Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2013 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ về quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-TU ngày 22/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khoá XVIII về công tác cán bộ giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 27/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên giao biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức hành chính năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên (trên cơ sở tổng số: 2.259 biên chế công chức hành chính được Bộ Nội vụ giao năm 2012) cho các cơ quan, đơn vị như sau:
- Số biên chế công chức hành chính giao cho các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng là: 2.257 biên chế (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
- Số biên chế công chức hành chính dự phòng: 02 biên chế.
Điều 2. Quyết định tổng số biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 tỉnh Thái Nguyên là:
- Tổng số biên chế sự nghiệp: 27.192 biên chế.
Trong đó:
+ Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 20.195 biên chế.
+ Sự nghiệp Y tế: 4.885 biên chế.
+ Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - Thể thao: 491 biên chế.
+ Sự nghiệp khác: 1.621 biên chế.
- Tổng số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 442 hợp đồng.
- Tổng số hợp đồng theo Nghị quyết số 04-NQ/TU: 213 hợp đồng.
(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động theo đúng các quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh biên chế công chức hành chính, số lượng biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động khi có sự biến động giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, phù hợp với tổng biên chế công chức hành chính được Trung ương giao và điều kiện thực tế của địa phương.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng cộng | Hành chính | SN Giáo dục và ĐT | SN Y tế | SN Văn hóa TTTT | SN Khác | HĐ NĐ68 | HĐ NQ 04- NQ/TU |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tæng sè: | 30 106 | 2 259 | 20 195 | 4 885 | 491 | 1 621 | 442 | 213 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 52 | 41 |
|
|
|
| 7 | 4 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 113 | 59 |
|
|
| 28 | 20 | 6 |
3 | Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh | 8 | 7 |
|
|
|
| 1 |
|
4 | Ban Chỉ đạo Công tác giải phóng mặt bằng tỉnh | 8 | 3 |
|
|
| 4 | 1 |
|
5 | Ban Dân tộc | 23 | 18 |
|
|
|
| 3 | 2 |
6 | Sở Ngoại vụ | 32 | 20 |
|
|
| 7 | 3 | 2 |
7 | Sở Nội vụ | 105 | 71 |
|
|
| 17 | 11 | 6 |
8 | Thanh tra tỉnh | 49 | 42 |
|
|
|
| 3 | 4 |
9 | Sở Tư pháp | 69 | 27 |
|
|
| 34 | 5 | 3 |
10 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 59 | 40 |
|
|
| 11 | 4 | 4 |
11 | Sở Công thương | 217 | 158 |
|
|
| 32 | 12 | 15 |
12 | Sở Giao thông vận tải | 110 | 59 |
|
|
| 36 | 9 | 6 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 159 | 72 |
|
|
| 73 | 7 | 7 |
14 | Sở Xây dựng | 75 | 46 |
|
|
| 22 | 2 | 5 |
15 | TT Phát triển quỹ Nhà - Đất và đầu tư XD hạ tầng kĩ thuật tỉnh Thái Nguyên | 22 |
|
|
|
| 20 | 2 |
|
16 | Sở Tài chính | 74 | 65 |
|
|
|
| 3 | 6 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 68 | 37 |
|
|
| 23 | 4 | 4 |
18 | Sở Lao động TB & XH | 449 | 59 |
| 46 |
| 306 | 32 | 6 |
19 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 650 | 285 |
|
|
| 283 | 57 | 25 |
20 | Sở Y tế | 4 955 | 58 |
| 4 827 |
|
| 64 | 6 |
21 | Sở Giáo dục và đào tạo | 2 740 | 57 | 2 611 |
|
|
| 72 |
|
22 | Liên minh HTX tỉnh | 17 |
|
|
|
| 14 | 3 |
|
23 | Đài phát thanh truyền hình | 135 |
|
|
| 130 |
| 5 |
|
24 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 309 | 51 | 27 |
| 177 | 17 | 32 | 5 |
25 | Ban Quản lý Khu di tích Lịch sử - Sinh thái ATK Định Hoá | 40 |
|
|
| 25 | 3 | 12 |
|
26 | Ban Quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 22 |
|
|
|
| 17 | 5 |
|
27 | Hội Văn nghệ | 11 |
|
|
| 10 |
| 1 |
|
28 | Hội Đông y | 13 |
|
| 12 |
|
| 1 |
|
29 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
|
|
|
| 10 | 1 |
|
30 | Ban QL các KCN T.Nguyên | 43 | 23 |
|
|
| 16 | 2 | 2 |
31 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính | 216 |
| 214 |
|
|
| 2 |
|
32 | Trường Cao đẳng y tế | 232 |
| 231 |
|
|
| 1 |
|
33 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 170 |
| 169 |
|
|
| 1 |
|
34 | Quỹ Phát triển đất | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
35 | Sở Thông tin và Truyền thông | 61 | 32 |
|
|
| 21 | 5 | 3 |
36 | Hội nhà báo tỉnh Thái Nguyên | 7 |
|
|
|
| 5 | 2 |
|
37 | Liên hiệp các hội KHKT tỉnh | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
38 | UBND thành phố Thái Nguyên | 3 324 | 153 | 3 006 |
| 46 | 95 | 9 | 15 |
39 | UBND thị xã Sông Công | 856 | 82 | 716 |
| 10 | 38 | 2 | 8 |
40 | UBND huyện Đồng Hỷ | 1 985 | 96 | 1 792 |
| 11 | 72 | 4 | 10 |
41 | UBND huyện Phú Lương | 1 868 | 97 | 1 663 |
| 18 | 74 | 6 | 10 |
42 | UBND huyện Đại Từ | 2 700 | 110 | 2 464 |
| 14 | 92 | 9 | 11 |
43 | UBND huyện Phổ Yên | 2 238 | 93 | 2 056 |
| 11 | 65 | 4 | 9 |
44 | UBND huyện Phú Bình | 2 223 | 95 | 2 045 |
| 12 | 58 | 4 | 9 |
45 | UBND huyện Định Hoá | 1 815 | 97 | 1 626 |
| 13 | 64 | 5 | 10 |
46 | UBND huyện Võ Nhai | 1 761 | 104 | 1 575 |
| 14 | 54 | 4 | 10 |
| Biên chế dự phòng | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2008 phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 1504/QĐ-UBND phân bổ biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2200/1998/QĐ-UB phê duyệt kế hoạch và đề cương chi tiết dự án quy hoạch phân bổ lao động đến năm 2010 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5Luật viên chức 2010
- 6Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2008 phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Quyết định 1504/QĐ-UBND phân bổ biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 2200/1998/QĐ-UB phê duyệt kế hoạch và đề cương chi tiết dự án quy hoạch phân bổ lao động đến năm 2010 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 14Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 24/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra