- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm các nội dung sau:
1. Mục đích định giá các loại rừng:
Giá các loại rừng gồm: Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất là rừng tự nhiên; giá quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng, sau đây gọi chung là giá rừng.
Giá rừng làm căn cứ để:
- Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
- Tính tiền thuê rừng khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
- Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
- Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 và Khoản 3 Điều 35 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.
- Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng rừng được định giá:
Rừng tự nhiên và rừng trồng quy hoạch cho sản xuất, phòng hộ, đặc dụng. Phân chia trạng thái các loại rừng theo Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT .
3. Phạm vi áp dụng:
Giá rừng áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định giá rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
4. Nguyên tắc xây dựng giá rừng:
- Đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan, khoa học và sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng, giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường. Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường có biến động lớn thì phải điều chỉnh cho phù hợp. Các khu rừng cùng loại, cùng chức năng, tương đương về vị trí khu rừng, có trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản như nhau thì có cùng mức giá.
- Căn cứ vào vị trí khu rừng, trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản tại thời điểm định giá. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; chế độ quản lý và sử dụng của từng loại rừng; tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật do Nhà nước ban hành.
- Đối với rừng tự nhiên giá rừng xác định bằng phương pháp thu nhập.
- Đối với rừng trồng xác định giá rừng bằng phương pháp chi phí.
5. Mức giá các loại rừng:
a) Giá quyền sử dụng rừng:
- Giá quyền sử dụng rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
- Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng tự nhiên.
(Có phụ biểu 01 - A kèm theo)
- Giá quyền sử dụng rừng nứa, vầu là rừng tự nhiên.
(Có phụ biểu 01 - B kèm theo)
b) Giá quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng:
(Có phụ biểu 02-A kèm theo)
6. Bổ sung mức giá rừng gồm: Giá trị lâm sản, giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng trồng để phục vụ các nhu cầu thực tế phát sinh ở địa phương:
a) Giá trị lâm sản:
- Nhu cầu thực tế phát sinh:
Để phục vụ công tác thu hồi rừng (thu hồi lâm sản rừng) phục vụ phát triển kinh tế xã hội, chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích ngoài lâm nghiệp. Mặt khác để phục vụ mức bồi thường thiệt hại đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước, cần thiết phải tính giá trị lâm sản rừng bằng tiền để thu hồi hoặc để bồi thường.
- Giá trị lâm sản gồm:
+ Giá trị lâm sản là rừng tự nhiên.
(Có phụ biểu 03 - A kèm theo)
+ Giá trị lâm sản rừng nứa, vầu là rừng tự nhiên.
(Có phụ biểu 03 - B kèm theo)
+ Giá trị lâm sản là rừng trồng.
(Có phụ biểu 03 - C kèm theo)
b) Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng trồng:
- Nhu cầu thực tế phát sinh:
Hiện nay trên địa bàn tỉnh Lào Cai có nhiều diện tích rừng phòng hộ là rừng trồng. Để phục vụ công tác giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường quyền sử dụng rừng cho chủ rừng khi thu hồi rừng cần thiết phải tính giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng trồng.
- Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng trồng:
(Có phụ biểu 02 - B kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian từ 6 tháng trở lên thì UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh bổ sung trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận và báo cáo tại kỳ họp gần nhất của HĐND tỉnh.
- Đối với giá quyền sử dụng rừng đặc dụng là rừng tự nhiên, UBND tỉnh xin ý kiến thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định đối với từng trường hợp cụ thể.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11/12/2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT, PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (TÍNH CHO 1 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Loại rừng | Giá quyền sử dụng rừng sản xuất là rừng tự nhiên (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (đồng/ha) |
I | Rừng chưa có trữ lượng đến rừng có trữ lượng < 50m³ | 1.000.000 | 300.000 |
II | Rừng nghèo: 50-100 m³ |
|
|
1 | 50 m³ | 1.123.822 | 305.047 |
2 | 60 m³ | 1.541.238 | 622.283 |
3 | 70 m³ | 1.958.654 | 939.519 |
4 | 80 m³ | 2.376.071 | 1.256.756 |
5 | 90 m³ | 2.793.487 | 1.573.992 |
6 | 100 m³ | 3.210.903 | 1.891.229 |
III | Rừng trung bình:101-200m³ |
|
|
7 | 110 m³ | 3.628.319 | 2.208.465 |
8 | 120 m³ | 4.045.736 | 2.525.701 |
9 | 130 m³ | 4.463.152 | 2.842.938 |
10 | 140 m³ | 4.880.568 | 3.160.174 |
11 | 150 m³ | 5.297.984 | 3.477.410 |
12 | 160 m³ | 5.715.401 | 3.794.647 |
13 | 170 m³ | 6.132.817 | 4.111.883 |
14 | 180 m³ | 6.550.233 | 4.429.119 |
19 | 190 m³ | 6.967.650 | 4.746.356 |
20 | 200 m³ | 7.385.066 | 5.063.592 |
IV | Rừng giàu: 201-300m³ |
|
|
21 | 210 m³ | 7.802.482 | 5.380.828 |
22 | 220 m³ | 8.219.898 | 5.698.065 |
23 | 230 m³ | 8.637.315 | 6.015.301 |
24 | 240 m³ | 9.054.731 | 6.332.538 |
25 | 250 m³ | 9.472.147 | 6.649.774 |
26 | 260 m³ | 9.889.563 | 6.967.010 |
27 | 270 m³ | 10.306.980 | 7.284.247 |
28 | 280 m³ | 10.724.396 | 7.601.483 |
29 | 290 m³ | 11.141.812 | 7.918.719 |
30 | 300 m³ | 11.559.228 | 8.235.956 |
Ghi chú: - Đối với rừng có trữ lượng cụ thể trong các khoảng giá trị nêu trên được tính theo phương pháp nội suy để tính giá quyền sử dụng rừng.
- Đối với giá Quyền sử dụng rừng tự nhiên hỗn giao tính bằng tổng của giá quyền sử dụng rừng nêu trên cộng với giá quyền sử dụng rừng vầu, nứa là rừng tự nhiên (theo phụ biểu 1-B)
- Trong trường hợp rừng có tổng tỷ lệ gỗ nhóm 1 và 2 lớn hơn 20% trở lên, cứ 10% được tính bằng giá trị nêu trên cộng với phần tăng thêm là 5% (20% tăng thêm 10%, 30% tăng thêm 15% v.v...)
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG NỨA, VẦU LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (TÍNH CHO 1HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Loài cây | Mật độ (cây/ha) | Cỡ đường kính bình quân (cm) | Giá quyền sử dụng rừng nứa, vầu là rừng tự nhiên sản xuất (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng rừng nứa, vầu là rừng tự nhiên phòng hộ (đồng/ha) |
Vầu | ≤ 2000 | < 6 | 502.197 | 400.753 |
6-7 | 1.122.859 | 896.041 | ||
8-9 | 2.426.836 | 1.936.615 | ||
10-11 | 4.019.281 | 3.207.386 | ||
12-13 | 5.961.542 | 4.757.311 | ||
14-15 | 8.317.577 | 6.637.426 | ||
16-17 | 11.147.430 | 8.895.649 | ||
≥ 18 | 14.517.670 | 11.585.101 | ||
3000 | < 6 | 961.004 | 766.881 | |
6-7 | 2.121.400 | 1.692.877 | ||
8-9 | 4.077.366 | 3.253.738 | ||
10-11 | 6.466.034 | 5.159.895 | ||
12-13 | 9.379.425 | 7.484.781 | ||
14-15 | 12.913.478 | 10.304.955 | ||
16-17 | 17.158.257 | 13.692.289 | ||
≥ 18 | 22.213.617 | 17.726.466 | ||
4000 | < 6 | 1.122.859 | 896.041 | |
6-7 | 3.119.941 | 2.489.713 | ||
8-9 | 5.727.896 | 4.570.861 | ||
10-11 | 8.912.786 | 7.112.403 | ||
12-13 | 12.797.307 | 10.212.251 | ||
14-15 | 17.509.378 | 13.972.484 | ||
16-17 | 23.169.084 | 18.488.929 | ||
≥ 18 | 29.909.564 | 23.867.832 | ||
5000 | < 6 | 1.419.811 | 1.133.009 | |
6-7 | 4.118.483 | 3.286.549 | ||
8-9 | 7.378.426 | 5.887.984 | ||
10-11 | 11.359.539 | 9.064.912 | ||
12-13 | 16.215.190 | 12.939.722 | ||
14-15 | 5.278 | 17.640.012 | ||
16-17 | 29.179.911 | 23.285.569 | ||
≥ 18 | 37.605.511 | 30.009.198 | ||
Vầu | ≥ 6000 | < 6 | 1.878.617 | 1.499.136 |
6-7 | 5.117.024 | 4.083.385 | ||
8-9 | 9.028.956 | 7.205.107 | ||
10-11 | 13.806.291 | 11.017.420 | ||
12-13 | 19.633.073 | 15.667.192 | ||
14-15 | 26.701.179 | 1.307.541 | ||
16-17 | 35.190.738 | 28.082.209 | ||
≥ 18 | 45.301.458 | 36.150.563 | ||
Nứa | ≤ 5000 | < 5 | 285.520 | 227.845 |
5-6 | 2.016.325 | 1.609.027 | ||
7-8 | 4.901.652 | 3.911.518 | ||
≥ 8 | 6.794.312 | 5.421.861 | ||
6000 | <5 | 517.208 | 412.732 | |
5-6 | 2.594.565 | 2.070.463 | ||
7-8 | 6.056.827 | 4.833.348 | ||
≥ 8 | 8.328.019 | 6.645.759 | ||
7000 | <5 | 748.895 | 597.618 | |
5-6 | 3.172.805 | 2.531.898 | ||
7-8 | 7.212.003 | 5.755.178 | ||
> 8 | 9.861.727 | 7.869.658 | ||
8000 | < 5 | 980.583 | 782.505 | |
5-6 | 3.750.393 | 2.992.814 | ||
7-8 | 8.367.178 | 6.677.008 | ||
> 8 | 11.395.434 | 9.093.556 | ||
9000 | < 5 | 1.212.923 | 967.913 | |
5-6 | 4.328.633 | 3.454.249 | ||
7-8 | 9.522.353 | 7.598.838 | ||
> 8 | 12.929.141 | 10.317.455 | ||
10000 | < 5 | 1.444.611 | 1.152.800 | |
5-6 | 4.906.873 | 3.915.685 | ||
7-8 | 10.677.528 | 8.520.667 | ||
> 8 | 14.462.848 | 11.541.353 | ||
≥ 11000 | < 5 | 1.676.299 | 1.337.687 | |
5-6 | 5.485.114 | 4.377.121 | ||
7-8 | 11.832.703 | 9.442.497 | ||
> 8 | 15.996.555 | 12.765.251 |
Ghi chú: Đối với rừng có mật độ cụ thể trong các khoảng giá trị nêu trên được tính theo phương pháp nội suy để tính giá quyền sử dụng rừng.
GIÁ QUYỀN SỞ HỮU RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG (TÍNH CHO 1 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Loài cây (mật độ khi trồng) | Giá quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (đồng/ha) |
I | Sơn Tra |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.647.158 |
- | Năm thứ hai | 27.245.882 |
- | Năm thứ ba | 32.462.518 |
- | Năm thứ tư | 32.680.671 |
- | Năm thứ năm | 32.925.001 |
- | Năm thứ sáu | 33.198.652 |
- | Năm thứ bẩy | 33.505.140 |
- | Năm thứ tám | 33.811.628 |
- | Năm thứ chín | 34.118.117 |
- | Năm thứ mười | 34.424.605 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.198.221 |
- | Năm thứ hai | 33.748.361 |
- | Năm thứ ba | 39.109.387 |
- | Năm thứ tư | 39.327.539 |
- | Năm thứ năm | 39.571.870 |
- | Năm thứ sáu | 39.845.520 |
- | Năm thứ bẩy | 40.152.008 |
- | Năm thứ tám | 40.458.497 |
- | Năm thứ chín | 40.764.985 |
- | Năm thứ mười | 41.071.473 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 26.409.334 |
- | Năm thứ hai | 38.181.890 |
- | Năm thứ ba | 44.071.193 |
- | Năm thứ tư | 44.289.346 |
- | Năm thứ năm | 44.533.676 |
- | Năm thứ sáu | 44.807.326 |
- | Năm thứ bẩy | 45.113.815 |
- | Năm thứ tám | 45.420.303 |
- | Năm thứ chín | 45.726.792 |
- | Năm thứ mười | 46.033.280 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 29.315.435 |
- | Năm thứ hai | 42.849.699 |
- | Năm thứ ba | 49.114.702 |
- | Năm thứ tư | 49.332.854 |
- | Năm thứ năm | 49.577.185 |
- | Năm thứ sáu | 49.850.835 |
- | Năm thứ bẩy | 50.157.323 |
- | Năm thứ tám | 50.463.812 |
- | Năm thứ chín | 50.770.300 |
| Năm thứ mười | 51.076.788 |
II | Thông Mã Vĩ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.682.387 |
- | Năm thứ hai | 29.874.551 |
- | Năm thứ ba | 35.235.577 |
- | Năm thứ tư | 35.453.730 |
- | Năm thứ năm | 35.698.060 |
- | Năm thứ sáu | 35.971.711 |
- | Năm thứ bẩy | 36.278.199 |
- | Năm thứ tám | 36.584.687 |
- | Năm thứ chín | 36.891.176 |
- | Năm thứ mười | 37.197.664 |
- | Năm thứ mười một | 37.504.153 |
- | Năm thứ mười hai | 37.810.641 |
- | Năm thứ mười ba | 38.117.129 |
- | Năm thứ mười bốn | 38.423.618 |
- | Năm thứ mười năm | 38.730.106 |
- | Năm thứ mười sáu | 39.036.594 |
- | Năm thứ mười bẩy | 39.343.083 |
- | Năm thứ mười tám | 39.649.571 |
- | Năm thứ mười chín | 39.956.059 |
- | Năm thứ hai mươi | 40.262.548 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.173.390 |
- | Năm thứ hai | 33.514.650 |
- | Năm thứ ba | 39.403.953 |
- | Năm thứ tư | 39.622.105 |
- | Năm thứ năm | 39.866.436 |
- | Năm thứ sáu | 40.140.086 |
- | Năm thứ bẩy | 40.446.575 |
- | Năm thứ tám | 40.753.063 |
- | Năm thứ chín | 41.059.551 |
- | Năm thứ mười | 41.366.040 |
- | Năm thứ mười một | 41.672.528 |
- | Năm thứ mười hai | 41.979.016 |
- | Năm thứ mười ba | 42.285.505 |
- | Năm thứ mười bốn | 42.591.993 |
- | Năm thứ mười năm | 42.898.482 |
- | Năm thứ mười sáu | 43.204.970 |
- | Năm thứ mười bẩy | 43.511.458 |
- | Năm thứ mười tám | 43.817.947 |
- | Năm thứ mười chín | 44.124.435 |
- | Năm thứ hai mươi | 44.430.923 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.020.505 |
- | Năm thứ hai | 37.015.649 |
- | Năm thứ ba | 43.280.652 |
- | Năm thứ tư | 43.498.804 |
- | Năm thứ năm | 43.743.135 |
- | Năm thứ sáu | 44.016.785 |
- | Năm thứ bẩy | 44.323.273 |
- | Năm thứ tám | 44.629.762 |
- | Năm thứ chín | 44.936.250 |
- | Năm thứ mười | 45.242.738 |
- | Năm thứ mười một | 45.549.227 |
- | Năm thứ mười hai | 45.855.715 |
- | Năm thứ mười ba | 46.162.203 |
- | Năm thứ mười bốn | 46.468.692 |
- | Năm thứ mười năm | 46.775.180 |
- | Năm thứ mười sáu | 47.081.668 |
- | Năm thứ mười bẩy | 47.388.157 |
- | Năm thứ mười tám | 47.694.645 |
- | Năm thứ mười chín | 48.001.134 |
- | Năm thứ hai mươi | 48.307.622 |
III | Quế |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.079.336 |
- | Năm thứ hai | 30.311.917 |
- | Năm thứ ba | 35.672.943 |
- | Năm thứ tư | 35.891.095 |
- | Năm thứ năm | 36.135.426 |
- | Năm thứ sáu | 36.409.076 |
- | Năm thứ bẩy | 36.715.565 |
- | Năm thứ tám | 37.022.053 |
- | Năm thứ chín | 37.328.541 |
- | Năm thứ mười | 37.635.030 |
- | Năm thứ mười một | 37.941.518 |
- | Năm thứ mười hai | 38.248.006 |
- | Năm thứ mười ba | 38.554.495 |
- | Năm thứ mười bốn | 38.860.983 |
- | Năm thứ mười năm | 39.167.472 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.651.642 |
- | Năm thứ hai | 34.041.596 |
- | Năm thứ ba | 39.930.899 |
- | Năm thứ tư | 40.149.052 |
- | Năm thứ năm | 40.393.382 |
- | Năm thứ sáu | 40.667.033 |
- | Năm thứ bẩy | 40.973.521 |
- | Năm thứ tám | 41.280.010 |
- | Năm thứ chín | 41.586.498 |
- | Năm thứ mười | 41.892.986 |
- | Năm thứ mười một | 42.199.475 |
- | Năm thứ mười hai | 42.505.963 |
- | Năm thứ mười ba | 42.812.451 |
- | Năm thứ mười bốn | 43.118.940 |
- | Năm thứ mười năm | 43.425.428 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.618.319 |
- | Năm thứ hai | 37.674.332 |
- | Năm thứ ba | 43.939.335 |
- | Năm thứ tư | 44.157.487 |
- | Năm thứ năm | 44.401.818 |
- | Năm thứ sáu | 44.675.468 |
- | Năm thứ bẩy | 44.981.956 |
- | Năm thứ tám | 45.288.445 |
- | Năm thứ chín | 45.594.933 |
- | Năm thứ mười | 45.901.421 |
- | Năm thứ mười một | 46.207.910 |
- | Năm thứ mười hai | 46.514.398 |
- | Năm thứ mười ba | 46.820.886 |
- | Năm thứ mười bốn | 47.127.375 |
- | Năm thứ mười năm | 47.433.863 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 29.950.095 |
- | Năm thứ hai | 44.729.556 |
- | Năm thứ ba | 51.370.258 |
- | Năm thứ tư | 51.588.411 |
- | Năm thứ năm | 51.832.741 |
- | Năm thứ sáu | 52.106.391 |
- | Năm thứ bẩy | 52.412.880 |
- | Năm thứ tám | 52.719.368 |
- | Năm thứ chín | 53.025.857 |
- | Năm thứ mười | 53.332.345 |
- | Năm thứ mười một | 53.638.833 |
- | Năm thứ mười hai | 53.945.322 |
- | Năm thứ mười ba | 54.251.810 |
- | Năm thứ mười bốn | 54.558.298 |
- | Năm thứ mười năm | 54.864.787 |
IV | Tống Quá Sủ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.597.327 |
- | Năm thứ hai | 29.780.830 |
- | Năm thứ ba | 35.141.856 |
- | Năm thứ tư | 35.360.009 |
- | Năm thứ năm | 35.604.339 |
- | Năm thứ sáu | 35.877.990 |
- | Năm thứ bẩy | 36.184.478 |
- | Năm thứ tám | 36.490.966 |
- | Năm thứ chín | 36.797.455 |
- | Năm thứ mười | 37.103.943 |
- | Năm thứ mười một | 37.410.431 |
- | Năm thứ mười hai | 37.716.920 |
- | Năm thứ mười ba | 38.023.408 |
- | Năm thứ mười bốn | 38.329.896 |
- | Năm thứ mười năm | 38.636.385 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.070.908 |
- | Năm thứ hai | 33.401.732 |
- | Năm thứ ba | 39.291.036 |
- | Năm thứ tư | 39.509.188 |
- | Năm thứ năm | 39.753.519 |
- | Năm thứ sáu | 40.027.169 |
- | Năm thứ bẩy | 40.333.658 |
- | Năm thứ tám | 40.640.146 |
- | Năm thứ chín | 40.946.634 |
- | Năm thứ mười | 41.253.123 |
- | Năm thứ mười một | 41.559.611 |
- | Năm thứ mười hai | 41.866.099 |
- | Năm thứ mười ba | 42.172.588 |
- | Năm thứ mười bốn | 42.479.076 |
- | Năm thứ mười năm | 42.785.564 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.892.401 |
- | Năm thứ hai | 36.874.502 |
- | Năm thứ ba | 43.139.505 |
- | Năm thứ tư | 43.357.657 |
- | Năm thứ năm | 43.601.988 |
- | Năm thứ sáu | 43.875.638 |
- | Năm thứ bẩy | 44.182.127 |
- | Năm thứ tám | 44.488.615 |
- | Năm thứ chín | 44.795.104 |
- | Năm thứ mười | 45.101.592 |
- | Năm thứ mười một | 45.408.080 |
- | Năm thứ mười hai | 45.714.569 |
- | Năm thứ mười ba | 46.021.057 |
- | Năm thứ mười bốn | 46.327.545 |
- | Năm thứ mười năm | 46.634.034 |
V | Mỡ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.680.430 |
- | Năm thứ hai | 30.974.213 |
- | Năm thứ ba | 36.335.239 |
- | Năm thứ tư | 36.553.392 |
- | Năm thứ năm | 36.797.722 |
- | Năm thứ sáu | 37.071.373 |
- | Năm thứ bẩy | 37.377.861 |
- | Năm thứ tám | 37.684.349 |
- | Năm thứ chín | 37.990.838 |
- | Năm thứ mười | 38.297.326 |
- | Năm thứ mười một | 38.603.815 |
- | Năm thứ mười hai | 38.910.303 |
- | Năm thứ mười ba | 39.216.791 |
- | Năm thứ mười bốn | 39.523.280 |
- | Năm thứ mười năm | 39.829.768 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.375.852 |
- | Năm thứ hai | 34.839.544 |
- | Năm thứ ba | 40.728.847 |
- | Năm thứ tư | 40.946.999 |
- | Năm thứ năm | 41.191.330 |
- | Năm thứ sáu | 41.464.980 |
- | Năm thứ bẩy | 41.771.469 |
- | Năm thứ tám | 42.077.957 |
- | Năm thứ chín | 42.384.445 |
- | Năm thứ mười | 42.690.934 |
- | Năm thứ mười một | 42.997.422 |
- | Năm thứ mười hai | 43.303.910 |
- | Năm thứ mười ba | 43.610.399 |
- | Năm thứ mười bốn | 43.916.887 |
- | Năm thứ mười năm | 44.223.376 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 25.014.274 |
- | Năm thứ hai | 38.162.459 |
- | Năm thứ ba | 44.427.462 |
- | Năm thứ tư | 44.645.614 |
- | Năm thứ năm | 44.889.945 |
- | Năm thứ sáu | 45.163.595 |
- | Năm thứ bẩy | 45.470.084 |
- | Năm thứ tám | 45.776.572 |
- | Năm thứ chín | 46.083.060 |
- | Năm thứ mười | 46.389.549 |
- | Năm thứ mười một | 46.696.037 |
- | Năm thứ mười hai | 47.002.525 |
- | Năm thứ mười ba | 47.309.014 |
- | Năm thứ mười bốn | 47.615.502 |
- | Năm thứ mười năm | 47.921.990 |
VI | Keo tai tượng |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 16.721.340 |
- | Năm thứ hai | 25.123.981 |
- | Năm thứ ba | 30.340.618 |
- | Năm thứ tư | 30.558.770 |
- | Năm thứ năm | 30.803.101 |
- | Năm thứ sáu | 31.076.751 |
- | Năm thứ bẩy | 31.383.240 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.291.987 |
- | Năm thứ hai | 30.546.220 |
- | Năm thứ ba | 35.907.246 |
- | Năm thứ tư | 36.125.398 |
- | Năm thứ năm | 36.369.729 |
- | Năm thứ sáu | 36.643.379 |
- | Năm thứ bẩy | 36.949.868 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.907.848 |
- | Năm thứ hai | 34.323.889 |
- | Năm thứ ba | 40.213.192 |
- | Năm thứ tư | 40.431.345 |
- | Năm thứ năm | 40.675.675 |
- | Năm thứ sáu | 40.949.326 |
- | Năm thứ bẩy | 41.255.814 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.482.452 |
- | Năm thứ hai | 37.571.073 |
- | Năm thứ ba | 43.836.076 |
- | Năm thứ tư | 44.054.228 |
- | Năm thứ năm | 44.298.559 |
- | Năm thứ sáu | 44.572.209 |
- | Năm thứ bẩy | 44.878.697 |
VII | Keo tai tượng xuất xứ Úc |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.459.273 |
- | Năm thứ hai | 27.038.867 |
- | Năm thứ ba | 32.255.504 |
- | Năm thứ tư | 32.473.656 |
- | Năm thứ năm | 32.717.987 |
- | Năm thứ sáu | 32.991.637 |
- | Năm thứ bẩy | 33.298.125 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.914.686 |
- | Năm thứ hai | 33.435.957 |
- | Năm thứ ba | 38.796.983 |
- | Năm thứ tư | 39.015.135 |
- | Năm thứ năm | 39.259.466 |
- | Năm thứ sáu | 39.533.116 |
- | Năm thứ bẩy | 39.839.604 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 26.067.726 |
- | Năm thứ hai | 37.805.499 |
- | Năm thứ ba | 43.694.803 |
- | Năm thứ tư | 43.912.955 |
- | Năm thứ năm | 44.157.286 |
- | Năm thứ sáu | 44.430.936 |
- | Năm thứ bẩy | 44.737.424 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 28.073.222 |
- | Năm thứ hai | 41.564.009 |
- | Năm thứ ba | 47.829.012 |
- | Năm thứ tư | 48.047.164 |
- | Năm thứ năm | 48.291.495 |
- | Năm thứ sáu | 48.565.145 |
- | Năm thứ bẩy | 48.871.634 |
VIII | Sa mộc |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.738.016 |
- | Năm thứ hai | 32.139.480 |
- | Năm thứ ba | 37.500.506 |
- | Năm thứ tư | 37.718.659 |
- | Năm thứ năm | 37.962.989 |
- | Năm thứ sáu | 38.236.640 |
- | Năm thứ bẩy | 38.543.128 |
- | Năm thứ tám | 38.849.616 |
- | Năm thứ chín | 39.156.105 |
- | Năm thứ mười | 39.462.593 |
- | Năm thứ mười một | 39.769.081 |
- | Năm thứ mười hai | 40.075.570 |
- | Năm thứ mười ba | 40.382.058 |
- | Năm thứ mười bốn | 40.688.546 |
- | Năm thứ mười năm | 40.995.035 |
- | Năm thứ mười sáu | 41.301.523 |
- | Năm thứ mười bẩy | 41.608.012 |
- | Năm thứ mười tám | 41.914.500 |
- | Năm thứ mười chín | 42.220.988 |
- | Năm thứ hai mươi | 42.527.477 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.650.051 |
- | Năm thứ hai | 36.243.479 |
- | Năm thứ ba | 42.132.783 |
- | Năm thứ tư | 42.350.935 |
- | Năm thứ năm | 42.595.266 |
- | Năm thứ sáu | 42.868.916 |
- | Năm thứ bẩy | 43.175.405 |
- | Năm thứ tám | 43.481.893 |
- | Năm thứ chín | 43.788.381 |
- | Năm thứ mười | 44.094.870 |
- | Năm thứ mười một | 44.401.358 |
- | Năm thứ mười hai | 44.707.846 |
- | Năm thứ mười ba | 45.014.335 |
- | Năm thứ mười bốn | 45.320.823 |
- | Năm thứ mười năm | 45.627.311 |
- | Năm thứ mười sáu | 45.933.800 |
- | Năm thứ mười bẩy | 46.240.288 |
- | Năm thứ mười tám | 46.546.777 |
- | Năm thứ mười chín | 46.853.265 |
- | Năm thứ hai mươi | 47.159.753 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 27.116.331 |
- | Năm thứ hai | 40.426.686 |
- | Năm thứ ba | 46.691.689 |
- | Năm thứ tư | 46.909.841 |
- | Năm thứ năm | 47.154.172 |
- | Năm thứ sáu | 47.427.822 |
- | Năm thứ bẩy | 47.734.311 |
- | Năm thứ tám | 48.040.799 |
- | Năm thứ chín | 48.347.287 |
- | Năm thứ mười | 48.653.776 |
- | Năm thứ mười một | 48.960.264 |
- | Năm thứ mười hai | 49.266.752 |
- | Năm thứ mười ba | 49.573.241 |
- | Năm thứ mười bốn | 49.879.729 |
- | Năm thứ mười năm | 50.186.217 |
- | Năm thứ mười sáu | 50.492.706 |
- | Năm thứ mười bẩy | 50.799.194 |
- | Năm thứ mười tám | 51.105.683 |
- | Năm thứ mười chín | 51.412.171 |
- | Năm thứ hai mươi | 51.718.659 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 33.247.470 |
- | Năm thứ hai | 48.362.664 |
- | Năm thứ ba | 55.003.366 |
- | Năm thứ tư | 55.221.518 |
- | Năm thứ năm | 55.465.849 |
- | Năm thứ sáu | 55.739.499 |
- | Năm thứ bẩy | 56.045.988 |
- | Năm thứ tám | 56.352.476 |
- | Năm thứ chín | 56.658.964 |
- | Năm thứ mười | 56.965.453 |
- | Năm thứ mười một | 57.271.941 |
- | Năm thứ mười hai | 57.578.429 |
- | Năm thứ mười ba | 57.884.918 |
- | Năm thứ mười bốn | 58.191.406 |
- | Năm thứ mười năm | 58.497.894 |
- | Năm thứ mười sáu | 58.804.383 |
- | Năm thứ mười bẩy | 59.110.871 |
- | Năm thứ mười tám | 59.417.360 |
- | Năm thứ mười chín | 59.723.848 |
- | Năm thứ hai mươi | 60.030.336 |
IX | Vối thuốc |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.654.034 |
- | Năm thứ hai | 29.843.311 |
- | Năm thứ ba | 35.204.337 |
- | Năm thứ tư | 35.422.489 |
- | Năm thứ năm | 35.666.820 |
- | Năm thứ sáu | 35.940.470 |
- | Năm thứ bẩy | 36.246.959 |
- | Năm thứ tám | 36.553.447 |
- | Năm thứ chín | 36.859.935 |
- | Năm thứ mười | 37.166.424 |
- | Năm thứ mười một | 37.472.912 |
- | Năm thứ mười hai | 37.779.400 |
- | Năm thứ mười ba | 38.085.889 |
- | Năm thứ mười bốn | 38.392.377 |
- | Năm thứ mười năm | 38.698.866 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.139.229 |
- | Năm thứ hai | 33.477.011 |
- | Năm thứ ba | 39.366.314 |
- | Năm thứ tư | 39.584.466 |
- | Năm thứ năm | 39.828.797 |
- | Năm thứ sáu | 40.102.447 |
- | Năm thứ bẩy | 40.408.936 |
- | Năm thứ tám | 40.715.424 |
- | Năm thứ chín | 41.021.912 |
- | Năm thứ mười | 41.328.401 |
- | Năm thứ mười một | 41.634.889 |
- | Năm thứ mười hai | 41.941.377 |
- | Năm thứ mười ba | 42.247.866 |
- | Năm thứ mười bốn | 42.554.354 |
- | Năm thứ mười năm | 42.860.843 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.977.803 |
- | Năm thứ hai | 36.968.600 |
- | Năm thứ ba | 43.233.603 |
- | Năm thứ tư | 43.451.755 |
- | Năm thứ năm | 43.696.086 |
- | Năm thứ sáu | 43.969.736 |
- | Năm thứ bẩy | 44.276.224 |
- | Năm thứ tám | 44.582.713 |
- | Năm thứ chín | 44.889.201 |
- | Năm thứ mười | 45.195.689 |
- | Năm thứ mười một | 45.502.178 |
- | Năm thứ mười hai | 45.808.666 |
- | Năm thứ mười ba | 46.115.155 |
- | Năm thứ mười bốn | 46.421.643 |
- | Năm thứ mười năm | 46.728.131 |
X | Trẩu |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.086.964 |
- | Năm thứ hai | 29.218.503 |
- | Năm thứ ba | 34.579.529 |
- | Năm thứ tư | 34.797.681 |
- | Năm thứ năm | 35.042.012 |
- | Năm thứ sáu | 35.315.662 |
- | Năm thứ bẩy | 35.622.151 |
- | Năm thứ tám | 35.928.639 |
- | Năm thứ chín | 36.235.127 |
- | Năm thứ mười | 36.541.616 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.456.012 |
- | Năm thứ hai | 32.724.230 |
- | Năm thứ ba | 38.613.533 |
- | Năm thứ tư | 38.831.686 |
- | Năm thứ năm | 39.076.016 |
- | Năm thứ sáu | 39.349.667 |
- | Năm thứ bẩy | 39.656.155 |
- | Năm thứ tám | 39.962.643 |
- | Năm thứ chín | 40.269.132 |
- | Năm thứ mười | 40.575.620 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.123.782 |
- | Năm thứ hai | 36.027.624 |
- | Năm thứ ba | 42.292.627 |
- | Năm thứ tư | 42.510.779 |
- | Năm thứ năm | 42.755.110 |
- | Năm thứ sáu | 43.028.760 |
- | Năm thứ bẩy | 43.335.249 |
- | Năm thứ tám | 43.641.737 |
- | Năm thứ chín | 43.948.225 |
- | Năm thứ mười | 44.254.714 |
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG (TÍNH CHO 1 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Loài cây (mật độ khi trồng) | Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ là rừng trồng (đồng/ha) |
I | Sơn Tra |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 4.960.144 |
- | Năm thứ hai | 7.247.405 |
- | Năm thứ ba | 8.635.030 |
- | Năm thứ tư | 8.693.058 |
- | Năm thứ năm | 8.758.050 |
- | Năm thứ sáu | 8.830.841 |
- | Năm thứ bẩy | 8.912.367 |
- | Năm thứ tám | 8.993.893 |
- | Năm thứ chín | 9.075.419 |
- | Năm thứ mười | 9.156.945 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.436.727 |
- | Năm thứ hai | 8.977.064 |
- | Năm thứ ba | 10.403.097 |
- | Năm thứ tư | 10.461.125 |
- | Năm thứ năm | 10.526.117 |
- | Năm thứ sáu | 10.598.908 |
- | Năm thứ bẩy | 10.680.434 |
- | Năm thứ tám | 10.761.960 |
- | Năm thứ chín | 10.843.486 |
- | Năm thứ mười | 10.925.012 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.024.883 |
- | Năm thứ hai | 10.156.383 |
- | Năm thứ ba | 11.722.937 |
- | Năm thứ tư | 11.780.966 |
- | Năm thứ năm | 11.845.958 |
- | Năm thứ sáu | 11.918.749 |
- | Năm thứ bẩy | 12.000.275 |
- | Năm thứ tám | 12.081.801 |
- | Năm thứ chín | 12.163.327 |
- | Năm thứ mười | 12.244.852 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.797.906 |
- | Năm thứ hai | 11.398.020 |
- | Năm thứ ba | 13.064.511 |
- | Năm thứ tư | 13.122.539 |
- | Năm thứ năm | 13.187.531 |
- | Năm thứ sáu | 13.260.322 |
- | Năm thứ bẩy | 13.341.848 |
- | Năm thứ tám | 13.423.374 |
- | Năm thứ chín | 13.504.900 |
| Năm thứ mười | 13.586.426 |
II | Thông Mã Vĩ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.501.515 |
- | Năm thứ hai | 7.946.631 |
- | Năm thứ ba | 9.372.664 |
- | Năm thứ tư | 9.430.692 |
- | Năm thứ năm | 9.495.684 |
- | Năm thứ sáu | 9.568.475 |
- | Năm thứ bẩy | 9.650.001 |
- | Năm thứ tám | 9.731.527 |
- | Năm thứ chín | 9.813.053 |
- | Năm thứ mười | 9.894.579 |
- | Năm thứ mười một | 9.976.105 |
- | Năm thứ mười hai | 10.057.630 |
- | Năm thứ mười ba | 10.139.156 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.220.682 |
- | Năm thứ mười năm | 10.302.208 |
- | Năm thứ mười sáu | 10.383.734 |
- | Năm thứ mười bẩy | 10.465.260 |
- | Năm thứ mười tám | 10.546.786 |
- | Năm thứ mười chín | 10.628.312 |
- | Năm thứ hai mươi | 10.709.838 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.898.122 |
- | Năm thứ hai | 8.914.897 |
- | Năm thứ ba | 10.481.451 |
- | Năm thứ tư | 10.539.480 |
- | Năm thứ năm | 10.604.472 |
- | Năm thứ sáu | 10.677.263 |
- | Năm thứ bẩy | 10.758.789 |
- | Năm thứ tám | 10.840.315 |
- | Năm thứ chín | 10.921.841 |
- | Năm thứ mười | 11.003.367 |
- | Năm thứ mười một | 11.084.892 |
- | Năm thứ mười hai | 11.166.418 |
- | Năm thứ mười ba | 11.247.944 |
- | Năm thứ mười bốn | 11.329.470 |
- | Năm thứ mười năm | 11.410.996 |
- | Năm thứ mười sáu | 11.492.522 |
- | Năm thứ mười bẩy | 11.574.048 |
- | Năm thứ mười tám | 11.655.574 |
- | Năm thứ mười chín | 11.737.100 |
- | Năm thứ hai mươi | 11.818.626 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.389.454 |
- | Năm thứ hai | 9.846.163 |
- | Năm thứ ba | 11.512.653 |
- | Năm thứ tư | 11.570.682 |
- | Năm thứ năm | 11.635.674 |
- | Năm thứ sáu | 11.708.465 |
- | Năm thứ bẩy | 11.789.991 |
- | Năm thứ tám | 11.871.517 |
- | Năm thứ chín | 11.953.042 |
- | Năm thứ mười | 12.034.568 |
- | Năm thứ mười một | 12.116.094 |
- | Năm thứ mười hai | 12.197.620 |
- | Năm thứ mười ba | 12.279.146 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.360.672 |
- | Năm thứ mười năm | 12.442.198 |
- | Năm thứ mười sáu | 12.523.724 |
- | Năm thứ mười bẩy | 12.605.250 |
- | Năm thứ mười tám | 12.686.776 |
- | Năm thứ mười chín | 12.768.302 |
- | Năm thứ hai mươi | 12.849.827 |
III | Quế |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.607.103 |
- | Năm thứ hai | 8.062.970 |
- | Năm thứ ba | 9.489.003 |
- | Năm thứ tư | 9.547.031 |
- | Năm thứ năm | 9.612.023 |
- | Năm thứ sáu | 9.684.814 |
- | Năm thứ bẩy | 9.766.340 |
- | Năm thứ tám | 9.847.866 |
- | Năm thứ chín | 9.929.392 |
- | Năm thứ mười | 10.010.918 |
- | Năm thứ mười một | 10.092.444 |
- | Năm thứ mười hai | 10.173.970 |
- | Năm thứ mười ba | 10.255.496 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.337.022 |
- | Năm thứ mười năm | 10.418.547 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.025.337 |
- | Năm thứ hai | 9.055.065 |
- | Năm thứ ba | 10.621.619 |
- | Năm thứ tư | 10.679.648 |
- | Năm thứ năm | 10.744.640 |
- | Năm thứ sáu | 10.817.431 |
- | Năm thứ bẩy | 10.898.957 |
- | Năm thứ tám | 10.980.483 |
- | Năm thứ chín | 11.062.008 |
- | Năm thứ mười | 11.143.534 |
- | Năm thứ mười một | 11.225.060 |
- | Năm thứ mười hai | 11.306.586 |
- | Năm thứ mười ba | 11.388.112 |
- | Năm thứ mười bốn | 11.469.638 |
- | Năm thứ mười năm | 11.551.164 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.548.473 |
- | Năm thứ hai | 10.021.372 |
- | Năm thứ ba | 11.687.863 |
- | Năm thứ tư | 11.745.892 |
- | Năm thứ năm | 11.810.883 |
- | Năm thứ sáu | 11.883.674 |
- | Năm thứ bẩy | 11.965.200 |
- | Năm thứ tám | 12.046.726 |
- | Năm thứ chín | 12.128.252 |
- | Năm thứ mười | 12.209.778 |
- | Năm thứ mười một | 12.291.304 |
- | Năm thứ mười hai | 12.372.830 |
- | Năm thứ mười ba | 12.454.356 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.535.882 |
- | Năm thứ mười năm | 12.617.408 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha | 0 |
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.966.725 |
- | Năm thứ hai | 11.898.062 |
- | Năm thứ ba | 13.664.489 |
- | Năm thứ tư | 13.722.517 |
- | Năm thứ năm | 13.787.509 |
- | Năm thứ sáu | 13.860.300 |
- | Năm thứ bẩy | 13.941.826 |
- | Năm thứ tám | 14.023.352 |
- | Năm thứ chín | 14.104.878 |
- | Năm thứ mười | 14.186.404 |
- | Năm thứ mười một | 14.267.930 |
- | Năm thứ mười hai | 14.349.456 |
- | Năm thứ mười ba | 14.430.981 |
- | Năm thứ mười bốn | 14.512.507 |
- | Năm thứ mười năm | 14.594.033 |
IV | Tống Quá Sủ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.478.889 |
- | Năm thứ hai | 7.921.701 |
- | Năm thứ ba | 9.347.734 |
- | Năm thứ tư | 9.405.762 |
- | Năm thứ năm | 9.470.754 |
- | Năm thứ sáu | 9.543.545 |
- | Năm thứ bẩy | 9.625.071 |
- | Năm thứ tám | 9.706.597 |
- | Năm thứ chín | 9.788.123 |
- | Năm thứ mười | 9.869.649 |
- | Năm thứ mười một | 9.951.175 |
- | Năm thứ mười hai | 10.032.701 |
- | Năm thứ mười ba | 10.114.227 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.195.752 |
- | Năm thứ mười năm | 10.277.278 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.870.861 |
- | Năm thứ hai | 8.884.861 |
- | Năm thứ ba | 10.451.416 |
- | Năm thứ tư | 10.509.444 |
- | Năm thứ năm | 10.574.436 |
- | Năm thứ sáu | 10.647.227 |
- | Năm thứ bẩy | 10.728.753 |
- | Năm thứ tám | 10.810.279 |
- | Năm thứ chín | 10.891.805 |
- | Năm thứ mười | 10.973.331 |
- | Năm thứ mười một | 11.054.857 |
- | Năm thứ mười hai | 11.136.382 |
- | Năm thứ mười ba | 11.217.908 |
- | Năm thứ mười bốn | 11.299.434 |
- | Năm thứ mười năm | 11.380.960 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.355.379 |
- | Năm thứ hai | 9.808.618 |
- | Năm thứ ba | 11.475.108 |
- | Năm thứ tư | 11.533.137 |
- | Năm thứ năm | 11.598.129 |
- | Năm thứ sáu | 11.670.920 |
- | Năm thứ bẩy | 11.752.446 |
- | Năm thứ tám | 11.833.972 |
- | Năm thứ chín | 11.915.498 |
- | Năm thứ mười | 11.997.023 |
- | Năm thứ mười một | 12.078.549 |
- | Năm thứ mười hai | 12.160.075 |
- | Năm thứ mười ba | 12.241.601 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.323.127 |
- | Năm thứ mười năm | 12.404.653 |
V | Mỡ |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.766.994 |
- | Năm thứ hai | 8.239.141 |
- | Năm thứ ba | 9.665.174 |
- | Năm thứ tư | 9.723.202 |
- | Năm thứ năm | 9.788.194 |
- | Năm thứ sáu | 9.860.985 |
- | Năm thứ bẩy | 9.942.511 |
- | Năm thứ tám | 10.024.037 |
- | Năm thứ chín | 10.105.563 |
- | Năm thứ mười | 10.187.089 |
- | Năm thứ mười một | 10.268.615 |
- | Năm thứ mười hai | 10.350.141 |
- | Năm thứ mười ba | 10.431.666 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.513.192 |
- | Năm thứ mười năm | 10.594.718 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.217.977 |
- | Năm thứ hai | 9.267.319 |
- | Năm thứ ba | 10.833.873 |
- | Năm thứ tư | 10.891.902 |
- | Năm thứ năm | 10.956.894 |
- | Năm thứ sáu | 11.029.685 |
- | Năm thứ bẩy | 11.111.211 |
- | Năm thứ tám | 11.192.737 |
- | Năm thứ chín | 11.274.262 |
- | Năm thứ mười | 11.355.788 |
- | Năm thứ mười một | 11.437.314 |
- | Năm thứ mười hai | 11.518.840 |
- | Năm thứ mười ba | 11.600.366 |
- | Năm thứ mười bốn | 11.681.892 |
- | Năm thứ mười năm | 11.763.418 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.653.797 |
- | Năm thứ hai | 10.151.214 |
- | Năm thứ ba | 11.817.705 |
- | Năm thứ tư | 11.875.733 |
- | Năm thứ năm | 11.940.725 |
- | Năm thứ sáu | 12.013.516 |
- | Năm thứ bẩy | 12.095.042 |
- | Năm thứ tám | 12.176.568 |
- | Năm thứ chín | 12.258.094 |
- | Năm thứ mười | 12.339.620 |
- | Năm thứ mười một | 12.421.146 |
- | Năm thứ mười hai | 12.502.672 |
- | Năm thứ mười ba | 12.584.198 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.665.724 |
- | Năm thứ mười năm | 12.747.249 |
VI | Keo tai tượng |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 4.447.877 |
- | Năm thứ hai | 6.682.979 |
- | Năm thứ ba | 8.070.604 |
- | Năm thứ tư | 8.128.633 |
- | Năm thứ năm | 8.193.625 |
- | Năm thứ sáu | 8.266.416 |
- | Năm thứ bẩy | 8.347.942 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.663.669 |
- | Năm thứ hai | 8.125.294 |
- | Năm thứ ba | 9.551.327 |
- | Năm thứ tư | 9.609.356 |
- | Năm thứ năm | 9.674.348 |
- | Năm thứ sáu | 9.747.139 |
- | Năm thứ bẩy | 9.828.665 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.093.488 |
- | Năm thứ hai | 9.130.154 |
- | Năm thứ ba | 10.696.709 |
- | Năm thứ tư | 10.754.738 |
- | Năm thứ năm | 10.819.730 |
- | Năm thứ sáu | 10.892.521 |
- | Năm thứ bẩy | 10.974.046 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.512.332 |
- | Năm thứ hai | 9.993.905 |
- | Năm thứ ba | 11.660.396 |
- | Năm thứ tư | 11.718.425 |
- | Năm thứ năm | 11.783.417 |
- | Năm thứ sáu | 11.856.208 |
- | Năm thứ bẩy | 11.937.734 |
VII | Keo tai tượng xuất xứ Úc |
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 4.910.167 |
- | Năm thứ hai | 7.192.339 |
- | Năm thứ ba | 8.579.964 |
- | Năm thứ tư | 8.637.993 |
- | Năm thứ năm | 8.702.984 |
- | Năm thứ sáu | 8.775.775 |
- | Năm thứ bẩy | 8.857.301 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.361.306 |
- | Năm thứ hai | 8.893.964 |
- | Năm thứ ba | 10.319.997 |
- | Năm thứ tư | 10.378.026 |
- | Năm thứ năm | 10.443.018 |
- | Năm thứ sáu | 10.515.809 |
- | Năm thứ bẩy | 10.597.335 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.934.015 |
- | Năm thứ hai | 10.056.263 |
- | Năm thứ ba | 11.622.818 |
- | Năm thứ tư | 11.680.846 |
- | Năm thứ năm | 11.745.838 |
- | Năm thứ sáu | 11.818.629 |
- | Năm thứ bẩy | 11.900.155 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.467.477 |
- | Năm thứ hai | 11.056.026 |
- | Năm thứ ba | 12.722.517 |
- | Năm thứ tư | 12.780.546 |
- | Năm thứ năm | 12.845.538 |
- | Năm thứ sáu | 12.918.329 |
- | Năm thứ bẩy | 12.999.855 |
VIII | Sa mộc |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.048.312 |
- | Năm thứ hai | 8.549.102 |
- | Năm thứ ba | 9.975.135 |
- | Năm thứ tư | 10.033.163 |
- | Năm thứ năm | 10.098.155 |
- | Năm thứ sáu | 10.170.946 |
- | Năm thứ bẩy | 10.252.472 |
- | Năm thứ tám | 10.333.998 |
- | Năm thứ chín | 10.415.524 |
- | Năm thứ mười | 10.497.050 |
- | Năm thứ mười một | 10.578.576 |
- | Năm thứ mười hai | 10.660.102 |
- | Năm thứ mười ba | 10.741.627 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.823.153 |
- | Năm thứ mười năm | 10.904.679 |
- | Năm thứ mười sáu | 10.986.205 |
- | Năm thứ mười bẩy | 11.067.731 |
- | Năm thứ mười tám | 11.149.257 |
- | Năm thứ mười chín | 11.230.783 |
- | Năm thứ hai mươi | 11.312.309 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.556.914 |
- | Năm thứ hai | 9.640.766 |
- | Năm thứ ba | 11.207.320 |
- | Năm thứ tư | 11.265.349 |
- | Năm thứ năm | 11.330.341 |
- | Năm thứ sáu | 11.403.132 |
- | Năm thứ bẩy | 11.484.658 |
- | Năm thứ tám | 11.566.184 |
- | Năm thứ chín | 11.647.709 |
- | Năm thứ mười | 11.729.235 |
- | Năm thứ mười một | 11.810.761 |
- | Năm thứ mười hai | 11.892.287 |
- | Năm thứ mười ba | 11.973.813 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.055.339 |
- | Năm thứ mười năm | 12.136.865 |
- | Năm thứ mười sáu | 12.218.391 |
- | Năm thứ mười bẩy | 12.299.917 |
- | Năm thứ mười tám | 12.381.443 |
- | Năm thứ mười chín | 12.462.968 |
- | Năm thứ hai mươi | 12.544.494 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.212.944 |
- | Năm thứ hai | 10.753.499 |
- | Năm thứ ba | 12.419.989 |
- | Năm thứ tư | 12.478.018 |
- | Năm thứ năm | 12.543.010 |
- | Năm thứ sáu | 12.615.801 |
- | Năm thứ bẩy | 12.697.327 |
- | Năm thứ tám | 12.778.853 |
- | Năm thứ chín | 12.860.378 |
- | Năm thứ mười | 12.941.904 |
- | Năm thứ mười một | 13.023.430 |
- | Năm thứ mười hai | 13.104.956 |
- | Năm thứ mười ba | 13.186.482 |
- | Năm thứ mười bốn | 13.268.008 |
- | Năm thứ mười năm | 13.349.534 |
- | Năm thứ mười sáu | 13.431.060 |
- | Năm thứ mười bẩy | 13.512.586 |
- | Năm thứ mười tám | 13.594.112 |
- | Năm thứ mười chín | 13.675.637 |
- | Năm thứ hai mươi | 13.757.163 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 8.843.827 |
- | Năm thứ hai | 12.864.469 |
- | Năm thứ ba | 14.630.895 |
- | Năm thứ tư | 14.688.924 |
- | Năm thứ năm | 14.753.916 |
- | Năm thứ sáu | 14.826.707 |
- | Năm thứ bẩy | 14.908.233 |
- | Năm thứ tám | 14.989.759 |
- | Năm thứ chín | 15.071.285 |
- | Năm thứ mười | 15.152.810 |
- | Năm thứ mười một | 15.234.336 |
- | Năm thứ mười hai | 15.315.862 |
- | Năm thứ mười ba | 15.397.388 |
- | Năm thứ mười bốn | 15.478.914 |
- | Năm thứ mười năm | 15.560.440 |
- | Năm thứ mười sáu | 15.641.966 |
- | Năm thứ mười bẩy | 15.723.492 |
- | Năm thứ mười tám | 15.805.018 |
- | Năm thứ mười chín | 15.886.544 |
- | Năm thứ hai mươi | 15.968.069 |
IX | Vối thuốc |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.493.973 |
- | Năm thứ hai | 7.938.321 |
- | Năm thứ ba | 9.364.354 |
- | Năm thứ tư | 9.422.382 |
- | Năm thứ năm | 9.487.374 |
- | Năm thứ sáu | 9.560.165 |
- | Năm thứ bẩy | 9.641.691 |
- | Năm thứ tám | 9.723.217 |
- | Năm thứ chín | 9.804.743 |
- | Năm thứ mười | 9.886.269 |
- | Năm thứ mười một | 9.967.795 |
- | Năm thứ mười hai | 10.049.321 |
- | Năm thứ mười ba | 10.130.846 |
- | Năm thứ mười bốn | 10.212.372 |
- | Năm thứ mười năm | 10.293.898 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.889.035 |
- | Năm thứ hai | 8.904.885 |
- | Năm thứ ba | 10.471.440 |
- | Năm thứ tư | 10.529.468 |
- | Năm thứ năm | 10.594.460 |
- | Năm thứ sáu | 10.667.251 |
- | Năm thứ bẩy | 10.748.777 |
- | Năm thứ tám | 10.830.303 |
- | Năm thứ chín | 10.911.829 |
- | Năm thứ mười | 10.993.355 |
- | Năm thứ mười một | 11.074.880 |
- | Năm thứ mười hai | 11.156.406 |
- | Năm thứ mười ba | 11.237.932 |
- | Năm thứ mười bốn | 11.319.458 |
- | Năm thứ mười năm | 11.400.984 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.378.096 |
- | Năm thứ hai | 9.833.648 |
- | Năm thứ ba | 11.500.138 |
- | Năm thứ tư | 11.558.167 |
- | Năm thứ năm | 11.623.159 |
- | Năm thứ sáu | 11.695.950 |
- | Năm thứ bẩy | 11.777.476 |
- | Năm thứ tám | 11.859.002 |
- | Năm thứ chín | 11.940.527 |
- | Năm thứ mười | 12.022.053 |
- | Năm thứ mười một | 12.103.579 |
- | Năm thứ mười hai | 12.185.105 |
- | Năm thứ mười ba | 12.266.631 |
- | Năm thứ mười bốn | 12.348.157 |
- | Năm thứ mười năm | 12.429.683 |
X | Trẩu |
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.343.132 |
- | Năm thứ hai | 7.772.122 |
- | Năm thứ ba | 9.198.155 |
- | Năm thứ tư | 9.256.183 |
- | Năm thứ năm | 9.321.175 |
- | Năm thứ sáu | 9.393.966 |
- | Năm thứ bẩy | 9.475.492 |
- | Năm thứ tám | 9.557.018 |
- | Năm thứ chín | 9.638.544 |
- | Năm thứ mười | 9.720.070 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 5.707.299 |
- | Năm thứ hai | 8.704.645 |
- | Năm thứ ba | 10.271.200 |
- | Năm thứ tư | 10.329.228 |
- | Năm thứ năm | 10.394.220 |
- | Năm thứ sáu | 10.467.011 |
- | Năm thứ bẩy | 10.548.537 |
- | Năm thứ tám | 10.630.063 |
- | Năm thứ chín | 10.711.589 |
- | Năm thứ mười | 10.793.115 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 6.150.926 |
- | Năm thứ hai | 9.583.348 |
- | Năm thứ ba | 11.249.839 |
- | Năm thứ tư | 11.307.867 |
- | Năm thứ năm | 11.372.859 |
- | Năm thứ sáu | 11.445.650 |
- | Năm thứ bẩy | 11.527.176 |
- | Năm thứ tám | 11.608.702 |
- | Năm thứ chín | 11.690.228 |
- | Năm thứ mười | 11.771.754 |
GIÁ TRỊ LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN (TÍNH CHO 1HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Loại rừng | Giá trị lâm sản rừng tự nhiên sản xuất (đồng/ha). Hệ số k=1 | Giá trị lâm sản rừng tự nhiên phòng hộ (đồng/ha). Hệ số k= 1,33 | Giá trị lâm sản rừng tự nhiên đặc dụng và rừng tâm linh (đồng/ha). Hệ số k= 1,66 |
I | Rừng chưa có trữ lượng (<10m³) | 20.000.000 | 26.600.000 | 33.200.000 |
II | Rừng nghèo: 10-100 m³ |
|
|
|
1 | 10 m³ | 24.330.729 | 32.359.870 | 40.389.010 |
2 | 20 m³ | 48.661.458 | 64.719.739 | 80.778.020 |
3 | 30 m³ | 72.992.187 | 97.079.609 | 121.167.030 |
4 | 40 m³ | 97.322.916 | 129.439.478 | 161.556.041 |
5 | 50 m³ | 121.653.645 | 161.799.348 | 201.945.051 |
6 | 60 m³ | 145.984.374 | 194.159.217 | 242.334.061 |
7 | 70 m³ | 170.315.103 | 226.519.087 | 282.723.071 |
8 | 80 m³ | 194.645.832 | 258.878.957 | 323.112.081 |
9 | 90 m³ | 218.976.561 | 291.238.826 | 363.501.091 |
10 | 100 m³ | 243.307.290 | 323.598.696 | 403.890.101 |
III | Rừng trung bình: 101-200m³ |
|
| |
11 | 110 m³ | 267.638.019 | 355.958.565 | 444.279.112 |
12 | 120 m³ | 291.968.748 | 388.318.435 | 484.668.122 |
13 | 130 m³ | 316.299.477 | 420.678.304 | 525.057.132 |
14 | 140 m³ | 340.630.206 | 453.038.174 | 565.446.142 |
15 | 150 m³ | 364.960.935 | 485.398.044 | 605.835.152 |
16 | 160 m³ | 389.291.664 | 517.757.913 | 646.224.162 |
17 | 170 m³ | 413.622.393 | 550.117.783 | 686.613.172 |
18 | 180 m³ | 437.953.122 | 582.477.652 | 727.002.183 |
19 | 190 m³ | 462.283.851 | 614.837.522 | 767.391.193 |
20 | 200 m³ | 486.614.580 | 647.197.391 | 807.780.203 |
IV | Rừng giàu: 201-300m³ |
|
|
|
21 | 210 m³ | 510.945.309 | 679.557.261 | 848.169.213 |
22 | 220 m³ | 535.276.038 | 711.917.131 | 888.558.223 |
23 | 230 m³ | 559.606.767 | 744.277.000 | 928.947.233 |
24 | 240 m³ | 583.937.496 | 776.636.870 | 969.336.243 |
25 | 250 m³ | 608.268.225 | 808.996.739 | 1.009.725.254 |
26 | 260 m³ | 632.598.954 | 841.356.609 | 1.050.114.264 |
27 | 270 m³ | 656.929.683 | 873.716.478 | 1.090.503.274 |
28 | 280 m³ | 681.260.412 | 906.076.348 | 1.130.892.284 |
29 | 290 m³ | 705.591.141 | 938.436.218 | 1.171.281.294 |
30 | 300 m³ | 729.921.870 | 970.796.087 | 1.211.670.304 |
Ghi chú: - Đối với rừng có trữ lượng cụ thể trong các khoảng giá trị nêu trên được tính theo phương pháp nội suy để tính giá trị lâm sản.
- Đối với Giá trị lâm sản rừng tự nhiên hỗn giao tính bằng tổng của giá trị lâm sản nêu trên cộng với giá trị lâm sản rừng vầu, nứa là rừng tự nhiên (theo phụ biểu 3-B)
- Trong trường hợp rừng có tổng tỷ lệ gỗ nhóm 1 và 2 lớn hơn 20% trở lên, cứ 10% được tính bằng giá trị nêu trên cộng với phần tăng thêm là 5% (20% tăng thêm 10%, 30% tăng thêm 15% v.v...)
- Rừng tâm linh là rừng có tên khác là rừng thiêng, rừng ma, rừng nào lồng, thứ tỷ v.v... được cấp có thẩm quyền giao và công nhận.
GIÁ TRỊ LÂM SẢN RỪNG NỨA, VẦU LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (TÍNH CHO 1 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Loài cây | Mật độ (cây/ha) | Cỡ đường kính bình quân (cm) | Giá trị lâm sản rừng sản xuất là rừng tự nhiên (đồng/ha) | Giá trị lâm sản rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (đồng/ha) | Giá trị lâm sản rừng đặc dụng/rừng tâm linh là rừng tự nhiên (đồng/ha) |
Vầu | ≤ 2000 | <6 | 1.687.200 | 2.243.976 | 2.800.752 |
6-7 | 3.672.000 | 4.883.760 | 6.095.520 | ||
8-9 | 6.069.600 | 8.072.568 | 10.075.536 | ||
10-11 | 8.997.600 | 11.966.808 | 14.936.016 | ||
12-13 | 12.568.800 | 16.716.504 | 20.864.208 | ||
14-15 | 16.900.800 | 22.478.064 | 28.055.328 | ||
16-17 | 22.104.000 | 29.398.320 | 36.692.640 | ||
≥18 | 28.300.800 | 37.640.064 | 46.979.328 | ||
3000 | <6 | 2.530.800 | 3.365.964 | 4.201.128 | |
6-7 | 5.508.000 | 7.325.640 | 9.143.280 | ||
8-9 | 9.104.400 | 12.108.852 | 15.113.304 | ||
10-11 | 13.496.400 | 17.950.212 | 22.404.024 | ||
12-13 | 18.853.200 | 25.074.756 | 31.296.312 | ||
14-15 | 25.351.200 | 33.717.096 | 42.082.992 | ||
16-17 | 33.156.000 | 44.097.480 | 55.038.960 | ||
≥18 | 42.451.200 | 56.460.096 | 70.468.992 | ||
4000 | <6 | 3.374.400 | 4.487.952 | 5.601.504 | |
6-7 | 7.344.000 | 9.767.520 | 12.191.040 | ||
8-9 | 12.139.200 | 16.145.136 | 20.151.072 | ||
10-11 | 17.995.200 | 23.933.616 | 29.872.032 | ||
12-13 | 25.137.600 | 33.433.008 | 41.728.416 | ||
14-15 | 33.801.600 | 44.956.128 | 56.110.656 | ||
16-17 | 44.208.000 | 58.796.640 | 73.385.280 | ||
≥18 | 56.601.600 | 75.280.128 | 93.958.656 | ||
5000 | <6 | 4.218.000 | 5.609.940 | 7.001.880 | |
6-7 | 9.180.000 | 12.209.400 | 15.238.800 | ||
8-9 | 15.174.000 | 20.181.420 | 25.188.840 | ||
10-11 | 22.494.000 | 29.917.020 | 37.340.040 | ||
12-13 | 31.422.000 | 41.791.260 | 52.160.520 | ||
14-15 | 42.252.000 | 56.195.160 | 70.138.320 | ||
16-17 | 55.260.000 | 73.495.800 | 91.731.600 | ||
≥18 | 70.752.000 | 94.100.160 | 117.448.320 | ||
Vầu | ≥ 6000 | <6 | 5.061.600 | 6.731.928 | 8.402.256 |
6-7 | 11.016.000 | 14.651.280 | 18.286.560 | ||
8-9 | 18.208.800 | 24.217.704 | 30.226.608 | ||
10-11 | 26.992.800 | 35.900.424 | 44.808.048 | ||
12-13 | 37.706.400 | 50.149.512 | 62.592.624 | ||
14-15 | 50.702.400 | 67.434.192 | 84.165.984 | ||
16-17 | 66.312.000 | 88.194.960 | 110.077.920 | ||
≥ 18 | 84.902.400 | 112.920.192 | 140.937.984 | ||
Nứa | ≤ 5000 | <5 | 2.131.800 | 2.835.294 | 3.538.788 |
5-6 | 5.314.800 | 7.068.684 | 8.822.568 | ||
7-8 | 10.620.000 | 14.124.600 | 17.629.200 | ||
> 8 | 14.100.000 | 18.753.000 | 23.406.000 | ||
6000 | < 5 | 2.558.160 | 3.402.353 | 4.246.546 | |
5-6 | 6.377.760 | 8.482.421 | 10.587.082 | ||
7-8 | 12.744.000 | 16.949.520 | 21.155.040 | ||
> 8 | 16.920.000 | 22.503.600 | 28.087.200 | ||
7000 | < 5 | 2.984.520 | 3.969.412 | 4.954.303 | |
5-6 | 7.440.720 | 9.896.158 | 12.351.595 | ||
7-8 | 14.868.000 | 19.774.440 | 24.680.880 | ||
> 8 | 19.740.000 | 26.254.200 | 32.768.400 | ||
8000 | < 5 | 3.410.880 | 4.536.470 | 5.662.061 | |
5-6 | 8.503.680 | 11.309.894 | 14.116.109 | ||
7-8 | 16.992.000 | 22.599.360 | 28.206.720 | ||
>8 | 22.560.000 | 30.004.800 | 37.449.600 | ||
9000 | <5 | 3.837.240 | 5.103.529 | 6.369.818 | |
5-6 | 9.566.640 | 12.723.631 | 15.880.622 | ||
7-8 | 19.116.000 | 25.424.280 | 31.732.560 | ||
> 8 | 25.380.000 | 33.755.400 | 42.130.800 | ||
10000 | < 5 | 4.263.600 | 5.670.588 | 7.077.576 | |
5-6 | 10.629.600 | 14.137.368 | 17.645.136 | ||
7-8 | 21.240.000 | 28.249.200 | 35.258.400 | ||
> 8 | 28.200.000 | 37.506.000 | 46.812.000 | ||
≥ 11000 | < 5 | 4.689.960 | 6.237.647 | 7.785.334 | |
5-6 | 11.692.560 | 15.551.105 | 19.409.650 | ||
7-8 | 23.364.000 | 31.074.120 | 38.784.240 | ||
> 8 | 31.020.000 | 41.256.600 | 51.493.200 |
Ghi chú: - Đối với rừng có mật độ cụ thể trong các khoảng giá trị nêu trên được tính theo phương pháp nội suy để tính giá trị lâm sản.
- Rừng tâm linh là rừng có tên khác là rừng thiêng, rừng ma, rừng nào lồng, thứ tỷ v.v... được cấp có thẩm quyền giao và công nhận.
GIÁ TRỊ LÂM SẢN RỪNG TRỒNG (TÍNH CHO 1 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Loài cây (mật độ khi trồng) | Giá trị lâm sản rừng trồng sản xuất (đồng/ha) | Giá trị lâm sản rừng trồng phòng hộ đồng/ha) | Giá trị lâm sản rừng trồng đặc dụng (đồng/ha) |
I | Sơn Tra |
|
|
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 16.649.248 | 22.143.500 | 27.637.751 |
- | Năm thứ hai | 23.504.098 | 31.260.451 | 39.016.803 |
- | Năm thứ ba | 27.217.197 | 36.198.872 | 45.180.547 |
- | Năm thứ tư | 27.355.837 | 36.383.263 | 45.410.689 |
- | Năm thứ năm | 27.494.477 | 36.567.654 | 45.640.831 |
- | Năm thứ sáu | 27.633.116 | 36.752.045 | 45.870.973 |
- | Năm thứ bẩy | 27.771.756 | 36.936.436 | 46.101.115 |
- | Năm thứ tám | 27.910.396 | 37.120.827 | 46.331.257 |
- | Năm thứ chín | 28.049.036 | 37.305.217 | 46.561.399 |
- | Năm thứ mười | 28.187.675 | 37.489.608 | 46.791.541 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.605.554 | 28.735.387 | 35.865.220 |
- | Năm thứ hai | 29.218.867 | 38.861.093 | 48.503.320 |
- | Năm thứ ba | 33.034.740 | 43.936.204 | 54.837.668 |
- | Năm thứ tư | 33.173.380 | 44.120.595 | 55.067.810 |
- | Năm thứ năm | 33.312.019 | 44.304.986 | 55.297.952 |
- | Năm thứ sáu | 33.450.659 | 44.489.377 | 55.528.094 |
- | Năm thứ bẩy | 33.589.299 | 44.673.767 | 55.758.236 |
- | Năm thứ tám | 33.727.939 | 44.858.158 | 55.988.378 |
- | Năm thứ chín | 33.866.578 | 45.042.549 | 56.218.520 |
- | Năm thứ mười | 34.005.218 | 45.226.940 | 56.448.662 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.579.763 | 31.361.084 | 39.142.406 |
- | Năm thứ hai | 32.964.772 | 43.843.147 | 54.721.521 |
- | Năm thứ ba | 37.156.662 | 49.418.360 | 61.680.058 |
- | Năm thứ tư | 37.295.301 | 49.602.751 | 61.910.200 |
- | Năm thứ năm | 37.433.941 | 49.787.142 | 62.140.342 |
- | Năm thứ sáu | 37.678.272 | 50.112.102 | 62.545.931 |
- | Năm thứ bẩy | 37.816.912 | 50.296.493 | 62.776.073 |
- | Năm thứ tám | 37.955.551 | 50.480.883 | 63.006.215 |
- | Năm thứ chín | 38.094.191 | 50.665.274 | 63.236.357 |
- | Năm thứ mười | 38.232.831 | 50.849.665 | 63.466.499 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 26.174.495 | 34.812.079 | 43.449.662 |
- | Năm thứ hai | 36.963.928 | 49.162.024 | 61.360.120 |
- | Năm thứ ba | 41.423.233 | 55.092.900 | 68.762.567 |
- | Năm thứ tư | 41.561.873 | 55.277.291 | 68.992.709 |
- | Năm thứ năm | 41.700.513 | 55.461.682 | 69.222.851 |
- | Năm thứ sáu | 41.839.152 | 55.646.073 | 69.452.993 |
- | Năm thứ bẩy | 41.977.792 | 55.830.464 | 69.683.135 |
- | Năm thứ tám | 42.116.432 | 56.014.854 | 69.913.277 |
- | Năm thứ chín | 42.255.072 | 56.199.245 | 70.143.419 |
| Năm thứ mười | 42.393.711 | 56.383.636 | 70.373.561 |
II | Thông Mã Vĩ |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.466.417 | 24.560.335 | 30.654.252 |
- | Năm thứ hai | 25.794.354 | 34.306.491 | 42.818.628 |
- | Năm thứ ba | 29.610.227 | 39.381.601 | 49.152.976 |
- | Năm thứ tư | 29.748.866 | 39.565.992 | 49.383.118 |
- | Năm thứ năm | 29.887.506 | 39.750.383 | 49.613.260 |
- | Năm thứ sáu | 30.026.146 | 39.934.774 | 49.843.402 |
- | Năm thứ bẩy | 30.164.786 | 40.119.165 | 50.073.544 |
- | Năm thứ tám | 30.303.425 | 40.303.556 | 50.303.686 |
- | Năm thứ chín | 30.442.065 | 40.487.947 | 50.533.828 |
- | Năm thứ mười | 30.580.705 | 40.672.338 | 50.763.970 |
- | Năm thứ mười một | 30.719.345 | 40.856.728 | 50.994.112 |
- | Năm thứ mười hai | 30.857.984 | 41.041.119 | 51.224.254 |
- | Năm thứ mười ba | 30.996.624 | 41.225.510 | 51.454.396 |
- | Năm thứ mười bốn | 31.135.264 | 41.409.901 | 51.684.538 |
- | Năm thứ mười năm | 31.273.904 | 41.594.292 | 51.914.680 |
- | Năm thứ mười sáu | 31.412.544 | 41.778.683 | 52.144.822 |
- | Năm thứ mười bẩy | 31.551.183 | 41.963.074 | 52.374.964 |
- | Năm thứ mười tám | 31.689.823 | 42.147.465 | 52.605.106 |
- | Năm thứ mười chín | 31.828.463 | 42.331.856 | 52.835.248 |
- | Năm thứ hai mươi | 31.967.103 | 42.516.246 | 53.065.390 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.797.670 | 26.330.901 | 32.864.132 |
- | Năm thứ hai | 28.838.852 | 38.355.674 | 47.872.495 |
- | Năm thứ ba | 33.030.742 | 43.930.887 | 54.831.032 |
- | Năm thứ tư | 33.169.382 | 44.115.278 | 55.061.174 |
- | Năm thứ năm | 33.308.022 | 44.299.669 | 55.291.316 |
- | Năm thứ sáu | 33.446.661 | 44.484.060 | 55.521.458 |
- | Năm thứ bẩy | 33.585.301 | 44.668.451 | 55.751.600 |
- | Năm thứ tám | 33.723.941 | 44.852.842 | 55.981.742 |
- | Năm thứ chín | 33.862.581 | 45.037.232 | 56.211.884 |
- | Năm thứ mười | 34.001.221 | 45.221.623 | 56.442.026 |
- | Năm thứ mười một | 34.139.860 | 45.406.014 | 56.672.168 |
- | Năm thứ mười hai | 34.278.500 | 45.590.405 | 56.902.310 |
- | Năm thứ mười ba | 34.417.140 | 45.774.796 | 57.132.452 |
- | Năm thứ mười bốn | 34.555.780 | 45.959.187 | 57.362.594 |
- | Năm thứ mười năm | 34.694.419 | 46.143.578 | 57.592.736 |
- | Năm thứ mười sáu | 34.833.059 | 46.327.969 | 57.822.878 |
- | Năm thứ mười bẩy | 34.971.699 | 46.512.360 | 58.053.020 |
- | Năm thứ mười tám | 35.110.339 | 46.696.750 | 58.283.162 |
- | Năm thứ mười chín | 35.248.978 | 46.881.141 | 58.513.304 |
- | Năm thứ hai mươi | 35.387.618 | 47.065.532 | 58.743.446 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.446.879 | 28.524.349 | 35.601.819 |
- | Năm thứ hai | 31.806.528 | 42.302.683 | 52.798.837 |
- | Năm thứ ba | 36.265.834 | 48.233.559 | 60.201.284 |
- | Năm thứ tư | 36.404.473 | 48.417.950 | 60.431.426 |
- | Năm thứ năm | 36.543.113 | 48.602.341 | 60.661.568 |
- | Năm thứ sáu | 36.681.753 | 48.786.731 | 60.891.710 |
- | Năm thứ bẩy | 36.820.393 | 48.971.122 | 61.121.852 |
- | Năm thứ tám | 36.959.033 | 49.155.513 | 61.351.994 |
- | Năm thứ chín | 37.097.672 | 49.339.904 | 61.582.136 |
- | Năm thứ mười | 37.236.312 | 49.524.295 | 61.812.278 |
- | Năm thứ mười một | 37.374.952 | 49.708.686 | 62.042.420 |
- | Năm thứ mười hai | 37.513.592 | 49.893.077 | 62.272.562 |
- | Năm thứ mười ba | 37.652.231 | 50.077.468 | 62.502.704 |
- | Năm thứ mười bốn | 37.790.871 | 50.261.859 | 62.732.846 |
- | Năm thứ mười năm | 37.929.511 | 50.446.249 | 62.962.988 |
- | Năm thứ mười sáu | 38.068.151 | 50.630.640 | 63.193.130 |
- | Năm thứ mười bẩy | 38.206.790 | 50.815.031 | 63.423.272 |
- | Năm thứ mười tám | 38.345.430 | 50.999.422 | 63.653.414 |
- | Năm thứ mười chín | 38.484.070 | 51.183.813 | 63.883.556 |
- | Năm thứ hai mươi | 38.622.710 | 51.368.204 | 64.113.698 |
III | Quế |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.820.836 | 25.031.712 | 31.242.587 |
- | Năm thứ hai | 26.180.993 | 34.820.720 | 43.460.448 |
- | Năm thứ ba | 29.996.865 | 39.895.831 | 49.794.796 |
- | Năm thứ tư | 30.135.505 | 40.080.222 | 50.024.938 |
- | Năm thứ năm | 30.274.145 | 40.264.612 | 50.255.080 |
- | Năm thứ sáu | 30.412.784 | 40.449.003 | 50.485.222 |
- | Năm thứ bẩy | 30.551.424 | 40.633.394 | 50.715.364 |
- | Năm thứ tám | 30.690.064 | 40.817.785 | 50.945.506 |
- | Năm thứ chín | 30.828.704 | 41.002.176 | 51.175.648 |
- | Năm thứ mười | 30.967.344 | 41.186.567 | 51.405.790 |
- | Năm thứ mười một | 31.105.983 | 41.370.958 | 51.635.932 |
- | Năm thứ mười hai | 31.244.623 | 41.555.349 | 51.866.074 |
- | Năm thứ mười ba | 31.383.263 | 41.739.740 | 52.096.216 |
- | Năm thứ mười bốn | 31.521.903 | 41.924.130 | 52.326.358 |
- | Năm thứ mười năm | 31.660.542 | 42.108.521 | 52.556.500 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.224.680 | 26.898.825 | 33.572.969 |
- | Năm thứ hai | 29.304.682 | 38.975.227 | 48.645.772 |
- | Năm thứ ba | 33.496.572 | 44.550.441 | 55.604.309 |
- | Năm thứ tư | 33.635.212 | 44.734.831 | 55.834.451 |
- | Năm thứ năm | 33.773.851 | 44.919.222 | 56.064.593 |
- | Năm thứ sáu | 33.912.491 | 45.103.613 | 56.294.735 |
- | Năm thứ bẩy | 34.051.131 | 45.288.004 | 56.524.877 |
- | Năm thứ tám | 34.189.771 | 45.472.395 | 56.755.019 |
- | Năm thứ chín | 34.328.410 | 45.656.786 | 56.985.161 |
- | Năm thứ mười | 34.467.050 | 45.841.177 | 57.215.303 |
- | Năm thứ mười một | 34.605.690 | 46.025.568 | 57.445.445 |
- | Năm thứ mười hai | 34.744.330 | 46.209.959 | 57.675.587 |
- | Năm thứ mười ba | 34.882.969 | 46.394.349 | 57.905.729 |
- | Năm thứ mười bốn | 35.021.609 | 46.578.740 | 58.135.871 |
- | Năm thứ mười năm | 35.160.249 | 46.763.131 | 58.366.013 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.980.642 | 29.234.254 | 36.487.866 |
- | Năm thứ hai | 32.388.816 | 43.077.125 | 53.765.434 |
- | Năm thứ ba | 36.848.121 | 49.008.001 | 61.167.880 |
- | Năm thứ tư | 36.986.760 | 49.192.391 | 61.398.022 |
- | Năm thứ năm | 37.125.400 | 49.376.782 | 61.628.164 |
- | Năm thứ sáu | 37.264.040 | 49.561.173 | 61.858.306 |
- | Năm thứ bẩy | 37.402.680 | 49.745.564 | 62.088.448 |
- | Năm thứ tám | 37.541.320 | 49.929.955 | 62.318.590 |
- | Năm thứ chín | 37.679.959 | 50.114.346 | 62.548.732 |
- | Năm thứ mười | 37.818.599 | 50.298.737 | 62.778.874 |
- | Năm thứ mười một | 37.957.239 | 50.483.128 | 63.009.016 |
- | Năm thứ mười hai | 38.095.879 | 50.667.519 | 63.239.159 |
- | Năm thứ mười ba | 38.234.518 | 50.851.909 | 63.469.301 |
- | Năm thứ mười bốn | 38.373.158 | 51.036.300 | 63.699.443 |
- | Năm thứ mười năm | 38.511.798 | 51.220.691 | 63.929.585 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 26.741.156 | 35.565.738 | 44.390.319 |
- | Năm thứ hai | 38.523.252 | 51.235.925 | 63.948.599 |
- | Năm thứ ba | 43.249.973 | 57.522.464 | 71.794.955 |
- | Năm thứ tư | 43.388.612 | 57.706.855 | 72.025.097 |
- | Năm thứ năm | 43.527.252 | 57.891.245 | 72.255.239 |
- | Năm thứ sáu | 43.665.892 | 58.075.636 | 72.485.381 |
- | Năm thứ bẩy | 43.804.532 | 58.260.027 | 72.715.523 |
- | Năm thứ tám | 43.943.172 | 58.444.418 | 72.945.665 |
- | Năm thứ chín | 44.081.811 | 58.628.809 | 73.175.807 |
- | Năm thứ mười | 44.220.451 | 58.813.200 | 73.405.949 |
- | Năm thứ mười một | 44.359.091 | 58.997.591 | 73.636.091 |
- | Năm thứ mười hai | 44.497.731 | 59.181.982 | 73.866.233 |
- | Năm thứ mười ba | 44.636.370 | 59.366.373 | 74.096.375 |
- | Năm thứ mười bốn | 44.775.010 | 59.550.764 | 74.326.517 |
- | Năm thứ mười năm | 44.913.650 | 59.735.154 | 74.556.659 |
IV | Tống Quá Sủ |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.390.470 | 24.459.325 | 30.528.180 |
- | Năm thứ hai | 25.711.503 | 34.196.299 | 42.681.095 |
- | Năm thứ ba | 29.527.375 | 39.271.409 | 49.015.443 |
- | Năm thứ tư | 29.666.015 | 39.455.800 | 49.245.585 |
- | Năm thứ năm | 29.804.655 | 39.640.191 | 49.475.727 |
- | Năm thứ sáu | 29.943.295 | 39.824.582 | 49.705.869 |
- | Năm thứ bẩy | 30.081.934 | 40.008.973 | 49.936.011 |
- | Năm thứ tám | 30.220.574 | 40.193.364 | 50.166.153 |
- | Năm thứ chín | 30.359.214 | 40.377.755 | 50.396.295 |
- | Năm thứ mười | 30.497.854 | 40.562.146 | 50.626.437 |
- | Năm thứ mười một | 30.636.494 | 40.746.536 | 50.856.579 |
- | Năm thứ mười hai | 30.775.133 | 40.930.927 | 51.086.721 |
- | Năm thứ mười ba | 30.913.773 | 41.115.318 | 51.316.863 |
- | Năm thứ mười bốn | 31.052.413 | 41.299.709 | 51.547.005 |
- | Năm thứ mười năm | 31.191.053 | 41.484.100 | 51.777.147 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.706.167 | 26.209.203 | 32.712.238 |
- | Năm thứ hai | 28.739.032 | 38.222.912 | 47.706.793 |
- | Năm thứ ba | 32.930.922 | 43.798.126 | 54.665.330 |
- | Năm thứ tư | 33.069.561 | 43.982.517 | 54.895.472 |
- | Năm thứ năm | 33.208.201 | 44.166.907 | 55.125.614 |
- | Năm thứ sáu | 33.346.841 | 44.351.298 | 55.355.756 |
- | Năm thứ bẩy | 33.485.481 | 44.535.689 | 55.585.898 |
- | Năm thứ tám | 33.624.120 | 44.720.080 | 55.816.040 |
- | Năm thứ chín | 33.762.760 | 44.904.471 | 56.046.182 |
- | Năm thứ mười | 33.901.400 | 45.088.862 | 56.276.324 |
- | Năm thứ mười một | 34.040.040 | 45.273.253 | 56.506.466 |
- | Năm thứ mười hai | 34.178.679 | 45.457.644 | 56.736.608 |
- | Năm thứ mười ba | 34.317.319 | 45.642.035 | 56.966.750 |
- | Năm thứ mười bốn | 34.455.959 | 45.826.425 | 57.196.892 |
- | Năm thứ mười năm | 34.594.599 | 46.010.816 | 57.427.034 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.332.501 | 28.372.227 | 35.411.952 |
- | Năm thứ hai | 31.681.753 | 42.136.731 | 52.591.709 |
- | Năm thứ ba | 36.141.058 | 48.067.607 | 59.994.156 |
- | Năm thứ tư | 36.279.698 | 48.251.998 | 60.224.298 |
- | Năm thứ năm | 36.418.337 | 48.436.389 | 60.454.440 |
- | Năm thứ sáu | 36.556.977 | 48.620.780 | 60.684.582 |
- | Năm thứ bẩy | 36.695.617 | 48.805.171 | 60.914.724 |
- | Năm thứ tám | 36.834.257 | 48.989.561 | 61.144.866 |
- | Năm thứ chín | 36.972.896 | 49.173.952 | 61.375.008 |
- | Năm thứ mười | 37.111.536 | 49.358.343 | 61.605.150 |
- | Năm thứ mười một | 37.250.176 | 49.542.734 | 61.835.292 |
- | Năm thứ mười hai | 37.388.816 | 49.727.125 | 62.065.434 |
- | Năm thứ mười ba | 37.527.456 | 49.911.516 | 62.295.576 |
- | Năm thứ mười bốn | 37.666.095 | 50.095.907 | 62.525.718 |
- | Năm thứ mười năm | 37.804.735 | 50.280.298 | 62.755.860 |
V | Mỡ |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.357.527 | 25.745.511 | 32.133.495 |
- | Năm thứ hai | 26.766.474 | 35.599.410 | 44.432.347 |
- | Năm thứ ba | 30.582.346 | 40.674.521 | 50.766.695 |
- | Năm thứ tư | 30.720.986 | 40.858.912 | 50.996.837 |
- | Năm thứ năm | 30.859.626 | 41.043.303 | 51.226.979 |
- | Năm thứ sáu | 30.998.266 | 41.227.694 | 51.457.122 |
- | Năm thứ bẩy | 31.136.906 | 41.412.085 | 51.687.264 |
- | Năm thứ tám | 31.275.546 | 41.596.476 | 51.917.407 |
- | Năm thứ chín | 31.414.186 | 41.780.868 | 52.147.549 |
- | Năm thứ mười | 31.552.826 | 41.965.259 | 52.377.691 |
- | Năm thứ mười một | 31.691.466 | 42.149.650 | 52.607.834 |
- | Năm thứ mười hai | 31.830.106 | 42.334.041 | 52.837.976 |
- | Năm thứ mười ba | 31.968.746 | 42.518.432 | 53.068.119 |
- | Năm thứ mười bốn | 32.107.386 | 42.702.824 | 53.298.261 |
- | Năm thứ mười năm | 32.246.026 | 42.887.215 | 53.528.403 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.871.296 | 27.758.824 | 34.646.351 |
- | Năm thứ hai | 30.010.081 | 39.913.408 | 49.816.735 |
- | Năm thứ ba | 34.201.971 | 45.488.621 | 56.775.272 |
- | Năm thứ tư | 34.340.611 | 45.673.012 | 57.005.414 |
- | Năm thứ năm | 34.479.251 | 45.857.403 | 57.235.556 |
- | Năm thứ sáu | 34.617.891 | 46.041.795 | 57.465.699 |
- | Năm thứ bẩy | 34.756.531 | 46.226.186 | 57.695.841 |
- | Năm thứ tám | 34.895.171 | 46.410.577 | 57.925.983 |
- | Năm thứ chín | 35.033.811 | 46.594.968 | 58.156.126 |
- | Năm thứ mười | 35.172.451 | 46.779.359 | 58.386.268 |
- | Năm thứ mười một | 35.311.091 | 46.963.751 | 58.616.411 |
- | Năm thứ mười hai | 35.449.731 | 47.148.142 | 58.846.553 |
- | Năm thứ mười ba | 35.588.371 | 47.332.533 | 59.076.695 |
- | Năm thứ mười bốn | 35.727.011 | 47.516.924 | 59.306.838 |
- | Năm thứ mười năm | 35.865.651 | 47.701.315 | 59.536.980 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.334.174 | 29.704.451 | 37.074.728 |
- | Năm thứ hai | 32.815.826 | 43.645.049 | 54.474.271 |
- | Năm thứ ba | 37.275.131 | 49.575.924 | 61.876.718 |
- | Năm thứ tư | 37.413.771 | 49.760.315 | 62.106.860 |
- | Năm thứ năm | 37.552.411 | 49.944.707 | 62.337.002 |
- | Năm thứ sáu | 37.691.051 | 50.129.098 | 62.567.145 |
- | Năm thứ bẩy | 37.829.691 | 50.313.489 | 62.797.287 |
- | Năm thứ tám | 37.968.331 | 50.497.880 | 63.027.429 |
- | Năm thứ chín | 38.106.971 | 50.682.271 | 63.257.572 |
- | Năm thứ mười | 38.245.611 | 50.866.663 | 63.487.714 |
| Năm thứ mười một | 38.384.251 | 51.051.054 | 63.717.857 |
| Năm thứ mười hai | 38.522.891 | 51.235.445 | 63.947.999 |
| Năm thứ mười ba | 38.661.531 | 51.419.836 | 64.178.141 |
| Năm thứ mười bốn | 38.800.171 | 51.604.227 | 64.408.284 |
| Năm thứ mười năm | 38.938.811 | 51.788.619 | 64.638.426 |
VI | Keo tai tượng |
|
|
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 14.929.768 | 19.856.592 | 24.783.415 |
- | Năm thứ hai | 21.628.302 | 28.765.642 | 35.902.982 |
- | Năm thứ ba | 25.341.401 | 33.704.063 | 42.066.726 |
- | Năm thứ tư | 25.480.041 | 33.888.454 | 42.296.868 |
- | Năm thứ năm | 25.618.681 | 34.072.846 | 42.527.010 |
- | Năm thứ sáu | 25.757.321 | 34.257.237 | 42.757.153 |
- | Năm thứ bẩy | 25.895.961 | 34.441.628 | 42.987.295 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.010.703 | 25.284.235 | 31.557.767 |
- | Năm thứ hai | 26.388.120 | 35.096.200 | 43.804.280 |
- | Năm thứ ba | 30.203.993 | 40.171.311 | 50.138.628 |
- | Năm thứ tư | 30.342.633 | 40.355.702 | 50.368.771 |
- | Năm thứ năm | 30.481.273 | 40.540.093 | 50.598.913 |
- | Năm thứ sáu | 30.619.913 | 40.724.484 | 50.829.056 |
- | Năm thứ bẩy | 30.758.553 | 40.908.875 | 51.059.198 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.453.436 | 27.203.070 | 33.952.703 |
- | Năm thứ hai | 29.554.234 | 39.307.131 | 49.060.028 |
- | Năm thứ ba | 33.746.123 | 44.882.344 | 56.018.565 |
- | Năm thứ tư | 33.884.763 | 45.066.735 | 56.248.707 |
- | Năm thứ năm | 34.023.403 | 45.251.127 | 56.478.850 |
- | Năm thứ sáu | 34.162.043 | 45.435.518 | 56.708.992 |
- | Năm thứ bẩy | 34.300.683 | 45.619.909 | 56.939.134 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.859.332 | 29.072.912 | 36.286.492 |
- | Năm thứ hai | 32.293.501 | 42.950.356 | 53.607.211 |
- | Năm thứ ba | 36.752.806 | 48.881.232 | 61.009.658 |
- | Năm thứ tư | 36.891.446 | 49.065.623 | 61.239.800 |
- | Năm thứ năm | 37.030.086 | 49.250.014 | 61.469.942 |
- | Năm thứ sáu | 37.168.726 | 49.434.405 | 61.700.085 |
- | Năm thứ bẩy | 37.307.366 | 49.618.796 | 61.930.227 |
VII | Keo tai tượng xuất xứ Úc |
|
|
|
1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 16.481.494 | 21.920.387 | 27.359.280 |
- | Năm thứ hai | 23.321.094 | 31.017.055 | 38.713.016 |
- | Năm thứ ba | 27.034.193 | 35.955.476 | 44.876.760 |
- | Năm thứ tư | 27.172.833 | 36.139.867 | 45.106.902 |
- | Năm thứ năm | 27.311.473 | 36.324.258 | 45.337.044 |
- | Năm thứ sáu | 27.450.113 | 36.508.650 | 45.567.187 |
- | Năm thứ bẩy | 27.588.753 | 36.693.041 | 45.797.329 |
2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.352.398 | 28.398.689 | 35.444.981 |
- | Năm thứ hai | 28.942.697 | 38.493.787 | 48.044.877 |
- | Năm thứ ba | 32.758.569 | 43.568.897 | 54.379.225 |
- | Năm thứ tư | 32.897.209 | 43.753.288 | 54.609.367 |
- | Năm thứ năm | 33.035.849 | 43.937.680 | 54.839.510 |
- | Năm thứ sáu | 33.174.489 | 44.122.071 | 55.069.652 |
- | Năm thứ bẩy | 33.313.129 | 44.306.462 | 55.299.795 |
3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 23.274.755 | 30.955.424 | 38.636.093 |
- | Năm thứ hai | 32.632.036 | 43.400.608 | 54.169.180 |
- | Năm thứ ba | 36.823.926 | 48.975.822 | 61.127.718 |
- | Năm thứ tư | 36.962.566 | 49.160.213 | 61.357.860 |
- | Năm thứ năm | 37.101.206 | 49.344.604 | 61.588.002 |
- | Năm thứ sáu | 37.239.846 | 49.528.995 | 61.818.144 |
- | Năm thứ bẩy | 37.378.486 | 49.713.386 | 62.048.287 |
4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 25.065.377 | 33.336.951 | 41.608.526 |
- | Năm thứ hai | 35.820.150 | 47.640.799 | 59.461.449 |
- | Năm thứ ba | 40.279.455 | 53.571.675 | 66.863.895 |
- | Năm thứ tư | 40.418.095 | 53.756.066 | 67.094.038 |
- | Năm thứ năm | 40.556.735 | 53.940.458 | 67.324.180 |
- | Năm thứ sáu | 40.695.375 | 54.124.849 | 67.554.322 |
- | Năm thứ bẩy | 40.834.015 | 54.309.240 | 67.784.465 |
VIII | Sa mộc |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.301.800 | 27.001.393 | 33.700.987 |
- | Năm thứ hai | 27.796.590 | 36.969.464 | 46.142.339 |
- | Năm thứ ba | 31.612.462 | 42.044.575 | 52.476.687 |
- | Năm thứ tư | 31.751.102 | 42.228.966 | 52.706.829 |
- | Năm thứ năm | 31.889.742 | 42.413.357 | 52.936.972 |
- | Năm thứ sáu | 32.028.382 | 42.597.748 | 53.167.114 |
- | Năm thứ bẩy | 32.167.022 | 42.782.139 | 53.397.257 |
- | Năm thứ tám | 32.305.662 | 42.966.531 | 53.627.399 |
- | Năm thứ chín | 32.444.302 | 43.150.922 | 53.857.541 |
- | Năm thứ mười | 32.582.942 | 43.335.313 | 54.087.684 |
- | Năm thứ mười một | 32.721.582 | 43.519.704 | 54.317.826 |
- | Năm thứ mười hai | 32.860.222 | 43.704.095 | 54.547.969 |
- | Năm thứ mười ba | 32.998.862 | 43.888.487 | 54.778.111 |
- | Năm thứ mười bốn | 33.137.502 | 44.072.878 | 55.008.253 |
- | Năm thứ mười năm | 33.276.142 | 44.257.269 | 55.238.396 |
- | Năm thứ mười sáu | 33.414.782 | 44.441.660 | 55.468.538 |
- | Năm thứ mười bẩy | 33.553.422 | 44.626.051 | 55.698.681 |
- | Năm thứ mười tám | 33.692.062 | 44.810.443 | 55.928.823 |
- | Năm thứ mười chín | 33.830.702 | 44.994.834 | 56.158.965 |
- | Năm thứ hai mươi | 33.969.342 | 45.179.225 | 56.389.108 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 22.008.974 | 29.271.935 | 36.534.897 |
- | Năm thứ hai | 31.251.184 | 41.564.075 | 51.876.966 |
- | Năm thứ ba | 35.443.074 | 47.139.289 | 58.835.503 |
- | Năm thứ tư | 35.579.914 | 47.321.286 | 59.062.658 |
- | Năm thứ năm | 35.716.754 | 47.503.283 | 59.289.812 |
- | Năm thứ sáu | 35.853.594 | 47.685.280 | 59.516.966 |
- | Năm thứ bẩy | 35.990.434 | 47.867.277 | 59.744.121 |
- | Năm thứ tám | 36.127.274 | 48.049.275 | 59.971.275 |
- | Năm thứ chín | 36.264.114 | 48.231.272 | 60.198.430 |
- | Năm thứ mười | 36.400.954 | 48.413.269 | 60.425.584 |
- | Năm thứ mười một | 36.537.794 | 48.595.266 | 60.652.738 |
- | Năm thứ mười hai | 36.674.634 | 48.777.263 | 60.879.893 |
- | Năm thứ mười ba | 36.811.474 | 48.959.261 | 61.107.047 |
- | Năm thứ mười bốn | 36.948.314 | 49.141.258 | 61.334.202 |
- | Năm thứ mười năm | 37.085.154 | 49.323.255 | 61.561.356 |
- | Năm thứ mười sáu | 37.221.994 | 49.505.252 | 61.788.510 |
- | Năm thứ mười bẩy | 37.358.834 | 49.687.249 | 62.015.665 |
- | Năm thứ mười tám | 37.495.674 | 49.869.247 | 62.242.819 |
- | Năm thứ mười chín | 37.632.514 | 50.051.244 | 62.469.974 |
- | Năm thứ hai mươi | 37.769.354 | 50.233.241 | 62.697.128 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 24.211.009 | 32.200.643 | 40.190.276 |
- | Năm thứ hai | 34.821.943 | 46.313.185 | 57.804.426 |
- | Năm thứ ba | 39.281.249 | 52.244.061 | 65.206.873 |
- | Năm thứ tư | 39.419.889 | 52.428.452 | 65.437.015 |
- | Năm thứ năm | 39.558.529 | 52.612.843 | 65.667.158 |
- | Năm thứ sáu | 39.697.169 | 52.797.234 | 65.897.300 |
- | Năm thứ bẩy | 39.835.809 | 52.981.625 | 66.127.442 |
- | Năm thứ tám | 39.974.449 | 53.166.017 | 66.357.585 |
- | Năm thứ chín | 40.113.089 | 53.350.408 | 66.587.727 |
- | Năm thứ mười | 40.251.729 | 53.534.799 | 66.817.870 |
- | Năm thứ mười một | 40.390.369 | 53.719.190 | 67.048.012 |
- | Năm thứ mười hai | 40.529.009 | 53.903.581 | 67.278.154 |
- | Năm thứ mười ba | 40.667.649 | 54.087.973 | 67.508.297 |
- | Năm thứ mười bốn | 40.806.289 | 54.272.364 | 67.738.439 |
- | Năm thứ mười năm | 40.944.929 | 54.456.755 | 67.968.582 |
- | Năm thứ mười sáu | 41.083.569 | 54.641.146 | 68.198.724 |
- | Năm thứ mười bẩy | 41.222.209 | 54.825.537 | 68.428.866 |
- | Năm thứ mười tám | 41.360.849 | 55.009.929 | 68.659.009 |
- | Năm thứ mười chín | 41.499.489 | 55.194.320 | 68.889.151 |
- | Năm thứ hai mươi | 41.638.129 | 55.378.711 | 69.119.294 |
4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 29.685.241 | 39.481.370 | 49.277.500 |
- | Năm thứ hai | 41.734.981 | 55.507.525 | 69.280.069 |
- | Năm thứ ba | 46.461.702 | 61.794.063 | 77.126.425 |
- | Năm thứ tư | 46.600.342 | 61.978.454 | 77.356.567 |
- | Năm thứ năm | 46.738.982 | 62.162.846 | 77.586.709 |
- | Năm thứ sáu | 46.877.622 | 62.347.237 | 77.816.852 |
- | Năm thứ bẩy | 47.016.262 | 62.531.628 | 78.046.994 |
- | Năm thứ tám | 47.154.902 | 62.716.019 | 78.277.137 |
- | Năm thứ chín | 47.293.542 | 62.900.410 | 78.507.279 |
- | Năm thứ mười | 47.432.182 | 63.084.802 | 78.737.421 |
- | Năm thứ mười một | 47.570.822 | 63.269.193 | 78.967.564 |
- | Năm thứ mười hai | 47.709.462 | 63.453.584 | 79.197.706 |
- | Năm thứ mười ba | 47.848.102 | 63.637.975 | 79.427.849 |
- | Năm thứ mười bốn | 47.986.742 | 63.822.366 | 79.657.991 |
- | Năm thứ mười năm | 48.125.382 | 64.006.758 | 79.888.133 |
- | Năm thứ mười sáu | 48.264.022 | 64.191.149 | 80.118.276 |
- | Năm thứ mười bẩy | 48.402.662 | 64.375.540 | 80.348.418 |
- | Năm thứ mười tám | 48.541.302 | 64.559.931 | 80.578.561 |
- | Năm thứ mười chín | 48.679.942 | 64.744.322 | 80.808.703 |
- | Năm thứ hai mươi | 48.818.582 | 64.928.714 | 81.038.845 |
IX | Vối thuốc |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 18.441.101 | 24.526.665 | 30.612.228 |
- | Năm thứ hai | 25.766.737 | 34.269.760 | 42.772.783 |
- | Năm thứ ba | 29.582.610 | 39.344.871 | 49.107.132 |
- | Năm thứ tư | 29.721.250 | 39.529.262 | 49.337.274 |
- | Năm thứ năm | 29.859.890 | 39.713.653 | 49.567.417 |
- | Năm thứ sáu | 29.998.530 | 39.898.044 | 49.797.559 |
- | Năm thứ bẩy | 30.137.170 | 40.082.435 | 50.027.701 |
- | Năm thứ tám | 30.275.810 | 40.266.827 | 50.257.844 |
- | Năm thứ chín | 30.414.450 | 40.451.218 | 50.487.986 |
- | Năm thứ mười | 30.553.090 | 40.635.609 | 50.718.129 |
- | Năm thứ mười một | 30.691.730 | 40.820.000 | 50.948.271 |
- | Năm thứ mười hai | 30.830.370 | 41.004.391 | 51.178.413 |
- | Năm thứ mười ba | 30.969.010 | 41.188.783 | 51.408.556 |
- | Năm thứ mười bốn | 31.107.650 | 41.373.174 | 51.638.698 |
- | Năm thứ mười năm | 31.246.290 | 41.557.565 | 51.868.841 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.767.169 | 26.290.335 | 32.813.500 |
- | Năm thứ hai | 28.805.579 | 38.311.420 | 47.817.261 |
- | Năm thứ ba | 32.997.469 | 43.886.633 | 54.775.798 |
- | Năm thứ tư | 33.136.109 | 44.071.024 | 55.005.940 |
- | Năm thứ năm | 33.274.749 | 44.255.416 | 55.236.083 |
- | Năm thứ sáu | 33.413.389 | 44.439.807 | 55.466.225 |
- | Năm thứ bẩy | 33.552.029 | 44.624.198 | 55.696.368 |
- | Năm thứ tám | 33.690.669 | 44.808.589 | 55.926.510 |
- | Năm thứ chín | 33.829.309 | 44.992.980 | 56.156.652 |
- | Năm thứ mười | 33.967.949 | 45.177.372 | 56.386.795 |
- | Năm thứ mười một | 34.106.589 | 45.361.763 | 56.616.937 |
- | Năm thứ mười hai | 34.245.229 | 45.546.154 | 56.847.080 |
- | Năm thứ mười ba | 34.383.869 | 45.730.545 | 57.077.222 |
- | Năm thứ mười bốn | 34.522.509 | 45.914.936 | 57.307.364 |
- | Năm thứ mười năm | 34.661.149 | 46.099.328 | 57.537.507 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 21.408.753 | 28.473.642 | 35.538.530 |
- | Năm thứ hai | 31.764.937 | 42.247.366 | 52.729.795 |
- | Năm thứ ba | 36.224.242 | 48.178.242 | 60.132.241 |
- | Năm thứ tư | 36.362.882 | 48.362.633 | 60.362.384 |
- | Năm thứ năm | 36.501.522 | 48.547.024 | 60.592.526 |
- | Năm thứ sáu | 36.640.162 | 48.731.415 | 60.822.668 |
- | Năm thứ bẩy | 36.778.802 | 48.915.806 | 61.052.811 |
- | Năm thứ tám | 36.917.442 | 49.100.198 | 61.282.953 |
- | Năm thứ chín | 37.056.082 | 49.284.589 | 61.513.096 |
- | Năm thứ mười | 37.194.722 | 49.468.980 | 61.743.238 |
- | Năm thứ mười một | 37.333.362 | 49.653.371 | 61.973.380 |
- | Năm thứ mười hai | 37.472.002 | 49.837.762 | 62.203.523 |
- | Năm thứ mười ba | 37.610.642 | 50.022.154 | 62.433.665 |
- | Năm thứ mười bốn | 37.749.282 | 50.206.545 | 62.663.808 |
- | Năm thứ mười năm | 37.887.922 | 50.390.936 | 62.893.950 |
X | Trẩu |
|
|
|
1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 17.934.789 | 23.853.269 | 29.771.750 |
- | Năm thứ hai | 25.214.396 | 33.535.147 | 41.855.898 |
- | Năm thứ ba | 29.030.269 | 38.610.257 | 48.190.246 |
- | Năm thứ tư | 29.168.909 | 38.794.649 | 48.420.388 |
- | Năm thứ năm | 29.307.549 | 38.979.040 | 48.650.531 |
- | Năm thứ sáu | 29.446.189 | 39.163.431 | 48.880.673 |
- | Năm thứ bẩy | 29.584.829 | 39.347.822 | 49.110.816 |
- | Năm thứ tám | 29.723.469 | 39.532.213 | 49.340.958 |
- | Năm thứ chín | 29.862.109 | 39.716.605 | 49.571.100 |
- | Năm thứ mười | 30.000.749 | 39.900.996 | 49.801.243 |
2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 19.157.154 | 25.479.015 | 31.800.876 |
- | Năm thứ hai | 28.140.108 | 37.426.343 | 46.712.579 |
- | Năm thứ ba | 32.331.998 | 43.001.557 | 53.671.116 |
- | Năm thứ tư | 32.470.638 | 43.185.948 | 53.901.259 |
- | Năm thứ năm | 32.609.278 | 43.370.339 | 54.131.401 |
- | Năm thứ sáu | 32.747.918 | 43.554.731 | 54.361.543 |
- | Năm thứ bẩy | 32.886.558 | 43.739.122 | 54.591.686 |
- | Năm thứ tám | 33.025.198 | 43.923.513 | 54.821.828 |
- | Năm thứ chín | 33.163.838 | 44.107.904 | 55.051.971 |
- | Năm thứ mười | 33.302.478 | 44.292.295 | 55.282.113 |
3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
- | Năm thứ nhất (năm trồng) | 20.646.234 | 27.459.492 | 34.272.749 |
- | Năm thứ hai | 30.933.098 | 41.141.020 | 51.348.943 |
- | Năm thứ ba | 35.392.403 | 47.071.896 | 58.751.389 |
- | Năm thứ tư | 35.531.043 | 47.256.287 | 58.981.532 |
- | Năm thứ năm | 35.669.683 | 47.440.679 | 59.211.674 |
- | Năm thứ sáu | 35.808.323 | 47.625.070 | 59.441.816 |
- | Năm thứ bẩy | 35.946.963 | 47.809.461 | 59.671.959 |
- | Năm thứ tám | 36.085.603 | 47.993.852 | 59.902.101 |
- | Năm thứ chín | 36.224.243 | 48.178.243 | 60.132.244 |
- | Năm thứ mười | 36.362.883 | 48.362.635 | 60.362.386 |
- 1Nghị quyết 131/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2013 về giá rừng bình quân của các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị quyết 131/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2013 về giá rừng bình quân của các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 25/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Phạm Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực