- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 4Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 5Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 6Thông tư 12/2010/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh công an xã và Nghị định 73/2009/NĐ-CP do Bộ Công an ban hành
- 1Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 22
(từ ngày 07/12/2010 đến ngày 10/12/2010)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2008/PL-UBTVQH12 , ngày 21/11/2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 7/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/04/2010 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Xét tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26/11/2010 của UBND Thành phố; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Pháp chế HĐND Thành phố và ý kiến thảo luận khác của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng và một số chế độ chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên trên địa bàn Thành phố như sau:
1. Số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên.
1.1. Xã loại 1, loại 2 và xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự được bố trí 02 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn (gồm thôn, làng, bản, khu, cụm dân cư tương đương sau đây gọi chung là thôn) bố trí 02 Công an viên.
1.2. Xã loại 3: Mỗi xã bố trí 01 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn bố trí 01 Công an viên.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã.
2.1. Mức phụ cấp hàng tháng.
2.1.1. Phó trưởng Công an xã.
Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 1,0 mức lương tối thiểu.
2.1.2. Công an viên thường trực tại trụ sở xã.
Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 0,9 mức lương tối thiểu.
2.1.3. Công an viên ở thôn.
Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 0,7 mức lương tối thiểu.
2.2. Phó trưởng Công an xã và Công an viên khi có nhu cầu tham gia đóng BHXH, BHYT thì được hỗ trợ.
Hỗ trợ BHXH: 16% mức phụ cấp được hưởng (Bằng tỉ lệ người sử dụng lao động phải đóng theo quy định).
Hỗ trợ BHYT: 3% mức phụ cấp hàng tháng.
4. Các chế độ quy định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện từ ngày 01/01/2011.
Điều 2. Giao UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban, Tổ Đại biểu và các Đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XIII kỳ họp thứ 22 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC XÃ, THỊ TRẤN VÀ DỰ KIẾN BỐ TRÍ SẮP XẾP LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội)
Số TT | Xã, thị trấn | Phân loại | Số thôn, bản, cụm dân cư | Biên chế công an xã | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | Trưởng CA xã | Phó CA xã | CA viên thường trực | CA viên thôn | Tổng số CA xã | ||||
I | Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Hiệp | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
2 | Xã Yên Thường | 1 |
|
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
3 | Xã Yên Viên |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
4 | Xã Dương Hà |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
5 | Xã Đình Xuyên |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
6 | Xã Phù Đổng |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
7 | Xã Trung Mầu |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
8 | Xã Văn Đức |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
9 | Xã Kim Lan |
|
| 3 | 8 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
|
10 | Xã Bát Tràng |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
11 | Xã Đông Dư |
|
| 3 | 8 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
|
12 | Xã Kiêu Kỵ |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
13 | Xã Đa Tốn |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
14 | Xã Dương Xá |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
15 | Xã Đặng Xá |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
16 | Xã Cổ Bi |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
17 | Xã Phú Thị |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
18 | Xã Kim Sơn |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
19 | Xã Lệ Chi |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
20 | Xã Dương Quang |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
| Cộng |
|
|
| 137 | 20 | 35 | 60 | 246 | 361 |
|
II | Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chu Phan | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
2 | Xã Đại Thịnh | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
3 | Xã Hoàng Kim | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
4 | Xã Kim Hoa | 1 |
|
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
5 | Xã Liên Mạc | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
6 | Xã Mê Linh | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
7 | Xã Tam Đồng | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
8 | Xã Thạch Đà | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
9 | Xã Thanh Lâm |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
10 | Xã Tiền Phong | 1 |
|
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
11 | Xã Tiến Thắng | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
12 | Xã Tiến Thịnh |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 | Phức tạp về ANTT |
13 | Xã Tráng Việt | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
14 | Xã Tự Lập | 1 |
|
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
15 | Xã Văn Khê | 1 |
|
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
16 | Xã Vạn Yên |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
| Cộng |
|
|
| 73 | 16 | 32 | 48 | 146 | 242 |
|
II | Huyện Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Kim Chung | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
2 | Xã Kim Nỗ | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
3 | Xã Hải Bối | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
4 | Xã Vĩnh Ngọc | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
5 | Xã Võng La |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
6 | Xã Đại Mạch |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 | Phức tạp về ANTT |
7 | Xã Nam Hồng | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
8 | Xã Bắc Hồng |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
9 | Xã Vân Nội |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
10 | Xã Nguyên Khê | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
11 | Xã Tiến Dương | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
12 | Xã Uy Nỗ | 1 |
|
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
13 | Xã Xuân Nộn | 1 |
|
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
14 | Xã Việt Hùng | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
15 | Xã Liên Hà | 1 |
|
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
16 | Xã Thụy Lâm | 1 |
|
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
17 | Xã Văn Hà |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
18 | Xã Cổ Loa | 1 |
|
| 15 | 1 | 2 | 3 | 30 | 36 |
|
19 | Xã Dục Tú | 1 |
|
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
20 | Xã Mai Lâm | 1 |
|
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
21 | Xã Đông Hội |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
22 | Xã Xuân Canh |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
23 | Xã Tàm Xá |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
| Cộng |
|
|
| 155 | 23 | 45 | 69 | 308 | 445 |
|
IV | Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bắc Sơn | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
2 | Xã Nam Sơn |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
3 | Xã Hồng Kỳ |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
4 | Xã Trung Giã |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
5 | Xã Tân Hưng |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
6 | Xã Phù Linh |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
7 | Xã Tiên Dược |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
8 | Xã Việt Long |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
9 | Xã Đức Hòa |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
10 | Xã Xuân Giang |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
11 | Xã Bắc Phú |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
12 | Xã Tân Minh | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
13 | Xã Phú Cường |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
14 | Xã Thanh Xuân |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
15 | Xã Tân Dân | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
16 | Xã Minh Phú |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
17 | Xã Hiền Ninh |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
18 | Xã Quang Tiến |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
19 | Xã Minh Trí | 1 |
|
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
20 | Xã Phù Lỗ |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
21 | Xã Mai Đình | 1 |
|
| 15 | 1 | 2 | 3 | 30 | 36 |
|
22 | Xã Phú Minh |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
23 | Xã Đông Xuân |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
24 | Xã Xuân Thu |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
25 | Xã Kim Lũ |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
| Cộng |
|
|
| 189 | 25 | 49 | 75 | 371 | 520 |
|
V | Huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cẩm Yên |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
2 | Xã Đại Đồng |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
3 | Xã Lại Thượng |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
4 | Xã Phú Kim |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
5 | Xã Hương Ngài |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
6 | Xã Canh Nậu |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 | Phức tạp về ANTT |
7 | Xã Dị Nậu |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
8 | Xã Kim Quan |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
9 | Xã Bình Yên |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
10 | Xã Tân Xã |
|
| 3 | 10 | 1 | 1 | 3 | 10 | 15 |
|
11 | Xã Hạ Bằng |
|
| 3 | 9 | 1 | 1 | 3 | 9 | 14 |
|
12 | Xã Đồng Trúc |
|
| 3 | 9 | 1 | 1 | 3 | 9 | 14 |
|
13 | Xã Thạch Hòa |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 | Phức tạp về ANTT |
14 | Xã Tiến Xuân |
| 2 |
| 18 | 1 | 2 | 3 | 36 | 42 |
|
15 | Xã Yên Bình |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
16 | Xã Yên Trung |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
17 | Xã Chàng Sơn |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
18 | Xã Thạch Xá |
|
| 3 | 9 | 1 | 1 | 3 | 9 | 14 |
|
19 | Xã Cần Kiệm |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
20 | Xã Hữu Bằng |
|
| 3 | 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
21 | Xã Bình Phú |
| 2 |
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 | Phức tạp về ANTT |
22 | Xã Phùng Xá |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
23 | Thị trấn Liên Quan |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
| Cộng |
|
|
| 205 | 23 | 40 | 69 | 363 | 495 |
|
VI | Huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thái Hòa |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
2 | Xã Phong Vân |
|
| 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 | Phức tạp về ANTT |
3 | Xã Tòng Bạt |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
4 | Xã Phú Đông |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
5 | Xã Tân Hồng |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
6 | Xã Vạn Thắng |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
7 | Xã Chu Minh |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 | Phức tạp về ANTT |
8 | Xã Vật Lại |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
9 | Xã Minh Quang | 1 |
|
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
10 | Xã Ba Vì |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
11 | Xã Ba Trại | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
12 | Xã Sơn Đà |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
13 | Xã Cẩm Lĩnh |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
14 | Xã Tản Lĩnh | 1 |
|
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
15 | Xã Yên Bài |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
16 | Xã Khánh Thượng |
| 2 |
| 13 | 1 | 2 | 3 | 26 | 32 | Phức tạp về ANTT |
17 | Xã Vân Hòa | 1 |
|
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 | Phức tạp về ANTT |
18 | Xã Thuần Mỹ |
|
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
19 | Xã Cam Thượng |
|
| 3 | 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
20 | Xã Đông Quang |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
21 | Xã Minh Châu |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
22 | Xã Thụy An |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
23 | Xã Tiền Phong |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
24 | Xã Đông Thái |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
25 | Xã Phú Châu |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
26 | Xã Cổ Đô |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
27 | Xã Phú Sơn |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
28 | Xã Phú Cường |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
29 | Xã Phú Phương |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
30 | Xã Châu Sơn |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
31 | Thị trấn Tây Đằng |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
| Cộng |
|
|
| 186 | 31 | 56 | 93 | 357 | 537 |
|
VII | Huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Võng Xuyên | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
2 | Xã Tích Giang |
| 2 |
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 | Phức tạp về ANTT |
3 | Xã Thọ Lộc |
|
| 3 | 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
4 | Xã Tam Hiệp |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
5 | Xã Cẩm Đình |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
6 | Xã Phương Độ |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
7 | Xã Sen Chiểu |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
8 | Xã Xuân Phú |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
9 | Xã Vân Nam |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
10 | Xã Vân Phúc |
|
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
11 | Xã Trạch Mỹ Lộc |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
12 | Xã Thượng Cốc |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
13 | Xã Thanh Đa |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
14 | Xã Tam Thuấn |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
15 | Xã Hát Môn |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
16 | Xã Ngọc Tảo |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 | Phức tạp về ANTT |
17 | Xã Phụng Thượng |
| 2 |
| 13 | 1 | 2 | 3 | 26 | 32 |
|
18 | Xã Hiệp Thuận |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
19 | Xã Liên Hiệp |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
20 | Xã Phúc Hòa |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
21 | Xã Long Xuyên |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
22 | Xã Vân Hà |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
23 | Thị trấn Phúc Thọ |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
| Cộng |
|
|
| 176 | 23 | 36 | 69 | 300 | 428 |
|
VIII | Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đan Phượng |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
2 | Xã Song Phượng |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
3 | Xã Đồng Tháp |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
4 | Xã Tân Lập | 1 |
|
| 13 | 1 | 2 | 3 | 26 | 32 |
|
5 | Xã Tân Hội | 1 |
|
| 13 | 1 | 2 | 3 | 26 | 32 |
|
6 | Xã Thượng Mỗ |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
7 | Xã Hạ Mỗ |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
8 | Xã Liên Trung |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
9 | Xã Liên Hồng |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
10 | Xã Liên Hà |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
11 | Xã Thọ An |
| 2 |
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
12 | Xã Trung Châu |
| 2 |
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
13 | Xã Thọ Xuân |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
14 | Xã Phương Đình |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
15 | Xã Hồng Hà |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
| Cộng |
|
|
| 119 | 15 | 28 | 45 | 229 | 317 |
|
IX | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cộng Hòa |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
2 | Xã Đồng Quang | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
3 | Xã Tân Hòa |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
4 | Xã Yên Sơn |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
5 | Xã Đông Xuân |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
6 | Xã Phú Cát |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
7 | Xã Phú Mãn |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
8 | Xã Hòa Thạch |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
9 | Xã Đông Yên |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
10 | Xã Ngọc Liệp |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
11 | Xã Liệp Tuyết |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
12 | Xã Tuyết Nghĩa |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
13 | Xã Cấn Hữu |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
14 | Xã Nghĩa Hương |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
15 | Xã Ngọc Mỹ |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
16 | Xã Đại Thành |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
17 | Xã Phượng Cách |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
18 | Xã Tân Phú |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
19 | Xã Sài Sơn | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
20 | Xã Thạch Thán |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
| Cộng |
|
|
| 94 | 20 | 33 | 60 | 155 | 268 |
|
X | Huyện Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tam Hưng |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
2 | Xã Phương Trung |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
3 | Xã Dân Hòa |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
4 | Xã Thanh Thùy |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
5 | Xã Thanh Văn |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
6 | Xã Tân Ước |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
7 | Xã Cự Khê |
|
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
8 | Xã Đỗ Động |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
9 | Xã Bích Hòa |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
10 | Xã Liên Châu |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
11 | Xã Hồng Dương |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
12 | Xã Xuân Dương | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
13 | Xã Cao Dương |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
14 | Xã Mỹ Hưng |
|
| 3 | 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 | Phức tạp về ANTT |
15 | Xã Thanh Cao |
| 2 |
| 18 | 1 | 2 | 3 | 36 | 42 |
|
16 | Xã Kim An |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
17 | Xã Kim Thư |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
18 | Xã Thanh Mai |
| 2 |
| 15 | 1 | 2 | 3 | 30 | 36 |
|
19 | Xã Bình Minh |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
20 | Xã Cao Viên |
| 2 |
| 23 | 1 | 2 | 3 | 46 | 52 |
|
21 | Thị trấn Kim Bài |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
| Cộng |
|
|
| 163 | 21 | 36 | 63 | 298 | 418 |
|
XI | Huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Kim Chung |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
2 | Xã Di Trạch |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
3 | Xã Đức Giang |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
4 | Xã Sơn Đồng |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 | Phức tạp về ANTT |
5 | Xã Đức Thượng |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
6 | Xã Vân Canh |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
7 | Xã Vân Côn |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 | Phức tạp về ANTT |
8 | Xã Song Phương |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
9 | Xã Cát Quế | 1 |
|
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
10 | Xã Minh Khai |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
11 | Xã Dương Liễu |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 |
|
12 | Xã Đắc Sở |
|
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
13 | Xã Yên Sở |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
14 | Xã An Thượng |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
15 | Xã An Khánh | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
16 | Xã Đông La |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
17 | Xã Lại Yên |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
18 | Xã Tiền Yên |
|
| 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 | Phức tạp về ANTT |
19 | Xã La Phù |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 | Phức tạp về ANTT |
20 | Thị trấn Trạm Trôi |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
| Cộng |
|
|
| 123 | 20 | 37 | 60 | 233 | 350 |
|
XII | Huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hoàng Long |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
2 | Xã Hồng Minh |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
3 | Xã Phượng Dực |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
4 | Xã Phú Túc |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
5 | Xã Trí Trung |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
6 | Xã Chuyên Mỹ |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
7 | Xã Tân Dân |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
8 | Xã Đại Thắng |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
9 | Xã Quang Trung |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
10 | Xã Văn Hoàng |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
11 | Xã Sơn Hà |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
12 | Xã Nam Triều |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
13 | Xã Phúc Tiến |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
14 | Xã Đại Xuyên |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 | Phức tạp về ANTT |
15 | Xã Châu Can |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
16 | Xã Vân Từ |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
17 | Xã Phú Yên |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
18 | Xã Bạch Hạ |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
19 | Xã Minh Tân | 1 |
|
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
20 | Xã Khai Thái |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
21 | Xã Văn Nhân |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
22 | Xã Hồng Thái |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
23 | Xã Nam Phong |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
24 | Xã Tri Thủy |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
25 | Xã Quang Lãng |
|
| 3 | 8 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
|
26 | Xã Thụy Phú |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
27 | Thị trấn Phú Xuyên | 1 |
|
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
28 | Thị trấn Phú Minh |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
| Cộng |
|
|
| 157 | 28 | 50 | 84 | 290 | 452 |
|
XIII | Huyện Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thắng Lợi |
| 2 |
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
2 | Xã Quất Động |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
3 | Xã Ninh Sở |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
4 | Xã Duyên Thái |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
5 | Xã Dũng Tiến |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
6 | Xã Nghiêm Xuyên |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
7 | Xã Vạn Điềm |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
8 | Xã Minh Cường |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
9 | Xã Thống Nhất |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
10 | Xã Lê Lợi |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
11 | Xã Tiền Phong |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
12 | Xã Tân Minh |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
13 | Xã Vân Tảo |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
14 | Xã Liên Phương |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
15 | Xã Hòa Bình |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
16 | Xã Khánh Hà |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
17 | Xã Tự Nhiên |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
18 | Xã Chương Dương |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
19 | Xã Nguyễn Trãi |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
20 | Xã Hà Hồi |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
21 | Xã Hồng Vân |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
22 | Xã Thư Phú |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
23 | Xã Nhị Khê |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
24 | Xã Văn Bình |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
25 | Xã Hiền Giang |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
26 | Xã Văn Phú |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
27 | Xã Văn Tự |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
28 | Xã Tô Hiệu |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
29 | Thị trấn Thường Tín |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
| Cộng |
|
|
| 168 | 29 | 51 | 87 | 304 | 471 |
|
XIV | Huyện Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Viên An |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
2 | Xã Viên Nội |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
3 | Xã Cao Thành |
|
| 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 | Phức tạp về ANTT |
4 | Xã Sơn Công |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
5 | Xã Hoa Sơn |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
6 | Xã Trường Thịnh |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
7 | Xã Quảng Phú Cầu |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
8 | Xã Liên Bạt |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
9 | Xã Đồng Tiến |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 | Phức tạp về ANTT |
10 | Xã Tảo Dương Văn |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
11 | Xã Phương Tú |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
12 | Xã Vạn Thái |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
13 | Xã Hòa Xá |
|
| 3 | 8 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
|
14 | Xã Hòa Nam |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
15 | Xã Hòa Phú |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
16 | Xã Phù Lưu |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
17 | Xã Lưu Hoàng |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
18 | Xã Hồng Quang |
|
| 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
19 | Xã Đội Bình |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
20 | Xã Đại Hùng |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
21 | Xã Đại Cường |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
22 | Xã Đông Lỗ |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
23 | Xã Kim Đường |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
24 | Xã Minh Đức |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
25 | Xã Đồng Tân |
|
| 3 | 8 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
|
26 | Xã Trung Tú |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
27 | Xã Hòa Lâm |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
28 | Xã Trầm Lộng |
|
| 3 | 10 | 1 | 1 | 3 | 10 | 15 |
|
| Cộng |
|
|
| 141 | 28 | 45 | 84 | 225 | 382 |
|
XV | Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tâm |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
2 | Xã Thượng Lâm |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
3 | Xã Tuy Lai | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
4 | Xã Phúc Lâm |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
5 | Xã Bột Xuyên |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
6 | Xã Mỹ Thành |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
7 | Xã An Mỹ |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
8 | Xã Hồng Sơn |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
9 | Xã Lê Thanh |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
10 | Xã Xuy Xá |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
11 | Xã Phùng Xá |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
12 | Xã Phù Lưu Tế |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
13 | Xã Đại Hưng |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
14 | Xã Vạn Kim |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
15 | Xã Đốc Tín |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
16 | Xã Hùng Tiến |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
17 | Xã Hương Sơn | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
18 | Xã An Tiến |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
19 | Xã Hợp Thanh |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
20 | Xã Hợp Tiến |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
21 | Xã An Phú |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
22 | Thị trấn Đại Nghĩa |
| 2 |
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
| Cộng |
|
|
| 114 | 22 | 40 | 66 | 216 | 344 |
|
XVI | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Triều | 1 |
|
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 |
|
2 | Xã Hữu Hòa |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
3 | Xã Tả Thanh Oai | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
4 | Xã Thanh Liệt |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
5 | Xã Tam Hiệp |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
6 | Xã Vĩnh Quỳnh | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
7 | Xã Ngũ Hiệp |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
8 | Xã Ngọc Hồi |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
9 | Xã Liên Ninh |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
10 | Xã Đại Áng |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
11 | Xã Tứ Hiệp |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
12 | Xã Yên Mỹ |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
13 | Xã Vạn Phúc |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
14 | Xã Duyên Hà |
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | 8 |
|
15 | Xã Đông Mỹ |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
| Cộng |
|
|
| 68 | 15 | 28 | 45 | 128 | 216 |
|
XVII | Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Đỉnh | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
2 | Xã Thụy Phương |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
3 | Xã Liên Mạc |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
4 | Xã Thượng Cát |
|
| 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 |
|
5 | Xã Tây Tựu | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
6 | Xã Minh Khai | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
7 | Xã Phú Diễn | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
8 | Xã Xuân Phương | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
9 | Xã Tây Mỗ |
| 2 |
| 11 | 1 | 2 | 3 | 22 | 28 |
|
10 | Xã Đại Mỗ | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
11 | Xã Đông Ngạc | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
12 | Xã Cổ Nhuế | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 | Phức tạp về ANTT |
13 | Xã Mễ Trì | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
14 | Xã Mỹ Đình | 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
15 | Xã Trung Văn | 1 |
|
| 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 10 | Phức tạp về ANTT |
| Cộng |
|
|
| 78 | 15 | 29 | 45 | 154 | 243 |
|
XVIII | Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ngọc Hòa |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
2 | Xã Tiên Phương | 1 |
|
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
3 | Xã Phụng Châu |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 | Phức tạp về ANTT |
4 | Xã Phú Nghĩa |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 | Phức tạp về ANTT |
5 | Xã Đông Phương Yên |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
6 | Xã Trường Yên |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
7 | Xã Trung Hòa |
| 2 |
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
8 | Xã Đông Sơn |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
9 | Xã Thanh Bình |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
10 | Xã Tân Tiến |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 | Phức tạp về ANTT |
11 | Xã Nam Phương Tiến |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
12 | Xã Thủy Xuân Tiên | 1 |
|
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 | Phức tạp về ANTT |
13 | Xã Hữu Văn |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
14 | Xã Tốt Động | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
15 | Xã Trần Phú | 1 |
|
| 12 | 1 | 2 | 3 | 24 | 30 |
|
16 | Xã Mỹ Lương | 1 |
|
| 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 12 |
|
17 | Xã Hoàng Văn Thụ | 1 |
|
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
18 | Xã Đồng Phú |
|
| 3 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 9 |
|
19 | Xã Thượng Vực |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
20 | Xã Văn Võ |
| 2 |
| 7 | 1 | 2 | 3 | 14 | 20 |
|
21 | Xã Phú Nam An |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
22 | Xã Hòa Chinh |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
23 | Xã Nam Điền |
| 2 |
| 5 | 1 | 2 | 3 | 10 | 16 |
|
24 | Xã Hoàng Diệu |
| 2 |
| 8 | 1 | 2 | 3 | 16 | 22 |
|
25 | Xã Thụy Hương |
| 2 |
| 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 18 |
|
26 | Xã Đại Yên |
|
| 3 | 9 | 1 | 1 | 3 | 9 | 14 |
|
27 | Xã Hợp Đồng |
|
| 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 | Phức tạp về ANTT |
28 | Xã Quảng Bị |
| 2 |
| 4 | 1 | 2 | 3 | 8 | 14 |
|
29 | Xã Hồng Phong |
|
| 3 | 6 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
|
30 | Xã Đồng Lạc |
|
| 3 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
|
31 | Thị trấn Chúc Sơn |
| 2 |
| 10 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 |
|
| Cộng |
|
|
| 205 | 31 | 57 | 93 | 381 | 562 |
|
XIX | Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cổ Đông |
| 2 |
| 14 | 1 | 2 | 3 | 28 | 34 | Phức tạp về ANTT |
2 | Xã Sơn Đông | 1 |
|
| 18 | 1 | 2 | 3 | 36 | 42 |
|
3 | Xã Đường Lâm |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
4 | Xã Thanh Mỹ |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 |
|
5 | Xã Xuân Sơn |
| 2 |
| 9 | 1 | 2 | 3 | 18 | 24 | Phức tạp về ANTT |
6 | Xã Kim Sơn |
|
| 3 | 7 | 1 | 1 | 3 | 7 | 12 |
|
| Cộng |
|
|
| 66 | 6 | 11 | 18 | 125 | 160 |
|
- 1Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 4Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 5Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 6Thông tư 12/2010/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh công an xã và Nghị định 73/2009/NĐ-CP do Bộ Công an ban hành
Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- Số hiệu: 23/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2010
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Ngô Thị Doãn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực