Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 153/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2021 VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 224 /TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; cụ thể như sau:

1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất và mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng: Gồm 68 công trình, dự án, với tổng khái toán kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 1.615.049.000.000 đồng(Một nghìn sáu trăm mười lăm tỷ, không trăm bốn mươi chín triệu đồng), tổng diện tích đất thu hồi là 615,55 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 52 công trình, dự án là 124,45 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Diện tích đất trồng rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 01 công trình, dự án là 0,45 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy trình, quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 22 thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất hiện có (ha)

Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha)

Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Đa điểm thực hiện

Ghi chú

Diện tích

Trong đó

Đất trồng lúa

Các loại đất khác

I

HUYỆN CÙ LAO DUNG

15,40

15,40

15,40

36.880,00

1

Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao dung

15,10

15,10

15,10

36.480,00

Ngân sách

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh Tây, xã Đại Ân 1, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam

Công văn số 486/UBND-HC ngày 20/5/2020 của UBND huyện Cù Lao Dung

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng

0,30

0,30

0,30

400,00

Ngân sách

Các ấp trên địa bàn xã An Thạnh 2

II

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

52,50

52,50

52,50

2.200,00

1

Đường dây đấu nối Nhà máy điện gió số 18

0,10

0,10

0,10

Ngoài ngân sách

Xã Vĩnh Hiệp

Quyết định số 2821/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng

2

Nhà máy điện gió số 7 (giai đoạn 2)

1,00

1,00

1,00

Ngoài ngân sách

Xã Vĩnh Hải

Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

3

Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kv Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu

0,07

0,07

0,07

Ngoài ngân sách

Phường 1, phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Hiệp

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

4

Lộ ra 110kv Trạm 220kV Vĩnh Châu

0,69

0,69

0,69

Ngoài ngân sách

Phường 2, xã Lạc Hòa

5

Đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Châu

1,06

1,06

1,06

Ngoài ngân sách

Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân, xã Lai Hòa

6

Trường Tiểu học Lạc Hòa 2

0,70

0,70

0,70

1.000,00

Ngân sách

Xã Lạc Hòa

Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị xã Vĩnh Châu

7

Đầu tư dự án trụ sở UBND xã Lạc Hòa

0,51

0,51

0,51

800,00

Ngân sách

Xã Lạc Hòa

8

Nhà máy điện gió Lạc Hòa 2

29,10

29,10

29,10

Ngoài ngân sách

Xã Lạc Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Hòa Đông

Quyết định số 2443/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

9

Nhà máy điện gió Hòa Đông 2

19,25

19,25

19,25

Ngoài ngân sách

Xã Lạc Hòa, xã Hòa Đông, phường Khánh Hòa

Quyết định số 2442/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

10

Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu

0,02

0,02

0,02

400,00

Ngân sách

Phường 1

Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị xã Vĩnh Châu

III

HUYỆN TRN Đ

14,06

14,06

10,75

3,31

35.330,00

1

Trường Mẫu giáo xã Lịch Hội Thượng

0,50

0,50

0,50

700,00

Ngân sách

Xã Lịch Hội Thượng

Công văn số 905/UBND- TNMT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Trần Đề

2

Mở rộng Trường Tiểu học Đại Ân 2A

0,05

0,05

0,05

75,00

Ngân sách

Xã Đại Ân 2

3

Mở rộng Trường Mẫu giáo Đại Ân 2

0,20

0,20

0,20

300,00

Ngân sách

Xã Đại Ân 2

4

Mở rộng Trường Tiểu học Viên An 1

0,20

0,20

0,20

300,00

Ngân sách

Xã Viên An

5

Đường huyện 36, huyện Trần Đề

12,00

12,00

9,80

2,20

24.500,00

Ngân sách

Xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh Thới An

Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2

6

Xây dựng mới 04 cầu: Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT934), tỉnh Sóc Trăng

1,11

1,11

1,11

9.455,00

Ngân sách

Huyện Trần Đề

Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2

IV

HUYỆN MỸ XUYÊN

24,03

1,34

22,69

16,09

6,60

55.014,00

1

Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên, (giai đoạn 2), tỉnh Sóc Trăng

10,20

10,20

7,13

3,07

31.831,00

Ngân sách

Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú

Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

2

Đường huyện 57 (đoạn 2) huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

9,20

0,38

8,82

7,88

0,94

16.569,00

Ngân sách

Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú

Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Chống ngập khu vực trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến đổi khí hậu

1,80

0,96

0,84

0,80

0,04

4.114,00

Ngân sách

Thị trấn Mỹ Xuyên

Quyết định số 2958/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

4

Cải tạo nâng cấp kênh Hitech

2,76

2,76

0,23

2,53

2.500,00

Ngân sách

Thị trấn Mỹ Xuyên

Quyết định số 2756/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng

5

Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kV Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu

0,07

0,07

0,05

0,02

Ngoài ngân sách

Xã Đại Tâm, xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tổ

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

V

HUYỆN THẠNH TRỊ

13,44

13,44

11,71

1,73

74.359,00

1

Đường huyện 65, huyện Thạnh Trị

4,56

4,56

4,01

0,55

25.453,00

Ngân sách

Xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Thành

Công văn số 545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thạnh Trị

2

Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị

8,88

8,88

7,70

1,18

48.906,00

Ngân sách

Xã Vĩnh Lợi, xã Châu Hưng

VI

HUYỆN MỸ TÚ

19,50

1,66

17,84

5,17

12,67

45.425,00

1

Đường dẫn cầu Mai Văn Thời

0,03

0,03

0,03

150,00

Ngân sách

Xã Mỹ Tú

Công văn số 981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Mỹ Tú

2

Dự án xây dựng lộ Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú

0,90

0,90

0,90

1.400,00

Ngân sách

Xã Phú Mỹ

3

Mở rộng Trường Tiểu học Long Hưng A

0,10

0,10

0,10

250,00

Ngân sách

Xã Long Hưng

4

Trường Tiểu học Mỹ Thuận B (vị trí Trường Tiểu học Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2)

0,63

0,38

0,25

0,25

500,00

Ngân sách

Xã Mỹ Thuận

5

Nâng cấp Đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa)

2,78

0,98

1,80

1,10

0,70

13.500,00

Ngân sách

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Hương

6

Trụ sở UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

0,41

0,30

0,11

0,11

1.650,00

Ngân sách

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

7

Trụ ở UBND xã Mỹ Hương

0,65

0,65

0,61

0,04

3.000,00

Ngân sách

Xã Mỹ Hương

8

Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 938 (đoạn từ đường tỉnh 939 đến đường tỉnh 940)

14,00

14,00

2,20

11,80

24.975,00

Ngân sách

Xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận

Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

103,89

5,51

98,38

92,17

6,21

152.362,00

1

Hệ thống đường giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92, Đường huyện 93, huyện Châu Thành

7,27

7,27

3,90

3,37

6.911,00

Ngân sách

Xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

2

Đường huyện 96, huyện Châu Thành

4,57

4,57

4,57

7.451,00

Ngân sách

Xã Phú Tân, xã Phú Tâm

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Trà Quýt A

7,16

7,16

6,50

0,66

20.000,00

Ngân sách

Thị trấn Châu Thành

Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành

4

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xây Đá

8,39

5,51

2,88

1,20

1,68

16.000,00

Ngân sách

Thị trấn Châu Thành

5

Cụm công nghiệp An Nghiệp

70,00

70,00

70,00

90.000,00

Ngân sách

Xã An Hiệp

Công văn 1111/UBND-TH ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

6

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua huyện Châu Thành)

6,50

6,50

6,00

0,50

12.000,00

Ngân sách

Xã Hồ Đắc Kiện, thị trấn Châu Thành

Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành

VIII

HUYỆN K SÁCH

48,82

16,81

32,01

5,32

26,69

66.700,00

1

Trường Tiểu học Kế An 1

0,66

0,66

0,66

1.000,00

Ngân sách

Xã Kế An

Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện Kế Sách

2

Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện Kế Sách

12,45

12,45

0,96

11,49

24.000,00

Ngân sách

Xã Trinh Phú, xã Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Trinh Phú

0,60

0,40

0,20

0,10

0,10

400,00

Ngân sách

Xã Trinh Phú

4

Mở rộng Đường tỉnh 932 (Cầu Na Tưng - Đường Phan Văn Hùng)

1,20

1,20

1,20

3.600,00

Ngân sách

Thị trấn Kế Sách

5

Đường tỉnh 932 (Thới An Hội - Cái Trâm)

5,32

4,87

0,45

0,45

3.000,00

Ngân sách

Xã Trinh Phú

6

Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 1A

9,98

9,98

9,98

15.000,00

Ngân sách

Xã Đại Hải

7

Xây dựng mới đường Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo)

4,51

2,96

1,55

0,30

1,25

2.500,00

Ngân sách

Xã Đại Hải

8

Khu tái định cư Quốc lộ 1A

1,50

1,50

1,00

0,50

3.000,00

Ngân sách

Xã Đại Hải

9

Nâng cấp hệ thống đê bao các Cù lao huyện Kế Sách

6,00

5,90

0,10

0,10

200,00

Ngân sách

Xã An Lạc Tây, xã Phong Nam

10

Khu đô thị mới

3,00

2,28

0,72

0,72

10.000,00

Ngân sách

Thị trấn An Lạc Thôn

11

Nghĩa trang nhân dân liên xã (Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ)

2,00

2,00

2,00

2.800,00

Ngân sách

Xã Thới An Hội

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng các ấp trên địa bàn huyện Kế Sách

1,60

0,40

1,20

0,30

0,90

1.200,00

Ngân sách

Các ấp trên địa bàn huyện

IX

HUYỆN LONG PHÚ

178,63

6,37

172,26

99,38

72,88

744.945,00

1

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Long Đức 1, 2 và đường vào

9,90

9,90

9,12

0,78

41.580,00

Ngân sách

Xã Long Đức

Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú

2

Đường huyện 25 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

8,42

6,07

2,35

0,39

1,96

22.055,00

Ngân sách

Xã Tân Hưng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú)

6,81

6,81

5,46

1,35

28.560,00

Ngân sách

Xã Tân Thạnh, Xã Tân Hưng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

4

Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi

1,50

1,50

0,31

1,19

6.750,00

Ngân sách

Xã Song Phụng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Long Phú

2,00

0,30

1,70

1,70

6.000,00

Ngân sách

Thị trấn Long Phú

Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú

6

Cụm công nghiệp Long Đức 1

75,00

75,00

47,35

27,65

320.000,00

Ngân sách

Xã Long Đức

Công văn số 1111/UBND-TH ngay 08/7/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

7

Cụm công nghiệp Long Đức 2

75,00

75,00

36,75

38,25

320.000,00

Ngân sách

Xã Long Đức

X

THỊ XÃ NGÃ NĂM

3,33

0,95

2,38

0,80

1,58

21.554,00

1

Đường Nguyễn Trãi, Phường 1

2,53

0,95

1,58

1,58

21.554,00

Ngân sách

Phường 1

Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị xã Ngã Năm

2

Trạm biến áp 110 kv thị xã Ngã Năm

0,80

0,80

0,80

Ngoài ngân sách

Phường 1

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

XI

THÀNH PH SÓC TRĂNG

0,12

0,12

0,10

0,02

1

Đường dây 220KV Sóc Trăng - Trần Đề

0,12

0,12

0,10

0,02

Ngoài ngân sách

Phường 10

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

XII

CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN

174,47

174,47

41,01

133,46

380.280,00

1

Đầu tư Tuyến đường bộ ven biển nối liền Trà Vinh - Sóc Trăng - Bạc Liêu

73,76

73,76

73,76

180.000,00

Ngân sách

Thị xã Vĩnh Châu

Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2

2

Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây, tỉnh Sóc Trăng

92,90

92,90

37,00

55,90

191.000,00

Ngân sách

Thị xã Ngã Năm, huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu

3

Đường dây 110kV Trần Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng

1,46

0,00

1,46

1,26

0,20

Ngoài ngân sách

Huyện Trần Đề, huyện Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

4

Đường dây đấu nối nhà máy điện gió số 16 Sóc Trăng Envision

3,67

3,67

2,10

1,57

Ngoài ngân sách

Huyện Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành phố Sóc Trăng

Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

5

Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng

0,50

0,50

0,02

0,48

Ngoài ngân sách

Huyện Châu Thành, huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng

Công văn số 4744/PCST- KHVT ngày 23/9/2020 của Công ty Điện lực Sóc Trăng

6

Xây dựng mới 03 cầu: 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)

0,88

0,88

0,88

5.780,00

Ngân sách

Huyện Kế sách, huyện Long Phú, huyện Châu Thành

Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2

7

Xây mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); Cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)

1,30

1,30

0,63

0,67

3.500,00

Ngân sách

Huyện Kế Sách, huyện Long Phú

Tổng số: 68 công trình

648,19

32,64

615,55

282,50

333,05

1.615.049,00

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất hiện có (ha)

Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

Diện tích

Trong đó

Đất trồng lúa

Các loại đất khác

I

HUYỆN TRẦN ĐỀ

12,95

12,95

10,75

2,20

1

Trường Mẫu giáo xã Lịch Hội Thượng

0,50

0,50

0,50

Xã Lịch Hội Thượng

Công văn số 905/UBND-TNMT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Trần Đề

2

Mở rộng Trường Tiểu học Đại Ân 2A

0,05

0,05

0,05

Xã Đại Ân 2

3

Mở rộng Trường Mẫu giáo Đại Ân 2

0,20

0,20

0,20

Xã Đại Ân 2

4

Mở rộng Trường Tiểu học Viên An 1

0,20

0,20

0,20

Xã Viên An

5

Đường huyện 36, huyện Trần Đề

12,00

12,00

9,80

2,20

Xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh Thới An

Công văn số 658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2

II

HUYỆN MỸ XUYÊN

24,03

1,34

22,69

16,09

6,60

1

Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2), tỉnh Sóc Trăng

10,20

10,20

7,13

3,07

Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú

Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

2

Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

9,20

0,38

8,82

7,88

0,94

Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú

Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Chống ngập khu vực trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến đổi khí hậu

1,80

0,96

0,84

0,80

0,04

Thị trấn Mỹ Xuyên

Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

4

Cải tạo nâng cấp kênh Hitech

2,76

2,76

0,23

2,53

Thị trấn Mỹ Xuyên

Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng

5

Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kV Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu

0,07

0,07

0,05

0,02

Xã Đại Tâm, xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

III

HUYỆN THẠNH TRỊ

13,44

13,44

11,71

1,73

1

Đường huyện 65, huyện Thạnh Trị

4,56

4,56

4,01

0,55

Xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Thành

Công văn số 545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thạnh Trị

2

Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị

8,88

8,88

7,70

1,18

Xã Vĩnh Lợi, xã Châu Hưng

IV

HUYỆN MỸ TÚ

32,07

1,66

30,41

16,64

13,77

1

Dự án xây dựng lộ Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú

0,90

0,90

0,90

Xã Phú Mỹ

Công văn số 981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Mỹ Tú

2

Trường Tiểu học Mỹ Thuận B (vị trí Trường Tiểu học Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2)

0,63

0,38

0,25

0,25

Xã Mỹ Thuận

3

Nâng cấp Đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa)

2,78

0,98

1,80

1,10

0,70

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Hương

4

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

0,41

0,30

0,11

0,11

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương

0,65

0,65

0,65

Xã Mỹ Hương

6

Đất trang trại chăn nuôi

3,70

3,70

2,43

1,27

Xã Mỹ Thuận

7

Cụm năng lượng mặt trời

9,00

9,00

9,00

Xã Long Hưng

8

Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tình 939 đến Đường tỉnh 940)

14,00

14,00

2,20

11,8

Xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận

Công văn số 857/BQLDA2-PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2

V

HUYỆN CHÂU THÀNH

37,39

5,51

31,88

25,67

6,21

1

Hệ thống đường giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92, Đường huyện 93

7,27

7,27

3,90

3,37

Xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

2

Đường huyện 96, huyện Châu Thành

4,57

4,57

4,57

Xã Phú Tân, xã Phú Tâm

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Trà Quýt A

7,16

7,16

6,50

0,66

Thị trấn Châu Thành

Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành

4

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xây Đá

8,39

5,51

2,88

1,20

1,68

Thị trấn Châu Thành

5

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua huyện Châu Thành)

6,50

6,50

6,00

0,50

Xã Hồ Đắc Kiện, thị trấn Châu Thành

6

Dự án nuôi ngọc trai nước ngọt

3,50

3,50

3,50

Xã Hồ Đắc Kiện

VI

HUYỆN KẾ SÁCH

38,42

3,76

34,66

20,42

14,24

1

Trường Tiểu học Kế An 1

0,66

0,66

0,66

Xã Kế An

Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện Kế Sách

2

Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện Kế Sách

12,45

12,45

0,96

11,49

Xã Trinh Phú, xã Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Trinh Phú

0,60

0,40

0,20

0,10

0,10

Xã Trinh Phú

4

Xây dựng mới đường Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo)

4,51

2,96

1,55

0,3

1,25

Xã Đại Hải

5

Khu tái định cư Quốc lộ 1A

1,50

1,50

1,00

0,50

Xã Đại Hải

6

Nghĩa trang nhân dân liên xã (Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ)

2,00

2,00

2,00

Xã Thới An Hội

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng các ấp trên địa bàn huyện Kế Sách

1,60

0,40

1,20

0,30

0,90

Các ấp trên địa bàn huyện

8

Dự án Trang trại chăn nuôi gà

4,50

4,50

4,50

Ấp Đông Hải, xã Đại Hải

9

Dự án Trang trại trồng cây dược liệu kết hợp măng tây và rau củ quả

2,60

2,60

2,60

Ấp 5B, xã Ba Trinh

10

Dự án Trang trại thảo dược

8,00

8,00

8,00

Thị trấn Kế Sách

VII

HUYỆN LONG PHÚ

26,68

6,07

20,61

15,33

5,28

1

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Long Đức 1, 2 và đường vào

9,90

9,90

9,12

0,78

Xã Long Đức

Công văn số 772/UBND-TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú

2

Đường huyện 25 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

8,42

6,07

2,35

0,39

1,96

Xã Tân Hưng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

3

Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú)

6,81

6,81

5,46

1,35

Xã Tân Thạnh, xã Tân Hưng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

4

Nhà văn hóa ấp Trường Lộc

0,05

0,05

0,05

Xã Trường Khánh

Công văn số 772/UBND-TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú

5

Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi

1,50

1,50

0,31

1,19

Xã Song Phụng

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

VIII

THỊ XÃ NGÃ NĂM

2,06

2,06

2,06

1

Trạm biến áp 110 kV thị xã Ngã Năm

0,80

0,80

0,80

Phường 1

Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị xã Ngã Năm

2

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

1,20

1,20

1,20

Xã Mỹ Quới

3

Xây dựng trụ sở Công an Phường 2

0,06

0,06

0,06

Phường 2

Công văn số 423/UBND-VP ngày 23/11/2020 của UBND thi xã Ngã Năm

IX

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

3,82

3,82

1,77

2,05

1

Mở rộng Trung tâm từ thiện Văn hóa Tâm linh Phật giáo Sóc Trăng

0,68

0,68

0,68

Phường 5

Công văn số 2459/UBND-KT ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng

2

Công an Phường 10

0,05

0,05

0,05

Phường 10

Công văn số 1636/UBND-HC ngày 06/11/2020 của UBND thành phố Sóc Trăng

3

Khu dân cư Lê Hồng Phong

2,97

2,97

0,94

2,03

Phường 3

Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

4

Đường dây 220kV Sóc Trăng - Trần Đề

0,12

0,12

0,10

0,02

Phường 10

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

X

CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN

6,93

6,93

4,01

2,92

1

Xây mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)

1,30

1,30

0,63

0,67

Huyện Kế Sách, huyện Long Phú

Công văn số 658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2

2

Đường dây 110kV Trần Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng

1,46

1,46

1,26

0,20

Huyện Trần Đề, huyện Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng

Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương

3

Đường dây đấu nối nhà máy điện gió số 16 Sóc Trăng Envision

3,67

3,67

2,10

1,57

Huyện Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành phố Sóc Trăng

Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

4

Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng

0,50

0,50

0,02

0,48

Huyện Châu Thành, huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng

Công văn số 4744/PCST-KHVT ngày 23/9/2020 của Công ty Điện lực Sóc Trăng

Tổng số: 52 công trình

197,79

18,34

179,45

124,45

55,00

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất hiện có (ha)

Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

Diện tích

Trong đó

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

1

Chùa Đay Ta Pay

0,45

0,45

0,45

Ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

Công văn số 1930/UBND-KT ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng

Tổng số: 01 công trình

0,45

0,45

0,45

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 153/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lâm Văn Mẫn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản