Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 4187/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 và Tờ trình số 4520/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2919 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng: 73 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi bổ sung trong năm 2019: 297,7157 ha (đính kèm Phụ lục 01).
- Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa: 12 dự án, diện tích sử dụng đất là 22,7724 ha; trong đó: 10,6390 ha đất chuyên trồng lúa nước và 12,1334 ha các loại đất khác (đính kèm Phụ lục 02).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố khoá XII, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thực hiện từ ngày 11 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | Tổ chức đề nghị | Địa điểm (phường, xã) | Tổng diện tích dự án (m2) | Diện tích đất dự kiến thu hồi bổ sung trong năm 2019 (m2) | Chủ trương thực hiện | Mục đích sử dụng |
1 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 77.060,00 | 77.060,00 | Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 | Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục Bãi rác Khánh Sơn |
2 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam | 200.846,00 | 200.846,00 | Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 | Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam |
3 | UBND quận Liên Chiểu | Hòa Hiệp Nam | 16.702,00 | 16.702,00 | Quyết định 729/QĐ-UBND ngày 13/02/2029 | Khu DL 1 và giao thông lân cận thuộc Khu A - Vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô |
4 | UBND quận Thanh Khê | Tân Chính | 5.275,00 | 5.275,00 | Quyết định 424/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 | Bãi đỗ xe số 166 Hải Phòng |
5 | UBND quận Thanh Khê | Thạc Gián | 1.550,00 | 1.550,00 | Quyết định 5238/QĐ-UBND ngày 03/11/2018 | Cải tạo nâng cấp kiệt 47 Lý Thái Tổ |
6 | UBND quận Thanh Khê | Vĩnh Trung | 1.286,00 | 1.286,00 | Quyết định 5239/QĐ-UBND ngày 03/11/2018 | Cải tạo nâng cấp kiệt 325 Hùng Vương |
7 | UBND quận Thanh Khê | Tam Thuận | 4.513,00 | 4.513,00 | Quyết định 7237/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 | Trạm Biến áp 220kV Hải Châu (thuộc KĐT mới Quốc tế Đa Phước) |
8 | UBND quận Thanh Khê | Tam Thuận | 1.716,00 | 1.716,00 | Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | Trạm Biến áp 110kV Chi Lăng và nhánh rẽ |
9 | UBND quận Thanh Khê | An Khê | 5.205,00 | 5.205,00 | Quyết định 2292/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 | Đầu tư XD tuyến đường 10,5m từ đường Nguyễn Phước Nguyên đến Trường Chinh |
10 | UBND quận Thanh Khê | Xuân Hà | 5.860,00 | 5.860,00 | Quyết định 1959/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 | Quảng trường kết hợp đậu xe cuối tuyến đường Hà Khê |
11 | UBND quận Hải Châu | Hòa Thuận Đông Hòa Cường Bắc | 131.521,00 | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 | Cải tạo Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý | |
12 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Quý | 2.072,00 | 1.682,00 | Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 03/11/2018 | Chùa Khái Tây |
13 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải | 502.526,00 | 502.526,00 | Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 | Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến Khu du lịch Thành Đô |
14 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 13.236,00 | 13.236,00 | Quyết định 1362/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 | Dự án Lối xuống biển tại khu vực giữa dự án khách sạn Furama và quần thể đô thị du lịch Ariyana |
15 | UBND quận Ngũ Hành Sơn | Hòa Hải | 10.397,00 | 10.397,00 | Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | Dự án Lối xuống biển tại khu vực dự án Future Property Invest |
16 | UBND quận Sơn Trà | An Hải Tây | 9.094,00 | 9.094,00 | Quyết định 1340/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 | Trung tâm y tế quận Sơn Trà |
17 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc, Hòa Liên | 75.200,00 | 75.200,00 | QĐ số 700/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 | Nhà máy nước Hòa Liên (Công trình phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô) |
18 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 852.800,00 | 632.000,00 | Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 | Lòng hồ tại đập dâng Nam Mỹ (Công trình phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô) |
19 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 1.300,00 | 1.300,00 | Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 12/3/2016 | Đình làng Hương Lam |
20 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 1.500,00 | 587,00 | Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Đường dây nhánh rẽ 110kV và Trạm biến áp 110kV Hòa Liên |
21 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 130.250,00 | 12.903,00 | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 | Điều chỉnh Khu trung tâm xã Hòa Châu đất nông nghiệp không sản xuất được |
22 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 315.480,00 | 11.781,00 | Quyết định số 6262/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 | Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Sơn giai đoạn 4 |
23 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 126.541,00 | 1.081,00 | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 | Điều chỉnh khu di tích đồi Trung Sơn |
24 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 572.636,00 | 39.943,00 | Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 | Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Ninh |
25 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 55.989,00 | 5.102,00 | Quyết định 55/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 | Điều chỉnh Khu tái định cư Phong Nam |
26 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Ninh | 173.932,00 | 830,00 | Quyết định số 6261/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 | Điều chỉnh Khu tái định cư số 2 - DT 602 |
27 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Tiến | 47.324,00 | 47.324,00 | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến |
28 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Tiến | 8.250,00 | 8.250,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Yến Nê đi Bắc An (giai đoạn 7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc Cừu thôn Yến Nê 1) |
29 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 11.250,00 | 11.250,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ Bản 2) |
30 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 12.000,00 | 12.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Bồ Bản đi cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ) |
31 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 5.000,00 | 5.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7) |
32 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 3.000,00 | 3.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 1) |
33 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 3.000,00 | 3.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 2) |
34 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 7.000,00 | 7.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 4) |
35 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 6.000,00 | 6.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 5) |
36 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 5.000,00 | 5.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 6) |
37 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 12.000,00 | 12.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn 5) |
38 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 3.750,00 | 3.750,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Cẩm Toại Tây đi Phước Sơn (giai đoạn 3) |
39 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phú | 6.000,00 | 6.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến QL14G đi Hố Chình, Hòa Phú |
40 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 12.800,00 | 12.800,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến từ chùa Hòa Nhơn - đường vào mỏ đá Phước Thuận |
41 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 2.000,00 | 2.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường ĐT 601 đi nhà ông Rít, Ông Hui |
42 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 5.400,00 | 5.400,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường từ nhà Bà Tham đến nhà ông Long |
43 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Tiến | 1.000,00 | 1.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường dân sinh thôn Lệ Sơn 2, xã Hòa Tiến khớp nối với đường vành đai phía nam |
44 | UBND huyện Hòa Vang | Các xã thuộc huyện | 175.180,00 | 175.180,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Dự án các tuyến đường ngang nối QL- 14B và các xã thuộc huyện Hòa Vang |
45 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 43.710,00 | 43.710,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến đường từ QL14B đi Khương Mỹ |
46 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 6.200,00 | 6.200,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường lên khu CCCM Huyện ủy Hòa Vang |
47 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 15.870,00 | 15.870,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến đường từ QL14B đi Nam Thành |
48 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 22.195,00 | 22.195,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến QL14B đi Cẩm Toại Tây |
49 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 6.900,00 | 6.900,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường từ An Tân - Khương Mỹ đi QL14B |
50 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 18.055,00 | 18.055,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường từ QL14B đi Phú Sơn Nam |
51 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phú | 15.755,00 | 15.755,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường từ An Châu đi Nam Thành |
52 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 8.050,00 | 8.050,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường từ Phú Thượng đi Hòa Khê |
53 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 2.875,00 | 2.875,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Tuyến Tân Hạnh đi Điện Hòa |
54 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 5.750,00 | 5.750,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường Giáng Nam 1 đi Xóm Ghe |
55 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 5.175,00 | 5.175,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường Quá Giáng 1 đến Quá Giáng 2 |
56 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 24.645,00 | 24.645,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường liên thôn Miếu Bông |
57 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn | 31.004,00 | 31.004,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Phú Thượng - Hòa khê (Cầu Bản - Nghĩa trang thành phố) |
58 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 13.800,00 | 13.800,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Hưởng Phước- Hiền Phước |
59 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 11.500,00 | 11.500,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường giao thông nông thôn Lộc Mỹ (ADB5 - Nhà vãn hóa) |
60 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 14.950,00 | 14.950,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Quang Châu-Giáng Đông |
61 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 5.250,00 | 5.250,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Mở rộng, nâng cấp đường GTNT Giáng Đông - Dương Sơn |
62 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phước | 8.625,00 | 8.625,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường giao thông nông thôn Giáng Nam 2 |
63 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 13.501,00 | 13.501,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường giao thông nông thôn Trước Đông- Phước Hưng |
64 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 4.020,00 | 4.020,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường GTNT thôn Đông Hòa (QL1- Trường Lê Kim Lăng) |
65 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 1.508,00 | 1.508,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường tránh Nam Hải Vân - ĐT601 - Cầu Đình |
66 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 1.185,00 | 1.185,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường GTNT Tà Lang (ĐT601 - đường bê tông) |
67 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Bắc | 3.225,00 | 3.225,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Đường GTNT Giàn Bí (ĐT601 - Nhà họp thôn) |
68 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 9.000,00 | 9.000,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Nâng cấp, mở rộng đường từ Gò Đá đi kho dự trữ quốc gia |
69 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 199.801,00 | 199.801,00 | Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 | Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 |
70 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Liên | 84.370,00 | 84.370,00 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | Khu Tái định cư phía Tây Nam Khu đô thị Dragon City Park |
71 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Châu | 2.265,00 | 2.265,00 | Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới | Cải tạo tuyến đường 10m5 và tuyến đường trước cổng trường Phan Thành Tài |
72 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Sơn, Hòa Liên, Hòa Bắc | 192.082,00 | 192.082,00 | Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND TP Đà Nẵng | Nâng cấp, mở rộng đường DT601 (đoạn từ đường DT602 đến Khu tái định cư Tà Lang - Giàn Bí) |
73 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Nhơn | 110.741,00 | 110.741,00 | Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND TP Đà Nẵng | Khu TĐC phục vụ giải tỏa Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn |
Tổng | 4.502.448,00 | 2.977.157,00 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Số TT | Tổ chức đề nghị | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (m2) | Trong đó | Mục đích sử dụng | |
Đất trồng lúa (m2) | Các loại đất khác (m2) | |||||
1 | UBND Ngũ Hành Sơn | Hòa Quý | 107.900,00 | 78.100,00 | 29.800,00 | Quần thể Bệnh viện Quốc tế chất lượng cao |
2 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Tiến | 47.324,00 | 240,00 | 47.084,00 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến |
3 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Tiến | 8.250,00 | 4.125,00 | 4.125,00 | Tuyến Yến Nê đi Bắc An (giai đoạn 7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc Cừu thôn Yến Nê 1) |
4 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 11.250,00 | 5.625,00 | 5.625,00 | Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ Bản 2) |
5 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 12.000,00 | 6.000,00 | 6.000,00 | Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ) |
6 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 5.000,00 | 1.500,00 | 3.500,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7) |
7 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 3.000,00 | 900,00 | 2.100,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 1) |
8 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 3.000,00 | 900,00 | 2.100,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 2) |
9 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 7.000,00 | 2.100,00 | 4.900,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 4) |
10 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 6.000,00 | 1.800,00 | 4.200,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 5) |
11 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Phong | 5.000,00 | 1.500,00 | 3.500,00 | Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 6) |
12 | UBND huyện Hòa Vang | Hòa Khương | 12.000,00 | 3.600,00 | 8.400,00 | Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn 5) |
| Tổng | 227.724,00 | 106.390,00 | 121.334,00 |
|
- 1Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 256/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Nho Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra