và kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Cà Ná

4,10

 

 

4,10

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 2966/UBND- TCD ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh

10 *

Kênh chuyển nước Tân Giang- Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Hà, Nhị Hà

8,90

 

 

8,90

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 693/BQLDAĐTXD-DA ngày 18/9/2018

11 *

Hệ thống kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý hồ Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam

12,26

1,85

 

10,41

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 2168/UBND- QHXD ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh

12 *

Khu nuôi tôm Công nghiệp Sơn Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Dinh

0,20

 

 

0,20

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 4689/UBND- QHXD ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh

13 *

Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam Enfinity - Ninh Thuận và đường dây đấu nối

Công ty TNHH MTV Enfinity Ninh Thuận

Xã Phước Ninh

72,00

 

 

72,00

Vốn ngoài Ngân sách

Giấy chứng nhận đầu tư số 431043000131 ngày 19/3/2011 của UBND tỉnh

14 *

Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng và đường dây đấu nối

Công ty TNHH Điện gió Chính Thắng

Xã Phước Ninh, Phước Nam

16,00

 

 

16,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh

15 *

Nhà máy điện gió Phước Hải

Công ty CP đầu tư HD

Xã Phước Dinh

49,00

 

 

49,00

Vốn ngoài Ngân sách

Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000159 ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh

16 *

Nhà máy điện gió hồ Bầu Ngứ

Công ty Cổ phần xây dựng và phát triển Trường Thành

Xã Phước Dinh

31,20

 

 

31,20

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 1765/UBND-KT ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh

17 *

Nhà máy Phong điện Việt Nam Power số 1

Công ty Platial Global Inc

Xã Phước Minh

20,00

 

 

20,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 14571/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh

18 *

Nhà máy điện gió Phước Minh và đường dây đấu nối

Liên doanh Công ty Cổ phần TSV và Công ty TNHH năng lượng xanh Adani

Xã Phước Ninh

17,30

 

 

17,30

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh

19 *

Nhà máy điện mặt trời Hacom Solar và đường dây đấu nối

Công ty TNHH Năng lượng Hacom

Xã Phước Minh

49,00

 

 

49,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh

20 *

Nhà máy điện mặt trời Bim 3 (giai đoạn 2) và đường dây đấu nối

Công ty Cổ phần năng lượng tái tạo Bim

Xã Phước Minh

40,00

 

 

40,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh

21 *

Đường dây đấu nối Nhà máy điện mặt trời BP solar

Công ty CP Bắc Phương

Xã Phước Ninh

0,13

 

 

0,13

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh

22 *

Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà giai đoạn 2

Công ty TNHH MTV solar power Ninh Thuận

Xã Nhị Hà

168,00

 

 

168,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 4589/UBND-KTTH ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh

23 *

Nhà máy điện gió kết hợp điện mặt trời và đường dây đấu nối

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô

Xã Phước Minh

45,00

 

 

45,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

736,80

1,85

0,00

734,95

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Dự án di dân, xây dựng CSHT khu TĐC vùng bị ảnh hưởng nhiễm mặn muối Quán Thẻ

BQL DA ĐTXD các CT NNPTNT

Xã Phước Nam

44,80

 

 

44,80

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh

Cộng

 

44,80

-

-

44,80

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Cụm công nghiệp Hiếu Thiện

BQLDA ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh

Xã Phước Ninh

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

2

Khu công nghiệp Cà Ná

Công ty TNHH MTV ĐTHT KCN Hoa Sen Cà Ná-Ninh Thuận

Xã Phước Diêm

827,20

 

 

827,20

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

3

Khu dân cư

Ban QL dự án huyện Thuận Nam

Xã Phước Nam

10,00

4,01

 

5,99

Ngân sách nhà nước

TB số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy

4

Khu dân cư

Ban QL dự án huyện Thuận Nam

Xã Phước Dinh

16,50

 

 

16,50

Ngân sách nhà nước

TB số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy

5 *

Cụm công nghiệp chế biến thủy sản

Kêu gọi đầu tư

Xã Phước Ninh

17,00

 

 

17,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

6 *

Khu dân cư phía Nam đường ven biển

UBND huyện

Xã Phước Diêm

50,00

 

 

50,00

Vốn Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh

Cộng

 

970,70

4,01

-

966,69

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

1

Nhà máy chế biến titan và khu khai thác titan

Công ty CP Vinaminco Ninh Thuận

Phước Dinh

128,00

 

 

128,00

Vốn ngoài ngân sách

Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000218 do UBND tỉnh cấp ngày 22/01/2014

2 *

Khai thác mỏ đá granite ốp lát tại khu vực tây bắc núi Mavieck

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Khai thác khoáng sản Ninh Thuận

Xã Phước Dinh

7,40

 

 

7,40

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh

Cộng

 

135,40

-

-

135,40

 

 

Tổng cộng

 

1.904,76

5,86

-

1.898,90

 

 

Dự án dánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

Không có công trình, dự án

 

-

 

 

 

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Xây dựng hệ thống kênh Tây nối dài

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,30

 

 

0,30

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017

2

Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

Công ty CPĐT Vinacco

TT Tân Sơn

10,00

 

 

10,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/1/2017 của UBND tỉnh

3

Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

UBND huyện

Xã Ma Nới

0,15

 

 

0,15

Vốn vay của Trung ương

Quyết định số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh

4

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Ông bảo vệ khu dân cư thị trấn Tân Sơn

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

TT Tân Sơn

1,75

 

 

1,75

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

5

Thủy điện thượng Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lâm Sơn, Lương Sơn

7,01

2,84

 

4,17

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

6

Thủy điện Mỹ Sơn

Công ty CP thủy điện Mỹ Sơn

Xã Mỹ Sơn và Quảng Sơn

30,76

4,06

 

26,70

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh

7

Hồ chứa nước Sông Than

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Hòa Sơn và Ma Nới

779,17

0,65

375,07

403,45

Vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020

Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh

8

Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Ma Nới

1,23

 

 

1,23

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh

9 *

Mở rộng đường Nam Sa Kai và đường vào vùng lõi

UBND huyện

Xã Lâm Sơn

0,93

0,03

 

0,90

Ngân sách nhà nước

Theo đề xuất của UBND huyện Ninh Sơn

10 *

Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng nối dài

UBND huyện

TT Tân Sơn, Quảng Sơn

1,42

-

 

1,42

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện

11 *

Đường dân sinh thuộc dự án hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Mỹ Sơn

1,12

0,04

 

1,08

Ngân sách nhà nước

Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NNPTNT

12 *

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,30

0,72

 

0,58

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện

13 *

Nâng cấp tuyến đường nghĩa trang-TT Tân Sơn (GĐ 2)

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,60

 

 

0,60

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện

14 *

Điểm đấu nối đường vào dự án nhà máy điện mặt trời CMX Renewble Energy Việt Nam

Công ty CP điện mặt trời CMX Re sunseap Việt Nam

Xã Mỹ Sơn

0,15

 

 

0,15

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 10488/BGTVT-KCHT ngày 17/9/2018 của Bộ GT vận tải

15 *

Điện mặt trời Mỹ Sơn (GĐ 2)

Công ty CPĐT NL XD TM Hoàng Sơn

Xã Mỹ Sơn

60,00

-

 

60,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh

16 *

Đường dây 220kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn

Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Xã Mỹ Sơn

0,17

0,03

 

0,14

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản chấp thuận số 2798/UBND-KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh

17 *

Đường dây 110kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn

Công ty CPĐT NL-XDTM Hoàng Sơn

Xã Mỹ Sơn

0,31

-

0,10

0,21

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 688/UBND-KT ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh

18 *

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link

Công ty Sunseap Links Pte Ltd

Xã Mỹ Sơn

420,00

 

 

420,00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 1503/SCT-VP ngày 18/9/2018 của Sở Công thương và đề xuất của UBND huyện

19 *

Hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công dự án Nhà máy điện mặt trời CMX Renewble Energy Việt Nam

Công ty CP điện mặt trời CMX Re Sunseap Việt Nam

Xã Mỹ Sơn

0,12

-

 

0,12

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 1896/UBND-KT ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh

20 *

Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn

0,10

0,06

 

0,04

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 4457/UBND-KTTH ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh

21 *

Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,35

0,35

 

 

Ngân sách nhà nước

Theo đề xuất của UBND huyện Ninh Sơn

22 *

Bãi thải số 2, kênh chính Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Mỹ Sơn

2,20

 

 

2,20

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN và PTNT

23 *

Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

100,00

2,78

 

97,22

Vốn trái phiếu chính phủ

Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN và PTNT

24 *

Hệ thống kênh chính Tân Mỹ (giai đoạn 3)

BQL thủy lợi 7

Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

19,53

2,87

 

16,66

Vốn trái phiếu chính phủ

Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 Của Bộ NNPTNT

Cộng

 

1.438,67

14,43

375,17

1.049,07

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Trụ sở BQL khu phố 2

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

2

Khu vui chơi giải trí

UBND huyện

Trà Giang 3, xã Lương Sơn

0,05

 

 

0,05

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

3

Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND huyện

Thôn Ú - xã Ma Nới

0,32

 

 

0,32

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

4

Dự án thu gom rác thải

UBND huyện

Xã Ma Nới

0,10

 

 

0,10

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

5

Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Ma Nới

UBND huyện

Xã Ma Nới

0,20

-

-

0,20

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

6

Nghĩa trang huyện

UBND huyện

Xã Quảng Sơn, Lương Sơn

10,00

-

-

10,00

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

7

Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

0,52

0,38

-

0,14

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

8

Mở rộng chợ Sông pha xã Lâm Sơn

UBND huyện

Xã Lâm Sơn

0,15

-

-

0,15

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

Cộng

 

11,37

0,38

-

10,99

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Cụm Công nghiệp Quảng Sơn

BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN

Xã Quảng Sơn

50,28

 

 

50,28

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 08a/NQ-HĐND ngày 11/9/2013 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng khu chế biến gỗ tập trung

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,50

 

 

1,50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Khu giết mổ tập trung

UBND huyện

Xã Quảng Sơn

3,80

 

 

3,80

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017

4

Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)

Kêu gọi đầu tư

TT Tân Sơn

19,50

19,50

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

5

Quy hoạch khu giãn dân

UBND huyện

Xã Mỹ Sơn

4,31

-

-

4,31

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

Cộng

 

79,39

19,50

-

59,89

 

 

K

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

1.529,43

34,31

375,17

1.119,95

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Nhà ở khu hiệu bộ Trường TH bán trú Phước Thành B

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Thành

0,05

 

 

0,05

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Bác Ái

Cộng

 

0,05

 

 

0,05

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...)

1

Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Tân

0,30

 

 

0,30

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

2

Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày 2

UBND xã Phước Trung

Xã Phước Trung

0,25

 

 

0,25

Ngân sách Nhà nước

QĐ số 1148/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Ninh Sơn

3

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Bác Ái

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

4

Dự án Điện mặt trời Thiên Tân

Công ty CP ĐTXD Thiên Tân

Xã Phước Trung

116,00

4,00

 

112,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định chủ trương đầu tư số 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh

5

Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (GPMB đoạn kênh từ k11+851 đến K21+827)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Trung

25,66

1,04

7,13

17,49

Vốn Trung ương

Quyết định số 4223/2007/QĐ-BNN-XD của Bộ NN và PTNT

6

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc

BQL dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Bình

1,90

 

 

1,90

Vốn 30a

QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018

7

Đường đi khu sản xuất thôn suối Lỡ

BQL dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Thành

0,72

 

 

0,72

Vốn 135

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018

8

Đường đi khu sản xuất thôn Ma Nai - Suối Lở

UBND xã Phước Thành

Xã Phước Thành

0,61

 

 

0,61

Vốn 30a

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 của HĐND huyện Bác Ái

9

Xây dựng đường giao thông nội đồng từ công an huyện đi khu sản xuất thôn Tà Lú

BQL dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Đại

0,76

 

 

0,76

Vốn 30a

QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái

10

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phước Bình

BQL XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước

Xã Phước Bình

0,09

 

 

0,09

Vốn vay WB của tỉnh

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh

11

Đấu nối đường hệ thống cấp nước Phước Trung cấp cho thôn suối Le

BQL XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước

Xã Phước Trung

0,16

 

 

0,16

Vốn vay WB của tỉnh

Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh

12

Đấu nối mở rộng hệ thống cấp nước Phước Đại - Phước Thành

BQL XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước

Xã Phước Đại

0,04

 

 

0,04

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3873/UBND- QHXD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh.

13

Mở rộng hệ thống trạm bơm xã Phước Hòa tưới cho cánh đồng thôn Chà Panh

UBND xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

0,26

 

 

0,26

Vốn NTM

QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái

14

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

Xã Phước Thành

0,17

 

 

0,17

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 28/7/2016 của Bộ Công thương

15

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 14

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô

Xã Phước Trung

144,00

 

 

144,00

Vốn ngoài ngân sách

Công văn số 4797/UBND-KT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh

16

Đường bao chống sạt lở thôn Bạc Rây 2

BQL dự án đầu tư và xây dựng

Xã Phước Bình

0,55

 

 

0,55

Vốn ngân sách

Văn bản số 4353/UBND-KTTH ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh

17

Đập thủy lợi UGớ

UBND huyện

Xã Phước Thành

1,27

 

 

1,27

Vốn ngân sách

Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện

18

Đập thủy lợi suối Cau

UBND huyện

Xã Phước Thành

1,25

 

 

1,25

Vốn ngân sách

Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện

19

Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (hạng mục Kênh và công trình đầu mối)

Ban QLDA ĐTXD các CT NN và PTNT

Huyện Bác Ái

30,00

1,09

 

28,91

Vốn trái phiếu chính phủ

Thông báo số 5702/TB-NTN- VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN và PTNT

20

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Bác Ái

11,85

9,50

 

2,35

Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1154/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh

Cộng

 

335,94

15,63

7,13

313,18

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tả Lú 2

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Đại

1,86

 

 

1,86

Ngân sách Nhà nước

QĐ số 1291/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Bác Ái

2

Mở rộng chợ Phước Đại

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Đại

0,30

 

 

0,30

Vốn 135

QĐ số 1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bác Ái

3

Mở rộng xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Đại

2,30

 

 

2,30

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái

4

Mở rộng chợ Phước Bình

UBND huyện

Xã Phước Bình

0,55

 

 

0,55

Vốn ngoài ngân sách

QĐ số 1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bác Ái

Cộng

 

5,01

0,00

0,00

5,01

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

341,00

15,63

7,13

318,24

 

 

Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 20/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản