Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Thực hiện Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Thực hiện Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 144/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai như sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn: Tăng 9.819.320 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh 27.924.420 triệu đồng, gồm:

1. Vốn ngân sách trung ương: Tăng 9.819.320 triệu đồng, trong đó:

a) Vốn trong nước theo ngành, lĩnh vực: 5.491.917 triệu đồng, vốn nước ngoài 913.953 triệu đồng (Thủ tướng Chính phủ đã phân bổ chi tiết tại Quyết định số 1535/QĐ/TTg ngày 15/9/2021).

b) Vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia: 3.413.450 triệu đồng. Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện 3.201.198 triệu đồng; đã phân bổ chi tiết cho các đơn vị cấp tỉnh 4.300 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 179.219 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách tỉnh: 18.105.100 triệu đồng, gồm:

a) Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung: 3.605.100 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 2.885.100 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 191.035 triệu đồng.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 8.200.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 4.427.022 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 2.723.456 triệu đồng.

c) Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: 4.730.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 1.565.719 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 1.255.068 triệu đồng.

d) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 170.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 27.467 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 138.137 triệu đồng.

đ) Nguồn thu từ khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 1.400.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 740.179 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 466.737 triệu đồng.

 (Chi tiết theo các Biểu đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 07 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu, UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Thủ tướng Chính phủ đã giao chi tiết

HĐND đã giao chi tiết

HĐND cấp huyện giao chi tiết

Phân bổ chi tiết kỳ này

Số vốn chưa phân bổ chi tiết còn lại

Ghi chú

 

Tổng số

27.924.420

6.405.870

9.649.787

3.201.198

4.953.652

3.713.913

 

I

Vốn ngân sách trung ương

9.819.320

6.405.870

4.300

3.201.198

179.219

28.733

 

1

Vốn trong nước theo ngành lĩnh vực

5.491.917

5.491.917

 

 

 

0

 

2

Vốn nước ngoài

913.953

913.953

 

 

 

0

 

3

Vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia

3.413.450

0

4.300

3.201.198

179.219

28.733

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

932.841

 

 

835.245

97.596

0

 

-

Chương trình MTQG xây dựng NTM

421.840

 

 

421.840

 

0

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

2.058.769

 

4.300

1.944.113

81.623

28.733

 

II

Vốn Ngân sách tỉnh

18.105.100

0

9.645.487

0

4.774.433

3.685.180

 

1

Vốn ngân sách tập trung

3.605.100

 

2.885.100

 

191.035

528.965

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

8.200.000

 

4.427.022

 

2.723.456

1.049.522

 

3

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

4.730.000

 

1.565.719

 

1.255.068

1.909.213

 

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

170.000

 

27.467

 

138.137

4.396

 

5

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông

1.400.000

 

740.179

 

466.737

193.084

 

BIỂU 2. DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐÃ THỎA THUẬN THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH

 (Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư/giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo

Lũy kế NSTT đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

 

 

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

18

 

TỔNG SỐ

85

 

 

 

10.639.402

2.169.868

273.851

606.510

 

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung

31

 

 

 

9.202.117

1.291.141

195.692

100.000

 

a

Công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp

14

 

 

 

5.053.205

608.369

190.215

93.000

 

1

Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2009- 2018

7344/QĐ-UBND, 12/10/2009; 2681/QĐ- UBND, 04/8/2016; 3684/QĐ-UBND, 20/9/2018

41.000

11.500

5.000

600

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

2

Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2015- 2021

3239/QĐ-UBND, 23/9/2015

35.888

8.164

6.031

1.614

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

3

Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2012- 2018

2714/QĐ-UBND, 26/7/2012; 2740/QĐ- UBND, 29/9/2014

39.623

15.205

13.546

649

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

4

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sách nông thôn dựa trên kết quả

Sở Nông nghiệp và PTNT

tỉnh Lào Cai

2016- 2023

1415/QĐ-TTg, 20/8/2015; 3606/QĐ- BNN-HTQT, 04/9/2015; 3102/QĐ- UBND, 21/7/2016; 3731/QĐ-UBND, 04/8/2016

220.300

18.280

13.850

4.430

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

5

Dự án Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La

Sở Kế hoạch và Đầu tư

tỉnh Lào Cai

2017- 2024

3504/QĐ-UBND, 07/8/2017

301.736

13.500

5.390

8.110

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

5,1

Kinh phí hoạt động của Ban Quản lý dự án Bình đẳng giới tỉnh Lào Cai

Ban QLDA Bình đẳng giới

 

 

 

 

11.000

4.490

6.510

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

5,2

Dự án Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện và sở, ngành tỉnh Lào Cai (DDCI Lào Cai) vì sự phát triển của doanh nghiệp và doanh nhân nữ

Ban QLDA DDCI Lào Cai

 

 

 

 

2.500

900

1.600

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

6

Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2014- 2018

373/UBND-TH, 01/02/2013; 4318/QĐ- UBND, 31/12/2014

382.721

24.516

19.015

5.501

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

7

Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8" tỉnh Lào Cai

Sở Nông nghiệp và PTNT

tỉnh Lào Cai

2016- 2023

4366, 16/12/2021

178.603

21.729

6.748

9.531

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

8

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Lào Cai (vốn viện trợ không hoàn lại) giai đoạn 2018-2020

Sở Công thương

tỉnh Lào Cai

2017- 2022

3337/QĐ-BCT, 17/9/2018; 1651/QĐ- TTg, 27/10/2017; 765/QĐ-UBND, 29/3/2019

94.000

14.000

7.669

6.331

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

9

Dự án Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ các tỉnh MNPB - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2002- 2017

1585/QĐ-UBND, 27/6/2011

502.299

33.090

19.632

2.000

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

10

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2016- 2023

3154/QĐ-UBND, 07/5/2015; 2403/QĐ- UBND, 09/6/2015

460.790

198.790

34.662

5.000

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

11

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (phần vốn dư)

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2021- 2023

7965/TTr-BGTVT, 04/8/2021; 4454/UBND-QLĐT, 01/9/2021

206.000

35.000

 

15.000

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

12

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2016- 2023

1593/QĐ-TTg, 14/9/2015; 672/QĐ- TTg, 07/5/2021; 3148/QĐ-UBND, 17/9/2015; 4535/QĐ- UBND, 20/10/2017; 1799/QĐ-UBND, 20/6/2019; 2029/QĐ- UBND, 16/6/2021

939.472

71.336

15.294

19.234

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

13

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Du lịch

tỉnh Lào Cai

2014- 2021

280/QĐ-TTg, 20/02/2014; 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2889/QĐ-UBND, 10/10/2014; 4012/QĐ- UBND, 15/9/2017; 2695/QĐ-UBND, 31/8/2018; 2113/QĐ- UBND, 15/7/2019

250.142

53.175

40.603

12.000

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

14

Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2012- 2018

2916/QĐ-UBND, 27/10/2011

1.400.631

90.084

2.775

3.000

Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022

b

Dự án khởi công mới

4

 

 

 

4.148.912

682.772

5.477

7.000

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản nhi và một số Bệnh viện tuyến huyện trong hệ thống chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế

tỉnh Lào Cai

2022- 2025

1619/UBND-VX, 16/4/2020; 4400/UBND-VX, 22/9/2020; 1776/UBND-VX, 05/5/2021; 2992/UBND-VX, 05/7/2021

413.472

12.223

 

1.000

Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021

2

Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2021- 2025

734/QĐ-TTg, 29/4/2016; 3495/QĐ- UBND, 31/10/2018; 1070/QĐ-UBND, 05/4/2021

433.913

40.712

4.200

2.000

Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021

3

Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2022- 2025

3653/UBND-NLN, 09/8/2019; 4739/UBND-NLN, 12/10/2020; 78/TTr- UBND, 07/5/2021

589.722

80.582

1.277

2.000

Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021

4

Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2022- 2027

4948/UBND-TH, 23/10/2019; 4186/UBND-TH, 09/9/2020; 2156/BKHĐT-KTĐN, 16/4/2021; 807/TTg- QHQT, 10/6/2021

2.711.805

549.255

 

2.000

Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

23

 

 

 

1.250.492

770.190

20.000

478.908

 

*

Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công

7

 

 

 

983.022

582.340

20.000

291.058

 

1

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập quy hoạch sử dụng đất năm 2016-huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2019

2855 ngày 16/12/2021

1.384

1.246

 

1.246

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

2

Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

42 ngày 07/2/2022

6.354

2.780

 

182

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

3

Đường Lùng Chéng Nùng xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

46 ngày 07/2/2022

8.927

3.682

 

349

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

4

Đường UBND xã - Lồ Suối Tủng, xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

44 ngày 07/2/2022

2.547

1.020

 

70

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

5

Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

3980 ngày 06/9/2017

360.995

47.656

 

3.042

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

6

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

4795 ngày 28/12/2020

472.622

472.622

 

252.836

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

7

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 156B đoạn Km 40+200 - Km 57+200 (từ xã Bản Vược đi xã Bản Xèo), và đường ĐT 158 đoạn Km41+900 - Km53+000 (từ đầu khu vực rừng già đến trung tâm xã Y Tý), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2022

3516 ngày 31/10/2018 92 ngày 14/01/2022

130.193

53.333

20.000

33.333

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

*

Công trình khởi công mới

16

 

 

 

267.470

187.850

 

187.850

 

1

Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2, ĐT153

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2022- 2023

3004 ngày 21/8/2021

1.850

1.850

 

1.850

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

2

Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly tập trung tại e254

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2022- 2023

149 ngày 08/4/2022

3.000

3.000

 

3.000

thỏa thuận tại Văn bản số 03 ngày 09/6/2022

2

San gạt mặt bằng và hạ tầng kĩ thuật Khu đô thị mới tổ 11 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

4282 ngày 09/12/2021

35.000

35.000

 

35.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

3

Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

04 ngày 04/01/2022

12.000

12.000

 

12.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

4

Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6373 ngày 13/12/2021

13.000

13.000

 

13.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

5

Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6536 ngày 21/12/2021

11.000

11.000

 

11.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

6

Đường Bản Cuông 2, xã Xuân Hòa nối QL279 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6583 ngày 23/12/2021

11.000

11.000

 

11.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

7

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km109 - Km110/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

6851 ngày 24/9/2021 809 ngày 30/9/2021

7.050

730

 

730

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

8

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km110+500 - Km103+500, quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

7459 ngày 15/10/2021 916 ngày 29/10/2021

44.000

8.000

 

8.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

9

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km110+800 - Km111+250/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

3804 ngày 19/8/2021

14.250

450

 

450

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

10

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km92+170 - Km92+930 (khu vực Thác Bạc)/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

3805 ngày 19/8/2021

14.990

1.490

 

1.490

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

11

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông các đoạn Km103+500 - Km104/QL4D và đoạn Km54+400 - Km54+800/QL,279, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D, QL279

2022- 2023

6229 ngày 23/12/2021 2016 ngày 14/4/2022

12.000

2.000

 

2.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

12

Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19

Bệnh viện Sản nhi tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2023

820 ngày 21/4/2022

1.330

1.330

 

1.330

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

13

Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

949 ngày 10/5/2022

10.000

10.000

 

10.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

14

Xây dựng bãi đỗ xe xuất khẩu KB2

Ban Quản lý dự án xây dựng Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

887 ngày 28/4/2022

50.000

50.000

P

50.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

15

Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2022- 2024

226 ngày 29/4/2022

9.500

9.500

 

9.500

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

16

Nghĩa trang nhân dân xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

4553 ngày 28/12/2021

14.000

14.000

 

14.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

17

Kè chống sạt lở bờ suối Khe Thỉn bảo vệ an toàn công trình trường Tiểu học số 1 Tân Thượng

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

905 ngày 31/10/2019

3.500

3.500

 

3.500

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

C

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

31

 

 

 

186.793

108.538

58.159

27.602

 

*

Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công

29

 

 

 

179.303

101.238

58.159

20.302

 

1

Sửa chữa trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu tỉnh

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Thành phố Lào Cai

2012- 2014

4030 ngày 06/11/2015

2.386

2.386

2.361

25

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

2

Kè chống sạt lở bờ suối Ngòi Đum giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Thành phố Lào Cai

2010- 2011

4361 ngày 05/12/2016

29.504

29.504

29.467

37

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

3

Sửa chữa, nâng cấp Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2014

272 ngày 23/01/2015

2.494

2.494

2.472

22

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

4

Nhà làm việc và nhà ở đại đội 17 Công binh; Nhà ở cán bộ, chiến sỹ Trường Quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

2015- 2016

2355ngày 31/07/2018

14.944

14.944

14.484

72

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

5

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc phòng công chứng số 1 tỉnh Lào Cai

Phòng công chứng số 1

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

4429 ngày 21/12/2021

1.913

713

 

713

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

6

Sắp xếp dân cư thiên tai, đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

Chi cục Phát triển nông thôn

Huyện Bảo Thắng

2015- 2018

2239 ngày 30/6/2021

15.796

11.096

8.640

2.456

Văn bản số 62/HĐND-TT ngày 06/4/2022

7

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2018- 2021

2624 ngày 27/8/2018

1.229

1.229

160

809

TT HĐND tỉnh thỏa thuận tại Văn bản số 15/HĐND- TT ngày

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017

1520 ngày 05/5/2017

1.572

1.572

575

868

9

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa)

UBND Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2022- 2024

2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018

100.465

31.000

 

9.000

Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022

10

Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1949 ngày 09/6/2021

9.000

6.300

 

6.300

Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022

*

Công trình khởi công mới

2

 

 

 

7.490

7.300

 

7.300

 

1

Xóa phòng học tạm Trường Mầm non số 1 xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

416 ngày 17/02/2022 426 ngày 04/3/2022

7.490

7.300

 

7.300

Văn bản số 62/HĐND-TT ngày 06/4/2022

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI

Chương trình: MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào Dân tộc thiểu số và miền núi (giao cơ quan cấp tỉnh thực hiện)

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung /Tên dự án

Quy mô đầu tư (mô tả quy mô kỹ thuật), số CT

Khái toán tổng mức đầu tư công trình

Kế hoạch NSTW giai đoạn 2022- 2025

Kế hoạch NSTW năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Vốn đầu tư NSTW thực hiện các CT MTQG

NSĐP

Huy động cộng đồng

Cộng

CT 1719

Cộng

NS tỉnh

 

Tổng

 

114.656

114.656

114.656

-

-

-

114.656

4.300

 

 

 

Phân bổ đợt này

 

85.923

85.923

85.923

-

-

-

85.923

4.300

 

 

 

Chưa phân bổ

 

28.733

28.733

28.733

-

-

-

28.733

-

 

 

I

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

 

28.733

28.733

28.733

-

-

-

28.733

-

 

 

1

Dự án đầu tư vùng dược liệu quý huyện Sa Pa

Chờ hướng dẫn của TW

28.733

28.733

28.733

-

 

 

28.733

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

20.200

20.200

20.200

-

-

-

20.200

 

 

 

 

BAN QLDA ĐẦU TƯ XD TỈNH (SỞ GTVT-XD)

 

20.200

20.200

20.200

-

-

-

20.200

-

 

 

1

Trường PTDT Nội trú THCS&THPT huyện Mường Khương

Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng ghép vào nhà ký túc xá học sinh

2.700

2.700

2.700

-

 

 

2.700

-

 

 

2

Trường PTDT Nội trú THCS &THPT huyện Bắc Hà

Xây 01 nhà 4-5 tầng (9 phòng bộ môn + khu hiệu bộ); hoàn thiện ngoại thất, sân vườn, cổng

14.000

14.000

14.000

-

 

 

14.000

-

 

 

3

Trường PTDT nội trú THCS& THPT huyện Sa Pa (xã Bản Hồ),

Xây mới nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc, nhà vệ sinh chung

3.500

3.500

3.500

-

 

 

3.500

-

 

 

III

DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch

8

32.278

32.278

32.278

-

-

-

32.278

4.300

 

 

a

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số (8 huyện * 2 điểm/ huyện)

8

16.000

16.000

16.000

-

-

-

16.000

-

Sở Du lịch

 

 

Công trình đề xuất giao CBDT đợt này

16

16.000

16.000

16.000

-

-

-

16.000

-

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Rịa xã Hợp Thành, TP Lào Cai

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Tượng 2, xã Hợp Thành, TP Lào Cai

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lếch Dao, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Séo Mý Tỷ, xã Tả Van, TX Sa Pa

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

5

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lả Dì Thàng, xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

6

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nhù Sang, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

7

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Bản Hốc xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

8

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Bản Thâu, xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

9

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Cằm, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

10

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu bản Sang I xã Khánh Hạ, huyện Văn Bàn

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

11

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Thào Cồ Sỉn, xã Nấm Lư, huyện Mường Khương

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

12

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Văng Leng, xã Tung Trung Phố, huyện Mường Khương

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

13

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Mào Sao Phìn, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

14

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Seng Sui, xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

15

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nhìu Cồ San, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát.

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

16

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lao Chải- Y Tý, huyện Bát Xát.

Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh…

1.000

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

Sở Du lịch

 

b

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (ưu tiên bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống các dân tộc thiểu số ít người; làng, bản…truyền thống phục vụ phát triển du lịch

 

4.300

4.300

4.300

-

-

-

4.300

4.300

 

 

1

Xây dựng thôn, bản tiêu biểu bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Phù Lá (Xá Phó), dân tộc Bố Y theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (Đã hoàn thành và chuyển từ gđ 2016-2020 sang)

Xây dựng 01 nhà văn hóa bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Phù Lá (Xá Phó) tại thôn An Thành, xã Thống Nhất, TP. Lào Cai;

* Xây dựng 01 nhà văn hóa bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Bố Y tại thôn Lao Hầu, xã Thanh Bình, huyện Mường Khương (TMĐT 8.800trđ; đã bố trí 4.500 trđ)

4.300

4.300

4.300

-

 

 

4.300

4.300

Ban dân tộc

 

c

Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

 

11.978

11.978

11.978

-

-

-

11.978

-

 

 

1

Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà Hoàng A Tưởng huyện Bắc Hà

huyện Bắc Hà

11.978

11.978

11.978

-

 

 

11.978

 

Sở Du lịch

 

IV

DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện chương trình

 

33.445

33.445

33.445

-

-

-

33.445

-

 

 

 

Công trình đề xuất giao CBDT đợt này

1

33.445

33.445

33.445

-

-

-

33.445

-

 

 

1

Dự án thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin

Hỗ trợ thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự

33.445

33.445

33.445

 

 

 

33.445

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI

Chương trình: MTQG Giảm nghèo Bền vững (Giao các cơ quan cấp tỉnh thực hiện)

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung /Tên dự án

Quy mô đầu tư (mô tả quy mô kỹ thuật)

Khối lượng

Năm KC-HT

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Đơn vị tính (*)

Khối lượng

Tổng số

Vốn đầu tư NSTW thực hiện các CT MTQG

NSĐP

Cộng

CT GNBV

Cộng

NS tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=8+12+16+1 7+18

(8)

(11)

(12)

(13)

(19)

(20)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

98.470

97.596

97.596

874

874

 

 

1

SỞ LAO ĐỘNG TBXH

 

 

 

 

13.350

13.350

13.350

0

0

 

 

2

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SP

 

 

 

 

85.120

84.246

84.246

874

874

 

 

II.2

Dự án 4: Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 3

9

 

 

 

98.470

97.596

97.596

874

874

 

 

A

Tiểu Dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn (gọi tắt là tiểu DA 4.1)

3

DA

9

 

85.120

84.246

84.246

874

874

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

1

Dự án đầu tư xây dựng

2

DA

2

22-23

19.474

18.600

18.600

874

874

-

 

1.1

Xây dựng mới xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử, điện lạnh.

XD các xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử - điện lạnh, quy mô 2.700 m2: San tạo mặt bằng, làm kè, xây dựng nhà xưởng (nhà khung thép chịu lực, tường bao xây gạch, đổ bê tông nền, mái lợp tôn chống nóng, cột thép chịu lực. Toàn bộ thép được sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, phòng cháy.

DA

1

22-24

14.701

14.100

14.100

601

601

 

 

2.1

Cải tạo, sửa chữa hạng mục nhà xưởng thực hành xây dựng, ngoại thất tai trụ sở Bắc Cường.

- Cải tạo, mở rộng nhà xưởng thực hành nghề với diện tích xây dựng khoảng 370m2, được xây dựng khung thép chịu lực, cao 11m, tường bao xây gạch cao 3m, phía trên quây tôn dày 0,4 ly. Nền đổ bê tông M200 dày 100, láng VXM M75 dày 20. Mái lợp tôn chống nóng, hệ xà gồ thép C200x50x20x2.5. Cột chịu lực sử dụng cột thép I, vì kèo sử dụng tổ hợp thép V. Toàn bộ thép được sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, phòng cháy.

- Cải tạo lại hệ thống thoát nước xung quanh sân và giảng đường, bổ sung hệ thống chiếu sáng; hệ thống hàng rào hoa sắt 800m; Lát vỉa hè diện tích khoảng 1500m2; trồng cây xanh, làm tiểu cảnh, vườn hoa ... tạo cảnh quan

DA

1

22-23

4.773

4.500

4.500

273

273

 

 

2

Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Lào Cai

07 nghề trọng điểm: Điện công nghiệp cấp độ Quốc tế; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn cấp độ Quốc tế; Công nghệ ô tô cấp độ ASEAN; Hướng dẫn du lịch cấp độ Asean; Hàn cấp Quốc gia; Thú y cấp độ Quốc gia; Quản trị du lịch và lữ hành cấp quốc gia.

DA

1

22-25

65.646

65.646

65.646

-

-

-

 

B

Tiểu DA 3: Hỗ trợ việc làm bền vững (gọi tắt là tiểu DA 4.3)

6

 

 

 

13.350

13.350

13.350

-

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

1

Nâng cấp phần mềm "ứng dụng quản lý dự báo thông tin thị trường lao động".

Toàn tỉnh

DA

1

22

500

500

500

 

 

 

 

2

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị

Bàn ghế làm việc, đường mạng, hệ thống camera theo dõi hoạt động dịch vụ việc làm cho TT DVVL tỉnh

DA

1

22

657

657

657

 

 

 

 

3

Xây dựng, duy trì Website việc làm tỉnh Lào Cai

Toàn tỉnh

DA

1

23-25

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động dịch vụ việc làm trực tiếp, Sàn giao dịch việc làm trực tuyến

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho sàn giao dịch trực tuyến tại TTDVVL gồm: máy tính, Camera to, máy quay, loa, ca bin phỏng vấn, màn Led 300 in trong Sàn giao dịch, màn hình Led thông báo thông tin tuyển dụng ngoài cổng cổng cơ quan, …. Công lắp đặt, vận chuyển (Đảm bảo kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030)

DA

1

23-25

3.883

3.883

3.883

 

 

 

 

5

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị kết nối giao dịch việc làm online với Sàn giao dịch việc làm cấp tỉnh.

Tại 08 huyện, thị xã (không bao gồm thành phố Lào Cai) trong tỉnh. Đầu tư mua sắm trang thiết bị, kết nối sàn giao dịch việc làm trực tuyến, online cấp huyện kết nối với sàn giao dịch việc làm tỉnh (TTDVVL tỉnh). Dự kiến số lượng 08 Ti vi màn hình rộng, 08 bộ Camera, 16 bộ máy tính, 16 bàn ghế làm việc, công lắp đặt, vận chuyển…). Khái toán kinh phí 150 triệu đồng/huyện )

DA

1

 

2.400

2.400

2.400

 

 

 

 

6

Xây dựng phần mềm, đầu tư trang thiết bị quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh

Đầu tư hệ thống kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030, nội dung đầu tư gồm:

- Phần mềm, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh;

- Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ cập nhật, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh;

DA

1

 

3.910

3.910

3.910

 

 

 

 

 

BIỂU 5. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: Ngân sách tập trung

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư/giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

KH sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

*

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

 

 

 

 

3.467.601

575.830

139.448

3.605.100

213.684

213.684

3.605.100

 

A

CÁC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HAN

 

 

 

 

7.747.414

4.324.752

1.539.431

2.627.203

 

 

2.627.203

 

I

Thành phố Lào Cai

 

 

 

-

317.239

242.180

70.784

171.396

 

 

171.396

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Bắc Lệnh thành phố lào Cai hạng mục nhà lớp học 12 phòng

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2016-2017

2961, 28/6/2017

6.920

6.290

6.208

82

 

 

82

 

2

Hội trường, nhà văn hóa phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2018-2020

1353, 05/3/2021

5.439

3.807

2.837

970

 

 

970

 

3

Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Cường, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2018-2020

80, 11/01/2021

6.373

6.373

6.120

253

 

 

253

 

4

Xây mới nhà đa năng, phòng học chức năng và ngoại thất Trường THCS Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2018-2020

3479;27/09/2021

14.033

12.480

8.082

4.398

 

 

4.398

 

5

Cầu tràn nối thôn Phời 1,2,3 với thôn Cóc 1,2 và Kè chống sạt lở suối trung tâm xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2020-2022

2322,27/7/2021

5.867

4.200

3.514

686

 

 

686

 

6

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà ăn và phòng nghỉ bán trú

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2019-2021

2498, 15/7/2021

14.432

7.171

2.235

4.936

 

 

4.936

 

7

Trường tiểu học Bắc Cường, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ.

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2020-2022

2461,13/7/2021

10.598

7.419

1.925

5.494

 

 

5.494

 

8

Nhà làm việc khối đoàn thể và các hạng mục trụ sở UBND phường Xuân Tăng

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2017-2020

743, 04/2/2021

4.384

1.950

1.000

950

 

 

950

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2020-2021

3687,31/10/2019

13.500

9.450

2.363

7.087

 

 

7.087

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cải tạo mở rộng, nâng cấp mặt đường Ngô Minh Loan phường Bắc Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2017-2022

1950a,14/6/2016;2 701a,19/8/2016;37 41,06/11/2019; 163, 18/01/2021

55.633

45.000

34.295

10.705

 

 

10.705

 

14

Xử lý một số điểm ngập úng đường Lê Thanh, phường Bắc Cường, Nam Cường TP Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2020-2022

3688,31/10/2019

10.500

7.350

2.205

5.145

 

 

5.145

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tuyến đường xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ trung tâm xã Tả Phời đi thôn Láo Lý)

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

2371,08/7/2021

11.000

7.700

 

7.700

 

 

7.700

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường ngã ba Bến Đá - ngá ba Phân Lân, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

1861, 02/6/2021

12.000

8.400

 

8.400

 

 

8.400

 

17

Cầu qua suối Ngòi Đường, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

1452, 05/5/2021

11.000

7.700

 

7.700

 

 

7.700

 

18

Đường nối trung tâm thành phố Lào Cai - trung tâm xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

4025/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

25.000

17.500

 

17.500

 

 

17.500

 

19

Đường vào khu dân cư tổ 18A và trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai đoạn từ nút giao N21 đến nút giao N116

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

1461, 06/5/2021

21.000

14.700

 

14.700

 

 

14.700

 

20

Trường THCS Lý Tự Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học và ngoại thất

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

1817, 31/5/2021

14.960

10.470

 

10.470

 

 

10.470

 

21

Mở rộng, nâng cấp trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

1679, 20/5/2021

13.600

9.520

 

9.520

 

 

9.520

 

22

Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2023

3121,26/8/2021

21.000

14.700

 

14.700

 

 

14.700

 

23

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật dọc Quốc lộ 4D và giải phóng mặt bằng dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Quốc lộ 4D tại Km136+300; Km 137+00, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

TP Lào Cai

2021-2024

1742,26/5/2021

40.000

40.000

 

40.000

 

 

40.000

 

II

Thị xã Sa Pa

 

 

 

-

274.808

230.217

53.264

176.954

 

 

176.954

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngầm tràn liên hợp thôn Lếch Mông A, xã Thanh Kim; Ngầm Tràn liên hợp thôn Kim San đi Sả Chải xã Bản Khoang, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2018-2021

4764, 30-10-2017

8.500

8.500

6.855

1.645

 

 

1.645

 

2

Trường Tiểu học Sa Pả, xã Sa Pả; Trường mầm non - tiểu học San Sả Hồ, xã San Sả Hồ, huyện Sa Pa (xóa phòng học tạm).

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2018-2021

4759, 30-10-2017

8.300

8.300

7.470

830

 

 

830

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cầu bản BTCT thôn Can hồ Mông, xã Bản Khoang; ngầm tràn liên hợp thôn Suối hồ, xã Sa Pa, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2020-2022

3494-31/10/2018

14.500

13.775

6.615

7.160

 

 

7.160

 

4

Trường PTDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải, huyện Sa Pa (xoá phòng học tạm)

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2020-2022

3493-31/10/2018

14.800

14.060

5.326

8.734

 

 

8.734

 

5

Cầu tràn liên hợp Lủ Khấu - Kim Ngan, xã Bản Khoang, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2020-2022

3686, 31/10/2019

11.000

10.450

2.530

7.920

 

 

7.920

 

6

Đường Nậm Nhìu, xã Nậm Sài đi Sín Chải A, xã Thanh Phú, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2020-2022

3690, 31/10/2019

12.129

11.523

4.270

7.253

 

 

7.253

 

7

Sửa chữa đường nội thị thị trấn Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2017-2020

3764-28/10/2016

19.442

18.470

17.498

972

 

 

972

 

8

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Thanh Phú và xã Nậm Cang huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2018-2020

1599 (31-10-2017)

3.657

3.000

2.700

300

 

 

300

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cầu thôn Tả Chải, xã Tả Phìn, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

1451,05/5/2021

6.200

6.200

 

6.200

 

 

6.200

 

10

Sửa chữa thủy lợi Cửa Cải, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

93, 4/3/2021

2.900

2.900

 

2.900

 

 

2.900

 

11

Sửa chữa, mở rộng mặt đường và làm mới hệ thống thoát nước tuyến đường ĐH92, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

827,21/4/2022

18.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

3937, 16/11/202; 2627, 22/7/2021

14.400

7.200

 

7.200

 

 

7.200

 

13

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

41-04/12/2020

34.500

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

14

Đường thôn Gia Khấu, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đường đi xã Phin Ngan, huyện Bát Xát

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

1480, 07/5/2021

14.400

7.200

 

7.200

 

 

7.200

 

15

Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Ô Quý Hồ, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

41-04/12/2020

38.300

35.000

 

35.000

 

 

35.000

 

16

Nâng cấp đường Sả Xéng, xã Tả Phìn đi Móng Sến, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

1860,02/6/2021

14.700

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

17

Sửa chữa tuyến đường ĐH 96 (ngã ba Bản Dền đi UBND xã Thanh Bình), thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

761, 10/3/2021

14.800

8.500

 

8.500

 

 

8.500

 

18

Lát đá vỉa hè, rãnh thoát nước QL4D (đoạn KM 105 đến KM108+100), thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

1427, 04/5/2021

14.280

7.140

 

7.140

 

 

7.140

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

1482,07/5/2021

10.000

8.500

 

8.500

 

 

8.500

 

III

Huyện Bắc Hà

 

 

 

-

673.941

454.469

179.325

275.144

 

 

275.144

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT tiểu học xã Bản Già; Trường PTDTBT tiểu học xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

H. Bắc Hà

2018-2020

89/14/01/2021

9.122

9.122

8.820

302

 

 

302

 

2

Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Lúc; Trường PTDTBT tiểu học xã Tả Củ Tỷ

UBND huyện Bắc Hà

H. Bắc Hà

2018-2020

4728/30/10/17

9.049

9.049

8.550

499

 

 

499

 

3

Bến thuyền sông Chảy xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H. Bắc Hà

2008

90,14/01/2021

547

547

500

47

 

 

47

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp chợ văn hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2017-2021

3818/31/10/2016

48.000

45.600

43.200

2.400

 

 

2.400

 

5

Cầu bản thôn Làng Mương, xã Nậm Mòn; Ngầm tràn liên hợp thôn Tả Thồ 1 - Phìn Chư 3, xã Hoàng Thu Phố; Cầu Bản thôn Nậm Chăm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2018-2021

3394/6/10/2020

9.000

8.550

8.100

450

 

 

450

 

6

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nậm Mòn và Cốc Lầu, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2018-2021

522/18/11/19

4.000

3.800

2.565

1.235

 

 

1.235

 

7

Cầu bản thôn Khởi Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2019 - 2021

3480/31/10/2018

12.500

11.875

6.885

4.990

 

 

4.990

 

8

Đường liên xã Bảo Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2019-2021

3556/29/10/2019

30.196

28.686

14.560

14.126

 

 

14.126

 

9

Đường liên xã Nậm Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2019-2021

3481/31/10/2018

14.950

14.203

7.760

6.443

 

 

6.443

 

10

Đường liên xã Thải Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2019-2021

3477/31/10/2018

24.164

22.956

12.820

10.136

 

 

10.136

 

11

Đường từ thôn Làng Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2019-2021

3447/30/10/2018

14.990

14.241

9.700

4.541

 

 

4.541

 

12

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Làng Mương, xã Nậm Mòn - Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2020-2021

3152,07/10/2019

13.500

12.625

3.105

9.520

 

 

9.520

 

13

Cầu thôn Dín Tủng, xã Lầu Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc Tỉnh lộ 153 đường Pạc Kha, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2020-2021

3087,01/10/2019

12.000

11.293

2.760

8.533

 

 

8.533

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án đường vành đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2018 - 2022

3609/31/10/2019

300.000

90.000

50.000

40.000

 

 

40.000

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Mương thoát lũ khu dân cư và trường TH-THCS xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021- 2023

1368,28/4/2021

6.500

6.500

 

6.500

 

 

6.500

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 153 - Đền Trung Đô, xã Bảo Nhài, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021- 2023

1526,11/5/2021

16.500

16.500

 

16.500

 

 

16.500

 

17

Cầu Na Hô xã Tà Chải; Cầu Nậm Kha 1, cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1879,03/6/2021

12.800

12.800

 

12.800

 

 

12.800

 

18

Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1729,25/5/2021

13.995

13.995

 

13.995

 

 

13.995

 

19

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1512/10/5/2021

9.800

9.800

 

9.800

 

 

9.800

 

20

Chỉnh trang hệ thống đường; Hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1539/11/5/2021

14.990

14.990

 

14.990

 

 

14.990

 

21

Cải tạo, nâng cấp đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1450,05/5/2021

12.500

12.500

 

12.500

 

 

12.500

 

22

Nâng cấp mạng đường nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1449/05/5/2021

13.320

13.320

 

13.320

 

 

13.320

 

23

Đường liên xã Ngài Ma - Lùng Trù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1908,04/6/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

24

Thủy lợi Nậm Tồn, xã Nậm Khánh, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

473/30/10/2020

3.500

3.500

 

3.500

 

 

3.500

 

25

Thủy lợi thôn Kho Vàng, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

47430/10/2020

3.200

3.200

 

3.200

 

 

3.200

 

26

Cầu Khe Đề, Cầu thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

1531/11/5/2021

6.500

6.500

 

6.500

 

 

6.500

 

27

Cải tạo công viên Hồ Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

3222,019/2021

38.818

38.818

 

38.818

 

 

38.818

 

28

Nâng cấp, sửa chữa 03 tuyến đường (Đường Hoàng Thu Phố - Tả Thồ - Nhiều Cồ Ván - Tả Van Chư; Đường UBND xã Hoàng Thu Phố - UBND xã Cốc Ly; Đường Nậm Tông xã Nậm Lúc đi Cô Tông xã Bản Cái) huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

H.Bắc Hà

2021-2023

482,15/11/2021

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

IV

Huyện Bát Xát

 

 

 

-

434.468

400.108

134.958

265.149

 

 

265.149

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Mường Hum, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018-2020

4798-08/11/2019

4.880

4.880

4.835

45

 

 

45

 

2

Trường MN, TH và THCS Bản Xèo; Trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng; Trường MN, TH và THCS Tòng Sành; Trường TH Cốc San, huyện Bát Xát (xóa phòng học tạm)

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018-2020

1090-21/4/2020

9.210

9.210

8.640

570

 

 

570

 

3

Ngầm tràn liên hợp thôn Pạc Tà xã A Mú Sung; Ngầm Tràn liên hợp thôn Sa Pả xã A Mú Sung, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018-2020

2060-01/7/2020

8.356

8.356

7.650

706

 

 

706

 

4

Cấp điện sinh hoạt thôn Sài Duần, Tả Trang, Láo Sáng, Sùng Bang, Trung Hồ xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2015- 2016

5610 13/12/2017

12.017

12.017

12.010

7

 

 

7

 

5

Trường PTDTBT THCS Pa Cheo, Trường TH và THCS Cốc Mỳ

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2019- 2021

1083 - 21/4/2020

9.766

9.766

9.207

559

 

 

559

 

6

Cầu tràn thôn Sinh Cơ đi thôn Tung Quang Lìn; Ngầm tràn LH thôn Ky Quan San xã SMS

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018- 2020

3184-30/8/2021

10.678

10.678

6.000

4.678

 

 

4.678

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường liên xã từ thôn Tân Giang, xã Cốc Mỳ đi thôn Tân Tiến, xã Trịnh Tường huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018- 2020

3526 -31/10/2018

14.998

14.998

7.840

7.158

 

 

7.158

 

8

Sửa chữa tuyến đường từ Trung tâm xã Y Tý đi Cầu Thiên Sinh

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2019- 2021

3522 31/10/2018; 4217 -26/11/2020

14.974

14.974

8.730

6.244

 

 

6.244

 

9

Trường PTDTBT THCS Sàng Ma Sáo, Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018- 2021

3520 - 31/10/2018

7.000

7.000

3.640

3.360

 

 

3.360

 

10

Kè suối khu dân cư thôn 2 xã Bản Vược

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018- 2021

3809 - 12/11/2019

9.800

9.800

5.120

4.680

 

 

4.680

 

11

Trường TH Tòng Sành (trường chính)

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018-2021

646-09/02/2017; 2526-15/8/2019

8.200

2.664

2.500

164

 

 

164

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường từ xã Nậm Pung, huyện Bát Xát đến xã Tả Giàng Phình, huyện Sa Pa

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2018-2022

4773 30/10/2017

18.000

17.100

16.200

900

 

 

900

 

13

Cầu tràn thôn Nậm Pẻn II, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020-2022

3056,30/9/2019; 3603,31/10/2019

7.000

6.650

1.540

5.110

 

 

5.110

 

14

Nhà khách UBND huyện Bát Xát tại xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2017-2022

3213 -22/9/2020

12.310

6.824

4.399

2.425

 

 

2.425

 

15

Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2019- 2022

3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019

14.934

14.187

7.760

6.427

 

 

6.427

 

16

Kè thoát lũ trung tâm thị trấn Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020- 2022

1689 -12/6/2019

20.000

19.000

9.577

9.423

 

 

9.423

 

17

Đường từ xã Pa Cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500 - Km14+500 (từ thôn Bản Giàng, xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù, xã Phìn Ngan)

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020-2022

3471 - 12/10/2020

25.000

23.750

4.000

19.750

 

 

19.750

 

18

Cầu tràn thôn Ngải Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020-2022

3050 - 10/9/2020

8.000

7.600

1.360

6.240

 

 

6.240

 

19

Đường nối từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mú Sung, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020-2022

2948,20/9/2019; 3606,31/10/2019

15.000

14.250

6.750

7.500

 

 

7.500

 

20

Đường từ Km28+650 ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, Làng Pẳn, Tả Trang, xã Quang Kim, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020-2022

2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019

15.000

14.250

7.200

7.050

 

 

7.050

 

21

Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2020- 2022

3287 - 28/9/2020

30.000

15.000

 

15.000

 

 

15.000

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nhà lớp học bộ môn, Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

4917, 31/12/2020

8.500

8.500

 

8.500

 

 

8.500

 

23

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1297,23/4/2021

10.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

24

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1370,28/4/2021

13.968

13.968

 

13.968

 

 

13.968

 

25

Đường Quang Kim - Phìn Ngan (từ Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

2907,13/8/2021

14.992

12.800

 

12.800

 

 

12.800

 

26

Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn thôn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1885,03/6/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

27

Xây mới cầu Nậm Pung, xã Nậm Pung, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

2250,30/6/2021

10.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

28

Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1374,28/4/2021

10.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

29

Nhà đa chức năng Trường Tiểu học và THCS Tả Ngảo; Nhà hiệu bộ Trường THCS xã Bản Qua; Nhà lớp học Trường Tiểu học Bản Qua, xã Bản Qua, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1833; 01/6/2021

8.100

8.100

 

8.100

 

 

8.100

 

30

Hệ thống thủy lợi xã A Lù, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1866,03/6/2021

7.000

7.000

 

7.000

 

 

7.000

 

31

Xây mới Nhà lớp học và hỗ trợ học tập trường Tiểu học thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1422,04/5/2021

7.395

7.395

 

7.395

 

 

7.395

 

32

Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1373,28/4/2021

14.900

14.900

 

14.900

 

 

14.900

 

33

Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

3784/QĐ-UBND ngày 26/4/2022

14.990

14.990

 

14.990

 

 

14.990

 

34

Nâng cấp tuyến đường từ Tỉnh lộ 156 vào UBND xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

2908,13/8/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

35

Trụ sở Đảng ủy xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát và cấp điện, cấp nước sinh hoạt cho người dân trong vực

UBND huyện Bát Xát

H.Bát Xát

2021-2023

1617,17/5/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

V

Huyện Bảo Thắng

 

 

-

 

334.193

223.093

87.965

234.246

 

 

234.246

 

 

Dự án đã quyết toán

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN xã Xuân Giao; Trường THCS số 2 xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2020-2021

3631/31/10/2019

8.765

8.765

5.265

3.500

 

 

3.500

 

2

Trường Tiểu học xã Phố Lu, Trường Tiểu học số 2 xã Gia Phú, Trường THCS số 1 xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng (xóa phòng học tạm)

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2018-2020

4745 (30-10-2017)

9.401

9.401

8.712

689

 

 

689

 

3

Trường Tiểu học số 2 xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2019-2020

4666/21/12/2020

9.038

9.038

5.321

3.717

 

 

3.717

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cầu tràn Khe Bá - Phú Hải 1, xã Phú Nhuận

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2019-2021

3471, 31/10/2018

9.800

2019-2021

7.600

2.200

 

 

2.200

 

5

Ngầm tràn liên hợp thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2019-2021

3472/31/10/2018

9.900

2019-2021

8.580

1.320

 

 

1.320

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi Đền Đồng An, thôn Quyết tâm, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2018-2022

4771,30/10/2017

25.000

2018-2022

19.822

5.178

 

 

5.178

 

7

Đường BQ7 nối từ QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2019-2022

3473/31/10/2018

29.000

2019-2022

14.900

14.100

 

 

14.100

 

8

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2020-2022

3673/31/10/2019

26.500

2020-2022

13.075

12.342

 

 

12.342

 

9

Đường Từ QL70 đi tỉnh lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2020-2022

3673/31/10/2019

28.000

26.600

4.690

21.910

 

 

21.910

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường từ ga Làng Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1883,03/6/2021

13.800

13.800

 

13.800

 

 

13.800

 

11

Cầu thôn Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1705,21/5/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

12

Đường liên xã từ Xả Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

2942,17/8/2021

9.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

13

Trường Tiểu học xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1421,04/5/2021

9.100

9.100

 

9.100

 

 

9.100

 

14

Trường Tiểu học số 1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1819,31/5/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

15

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1371,28/04/2021

8.400

8.400

 

8.400

 

 

8.400

 

16

Nhà làm việc và các hạng mục phụ Trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1542,11/5/2021

10.500

10.500

 

10.500

 

 

10.500

 

17

Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1445,05/5/2021

14.800

14.800

 

14.800

 

 

14.800

 

18

Đường từ Quốc lộ 4E đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

2943,17/8/2021

14.900

14.900

 

14.900

 

 

14.900

 

19

Cầu thôn Đầu Nhuần, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1735,25/5/2021

10.800

10.800

 

10.800

 

 

10.800

 

20

Nhà lớp học chức năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1830,01/6/2021

11.500

11.500

 

11.500

 

 

11.500

 

21

Trường THCS thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1831,01/6/2021

11.500

11.500

 

11.500

 

 

11.500

 

22

Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2023

1823,31/5/2021

28.000

26.000

 

26.000

 

 

26.000

 

23

Khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

H. Bảo Thắng

2021-2022

6671,16/7/2021

14.990

7.490

 

7.490

 

 

7.490

 

VI

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

602.306

479.696

160.349

319.347

 

 

319.347

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Tân Dương

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2018-2020

1879, 30-10-2017

1.640

1.500

1.350

150

 

 

150

 

2

Trường TH Xuân Thượng 1, xã Xuân Thượng; Trường TH Thượng Hà 2, xã Thượng Hà; Trường TH Nghĩa Đô, xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên (xóa phòng học tạm).

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2018-2020

4784*30/10/2017

9.542

9.542

8.820

722

 

 

722

 

3

Cầu tràn Bản Nhàm, Cầu tràn Bản Thâm Bon, Cầu tràn Bản Thâm Bon đi Bản Mo 2, Cầu tràn Bản Mo 2, xã Xuân Hòa, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2885,17/9/2019

13.123

13.123

4.470

8.653

 

 

8.653

 

4

Cầu tràn bản Nậm Pạu - Khuổi Pu; Cầu tràn bản Nậm Pạu 3 - Lò Vôi; Cầu tràn bản Pác Mạc 2 - Nậm Mược, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2869,16/9/2019 4045, 17/11/2021

9.617

9.617

4.606

5.011

 

 

5.011

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường mẫu giáo xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2017-2021

3800-31/10/2016; 374-30/3/2017

8.917

8.786

7.971

815

 

 

815

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2017-2022

3801-31/10/2016

14.748

14.011

13.532

479

 

 

479

 

7

Cầu Đen nối tuyến đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2018-2022

4785, 30-10-2017

11.795

11.205

10.800

405

 

 

405

 

8

Cầu bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2018-2022

4786, 30-10-2017

9.765

9.276

8.820

456

 

 

456

 

9

Nhà hợp khối UBND huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2017-2022

3814-31/10/2016

170.400

60.000

60.000

 

 

 

 

 

10

Đường bản 9 Vành xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2019-2022

-3503, 31/10/2018 - 1970, 04/7/2019 - 2320, K115 22/7/2020

14.800

14.060

5.880

8.180

 

 

8.180

 

11

Đường Bản 5 Vài Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2889,17/9/2019

17.500

16.625

3.850

12.775

 

 

12.775

 

12

Cầu tràn Bản Vuộc 1 (Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1 AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2949,20/9/2019

14.000

13.300

5.080

8.220

 

 

8.220

 

13

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2939,30/9/2019

14.950

14.203

9.550

4.653

 

 

4.653

 

14

Cầu tràn bản Việt Hải, Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2937,20/9/2019

7.700

7.315

4.700

2.615

 

 

2.615

 

15

Đường giao thông từ Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

3038,30/9/2019

13.500

12.825

6.520

6.305

 

 

6.305

 

16

Cầu tràn Bản Chùn vị trí 1; Cầu tràn Bản Chùn vị trí 2; Cầu tràn Bản Bông 1; Cầu tràn Bản Tắp 1, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2939,20/9/2019

12.000

11.400

2.640

8.760

 

 

8.760

 

17

Nâng cấp đường Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2020-2022

2881,16/9/2019

8.000

7.600

1.760

5.840

 

 

5.840

 

18

Quy hoạch chi tiết Nghĩa trang Nhân dân xã Cam Cọn huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2022

1621,17/5/2021

409

409

 

409

 

 

409

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nâng cấp đường từ bản 3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

3050,24/8/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

20

Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hòa, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1863, 02/6/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

21

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1727,25/5/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

22

Cần tràn bản Vuộc (Ô. Iếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ô. Quyn); Cầu tràn bản Sài 1 (Ô. Bằng), xã Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ô. Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nù (Ô. San), xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

3084,25/8/2021

11.450

11.450

 

11.450

 

 

11.450

 

23

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

6641,27/12/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

24

Cầu tràn thôn 2 Bảo Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

6177,02/12/202 1

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

25

Nâng cấp, mở rộng và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi xã Nà Chì, huyện Xí Mần, tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

6177,02/12/2021

14.500

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

26

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1848,01/6/2021

14.950

14.950

 

14.950

 

 

14.950

 

27

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Nặm Núa qua Nặm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương xã Nghĩa Đô huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

3072,25/8/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

28

Cầu bản Phia 1 + Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

2463,13/7/2021

9.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

29

Cầu tràn Bản 5 Vài Siêu (Ông Đức - Ông Bình); Cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); Cầu tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); Cầu tràn Bản 1 Vài Siêu (từ Km8 QL70 - NVH Bản 1), xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1891, 04/6/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

30

Thủy lợi bản Liên Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

213,28/01/2021

4.400

4.400

 

4.400

 

 

4.400

 

31

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ Km116+200 QL70 đi bản Đầm Rụng, bản Trõ, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

3085,25/8/2021

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

32

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

2212,29/6/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

33

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1789,28/05/2021

11.000

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

34

Hội trường UBND huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1366,28/4/2021

35.000

30.000

 

30.000

 

 

30.000

 

35

Đường Bản Nậm Cằm xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

1849,01/6/2021

11.000

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

36

Xây mới trụ sở UBND xã Tân Tiến huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2022-2024

4583/QĐ-UBND 29/12/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

37

Đường kết nối xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

H.Bảo Yên

2021-2023

3083,25/8/2021

14.600

14.600

 

14.600

 

 

14.600

 

VII

Huyện Mường Khương

 

 

 

-

398.546

375.815

98.065

277.750

 

 

277.750

 

 

Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường + Cầu vào thôn Chúng Chải 1 + 2 mốc biên giới 142 Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

 

4176,24/11/2016

15.373

616

 

616

 

 

616

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2018-2021

3320, 30/10/2017

4.668

4.668

4.320

348

 

 

348

 

3

Trường THCS xã Lùng Vai, huyện Mường Khương (xóa phòng học tạm)

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2019-2021

3485, 31/10/2018

8.980

8.980

7.800

1.180

 

 

1.180

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường TL 154 đến thôn Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2017-2021

3795-30/10/2015

20.212

19.076

16.300

2.776

 

 

2.776

 

5

Ngầm tràn thôn Sấn Pản, xã Nậm Chảy; Ngầm tràn trên tuyến đường thôn Suối Thầu, xã Bản Xen đi thôn Sín Chải A, xã La Pan Tẩn,

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2019-2021

3484, 31/10/2018

9.000

8.550

5.395

3.155

 

 

3.155

 

6

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2019-2021

3483, 31/10/2018

14.500

13.775

12.890

885

 

 

885

 

7

Đường từ thôn Dê Chú Thàng, thị trấn Mường Khương đến đường tuần tra biên giới nối vào đường đi mốc 130 xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2018-2021

4792, 30-10-2017

14.305

13.590

7.620

5.970

 

 

5.970

 

8

Xây dựng tuyến đường DT 154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2018-2021

4793, 30/10/2017

14.958

14.210

10.390

3.820

 

 

3.820

 

9

Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi mốc 117 xã Lùng Vai, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3092,01/10/2019

26.500

25.175

7.330

17.845

 

 

17.845

 

10

Nâng cấp đường nối tiếp từ thôn Sín Chải A, xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu, xã Bản Xen, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3483, 31/10/2018

13.000

12.350

6.480

5.870

 

 

5.870

 

11

Đường liên xã từ thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố, xã Tả Ngải Chồ, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3042,30/9/2019

15.000

14.250

7.050

7.200

 

 

7.200

 

12

Trường mầm non Chợ Chậu, xã Lùng Vai; Trường tiểu học xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3079,01/10/2019

8.000

7.600

3.760

3.840

 

 

3.840

 

13

Xây dựng 8 cầu tràn trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3153,07/10/2019

8.000

7.600

3.760

3.840

 

 

3.840

 

14

Nâng cấp đường từ trung tâm xã Pha Long đến Cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2020-2021

3044,30/9/2019

13.500

12.825

4.970

7.855

 

 

7.855

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đường từ Làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc 117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1378,29/4/2021

13.000

13.000

 

13.000

 

 

13.000

 

16

Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1593,13/5/2021

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

17

Trụ sở làm việc công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1619,17/5/2021

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

18

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1541,11/5/2021

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

19

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1903, 4/6/2021

10.800

10.800

 

10.800

 

 

10.800

 

20

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1595,13/5/2021

11.500

11.500

 

11.500

 

 

11.500

 

21

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1594,13/5/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

22

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Thính Chéng xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn xã Nậm Chảy, nối vào tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1703,21/5/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

23

Đường La Pan Tẩn - Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước)

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1481,07/5/2021

12.800

12.800

 

12.800

 

 

12.800

 

24

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1895,04/6/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

25

Chợ văn hóa xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1543,11/5/2021

7.000

7.000

 

7.000

 

 

7.000

 

26

Xây dựng 7 cầu trên tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1915,04/6/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

27

Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

3049,24/8/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

28

Trường Mầm non xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1387,29/4/2021

12.500

12.500

 

12.500

 

 

12.500

 

29

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

3017,23/8/2021

6.500

6.500

 

6.500

 

 

6.500

 

30

Tuyến đường từ thôn Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

185,26/4/2021

4.500

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

31

Cầu qua suối hồ trung tâm thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1704,21/5/2021

8.500

8.500

 

8.500

 

 

8.500

 

32

Đường liên xã từ thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1728,25/5/2021

14.950

14.950

 

14.950

 

 

14.950

 

33

Đường từ Mường Lum xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70)

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021-2023

1884,03/6/2021

38.000

38.000

 

38.000

 

 

38.000

 

VIII

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

-

268.523

251.311

141.021

110.290

 

 

110.290

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an và dân quân xã Nàn Sín và xã Cán Hồ, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2020

477 (30-10-2017); 49, 08/7/2021

3.265

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2

Cầu thôn Sảng Chải 4 xã Nàn Sán; cống hộp thôn Na Cáng xã Si Ma Cai; cầu thôn Lao Dìn Phàng - Nà Mổ xã Lùng Sui; cầu Kha Phàng-Sảng Chải 4 xã Nàn Sán huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2020

93, 14/01/2021

8.724

8.724

8.418

306

 

 

306

 

3

Cầu vào thôn Cốc Nghê; Cầu Vào thôn Bản Mế; Cầu vào thôn Na Pá - Chô Phàng; Cống hộp thôn Sín Chải xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2019- 2020

3530-30/9/2021

6.644

6.644

6.253

391

 

 

391

 

4

Kè đường Si Ma Cai - Bến Mảng, xã Si Ma Cai; Kè đường vào thôn Sảng Chải 5, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2020-2021

3077,01/10/2019; 279,27/11/2021

3.926

3.926

1.620

2.306

 

 

2.306

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường PTDTBT THCS xã Sán Chải, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2021

3491-31/10/2018

7.000

6.650

5.590

1.060

 

 

1.060

 

5

Đường giao thông mốc 170 (2) - Cầu La Hờ xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2017-2021

3802-31/10/2016

27.822

26.431

25.040

1.391

 

 

1.391

 

6

Nhà văn hóa đa năng huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2021

4754 (30-10-2017)

14.000

13.300

12.600

700

 

 

700

 

8

Chợ Sín Chéng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

 

3490-31/10/2018

14.000

13.300

9.100

4.200

 

 

4.200

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chợ văn hóa Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2022

4757 (30-10-2017)

33.990

23.790

21.411

2.379

 

 

2.379

 

10

Hồ trung tâm huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2017-2022

3822-31/10/2016

33.611

31.930

23.137

8.793

 

 

8.793

 

11

Đường liên huyện từ xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đến xã Hoàng Thu Phố huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2022

4758 (30-10-2017)

18.000

17.100

14.400

2.700

 

 

2.700

 

12

Sửa chữa nhà làm việc khối Giáo dục - Y tế huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2018-2022

484 (30-10-2017)

4.500

4.500

3.732

768

 

 

768

 

13

Đường liên huyện từ xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2020-2022

2777,09/9/2019

13.500

12.825

3.105

9.720

 

 

9.720

 

14

Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Cốc Cù, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2020-2022

3154,07/10/2019

4.500

4.500

1.125

3.375

 

 

3.375

 

15

Kè đường Sín Chéng - Thảo Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi thôn Cẩu Pì Chải xã Thài Chư Phìn; Kè ốp mái đường N7 trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2020-2022

3077,01/10/2019

7.000

6.650

2.490

4.160

 

 

4.160

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai (định hướng đến năm 2035)

 

H.Si Ma Cai

2021-2022

3101,25/08/2021

1.141

1.141

 

1.141

 

 

1.141

 

17

Trụ sở làm việc Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

397,21/12/2020

4.000

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

18

Nhà hợp khối làm việc các phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư pháp, huyện Si Ma Cai)

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

1538,11/5/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

19

Mương thoát lũ thôn đội 4 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

401,21/12/2020

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

20

Xử lý hệ thống thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1, thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

1792,28/5/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

21

Đường sắp xếp dân cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

1623,17/5/2021

14.900

14.900

 

14.900

 

 

14.900

 

22

Kè bảo vệ Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

400,21/12/2020

2.500

2.500

 

2.500

 

 

2.500

 

23

Kè chống sạt lở trường PTDTBT Tiểu học số 2 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

398,21/12/2020

3.500

3.500

 

3.500

 

 

3.500

 

24

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND và Trụ sở hợp khối phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Nội vụ, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

402,21/12/2020

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

25

Kè trường PTDTBT THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

2021-2023

410,29/12/2020

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

IX

Huyện Văn Bàn

 

 

 

-

650.873

539.898

138.050

385.469

 

 

385.469

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường trung tâm xã Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2018-2020

965-31/10/2017; 376,22/9/2020

4.581

4.581

4.496

85

 

 

85

 

2

Nâng cấp, sửa chữa cụm công trình thủy lợi xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2015-2017

57; 09/01/2020

14.278

1.778

400

1.378

 

 

1.378

 

3

Thủy lợi Nậm Tăm xã Dần Thàng

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2015-2018

2306; 22/7/2020

14.705

2.605

2.500

105

 

 

105

 

4

Mặt bằng sân vận động thị trấn Khánh Yên

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2008-2009

2001; 06/6/2017

1.783

1.783

1.725

58

 

 

58

 

5

Mặt bằng sân vận động, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, (giai đoạn II): Sân khấu và khán đài

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2011

2059; 05/7/2018

4.965

4.965

4.800

165

 

 

165

 

6

Cấp nước sinh hoạt 04 thôn 6+7+8+9 xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2007-2008

153; 17/01/2019

1.344

65

 

65

 

 

65

 

7

Cấp nước sinh hoạt Làng Giàng - Làng Cóc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2007-2018

940; 12/4/2019

3.981

1.985

1.559

426

 

 

426

 

8

Trường Trung học phổ thông số 3 huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2017-2018

1756; 17/6/2019

11.205

369

 

369

 

 

369

 

9

Cầu treo Khe Buôn xã Võ Lao

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2015-2016

175; 17/01/2020

5.131

1.501

1.250

251

 

 

251

 

10

Hội trường kết hợp nhà văn hóa 02 xã trên địa bàn huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2020

3867,11/11/2020;

7.694

7.694

6.881

813

 

 

813

 

11

Trường Tiểu học Liêm Phú, huyện Văn Bàn (xóa phòng học tạm)

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2020

3465,31/10/2018

6.359

6.359

4.250

2.109

 

 

2.109

 

12

Cầu bản thôn Văn Tiến, xã Văn Sơn; Cầu tràn Khâm Dưới, xã Nậm Chày; Cầu bản Nậm Cáy, thôn Ít Lộc, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2018-2020

2456; 13/7/2021

7.299

7.299

7.200

99

 

 

99

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp đường trung tâm xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2018-2021

964; 31/10/2017

4.987

4.987

4.717

270

 

 

270

 

14

Trường THCS Văn Sơn, xã Văn Sơn; Trường MN số 1 Võ Lao; Trường MN số 2 Võ Lao, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn (xóa phòng học tạm)

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2018-2021

4776 (31-10-2017)

10.229

9.800

8.820

980

 

 

980

 

15

Hội trường kết hợp nhà văn hóa 5 xã trên địa bàn huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2018-2021

4749; 30/10/2017

16.174

16.174

15.789

385

 

 

385

 

16

Trường TH số 1 Võ Lao, xã Võ Lao; Trường PTDTBT THCS Thẳm Dương, xã Thẳm Dương; Nhà đa năng và các công trình phụ trợ Trường THCS Võ Lao, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2021

2847,13/9/2019

14.000

13.300

11.078

2.222

 

 

2.222

 

17

Trường tiểu học số 2 Tân An, xã Tân An; Trường tiểu học Khánh Yên Thượng, xã Khánh Yên Thượng; Trường tiểu học số 2 Chiềng Ken xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn (Xóa phòng học tạm)

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2021

3464; 31/10/2018

12.800

12.160

10.180

1.980

 

 

1.980

 

18

Nâng cấp đường trung tâm xã Liêm Phú; Nâng cấp đường trung tâm xã Nậm Tha; Nâng cấp đường trung tâm xã Tân Thượng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2021

3467; 31/10/2018

12.490

11.866

7.560

4.306

 

 

4.306

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cầu Tu Hạ, xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2022

3053,30/9/2019

14.000

13.300

2.600

10.700

 

 

10.700

 

20

Ngầm tràn thôn Nậm Hốc 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 2; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2022

2853,13/9/2019

12.000

11.400

2.060

9.340

 

 

9.340

 

21

Nâng cấp đường giao thông liên xã Nậm Dạng - Nậm Mả, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2022

2846,13/9/2019

9.850

9.358

2.955

6.403

 

 

6.403

 

22

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2022

3462; 31/10/2018; 670; 18/3/2020

92.000

40.000

26.000

14.000

 

 

14.000

 

23

Cầu Minh Chiềng xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2022

3470; 31/10/2018

14.500

13.775

 

6.215

 

 

6.215

 

24

Cầu tràn suối Chăn xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2022

3468; 31/10/2018

14.990

14.241

 

5.421

 

 

5.421

 

25

Cầu tràn Khe Tào, xã Nậm Tha; Cầu tràn Khe Nà, xã Nậm Tha; Cầu tràn Nà Hin 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2019-2022

3469; 31/10/2018

10.475

9.951

6.120

3.831

 

 

3.831

 

26

Nhà đa năng và các công trình phụ trợ Trường TH và THCS Nậm Mả, xã Nậm Mả, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2020-2022

2891,17/9/2019

7.000

6.650

5.110

1.540

 

 

1.540

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường TH Tân Thượng; Trường TH số 1 Tân An, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2484,15/7/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

28

Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

1550,12/5/2021

12.500

12.500

 

12.500

 

 

12.500

 

29

Nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, nhà đa năng Trường tiểu học Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

3069,24/8/2021

12.500

12.500

 

12.500

 

 

12.500

 

30

Đường giao thông liên xã Nậm Mả - Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2296,02/7/2021

10.500

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

31

Cầu bản thôn Tùn Dưới, Ngầm tràn thôn Tùn Dưới, Cầu Khe Đá Trắng và Cầu Khe Sổ xã Tân An, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

3068,24/8/2021

7.932

7.932

 

7.932

 

 

7.932

 

32

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Hòa Mạc; Trường THCS Làng Giàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2485,15/7/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

33

Trường Mầm non Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2254,30/6/2021

14.500

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

34

Đường Đồng Vệ, Thi Phúng, xã Chiềng Ken đi Khe Phàn, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

1530,11/5/2021

14.021

13.421

 

13.421

 

 

13.421

 

35

Đường Tà Moòng Dao, xã Dần Thàng đi Tà Moòng Mông, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2295,02/7/2021

14.750

14.450

 

14.450

 

 

14.450

 

36

Đường Nậm Mười, Nậm Cần, xã Dần Thàng đi xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2297,02/7/2021

14.800

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

37

Đường Khâm Dưới, Khâm Trên, xã Nậm Chày đi xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2251,30/6/2021

14.900

14.600

 

14.600

 

 

14.600

 

38

Kênh tiêu úng Minh Chiềng, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

223,27/4/2021

4.000

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

39

Trường THPT số 1 Văn Bàn, huyện Văn Bàn (hạng mục đầu tư chuyển trường vị trí mới)

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2971,18/8/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

40

Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 17, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

211,14/4/2021

4.500

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

41

Hồ cảnh quan kết hợp hồ thủy lợi thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2813,07/8/2021

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

42

Hạ tầng tổ chức các sự kiện văn hóa dân tộc gắn với di tích Đền Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

3208,01/9/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

43

Cấp nước sinh hoạt thôn 8, 9, 13, 14, 19, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

210,14/4/2021

4.500

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

44

Đường từ thôn Hỏm Trên, trung tâm xã Nậm Chày đi xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

3071; 25/8/2021

14.900

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

45

Đường Bản Phung, Nậm Cọ, xã Khánh Yên Thượng đi Bản Hành, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2477,14/7/2021

14.900

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

46

Cầu Nậm Cần, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

1529,11/5/2021

12.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

 

47

Trường Tiểu học Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2486,15/7/2021

18.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

48

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1 (điểm đầu từ nút giao tuyến đường D8, điểm cuối giao với đường Quý Sa Tằng Loỏng) khu vực suối Nậm Mả xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

2478,14/7/2021

14.950

14.450

 

14.450

 

 

14.450

 

49

Đường thôn Hỏm Dưới - thôn Xì Ngài - thôn Lán Bò - thôn Nậm Chày, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

3070; 25/8/2021

14.900

14.600

 

14.600

 

 

14.600

 

50

Nâng cấp đường Thị trấn Khánh Yên đi các xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Khánh Yên Hạ, Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

1527,11/5/2021

40.000

35.000

 

35.000

 

 

35.000

 

51

Cầu Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

H.Văn Bàn

2021-2023

1528,11/5/2021

13.000

13.000

 

13.000

 

 

13.000

 

X

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

 

 

 

-

602.122

300.337

225.045

75.292

 

 

75.292

 

 

Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn (đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ)

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H.Văn Bàn

2009-2016

670,30/3/2011; 2061,3/10/2011

131.368

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kè biên giới sông Hồng đoạn từ mốc M93(2)+1200m đến M93(2)+3.580m, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H. Bát Xát

2018-2020

63,18/06/2015; 3113; 03/10/2019

71.376

8.500

6.500

2.000

 

 

2.000

 

3

Bệnh viện Sản nhi tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

TP Lào Cai

2015-2017

2305,22/7/2020; 3099,28/10/2014

195.238

125.238

123.750

1.488

 

 

1.488

 

4

Nâng cấp 04 trường PTDT bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở theo QĐ 3777/ QĐ-UBND ngày 30/10/2015 (PTDTBT TH &THCS Nậm Dạng huyện Văn Bàn; PTDTBT TH Tân Tiến huyện Bảo Yên; Trường PTDTBT TH Bảo Nhai B huyện Bắc Hà và Trường PTDTBT TH Tả Van Chư huyện Bắc Hà)

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

Các huyện: Văn Bàn, Bảo Yên, Bắc Hà

2018-2020

1714,11/6/2020

11.996

11.996

11.250

746

 

 

746

 

5

Nâng cấp trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Phòng học bộ môn, phòng học bồi dưỡng học sinh giỏi và các phòng chức năng

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

TP Lào Cai

2019-2020

3514, 31/10/2018; 3528, 30/9/2021

13.786

13.786

9.103

4.683

 

 

4.683

 

6

Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Mường Khương và Trường THPT số 4 huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

Các huyện: Mường khương, Văn bàn

2019-2020

3078,01/10/2019; 3527, 30/9/2021

14.293

14.293

8.977

5.316

 

 

5.316

 

7

Đường B6 kéo dài (đoạn từ B7 đến B10), HM: Mặt đường hai bên và các đường nhánh

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

TP. Lào Cai

2014-2018

181/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

44.378

34.801

34.500

301

 

 

301

 

 

Dự án hoàn thành chưa quyết toán

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H. Bát Xát

2017-2021

3593, 21/10/2016; 1017, 30/3/2021

84.964

47.000

30.000

17.000

 

 

17.000

 

10

Công trình bể bơi trường THPT Chuyên Lào Cai

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

TP Lào Cai

2020-2021

2864, 27/8/2020

5.500

5.500

965

4.535

 

 

4.535

 

 

Dự án chuyển tiếp

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tổ chức thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc công trình: Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

Tỉnh Lào Cai

2021-2022

442;08/02/2021

723

723

 

723

 

 

723

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường THPT số 2 huyện Bát Xát

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H.Bát Xát

2021-2023

1277,20/4/2021

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

13

Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H.Bảo Thắng

2021-2023

1967,10/6/2021

11.000

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

14

Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

H.Bắc Hà

2021-2023

1099,06/4/2021

8.000

8.000

 

8.000

 

 

8.000

 

XI

Sở Kế hoạch và đầu tư

 

 

 

-

1.170.893

144.311

28.613

116.309

 

 

116.309

 

 

Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí hoạt động Ban QLDA tín dụng chuyên ngành JICA SPL V-VI tỉnh Lào Cai năm 2015

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

2015

1088,23/4/2015

352

352

 

352

 

 

352

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại khu công nghiệp Tằng Lỏng giai đoạn 1

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

H. Bảo Thắng

2018-2021

738/QĐ-UBND, ngày 13/3/2018

70.165

44

 

44

 

 

44

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án hạ tầng giao thông nội thị ưu tiên cấp bách để vận chuyển hàng hóa qua cửa khẩu - Đường D2 kéo dài xã Vạn Hoà, thành phố Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

TP Lào Cai

2018-2021

2842 QĐ-UBND, ngày 26/8/2020; 5824/QĐ-UBND, ngày 25/12/2017

51.485

32.325

23.443

8.882

 

 

8.882

 

4

Dự án Xử lý sạt lở đường TL152 (tại các vị trí Km 24+600 thuộc xã Thanh Phú; Ngầm qua đường vào xã Nậm Cang (vị trí km9); Xử lý sạt lở đường TL 152 (Km 29+494-Km 29+645 thuộc xã Suối Thầu); Xử lý sạt lở đường TL 152 (Km 37+266, Km 37+495, km37+731 thuộc xã Suối Thầu)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

TX Sa Pa

2017-2021

4396/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; 3898/UBND- QLDDT, ngày 24/8/2021

19.996

9.253

2.670

6.583

 

 

6.583

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án đường kết nối ga Phố Mới (Lào Cai) - ga Bảo Hà, huyện Bảo Yên và Trung tâm Văn Bàn - Văn Yên (Yên Bái) giai đoạn 1.

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

TP Lào Cai, Bảo Yên; Văn Bàn; H. Văn Yên (Yên Bái)

2017-2022

4724/QĐ-UBND, 30/10/2017; 4152 QĐ-UBND, 10/12/2019; Nghị quyết 25/HĐND

815.492

20.000

 

20.000

 

 

20.000

 

6

Dự án Hồ điều phối lũ, thành phố Lào Cai (Hạng mục đào tuyến thoát lũ suối ngòi đường)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

TP Lào Cai

2017-2022

40/QĐ-UBND, 10/1/2018

181.066

50.000

 

50.611

 

 

50.611

 

7

Lập quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

2020-2022

3129, 16/9/2020

18.517

18.517

2.500

16.017

 

 

16.017

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng hồ Bình Minh (Hồ điều phối lũ) thành phố Lào Cai

 

TP Lào Cai

2021-2023

3212,01/9/2021

820

820

 

820

 

 

820

 

9

Xây dựng kho lưu trữ tài liệu và sửa chữa trụ sở Ban QLDA ODA tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TP Lào Cai

2021-2023

4219,02/12/2021

13.000

13.000

 

13.000

 

 

13.000

 

XII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

-

197.986

31.956

10.210

21.746

 

 

21.746

 

 

Dự án đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm giống cây trồng tỉnh Lào Cai

Sở Nông nghiệp và PTNT(Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lào Cai)

TP.Lào Cai; H.Sa Pa; H.Bắc Hà; H.Bát Xát

2010-2013

3840, 14/11/2019

20.363

1.890

1.876

14

 

 

14

 

2

Dự án Phát triển sản xuất khoai tây giống tại tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013-2016

Sở Nông nghiệp và PTNT(Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lào Cai)

Toàn tỉnh

2013-2016

1218a/QĐ-UBND ngày 20/5/2013; 2841, 10/8/2021

28.651

4.200

534

3.666

 

 

3.666

 

3

Dự án: Trụ sở làm việc và nhà công vụ Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

H. Bát Xát

2019-2020

3368/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

14.066

14.066

7.800

6.266

 

 

6.266

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Bố trí dân cư biên giới tập trung thôn Choán ván+ Sả Hồ TT Mường Khương

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT)

H. Mường Khương

2015-2022

1926-01/7/2019

55.163

2.300

 

2.300

 

 

2.300

 

5

Dự án Bố trí dân cư biên giới tập trung thôn Ngám Xá , xã Nậm Chạc (Thuộc DA Bố trí, di chuyển dân cư vùng lõi VQG HL) - Giai đoạn II

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT)

H. Bát Xát

2015-2022

5281-24/11/17

74.744

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

Toàn tỉnh

2021-2023

4727/QĐ-UBND ngày 23/12/2020

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

XIII

Sở Công thương

 

 

 

-

91.441

67.996

20.196

47.800

 

 

47.800

 

 

Dự án Quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện 03 thôn xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà (Sông Lẫm, Sín Chải, Ngải Thầu)

Sở Công thương

H. Bắc Hà

2020-2022

3090,01/10/2019

15.203

14.443

6.081

8.362

 

 

8.362

 

2

Cấp điện 03 thôn xã Nậm Mòn, huyện Bắc Hà (Bản Ngồ Hạ, Sử Chù Chài, Bản Ngồ Thượng)

Sở Công thương

H. Bắc Hà

2020-2022

3670, 31/10/2019

9.873

9.379

3.949

5.430

 

 

5.430

 

3

Cấp điện 07 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát (Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhiều Cồ San, Tung Quang Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sừ 2)

Sở Công thương

H. Bát Xát

2020-2022

3671,31/10/2019

24.415

23.194

10.166

13.028

 

 

13.028

 

4

Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

H.Bắc Hà

2020-2025

2473,31/7/2020

7.008

3.505

 

3.505

 

 

3.505

 

5

Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhù Sang, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

H.Bắc Hà

2020-2025

2471.31/7/2020

14.648

7.325

 

7.325

 

 

7.325

 

6

Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

H.Bắc Hà

2020-2025

2548,05/8/2020

14.927

7.465

 

7.465

 

 

7.465

 

7

Cấp điện thôn Nậm Xỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

H.Bắc Hà

2020-2025

2470,31/7/2020

5.367

2.685

 

2.685

 

 

2.685

 

XIV

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

 

-

19.216

19.216

17.294

1.922

 

 

1.922

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp trường THPT số 2 Bát Xát

Sở Giáo dục và Đào tạo

H.Bát Xát

2017-2020

1251-20/4/2017

7.216

7.216

6.494

722

 

 

722

 

2

Nâng cấp trường THPT số 2 và THPT số 4 huyện Văn Bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

H.Bát Xát

2018-2020

4751 (30/10/2017)

12.000

12.000

10.800

1.200

 

 

1.200

 

XV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

-

7.500

6.675

1.875

4.800

 

 

4.800

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các huyện Tp Lào Cai, Bát Xát, Bắc Hà

2020-2022

3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1631/QĐ-UBND ngày 4/6/2020;

7.500

6.675

1.875

4.800

 

 

4.800

 

XVI

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

-

26.794

26.794

19.200

7.594

 

 

7.594

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa các tuyến đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải và Khu công nghiệp Tằng Loỏng;

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh

TP Lào Cai, Bảo Thắng

2019-2021

3441,30/10/2018

6.877

6.877

3.900

2.977

 

 

2.977

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn chỉnh, cải tạo khu kiểm soát hàng cư dân và nhà liên ngành Cửa khẩu quốc tế Đường bộ số I Lào Cai

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh

TP Lào Cai

2018-2021

4719-27/10/2017

17.000

17.000

15.300

1.700

 

 

1.700

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, công nghiệp phức hợp Quang Kim, huyện Bát Xát

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh

Bát Xát

2021-2023

3299,13/9/2021

2.917

2.917

 

2.917

 

 

2.917

 

XVII

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

-

146.091

90.843

38.365

52.478

 

 

52.478

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý sạt lở đưởng ra mốc 85(2), xã Y Tý, huyện Bát Xát

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Bát Xát

2015-2019

745- 28/03/2019

7.275

634

 

634

 

 

634

 

2

Đường Tả Ngải Chồ, Mốc 158, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. Mường Khương

2008-2009

3689- 13/11/2018

11.027

727

 

727

 

 

727

 

3

Đường quốc lộ 4D đi Nậm Siu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. Bảo Thắng

2007-2008

2060- 05/07/2018

8.887

202

 

202

 

 

202

 

4

Quy hoạch lối mở Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. Mường Khương

2018-2019

88- 14/01/2021

1.016

19

 

19

 

 

19

 

5

Đường Thào Chư Pến - Mốc 161 xã Ngải Chồ, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

M.Khương

2013-2014

3319- 19/10/2018

24.556

1.745

 

1.745

 

 

1.745

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trạm kiểm soát biên phòng Y Tý - Đồn Biên phòng Y Tý, huyện Bát Xát (giai đoạn II)\

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Bát Xát

2017-2021

3729-28/10/2016

3.094

2.833

2.702

131

 

 

131

 

7

Trạm biên phòng Lũng Pô, huyện Bát Xát

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Bát Xát

2017-2021

3817-31/10/2016

9.800

9.335

8.820

515

 

 

515

 

8

Quốc môn cửa khẩu Mường Khương, thị trấn Mường Khương và Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Mường Khương

2018-2021

4790-30/10/2017

17.994

17.827

15.000

2.827

 

 

2.827

 

9

Nhà đa năng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

TP Lào Cai

2018-2021

4791 (30-10-2017) 4441/QĐ-UBND, ngày 08/12/2020

14.979

14.979

9.000

5.979

 

 

5.979

 

10

Đường Na Cáng - Sín Chải, huyện Si Ma Cai

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. Si Ma Cai

2011-2021

3754,07/11/2019; 3118,5/10/2016; 3340,22/11/2010; 1167,16/5/2011

9.764

4.843

2.843

2.000

 

 

2.000

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trạm kiểm soát Biên phòng lối mở Bản Quẩn/Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. Bảo Thắng

2021-2023

3249,6/9/2021

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

12

Nâng cấp đường từ thôn Dìn Chin xã Dìn Chin đến mốc 168(2), huyện Mường Khương

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Mường Khương

2021-2023

1862,02/6/2021

13.500

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

13

Cải tạo, mở rộng Đồn Biên phòng Y Tý, xã Y Tý, huyện Bát Xát

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.Bát Xát

2021-2023

2780,05/8/2021

14.700

14.700

 

14.700

 

 

14.700

 

XVIII

BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

-

261.172

56.853

13.864

42.989

 

 

42.989

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà công vụ, nhà ăn và bếp, hàng rào Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP Lào Cai

2018-2020

4787 (30-10- 2017); 604; 03/3/2021

14.052

14.052

13.314

738

 

 

738

 

2

Xử lý phòng, chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, hội trường, kho vật chất sẵn sàng chiến đấu, kho hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Toàn tỉnh

2020-2022

3453,21/10/2019;4 3; 11/01/2021

912

912

550

362

 

 

362

 

 

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xử lý chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, kho vật chất hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Các huyện TP Lào Cai; Bảo Thắng

2021-2023

1035,01/04/2021

889

889

 

889

 

 

889

 

 

Dự án chuyển tiếp

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Rà phá bom, mìn, vật nổ còn lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2016-2022

2355,09/9/2013

194.319

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường hầm Sở chỉ huy trong căn cứ chiến đấu thành phố Lào Cai, giai đoạn I

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP Lào Cai

2021-2023

07, 08/12/2021

35.000

15.000

 

15.000

 

 

15.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Lào Cai - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP Lào Cai

2021-2023

1762,26/5/2021

9.500

9.500

 

9.500

 

 

9.500

 

7

Cải tạo, nâng cấp Hội trường lớn cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP Lào Cai

2021-2023

1372,28/4/2021

3.000

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

8

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Văn Bàn - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Hàng rào, trang thiết bị nội thất

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

H.Văn Bàn

2021-2023

1797,31/5/2021

3.500

3.500

 

3.500

 

 

3.500

 

XIX

Công an tỉnh

 

 

 

-

46.016

46.016

15.516

30.500

 

 

30.500

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Công an và quân sự các xã

 

12 xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2017-2019

2275/QĐ-UBND, ngày 30/7/2019

15.516

15.516

15.516

 

 

 

 

 

 

Dự án giao kế hoạch khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cơ sở làm việc công an Phường Cầu Mây, thị xã Sa Pa

Công an tỉnh

TX Sa Pa

2021-2023

936, 06/5/2022

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

4

Cơ sở làm việc công an Phường Hàm Rồng thuộc công an thị xã Sa Pa

Công an tỉnh

TX Sa Pa

2021-2023

3987,10/11/2021

16.500

16.500

 

16.500

 

 

16.500

 

XX

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

 

 

 

17.945

17.945

17.526

419

 

 

419

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Lào Cai (nay là trường Cao đẳng Lào Cai). Hạng mục: San gạt mặt bằng + Đường nội bộ

Trường Cao đẳng Lào Cai

TP Lào Cai

2004-2009

949,24/3/2017

8.688

8.688

8.587

101

 

 

101

 

2

Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Lào Cai (nay là trường Cao đẳng Lào Cai). Hạng mục: Nhà đa năng, nhà ở giáo viên thỉnh giảng và ngoại thất

Trường Cao đẳng Lào Cai

TP Lào Cai

2010-2014

1504,26/5/2020

9.257

9.257

8.939

318

 

 

318

 

XXI

Đài phát thanh truyền hình

 

 

 

-

9.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

 

Dự án khởi công năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

TP Lào Cai

2021-2023

3563; 05/10/2021

9.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

XXII

Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai (Chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai)

 

 

 

 

3.805

609

 

609

 

 

609

 

 

Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai (Chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai)

H. Bảo Thắng

2012-2013

1495,28/5/2015

3.805

609

 

609

 

 

609

 

B

THỎA THUẬN GIỮA 02 KỲ HỌP

 

 

 

 

7.240.162

1.154.812

167.154

81.968

 

 

81.968

 

I

Đối ứng ngân sách tập trung

 

 

 

-

7.240.162

1.154.812

167.154

81.968

 

 

81.968

 

a

Công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

-

3.091.250

472.040

161.677

74.968

 

 

74.968

 

1

Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2009-2023

7344/QĐ- UBND, 12/10/2009; 2681/QĐ-UBND, 04/8/2016; 3684/QĐ-UBND, 20/9/2018

41.000

11.500

5.000

600

 

 

600

 

2

Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2015-2023

3239/QĐ- UBND, 23/9/2015

35.888

8.164

6.031

1.614

 

 

1.614

 

3

Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Giáo dục và Đào tạo

tỉnh Lào Cai

2012-2023

2714/QĐ- UBND, 26/7/2012; 2740/QĐ-UBND, 29/9/2014

39.623

15.205

13.546

649

 

 

649

 

4

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sách nông thôn dựa trên kết quả

Sở Nông nghiệp và PTNT

tỉnh Lào Cai

2016-2023

1415/QĐ-TTg, 20/8/2015; 3606/QĐ-BNN- HTQT, 04/9/2015; 3102/QĐ-UBND, 21/7/2016; 3731/QĐ-UBND, 04/8/2016

220.300

18.280

13.850

4.430

 

 

4.430

 

5

Dự án Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La

Sở Kế hoạch và Đầu tư

tỉnh Lào Cai

2017-2024

3504/QĐ- UBND, 07/8/2017

301.736

13.500

5.390

8.110

 

 

8.110

 

 

Kinh phí hoạt động của Ban Quản lý dự án Bình đẳng giới tỉnh Lào Cai

Ban QLDA Bình đẳng giới

 

 

 

 

11.000

4.490

6.510

 

 

6.510

 

 

Dự án Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện và sở, ngành tỉnh Lào Cai (DDCI Lào Cai) vì sự phát triển của doanh nghiệp và doanh nhân nữ

Ban QLDA DDCI Lào Cai

 

 

 

 

2.500

900

1.600

 

 

1.600

 

8

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Lào Cai (vốn viện trợ không hoàn lại) giai đoạn 2018-2020

Sở Công thương

tỉnh Lào Cai

2017-2023

3337/QĐ-BCT, 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg, 27/10/2017; 765/QĐ-UBND, 29/3/2019

94.000

14.000

7.669

6.331

 

 

6.331

 

9

Dự án Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ các tỉnh MNPB - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2002-2023

1585/QĐ- UBND, 27/6/2011

502.299

33.090

19.632

2.000

 

 

2.000

 

10

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2016-2023

3154/QĐ- UBND, 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND, 09/6/2015

460.790

198.790

34.662

5.000

 

 

5.000

 

11

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (phần vốn dư)

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

tỉnh Lào Cai

2021-2023

7965/TTr- BGTVT, 04/8/2021; 4454/UBND- QLĐT, 01/9/2021

206.000

35.000

 

15.000

 

 

15.000

 

12

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2016-2023

1593/QĐ-TTg, 14/9/2015; 672/QĐ-TTg, 07/5/2021; 3148/QĐ-UBND, 17/9/2015; 4535/QĐ-UBND, 20/10/2017; 1799/QĐ-UBND, 20/6/2019; 2029/QĐ-UBND, 16/6/2021

939.472

71.336

15.294

19.234

 

 

19.234

 

13

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai

Sở Du lịch

tỉnh Lào Cai

2014-2023

280/QĐ-TTg, 20/02/2014; 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2889/QĐ-UBND, 10/10/2014; 4012/QĐ-UBND, 15/9/2017; 2695/QĐ-UBND, 31/8/2018; 2113/QĐ-UBND, 15/7/2019

250.142

53.175

40.603

12.000

 

 

12.000

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

4.148.912

682.772

5.477

7.000

 

 

7.000

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản nhi và một số Bệnh viện tuyến huyện trong hệ thống chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế

tỉnh Lào Cai

2022-2025

1619/UBND- VX, 16/4/2020; 4400/UBND-VX, 22/9/2020; 1776/UBND-VX, 05/5/2021; 2992/UBND-VX, 05/7/2021

413.472

12.223

 

1.000

 

 

1.000

 

2

Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2021-2025

734/QĐ-TTg, 29/4/2016; 3495/QĐ-UBND, 31/10/2018; 1070/QĐ-UBND, 05/4/2021

433.913

40.712

4.200

2.000

 

 

2.000

 

3

Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2022-2025

3653/UBND- NLN, 09/8/2019; 4739/UBND- NLN, 12/10/2020; 78/TTr-UBND, 07/5/2021

589.722

80.582

1.277

2.000

 

 

2.000

 

4

Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2022-2027

4948/UBND-TH, 23/10/2019; 4186/UBND-TH, 09/9/2020; 2156/BKHĐT- KTĐN, 16/4/2021; 807/TTg-QHQT, 10/6/2021

2.711.805

549.255

 

2.000

 

 

2.000

 

C

Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch

 

 

 

 

3.168.315

366.045

80.104

175.929

27.950

22.649

181.230

 

*

Các dự án điều chỉnh kế hoạch trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

Thành phố Lào Cai; Huyện Sa Pa; huyện Mường Khương; Bắc Hà

2014- 2019

373/UBND-TH, 01/02/2013; 4318/QĐ- UBND, 31/12/2014

382.721

24.561

19.015

5.501

 

2.022

3.479

 

2

Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF)

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

Thành phố Lào Cai

2012- 2018

2916/QĐ- UBND, 27/10/2011

1.400.631

90.084

2.775

3.000

 

1.669

1.331

 

3

Nâng cấp, mở rộng trường PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn

Sở GTVT-XD

Văn Bàn

2016- 2019

3798,31/10/2016

10.863

10.863

9.496

1.367

 

876

491

 

4

Trường tiểu học Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, phá dỡ và ngoại thất

UBND TP Lào Cai

TP Lào Cai

2018- 2020

216, ngày 27/01/2022

6.773

6.773

6.480

720

 

427

293

Dự án Quyết toán

5

Trường THCS Kim Tân, thành phố Lào Cai. Hang mục nhà hiệu bộ kết hợp lớp học, phòng học chức năng, ngoại thất và phá dỡ

UBND TP Lào Cai

TP Lào Cai

2019- 2021

865, ngày 26/4/2022

13.213

9.249

5.100

4.560

 

411

4.149

Dự án Quyết toán

6

Trường mầm non Bắc Cường thành phố Lào Cai. Hạng mục nhà lớp học 09 phòng và phá dỡ

UBND TP Lào Cai

TP Lào Cai

2019- 2021

BB QT ngày 12/5/2022

7.351

5.146

3.650

1.950

 

454

1.496

Dự án Quyết toán

7

Dự án trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

TP Lào Cai

2021- 2025

3038/QĐ-UBND 24/8/2021

975.310

16.790

 

16.790

 

16.790

 

 

*

Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà xét nghiệm, giám định kỹ thuật hình sự - pháp y Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

TP Lào Cai

2021- 2022

3986,10/11/2021

3.900

3.900

 

3.900

1.000

 

4.900

 

9

Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1064/QĐ- UBND, ngày 26/5/2022; 4839, 29/12/2020

32.000

32.000

 

30.000

2.000

 

32.000

 

10

Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8" tỉnh Lào Cai

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lào Cai

2018- 2022

4366, 16/12/2021

178.603

21.729

6.748

9.531

5.450

 

14.981

 

11

Chợ du lịch cụm xã Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2020-2022

3413-17/10/2019; 4584,29/12/2021

14.950

14.950

1.840

8.610

4.500

 

13.110

 

12

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ô Quý Hồ đi khu du lịch Cát Cát (TL 152 kéo dài), thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

4070;19/11/2021

45.000

35.000

 

30.000

5.000

 

35.000

 

13

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Cầu Mây, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021-2023

4684;31/12/2021

22.000

20.000

 

20.000

 

 

20.000

Tăng TMĐT nguồn ngân sách thị xã

11

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh)

H. Bảo Thắng

2018-2022

320, 29/1/2021; NQ07,19/6/2022

75.000

75.000

25.000

40.000

10.000

 

50.000

 

D

Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch

 

 

 

 

132.286

61.385

59.344

 

7.334

 

7.334

 

*

Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Kè sông Hồng Khu vực Cánh Chín, xã Vạn Hòa thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA

Thành phố Lào Cai

2015- 2018

3292/QĐ- UBND, ngày 24/7/2017; 1459/QĐ- UBND, ngày 25/5/2015

73.570

7.962

5.715

 

2.247

 

2.247

 

2

Hồ chứa nước Na Cồ huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Bắc Hà

2006- 2010

91/14/01/21

24.632

24.632

23.957

 

675

 

675

 

3

Công viên du lịch Na Cồ thị trấn Bắc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Bắc Hà

2008- 2010

3481/27/9/21

17.109

17.109

15.490

 

1.619

 

1.619

 

4

Nâng cấp, cải tạo chợ văn hóa Bắc Hà: Hạng mục Chợ gia súc

UBND huyện Bắc Hà

Bắc Hà

2015- 2018

1157/12/4/2021

16.975

11.682

14.182

 

2.793

 

2.793

 

E

Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa đưa đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025

 

 

 

 

167.000

148.400

 

 

178.400

 

178.400

 

*

Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi đỗ xe xuất nhập khẩu hàng hóa trong cửa khẩu quốc tế đường bộ số II- Kim Thành

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Lào Cai.

thành phố Lào Cai

2022- 2024

577 - 16/3/2022

37.000

37.000

 

 

37.000

 

37.000

 

2

Cải tạo, mở rộng nhà quản lý liên ngành tại cửa khẩu Quốc tế đường bộ số I Lào Cai

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Lào Cai.

thành phố Lào Cai

2022- 2025

628 - 22/3/2022

23.000

23.000

 

 

23.000

 

23.000

 

3

Đường kết nối Khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

thành phố Lào Cai

2022- 2024

1404;22/6/2022

35.000

20.000

 

 

20.000

 

20.000

 

4

Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bắc Hà

xã Tà Chải, huyện Bắc Hà

2022- 2024

1048- 24/5/2022

18.000

17.100

 

 

17.100

 

17.100

 

5

Trung tâm y tế huyện Bảo Thắng

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng

Thị trấn Phố Lu

2022- 2024

1030- 20/5/2022

18.000

17.100

 

 

17.100

 

17.100

 

6

Trung tâm y tế huyện Bảo Yên

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

1053- 25/5/2022

18.000

17.100

 

 

17.100

 

17.100

 

7

Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2022- 2024

1054- 25/5/2022

18.000

17.100

 

 

17.100

 

17.100

 

8

Dự kiến bố trí cho các dự án Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

HĐND tỉnh giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công hằng năm cho các đồ án quy hoạch và báo cáo lại HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất

F

CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

 

 

720.000

 

191.035

528.965

 

 

BIỂU 6. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

KH sau điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

13

*

TỔNG NGUỒN

 

 

 

 

12.852.586

8.070.588

1.838.691

8.200.000

3.258.564

3.258.564

8.200.000

 

A

Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn

 

 

 

 

8.552.879

4.732.196

1.422.235

3.709.961

 

 

3.709.961

 

I

Đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

400.000

 

 

400.000

 

II

Các công trình xây dựng cơ bản

124

 

 

 

8.552.879

4.732.196

1.422.235

3.309.961

 

 

3.309.961

 

1

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Lào Cai

Sở Lao động TB&XH

Thành phố Lào Cai

2014- 2016

1155 ngày 12/4/2021

76.418

27.245

23.000

4.245

 

 

4.245

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

2

Cải tạo Quảng trường Trung tâm Hội nghị tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3060 ngày 24/8/2021

5.729

5.729

2.000

3.729

 

 

3.729

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

3

Sửa chữa, mua sắm thiết bị + Chống mối, sửa chữa cột trang trí, vách ngăn Nhà ăn, Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

4440 ngày 08/12/2020

20.643

10.708

9.500

1.208

 

 

1.208

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

4

Bệnh viện nội tiết tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

2228 ngày 30/6/2021

105.992

105.992

90.000

15.992

 

 

15.992

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

5

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

2241 ngày 30/6/2021

110.903

110.903

99.800

11.103

 

 

11.103

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

6

Sân vận động tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015- 2019

2460 ngày 13/7/2021

210.261

210.261

210.240

21

 

 

21

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

7

Khu tái định cư số 02 phục vụ dự án đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

2231 ngày 30/6/2021

100.576

100.576

99.589

987

 

 

987

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

8

Mở rộng sửa chữa nhà làm việc Ban giám đốc, khối an ninh và trực thuộc Công An tình Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

3367 ngày 17/9/2021

14.990

5.572

3.000

2.572

 

 

2.572

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

9

Xử lý sạt lở đất ta luy dương công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

344 ngày 20/02/2020

989

989

909

80

 

 

80

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

10

Khắc phục bão lũ các tuyến đường thuộc dự án cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bát Xát, Bắc Hà, SMC, Sa Pa

2016- 2020

803 ngày 12/3/2021

25.094

25.094

18.000

7.094

 

 

7.094

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

11

Di dân khẩn cấp nội thôn ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm thôn Cam 3, xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên

Chi cục Phát triển nông thôn

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2240 ngày 30/6/2021

5.699

5.699

3.800

1.899

 

 

1.899

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

12

Sắp xếp dân cư thôn Nậm Chàm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2013- 2015

847 ngày 17/3/2021

20.726

20.726

19.808

918

 

 

918

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

13

Sắp xếp dân cư bị thiên tai ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống thôn Nậm Chàm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, Hạng mục: San gạt mặt bằng điểm SXDC

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2013- 2015

2071 ngày 05/7/2018

619

619

293

326

 

 

326

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

14

Sửa chữa Cầu treo Bến Cóc xã Việt Tiến huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2019- 2019

5415 ngày 15/10/2021

1.450

1.450

500

950

 

 

950

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

15

Kè bảo vệ khu dân cư Tổ 4B, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2016- 2018

1384 ngày 29/4/2021

8.228

8.228

8.100

128

 

 

128

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

16

Khắc phục bảo đảm giao thông bước 1, ĐT.151B, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng đợt mưa ngày 20-23/7/2018)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào Cai

2019- 2020

281 ngày 29/01/2019

1.040

1.040

900

140

 

 

140

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

17

Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 đường tỉnh 151, 152, 155, 156, 158 (ảnh hưởng đợt mưa từ ngày 29/7/2013 đến ngày 30/7/2013)

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2017

190 ngày 16/01/2017

2.009

2.009

1.964

45

 

 

45

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

18

KPHQLB, ĐBGT bước I Đường tỉnh 156B, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng mưa lũ tháng 8, 9/2016)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào Cai

2016- 2016

1381 ngày 29/4/2021

428

428

380

48

 

 

48

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

19

KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 ĐT.153, 159, 160, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của đợt mưa tháng 6, 7/2018)

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2018

2237 ngày 30/6/2021

1.360

1.360

1.100

260

 

 

260

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

20

Khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông tại Km5+900, đường tỉnh 151B, huyện Văn Bàn

Sở GTVT-XD

huyện Văn Bàn

2018- 2019

4552 ngày 14/12/2020

2.424

2.424

2.000

424

 

 

424

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

21

Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2 Đường 153, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng của đợt mưa ngày 02-03/9/2018 và ngày 22/10/2018)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Yên

2020- 2021

3531 ngày 30/9/2021

7.275

7.275

3.000

4.275

 

 

4.275

 

22

Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Bảo Thắng thuộc Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2020- 2021

4675 ngày 07/10/2020 4790 ngày 21/10/2020

7.000

7.000

3.708

3.292

 

 

3.292

 

23

Trung tâm hội nghị Sa Pa

Văn phòng Tỉnh ủy

Thị xã Sa Pa

2016 - 2020

831 ngày 15/3/2021

130.020

130.020

30.000

100.020

 

 

100.020

 

24

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Khối I, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

1402 ngày 21/5/2019 1367 ngày 18/5/2020; 3510 ngày 30/9/2021

50.992

8.500

 

8.500

 

 

8.500

Đã bố trí 42.492 triệu đồng tư nguồn sự nghiệp kiến thiết thị chính

25

Doanh trại Đại đội 20 trinh sát, Trung đội 25 vận tải, trạm sửa chữa - Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2016 - 2021

52 ngày 10/3/2020

51.713

51.713

44.185

7.528

 

 

7.528

 

26

Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng, thành phố Lào Cai giai đoạn 1

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

4416/QĐ- BNN ngày 30/10/2017

620.000

317.000

130.000

187.000

 

 

187.000

Đã bố trí 300 tỷ đồng từ NSTW; 3 tỷ từ Dự phòng

27

Bổ sung đường D3 (đoạn từ B4 - B5), Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, thành phố Lào Cai.

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

2061 ngày 01/7/2020

98.865

72.581

66.149

6.432

 

 

6.432

 

28

Cầu Ngòi Đum nối đường Ngô Quyền (Nhánh 9) với Khu đô thị mới Lào Cai-Cam Đường

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2014- 2015

4152 ngày 26/9/2017

51.055

51.055

41.000

10.055

 

 

10.055

 

29

Đường Bản Dền - Thanh Phú (huyện Sa Pa) đi Tả Thàng - Xuân Giao - QL4E - Phú Nhuận (huyện Bảo Thắng)

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa; Huyện Bảo Thắng

2012- 2018

3084 ngày 27/10/2014

852.373

26.000

8.909

17.091

 

 

17.091

 

30

Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2024

952 ngày 10/4/2020

258.194

58.194

1.100

57.094

 

 

57.094

Đã bố trí 50 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí

31

Đường tránh Quốc lộ 4D đoạn qua thị trấn Sa Pa (Km100-Km111), tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2016- 2021

3399 ngày 06/10/2020

489.276

72.760

42.000

30.760

 

 

30.760

Đã bố trí 410 tỷ đồng từ nguồn ngân sách TW

32

Thoát nước khu vực phường Xuân Tăng và các vùng phụ cận

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015- 2016

3212 ngày 30/10/2014

44.201

44.201

12.000

32.201

 

 

32.201

 

33

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa. HM: Tuyến đường giao thông HCI, san gạt mặt bằng, hệ thống thoát nước

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2018- 2020

4832 ngày 30/10/2017

85.125

65.125

 

65.125

 

 

65.125

Đã bố trí 20 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí

34

Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính huyện Sa Pa

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2018- 2020

3496 ngày 31/10/2018

197.850

177.850

 

177.850

 

 

177.850

Đã bố trí 20 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí

35

Trường Trung cấp Y tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

881 ngày 31/3/2016

174.947

57.948

30.000

27.948

 

 

27.948

 

36

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km1+544 đến Km5+600)

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2014- 2020

1642 ngày 16/5/2017

555.033

115.000

95.000

20.000

 

 

20.000

 

37

San gạt mặt bằng Tiểu khu đô thị số 18, phường Bắc Cường, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

3752 ngày 28/10/2016 4398 ngày 04/12/2020

88.654

88.654

86.954

1.700

 

 

1.700

 

38

Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng.

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020- 2022

3665 ngày 31/10/2019

23.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

39

Kè bảo vệ mái ta luy + kè bảo vệ chênh cốt giữa các lô mặt bằng trung tâm xã Bản Liền

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2019- 2020

542 ngày 4/12/2019

4.567

4.567

1.000

3.567

 

 

3.567

 

40

Bố trí dân cư thiên tai ĐBKK thôn Na Lung, xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020- 2021

2028 ngày 30/6/2021

10.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

41

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng, (đoạn từ khu dân cư Chiến Thắng đến khu đô thị Tân Lập) thành phố Lào Cai

Ban Quản lý dự án ODA (Sở KH&ĐT)

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

3101 ngày 05/10/2018

36.000

36.000

25.000

11.000

 

 

11.000

 

42

Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lào Cai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tỉnh Lào Cai

2017

2999 ngày 30/6/2017

2.404

2.404

1.800

604

 

 

604

 

43

Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu)

Sở Công Thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2022

3091 ngày 01/10/2019

32.247

22.247

10.000

12.247

 

 

12.247

 

44

Bãi đỗ xe, cây xanh tổ 2, 3 phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1885 ngày 25/6/2018

14.700

10.300

6.684

3.616

 

 

3.616

 

45

Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng, đoạn từ cầu Phố Mới đến cửa suối Ngòi Đum, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3536 ngày 31/10/2018

48.002

48.002

37.667

10.335

 

 

10.335

 

46

Bố trí khu dân cư tổ 40B phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2011- 2017

1262a ngày 08/5/2015

74.899

19.213

16.350

2.863

 

 

2.863

 

47

Trụ sở UBND phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

2475 ngày 13/8/2018

12.969

11.300

9.500

1.800

 

 

1.800

 

48

Cầu Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

2632 ngày 23/7/2021

12.500

8.750

 

8.750

 

 

8.750

 

49

Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

3481 ngày 23/10/2019

72.118

58.613

 

58.613

 

 

58.613

Đã bố trí 13.505 triệu đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí

50

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua TP Lào Cai)

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018

80.802

25.500

23.703

1.797

 

 

1.797

 

51

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Bát Xát)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2017- 2019

2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018

71.510

27.698

27.478

220

 

 

220

 

52

Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất năm 2016 cấp huyện, huyện Sa Pa

UBND Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

204 ngày 04/4/2017

1.690

1.280

550

730

 

 

730

 

53

Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa

UBND Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2021

246a ngày 27/8/2018

550.000

402.782

 

402.782

 

 

402.782

Đã bố trí 147.218 triệu đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi

54

Lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

257 ngày 03/5/2017

1.786

1.429

600

829

 

 

829

 

55

Nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn

UBND Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2016- 2020

1024 ngày 16/4/2020

134.181

14.172

 

14.172

 

 

14.172

Đã bố trí 100 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH

56

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

UBND Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2021

670 ngày 18/3/2020

115.967

30.000

 

30.000

 

 

30.000

Đã bố trí 80 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH

57

Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất năm 2016 cấp huyện, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2017- 2018

10420 ngày 30/12/2016

1.650

1.320

550

770

 

 

770

 

58

Khu tái định cư Cảng hàng không Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2019

840 ngày 16/3/2017

409.921

409.921

60.000

349.921

 

 

349.921

 

59

GPMB, san tạo mặt bằng bố trí tái định cư dự án xây dựng Đồn Công an xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2016- 2017

778 ngày 22/3/2016

6.675

6.675

5.373

1.302

 

 

1.302

 

60

Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư + san tạo mặt bằng Dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

3994 ngày 14/11/2019

14.993

14.993

592

14.401

 

 

14.401

 

61

Trụ sở khu hành chính mới huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2016- 2020

879 ngày 06/4/2020

115.000

18.240

5.000

13.240

 

 

13.240

Đã bố trí 80 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH

62

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật nhà ở xã hội Khu Lâm Viên, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1346 ngày 27/4/2021

18.477

18.477

 

18.477

 

 

18.477

 

63

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

2313 ngày 22/7/2020

540

540

 

540

 

 

540

 

64

Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

56 ngày 12/01/2021

1.200

1.200

 

1.200

 

 

1.200

 

65

Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020- 2021

56 ngày 12/01/2021

1.400

1.400

 

1.400

 

 

1.400

 

66

Quy hoạch chung xây dựng kết nối đô thị du lịch Y Tý và vùng phụ cận huyện Bát Xát

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2020- 2021

1459 ngày 06/5/2021

1.350

1.350

 

1.350

 

 

1.350

 

67

Xử lý sạt trượt tỉnh lộ 155, đoạn Km12+600 - Km12+900

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2021- 2023

2526 ngày 19/7/2021

45.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

68

Chi phí đầu tư 29 lô đất thuộc Khu tái định cư thị trấn Phố Lu (thuộc dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) hoàn trả VEC theo Thông báo số 130/TB-KTNN ngày 06/2/2015 của Kiểm toán nhà nước

 

Huyện Bảo Thắng, thành phố Lào Cai

2021- 2023

 

4.687

4.687

 

4.687

 

 

4.687

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

69

Cải tạo, sửa chữa và mở rộng Nhà thực hành Khoa Kinh tế - Du lịch, Trường Cao đẳng Lào Cai

Trường Cao đẳng Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

739 ngày 08/3/2021

7.100

7.100

 

7.100

 

 

7.100

 

70

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc và các hạng mục ngoại thất Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lào Cai

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1143 ngày 12/4/2021

3.000

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

71

Công Viên phường Bắc Cường

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3638 ngày 31/10/2019

50.301

50.301

 

50.301

 

 

50.301

 

72

Khu cây xanh cảnh quan phường Bình Minh

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1626 ngày 17/5/2021

102.873

102.873

 

102.873

 

 

102.873

 

73

Khắc phục bão lũ đường vào trung tâm xã Nậm Khánh đi thủy điện Nậm Khánh - Làng Mới, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

3399 ngày 16/10/2019

4.900

4.900

 

4.900

 

 

4.900

 

74

Khắc phục bão lũ đường Bản Phố - Tả Văn Chư, Lùng Phình - Tả Văn Chư đi Nhiều Cồ Ván + Đường từ ngã ba Tả Củ tỷ - Bản Già - Kha Phàng đi Nậm Sỏm

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

3400 ngày 16/10/2019

4.700

4.700

 

4.700

 

 

4.700

 

75

San tạo mặt bằng + Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sắp xếp dân cư khu trung tâm huyện (16ha), huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2019- 2020

3021 ngày 28/9/2018

28.138

15.000

 

15.000

 

 

15.000

 

76

Xây dựng Nhà khách số 1 - Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

2619 ngày 11/8/2020

170.000

170.000

1.500

168.500

 

 

168.500

Đã bố trí 1,5 tỷ kinh phí tư vấn

77

Hạ tầng kỹ thuật lô đất LK2 đường D3 (Khu dân cư B5- B6) tổ 12 phường Nam Cường

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

391 ngày 03/2/2021

483

483

 

483

 

 

483

 

78

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường DM3 (đoạn từ đường DN3 đến B9), phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

399 ngày 04/2/2021

6.200

6.200

 

6.200

 

 

6.200

 

79

Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai, hạng mục Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

04 ngày 09/4/2021

45.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

80

Nâng cấp tuyến đường gom nối từ Tỉnh lộ 156B vào Khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành

Ban Quản lý Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

3085 ngày 06/11/2020

7.800

7.800

 

7.800

 

 

7.800

 

81

Cấp nước sinh hoạt Đồn Biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Huyện Mường Khương

2021- 2022

542 ngày 24/02/2021

5.200

5.200

 

5.200

 

 

5.200

 

83

Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Bản Giằng, thủy lợi Nậm Qua xã Liêm Phú

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

2098 ngày 06/7/2020

4.300

3.010

 

3.010

 

 

3.010

 

85

Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

04 ngày 09/4/2021

50.000

35.000

 

35.000

 

 

35.000

 

86

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ an toàn trường THCS bán trú xã Tân Tiến và Trụ sở UBND xã Tân Tiến huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020- 2021

2976 ngày 23/9/2019

7.500

7.500

 

7.500

 

 

7.500

 

87

Sửa chữa cầu treo Thác Xa và xây dựng mới cầu tràn liên hợp Bàn Thác Xa xã Tân Tiến huyện Bào Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2024

2366 ngày 24/7/2020

5.529

5.529

 

5.529

 

 

5.529

 

89

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai,

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

2310 ngày 05/7/2021

4.000

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

90

Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà.

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

1390 ngày 29/4/2021

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

91

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00 đến Km2+600)

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2023

2932 ngày 16/8/2021

14.500

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

92

Đường Mường Hum -Nậm Pung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2021- 2023

2354 ngày 23/7/2020

18.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

93

Đường Mường Hum-Dền Thàng-Dền Sáng huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2021- 2023

2353 ngày 23/7/2020

36.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

94

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Trịnh Tường - Y Tý, huyện Bát Xát (đoạn Km0+00 - Km23+500 ĐH 106)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2021- 2023

3415 ngày 22/9/2021

10.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

95

Ngầm tràn liên hợp thôn Móng Sến 1 (đường vào thôn họ Giàng) xã Trung Chải

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

72 ngày 24/02/2021

4.500

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

96

Cầu vào thôn Sín Chải xã Ngũ Chỉ Sơn

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

74 ngày 24/02/2021

4.787

4.787

 

4.787

 

 

4.787

 

97

Cầu treo dân sinh thôn Dền Thàng xã Tả Van

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

75 ngày 24/02/2021

1.800

1.800

 

1.800

 

 

1.800

 

98

Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

76 ngày 24/02/2021

2.500

2.500

 

2.500

 

 

2.500

 

99

Ngầm tràn liên hợp thôn Dền Thàng xã Tả Van

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

2502 ngày 31/7/2020

4.900

4.900

 

4.900

 

 

4.900

 

100

Kè sạt lở đất Trường tiểu học Séo Mý Tỷ 1 xã Tả Van

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

2242 ngày 30/6/2021

2.800

2.800

 

2.800

 

 

2.800

 

101

Đài truyền thanh, truyền hình thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 202

NQ số 04 ngày 09/4/2021

44.890

26.500

 

26.500

 

 

26.500

 

102

San tạo mặt bằng + Sắp xếp dân cư thôn Phố Thầu - Phố Cũ xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2021- 2022

3998 ngày 14/9/2017;

22.970

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

103

Đường Tu Hạ xã Nậm xé, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2023

1956 ngày 09/6/2021

11.785

11.285

 

11.285

 

 

11.285

 

104

Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020- 2021

3450 ngày 21/10/2019

7.162

4.165

 

4.165

 

 

4.165

 

105

Trụ sở làm việc Công an phường Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3766 ngày 25/10/2021

15.900

15.900

 

15.900

 

 

15.900

 

106

Trụ sở làm việc Công an phường Bình Minh

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3769 ngày 25/10/2021

11.900

11.900

 

11.900

 

 

11.900

 

107

Trụ sở làm việc Công an phường Duyên Hải

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3767 ngày 25/10/2021

11.900

11.900

 

11.900

 

 

11.900

 

108

Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng.

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

3768 ngày 25/10/2021

14.000

14.000

 

14.000

 

 

14.000

 

109

Cải tạo Trung tâm Pháp y tỉnh Lào Cai để phục vụ hoạt động Bệnh viện dã chiến số 1 điều trị bệnh nhân COVID-19

Ban QLDA ĐTXD

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3107 ngày 25/8/2021

910

910

 

910

 

 

910

 

110

Xử lý chống thấm dột Bảo tàng tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3135 ngày 26/8/2021

850

850

 

850

 

 

850

 

114

Kiểm định đánh giá nguyên nhân sạt trượt tại Km22+600, đường tỉnh 152

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2021- 2023

2094 ngày 21/6/2021

800

800

 

800

 

 

800

 

115

Cải tạo sửa chữa tuyến đường TN7, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

4131 ngày 24/11/2021

17.533

17.533

 

17.533

 

 

17.533

 

116

Cải tạo sửa chữa tuyến, nâng cấp tuyến đường Y Tý- Ngải Thầu (đoạn Km38+900 - Km33+00), đường tỉnh 158

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2021- 2023

2207 ngày 29/6/2021

23.600

23.600

 

23.600

 

 

23.600

 

117

Khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà, Bảo Yên

2021- 2023

3448 ngày 24/9/2021

7.800

7.800

 

7.800

 

 

7.800

 

118

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 153 đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2021- 2023

1651 ngày 18/5/2021

9.886

9.886

 

9.886

 

 

9.886

 

119

Cảng hàng không tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2025

1773 ngày 21/10/2021

1.200.000

600.000

 

600.000

 

 

600.000

 

120

Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2022

3666 ngày 31/10/2019

31.701

31.701

 

31.701

 

 

31.701

 

121

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu vực đồi Đài Truyền hình tỉnh cũ, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1824 ngày 31/5/2021

10.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

122

Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

25, ngày 16/7/2021

38.000

19.000

 

19.000

 

 

19.000

 

123

Xây mới trụ sở Đảng Ủy - HĐND - UBND, nhà hội trường, kết hợp nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

04 ngày 09/4/2021

28.800

28.800

 

28.800

 

 

28.800

 

*

Hoàn trả Quỹ Đầu tư phát triển

1

 

 

 

32.295

32.295

 

32.295

 

 

32.295

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trên quỹ đất Bệnh viện sản nhi cũ, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

Quỹ đầu tư phát triển

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

2975 ngày 25/9/2018

32.295

32.295

 

32.295

 

 

32.295

 

B

Các công trình đã thỏa thuận giữa hai kỳ họp

25

 

 

 

1.260.192

770.189

68.881

 

478.908

 

478.908

 

*

Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công

7

 

 

 

983.022

582.339

68.881

 

291.058

 

291.058

 

1

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập quy hoạch sử dụng đất năm 2016-huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2019

2855 ngày 16/12/2021

1.384

1.246

 

 

1.246

 

1.246

 

2

Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

42 ngày 07/2/2022

6.354

2.780

2.598

 

182

 

182

 

3

Đường Lùng Chéng Nùng xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

46 ngày 07/2/2022

8.927

3.682

3.333

 

349

 

349

 

4

Đường UBND xã - Lồ Suối Tủng, xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2019

44 ngày 07/2/2022

2.547

1.020

950

 

70

 

70

 

5

Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

3980 ngày 06/9/2017

360.995

47.656

42.000

 

3.042

 

3.042

 

6

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

4795 ngày 28/12/2020

472.622

472.622

 

 

252.836

 

252.836

 

7

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 156B đoạn Km 40+200 - Km 57+200 (từ xã Bản Vược đi xã Bản Xèo), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2022

3516 ngày 31/10/2018 92 ngày 14/01/2022

130.193

53.333

20.000

 

33.333

 

33.333

 

*

Công trình khởi công mới

18

 

 

 

277.170

187.850

 

 

187.850

 

187.850

 

1

Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2, ĐT153

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2022- 2023

3004 ngày 21/8/2021

1.850

1.850

 

 

1.850

 

1.850

 

2

Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly tập trung tại e254

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2022- 2023

149 ngày 08/4/2022

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

3

San gạt mặt bằng và hạ tầng kĩ thuật Khu đô thị mới tổ 11 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

4282 ngày 09/12/2021

35.000

35.000

 

 

35.000

 

35.000

 

4

Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

1557 ngày 11/7/2022

21.700

12.000

 

 

12.000

 

12.000

 

5

Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6373 ngày 13/12/2021

13.000

13.000

 

 

13.000

 

13.000

 

6

Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6536 ngày 21/12/2021

11.000

11.000

 

 

11.000

 

11.000

 

7

Đường Bản Cuông 2, xã Xuân Hòa nối QL279 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

6583 ngày 23/12/2021

11.000

11.000

 

 

11.000

 

11.000

 

8

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km109 - Km110/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

6851 ngày 24/9/2021 809 ngày 30/9/2021

7.050

730

 

 

730

 

730

 

9

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km110+500 - Km103+500, quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

7459 ngày 15/10/2021 916 ngày 29/10/2021

44.000

8.000

 

 

8.000

 

8.000

 

10

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km110+800 - Km111+250/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

3804 ngày 19/8/2021

14.250

450

 

 

450

 

450

 

11

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km92+170 - Km92+930 (khu vực Thác Bạc)/QL4D, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D

2022- 2023

3805 ngày 19/8/2021

14.990

1.490

 

 

1.490

 

1.490

 

12

Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông các đoạn Km103+500 - Km104/QL4D và đoạn Km54+400 - Km54+800/QL,279, tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QL4D, QL279

2022- 2023

6229 ngày 23/12/2021 2016 ngày 14/4/2022

12.000

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

13

Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19

Bệnh viện Sản nhi tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2023

820 ngày 21/4/2022

1.330

1.330

 

 

1.330

 

1.330

 

14

Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

949 ngày 10/5/2022

10.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

15

Xây dựng bãi đỗ xe xuất khẩu KB2

Ban Quản lý dự án xây dựng Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

887 ngày 28/4/2022

50.000

50.000

 

 

50.000

 

50.000

 

16

Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2022- 2024

226 ngày 29/4/2022

9.500

9.500

 

 

9.500

 

9.500

 

17

Nghĩa trang nhân dân xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

4553 ngày 28/12/2021

14.000

14.000

 

 

14.000

 

14.000

 

18

Kè chống sạt lở bờ suối Khe Thỉn bảo vệ an toàn công trình trường Tiểu học số 1 Tân Thượng

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

905 ngày 31/10/2019

3.500

3.500

 

 

3.500

 

3.500

 

C

Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch

 

 

 

 

56.100

56.100

 

238.153

1.326.176

28.100

1.536.229

 

I

Chi bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thành phố

 

 

 

 

 

 

 

185.353

1.322.876

 

1.508.229

 

II

Các công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

56.100

56.100

 

52.800

3.300

28.100

28.000

 

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3106 ngày 25/8/2021

11.200

11.200

 

11.200

 

11.200

 

Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí

2

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bát Xát

2021- 2023

3136 ngày 26/8/2021

7.700

7.700

 

7.700

 

7.700

 

Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 2 huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

3155 ngày 27/8/2021

9.200

9.200

 

9.200

 

9.200

 

Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí

4

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thị trấn, huyện Bắc Hà, tình Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

403 ngày 15/02/2022

12.000

12.000

 

10.000

2.000

 

12.000

Điều chỉnh tăng TMĐT

5

Nhà làm việc và các hạng mục công trình phụ trợ Trụ sở UBND xã Cam Cọn huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020- 2022

549 ngày 14/3/2022

5.500

5.500

 

5.200

300

 

5.500

Điều chỉnh tăng TMĐT

6

Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

805 ngày 26/4/2022

10.500

10.500

 

9.500

1.000

 

10.500

Điều chỉnh tăng TMĐT

D

Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch

 

 

 

 

2.143.415

1.672.103

347.575

 

685.380

 

685.380

 

I

Các công trình hoàn trả Quỹ Phát triển đất

 

 

 

 

1.446.285

1.446.286

148.638

 

641.006

 

641.006

 

*

Công trình hoàn thành

 

 

 

 

119.257

119.258

35.274

 

83.984

 

83.984

 

1

Đường nhánh XT25 (đoạn từ XT10 đến XT14), phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015- 2018

2117 ngày 10/7/2015

7.297

7.298

5.297

 

2.001

 

2.001

 

2

Đường B10 khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường - HM: Mở rộng đường B10 và cấp điện, cấp thoát nước đoạn từ đường B6 đến đường D1.

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2020

2571 ngày 10/8/2016;

82.944

82.944

8.000

 

74.944

 

74.944

 

3

Đường giao thông B9, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường. HM San gạt MB bên phải đường B9, đoạn từ đường B10 đến B12

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

3615 ngày 21/10/2015; 3221 ngày 12/10/2018

29.016

29.016

21.977

 

7.039

 

7.039

 

*

Công trình đang thi công

 

 

 

 

1.327.028

1.327.028

113.364

 

557.022

 

557.022

 

1

San gạt bằng hai bên đường D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo) Tp Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2023

1840 ngày 15/6/2016

325.272

325.272

2.000

 

106.360

 

106.360

 

2

Hạ tầng kỹ thuật phía sau trụ sở Khối II, khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015- 2022

3735 ngày 25/8/2017

81.283

81.283

2.000

 

16.790

 

16.790

 

3

San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến đường BM2; BM3 (nối từ BM2 đến XT1) và các tuyến đường ngang phường Bình Minh Tp Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

600 ngày 10/3/2015; 1545 ngày 31/5/2019

236.285

236.285

14.364

 

65.605

 

65.605

 

4

Tiểu khu đô thị số 13 khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2022

128/ ngày 18/01/2016; 661 ngày 17/3/2020

222.851

222.851

67.000

 

75.607

 

75.607

 

5

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai, hạng mục: Mặt bằng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài, đoạn từ Km0+00 - Km1+544

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2022

1149 ngày 26/4/2019

178.586

178.586

20.000

 

121.538

 

121.538

 

6

Hạng mục sắp xếp dân cư tại chỗ phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp QL 4E đoạn Km0-Km44+600 (Bắc Ngầm- TP Lào Cai)

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2019

1277 ngày 29/4/2016

7.156

7.156

5.000

 

2.156

 

2.156

 

7

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sơn Mãn xã Vạn Hòa TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2018- 2019

3220 ngày 12/10/2018

69.199

69.199

1.000

 

20.946

 

20.946

 

8

Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường trách QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

66 ngày 20/5/2019

35.800

35.800

1.000

 

34.800

 

34.800

 

9

San gạt mặt bằng và HTKT khu dân cư bên phải đường B12

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1037 ngày 22/4/2019

29.377

29.377

1.000

 

15.220

 

15.220

 

10

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật tổ 23 phường pom Hán, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3753 ngày 03/11/2020

24.287

24.287

 

 

20.000

 

20.000

 

11

Đường B6 kéo dài, đoạn từ B10 đến D1 và mặt bằng hai bên , TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2020

1572 ngày 29/5/2020

48.932

48.932

 

 

30.000

 

30.000

 

12

San gạt MB hạ tầng kỹ thuật và XD các tuyến đường M6,M7,M8,M9 Phường Bắc Cường, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

271 ngày 02/02/2021

60.000

60.000

 

 

40.000

 

40.000

 

13

Di chuyển hệ thống cáp ngầm KV Trạm biến áp 110KV và hoàn thiện hạ tầng tạo quỹ đất, Phường Bắc Cường, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

3310 ngày 14/9/2021

8.000

8.000

 

 

8.000

 

8.000

 

II

Các công trình khác

 

 

 

 

697.130

225.817

198.937

 

44.374

 

44.374

 

1

Đường Bản Làn - Tảo Giàng, xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

287 ngày 24/7/2018

1.352

581

568

 

13

 

13

Đã bố trí vốn năm 2021

2

Đường Na Lang, xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

288 ngày 24/7/2018

941

404

387

 

17

 

17

Đã bố trí vốn năm 2021

3

Đường thôn Cốc Phúng, xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

4060 ngày 13/10/2016

3.031

1.200

1.006

 

194

 

194

Đã bố trí vốn năm 2021

4

Đường Dìn Chin 2, xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

3376 ngày 03/11/2017

1.605

706

694

 

12

 

12

Đã bố trí vốn năm 2021

5

Đường Sín Chải B - Phìn Chư, xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

1227 ngày 06/06/2017

1.003

448

441

 

7

 

7

Đã bố trí vốn năm 2021

6

Đường Phìn Chư - Pao Pao Chải, xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

586 ngày 30/08/2018

3.964

2.740

2.043

 

697

 

697

Đã bố trí vốn năm 2021

7

Đường QL4Đ - Dê Chú Thàng, TT Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2017

1038 ngày 25/4/2017

3.387

1.457

1.360

 

97

 

97

Đã bố trí vốn năm 2021

8

Đường QL4 - Sa Pả 9+10, TT Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016

3676 ngày 07/12/2017

5.467

3.423

3.249

 

174

 

174

Đã bố trí vốn năm 2021

9

Đường Gia Khâu A - Nậm Chảy, xã Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2018

664 ngày 08/03/2018

1.411

478

353

 

125

 

125

Đã bố trí vốn năm 2021

10

Đường Sảng Lùng Phìn - Tà Túng, xã Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4251 ngày 18/12/2017

2.581

1.027

714

 

313

 

313

Đã bố trí vốn năm 2021

11

Đường La Hờ xã Tả Gia Khâu

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

263 ngày 21/3/2017

1.511

1.109

1.067

 

42

 

42

Đã bố trí vốn năm 2021

12

Đường La Hờ - Trường học xã Tả Gia Khâu

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

270 ngày 27/3/2017

2.105

1.512

1.393

 

119

 

119

Đã bố trí vốn năm 2021

13

Đường ĐT 154 - Sao Cô Sỉn, xã Nấm Lư

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4249 ngày 18/12/2017

2.110

1.079

740

 

339

 

339

Đã bố trí vốn năm 2021

14

Đường ĐT 154 - Cốc Mạc, xã Nấm Lư

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4249 ngày 18/12/2017

3.091

1.681

1.241

 

440

 

440

Đã bố trí vốn năm 2021

15

Hệ thống thủy lợi xã Nậm Mòn

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

2062 ngày 01/7/2020

1.470

290

1.180

 

290

 

290

Đã bố trí vốn năm 2021

16

Hệ thống thủy lợi xã Tả Củ Tỷ

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

4475 ngày 30/12/2019

2.199

305

1.894

 

305

 

305

Đã bố trí vốn năm 2021

17

Thủy lợi đội 3 xã Bản Cầm

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Thắng

2017- 2018

4388 ngày 26/12/2019

1.804

204

1.600

 

204

 

204

Đã bố trí vốn năm 2021

18

Hệ thống thủy lợi xã Nậm Xây

Chi cục Thủy lợi

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

4384 ngày 26/12/2019

1.621

411

1.210

 

411

 

411

Đã bố trí vốn năm 2021

19

Thủy lợi Phù Lao Chải xã A Mú Sung

Chi cục Thủy lợi

Bát Xát

2017- 2018

4385 ngày 26/12/2019

1.532

272

1.260

 

272

 

272

Đã bố trí vốn năm 2021

20

Thủy lợi An Tiến xã Sơn Hải

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Thắng

2017- 2018

4061 ngày 2/12/2019

954

134

820

 

134

 

134

Đã bố trí vốn năm 2021

21

Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đội 3+4 Bản Kim, xã Thanh Kim

Chi cục Thủy lợi

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

2310 ngày 22/7/2020

1.883

973

910

 

973

 

973

Đã bố trí vốn năm 2021

22

Sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nấm Lư

Chi cục Thủy lợi

Huyện Mường Khương

2018- 2019

4547 ngày 14/12/2020

1.560

780

780

 

780

 

780

Đã bố trí vốn năm 2021

23

Sửa chữa nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi xã Sơn Hải

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

4545 ngày 14/12/2020

1.229

599

630

 

599

 

599

Đã bố trí vốn năm 2021

24

Thủy lợi Đội 7+8, thôn Suối Thầu xã Tả Phìn

Chi cục Thủy lợi

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

4533 ngày 14/12/2020

1.902

1.002

900

 

1.002

 

1.002

Đã bố trí vốn năm 2021

25

Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi thôn Thính Chéng 2 xã Thanh Bình

Chi cục Thủy lợi

Huyện Mường Khương

2018- 2019

4546 ngày 14/12/2020

931

451

480

 

451

 

451

Đã bố trí vốn năm 2021

26

Thủy lợi Sảng Nàng Cảng II xã Lử Thẩn

Chi cục Thủy lợi

Huyện Si Ma Cai

2017- 2018

3739 ngày 3/11/2020

1.404

354

1.050

 

354

 

354

Đã bố trí vốn năm 2021

27

Thủy lợi Bỗng - Tân Thành xã Cam Cọn

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

608 ngày 03/3/2021

2.278

648

1.630

 

648

 

648

Đã bố trí vốn năm 2021

28

Thủy lợi tổ 1 thôn Giàng Tra xã Sa Pả

Chi cục Thủy lợi

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

1189 ngày 14/4/2021

1.563

373

1.190

 

373

 

373

Đã bố trí vốn năm 2021

29

Thủy lợi Nậm Giàng 2 xã Dền Sáng

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bát Xát

2018- 2019

1186 ngày 14/4/2021

1.922

952

970

 

952

 

952

Đã bố trí vốn năm 2021

30

Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Khuổi Ngoa - Noong Sề xã Hòa Mạc

Chi cục Thủy lợi

Huyện Văn Bàn

2018- 2019

2236 ngày 30/6/2021

1.515

765

750

 

765

 

765

Đã bố trí vốn năm 2021

31

Hệ thống thủy lợi xã Thẩm Dương

Chi cục Thủy lợi

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

2459 ngày 13/7/2021

2.168

428

1.740

 

428

 

428

Đã bố trí vốn năm 2021

32

Kè biên giới sông hồng đoạn từ mốc M93(2)+1.200m đến M93(2)+1.600m và từ M93(2)+2.780m đến M93(2)+3.580m, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2017- 2019

3113 ngày 03/10/2019

71.376

314

71.062

 

314

 

314

Đã bố trí vốn năm 2021

33

Hồ Cốc Phường, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

Sở GTVT-XD

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

4548 ngày 14/12/2020

5.873

878

4.995

 

878

 

878

Đã bố trí vốn năm 2021

34

Trạm y tế xã Võ Lao

Sở Y tế

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

3524 ngày 30/9/2021

3.501

233

3.268

 

233

 

233

Đã bố trí vốn năm 2021

35

Bồi thường, GPMB Hạ tầng khu dân cư, TĐC suối Ngòi Đường, phường Bình Minh

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2014- 2021

2145 ngày 06/8/2014 5583 ngày 22/11/2021

116.681

116.681

23.589

 

14.309

 

14.309

Đã bố trí vốn năm 2021

36

Cầu tràn liên hợp thôn Trang - thôn Hẻo, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

750 ngày 04/02/2021

6.995

4.897

 

 

4.897

 

4.897

Đã bố trí vốn năm 2021

37

Đường Na Phả Cốc Mui xã Bản Sen

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

3616 ngày 30/11/2017

1.475

413

310

 

103

 

103

Đã bố trí vốn năm 2021

38

Đường Bản Sen - đập thủy Lân xã Bản Sen

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

3616 ngày 30/11/2017

1.303

349

255

 

94

 

94

Đã bố trí vốn năm 2021

39

Đường Lùng Chéng Nùng, xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016

1539 ngày 21/06/2017

8.948

3.704

2.980

 

724

 

724

Đã bố trí vốn năm 2021

40

Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B, xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017

3618 ngày 30/11/2017

7.261

2.887

1.944

 

943

 

943

Đã bố trí vốn năm 2021

41

Đường Lồ Suối Tủng, xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2016- 2018

147 ngày 24/01/2018

5.264

2.796

2.500

 

296

 

296

Đã bố trí vốn năm 2021

42

Đường Gầu Tào - QL4, xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4532 ngày 07/11/2018

3.746

1.697

1.049

 

648

 

648

Đã bố trí vốn năm 2021

43

Đường Tỉn Thàng - Nì Sỉ 2 xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4531 ngày 07/11/2018

3.941

1.828

1.064

 

764

 

764

Đã bố trí vốn năm 2021

44

Đường QL4D-UB xã - Séo Tủng xã Tung Chung Phố

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2017- 2018

4262 ngày 21/12/2017

4.743

1.709

1.276

 

433

 

433

Đã bố trí vốn năm 2021

45

Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

824 ngày 12/3/2021

20.000

456

 

 

456

 

456

Đã bố trí vốn năm 2021

46

Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015- 2017

2538 ngày 12/8/2015

360.995

47.656

42.000

 

2.614

 

2.614

Đã bố trí vốn năm 2021

47

Cấp điện thôn bản lắp, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2019- 2020

72 ngày 20/4/2020

4.836

3.836

3.500

 

1.336

 

1.336

 

48

Cấp điện thôn Cốc Dế, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2019- 2020

135 ngày 15/7/2020

3.953

3.953

2.300

 

1.653

 

1.653

 

49

Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Páo Tủng

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2018- 2019

1233 ngày 29/12/2020

2.995

2.995

1.695

 

1.300

 

1.300

 

50

Bể dự trữ nước sinh hoạt Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2018- 2019

86 ngày 04/02/2021

1.749

1.749

900

 

849

 

849

 

E

Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025

 

 

 

 

840.000

840.000

 

 

740.000

 

740.000

 

1

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tân Lập, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

44 ngày 08/12/2021

260.000

260.000

 

 

260.000

 

260.000

 

2

Tiểu khu đô thị số 6,7 thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

44 ngày 08/12/2021

110.000

110.000

 

 

110.000

 

110.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

44 ngày 08/12/2021

470.000

470.000

 

 

370.000

 

370.000

 

G

Nguồn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

4.251.886

28.100

3.230.464

1.049.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 7. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

 (Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

KH sau điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

13

 

TỔNG NGUỒN

537

 

 

 

6.218.289

4.684.112

1.884.593

4.730.000

1.365.324

1.365.324

4.730.000

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

1.800.000

452.576

452.576

1.800.000

 

A

Các dự án không điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn

461

 

 

 

4.225.239

3.189.003

1.764.901

1.458.202

 

 

1.458.202

 

I

Các công trình xây dựng cơ bản

461

 

 

 

4.225.239

3.189.003

1.764.901

1.423.202

 

 

1.423.202

 

1

Sửa chữa, mua sắm thiết bị + Chống mối, sửa chữa cột trang trí, vách ngăn Nhà ăn, Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3059 ngày 24/8/2021

19.608

8.900

7.000

1.900

 

 

1.900

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Khối I, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

1402 ngày 21/5/2019 1367 ngày 18/5/2020; 3510 ngày 30/9/2021

42.492

42.492

36.800

5.692

 

 

5.692

 

3

Sửa chữa hàng rào phía trước trụ sở khối I

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

3508 ngày 30/9/2021

1.735

1.735

1.200

535

 

 

535

 

4

Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu dùng chung của các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

3903 ngày 04/12/2018

15.366

15.366

10.000

5.366

 

 

5.366

 

5

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng - Cảng hàng không SaPa)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Yên

2019- 2020

97 ngày 14/01/2020

316

200

 

200

 

 

200

 

6

Quy hoạch chi tiết xây dựng dọc hai bên đường tỉnh lộ 152, huyện Bảo Thắng

Sở GTVT-XD

H. Bảo Thắng

2017- 2019

2624 ngày 27/8/2019

3.644

2.911

1.911

1.000

 

 

1.000

 

7

Nhà điều trị Nội C và nhà rèn luyện thể chất tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2019

3981 ngày 07/12/2018; 2309 ngày 22/7/2020

32.469

32.469

30.000

2.469

 

 

2.469

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thương mại phường Kim Tân, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1009 ngày 29/3/2021

7.700

7.700

2.600

5.100

 

 

5.100

 

9

Sửa chữa đảm bảo giao thông trên tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Gia Phú, huyện Bảo Thắng

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2019- 2020

1084 ngày 21/04/2020

966

966

700

266

 

 

266

 

10

Xây dựng mặt bằng Trạm cân tải trọng lưu động trên QL70 và QL4E, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

TPLC; Huyện Bảo Yên

2015

177 ngày 17/01/2020

932

932

700

232

 

 

232

 

11

Tu sửa di tích Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

Sở Văn hóa TT&DL

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

4665 ngày 21/12/2020

4.582

4.582

4.100

482

 

 

482

 

12

Ngầm tràn liên hợp qua suối Nậm Thố xã Thải Giàng Phố, Bắc Hà

Sở Văn hóa TT&DL

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

BBQT ngày 07/12/2020

7.241

7.241

4.250

2.991

 

 

2.991

 

13

Nhà để xe ô tô Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai

Sở Ngoại vụ

Thành phố Lào Cai

2014

2462 ngày 01/8/2016

424

424

400

24

 

 

24

 

14

Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Lũng Pâu 1 + 2 xã Tung Chung Phố

Chi cục Thủy lợi

H.Mường Khương

2017- 2018

4466 ngày 09/12/2020

1.747

427

 

427

 

 

427

 

15

Thủy lợi Cóc Khiểng xã Việt Tiến

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

4473 ngày 09/12/2020

1.520

265

 

265

 

 

265

 

16

Thủy lợi Gia Khấu xã Bản Khoang

Chi cục Thủy lợi

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

4465 ngày 09/12/2020

2.619

652

 

652

 

 

652

 

17

Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Chang Mường xã Gia Phú

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

4470 ngày 09/12/2020

1.476

726

 

726

 

 

726

 

18

Sửa chữa nâng cấp thủy lợi thôn Nậm Pẻn, xã Mường Hum

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bát Xát

2018- 2019

4468 ngày 09/12/2020

1.760

910

 

910

 

 

910

 

19

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi bản Khuổi Thàng, xã Xuân Hòa

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

4471 ngày 09/12/2020

1.688

868

 

868

 

 

868

 

20

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Khuổi Vèng xã Vĩnh Yên

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

4472 ngày 09/12/2020

1.507

767

 

767

 

 

767

 

21

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi bản Cán Chải xã Tân Tiến

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

4469 ngày 09/12/2020

1.674

854

 

854

 

 

854

 

22

Mở rộng đường Quy Hóa, đoạn từ nút giao đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2018- 2019

BB thẩm tra QT

8.008

8.008

7.398

610

 

 

610

 

23

Cải tạo, nâng cấp các tiểu công viên và hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

4368 ngày 31/10/2018

6.486

3.600

 

3.600

 

 

3.600

 

24

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phía sau kè bờ Tả sông Hồng, thành phố Lào Cai (đoạn bổ sung)

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2016- 2017

2063 ngày 01/7/2020

3.514

3.514

2.100

1.414

 

 

1.414

 

25

Hội trường + Nhà văn hóa phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017

BBQT ngày 17/12/2020

4.418

3.093

2.800

293

 

 

293

 

26

Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng Đại lộ Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2018- 2019

4553 ngày 14/12/2020

29.415

20.591

16.930

3.661

 

 

3.661

 

27

Cấp điện, cấp nước khu vực tổ 9, tổ 11 phường Nam Cường và tổ 14 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

BB thẩm tra QT

2.409

1.180

924

256

 

 

256

 

28

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa)

UBND Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2017- 2019

2193 ngày 15/7/2015; 3830 ngày 27/11/2018

100.465

22.000

18.500

3.500

 

 

3.500

 

29

Thủy lợi Giàng Tra (Vàng A Phùng) xã Tả Phìn, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

672 ngày 17/9/2020

2.390

2.390

2.020

370

 

 

370

 

30

Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Hàm Rồng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

431 ngày 22/6/2020

961

961

818

143

 

 

143

 

31

Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Cầu Mây

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

445 ngày 25/6/2020

1.795

1.795

1.745

50

 

 

50

 

32

Sửa chữa Trụ sở Công an phường Cầu Mây

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

440 ngày 25/6/2020

1.571

1.571

1.548

23

 

 

23

 

33

Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Hoàng Liên

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

319 ngày 29/5/2020

789

789

757

32

 

 

32

 

34

Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tả Van

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

438 ngày 24/6/2020

265

265

238

27

 

 

27

 

35

Sửa chữa Trụ sở Công an phường Hàm Rồng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

1159 ngày 22/12/2020

905

905

770

135

 

 

135

 

36

Xây dựng tạm Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND- UBND phường Sa Pả

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

127 ngày 19/03/2021

1.750

1.750

1.460

290

 

 

290

 

37

Xây dựng tạm Trụ sở Công an phường Sa Pả

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

133 ngày 19/3/2021

1.692

1.692

1.385

307

 

 

307

 

38

Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Phan Si Păng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

30 ngày 28/01/2021

1.419

1.419

1.160

259

 

 

259

 

39

Xây dựng tạm Trụ sở làm việc Công an phường Phan Si Păng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

1160 ngày 22/12/2020

1.417

1.417

1.200

217

 

 

217

 

40

Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Ô Quý Hồ

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

32 ngày 28/01/2021

1.999

1.999

1.568

431

 

 

431

 

41

Sửa chữa Trụ sở Công an phường Ô Quý Hồ

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

31 ngày 28/01/2021

1.484

1.484

1.280

204

 

 

204

 

42

Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Thanh Bình

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

307 ngày 08/06/2021

1.103

1.103

979

124

 

 

124

 

43

Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Ngũ Chỉ Sơn

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2019- 2020

33 ngày 28/1/2021

87

87

76

11

 

 

11

 

44

Cải tạo, sửa chữa Hội trường UBND huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2020- 2022

37 ngày 25/01/2021

4.910

4.910

2.500

2.410

 

 

2.410

 

45

Thủy lợi San Sả Hồ - Nậm Thố, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2014- 2015

4669 ngày 21/12/2020

11.658

10.492

9.000

1.492

 

 

1.492

 

46

Cầu tràn liên hợp thôn Nậm Lúc Hạ, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

03 ngày 04/01/2021

2.473

2.473

2.400

73

 

 

73

 

47

Cầu bản thôn Nậm Lòn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

05 ngày 04/01/2021

1.763

1.763

1.730

33

 

 

33

 

48

Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2016- 2018

485 ngày 10/12/2020

3.200

2.880

2.740

140

 

 

140

 

49

Thủy lợi Vènh Pành, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

29 ngày 09/02/2021

2.803

1.681

1.410

271

 

 

271

 

50

Thủy lợi Chiềng 1 - Chiềng 4, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

4667 ngày 21/12/2020

5.806

5.806

4.780

1.026

 

 

1.026

 

51

Nâng cấp đường Liêm Phú (Đoạn qua thôn Bản Giằng) - Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

1036 ngày 18/11/2019

2.921

1.753

1.253

500

 

 

500

 

52

Cầu tràn thôn Đinh - thôn Cằm và cầu tràn Pò Lào (thôn 7) xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

478 ngày 21/12/2020

2.775

1.666

1.390

276

 

 

276

 

53

Cầu tràn thôn 3 đi thôn 7 xã Nậm Dạng huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

BB thẩm tra QT

2.893

1.736

1.400

336

 

 

336

 

54

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Lũng Pô, xã A Mú Sung, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018 - 2018

4536 ngày 14/12/2020

1.450

1.450

500

950

 

 

950

 

55

Đường đi Bản Xèo 2

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2017- 2018

65b ngày 22/5/2019

978

636

325

311

 

 

311

 

56

Hội trường kết hợp làm nhà văn hóa trung tâm huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2014- 2017

2238 ngày 30/6/2021

22.378

17.902

15.700

2.202

 

 

2.202

 

57

San tạo mặt bằng Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2019- 2020

1315 ngày 15/5/2019

12.000

10.200

7.600

2.600

 

 

2.600

 

58

Nhà để ô tô, xe máy Trụ sở khối 1

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2014

2604 ngày 18/8/2015

566

566

400

166

 

 

166

 

59

Nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu trụ sở UBND tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2016- 2017

3783 ngày 31/10/2016

3.621

3.621

1.500

2.121

 

 

2.121

 

60

Sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở UBND tỉnh và nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

4608 ngày 23/10/2017

2.578

2.578

2.000

578

 

 

578

 

61

Cải tạo Tầng 1+2 của Trung tâm Giao lưu Văn hóa và thông tin tỉnh Lào Cai thành Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

2649 ngày 13/08/2020

7.500

7.500

2.000

5.500

 

 

5.500

 

62

Sửa chữa, mua sắm thiết bị nhà làm việc + Cải tạo nhà bếp và phòng ăn Trụ sở khối 2 + Cải tạo vườn cây trước cửa khối 2

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

2364 ngày 24/7/2020

9.900

9.900

2.000

7.900

 

 

7.900

 

63

Sửa chữa nhà làm việc Sở Ngoại vụ

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

1590 ngày 29/5/2020

1.300

1.300

1.000

300

 

 

300

 

64

Hệ thống tưới nước cây xanh xung quanh trụ sở khối 2, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2013- 2014

2305 ngày 15/8/2014

694

694

438

256

 

 

256

 

65

Hồ sinh thái công viên Trụ sở Khối 2, hạng mục: Trồng cây xanh; Đường công vụ quanh trụ sở Khối 2 và lát gạch block đường dạo ven hồ

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

2541 ngày 13/7/2021

4.124

4.124

1.500

2.624

 

 

2.624

 

66

Xử lý chống mối và sửa chữa nội thất Trung tâm hội nghị tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Thành phố Lào Cai

2016- 2017

3794 ngày 27/10/2021

1.337

1.337

1.100

237

 

 

237

 

67

Lắp đặt thiết bị thông tin quan sát các phiên tòa xét xử ở hai cấp tỉnh Lào Cai

Tòa án nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1610 ngày 06/6/2019

2.652

2.652

1.000

1.652

 

 

1.652

 

68

Đầu tư xây dựng cảng hàng không SaPa (Kinh phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

3832 ngày 28/11/2018

3.000

3.000

600

2.400

 

 

2.400

 

69

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào Cai

2019- 2020

835 ngày 04/4/2018

1.036

1.036

500

536

 

 

536

 

70

Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3512 ngày 31/10/2018

16.621

16.621

5.000

11.621

 

 

11.621

 

71

Xây dựng cầu Bến Cóc kết nối tỉnh lộ 160 với Quốc lộ 70, huyện Bảo Yên

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Yên

2020- 2023

3651 ngày 31/10/2019

55.000

40.000

400

39.600

 

 

39.600

 

72

Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2024

952 ngày 10/4/2020

258.194

50.000

30.000

20.000

 

 

20.000

 

73

Cầu Bản Xèo, xã Bản Xèo, huyện Bát Xát

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2020- 2022

3623 ngày 26/10/2020

9.998

9.998

3.000

6.998

 

 

6.998

 

74

Sửa chữa mặt đường nút giao ngã 6, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

2648 ngày 13/8/2020

6.196

6.196

1.500

4.696

 

 

4.696

 

75

Quy hoạch Phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Lcai đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017- 2017

3133 ngày 07/7/2017

353

353

265

88

 

 

88

 

76

Xây dựng trạm kiểm soát trọng tải xe tại km21+400, quốc lộ 4E, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2019- 2020

1816 ngày 21/6/2019

944

944

700

244

 

 

244

 

77

Đường, cầu vượt qua đường sắt kết nối qua tiểu khu đô thị số 19 với Đại lộ Trần Hưng Đạo

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2016- 2018

3581 ngày 19/10/2015

27.980

27.980

22.400

5.580

 

 

5.580

 

78

Sửa chữa mặt đường đầu cầu và lắp dải phân cách trên cầu Kim Thành, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

3591 ngày 05/11/2018

488

488

180

308

 

 

308

 

79

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152 đoạn đi qua vai bờ phải đập đầu mối và cửa hầm thu nước vào đường ống áp lực của thủy điện Tả Thàng, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

102 ngày 14/01/2021

2.576

2.576

2.400

176

 

 

176

 

80

KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 Km71+500 Đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của đợt mưa lớn từ ngày 30/4 đến ngày 01/5/2019, từ ngày 07/5/2019-10/7/2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

151 ngày 16/01/2020

181

181

150

31

 

 

31

 

81

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 đường tỉnh 153, 154,157, 159, 160 (Do ảnh hưởng của các đợt mưa lớn cơn bão số 2, số 3 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

1127 ngày 24/4/2020

1.036

1.036

900

136

 

 

136

 

82

KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 Đường tỉnh 155 thuộc địa phận huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai ( Ảnh hưởng của các đợt mưa ngày 06-07/5/2019 và ngày 13/5/2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

4139 ngày 06/12/2019

26

26

20

6

 

 

6

 

83

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 151B, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

2413 ngày 28/7/2020

1.139

1.139

1.000

139

 

 

139

 

84

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến ĐT.155, ĐT.156, ĐT.156B và ĐT.158 và cầu Sin Cơ đường tỉnh 158, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa tháng 7, tháng 8 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

2664 ngày 14/8/2020

1.531

1.531

1.300

231

 

 

231

 

85

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 153, 154, 157, 159, 160, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

2645 ngày 13/8/2020

1.522

1.522

1.300

222

 

 

222

 

86

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 151, 151C, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

2646 ngày 13/8/2020

246

246

200

46

 

 

46

 

87

Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 152, 152B, 155, 158, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019)

Sở GTVT-XD

Tỉnh Lào cai

2019- 2019

2770 ngày 21/8/2020

3.001

3.001

2.500

501

 

 

501

 

88

Hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ khai thác các tuyến xe buýt tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2015

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2015

2514 ngày 10/8/2015

560

560

500

60

 

 

60

 

89

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại nút giao Km 31+200 Đường tỉnh 156B

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2020- 2022

3657 ngày 31/10/2019

1.827

1.827

600

1.227

 

 

1.227

 

90

Khắc phục sạt lở Bến xe khách huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Si Ma Cai

2014- 2017

5810 ngày 25/12/2017

3.900

3.900

2.100

1.800

 

 

1.800

 

91

Sửa chữa cầu BTCT km21+180, đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2019- 2021

1969 ngày 28/6/2018

8.249

8.249

2.475

5.774

 

 

5.774

 

92

Kinh phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Tiểu khu đô thị số 22, thành phố Lào Cai.

Sở GTVT-XD

TP Lào Cai

2017- 2019

1435 ngày 17/5/2018

3.886

3.886

3.200

686

 

 

686

 

93

Kinh phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới tổ 11b, 12 thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa.

Sở GTVT-XD

H.Sa Pa

2017- 2018

1435 ngày 17/5/2018

1.565

1.565

1.253

312

 

 

312

 

94

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Chưng, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng.

Sở GTVT-XD

H. Bảo Thắng

2017- 2019

2624 ngày 27/8/2019

1.273

1.273

1.034

239

 

 

239

 

95

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị bờ hữu sông Hồng từ đường B1 đến suối Ngòi đường

Sở GTVT-XD

TP Lào Cai

2017-

2624 ngày 27/8/2019

1.299

1.299

1.039

260

 

 

260

 

96

Quy hoạch chi tiết khu sâu chua, sa pa

Sở GTVT-XD

H.Sa Pa

2015- 2018

5737 ngày 20/12/2017

2.848

2.848

2.389

459

 

 

459

 

97

Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E), thành phố Lào Cai.

Sở GTVT-XD

TP Lào Cai

2017-

1435 ngày 17/5/2018

2.435

2.435

1.949

486

 

 

486

 

98

Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017

1520 ngày 05/5/2017

1.572

1.572

1.443

129

 

 

129

 

99

Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

882 ngày 08/4/2019

24.000

24.000

9.600

14.400

 

 

14.400

 

100

Đường lên và các công trình phụ trợ khu vực thăm quan diễn tập tại xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2015- 2016

342 ngày 30/01/2015

3.405

3.405

2.900

505

 

 

505

 

101

Đập chứa nước tại khu vực công trình (thôn Tả Thàng, xã Gia Phú, H.Bảo Thắng) cấp nước cho Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh và SX canh tác của nhân dân

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2014- 2015

1271 ngày 15/5/2014

14.249

14.249

12.100

2.149

 

 

2.149

 

102

Bệnh xá 24 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2014- 2015

2963 ngày 30/10/2014

4.345

4.345

3.200

1.145

 

 

1.145

 

103

Cống thoát nước khu vực Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2014- 2015

3101 ngày 28/10/2014

1.539

1.500

1.250

250

 

 

250

 

104

Kho xăng dầu sẵn sàng chiến đấu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2015- 2016

17 ngày 14/02/2015

2.598

2.598

2.100

498

 

 

498

 

105

Kè chống sạt lở mái taluy dương khu vực công trình kho xăng dầu dự trữ sẵn sàng chiến đấu

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2019- 2020

254m ngày 06/12/2018

1.800

1.800

1.450

350

 

 

350

 

106

Nhà khách Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

114/m ngày 31/8/2016 86m ngày 10/4/2020

37.901

37.901

24.974

12.927

 

 

12.927

 

107

San gạt mặt bằng và xây dựng ngoại thất Ban CHQS huyện Bắc Hà/Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bắc Hà

2017- 2020

570 ngày 01/8/2017 1754 ngày 06/12/2018

31.880

31.880

23.500

8.380

 

 

8.380

 

108

Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh Lào Cai (Đ1)

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2013

1878 ngày 25/7/2013

119.872

35.962

15.500

20.462

 

 

20.462

 

109

Nhà ăn và bếp Thủ trưởng Bộ Chỉ huy và cải tạo, nâng cấp khu vực khán đài, đường pitch sân vận động cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1971 ngày 04/7/2019

6.500

6.500

5.150

1.350

 

 

1.350

 

110

Trường bắn, thao trường huấn luyện - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lào Cai/QK2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2014- 2017

2072 ngày 08/10/2013

11.817

3.000

1.900

1.100

 

 

1.100

 

111

Đường nước sinh hoạt, cầu, sân bê tông, trạm xăng Trung đoàn 254-Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2015- 2016

3191 ngày 29/10/2014

2.722

2.722

1.650

1.072

 

 

1.072

 

112

Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự thành phố Lào Cai/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lào Cai/Quân khu 2.

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2018- 2020

1668 ngày 29/10/2018

13.000

3.500

1.526

1.974

 

 

1.974

 

113

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Lào Cai

Công an tỉnh

Thành phố Lào Cai

2016- 2017

2499 ngày 11/07/2017 2168 ngày 02/4/2019

48.100

48.100

45.380

2.720

 

 

2.720

 

114

Trạm Kiểm soát Biên phòng Bản Vược (Đồn Biên phòng Bát Xát)

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Huyện Bát Xát

2015- 2016

3308 ngày 31/10/2014

14.980

8.000

6.000

2.000

 

 

2.000

 

115

Hệ thống bể thu lọc nước mưa và bể chứa nước sinh hoạt đồn Biên phòng Pha Long và đồn Biên phòng Tả Gia Khâu, H.Mường Khương

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

H.Mường Khương

2017- 2018

2762 ngày 25/8/2016

3.610

3.610

3.313

297

 

 

297

 

116

Hệ thống cấp nước sinh hoạt (bể chứa + cấp nước) Tiểu đoàn huấn luyện cơ động Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2017- 2018

3218 ngày 30/92016

2.752

2.752

2.389

363

 

 

363

 

117

Quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp phía Tây thành phố Lào Cai

Sở Công Thương

Tỉnh Lào Cai

2017

630 ngày 01/3/2017

2.650

2.650

1.100

1.550

 

 

1.550

 

118

Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Sở Công Thương

Tỉnh Lào Cai

2017

2255 ngày 22/7/2015

592

592

250

342

 

 

342

 

119

Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh sản phẩm rượu, thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Sở Công Thương

Tỉnh Lào Cai

2017

1785 ngày 25/5/2015

237

237

100

137

 

 

137

 

120

Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Sở Công Thương

Tỉnh Lào Cai

2017

1778 ngày 24/5/2017

237

237

100

137

 

 

137

 

121

Cấp điện thôn Nậm Xỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2023

2470 ngày 31/7/2020

5.367

2.684

1.000

1.684

 

 

1.684

 

122

Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhu Sang xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2023

2471 ngày 31/7/2020

14.648

7.324

2.000

5.324

 

 

5.324

 

123

Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2023

2473 ngày 31/7/2020

7.008

3.504

1.500

2.004

 

 

2.004

 

124

Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà

Sở Công thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2023

2548 ngày 05/8/2020

14.927

7.464

2.000

5.464

 

 

5.464

 

125

Kinh phí điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời

Sở Văn hóa TT&DL

Tỉnh Lào cai

2016

1741 ngày 12/6/2018

141

141

 

141

 

 

141

 

126

Điều chỉnh quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025 tầm nhìn đến 2030

Sở Văn hóa TT&DL

Tỉnh Lào Cai

2017- 2018

1264 ngày 08/5/2015

110

110

33

77

 

 

77

 

127

Bãi đỗ xe và cải tạo sân đón tiếp khu vực du lịch Suối Vàng Thác tình yêu thuộc Vườn QGHL

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

Thị xã Sa Pa

2015- 2017

292 ngày 27/01/2015

8.406

8.406

7.150

1.256

 

 

1.256

 

128

Sửa chữa cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone tỉnh Lào Cai

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Thành phố Lào Cai

2014

1925 ngày 09/7/2014

722

722

620

102

 

 

102

 

129

Di chuyển đường dây 22 kv cấp điện cho Trường Trung học Y tế tỉnh Lào Cai

Trường trung học Y tế

Thành phố Lào Cai

2013

3809 ngày 19/12/2012

541

541

310

231

 

 

231

 

130

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Lào Cai

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

Thành phố Lào Cai

2013- 2014

2924 ngày 30/10/2013

746

746

670

76

 

 

76

 

131

Cải tạo Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thuộc Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh Lào Cai

Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh

Thành phố Lào Cai

2014- 2015

2170 ngày 08/8/2014

5.469

5.469

3.900

1.569

 

 

1.569

 

132

Cải tạo Nhà kho công sản Khối 6 thành trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Trung tâm tư vấn và DVTC

Thành phố Lào Cai

2014

308 ngày 27/01/2014

2.352

2.352

1.400

952

 

 

952

 

133

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone số 1 tỉnh Lào Cai

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Thành phố Lào Cai

2018- 2019

5250 ngày 23/11/2017

1.500

1.500

450

1.050

 

 

1.050

 

134

Mở rộng và điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu cửa khẩu phụ Bản Vược

Ban Quản lý Khu kinh tế

Huyện Bát Xát

2017- 2020

5739 ngày 20/12/2017; 1268 ngày 09/5/2019

3.584

3.330

2.150

1.180

 

 

1.180

 

135

Quy hoạch chi tiết Khu gia công sản xuất xuất nhập khẩu thuộc Khu Kim Thành - Lào Cai

Ban Quản lý Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2017

3353 ngày 26/7/2017

1.910

607

500

107

 

 

107

 

136

Quy hoạch chi tiết khu Logicstic (khu vực hậu cần) thuộc khu kim thành Bản Vược

Ban Quản lý Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2017

3353 ngày 26/7/2017

2.113

1.983

600

1.383

 

 

1.383

 

137

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu cửa khẩu Kim Thành

Ban Quản lý Khu kinh tế

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

2862 ngày 11/8/2021

963

963

83

880

 

 

880

 

138

Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Ban Quản lý Khu kinh tế

Huyện Bảo Thắng

2019- 2021

2861 ngày 11/8/2021

1.635

1.635

1.412

223

 

 

223

 

139

Cải tạo sửa chữa các hạng mục cấp bách tại cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai

Sở LĐ TB&XH

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3861 ngày 15/11/2019

3.100

3.100

1.500

1.600

 

 

1.600

 

140

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương

Sở LĐ TB&XH

H.Mường Khương

2013

3330 ngày 22/11/2013

2.838

1.838

1.600

238

 

 

238

 

141

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sa Pa (giai đoạn II)

Sở LĐ TB&XH

Thị xã Sa Pa

2013

3298 ngày 22/11/2013

1.995

995

900

95

 

 

95

 

142

Xử lý chống thấm và cấp nước vào Hồ Na Đẩy, TT Mường Khương, huyện Mường Khương

Chi cục Thủy lợi

H.Mường Khương

2017- 2018

4620 ngày 23/10/2017

2.496

2.496

2.000

496

 

 

496

 

143

Cải tạo, nâng cấp Trại nghiên cứu và sản xuất giống lúa Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh

Huyện Bát Xát

2014- 2019

2239 ngày 18/7/2018

6.909

1.909

1.528

381

 

 

381

 

144

Dự án trồng thí điểm cây Thông đỏ trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

Bắc Hà, Bát Xát, Sa Pa

2017- 2018

3952 ngày 02/9/2015

2.556

596

535

61

 

 

61

 

145

Sửa chữa, cải tạo phòng tiếp công dân bộ phận một cửa tại trụ sở khối 6, TP.Lào Cai

Thanh tra tỉnh

Thành phố Lào Cai

2017

3797 ngày 31/10/2016

395

395

330

65

 

 

65

 

146

Sửa chữa, nâng cấp Nhà nghỉ Thiên Ngân, huyện Sa Pa

Trung tâm tư vấn và DVTC

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

BBQT

9.471

9.471

7.500

1.971

 

 

1.971

 

147

Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh LC

Sở Nội vụ

Tỉnh Lào Cai

2014- 2015

3843 ngày 05/12/2014

29.130

24.130

13.800

10.330

 

 

10.330

 

148

Sửa chữa, chỉnh trang Trung tâm Kỹ thuật sản xuất Chương trình Đát Phát thanh truyền hình tỉnh Lào cai

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

Thành phố Lào Cai

2018- 2019

2908 ngày 20/9/2018

2.794

2.794

300

2.494

 

 

2.494

 

149

Tu bổ, cải tạo di tích lịch sử Dinh thự Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Sở Văn hóa TT&DL

Huyện Bắc Hà

2019- 2020

4027 ngày 10/12/2018

3.600

3.600

1.100

2.500

 

 

2.500

 

150

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tỉnh Lào Cai

2018- 2022

2993 ngày 12/9/2016

121.040

19.770

5.955

13.815

 

 

13.815

 

151

Rà soát thực trạng sử dụng đất và triển khai đo đạc địa chính, chuẩn hóa hệ thống bản đồ đưa về một hệ thống bản đồ chính quy tại các khu, cụm công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành

Sở Tài nguyên và Môi trường

Khu cụm CN, khu TMCN Kim Thành

2017- 2018

3878 ngày 01/11/2016

1.870

693

300

393

 

 

393

 

152

Cắm mốc giới các khu vực bảo vệ di tích thuộc đề án 08

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tỉnh Lào Cai

2017- 2018

17 ngày 07/02/2018

671

671

 

671

 

 

671

 

153

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Công an thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3568 ngày 31/10/2019

9.000

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

154

Khắc phục sạt lở đất mái taluy dương Đường Hoàng Diệu phường Phố Mới, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020

4505 ngày 30/10/2019

2.941

2.059

 

2.059

 

 

2.059

 

155

Cầu treo Làng Cuống, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

4339 ngày 31/10/2018

5.485

3.850

 

3.850

 

 

3.850

 

156

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 31,32 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3535 ngày 31/10/2018

12.323

7.498

3.000

4.498

 

 

4.498

 

157

Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới tổ 1, Tổ 2A, thị trấn Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

2625 ngày 27/8/2018

2.051

2.051

 

2.051

 

 

2.051

 

158

Đường liên xã Bản Khoang (huyện Sa Pa) - Phìn Ngan (huyện Bát Xát), tỉnh Lào Cai

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2017

4387 ngày 04/12/2015

79.885

79.885

54.060

25.825

 

 

25.825

 

159

Thủy lợi Má Tra 1, xã Sa Pả, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

3627 ngày 22/10/2015 3789 ngày 11/11/2019

5.345

4.810

4.350

460

 

 

460

 

160

Tư vấn khảo sát, lập quy hoạch chi tiết dự án Công viên văn hóa Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2016

2061 ngày 30/6/2016

2.853

2.853

900

1.953

 

 

1.953

 

161

Bãi đỗ xe trung tâm huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2016- 2018

3829 ngày 21/10/2017

3.303

3.303

2.590

713

 

 

713

 

162

Ngầm tràn liên hợp thôn Ý Linh Hồ, xã San Sả Hồ, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1699 ngày 07/6/2018

7.213

7.213

2.500

4.713

 

 

4.713

 

163

Hội trường UBND xã Bản Phùng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

336 ngày 17/5/2017

3.779

2.500

2.486

14

 

 

14

 

164

Trạm y tế xã Trung Chải

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

2012 ngày 29/6/2016

3.676

3.500

3.111

389

 

 

389

 

165

Trạm y tế xã Thanh Kim

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

1993 ngày 28/6/2016

4.441

3.500

3.160

340

 

 

340

 

166

Hội trường UBND xã Sa Pả, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

566 ngày 31/5/2015

4.537

3.870

3.680

190

 

 

190

 

167

Hội trường UBND xã Tả Phìn, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

1707 ngày 30/12/2016

3.538

3.483

3.296

187

 

 

187

 

168

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014- 2015

1292 ngày 29/10/2014

2.551

2.500

2.422

78

 

 

78

 

169

Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2013

1968 ngày 31/7/2013

7.685

7.685

7.630

55

 

 

55

 

170

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chân núi Hàm Rồng, huyện Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2017

4999 ngày 08/11/2017

2.087

2.087

650

1.437

 

 

1.437

 

171

Đề án phân loại đô thị loại IV để thành lập thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

507 ngày 08/02/2018

1.267

1.367

 

1.367

 

 

1.367

 

172

Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sa Pa thành lập thị xã Sa pa và huyện mới

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2014

1537 ngày 09/6/2014

1.669

1.669

600

1.069

 

 

1.069

 

173

Phòng khám đa khoa khu vực Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên.

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020- 2022

3588 ngày 31/10/2019

14.979

14.979

4.500

10.479

 

 

10.479

 

174

Kè suối Bản Chom bảo vệ khu dân cư xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2015- 2016

3166 ngày 29/10/2014

14.895

14.895

10.000

4.895

 

 

4.895

 

175

Rãnh thoát nước + Vỉa hè trung tâm xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2014- 2015

3284 ngày 31/10/2014

2.986

2.986

2.390

596

 

 

596

 

176

Đường Nậm Bắt - Cán Chải - Nà Trì, xã Tân Tiến

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017

1197 ngày 15/8/2018

3.398

1.373

1.000

373

 

 

373

 

177

Đường Nà Phung xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1508 ngày 14/09/2017

928

872

700

172

 

 

172

 

178

Đường Cán Chải 1 - Cán Chải 2 xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1507 ngày 14/09/2017

1.688

1.589

1.275

314

 

 

314

 

179

Đường Bản 1 A - 1 B xã Điện Quan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1505 ngày 14/09/2017

1.494

1.229

1.122

107

 

 

107

 

180

Đường Quốc lộ 70 - Bản 4 xã Điện Quan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1503 ngày 14/09/2017

337

290

252

38

 

 

38

 

181

Đường bản 7 - bản 8 Mai Đào xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1500 ngày 14/09/2017

1.869

1.750

1.400

350

 

 

350

 

182

Đường QL 70 - bản 9 Mai Đào xã Thượng Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1501 ngày 14/09/2017

693

649

520

129

 

 

129

 

183

Đường Bản 1A-1B

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1505 ngày 14/9/2017

1.734

704

700

4

 

 

4

 

184

Đường QL 70 - Bản 4

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2018

1503 ngày 14/9/2017

401

164

150

14

 

 

14

 

185

Đường Múi 1 xã Yên Sơn - Sài 3 xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2019

4611 ngày 23/10/2017

9.827

9.827

3.000

6.827

 

 

6.827

 

186

Đường Bản Cau 2 - Tham Dìu xã Tân Dương nối QL70 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2019

3888 ngày 06/9/2017

14.000

14.000

8.200

5.800

 

 

5.800

 

187

Hội trường UBND xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2014- 2015

1001 ngày 29/4/2014

3.630

3.391

2.900

491

 

 

491

 

188

Khu trung tâm thể dục thể thao huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2014- 2015

3164 ngày 29/10/2014 3305 ngày 08/10/2019

11.370

11.370

9.100

2.270

 

 

2.270

 

189

Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 Khu di tích lịch sử văn hóa - Đền Bảo Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2375 ngày 3/8/2018

1.151

1.151

 

1.151

 

 

1.151

 

190

Đường liên xã Lùng Vai - Bản Xen, huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2018- 2019

1351 ngày 10/5/2018

25.000

25.000

13.750

11.250

 

 

11.250

 

191

Đường thôn Bản Sen - Đạp Thủy Lân, xã Bản Xen

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

3617 ngày 30/11/2017

1.303

144

50

94

 

 

94

 

192

Đường thôn Na Pha - thôn Cốc Mui, xã Bản Xen

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

3616 ngày 30/11/2017

1.475

203

100

103

 

 

103

 

193

Đường Gia Khâu A - Nậm Chảy, xã Nậm Chảy

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

4252 ngày 18/12/2017

1.482

225

100

125

 

 

125

 

194

Đường Sảng Lùng Phìn - Tà Túng, xã Nậm Chảy

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

4251 ngày 18/12/2017

2.581

513

200

313

 

 

313

 

195

Đường QL4 - UBND xã mới - Séo Tủng, xã Tung Chung Phố

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

4262 ngày 18/12/2017

5.123

733

300

433

 

 

433

 

196

Đường 154 - Sao Cô Sỉn, xã Nấm Lư

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

4249 ngày 18/12/2017

2.989

539

200

339

 

 

339

 

197

Đường UBND xã Nấm Lư (ĐT 154) - Cốc Mạc, xã Nấm Lư

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

4250 ngày 18/12/2017

4.423

840

400

440

 

 

440

 

198

Đường Sả Lùng Chén A - Sả Lùng Chéng B, xã Cao Sơn

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

3618 ngày 30/11/2017

7.261

1.443

500

943

 

 

943

 

199

Đường Gầu Tào - QL4, xã Pha Long

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

3675 ngày 07/12/2017

3.236

948

300

648

 

 

648

 

200

Đường Tỉn Thàng - Nì Sỉ 2, xã Pha Long

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

3674 ngày 07/12/2017

3.836

1.064

300

764

 

 

764

 

201

Cải tạo, nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước dọc và mặt đường các tuyến đường nội thị, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2018

1324 ngày 07/5/2018

43.885

43.885

32.000

11.885

 

 

11.885

 

202

Đường Phẳng Tao, xã Bản Xen (1,6 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3359 ngày 8/9/2015

1.450

1.135

974

161

 

 

161

 

203

Đường Thôn Na Lin, xã Bản Xen (2,1 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3357 ngày 8/9/2015

2.062

1.459

982

477

 

 

477

 

204

Đường Thôn Tả Túng, xã Thanh Bình (1,53 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3176 ngày 19/8/2015

2.101

1.659

1.330

329

 

 

329

 

205

Đường Thính Chéng - Văng Đẹt, xã Thanh Bình (1,82 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3177 ngày 19/8/2015

1.326

1.076

920

156

 

 

156

 

206

Đường Phìn Chư - Sín Chải A, xã Dìn Chin (2,0 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3713b ngày 6/10/2015

2.289

1.624

1.002

622

 

 

622

 

207

Đường Bồ Lũng, xã Lùng Vai (2,0 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

529 ngày 14/4/2016

2.075

1.376

862

514

 

 

514

 

208

Đường Tảo Giàng 1, xã Lùng Vai (1,0 km)

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

527 ngày 14/4/2016

1.366

872

623

249

 

 

249

 

209

Đường vào chợ Cao Sơn, xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2014- 2015

3168 ngày 29/10/2014

5.810

5.810

4.600

1.210

 

 

1.210

 

210

Đường từ QL4 đi thôn Sừ Ma Tủng A nối vào đường đi cột mốc 155, xã Tả Ngải Chồ, huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2017- 2018

307 ngày 29/1/2018

6.849

6.849

5.500

1.349

 

 

1.349

 

211

Hỗ trợ mở rộng nâng cấp Chợ trung tâm huyện Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mường Khương

2011- 2013

2241 ngày 27/8/2013

52.390

26.195

23.500

2.695

 

 

2.695

 

212

Cấp điện sinh hoạt thôn Nậm Trà, Nậm Phẳng, Bản Cam xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2019- 2020

2985 ngày 08/9/2015; 3753 ngày 07/11/2019

14.538

14.538

10.970

3.568

 

 

3.568

 

213

Cấp điện sinh hoạt thôn Phìn Giàng, Làng Có 1, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2017- 2019

728 ngày 13/7/2016; 2503 ngày 13/8/2019

9.689

9.523

5.670

3.853

 

 

3.853

 

214

Quy hoạch chung điều chỉnh mở rộng thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

692 ngày 05/03/2018

658

658

 

658

 

 

658

 

215

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Cường thịnh, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

2173 ngày 13/7/18

1.533

1.533

 

1.533

 

 

1.533

 

216

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang nhân dân huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2013

3096 ngày 07/11/2013

658

658

530

128

 

 

128

 

217

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạ tầng sau bờ Tả sông Hồng khu vực cầu Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2013

3356 ngày 26/11/2013

1.199

1.199

950

249

 

 

249

 

218

Chợ khu vực trung tâm xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

4739 ngày 30/10/2018

3.445

3.000

2.400

600

 

 

600

 

219

Các tuyến đường thôn Gia Phú, huyện Bảo Thắng với quốc lộ 4E và đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2018- 2020

975 ngày 03/4/2018

30.000

30.000

9.000

21.000

 

 

21.000

 

220

Đường giao thông nông thôn xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2016- 2017

 

12.602

6.653

2.860

3.793

 

 

3.793

 

221

Kênh tiêu chống úng thôn Giao Bình + Kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng Bãi San xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2019- 2021

3756 ngày 22/11/2019

9.940

9.940

5.500

4.440

 

 

4.440

 

222

Đường đến thôn Nậm Cút xã Xuân Quang

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2015

9516 ngày 07/12/2016

843

618

482

136

 

 

136

 

223

Đường đến thôn Ải Nam

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2015

2511 ngày 13/5/2016

2.342

1.104

1.033

71

 

 

71

 

224

Đường đến thôn Sảng Pả

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2015

2834 ngày 08/6/2016

3.611

1.635

1.125

510

 

 

510

 

225

Đường đến thôn Cửa Cải

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2015

2832 ngày 08/6/2016

687

547

390

157

 

 

157

 

226

Cầu khe Măng Mai, tổ dân phố Phú Long 1, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2017- 2018

2960 ngày 18/5/2015

2.999

2.999

1.986

1.013

 

 

1.013

 

227

Đường liên huyện từ thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng đi Bản Xen, huyện Mường Khương

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2015- 2019

3214 ngày 30/10/2014; 3380 ngày 28/7/2017

48.000

48.000

41.500

6.500

 

 

6.500

 

228

Đường giao thông Đội 2 - Cầu La Hờ, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017- 2019

665 ngày 02/3/2017

19.456

19.456

10.700

8.756

 

 

8.756

 

229

Đường liên xã từ thôn Bản Mế, xã Bản Mế đến thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2016- 2017

1751 ngày 13/6/2016

12.686

12.686

7.300

5.386

 

 

5.386

 

230

Đường sắp xếp dân cư thôn Phố Thầu - Phố Mới, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 1)

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017- 2018

3804 ngày 31/10/2016

13.953

13.500

4.100

9.400

 

 

9.400

 

231

Trạm Y tế xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2014- 2015

386 ngày 04/9/2015

3.243

3.243

2.824

419

 

 

419

 

232

Nhà làm việc các Ban xây dựng Đảng, Huyện ủy Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2016- 2017

2358 ngày 02/8/2019

8.406

7.706

6.800

906

 

 

906

 

233

Hệ thống thoát nước sân vận động huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2016- 2017

1068 ngày 23/4/2019

6.265

6.265

5.560

705

 

 

705

 

234

Cấp điện sinh hoạt thôn Sẻ Lử Thẩn - Sảng Nàng Cảng, xã Lử Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017- 2019

2738 ngày 08/9/2017

6.237

6.237

4.500

1.737

 

 

1.737

 

235

Nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2016- 2020

1024 ngày 16/4/2020

134.181

20.000

15.000

5.000

 

 

5.000

 

236

Đường Nà Nheo, xã Khánh Yên Hạ

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

1194 ngày 01/12/2017

6.570

2.284

685

1.599

 

 

1.599

 

237

Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2013

1072 ngày 07/5/2013

25.966

25.966

20.189

5.777

 

 

5.777

 

238

Đường Lảng 1- Pom Quân (tuyến 2) xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn (1,35 km)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

286 ngày 30/6/2015

1.266

616

166

450

 

 

450

 

239

Đường từ trường Tiểu học số 2 - Pom Quân xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn (1,1 km)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

283 ngày 30/6/2015

1.467

719

319

400

 

 

400

 

240

Đường liên thôn Tân Sơn xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn (1,46 km)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

352 ngày 03/7/2015

1.175

582

82

500

 

 

500

 

241

Đường Nà Hào xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn (0,53 km)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

297 ngày 30/6/2015

512

240

60

180

 

 

180

 

242

Cầu Búng Lẹ, xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

427 ngày 12/10/2016

2.495

2.495

2.000

495

 

 

495

 

243

Đường Bô 2 - Nà Trà xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

714 ngày 28/8/2017

2.086

887

710

177

 

 

177

 

244

Đường Huyện Lộ 51 - Hưng Lan xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

712 ngày 28/8/2017

1.282

139

110

29

 

 

29

 

245

Đường Quán Tuân xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

713 ngày 28/8/2017

1.052

154

123

31

 

 

31

 

246

Đường Khánh Yên Hạ - Khánh Yên Trung xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

715 ngày 28/8/2017

641

330

265

65

 

 

65

 

247

Đường trục xã thôn Ỏ xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

708b ngày 26/9/2019

1.190

695

556

139

 

 

139

 

248

Đường Khổi Ngoa xã Liêm phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

707b ngày 26/9/2019

2.770

1.095

876

219

 

 

219

 

249

Đường Chằm Lang xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

815 ngày 23/10/2019

4.557

1.951

1.561

390

 

 

390

 

250

Đường Hin Ban - Phú Mậu xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

811 ngày 23/10/2019

3.940

1.972

1.580

392

 

 

392

 

251

Đường Hin Ban - Khổi Mèo, xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

810 ngày 23/10/2019

3.462

813

650

163

 

 

163

 

252

Đường từ Km 1+150 thuộc tuyến đường từ QL 279 đến Thôn 12 Nậm Hốc - Tùn Dưới Thôn 10 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

814 ngày 23/10/2019

3.005

1.909

1.530

379

 

 

379

 

253

Đường từ Km 2+070 thuộc tuyến đường từ QL 279 đến Thôn 12 Nậm Hốc - Tùn Trên Thôn 11 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

813 ngày 23/10/2019

4.797

3.201

2.570

631

 

 

631

 

254

Đường QL 279 - Thôn 12 Nậm Hốc xã Dương Quỳ

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

812 ngày 23/10/2019

3.919

2.655

1.829

826

 

 

826

 

255

Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL 151 - Văn Xuân xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

838 ngày 24/10/2019

625

144

111

33

 

 

33

 

256

Nâng cấp mở rộng tuyến đường RL 151 - Xuân Nam xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

839 ngày 24/10/2019

825

181

133

48

 

 

48

 

257

Nâng cấp tuyến đường Tân Tiến xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

840 ngày 24/10/2019

763

137

110

27

 

 

27

 

258

Nâng cấp tuyến đường Xuân Hồng xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

841 ngày 24/10/2019

216

44

35

9

 

 

9

 

259

Đổ bê tông đường nội đồng thôn Văn Thủy xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019- 2020

842 ngày 24/10/2019

243

61

50

11

 

 

11

 

260

Ngoại thất trụ sở UBND xã Khánh Yên Trung

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

611 ngày 14/11/2016

1.468

1.468

1.200

268

 

 

268

 

261

Quy hoạch chi tiết Trung tâm xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2018- 2019

2952 ngày 24/9/2018

961

961

350

611

 

 

611

 

262

Quy hoạch chi tiết Trung tâm xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2018- 2019

2952 ngày 24/9/2018

865

865

300

565

 

 

565

 

263

Hội trường lớn UBND huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2016

3522 ngày 22/10/2019

19.076

15.067

14.288

779

 

 

779

 

264

Lát vỉa hè và cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

2867 ngày 01/09/2016

14.911

10.438

8.350

2.088

 

 

2.088

 

265

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang, hạng mục: Tuyến đường trung tâm xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đến xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2020- 2022

3009 ngày 26/9/2019

10.000

10.000

3.000

7.000

 

 

7.000

 

266

Nâng cấp đường vào điểm sắp xếp dân cư Pờ Chồ 3 + Lử Chồ 2, xã Lầu Thí Ngài, huyện Bắc Hà (GĐ2)

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2013- 2014

717 ngày 28/3/2013

5.959

2.155

2.000

155

 

 

155

 

267

Hội trường UBND xã Lầu Thí Ngài

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2014- 2015

636 ngày 12/11/2015

3.550

3.550

2.000

1.550

 

 

1.550

 

268

Đường Km6 - Ngải Thầu 2, xã Na Hối, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

112 ngày 14/6/2016

1.700

1.369

1.165

204

 

 

204

 

269

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước và lát vỉa hè thị trấn Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

3645 ngày 23/10/2016

4.355

3.744

3.480

264

 

 

264

 

270

Chợ văn hóa xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2017- 2018

3809 ngày 30/10/2015

13.981

13.349

11.200

2.149

 

 

2.149

 

271

Cải tạo nút giao thông Hoàng A Tưởng và chỉnh trang đô thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2016- 2017

3344 ngày 06/10/2016

14.622

13.412

11.700

1.712

 

 

1.712

 

272

Bến xe khách huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2013- 2014

3524 ngày 13/11/2014

14.835

14.835

11.341

3.494

 

 

3.494

 

273

Bồi thường GPMB thực hiện Dự án Khu công viên và vui chơi giải trí huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2017- 2019

5366 ngày 30/11/2017

120.000

120.000

112.938

7.062

 

 

7.062

 

274

Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2020- 2022

2122 ngày 08/7/2020

30.000

15.000

7.000

8.000

 

 

8.000

 

275

Nâng cấp sửa chữa đường N2 trung tâm cụm xã Y Tý, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

815 ngày 29/3/2018

4.500

4.500

2.500

2.000

 

 

2.000

 

276

Đường liên xã từ thôn Bản Mỏ xã Bản Qua đi thôn lâm Tiến xã Mường Vi, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2016- 2018

3804 ngày 30/10/2015

23.023

20.000

11.000

9.000

 

 

9.000

 

277

Cấp nước sinh hoạt thôn Làng Toòng - Đồng Quang, xã Quang Kim, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2014

2873 ngày 21/7/2014

2.533

2.533

2.300

233

 

 

233

 

278

Trụ sở làm việc nhà hợp khối của cơ quan Phòng Tài chính Kế hoạch, Ban QLDA, Phòng Dân tộc và Thống kê huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2015- 2016

880 ngày 31/3/2016

10.886

5.443

4.500

943

 

 

943

 

279

San tạo mặt bằng sắp xếp dân cư trung tâm huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2014- 2015

1207 ngày 05/5/2014

14.434

14.434

10.000

4.434

 

 

4.434

 

280

Kè chống sạt lở khu vực đất hỗn hợp (HH1, HH2) thuộc Tiểu khu đô thị số 13, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3698 ngày 30/10/2020

12.549

12.549

 

12.549

 

 

12.549

 

281

Quản lý cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Bắc Cường

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3506 ngày 24/10/2019

14.900

14.900

 

14.900

 

 

14.900

 

282

Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ, bếp ăn tập thể Cục Thuế tỉnh Lào Cai

Cục Thuế tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

2513 ngày 16/7/2021

3.000

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

283

Cầu tràn Nhuần 2,3, Tân Hồ đi Nhuần 1,4,5,6 xã Phú Nhuận

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

1733 ngày 14/6/2019

8.600

8.600

 

8.600

 

 

8.600

 

284

Đường Suối Đôi đi Khai Trường, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2021

3534 ngày 31/10/2018

13.000

9.100

 

9.100

 

 

9.100

 

285

Hệ thống thủy lợi xã Lùng Vai, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2021- 2023

3487 ngày 30/10/2018

8.200

7.400

 

7.400

 

 

7.400

 

286

Nâng cấp, cải tạo trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

903 ngày 30/10/2019

1.568

1.568

 

1.568

 

 

1.568

 

287

Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Km32-Km34 đường Tỉnh 159, huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai

Sở GTVTXD

Huyện Bắc Hà

2021- 2023

2019 ngày 16/6/2021

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

288

Hạ tầng kỹ thuật đường Minh Khai, P.Phố Mới (đoạn đường cuối Công viên Hồ Chí Minh đến ngã 3 nút giao giữa đường Minh Khai, đường Lương Ngọc Quyến và đường D2 (đường bờ kè)

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2022

4500 ngày 30/10/2019

996

697

 

697

 

 

697

 

*

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

173

 

 

 

1.524.087

1.355.717

584.834

769.983

 

 

769.983

 

1

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Phố Ràng 2 - Trường chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

557 ngày 06/4/2020

251

171

153

18

 

 

18

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

2

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Phố Ràng 1

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

559 ngày 06/4/2020

273

193

175

18

 

 

18

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

3

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Hoa Lan - Trường Chính xã Bảo Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2895 ngày 30/10/2020

138

98

72

26

 

 

26

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

4

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Bông 1+2 xã Bảo Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2897 ngày 30/10/2020

102

72

63

9

 

 

9

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

5

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hồng Sơn - Trường chính xã Bảo Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2880 ngày 30/10/2020

219

149

134

15

 

 

15

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

6

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 - (điểm trường tại thôn Kim Quang xã Kim Sơn)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1796 ngày 29/10/2018

99

69

62

7

 

 

7

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

7

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường tại Thôn Bảo Ân xã Kim Sơn)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1797 ngày 29/10/2018

100

70

63

7

 

 

7

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

8

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường Nhai Thổ 4 xã Kim Sơn)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1798 ngày 29/10/2018

100

70

63

7

 

 

7

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

9

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường tại Thôn Nhai Tẻn 2 xã Kim Sơn)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1799 ngày 29/10/2018

102

72

63

9

 

 

9

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

10

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Kim Sơn 1 xã Kim Sơn

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1796 ngày 29/10/2018

201

141

126

15

 

 

15

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

11

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Lương Sơn - Trường Chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

3002 ngày 12/11/2020

100

70

63

7

 

 

7

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

12

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Lương Sơn (điểm trường tại thôn Lương Hải)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

3005 ngày 12/11/2020

100

70

63

7

 

 

7

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

13

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Minh Tân - Trường chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

555 ngày 06/4/2020

202

142

126

16

 

 

16

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

14

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Nghĩa Đô

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

721 ngày 23/4/2020

387

267

239

28

 

 

28

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

15

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thượng Hà 2 - Trường Chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1050 ngày 09/6/2020

198

138

124

14

 

 

14

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

16

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thượng Hà 2 (điểm trường tại Thôn Mai Đào 3,4)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1140 ngày 15/6/2020

102

72

63

9

 

 

9

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

17

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh - Trường chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2843 ngày 27/10/2020

219

159

126

33

 

 

33

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

18

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh (điểm trường tại Thôn Trĩ Nủ)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2845 ngày 26/10/2020

101

71

63

8

 

 

8

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

19

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh (điểm trường tại Thôn Trĩ Trong)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2838 ngày 26/10/2020

101

71

63

8

 

 

8

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

20

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Long Khánh 1

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2841 ngày 26/10/2020

254

174

153

21

 

 

21

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

21

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Long Phúc

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

2827 ngày 26/10/2020

230

160

144

16

 

 

16

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

22

Xóa phòng học tạm tại Trường TH&THCS Cam Cọn

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020

3415 ngày 18/12/2020

4.323

4.000

1.200

2.800

 

 

2.800

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

23

Xóa phòng học tạm tại Trường TH số 2 Xuân Thượng

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020

3414 ngày 18/12/2020

3.135

2.400

720

1.680

 

 

1.680

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

24

Xóa phòng học tạm tại Trường THCS số 1 Thượng Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020

3416 ngày 18/12/2020

3.987

3.987

1.200

2.787

 

 

2.787

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

25

Trường Mầm non xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2019- 2021

3500 ngày 31/10/2018

7.098

7.098

2.160

4.938

 

 

4.938

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

26

Trường PTDT bán trú THCS Nậm Chày, xã Nậm Chày, H.Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

481 ngày 22/12/2020

7.007

4.205

2.250

1.955

 

 

1.955

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

27

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Liêm Phú

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020

472 ngày 10/12/2020

3.410

3.410

1.080

2.330

 

 

2.330

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

28

Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Lê Ngọc Hân thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

4369 ngày 31/10/2018 BBQT ngày 08/01/2021

2.404

2.404

750

1.654

 

 

1.654

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

29

Trường mầm non Hoa Sen, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

4550 ngày 14/12/2020

26.829

18.780

17.350

1.430

 

 

1.430

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

30

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà ăn, phòng nghỉ bán trú

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

BBQT

14.431

7.216

 

7.216

 

 

7.216

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

31

Xoá phòng học tạm tại trường PTDTBT THCS Nậm Lúc, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2020

BBQT ngày 18/12/2020

2.569

2.569

600

1.969

 

 

1.969

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

32

Xây dựng mới, sửa chữa nhà vệ sinh cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện Si Ma cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2018- 2019

141 ngày 15/7/2020

1.092

414

40

374

 

 

374

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

33

Trường Mầm non xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017- 2018

92 ngày 14/01/2021

7.293

7.293

6.000

1.293

 

 

1.293

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

34

Xoá phòng học tạm tại Trường PTDTBT THCS Gia Phú

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020

2086 ngày 07/06/2021

3.115

2.965

900

2.065

 

 

2.065

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

35

Xóa phòng học tạm tại TH Thanh Kim xã Thanh Kim

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

407 ngày 24/6/2021

3.635

2.400

120

2.280

 

 

2.280

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

36

Trường THCS xã Mường Vi huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2016- 2017

6518 ngày 31/12/2020

2.085

2.085

2.010

75

 

 

75

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

37

Làm mới, sửa chữa nhà vệ sinh các điểm trường thuộc xã Y Tý, Nậm Chạc huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

2179 ngày 20/4/2021

523

523

492

31

 

 

31

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

38

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Cốc Mỳ 2

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2021

6519 ngày 31/12/2020

2.306

2.306

750

1.556

 

 

1.556

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

39

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non A Lù

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2021

240 ngày 27/01/2021

2.291

2.291

750

1.541

 

 

1.541

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

40

Xóa phòng học tạm tại trường MN Bản Vược

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2020

2359 ngày 28/4/2021

2.330

2.330

700

1.630

 

 

1.630

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

41

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Sàng Ma Sáo

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2021

243 ngày 27/01/2021

2.887

2.887

750

2.137

 

 

2.137

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

42

Xóa phòng học tạm tại Trường Tiểu học Quang Kim

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2019- 2021

2364 ngày 29/04/2021

2.134

2.134

500

1.634

 

 

1.634

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

43

Trường Chính trị tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào cai

2017- 2018

2999 ngày 21/10/2014

98.170

98.170

94.549

3.621

 

 

3.621

Đã QT bố trí đủ vốn 2021

44

Trường Phổ thông DTNT Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Bảo Yên

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Yên

2017- 2020

3796 ngày 31/10/2016 BBQT ngày 11/12/2020

86.916

35.000

27.943

7.057

 

 

7.057

 

45

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trường PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương

Sở GTVT-XD

Huyện Mường Khương

2020- 2022

BBQT

5.294

5.294

1.750

3.544

 

 

3.544

 

46

Nâng cấp trường PTDT nội trú THCS&THPT huyện Si Ma Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Si Ma Cai

2020- 2022

BBQT

7.661

7.661

2.400

5.261

 

 

5.261

 

47

Nhà đa năng trường THPT số 1 huyện Sa Pa

Sở GTVT-XD

Thị xã Sa Pa

2020- 2022

BBQT

5.146

5.146

1.600

3.546

 

 

3.546

 

48

Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Si Ma Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Si Ma Cai

2020- 2022

1590 ngày 31/5/2018

10.000

10.000

3.000

7.000

 

 

7.000

 

49

Nâng cấp trường THPT số 4 thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

2188 ngày 22/7/2019 342 ngày 12/02/2020

7.000

7.000

2.100

4.900

 

 

4.900

 

50

Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020- 2022

2188 ngày 22/7/2019 107 ngày 15/01/2020

6.000

6.000

1.800

4.200

 

 

4.200

 

51

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

1830 ngày 18/6/2020

14.600

14.600

4.380

10.220

 

 

10.220

 

52

Sửa chữa, cải tạo 02 nhà lớp học Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-HNDN và GDTX tỉnh

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

341 ngày 12/02/2020

3.500

3.500

1.000

2.500

 

 

2.500

 

53

Trường THCS & THPT huyện Bát Xát

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2015- 2016

1805 ngày 21/6/2019

43.530

43.530

30.432

13.098

 

 

13.098

 

54

Trường Phổ thông DTNT Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Bát Xát

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo THắng

2017- 2020

3593 ngày 21/10/2016

84.964

35.000

25.608

9.392

 

 

9.392

 

55

Cụm liên trường, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2023

3284 ngày 18/10/2018

293.033

293.033

250.000

43.033

 

 

43.033

 

56

Cải tạo, sửa chữa trường THPT chuyên tỉnh Lào Cai và Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

3790 ngày 11/11/2019

5.216

5.216

4.800

416

 

 

416

 

57

Nhà bán trú học sinh và nhà công vụ giáo viên trường THPT số 1 huyện Bắc Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Bắc Hà

2017

1255 ngày 20/4/2017

2.178

2.178

2.139

39

 

 

39

 

58

Cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình trường Cao đẳng nghề đã xuống cấp

Trường Cao đẳng nghề

Thành phố Lào Cai

2017- 2018

3909 ngày 14/8/2017

5.597

5.597

4.480

1.117

 

 

1.117

 

59

Cải tạo, sửa chữa Cung thiếu nhi tỉnh Lào Cai

Cung thiếu nhi tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

3846 ngày 14/11/2019

899

899

 

899

 

 

899

 

60

Trường TH Lồ Sử Thàng - trường chính (thôn Cốc Cáng) xã Dìn Chin huyện Mường Khương. Hạng mục: 08 phòng ở công vụ giáo viên

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

3513 ngày 17/10/2018

944

944

840

104

 

 

104

 

61

Trường PTDTBT THCS xã Cán Cấu (Hạng mục: Nhà công vụ giáo viên 05 phòng)

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017

538 ngày 25/12/2017

565

564

525

39

 

 

39

 

62

Trường Mầm non xã Nàn Sín (Hạng mục: Nhà công vụ giáo viên 05 phòng)

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017

552 ngày 29/12/2017

585

585

525

60

 

 

60

 

63

Nhà công vụ giáo viên trường MN xã Tả Thàng

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

4109 ngày 19/10/2016

227

210

170

40

 

 

40

 

64

Nhà ở công vụ giáo viên trường MN xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

4192 ngày 02/11/2016

839

839

700

139

 

 

139

 

65

Nhà công vụ giáo viên trường MN xã Pha Long

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

1938 ngày 27/7/2017

520

250

170

80

 

 

80

 

66

Nhà công vụ giáo viên trường MN số 2 thị trấn Mường Khương

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

2289 ngày 21/8/2017

142

105

100

5

 

 

5

 

67

Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS La Pan Tẩn

UBND huyện M.Khương

H.Mương Khương

2017

2280 ngày 18/8/2017

525

525

450

75

 

 

75

 

68

Trường THCS xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2016- 2017

3426 ngày 31/7/2017

7.263

7.263

5.700

1.563

 

 

1.563

 

69

Kè trường THCS xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

2017- 2018

366 ngày 31/10/2016

1.516

1.516

1.220

296

 

 

296

 

70

Xoá phòng học tạm tại Trường MN số 1 TT Phong Hải

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020

3636 ngay 31/10/2019

7.646

6.000

1.800

4.200

 

 

4.200

 

71

Xoá phòng học tạm tại Trường TH số 2 Thái Niên

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020

6121 ngày 30/9/2019

2.565

2.400

720

1.680

 

 

1.680

 

72

Xoá phòng học tạm tại Trường THCS TT Phố Lu

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020

3637 ngày 31/10/2019

6.289

6.000

1.800

4.200

 

 

4.200

 

73

Xoá phòng học tạm tại Trường MN Hoa Phượng đỏ - Phú Nhuận

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020

5998 ngày 23/9/2019

4.060

3.600

1.080

2.520

 

 

2.520

 

74

Trường THCS xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020- 2021

3653 ngày 04/9/2018

4.499

4.499

1.300

3.199

 

 

3.199

 

75

Trường Tiểu học xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2020- 2021

2903 ngày 18/7/2018

4.992

4.992

1.500

3.492

 

 

3.492

 

76

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Pha Long

UBND huyện M.Khương

Huyện Mường Khương

2019- 2021

1009 ngày 10/4/2019

3.600

3.600

2.880

720

 

 

720

 

77

Xóa phòng học tạm tại trường PTDTBT THCS Dền Thàng

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2020

4636 ngày 30/10/2019

3.000

3.000

900

2.100

 

 

2.100

 

78

Xóa phòng học tạm tại trường Mẫu giáo Nậm Pung

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2020

4635 ngày 30/10/2019

3.600

3.600

1.000

2.600

 

 

2.600

 

79

Xóa phòng học tạm tại trường TH Nậm Pung

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2020

4086 ngày 23/9/2019

2.400

2.400

700

1.700

 

 

1.700

 

80

Trường TH Trịnh Tường số 2 (Tùng Chỉn 3), huyện Bát Xát. Hạng mục: Nhà lớp học

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2015- 2016

4740 ngày 18/10/2013

973

853

550

303

 

 

303

 

81

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Quang Kim (điểm trường tại Thôn Làng Pẳn)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5686 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

82

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Mường Vi - Trường Chính

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5686 ngày 20/11/2018

200

200

126

74

 

 

74

 

83

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã A Lù- Trường Chính

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5684 ngày 20/11/2018

130

130

81

49

 

 

49

 

84

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Y Tý (điểm trường tại Thôn Lao Chải 1)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

85

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Y Tý (điểm trường tại Thôn Sim San 2)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

86

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Bản Qua (điểm trường tại Thôn Bản Trung)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5681 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

87

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Pa Cheo (điểm trường tại Thôn Bản Giàng)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5685 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

88

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Trịnh Tường số 1 (điểm trường tại Thôn Tân Tiến)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5682 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

89

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Láo Sáng)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

90

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Sùng Bang)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

91

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Sùng Vành)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

92

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Bản Qua

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5681 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

93

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Pa Cheo (điểm trường Thôn Pờ Xì Ngài)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5685 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

94

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Pa Cheo (điểm trường Thôn Bản Giàng)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5685 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

95

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Khú Trù)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

96

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Trung Hồ)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

97

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Bang)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

98

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Vành)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

99

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Vui)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5680 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

100

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS xã Cốc San

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5686 ngày 20/11/2018

220

220

135

85

 

 

85

 

101

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS xã Bản Qua

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5681 ngày 20/11/2018

240

240

153

87

 

 

87

 

102

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Bản Trung

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5681 ngày 20/11/2018

200

200

126

74

 

 

74

 

103

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ - Trường chính

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5684 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

104

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ (điểm trường Thôn Trung Hồ)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5684 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

105

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ (điểm trường Thôn Pờ Hồ Cao)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5684 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

106

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Cửa Suối)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

107

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Khoang Thuyền)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

108

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Suối Thầu III)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

100

100

63

37

 

 

37

 

109

Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Giang I (điểm trường Thôn Nậm Giang I)

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2018- 2019

5683 ngày 20/11/2018

40

40

27

13

 

 

13

 

110

Nhà văn hóa kết hợp điểm trường mầm non tổ 5A+5B thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa

UBND huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2017- 2018

4833 ngày 30/12/2016

5.085

4.000

3.200

800

 

 

800

 

111

Xóa phòng học tạm tại trường Trung học cơ sở thị trấn Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2020

26 ngày 08/01/2020

7.500

7.411

2.200

5.211

 

 

5.211

 

112

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Tà Chải

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

355 ngày 21/11/2018

198

126

124

2

 

 

2

 

113

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

360 ngày 21/11/2018

196

123

122

1

 

 

1

 

114

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Bảo Nhai A

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

361 ngày 21/11/2018

247

177

159

18

 

 

18

 

115

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT Tiểu học Bảo Nhai B

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

354 ngày 21/11/2018

179

129

116

13

 

 

13

 

116

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT Tiểu học Nậm Lúc 2

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

352 ngày 21/11/2018

145

115

63

52

 

 

52

 

117

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT THCS Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

356 ngày 21/11/2018

186

126

113

13

 

 

13

 

118

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT THCS Lùng Cải

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2018- 2019

353 ngày 21/11/2018

189

129

116

13

 

 

13

 

119

Xóa phòng học tạm tại trường Tiểu học thị trấn Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2020

4569 ngày 31/12/2019

6.000

5.700

1.800

3.900

 

 

3.900

 

120

Trường Mầm non Ánh Dương xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

3474 ngày 31/10/2018

5.200

4.100

3.230

870

 

 

870

 

121

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Xuân Thượng - Trường chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1815 ngày 30/10/2018

207

200

126

74

 

 

74

 

122

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Xuân Thượng 2 - Trường chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1815 ngày 30/10/2018

224

224

139

85

 

 

85

 

123

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Vĩnh Yên - Trường Chính

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1819 ngày 30/10/2018

207

200

126

74

 

 

74

 

124

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Vĩnh Yên (điểm trường tại Thôn Lò Vôi)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1819 ngày 30/10/2018

102

100

63

37

 

 

37

 

125

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Vĩnh Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2018- 2019

1819 ngày 30/10/2018

249

240

153

87

 

 

87

 

126

Xây dựng Trường tiểu học số 1 xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2019- 2021

3499 ngày 31/10/2018

11.200

10.338

3.360

6.978

 

 

6.978

 

127

Nhà công vụ giáo viên trường THCS Thượng Hà 1

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2017

2702 ngày 28/11/2016

207

207

170

37

 

 

37

 

128

Nhà CVGV trường PT DTBT THCS Xuân Thượng

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2017- 2017

2698 ngày 28/11/2016

209

209

170

39

 

 

39

 

129

Xóa phòng học tạm tại trường TH Phố Ràng 2 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1147 ngày 07/6/2019

2.750

2.400

 

2.400

 

 

2.400

 

130

Xóa phòng học tạm tại Trường TH Kim Sơn 3

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2020

1514 ngày 12/7/2019

2.400

2.200

720

1.480

 

 

1.480

 

131

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Văn Sơn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020

424 ngày 09/7/2019

3.600

3.600

1.080

2.520

 

 

2.520

 

132

Xóa phòng học tạm tại Trường MN&TH số 2 Dần Thàng

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020

419 ngày 09/7/2019

1.600

1.600

480

1.120

 

 

1.120

 

133

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Nậm Xây

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020

428 ngày 09/7/2019

2.400

2.400

720

1.680

 

 

1.680

 

134

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Minh Lương (điểm trường tại Thôn Minh Chiềng)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

144 ngày 28/3/2019

129

100

80

20

 

 

20

 

135

Cải tạo, sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường Mầm non số 1 Dương Quỳ - Trường chính

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

143 ngày 28/3/2019

179

179

140

39

 

 

39

 

136

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Văn Sơn (điểm trường tại Thôn Văn Tiến)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

142 ngày 28/3/2019

148

148

120

28

 

 

28

 

137

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non và Tiểu học số 2 Nậm Xây (điểm trường tại Thôn Giàng Dúa Chải)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

142 ngày 28/3/2019

129

100

80

20

 

 

20

 

138

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Liêm Phú - Trường chính

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

141 ngày 28/3/2019

222

222

180

42

 

 

42

 

139

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Nậm Tha (điểm trường tại Thôn Khe Păn)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

145 ngày 28/3/2019

289

100

80

20

 

 

20

 

140

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Làng Giàng (điểm trường tại Thôn Ít Lộc)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

141 ngày 28/3/2019

222

222

180

42

 

 

42

 

141

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 2 Tân An - (điểm trường tại Thôn Mai Hồng)

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

141 ngày 28/3/2019

134

100

80

20

 

 

20

 

142

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 1 Võ Lao - Trường Chính

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

141 ngày 28/3/2019

214

214

180

34

 

 

34

 

143

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 1 Võ Lao (điểm trường tại Thôn Khe Buôn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

141 ngày 28/3/2019

206

100

80

20

 

 

20

 

144

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Hòa Mạc

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

144ngày 28/3/2019

181

181

150

31

 

 

31

 

145

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Liêm Phú

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

144 ngày 28/3/2019

187

187

150

37

 

 

37

 

146

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT THCS Sơn Thủy

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2019

144 ngày 28/3/2019

222

222

200

22

 

 

22

 

147

Xóa phòng học tạm tạm tại Trường Mầm non và Tiểu học số 2 Nậm Xây, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020- 2021

387 ngày 01/10/2020

4.983

4.000

1.200

2.800

 

 

2.800

 

148

Trường PTDT bán trú THCS Dần Thàng, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020- 2021

1171a ngày 29/4/2020

6.000

6.000

1.500

4.500

 

 

4.500

 

149

Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Dần Thàng

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2020

418 ngày 09/7/2019

2.400

2.400

720

1.680

 

 

1.680

 

150

Xóa phòng học tạm tại PTDT bán trú THCS Tả Giàng Phìn xã Tả Giàng Phìn

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

947 ngày 06/9/2019

4.232

4.232

1.270

2.962

 

 

2.962

 

151

Xóa phòng học tạm tại PTDT bán trú TH Trung Chải xã Trung Chải

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

962 ngày 10/9/2019

3.272

2.400

720

1.680

 

 

1.680

 

152

Xóa phòng học tạm tại MN Sa Pả xã Sa Pả

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

965 ngày 10/9/2019

3.599

3.600

1.080

2.520

 

 

2.520

 

153

Xóa phòng học tạm tại TH Bản Khoang 1 xã Bản Khoang

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

959 ngày 06/9/2019

4.539

3.600

1.080

2.520

 

 

2.520

 

154

Xóa phòng học tạm tại MN Bản Phùng xã Bản Phùng

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

958 ngày 06/9/2019

4.287

3.600

1.080

2.520

 

 

2.520

 

155

Xóa phòng học tạm tại TH Suối Thầu xã Suối Thầu

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

950 ngày 06/9/2019

4.823

3.200

960

2.240

 

 

2.240

 

156

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van - Trường chính

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

183

183

120

63

 

 

63

 

157

Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Tả Van Mông)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

42

40

27

13

 

 

13

 

158

Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Giàng Tả Chải Mông)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

37

37

24

13

 

 

13

 

159

Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Giàng Tả Chải Dao)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

17

17

6

11

 

 

11

 

160

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Séo Mý Tỷ 1)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

175

100

63

37

 

 

37

 

161

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Séo Mý Tỷ)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

42

40

27

13

 

 

13

 

162

Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Dền Thàng)

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

1514 ngày 15/11/2018

223

200

126

74

 

 

74

 

163

Xóa phòng học tạm tại TH Tả Phìn xã Tả Phìn

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

964 ngày 10/9/2019

4.989

4.800

1.440

3.360

 

 

3.360

 

164

Xóa phòng học tạm tại MN Thanh Kim xã Thanh Kim

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020

949 ngày 06/9/2019

4.920

4.200

1.260

2.940

 

 

2.940

 

165

Xóa phòng học tạm tại Mầm non Tả Giàng Phìn, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020- 2021

3611 ngày 26/10/2020

7.200

7.200

2.160

5.040

 

 

5.040

 

166

Xóa phòng học tạm tại Mầm non San Sả Hồ, xã Hoàng Liên, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020- 2021

3609 ngày 26/10/2020

5.400

5.400

1.620

3.780

 

 

3.780

 

167

Xóa phòng học tạm tại Mầm non Lao Chải, xã Hoàng Liên, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2020- 2021

3610 ngày 26/10/2020

6.300

5.400

1.620

3.780

 

 

3.780

 

168

Mở rộng, sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3537 ngày 31/10/2018

13.400

9.400

7.500

1.900

 

 

1.900

 

169

Nhà đa chức năng , ngoại thất trường tiểu học Lê Văn Tám thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

2713 ngày 30/7/2021

9.744

6.821

4.500

2.321

 

 

2.321

 

170

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm chính trị thành phố Lào Cai thành trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

1642 ngày 04/6/2020

6.417

6.417

2.000

4.417

 

 

4.417

 

171

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân, thành phố Lào Cai (Hạng mục: Xây mới 01 nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng)

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

4501 ngày 30/10/2019

6.236

4.550

2.000

2.550

 

 

2.550

 

172

Mở rộng, nâng cấp trường tiểu học Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục Nhà lớp học kết hợp phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1392 ngày 29/4/2021

9.500

6.650

 

6.650

 

 

6.650

 

173

Trường THCS Bắc Cường, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Xây mới 01 nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng và phòng làm việc, 01 nhà đa năng

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3680 ngày 31/10/2019

13.000

7.350

2.250

5.100

 

 

5.100

 

174

Xóa phòng học tạm tại Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3652 ngày 31/10/2019

6.000

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

175

Cải tạo sửa chữa trường THCS Kim Tân thành phố Lào Cai hạng mục: Xây mới nhà đa năng kết hợp phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1048 ngày 20/5/2020

13.000

9.100

 

9.100

 

 

9.100

 

176

Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Pom Hán, thành phố Lào Cai hạng mục: Xây mới nhà đa năng, nhà lớp học, phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1382 ngày 19/5/2020

11.300

7.910

 

7.910

 

 

7.910

 

177

Xóa phòng học tạm tại trường MN Xuân Thượng huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

2094 ngày 17/9/2019

4.500

3.600

 

3.600

 

 

3.600

 

178

Xóa phòng học tạm tại PTDT BT THCS Nậm Sài, xã Nậm Sài (xã Liên Minh)

UBND thị xã Sa pa

Thị xã Sa pa

2021- 2023

3617 ngày 31/10/2019

7.200

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

179

Xóa phòng học tạm tại TH Tả Giàng Phìn (xã Ngũ Chỉ Sơn)

UBND thị xã Sa pa

Thị xã Sa pa

2021- 2023

961 ngày 10/9/2019

4.371

4.371

 

4.371

 

 

4.371

 

180

Xóa phòng học tạm tại TH Hoàng Liên xã Bản Hồ

UBND thị xã Sa pa

Thị xã Sa pa

2021- 2023

956 ngày 6/9/2019

3.767

3.600

 

3.600

 

 

3.600

 

181

Kè trường Tiểu học Séo Mý Tỷ 1, xã Tả Van, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2021- 2023

2242 ngày 30/6/2021

2.800

2.075

 

2.075

 

 

2.075

 

182

Cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình của Trưởng Cao đẳng sư phạm (cũ) sau khi sáp nhập vào Đại học Thái nguyên

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2022

3860 ngày 11/11/2020

9.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

183

Nâng cấp trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng (Hạng mục: Nhà đa năng và san gạt mặt bằng)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020- 2022

1423 ngày 04/5/2021

5.600

5.600

 

5.600

 

 

5.600

 

184

Nâng cấp Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà (Hạng mục: Nhà lớp học và bộ môn, nhà cầu)

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2020- 2022

1278 ngày 20/4/2021

4.200

4.200

 

4.200

 

 

4.200

 

185

Nâng cấp trường THPT số 3 thành phố Lào Cai; Hạng mục: Nhà đa năng.

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

1276 ngày 20/4/2021

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

186

Trường PTDT Nội trú tỉnh

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1573 ngày 13/5/2021

100.000

100.000

 

100.000

 

 

100.000

 

187

Trường PTDT Nội trú THCS&THPT huyện Bảo Thắng

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

4895 ngày 30/12/2020

90.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

188

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Trường Trung học Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai và vùng phụ cận

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2020- 2022

3027 ngày 09/9/2020 3373 ngày 05/10/2020

120.900

120.900

1.000

119.000

 

 

119.000

 

189

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

3155 ngày 27/8/2021

9.200

9.200

 

9.200

 

 

9.200

 

190

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường THPT số 1 huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bắc Hà

2022- 2024

3136 ngày 26/8/2021

7.700

7.700

 

7.700

 

 

7.700

 

191

Khắc phục, sửa chữa thiệt hại Trường THPT số 1, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3162 ngày 27/8/2021

900

900

 

900

 

 

900

 

192

Trường PTDTBT tiểu học Bảo Nhai A, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà.

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

2252 ngày 30/6/2021

5.000

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

193

Xóa phòng học tạm Trường THCS Bảo Nhai

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

473 ngày 9/2/2021

4.500

4.500

 

4.500

 

 

4.500

 

194

Xóa phòng học tạm tại trường Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

472 ngày 9/2/2021

3.000

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

195

Xóa phòng học tạm Trường MG Lùng Cải

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

474 ngày 9/2/2021

1.800

1.800

 

1.800

 

 

1.800

 

196

Xóa phòng học tạm tại trường MN Na Hối

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2022

471 ngày 9/2/2021

4.800

4.800

 

4.800

 

 

4.800

 

197

Mở rộng diện tích và xây dựng Trường liên cấp tiểu học và trung học cơ sở xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2021- 2023

2629 ngày 23/7/2021

13.000

13.000

 

13.000

 

 

13.000

 

198

Nâng cấp trường TH số 1 thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

Xã Si Ma Cai

2021- 2022

2041 ngày 16/6/2021

6.500

6.500

 

6.500

 

 

6.500

 

199

Nhà đa năng trường THPT số 1 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1921 ngày 07/6/2021

4.700

4.700

 

4.700

 

 

4.700

 

200

Trường THCS thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

1447 ngày 05/5/2021

14.900

14.900

 

14.900

 

 

14.900

 

201

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTBT THCS số 3 xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3353 ngày 16/9/2021

14.600

14.600

 

14.600

 

 

14.600

 

202

Xây mới phòng học bộ môn và nhà đa năng Trường THCS số 2 xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3354 ngày 16/9/2021

14.500

14.500

 

14.500

 

 

14.500

 

203

Trường TH số 1 TT Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

2413 ngày 09/7/2021

4.200

4.200

 

4.200

 

 

4.200

 

II

Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

35.000

 

1

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

2

Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

3

Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

B

Các công trình đã thỏa thuận giữa hai kỳ họp

11

 

 

 

186.793

108.538

80.159

 

27.602

 

27.602

 

*

Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công

10

 

 

 

179.303

101.238

80.159

 

20.302

 

20.302

 

1

Sửa chữa trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu tỉnh

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Thành phố Lào Cai

2012- 2014

4030 ngày 06/11/2015

2.386

2.386

2.361

 

25

 

25

 

2

Kè chống sạt lở bờ suối Ngòi Đum giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Thành phố Lào Cai

2010- 2011

4361 ngày 05/12/2016

29.504

29.504

29.467

 

37

 

37

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai

Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2014

272 ngày 23/01/2015

2.494

2.494

2.472

 

22

 

22

 

4

Nhà làm việc và nhà ở đại đội 17 Công binh; Nhà ở cán bộ, chiến sỹ Trường Quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

2015- 2016

2355ngày 31/07/2018

14.944

14.944

14.484

 

72

 

72

 

5

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc phòng công chứng số 1 tỉnh Lào Cai

Phòng công chứng số 1

Thành phố Lào Cai

2020- 2021

4429 ngày 21/12/2021

1.913

713

 

 

713

 

713

 

6

Sắp xếp dân cư thiên tai, đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

Chi cục Phát triển nông thôn

Huyện Bảo Thắng

2015- 2018

2239 ngày 30/6/2021

15.796

11.096

8.640

 

2.456

 

2.456

 

7

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2018- 2021

2624 ngày 27/8/2018

1.229

1.229

160

 

809

 

809

 

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2017

1520 ngày 05/5/2017

1.572

1.572

575

 

868

 

868

 

9

Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa)

UBND Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2022- 2024

2193 ngày 15/7/2015; 3830 ngày 27/11/2018

100.465

31.000

22.000

 

9.000

 

9.000

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

1

 

 

 

9.000

6.300

 

 

6.300

 

6.300

 

1

Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kế hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2021- 2023

1949 ngày 09/6/2021

9.000

6.300

 

 

6.300

 

6.300

 

*

Công trình khởi công mới

1

 

 

 

7.490

7.300

 

 

7.300

 

7.300

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

1

 

 

 

7.490

7.300

 

 

7.300

 

7.300

 

1

Xóa phòng học tạm Trường Mầm non số 1 xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

426 ngày 04/3/2022

7.490

7.300

 

 

7.300

 

7.300

 

C

Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch

21

 

 

 

167.257

139.878

34.149

79.915

48.502

40.127

88.290

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng.

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020- 2022

3665 ngày 31/10/2019

23.000

13.023

4.000

9.000

23

 

9.023

Đã bố trí vốn năm 2021

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng Tiểu khu đô thị mới số 24, phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh, phường Pom Hán, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

TP Lào Cai

2017- 2019

3863 ngày 11/11/2020

1.741

1.741

1.561

 

180

 

180

Đã bố trí vốn năm 2021

3

Thủy lợi Đông Cương - Pạc Cám xã Mường Vi

Chi cục Thủy lợi

Huyện Bát Xát

2017- 2018

4467 ngày 09/12/2020

1.992

425

1.567

382

43

 

425

Điều chỉnh nguồn vốn

4

Vốn đối ứng thực hiện dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

Ban QLDA Kfw8 Lào Cai

Tỉnh Lào Cai

2015- 2021

3373 ngày 04/11/2014 932 ngày 14/3/2022

25.797

25.797

17.997

5.244

2.556

 

7.800

Điều chỉnh tăng TMĐT

5

Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai 20,6 tỷ đồng

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

 

 

 

 

 

20.600

 

20.600

Điều chỉnh tăng TMĐT

6

Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

1557 ngày 11/7/2022

21.700

9.700

 

 

9.700

 

9.700

Điều chỉnh tăng TMĐT

7

Cải tạo sửa chữa các hạng mục cấp bách tại cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai

Sở LĐ TB&XH

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3861 ngày 15/11/2019

3.100

3.100

360

2.740

 

2.740

 

Quyết toán thừa vốn

8

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trại nghiên cứu và sản xuất giống cây ôn đới Sa Pa

Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh

Thị xã Sa Pa

2017- 2018

1477 ngày 28/4/2017

185

185

9

176

 

66

110

Quyết toán thừa vốn

9

Thủy lợi Nậm Cọ-Trung Sơn, xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

241 ngày 18/4/2017

2.990

2.400

2.400

590

 

590

 

Quyết toán thừa vốn

10

Sửa chữa ngầm tràn thôn Trung Tâm xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2014- 2015

52 ngày 15/4/2016

2.941

2.574

2.574

367

 

367

 

Quyết toán thừa vốn

11

Cầu tràn khe Buôn 2 xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2017- 2018

230 ngày 12/5/2021

2.983

1.500

1.200

590

 

290

300

Quyết toán thừa vốn

*

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

10

 

 

 

80.828

79.433

2.481

60.826

15.400

36.074

40.152

 

1

Nâng cấp Trường THCS và THPT huyện Bát Xát (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và nhà cầu)

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2020- 2022

404 ngày 15/02/2022

6.500

6.500

 

4.500

2.000

 

6.500

Điều chỉnh tăng TMĐT

2

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

1381 ngày 20/6/2022

24.000

24.000

 

11.200

12.800

 

24.000

Điều chỉnh tăng TMĐT

3

Sửa chữa, nâng cấp Trường Mầm non Xuân Thượng, xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên (điểm trường chính)

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

405 ngày 15/2/2022

9.600

9.600

 

9.000

600

 

9.600

Điều chỉnh tăng TMĐT

4

Xóa phòng học tạm tại trường MN số 1 Thượng Hà huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

194 ngày 25/01/2022

6.490

6.300

 

4.800

 

4.800

 

Điều chỉnh danh mục đầu tư

6

Xóa phòng học tạm tại trường THCS số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1756 ngày 08/8/2019

3.120

3.000

 

3.000

 

3.000

 

Điều chỉnh danh mục đầu tư

7

Xóa phòng học tạm tại trường TH số 1 Điện Quan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1515 ngày 12/7/2019

2.400

2.400

 

2.400

 

2.400

 

Điều chỉnh danh mục đầu tư

8

Quy hoạch chi tiết cụm trường PTDT nội trú, THCS và THPT; trường THPT số 1 huyện Sa Pa

Sở Giáo dục và đào tạo

Thị xã Sa Pa

2018- 2019

2307 ngày 22/7/2020

533

533

381

426

 

374

52

Quyết toán thừa vốn

9

Nhà lớp học trường tiểu học, xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2015- 2016

481 ngày 22/12/2020

3.185

2.100

2.100

500

 

500

 

Quyết toán thừa vốn

10

Trường TH số 1 Xuân Quang (Sáp nhập giữa trường TH số 1 với trường TH số 4 Xuân Quang)

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2021- 2023

3414 ngày 22/9/2021

25.000

25.000

 

25.000

 

25.000

 

Điều chỉnh TMĐT và cơ cấu nguồn vốn

D

Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025

44

 

 

 

1.639.000

1.246.693

5.384

 

1.246.693

 

1.246.693

 

1

Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2022- 2024

07 ngày 19/6/2022

85.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2023- 2025

07 ngày 19/6/2022

75.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

3

Mở rộng sân quảng trường trước cổng đền Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2022- 2024

4562 ngày 29/12/2021

14.500

14.500

 

 

14.500

 

14.500

 

4

Chợ văn hóa xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

1349 ngày 16/6/2022

4.000

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

5

Nâng cấp tuyến đường kết nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 279, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

1475 ngày 30/6/2022

31.000

26.000

 

 

26.000

 

26.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151C đoạn Tân An - Khe Sang (Km28+300-Km37+600)

Ban QLDA CTGT

Huyện Văn Bàn

2023- 2025

 

55.800

55.800

 

 

55.800

 

55.800

 

7

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152B đoạn Thanh Phú - Nậm Cang (Km0 - Km13)

Ban QLDA ODA tỉnh

Thị xã Sa Pa

2023- 2025

 

78.000

78.000

 

 

78.000

 

78.000

 

8

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Bản Lầu - Na Lốc (Km0-Km15)

Ban QLDA CTGT

Huyện Mường Khương

2023- 2025

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

60.000

 

9

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (Km0-Km26)

Ban QLDA ODA tỉnh

Huyện Bắc Hà

2022- 2025

 

156.000

156.000

 

 

156.000

 

156.000

 

10

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn QL.279 đi Xuân Thượng (Km34-Km57), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT

Huyện Bảo Yên

2022- 2025

 

138.000

138.000

 

 

138.000

 

138.000

 

11

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Sở GTVTXD

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

 

450.000

196.000

 

 

196.000

 

196.000

 

12

Thiết lập hệ thống biển báo khu vực cửa khẩu, hàng rào phân định ranh giới và cột đèn cao áp chiếu sáng bảo vệ tại các khu vực cửa khẩu quốc tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng tỉnh

Thành phố Lào Cai; Huyện Bát Xát

2022- 2024

1549 ngày 08/7/2022

9.000

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

13

Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng Loỏng

Ban Quản lý khu kinh tế

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

4346 ngày 14/12/2021

5.500

5.500

 

 

5.500

 

5.500

 

14

Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bắc Hà

2022- 2024

727 ngày 06/4/2022

10.400

10.400

 

 

10.400

 

10.400

 

15

Xây dựng, cải tạo Bệnh xá 24

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

24 ngày 07/01/2022

7.800

7.800

 

 

7.800

 

7.800

 

16

Phòng hỏi cung điều tra các vụ án hình sự có ghi âm, ghi hình ngành Kiểm soát nhân dân tỉnh Lào Cai

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2022- 2024

990 ngày 16/5/2022

4.300

4.300

 

 

4.300

 

4.300

 

17

Cấp điện thôn Bản Giằng, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát

Sở Công Thường

Huyện Bát Xát

2022- 2024

173 ngày 24/01/2022

14.130

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

18

Đầu tư bộ phận một cửa điện tử tại các xã của các huyện Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn.

Văn phòng UBND tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2022- 2024

635 gày 24/3/2022

23.000

23.000

 

 

23.000

 

23.000

 

19

Thủy lợi Nàn Sín, xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Chi cục PTNT

Huyện Si Ma Cai

2018- 2019

612 ngày 03/3/2021

1.684

81

1.603

 

81

 

81

Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW

20

Thủy lợi Sảng Chải 3-4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Chi cục PTNT

Huyện Si Ma Cai

2018- 2019

610 ngày 03/3/2021

1.891

103

1.788

 

103

 

103

Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW

21

Thủy lợi Mỏ Chì, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Chi cục PTNT

Huyện Si Ma Cai

2018- 2019

611 ngày 03/3/2021

2.100

107

1.993

 

107

 

107

Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW

22

Ngoại thất nhà khách UBND huyện Mường Khương

Ban QLĐA ĐTXD huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2022- 2024

406 ngày 15/02/2022

5.000

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

*

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

22

 

 

 

406.895

385.102

 

 

385.102

 

385.102

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Trường Nội trú thành Trường Mầm non Hoa Hồng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

129 gày 20/01/2022

14.895

14.895

 

 

14.895

 

14.895

 

2

Trường Mầm non Thượng Hà 1 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1514 ngày 04/7/2022

16.100

14.637

 

 

14.637

 

14.637

 

3

Trường TH Phố Ràng 2 huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1516 ngày 04/7/2022

8.000

5.800

 

 

5.800

 

5.800

 

4

Trường THCS số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1512 ngày 04/7/2022

6.150

5.971

 

 

5.971

 

5.971

 

5

Trường TH số 1 Điện Quan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1513 ngày 04/7/2022

9.750

9.684

 

 

9.684

 

9.684

 

6

Trường THCS số 1 Cam Cọn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1515 ngày 04/7/2022

8.000

7.435

 

 

7.435

 

7.435

 

7

Trường MN Điện Quan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1517 ngày 04/7/2022

16.800

15.600

 

 

15.600

 

15.600

 

8

Trường MN Hoa Lan, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1518 ngày 04/7/2022

14.500

12.000

 

 

12.000

 

12.000

 

9

Trường MN Hoa Sen, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

1519 ngày 04/7/2022

20.600

17.000

 

 

17.000

 

17.000

 

10

Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai; hạng mục: Nhà lớp học + bộ môn; nhà ký túc xá số 1, số 2; ngoại thất và các hạng mục phụ trợ; phòng cháy, chữa cháy

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2022- 2024

 

46.050

46.050

 

 

46.050

 

46.050

 

11

Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà; hạng mục: Nhà lớp học, nhà lớp học bộ môn, khu ký túc xá, công vụ, bếp ăn và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bắc Hà

2023- 2025

 

47.200

47.200

 

 

47.200

 

47.200

 

12

Trường THPT số 2 Mường Khương; hạng mục Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học + nhà hiệu bộ; kè chống sạt lở; khu vệ sinh cho học sinh bán trú.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

2022- 2024

871 ngày 27/4/2022

10.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

13

Trường THPT số 1 Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

2022- 2024

867 ngày 26/4/2022

18.000

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

14

Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

2022- 2024

872 ngày 27/4/2022

14.300

14.300

 

 

14.300

 

14.300

 

15

Trường THPT số 4 TP; hạng mục Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học bộ môn 4 tầng + cải tạo 02 nhà lớp học + ngoại thất

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

986 ngày 16/5/2022

20.500

20.500

 

 

20.500

 

20.500

 

16

Trường THPT số 2 Si Ma Cai ; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2023- 2025

1092 ngày 27/5/2022

12.200

12.200

 

 

12.200

 

12.200

 

17

Trường Mầm non Cốc mỳ

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

1004 ngày 17/5/2022

9.450

8.880

 

 

8.880

 

8.880

 

18

Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường, huyện Bát Xát

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

1123 ngày 01/6/2022

23.900

22.500

 

 

22.500

 

22.500

 

19

Trường PTDTBT TH Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

991 ngày 16/5/2022

26.500

25.000

 

 

25.000

 

25.000

 

20

Trường Mầm non Bản Xèo

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

956 ngày 10/5/2022

19.250

18.100

 

 

18.100

 

18.100

 

21

Trường mẫu giáo Dền Thàng, xã Dền Thàng, huyện Bát Xát

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

972 ngày 12/5/2022

15.850

14.350

 

 

14.350

 

14.350

 

22

Trường Tiều học số 1 Xuân Quang (sáp nhập giữa Trường Tiểu học số 1 với Tiểu học số 4 Xuân Quang), huyện Bảo Thắng

Ban QLĐA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

04 ngày 19/4/2022

28.900

25.000

 

 

25.000

 

25.000

Điều chỉnh TMĐT và cơ cấu nguồn vốn

E

Nguồn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

3.191.883

42.527

1.325.197

1.909.213

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

969.191

38.474

416.502

591.163

 

 

BIỂU 8. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

KH sau điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

13

 

TỔNG NGUỒN

2

 

 

 

234.704

224.604

59.000

170.000

138.137

138.137

170.000

 

A

Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn

2

 

 

 

89.667

86.467

59.000

27.467

 

 

27.467

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Cốc Lếu, thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2014- 2019

5026 ngày 10/11/2017; 1092 ngày 21/4/2020

65.167

61.967

59.000

2.967

 

 

2.967

 

2

Trường THCS xã Minh Tân huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

3449 ngày 21/10/2019

24.500

24.500

 

24.500

 

 

24.500

 

B

Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025

11

 

 

 

145.037

138.137

 

 

138.137

 

138.137

 

1

Trường THCS&THPT Bát Xát (Mường Hum); hạng mục Nhà ký túc xá + Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Mường Khương

2022- 2024

883 ngày 28/4/2022

22.950

22.950

 

 

22.950

 

22.950

 

2

Trường PTDT nội trú THCS&THPT Si Ma Cai; hạng mục Nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên và sinh hoạt cộng đồng

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2023- 2025

959 ngày 11/5/2022

8.580

8.580

 

 

8.580

 

8.580

 

3

Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + bếp ăn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

994 ngày 16/5/2022

13.803

13.803

 

 

13.803

 

13.803

 

4

Trường THPT số 3 Văn Bàn; hạng mục Nhà đa năng + ngoại thất

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Văn Bàn

2023- 2025

984 ngày 16/5/2022

5.600

5.600

 

 

5.600

 

5.600

 

5

Trường THPT số 1 Bảo Yên; hạng mục Nhà ký túc xá và phòng ăn + bếp.

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2024- 2026

974 ngày 13/5/2022

10.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

6

Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bảo Yên

2024- 2026

985 ngày 16/5/2022

12.800

12.800

 

 

12.800

 

12.800

 

7

Trường THPT số 2 Sa Pa, hạng mục nhà công vụ + nhà bán trú kết hợp bếp ăn

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

2024- 2026

1003 ngày 17/5/2022

7.500

7.500

 

 

7.500

 

7.500

 

8

Mây mới khu ký túc xá, nhà bếp, nhà ăn, nhà xưởng Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

1091 ngày 27/5/2022

12.000

12.000

 

 

12.000

 

12.000

 

9

Trường MN số 2 Thượng Hà

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

1409 ngày 22/6/2022

17.804

16.804

 

 

16.804

 

16.804

 

10

Trường MN Hoa Mai thị trấn Phố Ràng

UBND huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

1510 ngày 04/7/2022

21.000

19.000

 

 

19.000

 

19.000

 

11

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

150 gày 24/01/2022

13.000

9.100

 

 

9.100

 

9.100

 

C

Nguồn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

142.533

 

138.137

4.396

 

 

BIỂU 9. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: Nguồn khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường giai đoạn 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

KH sau điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

11

13

 

TỔNG NGUỒN

15

 

 

 

3.957.466

1.936.952

820.333

1.400.000

466.737

466.737

1.400.000

 

A

Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn

15

 

 

 

3.541.026

1.520.512

820.333

700.179

 

 

700.179

 

1

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Ngòi Phát - A Mú Sung, huyện Bát Xát

Sở GTVT-XD

Huyện Bát Xát

2010- 2018

4318 ngày 5/10/2017

597.638

58.605

47.000

11.605

 

 

11.605

 

2

Sửa chữa mặt đường đảm bảo giao thông ĐT 151, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2018- 2019

846 ngày 17/03/2021

2.639

739

450

289

 

 

289

 

3

Sửa chữa mặt đường đầu cầu Khe Lếch, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn

Sở GTVT-XD

Huyện Văn Bàn

2018- 2020

4538 ngày 14/12/2020

3.170

3.170

2.700

470

 

 

470

 

4

Cầu Ngòi Đường tại Km35+500 trên Quốc lộ 4E cũ, TP Lào Cai

Sở GTVT-XD

Thành phố Lào Cai

2019- 2021

3457 ngày 31/10/2018

71.500

71.500

23.000

48.500

 

 

48.500

 

5

Xây dựng một số cầu và tràn trên tỉnh lộ 151

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020 - 2022

3650 ngày 31/10/2019

35.000

35.000

16.500

18.500

 

 

18.500

 

6

Đường Sơn Hà (huyện Bảo Thắng) - Cam Cọn (huyện Bảo Yên)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng, Bảo Yên

2010 - 2019

904 ngày 22/3/2021

131.011

33.263

20.000

13.263

 

 

13.263

 

7

Đường Quý Xa, huyện Văn Bàn - Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

Sở GTVT-XD

Văn Bàn; Bảo Thắng

2014- 2018

656 ngày 21/3/2019

842.386

682.386

654.000

28.386

 

 

28.386

 

8

Nâng cấp đường Dương Quỳ-Nậm Chày, huyện Văn Bàn

Sở GTVT-XD

Huyện Văn Bàn

2017- 2020

4204a ngày 29/9/2017

43.867

12.034

6.000

6.034

 

 

6.034

 

9

Nâng cấp Tỉnh lộ 151 đoạn nối đường Quý Xa - Tằng Loỏng với Tỉnh lộ 152

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2019- 2021

3555 ngày 31/10/2018

54.200

54.200

10.350

43.850

 

 

43.850

 

10

Nâng cấp Tỉnh lộ 151 đoạn từ ngã ba Xuân Giao đến tỉnh lộ 152 (Km0-Km3+170)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2019- 2020

3674 ngày 31/10/2019

60.215

60.215

15.333

44.882

 

 

44.882

 

11

Kết nối tỉnh lộ 152 với đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai (Nút giao Phố Lu)

Sở GTVT-XD

Huyện Bảo Thắng

2020 - 2023

2542 ngày 05/8/2020

150.000

150.000

25.000

125.000

 

 

125.000

 

12

Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

Sở GTVT-XD Sở Kế hoạch và Đầu tư

Huyện Bát Xát

2021- 2025

1743 ngày 26/5/2021

1.490.000

300.000

 

300.000

 

 

300.000

 

13

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Cơ điện (giáp đường sắt mỏ Apatit) đi Ngã ba Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3933 ngày 05/11/2021

14.700

14.700

 

14.700

 

 

14.700

 

14

Tuyến đường từ thôn Làng Dạ, xã Cam Đường đi khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

3934 ngày 05/11/2021

9.200

9.200

 

9.200

 

 

9.200

 

15

Nâng cấp tuyến đường Tỉnh lộ 151 (đoạn từ Km5+600m đến Km10+300m), thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

3830 ngày 29/10/2021

35.500

35.500

 

35.500

 

 

35.500

 

B

Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch

 

 

 

 

44.100

44.100

 

40.000

4.100

 

44.100

 

1

Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua Khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu.

Ban Quản lý khu kinh tế

Huyện Bảo Thắng

2022- 2024

1012 ngày 17/5/2022

44.100

44.100

 

40.000

4.100

 

44.100

 

C

Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

90.297

 

90.297

 

I

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

90.297

 

90.297

Di chuyển dân cư tại KCN Tằng Loỏng

D

Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025

 

 

 

 

372.340

372.340

 

 

372.340

 

372.340

 

1

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn từ cầu Hòa Mạc đến Quốc lộ 279 (Km10+800-Km15+800), huyện Văn Bàn

Ban QLDA CTGT

Huyện Văn Bàn

2022- 2024

993 ngày 16/5/2022

30.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến Quốc lộ 279 (Km29-Km34), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT

Huyện Bảo Yên

2022- 2024

992 ngày 16/5/2022

30.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

3

Cải tạo, sửa chữa Tỉnh lộ 151 đoạn từ Tằng Loỏng đến giao với QL.279 (Km10+300-Km40)

Ban QLDA CTGT

huyện Bảo Thắng, huyện Văn Bàn

2022- 2025

 

120.000

120.000

 

 

120.000

 

120.000

 

4

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn Chiềng Ken - Nậm Tha (Km23-Km47)

Ban QLDA ODA tỉnh

huyện Văn Bàn

2024- 2027

 

144.000

144.000

 

 

144.000

 

144.000

 

5

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47-Km50+890)

Ban QLDA ODA tỉnh

Huyện Văn Bàn, Huyện Văn Yên

2022- 2024

1028 ngày 20/5/2022

23.340

23.340

 

 

23.340

 

23.340

 

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (Tỉnh lộ 157) - Km5+031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ODA tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2023- 2025

1029 ngày 20/5/2022

25.000

25.000

 

 

25.000

 

25.000

 

E

Nguồn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

659.821

 

466.737

193.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 20/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản