Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC  THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1296/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3).

1. Danh mục 10 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020.

1.1. Dự án xây dựng trụ sở tổ chức chính trị - xã hội, Bia tương niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 06 dự án, diện tích đất thu hồi 18.668 m2.

1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (công trình giao thông) của địa phương (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 03 dự án, diện tích đất thu hồi 29.616 m2.

1.3. Dự án xây dựng khu đô thị mới (Điểm d, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 22.452 m2.

(Biểu số 01, Biểu số 02)

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất đối với 09 dự án đã thông qua tại các Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 03).

3. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh (Biểu số 04).

Điều 2. Cho phép bổ sung, điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực các dự án đầu tư năm 2020 (Đợt 3).

1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 58.541 m2, trong đó: Đất trồng lúa 31.707 m2 ất ruộng lúa 02 vụ 31.107 m2, đất ruộng lúa 01 vụ 600 m2); Đất rừng phòng hộ 22.234 m2 (đất chưa có rừng); Đất rừng đặc dụng 4.600 m2 (đất chưa có rừng) để thực hiện 12 dự án tại huyện Mai Sơn, huyện Vân Hồ và thành phố Sơn La (Biểu số 05).

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đối với 06 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 06).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: M2

STT

Đơn vị hành chính

Số công trình

Tổng diện tích thu hồi

Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Điểm a

 Điểm b

Điểm d

Số dự án

Diện tích (m2)

Số dự án

Diện tích (m2)

Số dự án

Diện tích (m2)

 

Toàn tỉnh

10

70.736

6

18.668

3

29.616

1

22.452

1

Thành phố Sơn La

4

58.452

1

6.400

2

29.600

1

22.452

2

Huyện Mai Sơn

5

12.268

5

12.268

-

-

-

-

3

Huyện Mộc Châu

1

16

-

-

1

16

-

-

 

Biểu số 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: M2

STT

Danh mục dự án

 Địa điểm thực hiện dự án

Sử dụng vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Năm kế hoạch thực hiện

Văn bản huyện đề nghị

Tổng DT thực hiện dự án (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

 Đất chưa có rừng

 

Tổng diện tích

 

70.736

9.700

12.268

48.768

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà chờ xe Tiểu khu 4, TT Mộc Châu

Xã Phiêng Luông

15,50

 

 

15,50

Điểm b

2383/QĐ-UBND ngày 10/9/2019

Thu tiền SD đất + nguồn vốn khác

196

Năm 2020

2516

TTr-UBND ngày 17/9/2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa + Sân thể thao bản Búc

 Xã Chiềng Sung

7.000

 

7.000

 

Điểm a

2921/QĐ-UBND ngày 31/10/2012;

1804/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện

NS tỉnh + dân đóng góp

597

Năm 2020

395

TTr-UBND ngày 28/9/2020

3

Nhà văn hóa bản Tân Lập

Xã Chiềng Sung

622

 

622

 

Điểm a

NS tỉnh + dân đóng góp

543

Năm 2020

395

TTr-UBND ngày 28/9/2020

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hát Lót

 Xã Chiềng Sung

1.227

 

1.227

 

Điểm a

Nhà đầu tư

1.700

Năm 2020

395

TTr-UBND ngày 28/9/2020

5

Bưu điện xã Chiềng Sung

 Xã Chiềng Sung

858

 

858

 

Điểm a

Nhà đầu tư

318

Năm 2020

395

TTr-UBND ngày 28/9/2020

6

Công trình Nhà bia tưởng niệm xã Chiềng Sung

 Xã Chiềng Sung

2.561

 

2.561

 

Điểm a

NS tỉnh

200

Năm 2020

395/TTr-UBND ngày 28/9/2020

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Cơi

22.452

2.400

 

20.052

Điểm d

149/NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP;

2385/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP

Ngân sách thành phố

 22.000

Năm 2020

478/TTr-UBND ngày 08/10/2020

8

Xây dựng 02 cầu treo qua lòng hồ đi khu sản xuất điểm TĐC Ten Đôn và điểm TĐC Ten Co Cưởm II thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng

Xã Hua La

8.100

 

 

8.100

Điểm b

1555/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh;

1599/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh

Vốn Trái phiếu Chính phủ

2.484

Năm 2020

478/TTr-UBND ngày 08/10/2020

9

Đường giao thông từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng

Xã Hua La

21.500

4.600

 

16.900

Điểm b

Vốn Trái phiếu Chính phủ

3.607

Năm 2020

478/TTr-UBND ngày 08/10/2020

10

Điểm trường mầm non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng

Xã Hua La, thành phố Sơn La

6.400

2.700

 

3.700

Điểm a

Vốn Trái phiếu Chính phủ

1.000

Năm 2020

478/TTr-UBND ngày 08/10/2020

 

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: M2

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh

Diện tích thu hồi đã được HĐND tỉnh thông qua

Diện tích điều chỉnh bổ sung

Điều chỉnh bổ sung diện tích thu hồi

Loại đất sau khi CMĐ

Nguồn vốn thực hiện

Năm KH thực hiện

Văn bản cho phép

Diện tích đã thông qua tại các Nghị quyết HĐND tỉnh

Trong đó

Trong đó

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

 Đất chưa có rừng

 Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất chưa có rừng

Đất chưa có rừng

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

495.854

 

369.489

39.257

72.000

500

257.732

126.365

40.465

600

1.500

40.098

4.100

39.602

 

 

 

 

 

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm

154.895

110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

100.040

3.500

71.500

 

25.040

54.855

 

 

 

 24.000

 

30.855

DNL

1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh

Vốn góp 70%, vốn vay 30%

520.083

Năm 2020

2

Dự án xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Mường La

TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú

22.700

198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020

7.500

1.354

 

 

6.146

15.200

446

 

1.500

 

 

13.254

DNL

501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty diện MB

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản

79.763

Năm 2020

3

Kè phòng chống lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm

TT Ít Ong

62.640

110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

8.000

4.000

 

 

4.000

54.640

39.395

 

 

 

 

15.245

ĐGT

406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện

Nguồn dự phòng NSTU năm 2019

39.984

Năm 2020

4

Tuyến đường dây 110kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia

TT Ít Ong, xã Hua Trai, xã Pi Toong

14.264

158 NQ-HĐND ngày 05/12/2019

16.795

400

500

500

15.395

-2.531

24

 

 

551

-500

-2.606

DNL

962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công thương

Vốn vay

71.433

Năm 2020

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội

Xã Chiềng Ly

44.966

198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020

44.966

29.982

 

 

 

 

14.984

 

 

 

 

5.581

-5.581

 

Điểm b

824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện

Dự phòng NS TW năm 2019

25.000

Năm 2020

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay

Xã Liên Hòa

98.000

131 NQ-HĐND ngày 17/7/2019

95.000

 

 

 

 

 

 

95.000

3.000

 

600

 

4.166

 

-1.766

ONT

798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh

Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn khác

34.000

Năm 2020

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

97.000

110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

97.000

 

 

 

 

 

 

97.000

 

 

 

 

5.800

4.600

-10.400

KĐT

 

Nhà đầu tư

274.418

Năm 2020

8

Xây dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần

1.031

212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020

130

 

 

 

 

 

 

130

901

451

 

 

 

 

450

DNL

 

Vốn khấu hao cơ bản của điện lực

15.313

Năm 2020

 

Huyện Mai Sơm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La

Xã Mường Bằng

358

212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020

58

21

 

 

 

 

37

300

150

 

 

 

 

150

DNL

1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019

Vốn khấu hao cơ bản của điện lực

15.313

Năm 2020

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

 

Văn bản đề nghị

Tổng DT thu hồi (m2)

Đất trồng lúa

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020

Các xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm

138 NQ-HĐND ngày 10/12/2015

4.000

 

 

4.000

Điểm b

2634 QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 858 QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh

Ngân sách trung ương ODA, vay ưu đãi, vốn đối ứng của tỉnh

842.284

Năm 2020

395

TTr-UBND ngày 28/9/2020

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Điểm TĐC Suối Dinh 1, Suối Dinh 2

Xã Mường Bang

112 NQ-HĐND ngày 04/12/2014

 2.044.900

1.300

22.200 

2.021.400

Điểm c

3283 QĐ-UBND ngày 28/12/2013; 949 QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh

 Đề án 1460

43.689

Năm 2020

292 TTr-UBND ngày 24/9/2020

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Nguồn vốn thực hiện

 

Văn bản đề nghị của huyện

DT chuyển MĐSD (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất chưa có rừng

Đất chưa có rừng

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

280.460

58.541

31.107

600

22.234

4.600

221.919

 

 

 

 

 

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay

Xã Liên Hòa

98.000

4.766

 

600

4.166

 

93.234

798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh

Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn khác

34.000

Năm 2020

2836 TTr-UBND ngày 25/9/2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa + Sân thể thao bản Búc

Xã Chiềng Sung

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

2921 QĐ-UBND ngày 31/10/2012;

 1804 QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện

NS tỉnh + dân đóng góp

597

Năm 2020

395 TTr-UBND ngày 28/9/2020

3

Nhà văn hóa bản Tân Lập

Xã Chiềng Sung

622

622

 

 

622

 

 

NS tỉnh + dân đóng góp

543

Năm 2020

395 TTr-UBND ngày 28/9/2020

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hát Lót

Xã Chiềng Sung

1.227

1.227

 

 

1.227

 

 

Nhà đầu tư

1.700

Năm 2020

395 TTr-UBND ngày 28/9/2020

5

Bưu điện xã Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

858

858

 

 

858

 

 

Nhà đầu tư

318

Năm 2020

395 TTr-UBND ngày 28/9/2020

6

Công trình Nhà bia tưởng niệm xã Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

2.561

2.561

 

 

2.561

 

 

Ngân sách tỉnh

200

Năm 2020

395 TTr-UBND ngày 28/9/2020

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu sơ chế, bảo quản và chế biến nông sản sạch

Bản Phường, xã Chiềng Ngần

21.939

20.956

20.956

 

 

 

983

02/QĐ-Cty ngày 08/9/2020 của Công ty

Nhà đầu tư

30.000

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

8

Khu dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Cơi

22.452

2.400

2.400

 

 

 

20.052

149 NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP;

2385 QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP

Ngân sách thành phố

22.000

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

9

Đường giao thông từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng

Xã Hua La

21.500

4.600

4.600

 

 

 

16.900

1555 QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh;

1599 QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh

Vốn Trái phiếu Chính phủ

3.607

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

10

Điểm trường mầm non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng

Xã Hua La

6.400

2.700

2.700

 

 

 

3.700

Vốn Trái phiếu Chính phủ

1.000

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

11

Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần

901

451

451

 

 

 

450

1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019

Vốn khấu hao cơ bản của điện lực

15.313

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

12

Dự án Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

97.000

10.400

 

 

5.800

4.600

86.600

 553 QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

274.418

Năm 2020

478 TTr-UBND ngày 08/10/2020

 

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ

Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Loại đất sau khi CMĐ

Nguồn vốn thực hiện

 

Văn bản UBND huyện đề nghị

Văn bản cho phép

Diện tích cho phép tại các Nghị quyết HĐND tỉnh

Trong đó

Diện tích điều chỉnh, bổ sung

Trong đó

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương

Nguốn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm KH thực hiện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất chưa có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất chưa có rừng

Đất chưa có rừng

 

TOÀN TỈNH

 

182.903

 

111.757

39.257

72.000

500

71.146

40.014

 1.500

 30.132

-500

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Thủy điện Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm

99.000

109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

75.000

3.500

 71.500

 

24.000

 

 

24.000

 

DNL

1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh

Vốn góp 70%, vốn vay 30%

520.083

Năm 2020

3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020

2

Dự án xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220 kV Mường La

TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú

3.300

198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020

1.854

1.354

 

 

1.946

446

1.500

 

 

DNL

501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty diện MB

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản

79.763

Năm 2020

3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020

3

Kè phòng chống lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm

TT Ít Ong

43.395

109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

4.000

4.000

 

 

4.000

39.395

39.395

 

 

ĐGT

406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện

Nguồn dự phòng NSTU năm 2019

39.984

Năm 2020

3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020

4

Tuyến đường dây 110 kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia

TT Ít Ong, xã Hua Trai, Pi Toong

1.475

159 NQ-HĐND ngày 05/12/2019

1.400

400

500

500

75

24

 

551

-500

DNL

962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công thương

Vốn vay

71.433

Năm 2020

3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020

 

Huyện Thuận Châu

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội

Xã Chiềng Ly

35.563

198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020

29.982

29.982

 

 

5.581

 

 

5.581

 

DTL

824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện

Dự phòng NS TW năm 2019

25.000

Năm 2020

538 TTr-UBND ngày 29/9/2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La

Xã Mường Bằng

171

212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020

21

21

 

 

150

150

 

 

 

DNL

1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019

Vốn khấu hao cơ bản của điện lực

15.313

Năm 2020

411 TTr-UBND ngày 08/10/2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 220/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản