Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 (HỆ SỐ K) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét Tờ trình số 647/TTr-UBND ngày ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (hệ số K) trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh có hệ số K = 1 (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Ia Grai, Đăk Pơ, Chư Sê, Mang Yang, Chư Pưh, Đak Đoa, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, An Khê, Ayun Pa và Pleiku.
(Kèm theo các Phụ lục)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười hai (chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị Quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
I.1. Thị trấn Phú Hòa | |||
01 | Các đường: A Sanh, Kpă Klơng, Lê Hồng Phong | Vị trí 1 | 1,1 |
02 | Các đường: Lê Lợi, Hoàng Văn Thụ | Vị trí 1 | 1,3 |
03 | Đường Hùng Vương | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Lê Hồng Phong | Vị trí 1 | 1,1 |
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Đình Phùng | Vị trí 1 | 1,15 |
04 | Đường Lý Thường Kiệt | Vị trí 1 |
|
- | Từ ranh giới Bệnh viện huyện đến đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Vị trí 1 | 1,1 |
05 | Đường Nguyễn Văn Linh | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến hết ranh giới trụ sở Công an huyện | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ hết ranh giới trụ sở Công an huyện đến hết đường | Vị trí 1 | 1,1 |
06 | Đường Phan Đình Phùng | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung | vị trí 1 | 1,1 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Vị trí 1 | 1,15 |
07 | Đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,15 |
1.2. Thị trấn Ia Ly | |||
01 | Đường Hùng Vương |
|
|
- | Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến hết cây xăng Bắc Tây Nguyên | Vị trí 1 | 1,1 |
- | Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên phải) | Vị trí 1 | 1,05 |
- | Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên trái) | Vị trí 1 | 1,05 |
02 | Các đường: Lê Hồng Phong, Nguyễn Thị Minh Khai, Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Hùng Vương), các đường Quy hoạch còn lại tại tổ dân phố 3 (trừ thôn Ia Sir cũ) | Vị trí 1 | 1,2 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Nghĩa Hưng | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 |
Khu vực 1, vị trí 2, | 1,1 | ||
02 | Xã Hòa Phú | Khu vực 1 vị trí 1,2 | 1,1 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,15 | ||
03 | Xã Ia Khươl | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,1 | ||
04 | Xã Nghĩa Hòa | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3 | 1,1 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,15 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,1 | ||
05 | Xã Ia Nhin | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 |
Khu vực 2, vị trí 2, 3, 4 | 1,15 | ||
06 | Xã Chư Đăng Ya | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,2 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,15 | ||
07 | Xã Đăk Tơ Ver | Tất cả các vị trí, khu vực | 1,1 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Nghĩa Hưng | Tất cả các vị trí | 1,3 |
02 | Xã Nghĩa Hòa | Tất cả các vị trí | 1,25 |
03 | Các xã: Hòa Phú, Ia Khươl, Ia Nhin, Ia Mơ Nông, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,2 |
04 | Xã Chư Đăng Ya | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,3 | ||
Vị trí 3 | 1,4 | ||
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
| Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; các xã: Ia Khươl, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,2 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
| Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Ia Khươl | Tất cả các vị trí | 1,2 |
VI. Đất các khu quy hoạch | |||
VI.1. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng | |||
01 | Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đăng Ya |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Đ11 đến đường quy hoạch Đ12 | Khu vực đất dự trữ | 1,2 |
02 | Đường quy hoạch Đ8 (từ đường liên xã đến đường Quy hoạch Đ4) | Lô B9; từ lô B32 đến B52 | 1,15 |
03 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường quy hoạch Đ8 đến đường quy hoạch Đ10) | Từ lô D23 đến D44 | 1,15 |
04 | Đường quy hoạch |
|
|
- | Khu quy hoạch giáp Hội trường thôn 11 (nay là thôn 8) | Toàn tuyến | 1,3 |
VI.2. Đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng | |||
01 | Dãy đường liên thôn (từ đường hiện trạng rộng 6m đến Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) | Lô 1 đến lô 5 | 1,15 |
02 | Dãy đường Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) (đoạn từ đường liên thôn đến cây xăng Bắc Tây Nguyên) | Lô 1 đến lô 9 | 1,15 |
VI.3. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh | |||
01 | Đường quy hoạch Đ7 |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường quy hoạch Đ2 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 |
- | Từ đường quy hoạch Đ2 đến đường quy hoạch Đ3 | Khu vực đất dự trữ | 1,3 |
VI.4. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh | |||
01 | Đường Tỉnh lộ 661 |
|
|
- | Từ đường hiện trạng liên huyện đến đường quy hoạch Đ3 | Từ lô A8 đến A31 | 1,2 |
- | Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B1 đến B14 | 1,2 |
02 | Đường hiện trạng liên huyện |
|
|
- | Từ đường Tỉnh lộ 661 đến đường quy hoạch Đ1 | Từ lô A1 đến A7 | 1,2 |
| Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường Quy hoạch Đ2 | Từ lô C1 đến C9 | 1,2 |
- | Từ đất cao su đến đường quy hoạch Đ2 | Từ lô D1 đến D5 | 1,2 |
03 | Đường quy hoạch Đ1 |
|
|
- | Từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3 | Từ lô A32 đến A55; từ lô C10 đến C22 | 1,2 |
- | Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B15 đến B28 | 1,2 |
04 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Từ lô C23 đến C37; từ lô D6 đến D38 | 1,2 |
05 | Đường quy hoạch Đ1 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 |
06 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 |
07 | Đường quy hoạch Đ3 (từ đường quy hoạch Đ1 đến đất cao su) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 |
08 | Đường quy hoạch Đ1 (từ đường quy hoạch Đ3 đến khu dân cư hiện trạng) | Khu vực đất dự trữ | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Hùng Vương | ||
- | Từ ranh giới xã Ia Ake đến giáp phía Tây cầu Ia Sol; từ giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi) đến ranh giới xã Ia Sol | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ giáp phía Tây cầu Ia Sol đến giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi) | Vị trí 1 | 1,17 |
02 | Đường Trần Phú | ||
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo | Vị trí 1 | 1,2 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Chu Văn An | Vị trí 1 | 1,15 |
03 | Đường Trần Hưng Đạo (từ đường Trường Chinh đến đường Trần Phú) | Vị trí 1 | 1,2 |
04 | Đường Wừu (từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi) | Vị trí 1 | 1,2 |
05 | Các đường: Hàm Nghi, Nguyễn Tất Thành | Vị trí 1 | 1,2 |
06 | Đường Trường Chinh (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Vị trí 1, vị trí 3 (Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m: Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) | 1,2 |
07 | Đường D72 (từ Km1 đến Hùng Vương) | Vị trí 1 | 1,4 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Các xã: Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Hiao | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,2 |
02 | Xã Ia Peng | Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 1 | 1,2 |
03 | Xã Ia Sol | Khu vực 1, vị trí 1, | 1,3 |
Khu vực 1, vị trí 2 và 3 | 1,2 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
| Thị trấn Phú Thiện | Vị trí 1 | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại khu quy hoạch trung tâm huyện | |||
1 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo {(theo Bảng giá đất gồm 2 đoạn: Từ đường Quy hoạch Đ5 đến đường Hùng Vương và từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện)} | Tất cả các vị trí | 1,53 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện) đến đường Quy hoạch Đ6 | Tất cả các vị trí | 1,44 |
- | Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,41 |
2 | Đường Ngô Quyền |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6 | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
3 | Đường Quy hoạch Đ6 (đường Võ Thị Sáu đến đường Hai Bà Trưng) | Tất cả các vị trí | 1,44 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo {(đoạn sau trụ sở Công an huyện) (đường Hai Bà Trưng đến đường Võ Thị Sáu)} | Tất cả các vị trí | 1,53 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- | Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Trường Chinh | Tất cả các vị trí | 1,64 |
- | Từ đường Trường Chinh đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,79 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Tất cả các vị trí | 1,41 |
6 | Đường Võ Thị Sáu (đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
7 | Đường Phạm Hông Thái (đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
8 | Đường Nguyễn Văn Linh (đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
9 | Đường Phan Đình Phùng (đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
10 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,41 |
11 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
12 | Đường Trần Phú |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,53 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,44 |
13 | Đường Quang Trung |
|
|
- | Đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 2,0 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,98 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,37 |
14 | Đường Kpă Klơng (Toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
15 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
16 | Đường Hùng Vương (từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 2,71 |
17 | Đường Quy hoạch Đ3 {từ đường Hùng Vương đến Cầu đi xã Ia Kdăm (200m)} | Tất cả các vị trí | 2,01 |
II. Đất ở nông thôn | |||
01 | Xã Ia Mrơn | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,4 |
Khu vực 1, vị trí 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,18 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,14 | ||
Khu vực 1, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 2 | 1,1 | ||
02 | Xã Ia Trok | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,3 |
Khu vực 1, vị trí 2, 3 | 1,2 | ||
Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1 | 1,1 | ||
03 | Xã Kim Tân | Khu vực 1, vị trí 1,2,3; khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 |
Khu vực 3, vị trí 1, | 1,14 | ||
04 | Xã Ia Broắi | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,1 | ||
05 | Xã Ia Tul | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,1 | ||
06 | Xã Chư Mố | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 | ||
07 | Xã Ia Kdăm | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,5 |
Vị trí 2 | 1,2 | ||
Vị trí 3 | 1,1 | ||
02 | Xã Kim Tân | Vị trí 1, 2 | 1,2 |
03 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
04 | Xã Pờ Tó | Vị trí 1 | 1,33 |
Vị trí 2 | 1,14 | ||
Vị trí 3 | 1,08 | ||
Vị trí 4 | 1,19 | ||
05 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,31 |
Vị trí 2 | 1,33 | ||
06 | Xã Chư Mố | Vị trí 1 | 1,31 |
07 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1 | 1,96 |
Vị trí 2 | 1,84 | ||
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
01 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,5 |
Vị trí 2 | 1,17 | ||
Vị trí 3 | 1,03 | ||
02 | Xã Kim Tân | Vị trí 1, 2 | 1,2 |
03 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
04 | Xã Pờ Tó | Vị trí 1 | 1,39 |
Vị trí 2 | 1,12 | ||
Vị trí 3 | 1,08 | ||
Vị trí 4 | 1,19 | ||
05 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,44 |
Vị trí 2 | 1,46 | ||
06 | Xã Chư Mố | Vị trí 1 | 1,44 |
07 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1, 2 | C98 |
V. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
01 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,5 |
Vị trí 2 | 1,2 | ||
02 | Xã Kim Tân | Vị trí 1,2 | 1,2 |
03 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,74 | ||
Vị trí 3 | 1,43 | ||
Vị trí 4 | 1,42 | ||
04 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,96 | ||
Vị trí 3 | 1,43 | ||
Vị trí 4 | 1,42 | ||
05 | Xã Chư Mố | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
06 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,3 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Cách Mạng |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung | Vị trí 1 | 2,2 | |
Các vị trí còn lại | 1,2 | ||
02 | Đường Tỉnh lộ 664 |
|
|
Từ ranh giới xã Ia Dêr đến Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ huyện | Vị trí 1 | 3,0 | |
Các vị trí còn lại | 1,2 | ||
03 | Các tuyến đường còn lại | Tất cả các vị trí | 1,2 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Dêr | Tất cả các vị trí | 1,5 |
02 | Xã Ia Sao | Khu vực 3, vị trí 1 | 1,5 |
III. Đất các khu quy hoạch | |||
III. 1. Đất khu quy hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai | |||
| Đường Quy hoạch D1 toàn khu | Tất cả các vị trí | 3,0 |
III.2. Đất khu quy hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý | |||
| Đường Quy hoạch toàn khu | Tất cả các vị trí | 1,8 |
III.3. Đất khu quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao | |||
| Đường Quy hoạch toàn khu | Tất cả các vị trí | 2,0 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK PƠ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Loại đất/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị | Tất cả các vị trí | 1,1 | |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Cư An | Khu vực 2, vị trí 4, 5; khu vực 3, vị trí 1 | 1,1 |
02 | Xã Tân An | Khu vực 2, vị trí 4 | 1,1 |
03 | Xã An Thành | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 |
04 | Xã Hà Tam | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3 | 1,1 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 | ||
05 | Xã Ya Hội | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
III. Đất trồng cây lâu năm |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
| |
Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 | |
VI. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị | Tất cả các vị trí | 1,1 | |
II. Đất ở nông thôn |
|
| |
01 | Xã Ia Blang | Khu vực 3, vị trí 2, 3, 4; khu vực 4, vị trí 2, 3, 4, 5 | 1,1 |
02 | Xã Dun | Khu vực 3, 4, 5, 6, vị trí 1 | 1,2 |
Các vị trí còn lại | 1,1 | ||
03 | Xã H’Bông | Tất cả các vị trí | 1,1 |
04 | Xã Ia Tiêm | Khu vực 1, 2, 3, 4, vị trí 2 | 1,1 |
Khu vực 1, 2, 4, vị trí 3 | 1,1 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 4 | 1,1 | ||
Khu vực 1, Vị trí 5 | 1,1 | ||
05 | Xã Bờ Ngoong | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 5 | 1,1 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 4, vị trí 2, 3; khu vực 5, vị trí 1, 2 | 1,2 | ||
Khu vực 3, vị trí 4; khu vực 4, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 3 | 1,1 | ||
06 | Xã AlBá | Tất cả các vị trí | 1,1 |
07 | Xã Ia Pal | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
08 | Xã Ia Ko | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
09 | Xã Kông Htok | Tất cả các vị trí | 1,1 |
10 | Xã Bar Maih | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Xã Dun | Tất cả các vị trí | 1,2 |
03 | Các xã: H’Bông, Ia Tiêm, Bờ Ngoong, AlBá, Ia Pal | Tất cả các vị trí | 1,1 |
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
| Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,1 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác | |||
01 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Các xã: Ia Blang, H’Bông, Ia Tiêm | Tất cả các vị trí | 1,1 |
VI. Đất trồng rừng sản xuất | |||
| Xã H’Bông | Tất cả các vị trí | 1,1 |
VII. Đất nuôi trồng thủy sản | |||
| Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 19 - từ hết ranh giới Cổng phụ Trung tâm thương mại đến đường Tôn Đức Thắng) | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Đường Trần Phú | ||
- | Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Trường Chinh | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh | Tất cả các vị trí | 1,1 |
03 | Đường Lê Quý Đôn |
|
|
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến Ngã 4 vào trường Chu Văn An | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ Ngã 4 vào trường Chu Văn An đến hết đường | Tất cả các vị trí | 1,1 |
04 | Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,15 |
05 | Đường Vành đai phía Bắc thị trấn (từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường) | Tất cả các vị trí | 1,15 |
06 | Các đường nhánh của đường Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) |
|
|
- | Từ đường vào công chính Trung tâm thương mại đến hết đường nhựa | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị | |||
01 | Đường Hùng Vương |
|
|
- | Từ hết ranh giới cửa hàng xăng dầu số 43 và đường Quy hoạch vào công viên Hồ Sen đến đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Hoàng Văn Thụ | Tất cả các vị trí | 1,2 |
- | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và đường Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,2 |
02 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Thái Học) | Tất cả các vị trí | 1,3 |
03 | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,2 |
- | Từ đường Quang Trung đến hết ranh giới thửa đất số 61, 71 tờ bản đồ số 138 | Tất cả các vị trí | 1,3 |
04 | Đường Quang Trung |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Duy Tân đến đường Nguyễn Văn Cừ | Tất cả các vị trí | 2,0 |
- | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,2 |
05 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Kinh Dương Vương đến đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) và từ đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) đến đường Hàm Nghi | Tất cả các vị trí | 1,2 |
- | Từ đường Hàm Nghi đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,5 |
06 | Các đường còn lại | Tất cả các vị trí | 1,2 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Rong | Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4, 5 | 1,2 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,5 | ||
02 | Xã Ia Hrú | Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,2 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2 3,4. | 1,5 | ||
03 | Các xã: Ia Dreng, Ia Hla | Tất cả các khu vực, vị trí | 1,2 |
04 | Xã Ia Phang | Khu vực 1, 2, vị trí 1 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6 | 1,2 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,4 | ||
05 | Xã Chư Don | Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, | 1,2 |
06 | Xã Ia Le | Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4, 5 | 1,2 |
07 | Xã Ia Blứ | Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,3 |
Khu vực 1, 3, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6 | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYÊN ĐAK ĐOA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- | Từ giáp xã An Phú, thành phố Pleiku đến ranh giới xã Tân Bình, huyện Đak Đoa | Vị trí 1 | 1,1 |
- | Đường A3 và đường Lê Quý Đôn đến đường Đinh Tiên Hoàng - đường Phan Đình Phùng (từ lô số 1 đến lô số 3) | Vị trí 1 | 3,03 |
02 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Bình Trọng | Vị trí 1 | 1,1 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Tân Bình | Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,2 |
02 | Xã K’Dang | Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,2 |
Khu vực 3, vị trí 2 | 1,2 | ||
03 | Xã Ia Băng | Tất cả các vị trí | 1,1 |
04 | Xã Hà Bầu | Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,2 |
05 | Xã Trang | Tất cả các vị trí | 1,1 |
06 | Xã Glar |
|
|
- | Lô số 1 | Khu vực 1, vị trí 1 | 2,89 |
- | Từ lô số 2 đến lô số 8 | Khu vực 1, vị trí 1 | 2,78 |
- | Các vị trí còn lại | 1,3 | |
07 | Xã Krong | Tất cả các vị trí | 1,1 |
08 | Xã Nam Yang |
|
|
- | Các lô số: 1, 5, 6 | Khu vực 2, vị trí 2 | 3,99 |
- | Các lô số: 2, 3, 4, 7, 8 | Khu vực 2, vị trí 2 | 3,8 |
- | Lô số 9 | Khu vực 1, vị trí 2 | 2,6 |
- | Lô số 10 | Khu vực 1, vị trí 2 | 2,49 |
III. Đất trồng cây lâu năm, đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, đất trồng cây hàng năm khác, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản | |||
01 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,3 |
02 | Xã Krong | Tất cả các vị trí | 1,1 |
IV. Các loại đất khác | |||
01 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,3 |
02 | Xã Krong | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | Tất cả các vị trí 1 | 1,1 | |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Bàu Cạn | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,1 |
02 | Xã Thăng Hưng | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
03 | Xã Bình Giáo | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
04 | Xã Ia Băng | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 |
05 | Xã Ia Púch | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,1 |
06 | Xã Ia Mơ | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,1 |
07 | Xã Ia Phìn | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,1 |
08 | Xã Ia Drăng | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,1 |
09 | Xã Ia O | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,1 |
10 | Xã Ia Pia | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Tất cả các tuyến đường | Vị trí 1 | 1,15 |
02 | Tất cả các tuyến đường | Vị trí 2 | 1,1 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Din | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
02 | Xã Ia Lang | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 1, 2, vị trí 2 | 1,13 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,1 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,12 | ||
Khu vực 2, vị trí 4 | 1,1 | ||
03 | Xã Ia Krêl | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,17 |
Khu vực 1, 2, vị trí 2 | 1,15 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 3 | 1,13 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 4 | 1,12 | ||
04 | Xã Ia Kriêng | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,17 |
Khu vực 2, 3, vị trí 1 | 1,15 | ||
Khu vực 1, 2, 3, vị trí 2 | 1,15 | ||
05 | Xã Ia Kla | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,13 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 2 | 1,12 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,15 | ||
Khu vực 2, 3, vị trí 4 | 1,12 | ||
06 | Xã Ia Dơk | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
07 | Xã Ia Pnôn | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,1 | ||
08 | Xã Ia Nan | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, 3, vị trí 1 | 1,1 | ||
09 | Xã Ia Dom | Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 1, vị trí 2 | 1,15 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 1, vị trí 4 | 1,1 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,13 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,11 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Thị trấn Chư Ty | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,1 | ||
02 | Các xã: Ia Din, Ia Dơk, Ia Nan | Vị trí 1 | 1,14 |
03 | Các xã: Ia Lang, Ia Pnôn | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2, 3 | 1,1 | ||
04 | Xã Ia Krêl | Vị trí 1 | 1,18 |
Vị trí 2, 3 | 1,15 | ||
05 | Xã Ia Kriêng | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,02 | ||
06 | Xã Ia Kla | Vị trí 1 | 1,15 |
07 | Xã Ia Dom | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,13 | ||
Vị trí 3 | 1,1 | ||
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
01 | Thị trấn Chư Ty | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,1 | ||
02 | Xã Ia Lang | Vị trí 1, 2 | 1,1 |
03 | Xã Ia Krêl | Vị trí 1, 2 | 1,15 |
04 | Xã Ia Kriêng | Vị trí 1 | 1,05 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Các đường: Giải phóng, Lý Thái Tổ, Mai Thúc Loan, đường Tổ dân phố 11 (tổ 18 cũ), đường Tổ dân phố 12 (tổ 19 cũ), đường Tổ dân phố 2, đường Quy hoạch Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ) | Vị trí 1 | 1,05 |
02 | Đường Võ Thị Sáu | Vị trí 1 | 1,1 |
03 | Đường Lê Văn Tám |
|
|
- | Từ ranh giới thị trấn- xã Lơ Ku đến đường Trường Sơn Đông | Vị trí 1 | 1,05 |
- | Từ đường Trường Sơn Đông đến phía Tây cầu Lê Văn Tám | Vị trí 1 | 1,05 |
04 | Đường Trần Bình Trọng (từ đường Trần Quốc Toản đến hết đường) | Vị trí 1 | 1,2 |
05 | Đường Trần Quốc Toản (từ đường Trần Bình Trọng đến hết ranh giới nhà ông Tốt) | Vị trí 1 | 1,05 |
06 | Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng) |
|
|
Từ đường Ngô Mây đến phía đông cầu Ka Nak | Vị trí 1 | 1,2 | |
- | Từ tây cầu Ka Nak đến hết ranh giới thị trấn | Vị trí 1 | 1,4 |
07 | Đường Trường Sơn Đông (từ hết ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku đến ranh giới xã Đông) | Vị trí 1 | 1,05 |
08 | Đường Hoàng Hoa Thám (đường tránh đông) |
|
|
- | Từ Đài phát thanh truyền hình đến Ngã tư đường Lê Văn Tám | Vị trí 1 | 1,3 |
- | Từ Ngã tư đường Lê Văn Tám đến Ngã tư đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,2 |
II. Đất ở nông thôn | |||
01 | Xã Tơ Tung | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1, | 1,1 |
02 | Xã Kông Lơng Khơng | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,1 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,2 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,2 | ||
03 | Xã Kông Bờ La | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 |
Khu vực 1, vị trí 3; khu vực 2, vị trí 2 | 1,1 | ||
04 | Xã Đăk Hlơ | Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 2 | 1,1 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,4 | ||
Khu vực 3, vị trí 2 | 1,2 | ||
Khu vực 4, vị trí 1 | 1,3 | ||
Khu vực 5, vị trí 1 | 1,6 | ||
05 | Xã Nghĩa An | Khu vực 1,vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 2, vị trí 1 | 1,1 |
06 | Xã Đông | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3 | 1,2 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,4 | ||
- | Đường liên xã thôn 6 từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương | Khu vực 2, vị trí 1 | 7 |
- | Đường liên xã thôn 6 từ hết đất nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông) | Khu vực 2, vị trí 2 | 7 |
07 | Xã Lơ Ku | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,2 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,3 | ||
08 | Xã Đăk Smar | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,3 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,2 | ||
09 | Xã Sơ Pai | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,2 |
10 | Xã Đăk Rong | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,5 |
II. Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Các xã: Kông Bờ La, Đông, Lơ Ku, Krong, Đăk Rong | Tất cả các vị trí | 1,3 |
02 | Xã Nghĩa An | Tất cả các vị trí | 1,1 |
03 | Các xã: Đăk Smar, Sơn Lang | Tất cả các vị trí | 1,5 |
III. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
| Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,1 |
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
01 | Các xã: Tơ Tung, Kông Bờ La, Nghĩa An | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Các xã: Kông Lơng Khơng, Đăk Hlơ | Tất cả các vị trí | 1,4 |
03 | Xã Đăk Smar | Tất cả các vị trí | 1,25 |
V. Đất trồng rừng sản xuất | |||
01 | Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,1 |
02 | Các xã: Đăk Smar, Đăk Rong | Tất cả các vị trí | 1,6 |
VI. Đất nuôi trồng thủy sản | |||
| Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Các đường: Lý Thường Kiệt, Đặng Thai Mai, Nguyễn Lữ, Ngô Văn Sở, Nguyễn Nhạc, Võ Văn Dũng, Trần Khánh Dư, Lương Thế Vinh, Trần Quý Cáp, Trần Quang Khải, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Văn Thiều, Mai Xuân Thưởng, Phan Đình Giót | Vị trí 1 | 1,2 |
02 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Quang Trung đến hẻm đường Lê Lợi cũ) | Vị trí 1 | 1,2 |
03 | Đường Hoàng Văn Thụ (từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Võ Thị Sáu) | Vị trí 1 | 1,2 |
04 | Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Đỗ Trạc đến đường Chu Văn An) | Vị trí 1 | 1,1 |
05 | Đường Ngô Thì Nhậm (từ đường Quang Trung đến đường Ngô Văn Sở) | Vị trí 1 | 1,2 |
06 | Đường Đống Đa (từ đường Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) | Vị trí 1 | 1,1 |
07 | Đường Nguyễn Thiếp (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Ngô Thì Nhậm) | Vị trí 1 | 1,2 |
08 | Đường Ya Đố {từ đầu cầu suối Vối đến đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)} | Vị trí 1 | 1,2 |
09 | Các đường: Tôn Đức Thắng, Tăng Bạt Hổ | Vị trí 1 | 1,1 |
10 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
- | Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Lê Duẩn | Vị trí 1 | 1,1 |
11 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Nguyễn Nhạc | Vị trí 1 | 1,1 |
12 | Đường Nguyễn Hữu Hảo |
|
|
- | Từ đường Chu Văn An đến đường Ngô Mây | Vị trí 1 | 1,1 |
II. Đất ở nông thôn | |||
01 | Xã Song An | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,2 |
02 | Xã Thành An | Khu vực 1, 2, 3, vị trí 1 | 1,1 |
03 | Xã Cửu An | Khu vực 1, vị trí 1, 3 | 1,1 |
04 | Xã Xuân An | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,2 |
05 | Xã Tú An | Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 2, vị trí 2 | 1,2 |
Khu vực 2, vị trí 3, 4 | 1,1 | ||
III. Đất tại các khu quy hoạch | |||
01 | Đất ở tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn | ||
| Từ lô số 01 đến lô số 105 |
| 1,2 |
02 | Đất ở tại khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An | ||
- | Các lô khu quy hoạch trung tâm xã |
| 1,85 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
01 | Đường Nay Der (từ đường Wừu đến hết đường bê tông) | Vị trí 1 | 1,9 |
02 | Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo) | Vị trí 1 | 3,2 |
03 | Đường D1 (từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường D2) | Vị trí 1 | 3,8 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
01 | Xã Ia Rbol | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,2 |
02 | Xã Ia Sao | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,2 |
03 | Xã Ia Rtô | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,4 |
III. Đất các khu quy hoạch | |||
III.l. Đất ở khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ |
| ||
01 | Khu F- 30 lô |
|
|
- | Lô số 01 |
| 2,3 |
- | Từ lô số 02 đến lô số 30 |
| 2,1 |
02 | Khu H-16 |
|
|
- | Lô số 01, 09 |
| 2,5 |
- | Từ lô số 05 đến lô số 07 |
| 2,3 |
III.2. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh | |||
| Lô số 21 |
| 2,5 |
HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Khu quy hoạch/Tên đường | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị; đất các khu quy hoạch | |||
01 | Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá (từ lô số 01 đến lô số 19) | 1 | 1,96 |
02 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư (Lô số B-09, B-10 đường Nguyễn Bá Lân) | 1 | 1,1 |
03 | Đường Quy hoạch Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú: |
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu (lô: D1-08, DM 1, DM3, E1- 07, E1-08,G1-15, I1-05) | 1 | 1,25 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực | 1 | 1,15 |
04 | Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi | 1 | 1,1 |
05 | Đường Nguyễn Tất Thành (từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15) | 1 | 1,2 |
06 | Đường Nguyễn Lương Bằng (lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43) | 1 | 1,4 |
07 | Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn đường Phạm Văn Đồng - Chi Lăng): |
|
|
- | Các lô số 1, 2, 3, 4 | 1 | 1,25 |
- | Các lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13 | 2 | 2,5 |
08 | Đường Lê Duẩn (đoạn Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long đến hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ): Các lô đất của Công ty kinh doanh phát triển nhà giao cho các hộ dân (lô 98 và lô 98A) | 1 | 3,0 |
09 | Đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài | 1 | 2,0 |
10 | Các tuyến đường quy hoạch khu quy hoạch Trường Văn hóa - Nghệ thuật | 1 | 1,5 |
11 | Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: |
|
|
- | Đường Quy hoạch D1 (đoạn đường Nguyễn Văn Cừ - đường Quy hoạch D2) | 1 | 1,5 |
- | Đường Quy hoạch D2 | 1 | 1,5 |
12 | Các đường: Ngô Gia Khảm, Bùi Đình Túy, Phạm Ngọc Thạch, Đặng Huy Trứ, Đặng Văn Ngữ, Khuất Duy Tiến, Lê Đức Thọ, Lê Thành Phương, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thượng Hiền | 1 | 1,1 |
13 | Các tuyến đường quy hoạch khu đất thu hồi của Công ty 506, phường Thống Nhất (gồm 20 lô) | 1 |
|
14 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương, Lê Duẩn đến Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh | 1 | 1,19 |
- | Từ đường Chu Văn An, hẻm 162 đường Trường Chinh đến đường Lê Thánh Tôn |
|
|
+ | 04 lô đất LK533, LK534, LK535, LK536 | 1 | 3,68 |
+ | Các vị trí còn lại | 1 | 1,4 |
- | Từ đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 đến đường đi Ia Tiêm, ngã 3 Ia Sơn | 2,3 | 1,5 |
15 | Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Đặng Trần Côn đến đường Nguyễn Chí Thanh) | 1,2 | 1,5 |
16 | Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư đường Trần Văn Bình, khu tái định cư 2,5ha, đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1); các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Trà Đa, giai đoạn 2: các lô đất tái định cư | 1 | 1,1 |
17 | Đường Trần Văn Bình {đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28}: 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá đất | 1 | 1,5 |
18 | Đường Tôn Thất Tùng (từ đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối đường Ngô Thì Nhậm đến đường Cách Mạng Tháng Tám): Lô số 288 | 1 | 1,5 |
19 | Đường Cô Bắc: Lô số 08, 09 | 1 | 1,5 |
20 | Đường Quy hoạch Đ1 khu quy hoạch giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị cầu sắt khu A | 1 | 1,5 |
21 | Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh Trụ sở UBND xã Chư HDrông cũ): Từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới khu quy hoạch 32ha | 1 | 1,5 |
22 | Các đường: Ký Con (toàn tuyến), đường Lê Đại Hành (toàn tuyến) | 1 | 1,2 |
23 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
- | Từ hết ranh giới nhà số 347, Trạm biến áp 345 đến đường Nguyễn Thái Bình | 1 | 1,25 |
- | Từ đường Nguyễn Thái Bình đến đường Hùng Vương | 1 | 1,1 |
24 | Đường Châu Văn Liêm {Đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28} | 1 | 1,2 |
25 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- | Từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Mạc Đăng Dung | 1 | 2 |
- | Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Sư Vạn Hạnh | 1 | 1,6 |
26 | Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến Ngã tư đầu tiên) | 1 | 1,28 |
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 373/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị quyết 114/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2023 về hệ số điều chỉnh giá đất (Hệ số K) năm 2024 áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 9Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 03/NQ-HĐND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Nghị quyết 373/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14Nghị quyết 114/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2023 về hệ số điều chỉnh giá đất (Hệ số K) năm 2024 áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Nghị quyết 219/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (hệ số K) trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 219/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra