- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2018/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ XÁC ĐỊNH VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRONG KHU VỰC BIÊN GIỚI TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2391/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và người nước ngoài hoạt động ở khu vực vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Xác định vành đai biên giới
Vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Tây Ninh là phần lãnh thổ tính từ đường biên giới quốc gia trở vào, được thiết lập nhằm quản lý, kiểm soát các hoạt động của người, phương tiện trong vành đai biên giới, duy trì an ninh, trật tự và phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật, nơi hẹp nhất là 104 mét, nơi rộng nhất là 860 mét (có phụ lục 176 điểm mốc biển báo kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xác định biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh)
TT | TỌA ĐỘ VN 2000, MÚI 6° | VỊ TRÍ | CÁCH BIÊN GIỚI (M) | GHI CHÚ |
01 | 1289864-657939 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 840 mét. | 840 | Bắc 792, Bắc mép cầu Cần Lê, xã Tân Hòa (giáp ranh tỉnh Bình Phước). |
02 | 1290384-657015 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Bắc 792, Gần Mũi Kenedi, xã Tân Hòa. |
03 | 1291228-655260 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét. | 170 | Bắc 792, đường mòn vào Mốc 80. |
04 | 1291577-653492 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Tống Lê Chân, xã Tân Hòa. |
05 | 1292690-652333 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét. | 150 | Bắc 792, Bên trái Cửa khẩu Tống Lê Chân, xã Tân Hòa. |
06 | 1292980-651293 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 128 mét. | 128 | Bắc 792, đường mòn ngã 3 Cây Cầy. |
07 | 1292796-648007 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Bắc 792, ngã ba đường mòn giữa Mốc 85 và Mốc 86, xã Suối Ngô. |
08 | 1292480-647259 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc 792, đường mòn vào Mốc 86, xã Suối Ngô. |
09 | 1291784-646222 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Bắc 792, đường mòn giữa ranh giới lô cao su Công ty 22/12 và rừng Phòng Hộ. |
10 | 1291407-645514 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Bắc 792, đường mòn ra Mốc 87, xã Suối Ngô. |
11 | 1291165-643656 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét. | 230 | Bắc 792, đường mòn vào Mốc 89, xã Suối Ngô. |
12 | 1291259-642362 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét. | 310 | Đường mòn, phía Bắc 792, giữa Mốc 89 và Mốc 90. |
13 | 1291330-641440 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Bắc 792, đầu đường mòn ra Mốc 90, xã Suối Ngô. |
14 | 1291917-641293 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét. | 110 | Bắc 792, đường mòn Lô cao su Công an tỉnh ra Mốc 91, xã Tân Đông. |
15 | 1292836-640304 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Bắc 792, đường mòn lô cao su Công an tỉnh. |
16 | 1293660-638879 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 294 mét. | 294 | Đường mòn ra mốc 93. |
17 | 1293970-638258 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Bắc 792, đường vào chốt Đông Hà, xã Tân Đông ra Mốc 94. |
18 | 1294650-637863 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 191 mét. | 191 | Bắc 792, đường mòn góc bờ kênh. |
19 | 1295882-636888 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 237 mét. | 237 | Bắc 792, ngã ba đường mòn ra Mốc 95 xã Tân Đông. |
20 | 1296440-636415 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Bắc 792, ngã ba đường mòn đi Phum Chơm. |
21 | 1296459-635423 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Bắc 792, bên phải Cửa Khẩu Kà Tum, đường mòn ra Mốc 96. |
22 | 1296865-633984 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Bắc 792, bên trái Cửa Khẩu Kà Tum. |
23 | 1296745-632536 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét. | 140 | Đường mòn ra mốc 98. |
24 | 1297160-631209 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc đường 792, đầu đường mòn Phum Tầm Phô/Tân Đông. |
25 | 1297865-630410 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Đường mòn tiếp giáp ranh giới 2 Đồn 819 và 821. |
26 | 1298639-628862 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 233 mét. | 233 | Bắc đường 792, đường mòn khu vực Bàu Đá, xã Tân Hà. |
27 | 1298625-627862 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Bắc 792, đường mòn ra Mốc 101. |
28 | 1298728-627090 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Vạc Sa, xã Tân Hà. |
29 | 1297642-625941 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét. | 140 | Bên trái Cửa khẩu Vạc Sa, đường mòn ra mốc 104. |
29 | 1297758-624820 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Đường mòn, phía Bắc 792. |
30 | 1298514-623490 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét. | 140 | Bắc 792, đường mòn ra Mốc 105, xã Tân Hà. |
31 | 1298522-622408 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Bắc 792, đường mòn ra giữa Mốc 105 và Mốc 106. |
32 | 1298250-621113 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Bắc 792, đường mòn ra biên giới giáp ranh 2 huyện Tân Châu và Tân Biên. |
33 | 1298670-620160 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Bắc 792, đường mòn đi chốt Sam/Đôn Rót/Campuchia. |
34 | 1299352-619672 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét. | 150 | Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc 107, xã Tân Lập. |
35 | 1299960-618560 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 330 mét. | 330 | Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc 108 xã Tân Lập. |
36 | 1300504-618282 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc 792, đường mòn ra giữa Mốc 108 và Mốc 109 xã Tân Lập. |
37 | 1300992-617525 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc 792, bên phải Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập. |
38 | 1302528-616338 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 158 mét. | 158 | Bắc 792, bên trái Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập. |
39 | 1302532-615528 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Bắc 792, Đồi 62 xã Tân Lập đường mòn đi chốt Tà Cóc/Campuchia. |
40 | 1302120-613607 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Bắc 792, đầu đường mòn vào Mốc 111 xã Tân Lập. |
41 | 1301770-612302 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét. | 300 | Bắc 792, đầu đường mòn giữa Mốc 112 và Mốc 113. |
42 | 1301427-610876 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét. | 130 | Bắc 792, của Cứ 24 đường qua Đồn Xà Om, xã Tân Lập. |
43 | 1300633-610607 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét. | 300 | Bắc 792, đầu đường mòn qua biên giới, xã Tân Lập. |
44 | 1299733-610343 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Tây 792, đầu đường mòn ra Mốc 113 biên giới xã Tân Lập. |
45 | 1299240-610181 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét. | 310 | Tây 792, cua đường 792 đầu đường mòn ra biên giới xã Tân Lập. |
46 | 1297733-610615 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét. | 170 | Tây 792, Cua Trảng Dầu đường mòn ra biên giới, xã Tân Lập. |
47 | 1297037-610850 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét. | 320 | Tây 792, đầu đường mòn Chốt Dân quân Trảng Dầu, xã Tân Lập. |
48 | 1295367-609860 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Tây 792, đầu đường mòn của chữ V đường xã Tân Lập. |
49 | 1293799-609183 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Tây 792, đường mòn ra biên chốt Biên phòng Trảng Tranh 827. |
50 | 1293495-608604 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Bắc 792, đường mòn ra Mốc 115, xã Tân Lập. |
51 | 1291906-606632 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Tây 792, đường mòn ra Mốc 117 biên giới xã Tân Lập. |
52 | 1290720-607095 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 231 mét. | 231 | Tây Bắc 792, gần chốt số 2, bên phải Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát, xã Tân Lập. |
53 | 1288712-605888 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 313 mét. | 313 | Tây Bắc 791, bên trái Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát, xã Tân Lập. |
54 | 1288343-605323 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Tây Bắc 791, Đường ra mốc 119. |
55 | 1286930-604070 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Tây Bắc 791, Đường ra mốc 120. |
56 | 1286961-603256 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Bắc 791, đường mòn giáp suối Đa Ha chốt cầu Ván ra biên giới xã Tân Bình. |
57 | 1287087-602742 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Bắc 791, đầu đường mòn ra Mốc 121, biên giới xã Tân Bình. |
58 | 1287690-601182 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc 791, đường mòn ranh giới 827 và 831 xã Tân Bình. |
59 | 1288103-600237 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Bắc 791, đường mòn đi Đồn PRachKhao /CPC, xã Tân Bình. |
60 | 1288773-599055 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Bắc 791, đường mòn ra khu vực Mốc 122, biên giới xã Tân Bình. |
61 | 1289322-598452 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Bắc 791, đầu đường mòn phía Tây khu vực Mốc 122, xã Tân Bình. |
62 | 1289716-597856 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới gần chốt Dân quân Ngã 3 Dân sinh, xã Tân Bình. |
63 | 1290956-595978 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Bắc 791, đường mòn ra Biên giới chốt Biên phòng Tân Thanh, xã Tân Bình. |
64 | 1290157-595081 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Bắc 791, đường mòn ra biên giới giữa Mốc 123 và Mốc 124. |
65 | 1289692-593606 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Bắc 791, đường mòn ra Mốc 124, xã Tân Bình. |
66 | 1288725-592681 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Bắc 791, đường mòn ra biên giới qua chốt Dân quân Cây Cầy, xã Tân Bình. |
67 | 1287934-592164 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới Mốc 125, xã Tân Bình. |
68 | 1285869-591075 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới giữa Mốc 127 và Mốc 128, xã Tân Bình. |
69 | 1285198-590735 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới Mốc 128, xã Tân Bình. |
70 | 1284717-590362 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Tây Bắc 791, đầu đường mòn ra biên giới khu vực tiếp giáp giữa Đồn Biên phòng 831 và 833, xã Tân Bình. |
71 | 1281559-588764 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 440 mét. | 440 | Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới, của đường 791 phía Nam Đồn 833. |
72 | 1279460-591802 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 860 mét. | 860 | Nam 791, đầu đường mòn ra Biên giới gần cua lớn xã Tân Bình. |
73 | 1279320-593632 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 470 mét. | 470 | Nam 791, đường mòn ra biên giới đi Bến Ra, xã Tân Bình. |
74 | 1277531-595482 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 500 mét. | 500 | Tây Nam 791, đầu Cầu Khỉ, xã Tân Bình. |
75 | 1275563-596377 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Tây 791, ngã ba Lò Gò, xã Tân Bình. |
76 | 1273874-596682 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 340 mét. | 340 | Tây lộ 788, đường mòn ra biên giới phía Nam Đồn 835, xã Hòa Hiệp. |
77 | 1271797-596233 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 350 mét. | 350 | Tây lộ 788, Ngã ba chốt dân quân Cua số 5, xã Hòa Hiệp. |
78 | 1270724-596503 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Tây Bắc đường mòn, bên phải Trạm Kiểm soát Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp. |
79 | 1269727-596509 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Tây Đường mòn, bên trái Trạm Kiểm soát Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp |
80 | 1268954-595893 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét. | 320 | Đường mòn ra bàu Tám Quan biên giới, xã Hòa Hiệp. |
81 | 1268240-596054 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét. | 320 | Ngã ba đường mòn ra bàu Tám Quan, Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp. |
82 | 1267356-595844 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét. | 110 | Ngã ba đường mòn ra cua tay áo sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp. |
83 | 1266680-596470 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp. |
84 | 1266350-597429 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét. | 140 | Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp. |
85 | 1266335-598201 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Tây đường 788, ngã tư đường vào chốt Dân quân Cây Me, xã Hòa Hiệp. |
86 | 1265353-598595 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Tây đường 788, đường mòn Đồi Thơ, xã Phước Vinh. |
87 | 1264835-598636 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Tây đường 788, đường mòn ra chốt Dân quân Đồi Thơ, xã Phước Vinh. |
88 | 1264370-598600 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét. | 310 | Tây 788, Ngã ba Phước Hòa điểm lối đầu đường dự án 47, xã Phước Vinh. |
89 | 1262989-597359 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét. | 320 | Đầu đường mòn giáp kênh Tam Thái tiểu khu 68, xã Phước Vinh. |
90 | 1262295-596956 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Đường mòn ngã ba tiểu khu 68, ấp Phước Trung, xã Phước Vinh. |
91 | 1261794-596692 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét. | 230 | Đường bờ ruộng ra ngã ba Vàm Mốc 134, xã Biên Giới. |
92 | 1261098-596135 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Đường mòn khu vực Đồn cũ 839, xã Phước Vinh. |
93 | 1260635-595415 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét. | 290 | Đường bờ ruộng ra mốc 135, xã Biên Giới. |
94 | 1260030-595702 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Đường bờ ruộng đầu kênh Tam Bu xã Biên Giới. |
95 | 1259018-595885 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Ngã ba đường mòn ra Mốc 136, xã Biên Giới. |
96 | 1258136-595438 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 342 mét. | 342 | Đường mòn ra biên giới qua chốt Dân quân Tân Định, xã Biên Giới. |
97 | 1256920-596310 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 104 mét. | 104 | Ngã ba đầu đường mòn ra Mốc 138 xã Biên Giới. |
98 | 1256250-596497 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 340 mét. | 340 | Ngã ba đường mòn ấp Tân Định, xã Biên Giới. |
99 | 1255374-596240 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 355 mét. | 355 | Tây đường mòn ấp Tân Định, xã Biên Giới. |
100 | 1254536-595947 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Đường mòn phía trước Đồn 839, xã Biên Giới. |
101 | 1252172-595338 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Đường mòn ra biên giới ấp Bến Cầu đi phum Ph. Rrey Tul. |
102 | 1250234-595161 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 350 mét. | 350 | Đường mòn ra chốt Biên phòng Tân Long, xã Biên Giới. |
103 | 1247910-595000 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Đường mòn ra Mốc 146, xã Hòa Thạnh. |
104 | 1248210-596072 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Đường Cây Sơn ra Mốc 147 ấp Hiệp Bình, xã Hòa Thạnh. |
105 | 1248279-596827 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét. | 230 | Đường qua chốt Dân quân Mít Trụ ra Biên giới xã Hòa Thạnh. |
106 | 1248020-597922 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Đường mòn ra biên giới xã Hòa Thạnh. |
107 | 1247966-598947 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Đường mòn khu vực Rừng Nho, ấp Hiệp Bình, xã Hòa Thạnh. |
108 | 1247162-599092 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Đường ra Mốc 148 ấp Bố Lớn, xã Hòa Hội. |
109 | 1246736-599160 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Đường mòn qua xã Tha Na Tha Nuông ấp Bố Lớn, xã Hòa Hội. |
110 | 1246206-599536 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Đầu đường kinh tế ngoài ấp Thành Tân, xã Thành Long. |
111 | 1245394-599413 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 144 mét. | 144 | Đường mòn ra Mốc 149 ấp Thành Tân, xã Thành Long. |
112 | 1244404-599164 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét. | 300 | Bên phải Cửa khẩu Phước Tân, xã Thành Long. |
113 | 1242885-599439 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Bên trái Cửa khẩu Phước Tân, đường ra Mốc 151, xã Thành Long. |
114 | 1241950-600010 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét. | 110 | Đầu đường Nông trường Mía Biên Hòa, xã Thành Long. |
115 | 1240990-600797 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Đường bờ lô mía Nông trường Thành Long. |
116 | 1240265-601696 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét. | 230 | Đường đi Tàn Dù ấp Thành Nam, xã Thành Long. |
117 | 1239739-602167 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Đường bờ lô mía giữa Mốc 152 và Mốc 153 xã Thành Long. |
118 | 1239211-602889 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 253 mét. | 253 | Đường bờ lô mía ra Mốc 153, xã Thành Long. |
119 | 1238743-603789 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét. | 170 | Đường ra vị trí tiếp giáp giữa Đồn Biên phòng 843 và 845 (843) xã Thành Long. |
120 | 1238513-604587 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 263 mét. | 263 | Đường lô cao su giữa Mốc 153 và Mốc 154, xã Ninh Điền. |
121 | 1238120-605358 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Đầu đường ra Mốc 154 ấp Bến Cừ, xã Ninh Điền. |
122 | 1238529-606276 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Ngã ba đường mòn đi bàu Truông Heo ra Mốc 155, xã Ninh Điền. |
123 | 1238048-607298 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Đường lô mía Công ty 22/12, xã Ninh Điền. |
124 | 1237796-608280 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Đường lô mía Công ty 22/12, xã Ninh Điền. |
125 | 1237612-609215 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét. | 230 | Đường bờ đê qua chốt sản xuất 22/12. |
126 | 1237593-609918 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét. | 260 | Đường mòn ra giữa đường bờ đê cùng và Mốc 156. |
127 | 1237594-610833 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 360 mét. | 360 | Ngã ba đường ra Mốc 156 Ninh Điền. |
128 | 1237002-610885 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét. | 300 | Ngã ba đường mòn ranh giới giữa Đồn Biên phòng 845 và 847 xã Ninh Điền. |
129 | 1236731-610892 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét. | 280 | Tây đường lô mía tiếp giáp hai Đồn 845 và 847 xã Long Phước. |
130 | 1236112-610970 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét. | 300 | Ngã ba đường mòn qua chốt Bàu Năng, xã Long Phước. |
131 | 1235224-611023 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Ngã ba đường lô ra Mốc 157. |
132 | 1234506-611101 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Đường ra khu vực Mốc 157 ấp Phước Trung, xã Long Phước. |
133 | 1233122-611310 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét. | 310 | Phía Nam khu vực Cửa khẩu Long Phước. |
134 | 1232490-611338 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Bắc đường mòn phía trước Đồn Long Phước. |
135 | 1231837-611987 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Đường mòn ra biên giới gần Mốc 159. |
136 | 1231252-613021 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Ngã ba đường mòn ra Mốc 159, xã Long Phước. |
137 | 1231001-613590 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 159 và Mốc 160. |
138 | 1230563-614154 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 112 mét. | 112 | Khu vực trại heo, xã Long Phước. |
139 | 1230111-614860 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét. | 130 | Ngã ba bàu Rồng, xã Long Khánh. |
140 | 1229804-615334 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét. | 150 | Qua ngã ba bàu Rồng ra biên giới, xã Long Khánh. |
141 | 1229310-615933 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Đường mòn ra Mốc 161, xã Long Khánh. |
142 | 1228886-616300 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét. | 130 | Đường ra mốc phụ 161.2. |
143 | 1227695-618278 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Đường mòn ra biên giới gần cầu Thúc Múc. |
144 | 1227623-618713 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét. | 170 | Đầu đường mòn ra Mốc 163, ấp Long Hưng, xã Long Thuận. |
145 | 1226524-619550 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 148 mét. | 148 | Đường mòn giữa Mốc 164 và Mốc 165, xã Long Thuận. |
146 | 1225660-620162 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Tây Cửa khẩu Long Thuận, đường mòn ra Biên giới trước trạm Kiểm soát Long Thuận. |
147 | 1225089-621044 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét. | 310 | Ngã ba đường mòn; phía Đông khu vực Cửa khẩu Long Thuận. |
148 | 1225614-621643 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Đường mòn ra Mốc 167, xã Long Thuận. |
149 | 1226455-622572 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Ngã ba đường mòn ra Mốc 168 xã Long Thuận. |
150 | 1226786-623378 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét. | 220 | Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 168 và Mốc 169. |
151 | 1227243-624117 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 228 mét. | 228 | Đầu cầu Ấp Long An, xã Long Thuận. |
152 | 1227610-624797 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Nam bờ kênh giữa Mốc 169 và Mốc 170. |
153 | 1227765-625873 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 135 mét. | 135 | Đầu Cầu trắng đường ra Mốc 170 xã Tiên Thuận. |
154 | 1226861-626545 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét. | 110 | Đường Cầu trắng nối dài song song với biên giới xã Tiên Thuận. |
155 | 1226366-626937 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét. | 130 | Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 170 và Mốc 171. |
156 | 1225677-627507 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Bên phải Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, xã Lợi Thuận. |
157 | 1223422-628885 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 145 mét. | 145 | Bên trái Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, xã Lợi Thuận. |
158 | 1222706-629334 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Ranh giới suối cạn giữa 2 huyện Bến Cầu và Trảng Bàng. |
159 | 1222168-629698 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét. | 250 | Đường mòn ra Mốc 172 xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng. |
160 | 1221372-629834 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Đầu ngã ba trang trại, xã Bình Thạnh. |
161 | 1220458-629995 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét. | 240 | Đường mòn phía Nam trang trại ấp Bình Quới, xã Bình Thạnh. |
162 | 1219864-630018 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét. | 180 | Đầu ngã ba đường mòn giáp kênh Cầu Gò Ngãi, xã Bình Thạnh. |
163 | 1219256-630068 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét. | 150 | Đầu cầu Ông Sãi, ấp Bình Quới, xã Bình Thạnh. |
164 | 1218350-630316 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét. | 270 | Bắc đường đỏ, đường cầu Ông Cố Mốc 173. |
165 | 1217483-630304 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Đường ra Mốc 174 ấp Bình Phú, xã Bình Thạnh. |
166 | 1216796-630440 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét | 120 | Đường mòn ra biên giới. |
167 | 1216445-630519 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét. | 120 | Đường mòn ra biên giới ấp Bình Phú, xã Bình Thạnh. |
168 | 1215985-630635 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét. | 150 | Bên phải Cửa khẩu Phước Chỉ. |
169 | 1214813-631306 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Bên trái Cửa khẩu Phước Chỉ, đường vào chốt K1, xã Phước Chỉ. |
170 | 1214128-631653 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét. | 190 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
171 | 1213707-631744 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét. | 210 | Đường ra Mốc 176, xã Phước Chỉ. |
172 | 1213174-630904 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét. | 320 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
173 | 1213236-630289 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét. | 130 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
174 | 1213351-629304 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét. | 160 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
175 | 1213389-628641 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét. | 200 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
176 | 1213950-627738 | Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét. | 140 | Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ. |
- 1Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông
- 2Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 3Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông
- 6Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 7Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về xác định vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 25/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thành Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết