- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ HỘI NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Công văn số 10/BNV-TCBC ngày 02 tháng 1 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Vĩnh Long năm 2020;
Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch giao số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 18.983 số lượng người làm việc (biên chế viên chức) trong đó:
(có phụ lục kèm theo).
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 14.863 biên chế.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Y tế: 3.072 biên chế.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Văn hóa - Thể thao: 444 biên chế.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác: 604 biên chế.
2. Chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 117 chỉ tiêu, trong đó:
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế: 85 chỉ tiêu
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 32 chỉ tiêu.
3. Chỉ tiêu biên chế Hội năm 2020 là 106 biên chế.
Điều 2. Điều khoản thi hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC; CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 243/NQ-HĐND, Vĩnh Long, ngày 16/3/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu số lượng người làm việc được phân bổ | Chỉ tiêu HĐLĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP | ||||
Tổng số | Chia ra | ||||||
GD | Y tế | VH-TT | Khác | ||||
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) |
A | SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC |
|
|
|
|
|
|
I | NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 27 |
|
|
| 27 |
|
2 | Sở Nội vụ | 14 |
|
|
| 14 |
|
3 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 14 |
|
|
| 14 |
|
4 | Sở Tư pháp | 20 |
|
|
| 20 |
|
5 | Sở Xây dựng | 24 |
|
|
| 24 |
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42 |
|
|
| 42 |
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 12 |
|
|
| 12 |
|
8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 231 |
|
| 231 |
| 32 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 |
|
|
| 15 |
|
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 134 |
|
|
| 134 |
|
11 | Sở Y tế | 3.072 |
| 3.072 |
|
| 85 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.606 | 2.606 |
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 229 |
|
|
| 229 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 |
|
|
| 22 |
|
15 | Sở Công thương | 34 |
|
|
| 34 |
|
16 | Sở Tài chính | 9 |
|
|
| 9 |
|
| Cộng (Khối HCSN tỉnh) | 6.505 | 2.606 | 3.072 | 231 | 596 | 117 |
II | HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Long Hồ | 1.777 | 1.759 |
| 18 |
|
|
2 | Huyện Mang Thít | 1.282 | 1.259 |
| 23 |
|
|
3 | Huyện Trà Ôn | 1.929 | 1.902 |
| 27 |
|
|
4 | Thị xã Bình Minh | 1.053 | 1.019 |
| 34 |
|
|
5 | Huyện Bình Tân | 1.198 | 1.165 |
| 33 |
|
|
6 | Huyện Tam Bình | 1.742 | 1.717 |
| 25 |
|
|
7 | Huyện Vũng Liêm | 1.987 | 1.962 |
| 25 |
|
|
8 | Thành phố Vĩnh Long | 1.510 | 1.474 |
| 28 | 8 |
|
| Cộng (Cấp huyện) | 12.478 | 12.257 |
| 213 | 8 |
|
| Tổng số lượng người làm việc | 18.983 | 14.863 | 3.072 | 444 | 604 | 117 |
B | BIÊN CHẾ HỘI |
|
|
|
|
|
|
I | CẤP TỈNH | 77 |
|
|
|
|
|
1 | Hội Văn học Nghệ thuật | 13 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Chữ Thập đỏ | 13 |
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các Hợp tác xã | 15 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Liên hiệp Các Tổ chức Hữu nghị | 10 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo | 4 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Y học Cổ truyền | 6 |
|
|
|
|
|
7 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 5 |
|
|
|
|
|
8 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin, người Khuyết tật và bảo trợ xã hội | 6 |
|
|
|
|
|
9 | Hội Châm cứu | 3 |
|
|
|
|
|
10 | Ban Chỉ đạo hiến máu tình nguyện | 2 |
|
|
|
|
|
II | CẤP HUYỆN | 29 |
|
|
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trà Ôn | 3 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Đông y huyện Trà Ôn | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Tam Bình | 3 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Đông y huyện Tam Bình | 1 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Chữ Thập đỏ thị xã Bình Minh | 2 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Đông y thị xã Bình Minh | 1 |
|
|
|
|
|
7 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Bình Tân | 2 |
|
|
|
|
|
8 | Hội Đông y huyện Bình Tân | 1 |
|
|
|
|
|
9 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Long Hồ | 3 |
|
|
|
|
|
10 | Hội Đông y huyện Long Hồ | 1 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Mang Thít | 3 |
|
|
|
|
|
12 | Hội Đông y huyện Mang Thít | 1 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Chữ Thập đỏ huyện Vũng Liêm | 3 |
|
|
|
|
|
14 | Hội Chữ Thập đỏ thành phố Vĩnh Long | 4 |
|
|
|
|
|
| Tổng số biên chế Hội | 106 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020
- 4Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 5Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động của các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 9Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 10Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 12Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động của các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Nghị quyết 243/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 243/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Bùi Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực