Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 198/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 30 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

1.1. Thông qua Danh mục bổ sung 18 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh.

1.1.1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 0,57 ha.

1.1.2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất thu hồi 25,57 ha.

1.1.3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 0,68 ha.

1.1.4. Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 11,85 ha.

(có Biểu số 01, Biểu số 02 kèm theo)

1.2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đối với 03 dự án (tổng diện tích thu hồi bổ sung 2,13 ha, trong đó: Đất trồng lúa 0,16 ha, đất khác còn lại 1,97 ha) được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.

(có Biểu số 03 kèm theo)

1.3. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện 04 dự án thu hồi đất, với diện tích 67,00 ha (trong đó: đất trồng lúa 0,63 ha, đất khác còn lại 66,37 ha) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016, Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015.

(có Biểu số 04 kèm theo)

2. Cho phép bổ sung, điều chỉnh diện tích cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2.1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 15,46 ha đất trồng lúa (gồm: 14,30 ha đất ruộng lúa 02 vụ, 1,16 ha đất ruộng lúa 01 vụ) và 6,73 ha đất rừng phòng hộ (gồm: 0,01 ha đất có rừng; 6,72 ha đất chưa có rừng) để thực hiện 12 công trình, dự án năm 2020.

(có Biểu số 05 kèm theo)

2.2. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện chuyển mục đích 0,63 ha đất trồng lúa (Đất ruộng lúa 02 vụ) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 để thực hiện 02 dự án đầu tư năm 2020.

(có Biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
 - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị hành chính

Số công trình

Tổng diện tích thu hồi

Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Điểm a

 Điểm b

Điểm c

Điểm d

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

Điểm a

Diện tích
(m2)

Điểm b

Diện tích
(m2)

Điểm c

Diện tích
(m2)

Điểm d

Diện tích
(m2)

 

TOÀN TỈNH

18

386.602

2

5.700

11

255.652

4

6.750

1

118.500

 

Diện tích (Ha)

18

38.66

2

0.57

11

25.57

4

0.68

1

11.85

1

Thành phố Sơn La

4

8.500

2

5.700

1

1.200

1

1.600

-

-

2

Huyện Quỳnh Nhai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Huyện Thuận Châu

3

99.566

-

-

3

99.566

-

-

-

-

4

Huyện Mường La

1

7.500

-

-

1

7.500

-

-

-

-

5

Huyện Sông Mã

1

80.120

-

-

1

80.120

-

-

-

-

6

Huyện Mai Sơn

2

3.400

-

-

1

400

1

3.000

-

-

7

Huyện Yên Châu

2

168.500

-

-

1

50.000

-

-

1

118.500

8

Huyện Mộc Châu

2

5.400

-

-

1

3.400

1

2.000

-

-

9

Huyện Bắc Yên

2

12.150

-

-

1

12.000

1

150

-

-

10

Huyện Phù Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Sốp Cộp

1

1.466

-

-

1

1.466

-

-

-

-

12

Huyện Vân Hồ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3  ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

 Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng DT thu hồi (m2)

 Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

386.602

136.783

-

-

12.150

237.669

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

38.66

13.68

-

-

1.22

23.77

 

 

 

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2)

Phường Chiềng Cơi

4.500

4.500

 

 

 

 

Điểm a

3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh

NS thành phố

 5.000

Năm 2020

2

Dự án xử lý tránh ngập tại Km 93 + 950 – Km 93 + 955 Quốc lộ 279D xã Chiềng Xôm

Xã Chiềng Xôm

1.200

 

 

 

 

1.200

Điểm b

2129/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND thành phố

NS thành phố

 410

Năm 2020

3

Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi

1.600

 

 

 

 

1.600

Điểm c

 54/KH-UBND ngày 25/02/2020 của UBND thành phố

NS thành phố hỗ trợ + nguồn xã hội hóa

 1.000

Năm 2020

4

Mở rộng trường Mầm non Lò Văn Giá

Phường Chiềng An

1.200

 

 

 

 

1.200

Điểm a

 2584/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố

NS thành phố

 6.800

Năm 2020

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội

Xã Chiềng Ly

44.966

29.982

 

 

 

14.984

Điểm b

824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện

Dự phòng NS TW năm 2019

 25.000

Năm 2020

6

Thủy điện Bó Sinh

Xã Mường Bám, xã Co Mạ

51.600

1.500

 

 

 

50.100

Điểm b

 73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

 788.180

Năm 2020

7

Cải tạo bổ sung hồ thủy lợi Nong La

 Xã Chiềng La

3.000

 

 

 

 

3.000

Điểm b

 42/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh

Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa

 2.350

Năm 2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án Xuất tuyến 110 Kv sau trạm biến áp 220 Kv Mường La

 TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú

7.500

1.354

 

 

 

6.146

Điểm b

 3327 QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản

 79.763

Năm 2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 Thủy điện Mường Lầm

Xã Chiềng En, xã Bó Sinh

80.120

1.647

 

 

 

78.473

Điểm b

3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

 685.661

Năm 2020

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thoát lũ TK10 - TK8

Thị trấn Hát Lót

400

 

 

 

 

400

Điểm b

 503/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh; 110/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện

Nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại IV

 10.500

Năm 2020

11

Sắp xếp tái định cư di chuyển các hộ dân bản Nà Rầm, xã Chiềng Lương bị ảnh hưởng do thiên tai

 Bản Phú Lương, xã Chiềng Lương

3.000

 

 

 

 

3.000

Điểm c

 06/PA-PCTT ngày 30/3/2020 của Ban Chỉ huy phòng tránh thiên tai

Nguồn dự phòng NS và nguồn vốn khác

 440

Năm 2020

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nâng cấp đường từ QL6 đến bản Nà Pa, xã Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt

50.000

 

 

 

 

50.000

Điểm b

 2997/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh

NS tỉnh, NS huyện và vốn hỗ trợ Công ty thủy điện Sập Việt

 28.155

Năm 2020

-

2021

13

Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu

TT Yên Châu, xã Viêng Lán

118.500

97.800

 

 

 

20.700

Điểm d

 177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020

Nhà đầu tư

 542.000

Năm 2020

 

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà nghỉ - TK32, thị trấn NTMC (Hạng mục đường giao thông, điện chiếu sáng khu đất HTX Thương Binh Thảo Nguyên)

Thị trấn NTMT

3.400

 

 

 

 

3.400

Điểm b

 2501/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Ngân sách huyện và nguồn vốn khác

 943

Năm 2020

15

Nhà văn hóa xã Chiềng Khừa

 Xã Chiềng Khừa

2.000

 

 

 

 

2.000

Điểm c

2505/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện

Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM và vốn huy động nhân dân đóng góp

 4.116

Năm 2020

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhà tang lễ

 TK 1 thị trấn Bắc Yên

150

 

 

 

150

 

Điểm c

2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện

NS huyện

 800

Năm 2020

17

Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn

 Xã Hua Nhàn

12.000

 

 

 

12.000

 

Điểm b

2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện

NS huyện

 2.500

Năm 2020

 

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 Dự án Bãi đỗ xe tĩnh

 Xã Sốp Cộp

1.466

 

 

 

 

1.466

Điểm b

 1122/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện

NS huyện

 3.159

Năm 2020

 

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Điều chỉnh tổng diện tích dự án

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ

Bổ sung diện tích thu hồi đất

Loại đất sau khi CMĐ

Văn bản cho phép

Diện tích thu hồi được thông qua

Trong đó

Diện tích thu hồi bổ sung

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

 Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

51.300,00

-

30.000

-

-

-

-

30.000

21.300

-

1.600

-

-

19.700

 

 

Tính theo (Ha)

 

5,13

 

3,00

-

-

-

 

 

2,13

-

0,16

-

-

1,97

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

16.700

73

NQ-HĐND ngày 08/12/2017

5.000

 

 

 

 

5.000

11.700

 

 

 

 

11.700

DGT

 

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ

Xã Vân Hồ

6.600

 158

NQ-HĐND ngày 05/12/2019

5.000

 

 

 

 

5.000

1.600

 

1.600

 

 

 

 DGT

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê

Xã Nam Phong

 28.000

110

NQ-HĐND ngày 07/12/2018

20.000

 

 

 

 

 20.000

 8.000

 

 

 

 

 8.000

 ONT

 

Biểu số 03 (Tiếp)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO  KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Điều chỉnh tổng diện tích dự án

Nguồn vốn thực hiện

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm KH thực hiện

 

Tính theo (M2)

 

51.300,00

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

5,13

 

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

16.700

392/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của huyện Mai Sơn

XDCB tập trung, NTM

13.000

Năm 2018 - 2020

 

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

 

2

Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

6.600

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện

Cân đối NS huyện

4.200

Năm 2020

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

3

Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê

Xã Nam Phong, huyện Phù Yên

 28.000

1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh

NS tỉnh 8,5 tỷ đồng;

NS huyện 6,1 tỷ đồng

14.600

Năm 2020

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

 Địa điểm thực hiện dự án

 Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng DT thu hồi (m2)

 Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất trồng lúa nương

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

 

69.970

6.310

-

-

-

-

663.660

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

 

67,00

0,63

-

-

-

-

66,37

 

 

 

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La

Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La

15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

13.070

2.810

 

 

 

 

10.260

Điểm b

3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

454.052

2016 - 2030

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường đi tỉnh lộ 114 (bản Bang) - bản Lao, điểm TĐC Suối Dinh 1 + 2, xã Mường Bang

Xã Mường Bang

125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015

270.000

 

 

 

 

 

270.000

Điểm b

242/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh

TĐC thủy điện Hòa Bình

14.827

Năm 2020

3

Thủy điện Háng Đồng B

Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên

15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

383.400

 

 

 

 

 

383.400

Điểm b

1394/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

1.040.592

Năm 2020

4

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên

Xã Huy Bắc

138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Điểm a

167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

NS Trung ương

16.581

Năm 2020

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT  THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2)

Nguồn vốn thực hiện

DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2)

 Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

 Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

438.305

221.889

143.039

11.600

0

100

67.150

216.416

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

43,83

22,19

14,30

1,16

 -

0,01

6,72

21,64

 

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản - Bộ Chi huy Quân sự tỉnh

 Xã Mường Chanh

12.269

6.256

6.256

 

 

 

 

6.013

108/UBND-KT ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh

NS tỉnh

46.616

Năm 2020

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu

TT Yên Châu, xã Viêng Lán

118.500

97.800

97.800

 

 

 

 

20.700,00

177/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020

Nhà đầu tư

542.000

Năm 2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án Xuất tuyến 110Kv sau trạm biến áp 220Kv Mường La

 TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú

7.500

1.354

1.354

 

 

 

 

6.146

3327/QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản

 79.763

Năm 2020

 

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ

Xã Vân Hồ

6.600

1.600

 

1.600

 

 

 

5.000

880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện

Cân đối NS huyện

4.200

Năm 2020

 

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đồn Biên phòng Mường Lèo (445)/BCHBĐBP tỉnh Sơn La

Xã Mường Lèo

100.000

65.000

 

10.000

 

 

55.000

35.000

 969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng

BQP

30.000

Năm 2020

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 Đường ống nước, bể chứa nước Trạm Viba Sơn La 1

 Phường Chiềng Lề

100

100

 

 

 

100

 

 

405/LĐ-TM ngày 19/3/2020

Quốc phòng

 

Năm 2020

7

Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2)

Phường Chiềng Cơi

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh

 NS thành phố

 5.000

Năm 2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 Thủy điện Mường Lầm

Xã Chiềng En, xã Bó Sinh

80.120

1.647

1.647

 

 

 

 

78.473

3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh

 Nhà đầu tư

685.661

Năm 2020

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội

Xã Chiềng Ly

44.966

29.982

29.982

 

 

 

 

14.984

 824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện

Dự phòng NS TW năm 2019

 25.000

Năm 2020

10

Thủy điện Bó Sinh

 Xã Mường Bám, xã Co Mạ

51.600

1.500

1.500

 

 

 

 

50.100

 73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh

 Nhà đầu tư

788.180

Năm 2020

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhà tang lễ

 TK 1 thị trấn Bắc Yên

150

150

 

 

 

 

150

 

2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện

NS huyện

 800

2020

12

Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn

 Xã Hua Nhàn

12.000

12.000

 

 

 

 

12.000

 

2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện

NS huyện

 2.500

2020

 

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng DT thu hồi (m2)

Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

 

16.570

6.310

-

-

-

-

10.260

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

 

1,66

0,63

-

-

-

-

1,03

 

 

 

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La

Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La

15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016

 13.070

 2.810

 

 

 

 

 10.260

Điểm b

 3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

 454.052

2016 - 2030

 

 HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên

 Xã Huy Bắc

138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015

 3.500

 3.500

 

 

 

 

 

Điểm a

167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

NS Trung ương

16.581

Năm 2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 198/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 198/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản