Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH ĐẤT SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP VÀ CƠ CẤU 3 LOẠI RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các Quy hoạch tại Phụ lục danh mục các quy hoạch đã được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa XV về tiếp tục tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 139/NQ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong công tác chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội quốc phòng an ninh;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 8944/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê duyệt kết quả điều chỉnh cục bộ quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều chỉnh cục bộ quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030

1. Phê duyệt kết quả điều chỉnh cục bộ quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030, cụ thể:

a) Quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030; tổng diện tích đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp 596.297 ha (chiếm 60,96% tổng diện tích tự nhiên).

b) Quy hoạch cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng:

- Đất rừng đặc dụng 84.224 ha (chiếm 14,13% diện tích đất lâm nghiệp);

- Đất rừng phòng hộ 172.766 ha (chiếm 28,97% diện tích đất lâm nghiệp);

- Đất rừng sản xuất 339.307 ha (chiếm 56,90% diện tích đất lâm nghiệp).

2. Bổ sung danh mục 14 Dự án/Công trình cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH CẤP THIẾT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị diện tích: ha

Số TT

Tên dự án

Đơn vị chủ đầu tư

Địa điểm

Vị trí

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất không có rừng

Ghi chú

Xã/Phường, huyện/TP

TK

Số khoảnh

Số lô

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

A

Thuộc thẩm quyền QĐ chủ trương chuyển MĐSDR của Thủ tướng Chính phủ

268,1372

10,9850

13,9330

132,8439

 

4,3170

32,8000

7,0740

10,5740

55,6103

 

I

Đã trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

209,4650

10,9850

7,7030

112,3663

 

1,5470

28,6100

7,0740

6,6340

34,5457

 

1

Xây dựng đường Trường Sơn Đông

Ban QLDA 46 - Bộ Tổng TM

Đưng K'Nớ. Lạc Dương

22, 26, 27

3

11

13,5690

6,5450

 

 

 

 

 

7,0240

 

 

 

2

Dự án nhà máy thủy điện Đa Nhim Thượng 2

Công ty CP thủy điện Đa Nhim Thượng 2

Đạ Chais. Lạc Dương

130

2

8

4,4900

4,4400

 

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

3

Dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Viên

Công ty TNHH Hùng Phát

Xuân Thọ, Đà Lạt

163

 

 

9,2000

 

 

9,2000

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng hồ chứa nước Ta Hoét và tuyến đường tránh ngập lòng hồ

Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT

Hiệp An, huyện Đức Trọng

267C; 278A

6

13

32,8720

 

 

7,7763

 

 

 

 

 

25,0957

 

5

Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc đoạn Tân Phú - Bảo Lộc

UBND tỉnh Lâm Đồng

Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lâm, Bảo Lộc

456, 457, 467, 466A, 468, 543A, 557, 560-562, 565, 566, 569-572, 574, 584A, 586A, 586B, 587, NTK

56

184

133,4500

 

 

95,3900

 

 

28,6100

 

 

9,4500

 

6

Dự án thành phần 2: đường từ xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đến ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Ninh Thuận

Các xã Đạ Quyn, Tà Năng, huyện Đức Trọng

355, 356, NLN

5

67

6,8840

 

0,2330

 

 

1,5470

 

 

5,1040

 

 

7

Dự án nâng cấp mở rộng đèo Prenn thành phố Đà Lạt

Ban QLDA giao thông tỉnh Lâm Đồng

Phường 3, thành phố Đà Lạt

266A, 266B, 267A

 

 

9,0000

 

7,4700

 

 

 

 

 

1,5300

 

 

II

Chưa trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

58,6722

 

6,2300

20,4776

 

2,7700

4,1900

 

3,9400

21,0646

 

8

Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk

Ban QLDA giao thông tỉnh Lâm Đồng

Xã Đạ Long, huyện Đam Rông và xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương

39, 40, 63, 64, 65, 66

22

247

39,3700

 

6,2300

5,2700

 

2,7700

4,1900

 

3,9400

16,9700

 

9

Công trình HD.4/K10

Lữ đoàn 293

Lộc Bảo, Bảo Lâm

394, 400, 401

7

66

19,3022

 

 

15,2076

 

 

 

 

 

4,0946

 

B

Thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển MĐSDR của HĐND tỉnh

34,0102

 

 

 

 

0,6618

16,9952

 

4,3116

12,0416

 

I

Đã trình HĐND tỉnh và có Nghị quyết chuyển MĐSDR của HĐND tỉnh:

16,2732

 

 

 

 

0,6618

1,4292

 

4,3116

9,8706

 

10

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa và các công trình trên quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng

Ban QLDA 85 Bộ GTVT

Phường 3, 10, thành phố Đà Lạt

156A, 266A, 267A

5

30

2,5500

 

 

 

 

0,4200

 

 

2,1300

 

 

11

Dự án mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây (đoạn qua Lâm Đồng)

Ban QLDA Điện Miền Nam

Thị trấn Mađaguôi, xã Hà Lâm, Đạ Huoai

589, 590

4

6

0,2592

 

 

 

 

 

0,2592

 

 

 

 

12

Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc đoạn Bảo Lộc - Liên Khương

UBND tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đức Trọng

276, 277B, 298A, 298B, 298C, 310B, 343C, 621B, 624A, 628, 629, 630A, 632, 634, 635, 636A, 636B, 637,638, 651, 654, NTK

45

104

8,4900

 

 

 

 

 

1,1700

 

 

7,3200

 

13

Dự án cải tạo, nâng cấp QL 28B đoạn qua tỉnh Lâm Đồng

Ban QLDA 5 Cục đường bộ VN

Ninh Loan, Đức Trọng

NTK, 366

2

6

4,9740

 

 

 

 

0,2418

 

 

2,1816

2,5506

 

II

Chưa trình HĐND tỉnh:

17,7370

 

 

 

 

 

15,5660

 

 

2,1710

 

14

Xây dựng hạ tầng khu tái định canh cho các hộ có đất bị thu hồi thuộc dự án hồ chứa nước Ta Hoét

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

Hiệp An, Đức Trọng

277A

1

4

17,7370

 

 

 

 

 

15,5660

 

 

2,1710

 

TỔNG (A + B)

 

 

 

302,1474

10,9850

13,9330

132,8439

 

4,9788

49,7952

7,0740

14,8856

67,6519

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt kết quả điều chỉnh cục bộ quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 218/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Đức Quận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản