Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2015/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Công văn số 8123/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016;

Xét Tờ trình số 4686/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 và Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2016 là 755.100 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối: 660.100 triệu đồng

Trong đó:

- Vốn cân đối theo tiêu chí: 360.100 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.

b) Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương: 95.000 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn xổ số kiến thiết: 30.000 triệu đồng;

- Vốn quỹ bảo trì đường bộ: 65.000 triệu đồng.

2. Về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

a) Thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và các chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 về lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Công văn số 8123/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Đầu tư cho các ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015.

3. Cân đối, bố trí nguồn vốn đầu tư năm 2016 a) Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối

- Chi cho giáo dục và đào tạo: 72 tỷ đồng (trong đó cấp tỉnh 39,5 tỷ đồng);

- Chi cho khoa học - công nghệ: 12 tỷ đồng;

- Chi cho khoa học - công nghệ: 12 tỷ đồng;

- Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 32 tỷ đồng;

- Hoàn trả vốn vay tạm ứng nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước: 100,72 tỷ đồng;

- Trả nợ vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ: 30 tỷ đồng;

- Thực hiện một số nhiệm vụ ngân sách Trung ương hỗ trợ chuyển về bố trí từ nguồn cân đối ngân sách địa phương để thực hiện: 19,221 tỷ đồng;

- Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương: 21,919 tỷ đồng;

- Vốn ưu đãi đầu tư: 02 tỷ đồng;

- Bố trí đối ứng thuộc trách nhiệm địa phương cho các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP: 1,925 tỷ đồng;

- Còn lại 68,315 tỷ đồng (Tổng các khoản bố trí ở trên là 207,784 tỷ đồng), phân cấp cho cấp tỉnh và cấp huyện quản lý theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khóa V, để chi cho nhu cầu phát triển năm 2016.

b) Đối với nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số vốn đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất là 300 tỷ đồng.

- Cấp tỉnh quản lý: 205 tỷ đồng, trong đó:

+ Để lại 10% chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính;

+ Đầu tư cho giáo dục - đào tạo là 30 tỷ đồng;

+ Đầu tư cho khoa học - công nghệ là 24,79 tỷ đồng;

+ Bố trí cho đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Thường trực HĐND tỉnh: 18 tỷ đồng;

+ Phần còn lại bố trí theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh;

- Cấp huyện quản lý: 95 tỷ đồng, trong đó đầu tư cho giáo dục - đào tạo là 20 tỷ đồng, đầu tư cho khoa học - công nghệ là 3,21 tỷ đồng.

c) Nguồn vốn Xổ số kiến thiết: dự kiến 30 tỷ đồng

- Bố trí cho các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh quyết định trong kế hoạch năm 2015, nhưng do hụt thu 2 năm 2014 - 2015 chưa bố trí: 19,879 tỷ đồng;

- Phần còn lại 10,121 tỷ đồng, bố trí cho các công trình, dự án thuộc lĩnh vực y tế (trong đó: thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 4,835 tỷ đồng, bố trí quyết toán: 1,51 tỷ đồng, bố trí cho các công trình, dự án chuyển tiếp: 3,776 tỷ đồng).

d) Nguồn vốn Quỹ bảo trì đường bộ: dự kiến 65 tỷ đồng, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản các công trình, dự án giao thông: 15,443 tỷ đồng, còn lại 49,557 tỷ đồng đầu tư thực hiện nhiệm vụ bảo trì đường bộ theo tiêu chí của Quỹ.

4. Các giải pháp thực hiện

a) Tiếp tục vay tín dụng 30 tỷ đồng để đầu tư thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn; vay 95,5 tỷ đồng để bố trí đối ứng cho các dự án ODA vay lại, dự án ODA nhóm Ô và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản đến 31 tháng 12 năm 2015.

b) Tiến hành thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

c) Tiếp tục rà soát, bổ sung, hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/NQ- UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch đầu tư về việc thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới, phù hợp với mục tiêu và đặc điểm phát triển của tỉnh.

d) Các dự án đã được quyết định đầu tư phải thực hiện đầu tư đúng theo mức vốn phân bổ, nghiêm cấm việc thực hiện vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Trường hợp thật sự cần thiết phải bổ sung thêm vốn, hoặc phải điều chuyển vốn trong nội bộ ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý thì phải báo cáo cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn xem xét, quyết định.

đ) Tiếp tục thực hiện nghiêm túc việc điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2016 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2016 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch.

e) Trong điều kiện nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương gặp khó khăn, sớm nghiên cứu, đề xuất các dự án đầu tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ- CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); đề xuất cơ chế khai thác nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, để tăng phần vốn đầu tư cho các công trình phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

(Nghị quyết này kèm theo 10 phụ lục)

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2016. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển;

Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Các nguồn vốn đầu tư

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó

Ghi chú

 

GD-ĐT

KHCN

Lĩnh vực khác

 

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

9

 

 

TỔNG CỘNG

610.100

880.600

122.000

40.000

718.600

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

122.000

 

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học - công nghệ

40.000

 

 

 

 

 

 

A

ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

360.100

360.100

72.000

12.000

276.100

 

 

I

Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định

0

84.000

72.000

12.000

0

 

 

-

Cấp tỉnh

 

51.500

39.500

12.000

 

Biểu số 2

 

-

Cấp huyện

 

32.500

32.500

0

 

Biểu số 2

 

II

Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD- ĐT và KHCN)

 

207.784

0

0

207.784

 

 

1

Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT

 

32.000

 

 

32.000

Theo lộ trình

 

2

Chi trả vốn vay theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ

 

30.000

 

 

30.000

Biểu số 3

 

3

Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN

 

100.720

 

 

100.720

Biểu số 4

 

4

Thực hiện các chương trình mục tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ NSĐP

 

19.221

 

 

19.221

 Biểu số 5

 

5

Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương

 

21.919

 

 

21.919

 Biểu số 6

 

6

Ưu đãi đầu tư

 

2.000

 

 

2.000

 

 

7

Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg

 

1.925

 

 

1.925

Đối ứng theo NĐ số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

III

Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)

 

68.315

 

 

68.315

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỉnh quản lý

 

40.989

 

 

40.989

Biểu số 7

 

-

Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý

 

27.326

 

 

27.326

Biểu số 9

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

250.000

300.000

50.000

28.000

222.000

 

I

Cấp tỉnh quản lý

 

205.000

30.000

23.290

151.710

Biểu số 8

1

Thu tại thành phố Đông Hà

 

135.000

8.100

3.500

123.400

 

a)

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

13.500

 

 

13.500

 

b)

Đầu tư trong năm

 

121.500

8.100

3.500

109.900

 

2

Thu tại Khu Kinh tế Thương mại đặc biệt Lao Bảo

 

40.000

4.900

9.790

25.310

 

a)

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

4.000

 

 

4.000

 

b)

Đầu tư trong năm

 

36.000

4.900

9.790

21.310

 

3

Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp

 

30.000

17.000

10.000

3.000

 

a)

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

3.000

 

 

3.000

 

b)

Đầu tư trong năm

 

27.000

17.000

10.000

 

 

II

Cấp huyện quản lý

 

95.000

20.000

4.710

70.290

Biểu số 9

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

30.000

 

 

30.000

Biểu số 10

D

QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

65.000

 

 

65.000

Biểu số 10

1

Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý

 

15.443

 

 

15.443

 

2

Bố trí cho các dự án khác

 

49.557

 

 

49.557

 

E

VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN

 

125.500

 

 

125.500

 

1

Kiên cố hóa KM và GTNT

 

30.000

 

 

30.000

 

2

Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại

 

95.500

 

 

95.500

 

 

PHỤ LỤC II

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2016 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời Gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2016

Trong đó

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Thanh toán nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

 

 

 

499.303

237.056

84.000

13.021

 

A

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

452.303

190.056

72.000

13.021

 

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

340.114

152.968

39.500

11.872

 

1

Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán

 

4.175,89

4.175,89

2.379,83

0

 

-

Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

24,693

 

2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ, Trường THPT Hướng Phùng

 

 

 

 

 

 

26,596

 

2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc

 

 

 

 

 

 

25,215

 

2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

17,679

 

2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

2,082

 

2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo

 

 

 

 

 

 

13,320

 

2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Trần Thị Tâm, HM: nhà học thực hành

 

 

 

 

 

 

19,420

 

2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường PT DTNT Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

13,724

 

2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng

 

 

 

 

 

 

14,823

 

2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Chế Lan Viên

 

 

 

 

 

 

45,163

 

2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

75,577

 

2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

163,593

 

2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông

 

 

 

 

 

 

1,227

 

2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan

 

 

 

 

 

 

8,606

 

2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà

 

 

 

 

 

 

66,383

 

2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu

 

 

 

 

 

 

3,715

 

2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu

 

 

 

 

 

 

18,833

 

2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

 

12,000

 

2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

15,549

 

2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm KTTH-HN tỉnh, HM: nhà học

 

 

 

 

 

 

155,880

 

2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

98,415

 

1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Một số HM phụ trợ Trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu

 

 

 

 

 

 

7,465

 

1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Một số HM phụ trợ Trường THPT số 2 Đakrông

 

 

 

 

 

 

7,130

 

1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

7,256

 

1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm

 

 

 

 

 

 

3,947

 

1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông

 

 

 

 

 

 

8,076

 

1633/QĐ-UBND ngày 06/082014.

-

Nhà học thực hành Trung tâm GDTX huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

717,462

 

1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà đa năng Trường PT DTNT Đakrông

 

 

 

 

 

 

98,307

 

1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ăn Trường PT DTNT Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

38,038

 

1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nhà học, nhà NT Trường PT DTNT Gio Linh

 

 

 

 

 

 

6,233

 

1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà học, thực hành Trường THCS Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

10,100

 

2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012

-

Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

119,677

 

2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Trường THPT Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (HM: nhà học 3 tầng)

 

 

 

 

 

 

35,420

 

2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt

 

 

 

 

 

 

3,724

 

2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học thực hành, Trường PTDT NT Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

23,742

 

2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Một số HM phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (HM: nhà vệ sinh)

 

 

 

 

 

 

1,544

 

2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trường THPT Cồn Tiên

 

 

 

 

 

 

18,860

 

2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các HM phụ trợ Trường PT DTNT huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

 

75,167

 

2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường PTDT NT tỉnh

 

 

 

 

 

 

69,104

 

2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, Trường PTDT NT huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

7,316

 

2690/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH - HN Sông Hiếu

 

 

 

 

 

 

7,196

 

2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

8,322

 

2685/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

7,237

 

2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

-

Nhà học thực hành Trường PTDT NT Đakrông

 

 

 

 

 

 

7,795

 

2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

-

Trường THPT Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (HM: nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các HM phụ trợ)

 

 

 

 

 

 

28,700

 

2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

36,758

 

2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông

 

 

 

 

 

 

0,824

 

2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

7,015

 

2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

26,711

 

2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Trường THPT A Túc, huyện Hướng Hóa (HM: nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các HM phụ trợ)

 

 

 

 

 

 

22,898

 

2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm DNTH huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

7,324

 

2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm Dạy nghề TH huyện Hải Lăng

Hải Lăng

8 phòng

12 - 14

1789/QĐ-UBND

02/10/2012

4.176

4.176

14,178

 

1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

-

Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm DNTH huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

3,800

 

2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học 02 tầng, 08 phòng học Trường TH Hải An

 

 

 

 

 

 

120,009

 

679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

63.356

17.036

8.905

7.258

 

-

Mở rộng khuôn viên Trường THPT

chuyên Lê Quý Đôn

Đông Hà

 

 

 

 

 

252

252

 

-

Nhà NT Trường PT DTNT Đakrông

Đakrông

3527,9 m2

13 - 14

2811/QĐ-UBND
28/12/2012

14.783

3.482

2.221

2.221

 

-

Nhà NT Trường PT DTNT Hướng Hóa

Hướng Hóa

1700,1 m2

14 - 15

1812/QĐ-UBND
09/10/2013

12.765

6.605

3.000

2.096

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

2190 m2

13 - 15

1914/QĐ-UBND
07/10/10

13.729

6.949

3.000

2.257

 

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Đông Hà

800 chỗ

09 - 14

2542/QĐ-UBND
25/12/2008
1571/QĐ-UBND
3/9/2013

22.079

 

432

432

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

28.932

28.932

2.804

1.654

 

-

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong

Triệu Phong

2500 m2

11 - 12

2527/QĐ-UBND
23/12/2010

18.736

18.736

47

47

 

-

Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (san nền, tường rào, cầu bản)

Vĩnh Linh

3703 m2

11 - 12

2518/QĐ-UBND
12/12/13

3.942

3.942

1.607

1.607

 

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Hướng Hóa

Hàng rào, kè

15 - 16

233/QĐ-SKH-VX
30/10/2014

650

650

150

 

 

-

Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Đông Hà

Sửa chữa

16 - 17

2322/QĐ-UBND
28/10/14

3.304

3.304

1.000

 

 

4

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

23.100

23.100

5.000

 

 

-

Chương trình mầm non đạt chuẩn

Toàn tỉnh

 

 

Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010 của HĐND tỉnh

23.100

23.100

5.000

 

 

5

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

56.774

53.288

12.711

0

 

-

Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh

Gio Linh

 

16 - 18

2376a/QĐ-UBND
30/10/2015

45.500

45.500

7.000

 

 

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế

Đông Hà

 

 

 

 

 

2.398

 

 

-

Cải tạo nhà NT Trường chính trị Lê Duẩn

Đông Hà

 

 

 

 

 

1.565

 

 

-

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng

Hải Lăng

544 m2

14 - 16

2318/QĐ-UBND
28/10/2014

9.486

6.000

1.248

 

 

-

Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PT DTNT Đakrông

Đakrông

 

 

270/QĐ-SKH 30/12/2014

1.788

1.788

500

 

 

6

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

163.776

26.436

7.700

2.960

 

-

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị

HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL

40 trường tiểu học

11 - 15

12/QĐ-BGDĐT
04/01/2012

100.431

1.509

500

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT

Đông Hà

3.753 m2

13 - 14

2630/QĐ-UBND
26/12/2012

24.445

14.954

4.000

2.960

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT

Hướng Hóa

1.744 m2

14 - 15

1140/QĐ-UBND
11/6/2014

11.278

2.025

500

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT

Cam Lộ

971 m2

14 - 15

1139/QĐ-UBND
11/6/2014

5.384

1.278

500

 

 

-

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm - Sơn - Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT

Vĩnh Linh

1.663,3 m2

14 - 15

2437/QĐ-UBND
31/10/2014

11.379

2.670

500

 

 

-

Nhà khám đa khoa Trường Trung học Y tế Quảng Trị

Đông Hà

630 m2

13 - 14

551/QĐ-UBND
05/4/2013

5.142

2.000

200

 

 

-

Nhà khám đa khoa Trường Trung học Y tế Quảng Trị - giai đoạn 2

Đông Hà

655 m2

14 - 16

2353/QĐ-UBND
29/10/2014

5.717

2.000

1.500

 

 

II

Cấp huyện

 

 

 

 

112.189

37.088

32.500

1.149

 

1

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

5.451

4.000

4.317

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

5.451

4.000

2.250

0

 

-

Trường Tiểu học Tân Liên

Tân Thành

 

14 - 15

3674/QĐ-UBND
30/10/13

3.451

2.000

1.000

 

 

-

Trường THCS Tân Lập

Tân Lập

 

15 - 16

5208/QĐ-UBND
28/10/2014

2.000

2.000

1.250

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

2.067

 

 

2

Huyện Đakrông

 

 

 

 

14.810

0

3.170

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

14.810

0

3.170

0

 

-

Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược)

Thôn Ngược

03 phòng học, 02 phòng GV

13 - 14

1701/QĐ-UBND
21/8/2013

1.555

 

700

 

 

-

Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang

Thôn Tà Rẹc

06 phòng học

14 - 15

557/QĐ-UBND
29/4/2014

4.306

 

1.000

 

 

-

Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)

Thôn Cu Tài

08 phòng học

13 - 14

1718/QĐ-UBND
22/8/2013

4.254

 

700

 

 

-

Trường Tiểu học Ba Nang - Thôn Tà Mên

Thôn Tà Mên

08 phòng học

 

2172/QĐ-UBND
29/10/2013

4.695

 

770

 

 

3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

12.350

5.868

2.829

600

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

12.350

5.868

1.829

600

 

-

Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành

Cam Thành

08 phòng học

 

2345/QĐ-UBND
huyện 17/9/2011

 4.753

 3.258

600

600

 

-

Trường Mầm non Hoa Phượng

Cam Tuyền

04 phòng học

 

2781/QĐ-UBND
30/10/2012

 4.987

 

600

 

 

-

Trường Mầm non Vành Khuyên

Cam An

03 phòng học

 

1878/QĐ-UBND
06/9/2013

 2.610

 2.610

629

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

4

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

14.183

14.183

4.057

549

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

14.183

14.183

2.149

549

 

+

Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú

Hải Lăng

715,2 m2

15 - 17

2439/QĐ-UBND
31/10/2014

4.934

4.934

800

 

 

+

Trường Mầm non Hải Phú

Hải Lăng

08 phòng học

12 - 14

3435/QĐ-UBND
10/12/2013

4.500

4.500

800

 

 

+

Nhà học bộ môn - Thư viện Trường THCS Hải Ba

Hải Lăng

 

11 - 13

2033/QĐ-UBND
30/9/2011

4.749

4.749

549

549

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1.908

 

 

5

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

8.105

0

3.099

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

8.105

0

2.538

0

 

-

Trường THCS Triệu Thuận

Triệu Thuận

06 phòng học

12 - 13

1442a/QĐ-UBND 22/10/12

4.990

 

2.000

 

 

-

Trường THCS Triệu Phước

Triệu Phước

09 phòng học

11 - 13

909/QĐ-UBND
14/6/11

3.115

 

538

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

561

 

 

6

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

22.550

9.191

3.168

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

22.550

9.191

2.952

0

 

-

Trường Tiểu học TT Cửa Việt

Gio Linh

08 phòng học

14 - 15

1964/QĐ-UBND
28/10/2013

 4.700

 1.500

800

 

 

-

Trường THCS Gio Mỹ

Gio Linh

 

14 - 15

5988/QĐ-UBND
13/12/2013

 2.722

 1.382

504

 

 

-

Trường THCS Gio Việt

Gio Linh

 

14 - 15

5985/QĐ-UBND
13/12/2013

 2.048

 1.218

260

 

 

-

Trường Tiểu học Gio Quang

Gio Linh

 

14 - 15

5986/QĐ-UBND
13/12/2013

 558

 228

195

 

 

-

Trường Mầm non Gio Phong

Gio Linh

 

14 - 15

5987/QĐ-UBND
13/12/2013

 1.351

 301

182

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

Gio Linh

 

14 - 15

5984/QĐ-UBND
13/12/2013

 5.455

 1.670

879

 

 

-

Trường Mầm non Hoa Mai

Gio Linh

 

13 - 15

2057/QĐ-UBND
02/7/2012

 1.167

 243

 132

 

 

*

Các dự án khởi công mới

Gio Linh

 

 

 

 

 

216

 

 

7

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

8.100

0

3.522

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

8.100

0

1.950

0

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Long

Vĩnh Long

04 phòng học

13 - 15

1785/QĐ-UBND
21/5/13

3.100

 

800

 

 

-

Trường Tiểu học Vĩnh Giang

Vĩnh Giang

04 phòng học

13 - 15

2140/QĐ-UBND
18/6/13

2.500

 

400

 

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Thành

Vĩnh Thành

04 phòng học

14 - 15

2419/QĐ-UBND
15/7/13

2.500

 

750

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1.572

 

 

8

Thành phố Đông Hà

 

 

 

 

16.000

3.846

5.813

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

16.000

3.846

3.500

0

 

-

Nhà đa chức năng Trường TH Phan Bội Châu

Đông Hà

580 m2

15 - 17

1851/QĐ-UBND
17/9/2014

3.846

3.846

1.000

 

 

-

Trường Mầm Non Phường 4

Phường 4

5210 m2

15 - 17

2411/QĐ-UBND
30/10/2014

12.154

 

2.500

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

2.313

 

 

9

Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

10.640

0

2.525

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

6.640

0

2.008

0

 

-

Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng

TX Quảng Trị

234 m2

14 - 15

719/QĐ-UBND
30/10/2014

2.100

 

1.300

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

TX Quảng Trị

467 m2

12 - 13

1059/QĐ-UBND
28/12/12

3.232

 

500

 

 

-

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

TX Quảng Trị

Sân, vườn

14 - 16

753/QĐ-UBND
21/10/13

1.308

 

208

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

4.000

0

517

0

 

-

Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng

TX Quảng Trị

 

15 - 16

 

4.000

 

517

 

 

B

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

47.000

47.000

12.000

 

 

I

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

47.000

47.000

12.000

 

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

20.000

20.000

12.000

 

 

-

Trung tâm Phát triển công nghệ sinh học

Đông Hà

1869 m2

 

2116/QĐ-UBND
01/11/2010;
1301/QĐ-UBND
22/7/2013

20.000

20.000

10.000

 

 

-

Thiết bị cho Trung tâm Phát triển công nghệ sinh học

Đông Hà

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Dự án

Vốn vay theo Nghị quyết số 02/NQ-CP

Vốn đã bố trí trả nợ

Dư nợ đến 31/12/2015

Kế hoạch 2016

1

2

4

5

5

6

 

TỔNG CỘNG

150.000

15.900

134.100

30.000

I

Huyện Cam Lộ

46.844

3.870

42.974

9.614

1

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ

10.244

985

9.259

2.071

2

Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1)

21.600

1.442

20.158

4.510

3

Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

15.000

1.442

13.558

3.033

II

Huyện Vĩnh Linh

13.413

1.290

12.123

2.712

4

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh

6.493

624

5.869

1.313

5

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh

6.920

665

6.255

1.399

III

Huyện Hải Lăng

10.828

1.041

9.787

2.189

6

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng

10.828

1.041

9.787

2.189

IV

Huyện Triệu Phong

24.858

1.756

23.102

5.168

7

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong

8.258

794

7.464

1.670

8

Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ

16.600

962

15.638

3.499

V

Huyện Gio Linh

8.838

850

7.988

1.787

9

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh

8.838

850

7.988

1.787

VI

Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư

45.219

7.094

38.125

8.529

10

Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)

5.419

521

4.898

1.096

11

Cầu An Mô, huyện Triệu Phong

18.400

1.442

16.958

3.794

12

Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

18.400

4.842

13.558

3.033

13

Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh

3.000

288

2.712

607

(1) Kế hoạch 2014 đã trả 15.900 triệu đồng, trong đó:

- Trả đầu năm tại Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013: 12.500 triệu đồng;

- Bổ sung trong năm tại Thông báo số 169/TB-UBND ngày 29/10/2014: 3.400 triệu đồng (cầu Cam Hiếu).

(2) Kế hoạch 2015 không bố trí trả nợ.

(3) Cơ cấu trả nợ theo cơ cấu dự nợ đến 31/12/2015.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục

Kế hoạch vốn vay

Vốn đã bố trí hoàn trả

Dư nợ tạm ứng đến 31/12/2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

150.000

44.600

110.720

100.720

 

I

Kế hoạch vốn tạm ứng

150.000

44.600

105.400

100.720

 

1

Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ

50.000

9.600

40.400

40.400

 

2

Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ

50.000

6.600

43.400

43.400

 

3

Cầu An Mô mới, huyện Triệu Phong

25.000

3.400

21.600

16.920

 

4

Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

25.000

25.000

 

 

 

II

Phí tạm ứng vốn KBNN

 

 

5.320

 

 

Kế hoạch vốn đã bố trí hoàn trả 44.600 triệu đồng, cụ thể:

- 20.000 triệu đồng từ nguồn vay bổ sung theo Nghị quyết 02/NQ-CP: phân bổ tại Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013;

- 21.600 triệu đồng từ nguồn ứng trước NSTW (cầu Cam Hiếu) tại Thông báo số 169/TB- UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh;

- 3.000 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2014 (kè Thượng Lâm) tại Thông báo số 393/TB-SKH-NN ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ TRUNG ƯƠNG CHUYỂN VỀ CHI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

477.100

43.250

19.221

 

I

Quyết định 775/QĐ-TTg (134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg)

 

 

 

100.134

13.000

4.806

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

-

Khai hoang thôn Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

5,59 ha

212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014

761

300

461

 

2

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

 

 

4.364

977

695

 

-

Huyện Cam Lộ

Cam Lộ

 

 

1.539

795

250

 

-

Huyện Gio Linh

Gio Linh

 

 

6.521

1.393

700

 

-

Huyện Đakrông

Đakrông

 

 

23.615

3.145

1.200

 

-

Huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

 

 

63.335

6.390

1.500

 

II

Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số 33/QĐ-TTg

 

 

 

38.858

0

5.874

 

1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án ĐCĐC tập trung Ba Linh, xã A Vao huyện Đakrông

Đakrông

50 hộ

693/QĐ-UBND, 18/4/2008

14.228

 

2.874

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

-

Dự án ĐCĐC tập trung Cù Tài, xã A Bung, huyện Đakrông

Đakrông

60 hộ

691/QĐ-UBND, 18/4/2008

10.192

 

1.000

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

-

Dự án ĐCĐC tập trung Bù Ngược, xã Ba Nang, huyện Đakrông

Đakrông

50 hộ

697/QĐ-UBND, 18/4/2008

14.438

 

2.000

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

III

Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP

 

 

 

131.640

28.610

2.858

 

IV

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào

 

 

 

3.288

1.640

1.648

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông thôn La Hót xã A Bung - Lý trình: Km2+139,12 - Km2+851,18

Đakrông

 

2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

1.202

512

690

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36 - Km4+568,85

Đakrông

 

2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013

1.150

512

638

 

 

Nâng cấp đường giao thông liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00 - K0+407,50

Đakrông

 

2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

937

616

321

 

V

Đề án hỗ trợ nhà ở đối với huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011 - 2015

Toàn tỉnh

2.731 hộ

 

195.336

 

2.035

 

VI

Chương trình xây dựng trung tâm kiểm định theo Đề án số 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP

 

 

 

7.843

0

2.000

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị

Đông Hà

 

1534/QĐ-UBND

29/7/2014

7.843

 

2.000

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

NSĐP bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.432.404

36.588

0

21.919

 

1

Chương trình Hạnh phúc tỉnh Quảng Trị

Toàn tỉnh

10994/VPCP-QHQT ngày 30/12/2013; 9921/BKHĐT-KTĐN ngày 31/12/2014

246.184

4.219

-

2.110

 

2

Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)

Đông Hà

2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

31.993

1.442

-

1.442

 

3

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông

Đông Hà

1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015

8.585

6.879

-

2.000

 

4

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông

ĐH, HH

1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012

2.071.935

22.448

-

15.200

 

5

Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị

Toàn tỉnh

2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013

73.707

1.601

-

1.167

 

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

Nguồn vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

255.221

180.204

101.648

93.848

40.989

 

1

Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

Trong đó: bố trí cho các dự án đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh; (2) Thao trường huấn luyện huyện Đakrông; (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4) Trụ sở Sở LĐTB và XH

2

Bố trí vốn quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

9.068

 

3

Nông lâm nghiệp thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

Triệu Phong

Kênh dài 6312,58 m

14 - 15

2054/QĐ-UBND

31/10/2013

6.383

5.745

3.431

3.431

2.211

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa

Hướng Hóa

465 m2

15 - 17

2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

3.831

3.831

1.415

1.415

400

 

-

Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh

Gio Linh

 

15 - 17

2033/QĐ-UBND 21/7/2014

4.900

4.900

1.000

1.000

400

 

-

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Đông Hà

 

15 - 17

1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

4.561

4.561

1.120

1.120

400

 

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ

Quảng Trị

48,98 ha

14 - 16

1974/QĐ-UBND
28/10/2013

14.983

5.000

5.000

 

1.000

 

5

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh

Gio Linh

159 lô quầy

11 - 14

1898/QĐ-UBND
19-9-2011

10.960

3.000

3.000

2.500

500

 

-

Chợ khu vực Chùa

Cam Lộ

106 lô

13 - 15

1541/QĐ-UBND
30/8/2012

6.209

3.000

1.590

1.590

500

 

-

Chợ Mỹ Chánh

Hải Lăng

1.250 m2

14 - 16

2194/QĐ-UBND
25/10/2011
884/QĐ-UBND
09/5/2014

8.531

3.000

2.550

2.550

450

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Kên, huyện Gio Linh

Gio Linh

1.470 m2

14 - 16

2023/QĐ-UBND
31/10/2013

7.393

3.000

1.800

500

400

 

-

Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng

Hải Lăng

51 lô quầy

14 - 15

863/QĐ-UBND
22/7/2014

3.642

1.500

1.000

500

400

 

-

Chợ Hà Tây, xã Triệu An

Triệu Phong

42 lô quầy

15 - 17

2405/QĐ-UBND
30/10/2014

5.056

3.000

500

500

400

 

6

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong

Triệu Phong

1.670 m

14 - 15

1990/QĐ-UBND
29/10/2013

4.842

4.500

3.935

3.935

560

 

-

Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải

Gio Linh

25 m

14 - 15

2006/QĐ-UBND ngày
30/10/2013

5.660

3.030

2.200

2.200

830

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

2.754 m

14 -16

2000/QĐ-UBND ngày
29/10/2013

17.800

12.000

3.500

3.500

500

 

-

Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong

Triệu Phong

1.312 m

14 - 16

1150/QĐ-UBND
13-6-2014

5.733

5.000

1.000

1.000

500

 

-

Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2)

Gio Linh

241,54 m

15 - 16

2120/QĐ-UBND
03/10/2014

5.829

5.000

1.500

1.500

500

 

-

Xây dựng cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà

Đông Hà

 

15 - 16

2347/QĐ-UBND
29/10/2014

5.755

2.000

1.000

1.000

500

 

7

Văn hóa - thể thao - thông tin - truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong

Triệu Độ

 

14 - 16

326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong

2.148

2.000

1.530

1.530

470

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015

Đông Hà

 

14 - 16

1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị

5.557

4.462

1.500

1.500

500

 

-

Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị

Toàn tỉnh

 

15 - 16

1021/KH-UBND 06/5/2011

3.500

3.500

1.200

1.200

500

 

8

Y tế - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường

Hướng Hóa

724 m2

14 - 16

2018/QĐ-UBND
30/10/2013

5.869

5.000

2.050

2.050

2.950

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh

Hướng Hoá

1760 m

14 - 15

3681/QĐ-UBND
30/10/2013

4.016

4.016

1.200

1.200

500

 

-

Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà

Vĩnh Linh

595 m

14 - 15

3557/QĐ-UBND
21/10/2013

2.000

2.000

1.200

1.200

500

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng

Gio Linh

1200 m

14 - 15

4185/QĐ-UBND
13/9/2013

2.500

2.500

1.100

1.100

500

 

9

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị

TX Quảng Trị

608 m2

13 - 14

2060a/QĐ-UBND
30/10/2012
2316/QĐ-UBND
28/10/2014

5.000

5.000

4.670

4.670

330

 

-

Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị

Đông Hà

970 m2

14 - 15

2020/QĐ-UBND
31/10/2013

2.013

2.013

1.815

1.815

190

 

-

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT và XD, Trung tâm Phát triển cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong

Triệu Phong

552,49 m2

14 - 16

2004/QĐ-UBND
30/10/2013

5.092

3.000

2.000

2.000

1.000

 

-

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh

Triệu Phong

552,49 m2

14 - 16

1932/QĐ-UBND
23/10/2013

3.099

1.599

1.500

1.000

590

 

-

Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu

Đông Hà

236 m2

15 - 16

187/QĐ-SKH-TH
10/9/2014

940

940

500

500

440

 

-

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

Đông Hà

Cải tạo

15 - 16

2398/QĐ-UBND
30/10/2014

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

 

-

Sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

Đông Hà

581 m2

15 - 16

2402/QĐ-UBND
30/10/2014

3.522

3.522

1.700

1.700

1.500

 

-

Trụ sở xã Vĩnh Trường

Gio Linh

382 m2

12 - 13

681/QĐ-UBND
26/3/2012

2.702

1.600

1.100

1.100

500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

872 m2

14 - 16

1887/QĐ-UBND
18/10/2013

6.458

5.168

2.800

2.800

500

 

-

Trụ sở xã Triệu Ái

Triệu Phong

700 m2

14 - 16

2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

11.000

5.000

1.600

1.600

500

 

-

Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong

Triệu Phong

3.000 m2

14 - 16

1988/QĐ-UBND
29/10/2013

9.720

5.000

2.000

2.000

500

 

-

Trụ sở xã Mò Ó

Đakrông

232 m2

15 - 16

2403/QĐ-UBND
30/10/2014

5.900

3.000

1.000

1.000

500

 

-

Trụ sở xã Vĩnh Trung

Vĩnh Linh

510 m2

15 - 16

2399/QĐ-UBND
30/10/2014

5.300

2.000

1.000

1.000

500

 

-

Trung tâm Quan trắc môi trường

Đông Hà

754 m2

15 - 16

2512/QĐ-UBND
11/12/2013

7.175

7.175

1.500

1.500

500

 

10

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình CH5-01

Gio Linh

Mật

08 - 12

1765/QĐ-UBND
17/9/2008;
2634/QĐ-UBND
20/12/2013

37.142

37.142

32.142

32.142

5.000

 

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

Nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh quản lý

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016

Trong đó: Thanh toán nợ đọng

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.378.211

1.134.555

587.397

329.408

205.000

14.133

 

A

THU TẠI ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

1.090.669

948.825

443.200

310.663

135.000

6.401

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

1.090.669

948.825

443.200

310.663

121.500

6.401

 

1

Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 07/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 09/10/2014

93.673

68.673

63.923

 

18.000

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP Đông Hà (giai đoạn 1)

Đông Hà

2.298 m

11 - 16

1453/QĐ-UBND
05/8/2010;
2795/QĐ-UBND
22/12/2014

93.673

68.673

63.923

38.923

18.000

 

 

2

Bố trí cho các công trình do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất

593.581

593.581

133.122

133.122

60.100

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà GĐ II

Đông Hà

2,3 ha

11 - 15

547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011;
902/QĐ-UBND
18/5/2011;
825/QĐ-UBND
29/4/2014

16.550

16.550

12.550

12.550

3.600

 

 

-

Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh

Đông Hà

0,85 ha

15 - 16

213/QĐ-SKH-CT
27/10/2014

2.137

2.137

1.300

1.300

800

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3

Đông Hà

78 ha

12 - 15

1609/QĐ-UBND
05/8/11

334.014

334.014

111.192

111.192

40.000

 

 

-

Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1

Đông Hà

4,23 ha

15 - 17

2280/QĐ-UBND
27/10/2014

44.880

44.880

8.080

8.080

8.000

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1

Đông Hà

30,0 ha

16 - 20

2372/QĐ-UBND
30/10/2015

196.000

196.000

 

 

7.700

 

Trả nợ vay

3

Bố trí cho các công trình khác của tỉnh

 

 

 

403.415

286.571

246.155

177.541

43.400

6.401

 

*

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu Vĩnh Phước

Đông Hà, TP

100 m

10 - 13

731/QĐ-UBND
24/4/2008

45.530

19.915

41.115

 

4.500

4.500

 

-

Trụ sở HĐND tỉnh

Đông Hà

6.313 m2

10 - 14

408/QĐ-UBND
15/03/2010;
961/QĐ-UBND
01/6/2012

73.210

73.210

72.884

72.884

300

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà thi đấu Đa Năng

Đ.Hà

2000 chỗ

10 - 14

1749/QĐ-UBND
31/8/2009

78.208

78.208

65.236

65.236

2.000

1.901

 

-

Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà

Đông Hà

8,95 ha

12 - 14

919/QĐ-UBND
28/5/2012

18.782

7.000

11.782

5.000

1.000

 

 

-

Đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi

Đông Hà

0,559 km

08 - 16

1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007

6.563

6.563

5.441

5.441

500

 

 

-

Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt)

Đông Hà

2651 m

2014 - 2016

1987/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

9.420

7.000

4.500

4.500

500

 

 

-

Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2)

Đông Hà

223 m

14 - 15

2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

6.291

4.000

2.700

1.700

1.500

 

 

-

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

Đông Hà

5.667 m2

2015 - 2016

1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015

6.231

4.525

2.000

500

1.500

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà

Đông Hà

345 m

15 - 17

2004/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

14.996

14.996

7.000

7.000

1.000

 

 

-

Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng)

Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Lai Phước – Tân Vĩnh, TP Đông Hà

Đông Hà

3,6 km

15 - 17

2309/QĐ-UBND
28/10/2014

24.008

16.805

2.000

2.000

2.000

 

 

-

Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2

Đông Hà

1.012 m2

13 - 15

2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

25.427

13.664

3.500

3.500

3.500

 

KHCN

-

CSHT cụm công nghiệp 9D

Đông Hà

33,4 ha

14 - 16

1846/QĐ-UBND
14/10/2013

50.856

10.000

5.000

 

1.500

 

 

-

Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Đông Hà

223 m

15 - 16

868/QĐ-UBND
11/5/2015

2.520

2.520

200

200

1.500

 

 

-

Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Đông Hà

 

16 - 17

2322/QĐ-UBND
28/10/2014

3.304

3.304

1.000

1.000

1.300

 

GDĐT

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

ĐH

3.753 m2

13 - 14

2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012

24.445

14.954

18.080

8.580

2.000

 

GDĐT

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - giai đoạn 2

ĐH

655 m2

14 - 16

2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

5.717

2.000

3.717

 

500

 

GDĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh

Cam Lộ

1.038 m

15 - 16

 

7.907

7.907

 

 

4.300

 

GDĐT

-

Cải tạo, nâng tầng nhà hành chính trụ sở UBND tỉnh (Để Trung tâm tin học làm việc)

ĐH

 

16 - 17

2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

 

 

 

1.500

 

KHCN

-

Công viên trung tâm thành phố Đông Hà

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

*

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh

Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

B

THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO

287.542

185.730

144.197

18.745

40.000

7.732

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

287.542

185.730

144.197

18.745

36.000

7.732

 

 

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cổng chính Khu Công nghiệp (KCN) Quán Ngang

Gio Linh

 

14 - 16

2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

5.599

5.599

1.716

1.716

1.000

 

 

-

Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang

Gio Linh

 

12 - 13

(Đã quyết toán)

35.317

3.532

32.514

1.979

2.400

2.400

 

-

Giải phóng mặt bằng tại KCN Nam Đông Hà (hộ ông Hải)

Đông Hà

 

13 - 14

2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13

1.217

1.217

1.217

1.217

1.217

1.217

 

-

GPMB một số lô thuộc KCN Quán Ngang

Gio Linh

 

2012

 

5.226

5.226

5.101

510

15

15

 

-

Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu Công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá

Vĩnh Linh

140,84 ha

14 - 15

2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

12.465

12.465

1.716

1.716

1.500

1.500

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tân Thành (GĐ1)

Hướng Hóa

18,4 ha

2009

492/QĐ-UB
25/3/2009
2265/QĐ-UBND
25/11/2010
386/QĐ-UBND
06/3/2014

39.511

34.766

36.566

1.800

2.600

2.600

 

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo

Hướng Hóa

3225 m

14 - 16

2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014

2.865

2.865

1.000

1.000

1.000

 

 

-

Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng

Hướng Hóa

70 hộ

11 - 13

1551/QĐ-UBND
03/8/2011;
501/QĐ-UBND
24/3/2014

63.277

13.435

52.400

3.000

3.368

 

 

-

Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN Quán Ngang

Gio Linh

1,7km

14 - 16

226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014

5.818

5.818

3.760

3.760

1.000

 

 

-

Điện chiếu sáng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

1.520m

13 - 15

2049/QĐ-UBND
30/11/2012

5.177

5.177

1.827

1.827

1.500

 

 

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa

Hướng Hóa

1700,1 m2

14 - 15

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

6.160

0

3.600

 

GDĐT

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Hướng Hóa

1.744 m2

14 - 15

1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.305

2.025

220

220

1.300

 

GDĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse

Hướng Hóa

9.08ha

16 - 20

 

60.000

60.000

 

 

5.710

 

Dự án tạo quỹ đất để đấu giá

-

Xây dựng trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo (Giai đoạn 2)

Hướng Hóa

 

16 - 20

 

27.000

27.000

0

0

9.790

 

KHCN

C

THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

0

0

0

0

30.000

0

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông

Đakrông

3527,9 m2

13 - 14

2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

14.783

3.482

11.301

0

1.261

 

GDĐT

 

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

2190

13 - 15

1914/QĐ-UBND

07/10/2010

13.729

6.949

7.880

2.100

1.949

 

GDĐT

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong

Triệu Phong

2500 m2

11 - 12

2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010

18.736

18.736

11.688

11.688

749

 

GDĐT

 

Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)

Vĩnh Linh

3703 m2

11 - 12

2518/QĐ-UBND
12/12/13

3.942

3.942

2.185

2.185

457

 

GDĐT

 

Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa)

TX Quảng Trị

 

14 - 15

756/QĐ-UBND
24/10/2013

2.300

2.300

1.400

1.400

900

 

GDĐT

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mầm non đạt chuẩn

Toàn tỉnh

 

 

Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh

23.100

23.100

11.100

11.100

4.500

 

GDĐT

 

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Cam Lộ

971 m2

14 - 15

1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

5.384

1.278

141

141

638

 

GDĐT

 

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Vĩnh Linh

1.663,3 m2

14 - 15

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

11.379

2.670

215

215

1.500

 

GDĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh

Gio Linh

 

16 - 18

2376a/QĐ-UBND
30/10/2015

45.500

45.500

 

 

3.000

 

GDĐT + NSTT

 

Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.046

 

GDĐT

 

Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông

Đakrông

 

 

270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014

1.788

1.788

 

 

500

 

GDĐT

 

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị

HH, ĐK, CL,VL, GL, TP, HL

40 trường tiểu học

11 - 15

12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012

100.431

1.509

 

 

500

 

GDĐT

 

Thiết bị cho Trung tâm phát triển CNSH

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

10.000

 

KHCN + NSTT

 

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016

Nguồn vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất cấp huyện quản lý

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Địa phương

Kế hoạch 2016

Trong đó

Ghi chú

Vốn phân bổ theo tiêu chí

Vốn từ thu tiền sử dụng đất

Trong đó

Chi Khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1

2

3=4+5

4

5

 

 

10

 

TỔNG CỘNG

122.326

27.326

95.000

4.710

20.000

 

1

Thành phố Đông Hà

44.535

4.535

40.000

782

3.319

 

2

Thị xã Quảng Trị

6.909

1.909

5.000

329

1.397

 

3

Huyện Hải Lăng

10.880

2.880

8.000

497

2.109

 

4

Huyện Triệu Phong

13.920

2.920

11.000

503

2.137

 

5

Huyện Gio Linh

6.985

2.985

4.000

515

2.185

 

6

Huyện Vĩnh Linh

14.318

3.318

11.000

572

2.429

 

7

Huyện Cam Lộ

7.724

1.724

6.000

297

1.261

 

8

Huyện Đakrông

5.987

2.987

3.000

515

2.186

 

9

Huyện Hướng Hóa

11.068

4.068

7.000

701

2.977

 

 

PHỤ LỤC X

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

Nguồn thu xổ số kiến thiết và quỹ bảo trì đường bộ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016

Trong đó:

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Thanh toán nợ đọng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

339.408

225.889

178.690

80.673

95.000

20.278

 

I

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

94.831

46.952

72.840

27.923

30.000

4.835

 

1

Trả nợ các công trình bố trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

19.879

 

 

2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

94.831

46.952

72.840

27.923

10.121

4.835

 

*

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trả nợ bệnh viện đa khoa Gio Linh

GL

 

09 - 10

2135/QĐ-UBND ngày 20/10/2009

26.005

7.405

23.691

5.091

2.315

2.315

 

-

Xây dựng 04 Trung tâm y tế các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Đakrông, Hải Lăng thuộc Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ, tỉnh Quảng Trị

VL, HL, GL, ĐK

04 huyện

11 - 13

1037/QĐ-UBND

06/6/2011;
1072/QĐ-UBND
10/6/2011;
1787/QĐ-UBND
30/8/2011;
1073/QĐ-UBND
10/6/2011

44.169

25.352

41.649

22.832

2.520

2.520

 

-

Trả nợ quyết toán các công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

1.510

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng khám đa khoa khu vực Tà Rụt

Đakrông

1566 m2

15 - 16

2329/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

18.000

10.781

5.000

0

3.000

 

 

 

Đơn nguyên chống nhiễm khuẩn bệnh viện đa khoa Cam Lộ

Cam Lộ

375,5 m2

15 - 16

2327/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

6.657

3.414

2.500

0

776

 

 

II

QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

244.577

178.937

105.850

52.750

65.000

15.443

 

1

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

244.577

178.937

105.850

52.750

15.443

15.443

 

-

Đường vào xã Vĩnh Lâm

Vĩnh Linh

2.108 m

11 - 13

1373/QĐ-UBND
30/7/2010
377/QĐ-UBND
ngày 04/3/2014

25.537

12.997

10.500

10.500

1.443

1.443

 

-

Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng

Hải Lăng

5,946 km

11 - 14

1225/QĐ-UBND
27/6/2008;
2173/QĐ-UBND
08/11/2012

59.289

6.189

55.100

2.000

4.000

4.000

 

-

Cầu An Mô

Triệu phong

257m

12 - 13

2005/ QĐ-UBND
28/9/2011

159.751

159.751

40.250

40.250

10.000

10.000

 

2

Bố trí cho các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

49.557

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016

  • Số hiệu: 26/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Lê Hữu Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản