Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/2019/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 8757/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm 2019; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; phương án giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2020; Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2019 và phương án điều chỉnh dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020; Báo cáo thẩm tra, số 937/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 48.000.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 11.000.000 triệu đồng
- Thu nội địa: 37.000.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: 29.051.785 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 27.813.511 triệu đồng
- Bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.238.274 triệu đồng
3. Tổng chi: 29.156.785 triệu đồng
trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.730.564 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 15.678.608 triệu đồng
(Chi tiết theo các phụ lục số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 39, 41 của Nghị định 31/2017/ND-CP đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020;
1. Nguồn vốn điều chỉnh, bổ sung
Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 1.228.549 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn dự phòng vốn đầu tư giai đoạn 2019-2020 là: 355.293 triệu đồng, đến nay chưa phân bổ.
b) Nguồn vốn 02 chương trình không có khả năng giải ngân hết là: 108.736 triệu đồng
c) Nguồn vốn 12 dự án không có khả năng giải ngân hết là: 718.416 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 đính kèm).
2. Phương án điều chỉnh bổ sung
a) Điều chỉnh tăng các dự án, chương trình chuyển tiếp đã được bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn có nhu cầu bổ sung vốn đầu tư trong giai đoạn 2019-2020 là: 954.201 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 02 đính kèm).
b) Bổ sung cho các dự án ODA, PPP là 138.000 triệu đồng
c) Bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 3 là: 100.000 triệu đồng
d) Phân bổ thu hồi vốn ứng là: 26.000 triệu đồng
e) Dự phòng trung hạn 2019-2020: 10.348 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 03 đính kèm).
Điều 3. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019
1. Nguồn vốn điều chỉnh:
Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 1.023.484 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn thu hồi vốn ứng của các đơn vị là 159.130 triệu đồng (đã thu hồi);
b) Nguồn điều hòa giảm dự toán chi thường xuyên năm 2019 là 562.800 triệu đồng (đợt 2).
c) Nguồn kết dư năm 2018 chuyển sang là 13.674 triệu đồng.
d) Thu hoàn trả từ ngân sách cấp huyện là 22.952 triệu đồng (đã thu hồi).
e) Phân bổ cho chi đầu tư từ nguồn cải cách tiền lương dự toán 2019 là 264.928 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 04 đính kèm).
2. Phương án phân bổ vốn điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư phát triển: 1.023.484 triệu đồng, trong đó:
- Bù hụt thu do không bán được công trình cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai: 159.000 triệu đồng (Trong kế hoạch chi đầu tư phát triển năm 2019 có dự kiến nguồn thu bán công trình cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai là 159.000 triệu đồng, tuy nhiên đến nay chưa thực hiện được).
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản cho 7 dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán với số vốn là: 82.484 triệu đồng.
(Chi tiết dự án, lý do phân bổ, bổ sung vốn theo Phụ biểu 05, 06 đính kèm).
Điều 4. Phương án phân bổ chi tiết dự toán ngân sách cấp tỉnh 2020:
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2020 như Tờ trình số 8757/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và nguyên tắc, cơ cấu, phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2020 như Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 14.491.401 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 7.021.444 triệu đồng (đã bao gồm 2.142.189 triệu đồng cơ cấu từ nguồn chi thường xuyên, trong đó bố trí 100.000 triệu đồng hỗ trợ về nhà ở cho người có công trên địa bàn tỉnh)
(Chi tiết theo Phụ biểu 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm).
Đối với các kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết (đã phân bổ theo mục tiêu, nội dung của cả nguồn vốn) gồm: Vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán (kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết); vốn hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ; vốn hỗ trợ đầu tư cụm công nghiệp, khu kinh tế; vốn chuẩn bị đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Chi thường xuyên: 8.053.729 triệu đồng (trong đó: cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung cho chi đầu tư phát triển 2.142.189 triệu đồng).
Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: chỉ xem xét bố trí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định phân bổ.
(Chi tiết theo phụ lục số 33,34,37 Nghị định 31/2017/NĐ-CP đính kèm)
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 với các nội dung:
1. Từ năm 2020, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ quỹ đất được hình thành từ các dự án trọng điểm, động lực về hạ tầng giao thông, đô thị.... do tỉnh tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu trên địa bàn toàn tỉnh (Tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng đấu giá, đấu thầu) điều tiết 100% ngân sách tỉnh để nâng cao hiệu quả điều hành và tập trung nguồn lực thực hiện tái đầu tư dứt điểm các dự án, công trình trọng điểm, động lực trên địa bàn tỉnh.
2. Quỹ Bảo vệ môi trường và phát triển đất của tỉnh chỉ được thực hiện để ứng vốn Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất theo kế hoạch ứng vốn hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đảm bảo phát huy hiệu quả nguồn vốn của Quỹ và đóng góp thu ngân sách nhà nước ở mức cao nhất và phải thực hiện hoàn trả Quỹ ngay sau khi thu được tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ với Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp thường lệ hàng năm (2 lần/năm).
3. Từ năm 2019, dành 70% tăng thu ngân sách (không bao gồm tăng thu: Tiền sử dụng đất; xổ số kiến thiết; thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, Giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích, di sản thế giới; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu; 80% thu phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác than; 80% thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trên địa bàn các xã để bổ sung vốn cho Chương trình xây dựng nông mới; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; các khoản thu ghi thu, ghi chi; thu huy động đóng góp, tài trợ, viện trợ) thực hiện so với dự toán của ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2020 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện còn lại (sau khi đã dành 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương) bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc đầu tư có trọng tâm, trọng điểm chỉ bố trí cho các công trình quan trọng, không phân bổ dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một số công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội; Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh; riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.
4. Tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn cải cách tiền lương kết hợp triệt để tiết kiệm chi gắn với sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, nâng mức tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập.
Đối với các địa phương có 5 sắc thuế phân chia điều tiết về ngân sách tỉnh1: nếu có cam kết tự đảm bảo đủ nguồn kinh phí cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và Tỉnh ban hành cho cả lộ trình đến năm 2025; không đề nghị ngân sách tỉnh hỗ trợ kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương, phụ cấp và chế độ chính sách an sinh xã hội tăng thêm theo quy định, nếu có nhu cầu sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để đầu tư các dự án đầu tư phát triển theo quy định của pháp luật thì được báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
5. Tiếp tục thực hiện cơ chế sử dụng đối với một số khoản phí:
5.1 Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu (phần nộp ngân sách nhà nước) trên địa bàn huyện Bình Liêu và huyện Hải Hà được sử dụng để chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu. Riêng đối với thành phố Móng Cái chỉ được dành chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu sau khi đã cân đối được chi thường xuyên.
5.2 Nguồn phí tham quan danh thắng - di tích Yên Tử (phần nộp ngân sách nhà nước) được dành để chi đầu tư cho các dự án, công trình liên quan với mục tiêu tôn tạo, bảo tồn, phát huy giá trị của danh thắng - di tích Yên Tử.
5.3 Nguồn thu phí tham quan vịnh Hạ Long (phần nộp ngân sách nhà nước sau khi trích tỷ lệ % để lại phục vụ cho các hoạt động của Ban quản lý vịnh Hạ Long theo quy định) được điều tiết 100% cho thành phố Hạ Long để đầu tư các dự án trên bờ và dưới vịnh Hạ Long (bao gồm cả các dự án, nhiệm vụ môi trường). Danh mục các dự án đầu tư sử dụng từ nguồn phí thăm quan vịnh Hạ Long giai đoạn 2018 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; trong đó đối với dự án trọng điểm nhóm C thuộc tiêu chí dự án nhóm C trọng điểm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, việc quyết định chủ trương đầu tư phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
6. Tiếp tục điều tiết 100% nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường và số thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (thu qua Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) cho ngân sách các địa phương để cân đối cho nhiệm vụ vệ sinh môi trường.
7. Dành 100% số tiền thu được do xử phạt các cơ sở vi phạm về an toàn thực phẩm cho các địa phương, các ngành để đầu tư trang thiết bị kỹ thuật và công tác kiểm tra, kiểm nghiệm, xử lý tiêu hủy thực phẩm không an toàn theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
8. Thực hiện nghiêm quy định về đấu giá khi thực hiện bán, chuyển nhượng, cho thuê tài sản công, giao đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
Tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với quỹ đất được Nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức có nhu cầu; số tiền thu được phần nộp ngân sách nhà nước (sau khi trừ các chi phí đấu giá hợp pháp) được điều tiết 100% cho ngân sách tỉnh.
9. Tiếp tục tập trung chỉ đạo quyết liệt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước; cơ cấu lại các khoản thu, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống thất thu thuế; giảm tỷ trọng nợ thuế trong lĩnh vực ngoài quốc doanh xuống còn khoảng 30% tổng số nợ thuế toàn tỉnh; hoàn thành việc triển khai hóa đơn điện tử đối với 100% doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả trong năm 2020; triển khai triệt để việc bán vé tự động đối với hoạt động tham quan vịnh Hạ Long tại tất cả các địa điểm được phép đón, trả khách theo quy định;
10. Xử lý dứt điểm số dư tạm ứng từ năm 2017 trở về trước. Kiên quyết thu hồi và làm rõ trách nhiệm của các đơn vị để số dư tạm ứng đã quá hạn bảo lãnh theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước; phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 cho các đơn vị phải bố trí đủ dự toán để thu hồi hết số vốn ứng trước.
11. Năm 2020, nguồn kinh phí để sửa chữa, bổ sung trang thiết bị trường lớp học, nhà vệ sinh đạt chuẩn được bố trí tập trung tại ngân sách tỉnh để điều hành phân bổ cho các địa phương (trừ 04 địa phương tự cân đối).
12. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 ngày 12 năm 2016 và Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 6. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ghi chú |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 29.051.785 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 27.813.511 |
|
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 16.698.647 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11.114.865 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.238.274 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.238.274 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 29.156.785 |
|
| Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng | 29.051.785 |
|
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 105.000 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 27.352.418 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 11.730.564 |
|
2 | Chi thường xuyên | 15.678.608 |
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 44.693 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 |
|
5 | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 21.789 |
|
6 | Dự phòng ngân sách | 545.000 |
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.621.462 |
|
| Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 | 1.149.109 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.238.274 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 7.735 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.230.539 |
|
III | TRẢ NỢ GỐC |
|
|
IV | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 566.093 |
|
D | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng./.
Số TT | Nội dung | Dự toán 2020 | Ghi chú | |
NSNN | NSĐP | |||
| TỔNG THU | 48.000.000 | 29.051.785 |
|
I | THU NỘI ĐỊA | 37.000.000 | 27.813.511 |
|
| Thu nội địa không kể thu tiền SD đất | 33.400.000 | 24.213.511 |
|
| Thu nội địa không kể thu tiền SD đất và CQKTKS | 32.045.972 | 23.761.885 |
|
1 | Thu từ XNQD Trung ương | 14.435.000 | 12.024.120 |
|
| - Thuế TNDN | 761.000 | 494.650 |
|
| - Thuế tài nguyên | 7.546.770 | 7.546.770 |
|
| - Thuế GTGT | 6.125.530 | 3.981.595 |
|
| - Thuế TTĐB hàng nội địa | 1.700 | 1.105 |
|
2 | Thu từ các XNQD địa phương | 202.000 | 136.595 |
|
| - Thuế TNDN | 71.025 | 46.166 |
|
| - Thuế tài nguyên | 15.128 | 15.128 |
|
| - Thuế GTGT | 115.847 | 75.301 |
|
3 | Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài | 1.900.000 | 1.240.146 |
|
| - Thuế TNDN | 505.040 | 328.276 |
|
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
|
| - Thuế GTGT | 1.264.800 | 822.120 |
|
| - Thuế TTĐB hàng nội địa | 115.000 | 74.750 |
|
| - Thu khác | 160 |
|
|
4 | Thu từ khu vực CTN & dịch vụ NQD | 4.960.000 | 3.305.428 |
|
| - Thuế TNDN | 1.350.000 | 877.500 |
|
| - Thuế tài nguyên | 232.650 | 232.650 |
|
| - Thuế GTGT | 3.144.972 | 2.044.232 |
|
| - Thuế TTĐB hàng nội địa | 232.378 | 151.046 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.125.500 | 731.575 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 1.203 500 | 1.203.500 |
|
6 | Thuế Bảo vệ môi trường | 3.702632 | 1.486.550 |
|
| Mặt hàng nhập khẩu | 1.415.632 |
|
|
| Mặt hàng SX trong nước | 2.287.000 | 1.486.550 |
|
7 | Tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 3.600.000 |
|
8 | Thuế sử dụng đất phi NN | 44.080 | 1 44.080 |
|
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 945.260 | 945.260 |
|
11 | Thu phí và lệ phí | 2.969.500 | 2.359.500 |
|
| Trung ương | 610.000 |
|
|
| Tỉnh, huyện, xã | 2.359.500 | 2.355.617 |
|
12 | Thu tiền cấp quyền KTKS | 1.354.028 | 451.627 |
|
| Trung ương cấp phép | 1.289.145 | 386.744 |
|
| Địa phương cấp phép | 64.883 | 64.883 |
|
13 | Thu xổ số | 52.000 | 52.000 |
|
14 | Các khoản thu tại xã... | 11.500 | 11.500 |
|
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 35.000 | 35.000 |
|
16 | Thu khác ngân sách | 460.000 | 186.632 |
|
II | HẢI QUAN THU | 11.000.000 |
|
|
III | THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
| 1.238.274 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG CHI NSĐP | 29.156.785 |
|
| Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng | 29.051.785 |
|
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 105.000 |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 27.352.418 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 11.730.564 |
|
II | Chi thường xuyên (bao gồm 2.142.189 trđ cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT) | 15.678.608 |
|
| Trong đó: |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.628.348 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 1.013.265 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 44.693 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 |
|
V | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 21.789 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 545.000 |
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.621.462 |
|
| Số chỉ tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 | 1.149.109 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 7.735 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.230.539 |
|
C | CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 566.093 |
|
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 2 |
A | THU NSĐP | 29.051.785 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG | 28.485.692 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 566.093 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 8.715.536 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 939.263 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 550.000 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 376.763 |
3 | Vay trong nước khác | 12.500 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 566.092 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 566.092 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | 550.000 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 3.592 |
- | Vốn khác | 12.500 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 566.092 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- | Bội thu NSĐP | 566.092 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 336.952 |
1 | Theo mục đích vay | 336.952 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 336.952 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
2 | Theo nguồn vay | 336.952 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 336.952 |
- | Vốn trong nước khác |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 710.123 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 710.123 |
3 | Vốn khác |
|
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 44.693 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 19.650.822 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 18.412.548 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.238.274 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.238.274 |
II | Chi ngân sách | 19.650.822 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 16.295.768 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.355.054 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.237.304 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 117.750 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Chi trả nợ gốc | 566.093 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 12.861.017 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 9.400.963 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.355.054 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.237.304 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 117.750 |
II | Chi ngân sách | 12.861.017 |
| Chi từ nguồn thu cân đối | 12.756.017 |
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 105.000 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 12.861.017 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I-Thu nội địa (2) | Bao gồm | II-Thu từ dầu thô (3) | III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) | ||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ LV NQD | 5. Thuế TNCN | 6. Lệ phí trước bạ | 7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 8. Thuế bảo vệ môi trường | 9. Tiền sử dụng đất | 10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11. Tiền cho thuê đất | 12. Thu phí và lệ phí | 13. thu cổ tức | 14. Thu cấp quyền KTKS | 14. Thu từ XSKT | 15. Thu tại xã | 16. Thu khác ngân sách | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 11 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ (2) | 48.000.000 | 37.000400 | 14.435.000 | 202.000 | 1.900.000 | 4.960.000 | 1.125.500 | 1.203.500 |
| 3.702.632 | 3.600.000 | 44.000 | 945.260 | 2.969.500 | 35.000 | 1.354.028 | 52.000 | 11.500 | 460.000 |
| 11.000.000 |
1 | Hạ Long | 15.610.500 | 15.610.500 | 3.826.850 | 155.218 | 958.500 | 3.077.500 | 576.000 | 539.000 |
| 2.085.632 | 1.725.500 | 21.402 | 344.000 | 1.864.020 | 35.000 | 143.000 | 52.000 |
| 206.878 |
|
|
2 | Cẩm Phả | 12.182.000 | 12.182.000 | 7.411.000 | 23.742 | 750.000 | 426.000 | 208.000 | 176.000 |
| 1.213.000 | 315.000 | 10.862 | 305.000 | 452.500 |
| 830.000 |
|
| 60.896 |
|
|
3 | Uông Bí | 3.655.200 | 3.655.200 | 2.114.000 | 1.000 |
| 296.000 | 100.000 | 73.000 |
| 400.000 | 238.000 | 4.000 | 36.000 | 120.000 |
| 242.000 |
| 3.000 | 28.200 |
|
|
4 | Móng Cái | 1.196.700 | 1.196.700 | 38.800 | 10.300 | 82.000 | 184.100 | 65.000 | 118.000 |
|
| 302.800 | 303 | 8.500 | 357.500 |
|
|
|
| 29.397 |
|
|
5 | Quảng Yên | 528.800 | 528.800 | 7.500 | 4.000 | 18.000 | 69.600 | 30.000 | 61.000 |
|
| 273.000 | 1.650 | 10.000 | 11.340 |
| 528 |
| 5.000 | 37.182 |
|
|
6 | Đông Triều | 1.771.800 | 1.771.800 | 934.800 | 1.450 | 1.300 | 271.000 | 39.000 | 84.000 |
| 4.000 | 250.000 | 4.060 | 35.000 | 69.500 |
| 60.000 |
| 2.500 | 15.190 |
|
|
7 | Hoành Bồ | 637.900 | 637.900 | 89.000 | 1.000 | 74.000 | 259.400 | 20.000 | 26.000 |
|
| 57.000 | 1.100 | 37.000 | 49.500 |
| 5.000 |
|
| 18.900 |
|
|
8 | Vân Đồn | 882.340 | 882.340 | 11.000 | 4.150 | 1.200 | 248.000 | 27.000 | 68.000 |
|
| 256.000 | 340 | 167.000 | 14.400 |
| 73.000 |
| 170 | 12.080 |
|
|
9 | Tiên Yên | 102.700 | 102.700 | 550 | 450 |
| 33.900 | 4.500 | 16.000 |
|
| 20.000 | 80 | 750 | 2.000 |
|
|
| 451 | 24.019 |
|
|
10 | Hải Hà | 232.600 | 232.600 |
| 500 | 15.000 | 42.802 | 45.000 | 24.000 |
|
| 81.000 | 130 | 800 | 14.000 |
| 500 |
|
| 8.868 |
|
|
11 | Đầm Hà | 62.730 | 62.730 |
|
|
| 10.560 | 4.000 | 10.000 |
|
| 30.000 | 100 | 1.000 | 850 |
|
|
| 220 | 6.000 |
|
|
12 | Bình Liêu | 70.500 | 70.500 | 1.000 |
|
| 18.600 | 2.000 | 4.000 |
|
| 29.000 | 25 | 110 | 10.000 |
|
|
|
| 5.765 |
|
|
13 | Ba Chẽ | 34.230 | 34.230 | 500 | 90 |
| 13.730 | 3.000 | 3.500 |
|
| 9.000 | 25 | 70 | 990 |
|
|
| 59 | 3.266 |
|
|
14 | Cô Tô | 32.000 | 32.000 |
| 100 |
| 8.808 | 2.000 | 1.000 |
|
| 13.700 | 3 | 30 | 2.900 |
|
|
| 100 | 3.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN 2020 | ||
NSĐP | TỈNH | H, X | ||
| TỔNG SỐ | 29.156.785 | 16.295.768 | 12.861.017 |
| Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng | 29.051.785 | 16.295.768 | 12.756.017 |
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 105.000 |
| 105.000 |
A | TỔNG CHI NSĐP | 27.352.418 | 14.491.401 | 12.861.017 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 11.730.564 | 7.021.444 | 4.709.120 |
1 | Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.240.000 | 552.160 | 2.687.840 |
2 | Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 3.445.504 | 1.424.224 | 2.021.280 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long | 1.330.000 |
| 1.330.000 |
| - Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử | 32.000 |
| 32.000 |
| - Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than | 448.000 |
| 448.000 |
| - Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 193.280 |
| 193.280 |
| - Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu | 18.000 |
| 18.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 52.000 | 52.000 |
|
3 | Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi | 5.045.060 | 5.045.060 |
|
| Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT | 2.142.189 | 2.142.189 |
|
II | CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC | 21.789 | 21.789 |
|
III | DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.600 | 1.600 |
|
IV | CHI THƯỜNG XUYÊN | 15.678.608 | 8.053.729 | 7.624.879 |
1 | An ninh - quốc phòng | 439.647 | 207.000 | 232.647 |
2 | Chi SN Giáo dục - Đào tạo | 4.628.348 | 1.587.788 | 3.040.560 |
| Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư | 780.000 | 780.000 |
|
| - KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao | 50.000 | 50.000 |
|
| - Hỗ trợ sinh viên hệ đại học | 2.706 | 2.706 |
|
| - Thu hút nhân tài | 44.595 | 44.595 |
|
| - KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý | 165.000 | 165.000 |
|
3 | SN khoa học Công nghệ | 1.013.265 | 1.013.265 |
|
| Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học | 49.265 | 49.265 |
|
| - KP đặt hàng lĩnh vực KHCN | 4.000 | 4.000 |
|
| - SN KHCN có tính chất đầu tư | 960.000 | 960.000 |
|
4 | SN Y tế, dân số và gia đình | 1.008.607 | 485.589 | 523.018 |
| Trđó: - SN tập trung ngành y tế | 33.018 | 33.018 |
|
| - Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế | 130.000 | 130.000 |
|
5 | SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình | 415.235 | 283.627 | 131.608 |
| Trđó: - SN văn hóa ngành | 10.000 | 10.000 |
|
| - SN thể thao ngành | 15.000 | 15.000 |
|
| - KP đặt hàng lĩnh vực thể thao | 21.000 | 21.000 |
|
| - KP đặt hàng Trung tâm thông tin | 65.000 | 65.000 |
|
6 | Chi sự nghiệp môi trường | 815.712 | 108.860 | 706.852 |
| Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường | 22.560 | 22.560 |
|
7 | Chi SN kinh tế | 1.695.574 | 940.709 | 754.865 |
| - KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế | 112.373 | 112.373 |
|
| - KP xúc tiến du lịch, xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư (bao gồm 30 tỷ đồng KP quảng bá trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước) | 60.000 | 60.000 |
|
| - KP sự nghiệp giao thông | 140.000 | 140.000 |
|
| - KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: phân bổ 220 tỷ đồng cho dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 | 360.000 | 360.000 |
|
8 | Chi quản lý hành chính | 2.579.914 | 863.628 | 1.716.286 |
| Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn | 30.000 | 30.000 |
|
| - KP phục vụ công tác thu lệ phí | 10.731 | 10.731 |
|
| - KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp | 5.000 | 5.000 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 667.135 | 305.541 | 361.594 |
10 | Chi khác | 272.982 | 115.533 | 157.449 |
11 | Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển bổ sung mục I | 2.142.189 | 2.142.189 |
|
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 545.000 | 286.413 | 258.587 |
VI | DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG | 2.621.462 | 2.353.031 | 268.431 |
| Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV | 1.149.109 | 1.149.109 |
|
VII | CHI TRẢ LÃI PHÍ | 44.693 | 44.693 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 1.238.274 | 1.238.274 |
|
I | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.022.900 | 1.022.900 |
|
II | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT ... . | 207.639 | 207.639 |
|
III | Bổ sung vốn thực hiện 2 chương trình mục tiêu quốc gia | 7.735 | 7.735 |
|
C | TRẢ NỢ GỐC | 566.093 | 566.093 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NS TỈNH | 19.650.822 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.355.054 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 16.295.768 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.021.444 |
II | Chi thường xuyên | 8.053.729 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.587.788 |
- | Chi khoa học và công nghệ (3) | 1.013.265 |
- | Chi an ninh - quốc phòng | 207.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 485.589 |
- | SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình | 283.627 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 108.860 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 940.709 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 863.628 |
- | Chi đảm bảo xã hội | 305.541 |
- | Chi khác ngân sách | 115.533 |
- | Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I | 2.142.189 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 44.693 |
IV | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 21.789 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 |
VI | Dự phòng ngân sách | 286.413 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.353.031 |
| Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I | 1.149.109 |
C | TRẢ NỢ GỐC | 566.093 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ngày 12/12/2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chi quốc phòng | Chi an ninh | Chi Giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và -công nghệ | Y tế, dân số, gia đình | Văn hóa thông tin | Phát thanh truyền hình | Thể dục thể thao | Bảo vệ môi trường | Các hoạt động kinh tế | Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Bảo đảm xã hội | Chi khác |
| Tổng số | 8.053.729 | 167.000 | 40.000 | 1.587.788 | 1.013.265 | 485.589 | 99.585 | 65.000 | 119.042 | 108.860 | 940.709 | 863.628 | 305.541 | 2.257.722 |
A | Kinh phí thường xuyên | 1.466.957 |
|
| 360.989 |
| 246.246 | 25.164 |
| 73.042 |
| 30.882 | 655.248 | 75.386 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐQH, HĐND và UBND tỉnh | 74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.976 | 69.624 |
|
|
2 | Ban quản lý các khu kinh tế | 9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.515 |
|
|
3 | Ban Dân tộc tỉnh | 7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.504 |
|
|
4 | Ban Xây dựng Nông thôn mới | 4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.626 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.880 |
|
|
7 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.797 | 72.865 |
|
8 | Sở Khoa học & công nghệ | 12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.343 |
|
|
9 | Sở Xây dựng | 12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.660 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.524 | 2.521 |
|
11 | Sở Công Thương | 12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 12.043 |
|
|
12 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.660 | 121.616 |
|
|
13 | Sở Giao thông - Vận tải | 23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.810 | 22.181 |
|
|
14 | Ban An toàn giao thông | 1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.794 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và môi trường | 27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.767 | 24.922 |
|
|
16 | Sở Văn hóa - Thể thao | 96.730 |
|
|
|
|
| 14.493 |
| 73.042 |
|
| 9.195 |
|
|
17 | Sở Du lịch | 9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 8.994 |
|
|
18 | Sở Y tế | 234.599 |
|
|
|
| 216.658 |
|
|
|
|
| 17.941 |
|
|
19 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 319.503 |
|
| 307.684 |
|
|
|
|
|
|
| 11.819 |
|
|
20 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.218 |
|
|
21 | Sở Nội vụ | 22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.398 |
|
|
22 | Sở Ngoại vụ | 5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.892 |
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.106 | 8.246 |
|
|
24 | Thanh tra Tỉnh | 13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.968 |
|
|
25 | Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư | 7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.709 |
|
|
26 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.225 |
|
|
27 | Vườn Quốc gia Bái Tử Long | 11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.013 |
|
|
|
28 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 7.084 |
|
| 7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường Đại học Hạ Long | 37.803 |
|
| 37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện | 3.493 |
|
| 3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn | 4.925 |
|
| 4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trạm kiểm soát liên hiệp km 15 Bến tàu Dân Tiến | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
|
33 | Hội chữ thập đỏ | 3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.712 |
|
|
34 | Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD | 4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.437 |
|
|
35 | Hội văn học nghệ thuật | 3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.798 |
|
|
36 | Hội người mù | 1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.616 |
|
|
37 | Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN | 2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.824 |
|
|
38 | Hội Luật gia | 472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 472 |
|
|
39 | Hội Đông y | 491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 491 |
|
|
40 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 454 |
|
|
41 | Hội khuyến học tỉnh | 592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 592 |
|
|
42 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em | 521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 521 |
|
|
43 | Hôi Cựu thanh niên xung phong | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
44 | Hội Nhà báo | 2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.040 |
|
|
45 | Khối cơ quan Tỉnh ủy | 119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119.333 |
|
|
46 | Trung tâm truyền thông | 8.482 |
|
|
|
|
| 8.482 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 29.588 |
|
|
|
| 29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội | 41.203 |
|
|
|
|
| 2.189 |
|
|
|
| 39.014 |
|
|
B | Kinh phí không thường xuyên | 4.444.583 | 167.000 | 40.000 | 1.226.799 | 1.013.265 | 239.343 | 74.421 | 65.000 | 46.000 | 108.860 | 909.827 | 208.380 | 230.155 | 115.533 |
I | Quốc phòng | 167.000 | 167.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương | 135.000 | 135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo | 22.460 | 22.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sở Ngoại vụ | 460 | 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quốc phòng khác | 9.540 | 9.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | An ninh và trật tự - an toàn xã hội | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương | 32.000 |
| 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.226.799 |
|
| 1.226.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp ngành | 73.776 |
|
| 73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tăng cường cơ sở vật chất trường học | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) | 780.000 |
|
| 780.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) | 38.288 |
|
| 38.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) | 62.014 |
|
| 62.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 ( Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) | 23.766 |
|
| 23.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị- Đồ dùng- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) | 60.327 |
|
| 60.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) | 39.599 |
|
| 39.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) | 17.796 |
|
| 17.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019) | 3.321 |
|
| 3.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp giáo dục khác | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học | 2.706 |
|
| 2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019-2023 | 4.300 |
|
| 4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài | 44.595 |
|
| 44.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ- HĐND | 12.346 |
|
| 12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | KP đào tạo lưu học sinh Lào | 13.076 |
|
| 13.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Đại học Hạ Long | 5.271 |
|
| 5.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh | 7.805 |
|
| 7.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý | 165.000 |
|
| 165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chi đào tạo khác | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 1.013.265 |
|
|
| 1.013.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí đặt hàng dịch vụ công | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư | 960.000 |
|
|
| 960.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đề án thành phố thông minh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018) | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018) | 41.266 |
|
|
| 41.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) | 90.870 |
|
|
| 90.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) | 33.298 |
|
|
| 33.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019) | 20.069 |
|
|
| 20.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) | 89.416 |
|
|
| 89.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019) | 150.546 |
|
|
| 150.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Các dự án khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) | 3.400 |
|
|
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019) | 798 |
|
|
| 798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học | 49.265 |
|
|
| 49.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 239.343 |
|
|
|
| 239.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp ngành | 33.018 |
|
|
|
| 33.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế | 130.000 |
|
|
|
| 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm | 6.325 |
|
|
|
| 6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.025 |
|
|
|
| 2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sở Y tế | 2.800 |
|
|
|
| 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sở Công thương | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên | 70.000 |
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Sự nghiệp Văn hóa thông tin | 74.421 |
|
|
|
|
| 74.421 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp văn hóa ngành | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) | 12.000 |
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin | 4.500 |
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp văn hóa khác | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ | 15.000 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 14/10/2019) | 22.921 |
|
|
|
|
| 22.921 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 65.000 |
|
|
|
|
|
| 65.000 |
|
|
|
|
|
|
| Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông | 65.000 |
|
|
|
|
|
| 65.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII | Sự nghiệp Thể dục thể thao | 46.000 |
|
|
|
|
|
|
| 46.000 |
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp thể thao ngành | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
2 | KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
IX | Sự nghiệp Bảo vệ môi trường | 108.860 |
|
|
|
|
|
|
|
| 108.860 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường | 22.560 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.560 |
|
|
|
|
- | KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN | 1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.560 |
|
|
|
|
- | Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
|
|
|
2 | Các dự án, nhiệm vụ môi trường | 56.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56.300 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu khu công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
X | Các Hoạt động kinh tế | 909.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 909.827 |
|
|
|
1 | Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế | 112.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112.373 |
|
|
|
- | Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực | 1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.513 |
|
|
|
- | Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái | 879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 879 |
|
|
|
- | Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
- | Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi | 72.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.343 |
|
|
|
- | Thực hiện nhiệm vụ khuyến công | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
- | Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
- | Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
- | Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, Xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
- | Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
- | Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
- | Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
- | Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
- | Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
- | Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động | 1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.877 |
|
|
|
- | Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
- | Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước | 816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 816 |
|
|
|
- | Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước | 551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 551 |
|
|
|
- | Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
- | Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn | 10.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.594 |
|
|
|
2 | KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
|
| Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên) | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| - KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
3 | KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp giao thông | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140.000 |
|
|
|
- | Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh | 129.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 129.300 |
|
|
|
- | KP đặt hàng bão dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa | 10.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.700 |
|
|
|
5 | Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2017/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
6 | Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 11.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.516 |
|
|
|
8 | Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019) | 787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 787 |
|
|
|
9 | Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015) | 363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 363 |
|
|
|
10 | Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
11 | Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh) | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
|
|
12 | Kinh phí khuyến nông | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
13 | Chương trình phòng chống dịch bệnh | 8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.126 |
|
|
|
14 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019) | 493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 493 |
|
|
|
15 | Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
|
|
|
16 | Vốn di dân | 11.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.576 |
|
|
|
17 | Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh) | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
18 | 10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh | 360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360.000 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh | 4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.605 |
|
|
|
- | Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220.000 |
|
|
|
19 | Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
20 | Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019) | 1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.247 |
|
|
|
22 | Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
23 | Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019) | 12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.534 |
|
|
|
24 | Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
25 | Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019) | 1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.284 |
|
|
|
26 | Kinh phí quy hoạch | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
27 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
28 | Sự nghiệp kinh tế khác | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
XI | Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng | 208.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208.380 |
|
|
1 | Kinh phí Khen thưởng, thi đua | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
2 | Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
3 | KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
| Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh | 4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.871 |
|
|
4 | KP phục vụ cho công tác thu lệ phí | 10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.731 |
|
|
a | Sở Tài nguyên và Môi trường | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
b | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
|
|
c | Sở Xây dựng | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
|
|
d | Sở Giao thông vận tải | 10.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.281 |
|
|
- | Văn phòng Sở | 4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.417 |
|
|
- | Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh | 4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.875 |
|
|
- | Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
- | Cty cổ phần quản lý đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 969 |
|
|
5 | Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 | 3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.799 |
|
|
6 | Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC | 6.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.945 |
|
|
- | KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm | 445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 445 |
|
|
- | KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
- | KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
7 | Kinh phí đoàn vào của tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
8 | Kinh phí cải cách tư pháp | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
9 | Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.600 |
|
|
10 | KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại tầng 4 tòa nhà VNPT | 12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.183 |
|
|
11 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017) | 18.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.640 |
|
|
12 | Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018) | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
|
13 | KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
14 | Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
15 | Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV | 15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.900 |
|
|
16 | Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT | 5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.270 |
|
|
17 | Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212 |
|
|
18 | Chi khác quản lý hành chính | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
|
| Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND) | 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270 |
|
|
XII | Chi Đảm bảo xã hội | 230.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230.155 |
|
1 | Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
2 | Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
3 | Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
4 | KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ | 4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.400 |
|
5 | Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
6 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016) | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
7 | Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
8 | Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
9 | Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
|
10 | Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
11 | Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015) | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
12 | Chương trình thực hiện một số mục tiêu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
13 | Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
14 | Trợ cấp tết cho các đối tượng XH | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
15 | KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
16 | Kinh phí trợ giúp pháp lý | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
17 | Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
- | Ban Dân tộc | 334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 334 |
|
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 |
|
- | Sở Văn hóa thể thao | 127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 127 |
|
- | Trung tâm truyền thông | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
- | Sở Tư pháp | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
|
18 | Chi đảm bảo xã hội khác | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
XIII | Chi khác ngân sách | 115.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115.533 |
C | Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung đầu tư phát triển | 2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 37.000.000 | 9.400.963 | 4.066.153 | 11.959.160 | 5.334.811 | 3.355.054 | 105.000 | - | 12.861.017 |
1 | Hạ Long | 15.610.500 | 3.492.697 | 1.603.456 | 5.665.078 | 1.889.241 |
|
|
| 3.492.697 |
2 | Cẩm Phả | 12.182.000 | 1.600.042 | 984.708 | 953.142 | 615.334 |
|
|
| 1.600.042 |
3 | Uông Bí | 3.655.200 | 1.032.075 | 268.650 | 2.669.500 | 763.425 |
|
|
| 1.032.075 |
4 | Móng Cái | 1.196.700 | 747.973 | 254.193 | 643.200 | 493.780 | 117.750 | 15.000 |
| 880.723 |
5 | Quảng Yên | 528.800 | 432.185 | 122.980 | 370.700 | 309.205 | 579.556 | 15.000 |
| 1.026.741 |
6 | Đông Triều | 1.771.800 | 635.159 | 214.216 | 551.450 | 420.943 | 516.509 | 20.000 |
| 1.171.668 |
7 | Hoành Bồ | 637.900 | 357.124 | 146.314 | 302.400 | 210.810 | 107.941 | 25.000 |
| 490.065 |
8 | Vân Đồn | 882.340 | 700.808 | 354.610 | 434.150 | 346.198 | 40.023 | 30.000 |
| 770.831 |
9 | Tiên Yên | 102.700 | 69.013 | 26.801 | 57.250 | 42.213 | 417.298 |
|
| 486.311 |
10 | Hải Hà | 232.600 | 174.340 | 44.694 | 168.302 | 129.646 | 410.627 |
|
| 584.967 |
11 | Đầm Hà | 62.730 | 51.670 | 15.368 | 44.310 | 36.302 | 333.920 |
|
| 385.590 |
12 | Bình Liêu | 70.500 | 57.097 | 17.737 | 49.400 | 39.360 | 389.506 |
|
| 446.603 |
13 | Ba Chẽ | 34.230 | 25.907 | 6.939 | 25.720 | 18.968 | 324.485 |
|
| 350.392 |
14 | Cô Tô | 32.000 | 24.875 | 5.488 | 24.558 | 19.388 | 117.439 |
|
| 142.314 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chỉ tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | |||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | |||||||
| TỔNG SỐ | 12.861.017 | 12.861.017 | 4.709.120 | 2.021.280 | 2.687.840 | 7.624.879 | 258.587 | 268.431 |
1 | Hạ Long | 3.492.697 | 3.492.697 | 2.410.790 | 1.410.000 | 1.000.790 | 1.011.010 | 70.897 |
|
2 | Cẩm Phả | 1.600.042 | 1.600.042 | 568.900 | 285.400 | 283.500 | 854.384 | 29.346 | 147.412 |
3 | Uông Bí | 1.032.076 | 1.032.076 | 300.800 | 86.600 | 214.200 | 587.962 | 22.294 | 121.020 |
4 | Móng Cái | 880.723 | 880.723 | 273.520 | 1.000 | 272.520 | 589.445 | 17.758 |
|
5 | Đông Triều | 1.171.667 | 1.171.667 | 247.200 | 1.500 | 245.700 | 863.317 | 23.670 |
|
6 | Quảng Yên | 1.026.741 | 1.026.741 | 284.680 | 59.680 | 225.000 | 758.799 | 20.742 |
|
7 | Hoành Bồ | 490.065 | 490.065 | 76.500 | 25.200 | 51.300 | 403.665 | 9.900 |
|
8 | Vân Đồn | 770.830 | 770.830 | 362.400 | 132.000 | 230.400 | 392.858 | 15.572 |
|
9 | Tiên Yên | 486.311 | 486.311 | 18.560 | 560 | 18.000 | 457.927 | 9.824 |
|
10 | Hải Hà | 584.968 | 584.968 | 82.540 | 9.640 | 72.900 | 490.610 | 11.818 |
|
11 | Đầm Hà | 385.590 | 385.590 | 27.500 | 500 | 27.000 | 350.300 | 7.790 |
|
12 | Bình Liêu | 446.603 | 446.603 | 35.200 | 9.100 | 26.100 | 402.381 | 9.022 |
|
13 | Ba Chẽ | 350.392 | 350.392 | 8.170 | 70 | 8.100 | 335.143 | 7.079 |
|
14 | Cô Tô | 142.314 | 142.314 | 12.360 | 30 | 12.330 | 127.079 | 2.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định | Tổng mức đầu tư | KH 2016- 2020 | Điều chỉnh giảm | KH 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tổng số | NS tỉnh | ||||||||
| Tổng số |
|
|
| 8.191.411 | 4.690.487 | 1.228.549 | 3.927.231 |
|
I | Nguồn dự phòng vốn đầu tư giai đoạn 2019-2020 chưa phân bổ |
|
|
|
|
| 355.293 |
| Theo Nghị quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh |
II | Nguồn vốn 02 chương trình không có khả năng giải ngân hết đề nghị điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
| 206.056 | 108.736 | 97.320 |
|
1 | Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
| 84.556 | 55.000 | 29.556 | Lý do: Trung hạn 2016 - 2020 bố trí cho chương trình là 84.556 triệu đồng; lũy kế vốn đã bố trí đến nay là 14.556 triệu đồng; nhu cầu kế hoạch năm 2020 là 15.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trong trung hạn của chương trình là 55.000 triệu đồng. |
2 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 121.500 | 53.736 | 67.764 | Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí cho chương trình là 121.500 triệu đồng; lũy kế vốn đã bố trí đến nay là 47.764 triệu đồng; nhu cầu kế hoạch năm 2020 là 20.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trong trung hạn của chương trình là 53.736 triệu đồng. |
III | Các dự án không có khả năng giải ngân hết đề nghị giảm vốn trong trung hạn |
|
|
|
| 4.484.431 | 764.520 | 3.766.015 |
|
| ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
| 690.524 | 387.416 | 303.108 |
|
1 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | 240.000 | 120.000 | 120.000 | 70.887 | 49.113 | Lý do: việc phân bổ vốn đối ứng trên cơ sở vốn ODA (vốn trung ương) cấp hàng năm. Năm 2020 do vốn cấp vốn trung ương đều giảm so với dự kiến, vì vậy trên cơ sở đề xuất của các chủ đầu tư về nhu cầu vốn năm 2020, đề nghị điều chỉnh giảm vốn trong trung hạn của 05 dự án ODA |
2 | Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 260.985 | 41.000 | 41.000 | 7.000 | 34.000 | Nt |
3 | Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ- TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Y tế | 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 | 3.105 | 611 | 611 | 91 | 520 | Nt |
4 | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 | 784.863 | 190.634 | 22.639 | 7.500 | 15.139 | Nt |
5 | Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) | UBND TP Móng Cái | 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | 861.404 | 506.274 | 506.274 | 301.938 | 204.336 | Nt |
| DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
| 377.104 | 3.462.907 |
|
1 | Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ dự án GPMB cảng Hàng không Quảng Ninh | UBND huyện Vân Đồn | QDDA 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; QDDA 2810/QĐ-UBND ngày 31/8/2016; QĐ 3590A/QĐ-UBND ngày 1/8/2017; QĐ 4827/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | 453.200 | 453.200 | 140.000 | 65.000 | 75.000 | Lý do: Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 356.706 triệu đồng. Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 còn 95.000 triệu đồng chưa phân bố. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 khoảng 30.000 triệu đồng, số còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy đề nghị giảm vốn trung hạn 65.000 triệu đồng. |
2 | Chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng | UBND huyện Vân Đồn | QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.626 | 45.626 | 45.000 | 3.000 | 42.000 | Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí 45.000 triệu đồng: Lũy kế vốn đã cấp cho dự án đến nay là 35.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 khoảng 7.000 triệu đồng, số còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy đề nghị giảm vốn trung hạn 3.000 triệu đồng. |
3 | Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cà thuộc các xã Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 10.000 | 60.000 | Lý do: Tổng mức đầu tư của dự án là 70.000 triệu đồng. Trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 70.000 triệu đồng; Theo quy định dự án chỉ được thanh toán tối đa 90% khối lượng hoàn thành. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 20.000 triệu đồng. Nhu cầu năm 2020 là 40.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trung hạn 10.000 triệu đồng. |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 116.696 | 85.696 | 85.000 | 14.000 | 71.000 | Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 85.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 61.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn năm 2020 là 10.000 triệu đồng, số vốn còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trung hạn 14.000 triệu đồng |
5 | Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh | UBND huyện Ba Chẽ | QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 | 79.000 | 79.000 | 79.000 | 29.000 | 50.000 | Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 79.000 triệu đồng. Trung hạn 2016-2020 bố trí là 79.000 triệu đồng. Dự án khởi công mới năm 2020, do đó để đảm bảo khả năng giải ngân của dự án, chỉ cần bố trí khoảng 60% tổng mức đầu tư. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm trung hạn 29.000 triệu đồng. |
6 | Đầu tư trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ của Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh GĐ 2016-2020 | Công an Tỉnh | QĐ số 3680/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 110.000 | 190.000 | Lý do: Trung hạn 2016 - 2020 bố trí 300.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 90.000 triệu đồng. Hiện nay danh mục trang thiết bị PCCC đối với những thiết bị mới, hiện đại, đang đợi Bộ Công an ban hành, nhu cầu vốn năm 2020 khoảng 100.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm trung hạn 110.000 triệu đồng. |
7 | Dự án đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh | Sở Giao thông vận tải | 1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.416.034 | 6.299.371 | 3.074.907 | 100.000 | 2.974.907 | Lý do: Lũy kế vốn cấp cho dự án là 2.854.248 triệu đồng. Nhu cầu của dự án còn khoảng 120 tỷ trong năm 2020. Kế hoạch trung hạn của dự án còn lại chưa phân bố là 220.659 triệu đồng. Vì vậy đề nghị điều hòa giảm vốn trung hạn 100.000 triệu đồng. Số vốn còn thiếu sẽ bố trí khi có quyết toán dự án hoàn thành. |
8 | Tuyến kè chắn sóng kết hợp đường tuần tra cơ động bờ sông biên giới đối diện với bến biên mậu phía Đông Hưng, Trung Quốc tại Tp Móng Cái | BCH Quân sự tỉnh | VB 11520/VP-TH ngày 15/10/2018 của Bộ Quốc phòng | 220.000 | 110.000 | 35.000 | 35.000 |
| Lý do: Dự án được UBND tỉnh hỗ trợ 35.000 triệu đồng trong giai đoạn 2016-2020, dự kiến khởi công mới năm 2020. Tuy nhiên, đến nay dự án chưa đủ thủ tục để bố trí vốn kế hoạch năm 2020. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm 35.000 triệu đồng. |
9 | Tuyến đường kết nối khu liên cơ quan số 2, số 3 với khu liên cơ quan số 4 và Trụ sở Tỉnh ủy | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 879/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 3571/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | 85.757 | 85.757 | 75.000 | 11.104 | 63.896 | Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí 75.000 triệu đồng. Dự án đã được Sở Tài chính phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 4638/QĐ-STC ngày 23/10/2019 với giá trị 63.896 triệu đồng. Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 58.398 triệu đồng, số vốn còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản. Vì vậy đề nghị điều hòa giảm 11.104 triệu đồng. |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN ĐƯỢC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định | KH 2016- 2020 đã bố trí | Bổ sung KH vốn GĐ 2019-2020 | Ghi chú | |||
Quyết định | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
NSTW | NS TỈNH | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.431.152 | 229.185 | 1.201.967 | 5.698.909 | 954.201 |
|
I | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THEO HÌNH THỨC PPP |
|
|
|
|
| 162.616 | 19.365 |
|
1 | Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 19.195 |
| 19.195 | 162.616 | 19.365 | Lý do: Kế hoạch trung hạn bố trí cho dự án là 161.616 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp để thanh toán tiền thuê trụ sở và phí dịch vụ quản lý tòa nhà và giải phóng một bằng là 137.981 triệu đồng. Số vốn còn lại trong trung hạn của dự án là 24.635 triệu đồng. Trong khi đó, tiền thuê trụ sở + phí dịch vụ 01 năm là 44.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung trung hạn 19.365 triệu đồng. |
II | Chương trình 135 (Đề án 196) | Ban Dân tộc |
|
|
|
| 1.134.026 | 69.241 | Lý do: Kế hoạch trung hạn 2018-2020 bố trí là 1.134.026 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 850.000 triệu đồng, số vốn trung hạn 2018-2020 còn lại của chương trình là 284.026 triệu đồng. Do nhu cầu vấn đề hoàn thành đề án trong năm 2020 là 353.267 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị bổ sung 69.241 triệu đồng. |
III | Các dự án đang triển khai |
|
|
|
|
| 2.752.267 | 663.000 |
|
1 | Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 1.364.166 |
| 1.364.166 | 900.000 | 300.000 | Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 1.364.166 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 900.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 400.000 triệu đồng (năm 2019 là 400.000 triệu đồng). Dự kiến dự án phải hoàn thành trong tháng 10/2020, vì vậy để đảm bảo thanh toán khối lượng cho dự án đề nghị bổ sung trung hạn 2016-2020 với số vốn là 300.000 triệu đồng. |
2 | Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | Sở Giao thông Vận tải | 3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 1.429.446 |
| 1.029.446 | 750.000 | 70.000 | Lý do: Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 1.150.000 triệu đồng (trong đó: Ngân sách trung ương 400.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh 750.000 triệu đồng). Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 870.000 triệu đồng (Trong đó: ngân sách trung ương là 120.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh là 750.000 triệu đồng). Theo báo cáo của chủ đầu tư hiện nay nhu cầu vốn năm 2020 là hơn 170.000 triệu đồng. Trong khi đó dự kiến kế hoạch năm 2020 trung ương phân bổ khoảng 100.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 phần ngân sách tỉnh cho dự án 70.000 triệu đồng, số vốn còn thiếu sẽ bố trí khi có quyết toán dự án hoàn thành. |
3 | Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 | 235.875 |
| 235.875 | 140.000 | 73.000 | Lý do: Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 26/8/2019, theo đó bổ sung 76.000 triệu đồng chi phí GPMB. Nhu cầu vốn GPMB kế hoạch năm 2020 là 73.000 triệu đồng. Vì vậy, để đảm bảo tiến độ triển khai thực hiện dự án, đề nghị bổ sung vốn 73.000 triệu đồng trong kế hoạch trung hạn 2016-2020. |
4 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái | Sở Y tế | QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 233.083 |
| 233.083 | 130.000 | 70.000 | Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 233.083 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 130.000 triệu đồng: Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 130.000 triệu đồng. Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án, trong đó tiến độ dự án hoàn thành trong năm 2020. Vì vậy, đề nghị điều chỉnh bổ sung 70.000 triệu đồng trong trung hạn 2016- 2020 mới đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch 2020. |
5 | Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | Trường Đại học Hạ Long | QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 | 544.517 |
| 544.517 | 300.000 | 100.000 | Lý do: Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 01/8/2019, theo đó điều chỉnh thời gian thực hiện dự án là 2018-2022. Vì vậy, để đảm bảo tiến độ triển khai thực hiện dự án sớm hoàn thành phục vụ công lác giảng dạy, đề nghị bổ sung vốn 100.000 triệu đồng trong kế hoạch trung hạn 2016-2020. |
6 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn | Ban quản lý khu kinh tế | 2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016 | 417.677 | 229.185 | 188.492 | 3.000 | 50.000 | Lý do: Tại Văn bản số 7298/UBND-XD1 ngày 10/10/2019, UBND tỉnh chỉ đạo rà soát điều chỉnh TMĐT dự án để tiếp tục triển khai thực hiện. Kế hoạch trung hạn đã bố trí cho dự án 3.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 là 50.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị bổ sung trung hạn cho dự án 50.000 triệu đồng. |
IV | Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 2.179.267 | 202.595 | Lý do: Năm 2020 là năm cuối cùng của trung hạn, do đó số dự án hoàn thành rất nhiều. Vì vậy cần bổ sung vốn cho nguồn này trong trung hạn năm 2020 là 400.000 triệu đồng để thanh toán cho các dự án có quyết toán hoàn thành |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định | KH 2016- 2020 đã bố trí | KH vốn GĐ 2019-2020 | Ghi chú | |||
Quyết định | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
NS TW | NS TỈNH | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.003.751 |
| 191.917 |
| 264.000 |
|
I | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2) | 397.063 |
| 59.559 |
| 50.000 | Lý do: Giai đoạn II của dự án mới được bổ sung vào trung hạn 2016-2020 của trung ương (nguồn vốn ODA là 216.000 triệu đồng). Trong đó vốn đối ứng của tỉnh là 15% khoảng 59.559 triệu đồng. Vì vậy cần bổ sung trung hạn 50.000 triệu đồng vốn đối ứng ngân sách tỉnh mới đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch. |
II | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THEO HÌNH THỨC PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
| 2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 498.640 |
| 31.310 |
| 88.000 | Lý do: Tổng số tiền thuê thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà phải chi trả cho chủ đầu tư là 88.000 triệu đồng, gồm: 5 tháng năm 2019 (25.593 triệu đồng) và cả năm 2020 (61.424 triệu đồng). Vì vậy phải bổ sung vào trung hạn mới 88.000 triệu đồng mới đủ điều kiện để thanh toán cho nhà đầu tư. |
III | PHÂN BỔ THU HỒI VỐN ỨNG |
|
| 108.048 |
| 101.048 |
| 26.000 |
|
1 | Dự án Khu tạm cư số 2 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | 978, 22/4/2015; 1319A ngày 25/05/2015 | 6.716 |
| 6.716 |
| 5.000 | Lý do: Đây là dự án phục vụ công tác GPMB dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh được giao cho UBND huyện Vân Đồn thực hiện; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bổ để thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
2 | Dự án Khu tạm cư số 3 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | 981, 22/4/2015 | 9.106 |
| 9.106 |
| 7.000 | Lý do: Đây là dự án phục vụ công tác GPMB dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh được giao cho UBND huyện Vân Đồn thực hiện; Dự án dữ được UBND tỉnh đồng ý phân bổ để thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
3 | Dự án khu văn hóa Núi Bài Thơ phường Hòn Gai | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 217/QĐ/UBND ngày 21/1/2010; 234/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, 281/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 | 77.483 |
| 70.483 |
| 10.700 | Lý do: Đây là Dự án thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bố đi thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
4 | Trưng bày nội thất công trình Khu văn hóa núi Bài Thơ | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 1256 ngày 16/5/2013 | 14.743 |
| 14.743 |
| 3.300 | Lý do: Đây là Dự án thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bổ đi thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
IV | ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
V | DỰ PHÒNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
| 10.348 | Lý do: Để đảm bảo cân đối kế hoạch đầu tư công trong trường hợp nguồn thu từ các dự án đất và các khoản thu khác đã đưa vào cân đối trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn không thực hiện được như dự kiến. |
NGUỒN VỐN PHÂN BỔ, ĐIỀU HÒA CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Số tiền |
| Tổng nguồn vốn (A-B) | 864.484 |
A | Nguồn tăng | 1.023.484 |
I | Nguồn thu hồi vốn ứng của các đơn vị | 159.130 |
1 | Thu hồi hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng bến xe miền Đông, TP Hạ Long của Công ty CP Minh Anh | 53.615 |
2 | Thu hồi hoàn trả nguồn hỗ trợ khu công nghiệp | 105.515 |
- | Thu hồi hoàn trả chi phí giải phóng mặt bằng ứng trước nguồn hỗ trợ khu công nghiệp của Texhong | 30.000 |
- | Thu hồi vốn hoàn trả chi phí GPMB khu phức hợp nghỉ dưỡng cao cấp Vân Đồn | 14.558 |
- | Thu hồi hoàn trả chi phí GPMB khu công nghiệp sông Khoai từ nguồn hỗ trợ khu công nghiệp | 57.700 |
- | Thu hồi hoàn trả chi phí GPMB Khu công nghiệp Việt Hưng của Công ty cổ phần phát triển KCN Việt Hưng | 3.257 |
II | Nguồn Điều hòa giảm dự toán chi thường xuyên năm 2019 | 562.800 |
1 | Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 70.000 |
| Trong đó, điều hòa giảm kinh phí đã phân bổ cho các dự án từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư: |
|
- | Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long (giai đoạn II) | 35.000 |
- | Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn I) | 35.000 |
2 | Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ | 373.000 |
| Trong đó, điều hòa giảm kinh phí đã phân bổ cho các dự án từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư: |
|
- | Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh | 30.000 |
- | Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long | 148.000 |
- | Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh | 56.000 |
- | Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 | 130.000 |
- | Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT và trung tâm điều hành thông minh tại Trụ sở văn phòng HĐND, UBND, đoàn ĐBQH tỉnh | 9.000 |
3 | Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp y tế có tính chất đầu tư | 1.800 |
- | Trđó: Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô | 1.800 |
4 | Điều hòa giảm chi sự nghiệp kinh tế | 103.000 |
| Trong đó: Điều hòa giảm nguồn 10% tiền sử dụng đất từ cấp huyện chuyển về tỉnh | 50.000 |
- | Dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 | 68.000 |
- | Nguồn dự toán chưa phân bổ | 35.000 |
5 | Điều hòa giảm sự nghiệp môi trường | 15.000 |
- | Trđó: Điều hòa giảm vốn điều lệ cho quỹ bảo vệ môi trường không sử dụng | 15.000 |
III | Nguồn kết dư năm 2018 chuyển sang | 13.674 |
IV | Thu hoàn trả từ ngân sách cấp huyện | 22.952 |
V | Phân bổ cho chi đầu tư từ nguồn cải cách tiền lương dự toán 2019 | 264.928 |
B | Nguồn giảm | 159.000 |
| Bù hụt thu do không bán được cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế | 159.000 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÂN BỔ, HÒA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn cấp | Số vốn đề nghị phân bổ, hòa | KH vốn năm 2019 sau phân bổ, điều hòa | Ghi chú | ||
Tổng số | NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: năm 2019 | Tăng | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| 864.484 | 2.430.925 |
|
I | Nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
| 264.928 | 969.369 |
|
1 | Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 416.441 | 416.441 | 82.484 | 498.925 | Chi tiết biểu 3 |
2 | Đối ứng PPP |
|
|
|
|
|
| 182.444 | 470.444 |
|
- | Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 498.640 | 31.310 |
|
| 25.000 | 25.000 | Lý do: Thanh toán tiền thuê trụ sở và phí dịch vụ quản lý toàn nhà 05 tháng năm 2019 |
3 | Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 225.415 | 225.415 | 30.000 | 30.000 | 80.000 | 110.000 | Lý do: Do dự án phải đẩy nhanh tiến độ để hoàn thành hạng mục trung tâm tổ chức hội nghị, nhà khách để phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm. Theo báo cáo của Chủ đầu tư khối lượng hoàn thành đến hết năm 2019 là khoảng 150.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung 80.000 triệu đồng cho dự án |
4 | Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, đảo Trần huyện Cô Tô | Công ty Điện lực Quảng Ninh | 3217 ngày 26/10/2015 | 594.884 | 89.233 | 69.233 | 30.000 | 20.000 | 50.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 3338/PCQN-BQLDA ngày 22/8/2019, dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, hiện đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán với giá trị 182.666 triệu đồng. Lũy kế vốn ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 69.233 trong đó năm 2019 là 30.000 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 phần ngân sách tỉnh của dự án còn 20.000 triệu đồng, Vì vậy, đề nghị phân bố số vốn còn lại lả 20.000 triệu đồng cho dự án. |
5 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh Quảng Ninh | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4260/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 311.233 | 311.233 | 251.000 | 126.000 | 17.844 | 143.844 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 854/BC-BDD&CN ngày 22/8/2019, đến nay dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, hiện tại chủ đầu tư đang thực hiện công tác điều chỉnh bổ sung dự án lập hồ sơ quyết toán với giá trị khoảng 300.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 251.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 126.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 18.516 triệu đồng cho dự án |
6 | Xây dựng cầu qua cặp cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc) | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 668/QĐ-UBND ngày 8/3/2017 | 126.108 | 126.108 | 85.772 |
| 4.600 | 4.600 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 890/BC-BDAGT ngày 25/11/2019, dự án đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán; Lũy kế vốn đã cấp là 85.772 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 0 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 4.600 triệu đồng cho dự án. |
7 | Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả | Sở Y tế | 4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 288.602 | 288.602 | 201.000 | 15.000 | 1 25.000 | 40.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 2122/SYT-KHTC ngày 22/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 250.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 201.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 15.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 25.000 triệu đồng cho dự án |
8 | Đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà | Sở Y tế | 4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 237.546 | 237.546 | 167.700 | 87.000 | 10.000 | 97.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 2122/SYT-KHTC ngày 22/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 195.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 167.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 87.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 10.000 triệu đồng cho dự án |
II | Nguồn vốn còn lại |
|
|
|
|
|
| 599.556 | 1.461.556 |
|
a | Phân bổ thu hồi vốn ứng |
|
|
|
|
|
| 26.000 | 26.000 |
|
1 | Dự án Khu tạm cư số 2 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | 978, 22/4/2015; 1319A ngày 25/05/2015 | 6.716 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
2 | Dự án Khu tạm cư số 3 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | 981, 22/4/2015 | 9.106 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
3 | Dự án khu văn hóa Núi Bài Thơ phường Hòn Gai | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 217/QĐ/UBND ngày 21/1/2010; 234/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, 281/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 | 70.483 | 10.700 |
|
| 10.700 | 10.700 |
|
4 | Trưng bày nội thất công trình Khu văn hóa núi Bài Thơ | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 1256 ngày 16/5/2013 | 14.743 | 3.300 |
|
| 3.300 | 3.300 |
|
b | Vốn GPMB |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 50.000 |
|
- | Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 | 235.875 | 235.875 | 130.000 | 30.000 | 20.000 | 50.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 353/BC-UBND ngày 26/8/2019, đến hết năm 2019, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 160.000 triệu đồng chủ yếu là công tác GPMB; Lũy kế vốn đã cấp là 130.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 30.000 triệu đồng, Vì vậy đề nghị phân bổ 20.000 triệu đồng cho dự án để chi trả tiền GPMB |
c | Các dự án có khối lượng lớn chưa được bố trí vốn |
|
|
|
|
|
| 168.300 | 600.300 |
|
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công Tỉnh Quảng Ninh | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 149.313 | 149.313 | 110.000 | 70.000 | 14.000 | 84.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 854/BC-BDD&CN ngày 22/8/2019, đến nay dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, hiện tại chủ đầu tư đang lập hồ sơ quyết toán với giá trị khoảng 130.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 110.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 70.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 14.000 triệu đồng cho dự án |
2 | Tuyến đường kết nối từ đường trục chính KCN cảng biển Hải Hà vào Công ty Toray (Nhật Bản) | BQL Khu kinh tế | 4269/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 41.465 | 41.465 | 28.777 | 12.000 | 6.500 | 18.500 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1617/BQLKKT ngày 21/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng; Lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 38.805 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 28.777 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 12.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 6.500 triệu đồng cho dự án |
3 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường vận chuyển vào nhà máy xử lý chất thải rắn Khe Giang xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí | UBND TP Uông Bí | QĐDA số 6223/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (TP) | 79.600 | 41.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 35.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 353/BC-UBND ngày 20/8/2019, dự kiến đến 30/10/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 79.000 triệu đồng; Lũy kế vốn tỉnh đã cấp là 20.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 20.000 triệu đồng. Vì vậy đi tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 15.000 triệu đồng cho dự án |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoàn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên. | UBND TX Quảng Yên | 4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 191.741 | 120.000 | 90.000 | 50.000 | 5.000 | 55.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1082/BC-UBND ngày 15/5/2019, dự kiến đến cuối năm 2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoản 140.000 triệu đồng; Lũy kế vốn tỉnh đã cấp là 90.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 50.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn thành công tác GPMB, đề nghị phân bổ 5.000 triệu đồng cho dự án |
5 | Xây dựng cầu thay thế đường tràn Khe Giữa tại Km32+350 đường tỉnh 326 | Sở GTVT | 4469/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5558/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25.570 | 25.570 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 5934/SGTVT-KHTC ngày 28/11/2019, dự kiến đến cuối năm 2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 22.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 10.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 10.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 10.000 triệu đồng cho dự án |
6 | Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | Sở GTVT | 3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 1.426.446 | 1.029.446 | 750.000 | 112.000 | 12.000 | 124.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 5934/SGTVT-KHTC ngày 28/11/2019, lũy kế khối lượng thực hiện đến hết năm 2019 khoảng 244.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp năm 2019 là 232.000 triệu đồng (Trong đó: NSTW là 120.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh là 112.000 triệu đồng). Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, phân bổ 12.000 triệu đồng cho dự án |
7 | Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ dự án GPMB cảng Hàng không Quảng Ninh | UBND huyện Vân Đồn | QDDA 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; QDDA 2810/QĐ-UBND ngày 31/8/2016; QĐ 3590A/QĐ-UBND ngày 1/8/2017; QĐ 4827/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | 453.200 | 453.200 | 356.131 | 45.000 | 30.000 | 75.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 381/TTr-DA ngày 30/9/2019, đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện phần xây lắp khoảng 397.799 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 356.131 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 45.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 30.000 triệu đồng cho dự án |
8 | Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 362.365 | 234.822 |
|
| 20.000 | 20.000 | Lý do: Để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện kết nối với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả |
9 | Đường tránh ngập lụt đường tỉnh 329, đảm bảo giao thông vào Trung tâm thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ số 4336/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 14.835 | 14.835 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | 12.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1188/UBND-QLDA ngày 27/9/2019, dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng cuối năm 2019. Lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 12.000 triệu đồng. Lũy kế vốn ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 5.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 5.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số vốn còn lại là 7.000 triệu đồng cho dự án |
10 | Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 28.578 | 28.578 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 17.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1188/UBND-QLDA ngày 27/9/2019, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 17.614.000 triệu đồng. Lũy kế vốn cấp cho dự án là 10.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 10.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số 7.000 triệu đồng cho dự án |
11 | Ứng dụng kỹ thuật di truyền trong chuẩn đoán trước sinh tại BV Sản nhi Quảng Ninh | Bệnh viện sản nhi | QĐDA số 4411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 16.310 | 16.310 | 8.000 | 8.000 | 5.000 | 13000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1064/BVSN ngày 20/8/2019, dự án đưa vào sử dụng cuối năm 2019, lũy kế khối lượng thực hiện đến tháng 12/2019 khoảng 14.500 triệu đồng. Lũy kế vốn cấp cho dự án là 8.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 8.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số 5.000 triệu đồng cho dự án |
12 | Công trình cấp nước sinh hoạt cho xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên | UBND huyện Tiên Yên | QĐDA 4046/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; QĐ 3448/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 | 49.733 | 30.000 | 25.000 | 10.000 | 5.000 | 15.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, hiện đang lập hồ sơ quyết toán, lũy kế vốn cấp cho dự án là 25.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 bố trí 10.000 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn phần vốn ngân sách tỉnh là 30.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ 5.000 triệu đồng cho dự án |
13 | Tu bổ, nâng cấp tuyến đê biển Quảng Thành, xã Quảng Thành, huyện Hải Hà | UBND Hải Hà | 3371/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 35.718 | 20.000 | 14.200 |
| 5.800 | 5.800 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế vốn phần ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 14.200 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ 5.800 triệu đồng cho dự án, số vốn sau bố trí đạt 100% phần vốn tỉnh. |
14 | Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2 | UBND huyện Cô Tô | QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 102.512 | 99.512 | 80.000 | 30.000 | 6.000 | 36.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng và đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán; lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 96.000 triệu đồng. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 80.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn thành công tác GPMB, đề nghị phân bổ 6.000 triệu đồng cho dự án |
15 | Đường tuần tra ra các mốc biên giới Việt Trung, huyện Hải Hà, thành phố Móng Cái | BCH Bộ đội Biên phòng | QĐDA 4073 ngày 30/10/2017 | 157.518 | 157.518 | 100.000 | 50.000 | 20.000 | 70.000 | Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay khối lượng thực hiện của dự án là hơn 120.000 triệu đồng. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 100.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản đề nghị phân bổ 20.000 triệu đồng cho dự án |
d | Các dự án trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ |
|
|
|
|
|
| 385.256 | 785.256 |
|
- | Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 1.364.166 | 1364.166 | 400.000 | 400.000 | 385.256 | 785356 | Lý do: Để đẩy nhanh tiến GPMB và thi công hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Quyết định phê duyệt quyết toán | Lũy kế vốn đã cấp đến nay | Số vốn ngân sách còn thiếu | Kế hoạch năm 2019 | |||||||
Số | Ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NS tỉnh | Số | Ngày, tháng, năm | Giá trị quyết toán được phê duyệt | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
| 1.293.703.000 | 1.160.889.000 |
|
| 1.073.729.073 | 1.073.729.073 | 991.245.087 | 991.245.087 | 82.483.986 | 82.483.986 |
1 | Cung văn hóa thanh thiếu nhi Quảng Ninh | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 4259 | 31/10/2017 | 342.770.000 | 342.770.000 | 5003 | 13/11/2019 | 319.537.641 | 319.537.641 | 282.000.000 | 282.000.000 | 37.537.641 | 37.537.641 |
2 | Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 1889; 3727; 1451 | 25/6/2010; 29/9/2017; 08/04/2019 | 325.585.000 | 325.585.000 | 5188 | 22/11/2019 | 316.100.035 | 316.100.035 | 287.519.592 | 287.519.592 | 28.580.443 | 28.580.443 |
3 | Tuyến đường kết nối khu liên cơ quan số 2, số 3 với khu liên cơ quan số 4 và Trụ sở Tỉnh ủy | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 879; 3571 | 29/3/2016; 15/9/2017 | 85.757.000 | 85.757.000 | 4638 | 23/10/2019 | 63.895.842 | 63.895.842 | 58.397.890 | 58.397.890 | 5.497.952 | 5.497.952 |
4 | Đường giao thông liền huyện Uông Bí Hoành Bồ | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 3337; 3636 | 11/11/2010; 25/9/2017 | 241.662.000 | 241.662.000 | 4967 | 11/11/2019 | 219.048.514 | 219.048.514 | 217.147.605 | 217.147.605 | 1.900.909 | 1.900.909 |
5 | Đường nối từ Quốc lộ 18 vào trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 4282 | 31/10/2017 | 120.669.000 | 120.669.000 | 5190 | 22/11/2019 | 111.756.715 | 111.756.715 | 110.000.000 | 110.000.000 | 1.756.715 | 1.756.715 |
6 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường xuyên đào Ngọc Vùng, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | BQL Khu Kinh tế | 2543; 1769 | 21/08/2009; 14/6/2010 | 132.814.000 |
| 1228 | 03/04/2019 | 1.333.018 | 1.333.018 | 1.180.000 | 1.180.000 | 153.018 | 153.018 |
7 | Sửa chữa đường tỉnh 335, đoạn từ Km 1+670 - Km7+200, thành phố Móng Cái | Sở Giao thông Vận tải | 3542 | 27/10/2016 | 44.446.000 | 44.446.000 | 1200 | 02/04/2019 | 42.057.308 | 42.057.308 | 35.000.000 | 35.000.000 | 7.057.308 | 7.057.308 |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | KH2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 14.166.803 |
|
| PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.030.178 | Chi tiết theo phụ biểu 08,09 |
| PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH PHÂN BỔ | 8.427.505 | Tr.đó: (1) Nguồn dự toán chi đầu tư: 7.021.444 triệu đồng. (2) Dự kiến bổ sung từ nguồn thu hồi vốn ứng trước cho ngân sách trung ương là 150.000 triệu đồng (của dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến); (3) Thu bán cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai là 159.000 triệu đồng; (4) Thu từ đấu giá đất, cho thuê đất: 1.097.061 triệu đồng |
I | Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020 | 6.300.505 |
|
1 | Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên | 1.763.467 |
|
- | Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán | 317.000 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 208.200 | Chi tiết theo Phụ biểu 10 |
- | Chương trình 135 (Đề án 196) | 353.267 | Chi tiết theo Phụ biểu 11 |
- | Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm | 800.000 | Chi tiết theo Phụ biểu 12 |
- | Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | 15.000 |
|
- | Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế | 50.000 |
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư | 20.000 |
|
2 | Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án | 4.537.037 |
|
- | Đối ứng ODA | 103.769 |
|
- | Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP | 337.000 |
|
- | Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 14/3/2014 | 120.000 |
|
- | Công trình, dự án chuyển tiếp | 3.976.268 |
|
II | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 | 2.127.000 |
|
- | Các dự án còn lại trong NQ 151 | 237.000 |
|
- | Các dự án quan trọng, động lực theo NQ 215 | 1.760.000 |
|
- | Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 3 | 100.000 |
|
- | Các dự án tỉnh hỗ trợ | 30.000 |
|
| PHẦN III: NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ | 4.709.120 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư đã được UBND tỉnh giao kế hoạch các năm | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Lũy kế vốn cấp đến 2019 | Kế hoạch vốn trung hạn còn lại năm 2020 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | NS Tỉnh | Tổng số | |||||||
Tổng số | Trong đó NSNN | Tổng số | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 14.166.803 |
|
| PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| 1.030.178 | Chi tiết theo Phụ biểu 8-9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 28.642.105 | 21.820.715 | 9.067.841 | 8.427.505 |
|
A | Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
| 38.815.941 | 33.292.292 | 26.505.105 | 21.820.715 | 6.930.841 | 6.300.505 |
|
I | Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên |
|
|
|
| 8.333.302 | 6.522.219 | 1.811.083 | 1.763.467 |
|
1 | Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 2.381.862 | 2.064.346 | 317.516 | 317.000 | Phân bổ 200.000 triệu đồng từ nguồn đầu giá đất |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
| 1.130.041 | 921.841 | 208.200 | 208.200 | Trong đó: phân bổ 5.200 triệu đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết theo phụ biểu 10). Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn đấu giá đất |
3 | Chương trình 135 (Đề án 196) |
|
|
|
| 1.203.267 | 850.000 | 353.267 | 353.267 | Chi tiết theo Phụ biểu 11 |
4 | Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm |
|
|
|
| 2.952.700 | 2.152.700 | 800.000 | 800.000 | Chi tiết theo phụ biểu 12 |
5 | Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
| 29.556 | 14.556 | 15.000 | 15.000 |
|
6 | Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế |
|
|
|
| 568.112 | 471.012 | 97.100 | 50.000 |
|
7 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 67.764 | 47.764 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án |
|
| 34.510.342 | 29.947.634 | 15.383.303 | 15.298.496 | 5.119.758 | 4.537.037 |
|
II.1 | Đối ứng ODA |
|
| 2.745.241 | 918.077 | 353.108 | 249.339 | 103.769 | 103.769 |
|
1 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Quyết định số 4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | 240.000 | 1 120.000 | 49.113 | 44.013 | 5.100 | 5.100 |
|
2 | Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 260.985 | 41.000 | 34.000 | 19.220 | 14.780 | 14.780 |
|
3 | Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Y tế | 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ- BYT ngày 22/7/2016 | 3.105 | 611 | 520 | 269 | 251 | 251 |
|
4 | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Quyết định số 1658/QĐ- BNN-HTQT 04/5/2017 | 784.863 | 190.634 | 15.139 | 1.500 | 13.639 | 13.639 |
|
5 | Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) | UBND TP Móng Cái | 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | 861.404 | 506.274 | 204.336 | 184.336 | 20.000 | 20.000 |
|
6 | Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2) | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ 1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2) | 594.884 | 59.559 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP |
|
|
|
| 4.140.346 | 3.762.688 | 673.679 | 337.000 |
|
1 | Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 19.195 | 19.195 | 181.981 | 137.981 | 44.000 | 44.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 498.640 | 31.310 | 88.000 | 25.000 | 63.000 | 63.000 |
|
3 | Dự án bồi thường GPMB để thực hiện dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái |
| QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019 | 1.454.988 | 1.089.988 | 1.170.040 | 1.045.322 | 124.718 | 30.000 |
|
4 | Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương |
| 3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 3708/QĐ-UBND ngày 1/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | 2.700.325 | 2.700.325 | 2.700.325 | 2.554.385 | 441.961 | 200.000 |
|
II.3 | Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ- HĐND ngày 14/3/2014 |
|
| 7.560.034 | 7.443.371 | 2.974.907 | 4.804.678 | 120.659 | 120.000 |
|
1 | Dự án đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh | Sở Giao thông vận tải | 1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.416.034 | 6.299.371 | 2.974.907 | 4.804.678 | 120.659 | 120.000 | Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
| - Xây lắp | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
III | Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 10.703.442 | 6.481.791 | 4.221.651 | 3.976.268 |
|
| CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
| 10.703.442 | 1.159.256 | 664.744 | 455.244 |
|
1 | Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata) | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 261.728 | 183.210 | 145.000 | 60.000 | 85.000 | 85.000 |
|
2 | Khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | QĐ số 4456/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 34.232 | 24.000 | 24.000 | 15.000 | 9.000 | 9.000 |
|
3 | Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 295.493 | 295.493 | 200.000 | 95.000 | 105.000 | 90.000 |
|
4 | Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 1.364.166 | 1.364.166 | 1.200.000 | 785.256 | 414.744 | 220.244 | Phân bổ 200.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 | Hoàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh | UBND TP Hạ Long | QĐ số 4401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 209.392 | 209.392 | 200.000 | 170.000 | 30.000 | 30.000 |
|
6 | Trụ sở công an khu vực cảng hàng không quốc tế Vân Đồn | Công an tỉnh | QĐDA số 4482/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 65.214 | 65.214 | 55.000 | 34.000 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
| 536.000 | 416.000 | 120.000 | 120.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 338 đoạn cầu Chanh - Liên Vị, thị xã Quảng Yên. | UBND TX Quảng Yên | QĐDA 4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 71.356 | 68.356 | 68.000 | 50.000 | 18.000 | 18.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoạn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên. | UBNDTX Quảng Yên | QDDA 4056/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 191.741 | 120.000 | 120.000 | 95.000 | 25.000 | 25.000 |
|
4 | Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2 | UBND huyện Cô Tô | QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 102.512 | 99.512 | 90.000 | 86.000 | 4.000 | 4.000 |
|
5 | Cầu thông thủy tại Km6+650 (đoạn cầu Đá bến đò cũ), đường tỉnh 335 | UBND TP Móng Cái | QĐDA 4253/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 47.910 | 47.910 | 45.000 | 35.000 | 10.000 | 10.000 |
|
6 | Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 | 235.875 | 235.875 | 213.000 | 150.000 | 63.000 | 63.000 |
|
8 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334, đoạn từ Km 30+750 đến Km 31+050, huyện Vân Đồn | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐ số 4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 43.297 | 43.297 | 35.000 | 15.000 | 20.000 | 19.000 |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh Môn, Hải Dương) | UBND TX Đông Triều | QĐ số 4587/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3450/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 | 429.709 | 260.157 | 120.000 | 50.000 | 70.000 | 70.000 |
|
10 | Mở rộng, nâng cấp QL 279 đoạn từ Km 27+100m đến Km 30+300m | UBND huyện Hoành Bồ | QĐ số 4487/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 127.474 | 75.000 | 75.000 | 30.000 | 45.000 | 45.000 |
|
11 | Hệ thống chiếu sáng tại một số đoạn QL 279 tại các đoạn Km15+000-Km 17+900; Km 19+420- Km23+900; Km25+300-Km27+100 | UBND huyện Hoành Bồ | QĐ số 4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 25.508 | 17.000 | 17.000 | 7.000 | 10.000 | 10.000 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp, khắc phục hậu quả mưa, lũ gây ảnh hưởng đến tuyến đường Bản Sen - Tân Lập, huyện Vân Đồn (GĐ 2) | UBND huyện Vân Đồn | QĐ số 4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 91.930 | 63.000 | 55.000 | 40.000 | 15.000 | 15.000 |
|
13 | Cải tạo đường tỉnh 334 đoạn Km9+600- Km 13+600 | UBND huyện Vân Đồn | QĐ số 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 108.500 | 108.500 | 90.000 | 33.000 | 57.000 | 57.000 |
|
14 | Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 362.365 | 234.822 | 190.000 | 20.000 | 170.000 | 170.000 | Phân bổ 90 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
16 | Đầu tư lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 18A, đoạn từ Km 262+200 đến Km 272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ số 4416/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 10.002 | 10.002 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
18 | Dự án chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng | UBND huyện Vân Đồn | QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.626 | 45.626 | 42.000 | 35.000 | 7.000 | 7.000 |
|
19 | Dự án tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐDA 4129/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 419.362 | 419.362 | 323.000 | 247.000 | 76.000 | 76.000 |
|
20 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện huyện ra cảng Cái Rồng | UBND huyện Vân Đồn | QĐDA 4273/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 48.802 | 48.802 | 42.000 | 37.000 | 5.000 | 5.000 |
|
21 | Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến xã Hạ Long huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | QĐDA 4314/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 4102/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 123.020 | 123.020 | 112.000 | 70.000 | 42.000 | 42.000 |
|
22 | Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | Sở Giao thông vận tải | 3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 1.426.446 | 1.029.446 | 820.000 | 762.000 | 58.000 | 58.000 |
|
23 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn | BQL Khu kinh tế | 2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016 | 417.677 | 188.492 | 53.000 | 3.000 | 50.000 | 50.000 |
|
24 | Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 472.859 | 472.859 | 315.000 | 93.000 | 222.000 | 222.000 | Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất; 50.000 từ nguồn thu đấu giá đất |
25 | Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 116.696 | 85.696 | 71.000 | 61.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
| 186.029 | 186.029 | 171.000 | 2.225.900 | 1.718.042 | 1.683.224 |
|
1 | Dự án đầu tư bến cập tàu tránh trú bão kết hợp bến cá tại Đảo Trần, Cô Tô | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QDDA 4294/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 39.149 | 39.149 | 36.000 | 28.000 | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QDDA 4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 49.116 | 49.116 | 45.000 | 40.000 | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng Rui, huyện Tiên Yên | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐDA 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 97.764 | 97.764 | 90.000 | 67.000 | 23.000 | 23.000 |
|
6 | Dự án đầu tư khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền khu vực xã Tiến Tới huyện Hải Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐDA 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 57.600 | 57.600 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
|
7 | Sửa chữa kiên cố hóa hệ thống Kênh tưới xã Đông Ngũ, xã Đông Hải huyện Tiên Yên | Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông | QĐDA 4045/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 11.200 | 11.200 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
8 | Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 283.000 | 283.000 | 200.000 | 85.000 | 115.000 | 115.000 |
|
9 | Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu | UBND huyện Bình Liêu | QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 91.189 | 91.189 | 75.000 | 37.000 | 38.000 | 38.000 |
|
10 | Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên | UBND huyện Tiên Yên | QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 170.000 | 150.000 | 120.000 | 45.000 | 75.000 | 75.000 |
|
11 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 198.000 | 155.000 | 130.000 | 40.000 | 90.000 | 90.000 |
|
12 | Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cà thuộc các xã Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 70.000 | 70.000 | 60.000 | 20.000 | 40.000 | 40.000 | Dự kiến giảm vốn trung hạn 10.000 triệu đồng |
13 | Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 190.000 | 190.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | 60.000 |
|
14 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều | QĐDA số 4387/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 16.500 | 16.500 | 14.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 |
|
15 | Nạo vét bồi lắng lòng hồ Bến Châu, hồ Yên Dưỡng thị xã Đông Triều | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều | QĐ số 4404/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 34.937 | 34.937 | 29.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 3461/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/8/2014; 4987/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/11/2017 | 204.794 | 38.373 | 28.373 | 23.400 | 4.973 | 4.900 |
|
17 | Khu neo đậu tránh trú bao cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 199.000 | 199.000 | 180.000 | 60.000 | 120.000 | 120.000 | Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà | Sở Y tế | QDDA 4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 237.546 | 237.546 | 183.069 | 177.000 | 6.069 | 6.000 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả | Sở Y tế | QĐDA 4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 288.602 | 288.602 | 230.000 | 225.000 | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái | Sở Y tế | QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 233.083 | 233.083 | 200.000 | 130.000 | 70.000 | 70.000 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa | Sở Y tế | QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 429.000 | 429.000 | 350.000 | 129.000 | 221.000 | 186.324 | Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên | Sở Y tế | QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 85.635 | 85.635 | 80.000 | 28.000 | 52.000 | 52.000 |
|
6 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu | Sở Y tế | QĐDA 4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 89.795 | 89.795 | 80.000 | 28.000 | 52.000 | 52.000 |
|
7 | Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ | Sở Y tế | QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 92.340 | 92.340 | 80.000 | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
|
8 | Xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế cho Trung tâm Bảo trợ tâm thần Quảng Ninh | Sở Y tế | QĐDA 4382/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 39.718 | 39.718 | 35.000 | 12.000 | 23.000 | 23.000 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐ1) | Sở Y tế | QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 54.534 | 54.534 | 45.000 | 18.000 | 27.000 | 27.000 |
|
10 | Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế tỉnh kết hợp trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu Hòn Gai | Sở Y tế | QĐDA số 4386/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 10.315 | 10.315 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
11 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh, trung tâm CDC và một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ số 4394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 790.765 | 790.765 | 200.000 | 5.000 | 195.000 | 195.000 | Dự kiến phân bổ 12.160 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
| 665.186 | 665.186 | 460.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
1 | Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | Trường Đại học Hạ Long | QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 | 544.517 | 544.517 | 400.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Trong đó: phân bổ 46.800 triệu đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VĂN HÓA - THỂ THAO |
|
| 488.957 | 374.065 | 66.500 | 51.500 | 15.000 | 15.000 |
|
1 | Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1) | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 3598/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 204.751 | 89.859 | 66.500 | 51.500 | 15.000 | 15.000 |
|
2 | Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | QĐ số 4393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 14.700 | 14.700 | 13.000 | 5.000 | 8.000 | 8.000 |
|
4 | Xây dựng, lắp đặt hệ thống biển quảng cáo chính trị ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Sở Văn hóa và Thể thao | 4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 71.137 | 71.137 | 30.000 | 3.000 | 27.000 | 27.000 |
|
5 | Dự án mua sắm trang thiết bị thể dục thể thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | QĐ số 4400/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 52.556 | 52.556 | 50.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
6 | Tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc Mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) | UBND TX Đông Triều | QĐ số 4395/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 37.686 | 37.686 | 31.000 | 12.000 | 19.000 | 19.000 |
|
7 | Sửa chữa nâng cấp sân vận động Cẩm Phả | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | QĐDA số 4059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 163.159 | 163.159 | 150.000 | 140.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 225.415 | 225.415 | 170.000 | 110.000 | 60.000 | 60.000 |
|
2 | Dự án Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng) | Sở Tài nguyên và Môi trường | QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 10.496 | 10.496 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ninh | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | QDDA 3616/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 5323/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | 206.404 | 206.404 | 175.000 | 165.000 | 10.000 | 10.000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công Tỉnh Quảng Ninh | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | QDDA 4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 149.313 | 149.313 | 130.000 | 124.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
| 342.485 | 282.485 | 249.000 | 194.635 | 54.365 | 54.300 |
|
1 | Đường tuần tra ra các mốc biên giới Việt Trung, huyện Hải Hà, thành phố Móng Cái | BCH Bộ đội Biên phòng | QĐDA 4073 ngày 30/10/2017 | 157.518 | 157.518 | 140.000 | 120.000 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Đại đội Bệnh xá và Trung tâm Quân Y - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh | BCH Quân sự tỉnh | QDDA 3590/QĐ-UBND 28/10/2016 | 29.014 | 29.014 | 26.000 | 21.000 | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Hỗ trợ dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bình Liêu | BCH Quân sự tỉnh | QDDA 5888/QĐ-BQP ngày 28/12/2017 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
4 | Hỗ trợ dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Cô Tô | BCH Quân sự tỉnh | QDDA 5884/QĐ-BQP ngày 28/12/2017 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
5 | Hỗ trợ xây dựng Dự án trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Quảng Ninh | Công an Tỉnh | QĐDA 4068/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 29.926 | 29.926 | 27.000 | 25.000 | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Trụ sở đội PCCC và cứu hộ cứu nạn Vân Đồn | Công an Tỉnh | QĐDA 4251/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1159/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; 1747/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 | 26.027 | 26.027 | 16.000 | 8.635 | 7.365 | 7.300 |
|
7 | Trạm kiểm soát Biên phòng Cái Rồng/Đồn biên phòng Quan Lạn | BCH Bộ đội Biên phòng | QĐ 4474/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 8.738 | 8.738 | 7.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
8 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trụ sở Công an tỉnh Quảng Ninh | Công an Tỉnh | QĐDA 4292/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 52.720 | 52.720 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
|
9 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ | Tòa án tỉnh | QĐ số 4390/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 27.778 | 27.778 | 25.000 | 10.000 | 15.000 | 15.000 |
|
10 | Trụ sở Tòa án thành phố Uông Bí | Tòa án tỉnh | QĐ số 4750/QĐ-BQP ngày 30/10/2018 | 48.767 | 48.767 | 40.000 | 10.000 | 30.000 | 30.000 |
|
11 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Chẽ | Viện kiểm sát tỉnh | QĐ số 4449/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 20.442 | 20.442 | 17.500 | 8.000 | 9.500 | 9.500 |
|
12 | Kè chắn sóng kết hợp đường cơ động mũi Tràng Vỹ, Móng Cái | BCH Quân sự tỉnh | QĐ số 4483/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 59.992 | 59.992 | 54.000 | 28.000 | 26.000 | 26.000 |
|
13 | Nhà hội trường, nhà truyền thống và thư viện - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh | BCH Quân sự tỉnh | QĐ số 4484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 27.774 | 27.774 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
14 | Đường tuần tra đến các mốc 1339, 1340 và 1341 biên giới Việt Trung thuộc địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | BCH Bộ đội biên phòng | QĐ số 4266/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 73.790 | 73.790 | 65.000 | 30.000 | 35.000 | 35.000 |
|
15 | Dự án Đường giao thông từ Nà Làng - Khe Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1301 xã Tình Húc, huyện Bình Liêu | BCH Bộ đội biên phòng | 3401/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015; 3108/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 | 126.142 | 61.142 | 45.000 | 30.000 | 15.000 | 15.000 |
|
16 | Bổ sung trang thiết bị giám định ma túy cho Công an tỉnh Quảng Ninh | Công an Tỉnh | QĐDA 4379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 23.747 | 21.755 | 19.000 | 11.000 | 8.000 | 8.000 |
|
17 | Đầu tư trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ của Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh GĐ 2016-2020 | Công an Tỉnh | QĐ số 3680/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 300.000 | 300.000 | 190.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 | Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THUỘC NHIỆM VỤ CHI CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 1.249.000 | 726.000 | 523.000 | 523.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Bình Liêu - Húc Động, huyện Bình Liêu | UBND huyện Bình Liêu | QDDA 3509/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (huyện) | 165.000 | 115.500 | 115.500 | 102.000 | 13.500 | 13.500 |
|
2 | Nâng cấp đường và xây dựng cầu từ xã Nguyễn Huệ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh sang xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | UBND TX Đông Triều | VB số 638a/HĐND- KTNS ngày 26/10/2017; QĐ 1575/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (TX) | 96.115 | 67.000 | 67.000 | 59.000 | 8.000 | 8.000 |
|
3 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện) | 89.290 | 62.503 | 57.000 | 54.000 | 3.000 | 3.000 |
|
4 | Xây dựng kè chống sạt lở sông Trới | UBND huyện Hoành Bồ | QĐDA số 4377/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (Huyện) | 70.000 | 49.000 | 49.000 | 43.000 | 6.000 | 6.000 |
|
5 | Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2 | UBND huyện Hải Hà | QĐDA số 4078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 66.905 | 46.833 | 45.000 | 40.000 | 5.000 | 5.000 |
|
6 | Đường ống dẫn nước từ kênh chính vào các trạm cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị xã Quảng Yên | UBND TX Quảng Yên | QĐDA 2547/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (Huyện) | 49.292 | 34.504 | 33.500 | 30.000 | 3.500 | 3.500 |
|
7 | Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 625.987 | 312.994 | 230.000 | 135.000 | 95.000 | 95.000 |
|
8 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Chợ Quán - Tiền Phong, thị xã Quảng Yên | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 4470/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 31.703 | 22.192 | 20.000 | 8.000 | 12.000 | 12.000 |
|
9 | Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô | UBND huyện Cô Tô | QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 95.000 | 66.500 | 56.000 | 26.000 | 30.000 | 30.000 |
|
10 | Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo Cái Chiên, Hải Hà | UBND huyện Hải Hà | QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 83.897 | 56.600 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
|
11 | Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 131.773 | 92.241 | 90.000 | 30.000 | 60.000 | 60.000 |
|
12 | Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 62.723 | 15.000 | 15.000 | 6.000 | 9.000 | 9.000 |
|
13 | Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 78.000 | 54.600 | 43.000 | 18.000 | 25.000 | 25.000 |
|
14 | Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 28.578 | 28.578 | 24.000 | 17.000 | 7.000 | 7.000 |
|
15 | Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất | UBND huyện Hoành Bồ | QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 74.376 | 52.063 | 45.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
|
16 | Đường đầu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ | UBND huyện Hoành Bồ | QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 110.473 | 70.000 | 70.000 | 25.000 | 45.000 | 45.000 |
|
18 | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô; | UBND huyện Cô Tô | QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 46.000 | 32.200 | 28.000 | 15.000 | 13.000 | 13.000 |
|
19 | Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà | UBND huyện Hải Hà | QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | 79.946 | 56.000 | 50.000 | 17.000 | 33.000 | 33.000 |
|
20 | Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 96.000 | 67.200 | 54.000 | 21.000 | 33.000 | 33.000 |
|
21 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 83.000 | 58.100 | 48.000 | 18.000 | 30.000 | 30.000 |
|
22 | Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình | UBND huyện Đầm Hà | QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 43.300 | 30.300 | 27.000 | 10.000 | 17.000 | 17.000 |
|
23 | Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị xã Đông Triều | UBND TX Đông Triều | QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 55.000 | 38.500 | 32.000 | 12.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
| 9.862.001 | 9.403.897 | 2.137.000 |
| 2.137.000 | 2.127.000 |
|
I | CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TRONG NQ 151 |
|
| 690.147 | 464.147 | 237.000 |
| 237.000 | 237.000 |
|
| HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh | UBND huyện Ba Chẽ | QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 | 79.000 | 79.000 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 | 165.000 | 70.000 | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 120.000 | 84.000 | 26.000 |
| 26.000 | 26.000 |
|
2 | Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 48.000 | 48.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm khí tượng hải văn Cửa Đối tại xã Minh Châu, huyện Vân Đồn | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc | QĐ số 4562/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | 7.347 | 7.347 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QUỐC PHÒNG-AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà chỉ huy, làm việc các cơ quan và hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh | BCH Quân sự tỉnh | 2947/QĐ-BQP ngày 12/7/2019; 3061/QĐ- BQP ngày 19/7/2019 | 90.000 | 45.000 | 45.000 |
| 45.000 | 45.000 |
|
2 | Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Quảng Yên | BCH Quân sự tỉnh | QĐ 3844/QĐ-BQP ngày 4/9/2019 | 50.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
3 | Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Móng Cái | BCH Quân sự tỉnh | QĐ 3915/QĐ-BQP ngày 11/9/2019 | 40.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
4 | Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà | BCH Bộ đội biên phòng | QĐ 4343/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 13.249 | 13.249 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
5 | Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã Quảng Yên | BCH Bộ đội biên phòng | QĐ 4535/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 13.914 | 13.914 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
6 | Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà | Công an tỉnh | QĐ 4509/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 15.000 | 15.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
7 | Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên | Công an tỉnh | QĐ 4508/QĐ-UBND ngày 30/10/29018 | 19.101 | 19.101 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
8 | Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô | Công an tỉnh | QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 14.536 | 14.536 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
9 | Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên | Công an tỉnh | QĐ 4510/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 15.000 | 15.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
II | CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, ĐỘNG LỰC THEO NQ 215 |
|
|
|
|
|
| 1.770.000 | 1.760.000 |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 | 30.000 |
|
2 | Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.298.822 | 1.084.828 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 | Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
3 | Cầu Cửa Lục 1 | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 2.292.611 | 2.292.611 | 450.000 |
| 450.000 | 450.000 | Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
4 | Cầu Cửa Lục 3 | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.750.950 | 1.750.950 | 350.000 |
| 350.000 | 350.000 | Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
5 | Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (Giai đoạn 1) | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.498.040 | 1.498.040 | 290.000 |
| 290.000 | 290.000 | Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
6 | Xây dựng hoàn chính nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 766.741 | 766.741 | 150.000 |
| 150.000 | 150.000 | Phân bổ 47.061 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
7 | Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 331 (giai đoạn 1) | BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp | 4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.496.580 | 1.496.580 | 290.000 |
| 290.000 | 290.000 | Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
III | ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3 |
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 | 100.000 |
|
IV | CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ |
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | KL 533-KL/TU ngày 15/10/2019 của BCH Đảng Bộ tỉnh |
1 | Chợ trung tâm Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh | UBND huyện Ba Chẽ | 4633/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 68.110 | 50.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
| 4.709.120 |
|
PHỤ BIỂU 08:
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định | KH2020 | Ghi chú |
| ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| ||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thu hồi các khoản ứng trước NS tỉnh Quảng Ninh |
| ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 2.974.434 | 856.000 | 457.878 | 86.988 | 150.000 |
|
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
| 7.278 |
|
|
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 7.278 |
|
|
|
|
| - Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
| 1.278 |
|
|
|
|
| - xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
| - Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| - Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
B | ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG VEN BIỂN |
|
| 1.454.988 | 366.000 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường ven biển đoạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
| QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019; số 4626/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.454.988 | 366.000 | 90.000 |
|
|
|
|
C | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
| 1.519.446 | 490.000 | 195.600 |
|
|
|
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 86.988 |
|
|
|
|
(1) | Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
| 86.988 |
|
|
|
|
1 | Nguồn vốn trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
| Công văn số 608/TTg-KTTH ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
| 86.988 | 86.988 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 90.000 | 90.000 | 11.000 |
|
|
|
|
1 | Tu bổ, nâng cấp tuyến đê Yên Giang - Quảng Yên (giai đoạn 1), thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | UBND TX Quảng Yên | 841/QĐ-UBND ngày 25/3/2016; 3216 ngày 1/8/2019 | 90.000 | 90.000 | 11.000 |
|
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
| 1.429.446 | 400.000 | 97.612 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường trục chính từ Cảng hàng không Quảng Ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn | Sở Giao thông Vận tải | 3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 1.429.446 | 400.000 | 97.612 |
|
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 65.000 | 60.000 | 15.000 |
|
|
|
|
1 | Đường Tuần tra bảo vệ rừng và di tích đặc biệt Quốc gia Yên Tử | UBND TP Uông Bí | 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 65.000 | 60.000 | 15.000 |
|
| Dự kiến bổ sung trung hạn 2016-2020 theo đề nghị của UBND tỉnh tại văn bản số 4652/UBND-TM4 ngày 3/7/2019 |
|
D | PHÂN BỔ THU HỒI VỐN ỨNG |
|
|
|
| 150.000 |
| 150.000 |
|
|
1 | Hỗ trợ giải phóng mặt bằng Dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến | Sở Giao thông Vận tải | QĐ 4365/QĐ-UBND ngày 6/11/2017 | 7.177.567 | 300.000 | 150.000 |
| 150.000 | Ngân sách tỉnh Quảng Ninh đã ứng trước cho công tác GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 (4) đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến phân khai kế hoạch năm 2020 theo dự kiến của Bộ KHĐT | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NS |
|
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn NS tỉnh |
|
| Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NS Tỉnh |
| Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | TPCP | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | TPCP | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||
TPCP | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 11 | 12 | 13 | 14 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
| 26 | 27 | 28 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 40 | 41 | 42 | 43 |
| TỔNG SỐ |
| 5.819.138 | 1.081.591 | 460.411 |
|
| 4.737.547 | 3.462.945 | 1.274.602 | 1.999.416 | 5.10.291 | 137.973 |
|
|
| 1.489.125 | 1.057.264 | 431.861 | 934.871 | 103.519 | 103.519 |
|
|
| 831.352 | 572.300 | 259.052 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
| 5.034.090 | 969.762 | 348.583 |
|
| 4.064.328 | 2.789.726 | 1.274.602 | 1.624.969 | 489.558 | 114.240 |
|
|
| 1.135.411 | 703.550 | 431.861 | 786.091 | 38.739 | 38.739 |
|
|
| 747.352 | 488.300 | 259.052 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 4.308.805 | 825.993 | 204.814 |
|
| 3.482.812 | 2.275.916 | 1.206.896 | 1.615.969 | 480.558 | 105.240 |
|
|
| 1.135.411 | 703.550 | 431.861 | 764.452 | 25.100 | 25.100 |
|
|
| 739.352 | 484.300 | 255.052 |
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long | 3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2014; 131/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | 3.193.731 | 621.179 |
|
| 115297 triệu USD | 2.572.552 | 1.800.786 | 771.766 | 674.299 | 21.740 | 21.740 |
|
|
| 652.559 | 451.371 | 201.188 | 526.886 | - | - |
|
|
| 526.886 | 368.820 | 158.066 | Vốn đối ứng NS tỉnh của DA do UBND TP Hạ Long bố trí |
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | 253.670 | 53.670 | 53.670 |
| 8.889 triệu USD | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 140.034 | 32.500 | 32.500 |
|
|
| 107.534 | 64.520 | 43.014 | 97.566 | 5.100 | 5.100 |
|
|
| 92.466 | 55.480 | 36.986 |
|
1.1 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Khe Chè (WB8) | 35.989 | 9.304 | 9.304 |
| 889 triệu USD | 26.685 | 16.011 | 10.674 | 33.575 | 6.890 | 6.890 |
|
|
| 26.685 | 16.011 | 10.674 | 2.414 | 2.414 | 2.414 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ninh (WB8) | 217.681 | 44.366 | 44.366 |
| 173.315 | 103.989 | 69.326 | 106.459 | 25.610 | 25.610 |
|
|
| 80.849 | 48.509 | 32.340 | 95.152 | 2.686 | 2.686 |
|
|
| 92.466 | 55.480 | 36.986 |
| ||
3 | Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng lần thứ 2 - tỉnh Quảng Ninh | Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ ĐC số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | 861.404 | 151.144 | 151.144 |
| 33.04 triệu USD | 710.260 | 355.130 | 355.130 | 801.636 | 426.318 | 51.000 | - |
|
| 375.318 | 187.659 | 187.659 | 140.000 | 20.000 | 20.000 | - |
|
| 120.000 | 60.000 | 60.000 |
|
2 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2017 |
| 725.285 | 143.769 | 143.769 |
| 25.466 triệu USD | 581.516 | 513.810 | 67.706 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
| 21.639 | 13.639 | 13.639 |
|
|
| 8.000 | 4.000 | 4.000 |
|
1 | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) | Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017; QĐ điều chỉnh 286/BNN-HTQT ngày 29/1/2019; QĐ 1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 | 725.285 | 143.769 | 143.769 |
| 25.466 triệu USD | 581.516 | 513.810 | 67.709 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
| 21.639 | 13.639 | 13.639 |
|
|
| 8.000 | 4.000 | 4.000 | Phần vốn đối ứng chủ dự án đang đề xuất 14.956 triệu đồng, nhưng do chưa có QĐ điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 2019 của dự án nên còn đang để giới hạn trong trung hạn dự án còn lại |
B | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
| 785.048 | 111.829 | 111.829 |
|
| 673.219 | 673.219 |
| 374.447 | 20.733 | 20.733 |
|
|
| 353.714 | 353.714 |
| 148.780 | 64.780 | 64.780 |
|
|
| 84.000 | 84.000 |
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng ven biển tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 18/09/2015 | 92.000 | 8.100 | 8.100 |
|
| 83.900 | 83.900 |
| 55.212 | 1.312 | 1.312 |
|
|
| 53.900 | 53.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn KH đã được cấp đến hết dự án |
2 | Dự án Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn, huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) | 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3799 ngày 05/10/2017 | 260.985 | 41.000 | 41.000 |
|
|
| 219.985 | 219.985 |
| 80.206 | 18.221 | 18.221 |
|
|
| 61.985 | 61.985 |
| 14.780 | 14.780 | 14.780 |
|
|
|
|
|
|
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án Gây bồi, tạo bãi và trồng cây ngập mặn bảo vệ đê Thôn 1 xã Hải Đông, thành phố Móng Cái | Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | 35.000 | 3.170 | 3.170 |
|
| 31.830 | 31.830 |
| 23.029 | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 21.829 | 21.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn KH đã được cấp đến hết dự án |
4 | Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh gđ2 | 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 (gđ2) | 397.063 | 59.559 | 59.559 |
|
| 337.504 | 337.504 |
| 216.000 |
|
|
|
|
| 216.000 | 216.000 |
| 134.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 84.000 | 84.000 |
|
|
PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
Chương trình: Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Cộng | Kinh phí hỗ trợ thực hiện Chương trình | Kinh phí Ban chỉ đạo | |||
I | Phân bổ trực tiếp cho cấp huyện | 165.853 | 163.437 | 2.416 |
|
1 | Huyện Hải Hà | 24.782 | 24.446 | 336 |
|
2 | Huyện Đầm Hà | 14.513 | 14.299 | 214 |
|
3 | Huyện Hoành Bồ | 20.599 | 20.295 | 304 |
|
4 | Huyện Cô Tô | 3.121 | 3.075 | 46 |
|
5 | Thành phố Móng Cái | 7.022 | 6.919 | 103 | Hỗ trợ 50% vốn |
6 | Huyện Tiên Yên | 18.102 | 17.835 | 267 |
|
7 | Huyện Ba Chẽ | 11.860 | 11.685 | 175 |
|
8 | Thành phố Cẩm Phả |
|
|
| Tự cân đối vốn |
9 | Huyện Vân Đồn | 18.570 | 18.296 | 274 |
|
10 | Thị xã Quảng Yên | 12.484 | 12.300 | 184 |
|
11 | Thành phố Uông Bí |
|
|
| Tự cân đối vốn |
12 | Thị xã Đông Triều | 23.408 | 23.063 | 345 |
|
13 | Huyện Bình Liêu | 11.392 | 11.224 | 168 |
|
II | Kinh phí tỉnh điều hành | 42.347 | 41.640 | 707 |
|
1 | Hoạt động BCĐ tỉnh | 707 |
| 707 |
|
2 | Theo dự án, nhiệm vụ phê duyệt (10%) | 20.820 | 20.820 |
|
|
3 | Chương trình OCOP (10%) | 20.820 | 20.820 |
|
|
| Tổng cộng | 208.200 | 205.077 | 3.123 |
|
PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT vốn: Triệu đồng
TT | Đơn vị/danh mục | Tổng số | Trong đó | ||||||
Nguồn vốn được quản lý theo hình thức cấp phát, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Nguồn vốn được thực hiện quản lý theo hình thức cấp phát, thanh toán kinh phí sự nghiệp | ||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||||
Kinh phí hoàn ứng năm 2019 | Kinh phí cấp 2020 | Kinh phí đề xuất thưởng theo Nghị quyết số 140/2018/ NQ-HĐND (*) | Hỗ trợ phát triển sản xuất | Quản lý thực hiện Chương trình | |||||
| Toàn tỉnh | 353.267 | 343.811 | 63.959 | 199.852 | 80.000 | 9.456 | 6.126 | 3.330 |
I | Huyện Hoành Bồ | 56.737 | 56.523 | 20.113 | 26.410 | 10.000 | 214 | 114 | 100 |
1 | Xã Kỳ Thượng | 46.523 | 46.523 | 20.113 | 26.410 |
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Lâm (xã KV II có 02 thôn ĐBKK) | 5.114 | 5.000 |
|
| 5.000 | 114 | 114 |
|
3 | Xã Đồng Sơn (xã KV II có 01 thôn ĐBKK) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
5 | UBND huyện | 100 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
II | Huyện Ba Chẽ | 47.769 | 47.579 | 7.970 | 19.609 | 20.000 | 190 |
| 190 |
1 | Xã Đạp Thanh | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | Xã Thanh Sơn | 14.598 | 14.598 | 2.991 | 11607 |
|
|
|
|
3 | Xã Nam Sơn | 11.181 | 11.181 | 4.979 | 1.202 | 5.000 |
|
|
|
4 | Xã Đồn Đạc | 11.800 | 11.800 |
| 6.800 | 5.000 |
|
|
|
5 | Xã Minh Cầm | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
6 | UBND huyện | 190 |
|
|
|
| 190 |
| 190 |
IV | Huyện Tiên Yên | 22.475 | 22.355 | 6.775 | 4.580 | 11.000 | 120 |
| 120 |
1 | Xã Đại Thành (xã KV II có 02 thôn ĐBKK) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | xã Đại Dực (xã KV II có 03 thôn ĐBKK) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
4 | Xã Hà Lâu | 11.355 | 11.355 | 6.775 | 4.580 |
|
|
|
|
5 | Xã Phong Dụ (xã KV II cố 02 thôn ĐBKK) | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
6 | UBND huyện | 120 |
|
|
|
| 120 |
| 120 |
V | Huyện Bình Liêu | 136.113 | 129.881 |
| 108.881 | 21.000 | 6.232 | 6.012 | 220 |
1 | Xã Đồng Văn | 16.080 | 14.162 |
| 14.162 |
| 1.918 | 1.918 |
|
2 | Xã Hoành Mô (xã KV II có 10 thôn ĐBKK) | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
3 | Xã Đồng Tâm | 33.500 | 32.690 |
| 27.690 | 5.000 | 810 | 810 |
|
4 | Xã Lục Hồn | 25.933 | 24.733 |
| 24.733 |
| 1.200 | 1.200 |
|
5 | Xã Tình Húc | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
6 | Xã Vô Ngại | 30.410 | 28.506 |
| 23.506 | 5.000 | 1.904 | 1.904 |
|
7 | Xã Húc Động | 23.970 | 23.790 |
| 18.790 | 5.000 | 180 | 180 |
|
8 | UBND huyện | 220 |
|
|
|
| 220 |
| 220 |
VI | Huyện Đầm Hà | 22.382 | 22.272 |
| 12.272 | 10.000 | 110 |
| 110 |
1 | Xã Quảng Lâm | 12.272 | 12.272 |
| 12.272 |
|
|
|
|
2 | Xã Quảng An (xã KV II cố 07 thôn ĐBKK) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
3 | Xã Quảng Lợi (xã KV II có 03 thôn ĐBKK) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
5 | UBND huyện | 110 |
|
|
|
| 110 |
| 110 |
VII | Huyện Hải Hà | 65.291 | 65.201 | 29.101 | 28.100 | 8.000 | 90 |
| 90 |
1 | Xã Quảng Sơn | 39.798 | 39.798 | 18.480 | 16.318 | 5.000 |
|
|
|
2 | xã Quảng Đức | 22.404 | 22.404 | 10.621 | 11.783 |
|
|
|
|
3 | Xã Quảng Phong (xã KV II có 04 thôn ĐBKK) | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
4 | UBND huyện | 90 |
|
|
|
| 90 |
| 90 |
IX | Ban Dân tộc tỉnh | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
| 2.500 |
(*) Kinh phí hỗ trợ (thưởng) theo Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND thực hiện sau khi có Quyết định của UBND tỉnh
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2020
Nguồn vốn: Phân bổ theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Huyện, Thị xã, Thành phố | Kế hoạch 2020 | Ghi chú |
Tổng số | |||
| Tổng số | 800.000 |
|
1 | Thành phố Hạ Long | 39.746 |
|
2 | Thành phố Móng Cái | 68.372 |
|
3 | Thành phố Cẩm Phả | 57.294 |
|
4 | Thành phố Uông Bí | 47.459 |
|
5 | Thị xã Đông Triều | 68.820 |
|
6 | Thị xã Quảng Yên | 60.798 |
|
7 | Huyện Hoành Bồ | 58.393 |
|
8 | Huyện Vân Đồn | 51.342 |
|
9 | Huyện Cô Tô | 34.803 |
|
10 | Huyện Tiên Yên | 66.189 |
|
11 | Huyện Hải Hà | 57.294 |
|
12 | Huyện Đầm Hà | 61.493 |
|
13 | Huyện Bình Liêu | 63.816 |
|
14 | Huyện Ba Chẽ | 64.179 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN THU TIỀN ĐẤU GIÁ ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH (ha) | DỰ KIẾN KINH PHÍ GPMB | SỐ DỰ KIẾN THU KHI ĐẤU GIÁ | SỐ DỰ KIẾN THU CÒN LẠI SAU TRỪ KINH PHÍ GPMB | GHI CHÚ |
Tỉnh | |||||||
| TỔNG CỘNG (05 Dự án) |
|
| 1.047.990 | 2.145.051 | 1.097.061 |
|
I. THÀNH PHỐ HẠ LONG |
|
| |||||
1 | Khu đô thị mới tại khu vực núi Hạm, phường Hồng Hà và phường Hà Tu | Phường Hồng Hà và phường Hà Tu | 32,800 | 183.000 | 900.000 | 717.000 |
|
| CỘNG |
|
| 183.000 | 900.000 | 717.000 |
|
II. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
| |||||
2 | Đầu tư Xây dựng Khu Biệt thự Sông Uông, thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung; phường Yên Thanh | 32,000 | 60.000 | 128.000 | 68.000 |
|
| CỘNG |
|
| 60.000 | 128.000 | 68.000 |
|
III. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
| |||||
1 | Dự án khu đô thị mới phường Ninh Dương (giai đoạn I) tại phường Ninh Dương | phường Ninh Dương | 40,661 | 305.656 | 365.951 | 60.295 |
|
2 | Dự án khu đô thị tại Km3, Km4, phường Hải Yên | phường Hải Yên | 43,880 | 65.209 | 171.600 | 106.391 |
|
3 | Dự án khu đô thị hai bên đường dẫn cầu Bắc Luân 2 (giai đoạn 1) phường Hải Hòa | phường Hài Hòa | 115,900 | 434.125 | 579.500 | 145.375 |
|
| CỘNG |
|
| 804.990 | 1.117.051 | 312.061 |
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB ĐỐI VỚI DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: nghìn đồng
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Quyết định phê duyệt quyết toán | Lũy kế vốn đã cấp đến nay | Số vốn ngân sách còn thiếu | Kế hoạch năm 2020 | |||||||
Số | Ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NS tỉnh | Số | Ngày, tháng, năm | Giá trị quyết toán được phê duyệt | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 317.000.000 |
I | Các dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán |
|
|
| 95.690.000 | 95.690.000 | 5.407 | 43.802 | 93.315.057 | 93.315.057 | 75.000.000 | 75.000.000 | 18.315.057 | 18.315.057 |
1 | Nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh | BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 3672; 3217 | 31/10/2016; 01/8/2019 | 95.690.000 | 95.690.000 | 5407 | 03/12/2019 | 93.315.057 | 93.315.057 | 75.000.000 | 75.000.000 | 18.315.057 | 18.315.057 |
II | Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình hoàn thành, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 298.684.943 |
1 Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế bảo vệ môi trường đối với hàng sản xuất trong nước
- 1Quyết định 327/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 4Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 226/QĐ-UBND về cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND về sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - Ngân sách và khoáng sản do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 267/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 6Nghị quyết 298/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020; phương án phân bổ, điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Thông tư 153/2013/TT-BTC quy định thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 327/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 213/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí nâng cao chất lượng công tác phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội giai đoạn 2015 - 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 692/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng, vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 67/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
- 10Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 11Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2017 về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 13Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 18-CT/TU về tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020
- 14Nghị quyết 148/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020
- 15Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2020
- 16Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Kế hoạch 4364/KH-UBND năm 2012 thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg về Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2012-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 18Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND về chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 19Nghị quyết 86/2019/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Quốc hội ban hành
- 20Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 23Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 24Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 25Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 26Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 27Quyết định 226/QĐ-UBND về cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 222/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra