- 1Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 176/QĐ-TTg năm 2021 về Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 672/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu Dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1593/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án “Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ
- 7Công văn 807/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 144/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn: Tăng 9.819.320 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh 27.924.420 triệu đồng, gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: Tăng 9.819.320 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước theo ngành, lĩnh vực: 5.491.917 triệu đồng, vốn nước ngoài 913.953 triệu đồng (Thủ tướng Chính phủ đã phân bổ chi tiết tại Quyết định số 1535/QĐ/TTg ngày 15/9/2021).
b) Vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia: 3.413.450 triệu đồng. Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện 3.201.198 triệu đồng; đã phân bổ chi tiết cho các đơn vị cấp tỉnh 4.300 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 179.219 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách tỉnh: 18.105.100 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung: 3.605.100 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 2.885.100 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 191.035 triệu đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 8.200.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 4.427.022 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 2.723.456 triệu đồng.
c) Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: 4.730.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 1.565.719 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 1.255.068 triệu đồng.
d) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 170.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 27.467 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 138.137 triệu đồng.
đ) Nguồn thu từ khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 1.400.000 triệu đồng. Đã phân bổ chi tiết 740.179 triệu đồng. Phân bổ chi tiết kỳ này 466.737 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 07 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Thủ tướng Chính phủ đã giao chi tiết | HĐND đã giao chi tiết | HĐND cấp huyện giao chi tiết | Phân bổ chi tiết kỳ này | Số vốn chưa phân bổ chi tiết còn lại | Ghi chú |
| Tổng số | 27.924.420 | 6.405.870 | 9.649.787 | 3.201.198 | 4.953.652 | 3.713.913 |
|
I | Vốn ngân sách trung ương | 9.819.320 | 6.405.870 | 4.300 | 3.201.198 | 179.219 | 28.733 |
|
1 | Vốn trong nước theo ngành lĩnh vực | 5.491.917 | 5.491.917 |
|
|
| 0 |
|
2 | Vốn nước ngoài | 913.953 | 913.953 |
|
|
| 0 |
|
3 | Vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia | 3.413.450 | 0 | 4.300 | 3.201.198 | 179.219 | 28.733 |
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 932.841 |
|
| 835.245 | 97.596 | 0 |
|
- | Chương trình MTQG xây dựng NTM | 421.840 |
|
| 421.840 |
| 0 |
|
- | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | 2.058.769 |
| 4.300 | 1.944.113 | 81.623 | 28.733 |
|
II | Vốn Ngân sách tỉnh | 18.105.100 | 0 | 9.645.487 | 0 | 4.774.433 | 3.685.180 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 3.605.100 |
| 2.885.100 |
| 191.035 | 528.965 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 8.200.000 |
| 4.427.022 |
| 2.723.456 | 1.049.522 |
|
3 | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 4.730.000 |
| 1.565.719 |
| 1.255.068 | 1.909.213 |
|
4 | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 170.000 |
| 27.467 |
| 138.137 | 4.396 |
|
5 | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông | 1.400.000 |
| 740.179 |
| 466.737 | 193.084 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo | Lũy kế NSTT đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | |||||||||
|
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 18 |
| TỔNG SỐ | 85 |
|
|
| 10.639.402 | 2.169.868 | 273.851 | 606.510 |
|
A | Nguồn vốn ngân sách tập trung | 31 |
|
|
| 9.202.117 | 1.291.141 | 195.692 | 100.000 |
|
a | Công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp | 14 |
|
|
| 5.053.205 | 608.369 | 190.215 | 93.000 |
|
1 | Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2009- 2018 | 7344/QĐ-UBND, 12/10/2009; 2681/QĐ- UBND, 04/8/2016; 3684/QĐ-UBND, 20/9/2018 | 41.000 | 11.500 | 5.000 | 600 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
2 | Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2015- 2021 | 3239/QĐ-UBND, 23/9/2015 | 35.888 | 8.164 | 6.031 | 1.614 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
3 | Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2012- 2018 | 2714/QĐ-UBND, 26/7/2012; 2740/QĐ- UBND, 29/9/2014 | 39.623 | 15.205 | 13.546 | 649 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sách nông thôn dựa trên kết quả | Sở Nông nghiệp và PTNT | tỉnh Lào Cai | 2016- 2023 | 1415/QĐ-TTg, 20/8/2015; 3606/QĐ- BNN-HTQT, 04/9/2015; 3102/QĐ- UBND, 21/7/2016; 3731/QĐ-UBND, 04/8/2016 | 220.300 | 18.280 | 13.850 | 4.430 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
5 | Dự án Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La | Sở Kế hoạch và Đầu tư | tỉnh Lào Cai | 2017- 2024 | 3504/QĐ-UBND, 07/8/2017 | 301.736 | 13.500 | 5.390 | 8.110 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
5,1 | Kinh phí hoạt động của Ban Quản lý dự án Bình đẳng giới tỉnh Lào Cai | Ban QLDA Bình đẳng giới |
|
|
|
| 11.000 | 4.490 | 6.510 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
5,2 | Dự án Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện và sở, ngành tỉnh Lào Cai (DDCI Lào Cai) vì sự phát triển của doanh nghiệp và doanh nhân nữ | Ban QLDA DDCI Lào Cai |
|
|
|
| 2.500 | 900 | 1.600 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
6 | Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2014- 2018 | 373/UBND-TH, 01/02/2013; 4318/QĐ- UBND, 31/12/2014 | 382.721 | 24.516 | 19.015 | 5.501 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
7 | Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8" tỉnh Lào Cai | Sở Nông nghiệp và PTNT | tỉnh Lào Cai | 2016- 2023 | 4366, 16/12/2021 | 178.603 | 21.729 | 6.748 | 9.531 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
8 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Lào Cai (vốn viện trợ không hoàn lại) giai đoạn 2018-2020 | Sở Công thương | tỉnh Lào Cai | 2017- 2022 | 3337/QĐ-BCT, 17/9/2018; 1651/QĐ- TTg, 27/10/2017; 765/QĐ-UBND, 29/3/2019 | 94.000 | 14.000 | 7.669 | 6.331 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
9 | Dự án Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ các tỉnh MNPB - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2002- 2017 | 1585/QĐ-UBND, 27/6/2011 | 502.299 | 33.090 | 19.632 | 2.000 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
10 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2016- 2023 | 3154/QĐ-UBND, 07/5/2015; 2403/QĐ- UBND, 09/6/2015 | 460.790 | 198.790 | 34.662 | 5.000 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
11 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (phần vốn dư) | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2021- 2023 | 7965/TTr-BGTVT, 04/8/2021; 4454/UBND-QLĐT, 01/9/2021 | 206.000 | 35.000 |
| 15.000 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
12 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2016- 2023 | 1593/QĐ-TTg, 14/9/2015; 672/QĐ- TTg, 07/5/2021; 3148/QĐ-UBND, 17/9/2015; 4535/QĐ- UBND, 20/10/2017; 1799/QĐ-UBND, 20/6/2019; 2029/QĐ- UBND, 16/6/2021 | 939.472 | 71.336 | 15.294 | 19.234 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
13 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Du lịch | tỉnh Lào Cai | 2014- 2021 | 280/QĐ-TTg, 20/02/2014; 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2889/QĐ-UBND, 10/10/2014; 4012/QĐ- UBND, 15/9/2017; 2695/QĐ-UBND, 31/8/2018; 2113/QĐ- UBND, 15/7/2019 | 250.142 | 53.175 | 40.603 | 12.000 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
14 | Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2012- 2018 | 2916/QĐ-UBND, 27/10/2011 | 1.400.631 | 90.084 | 2.775 | 3.000 | Văn bản số 85/TT- HĐND ngày 05/5/2022 |
b | Dự án khởi công mới | 4 |
|
|
| 4.148.912 | 682.772 | 5.477 | 7.000 |
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản nhi và một số Bệnh viện tuyến huyện trong hệ thống chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế | tỉnh Lào Cai | 2022- 2025 | 1619/UBND-VX, 16/4/2020; 4400/UBND-VX, 22/9/2020; 1776/UBND-VX, 05/5/2021; 2992/UBND-VX, 05/7/2021 | 413.472 | 12.223 |
| 1.000 | Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021 |
2 | Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2021- 2025 | 734/QĐ-TTg, 29/4/2016; 3495/QĐ- UBND, 31/10/2018; 1070/QĐ-UBND, 05/4/2021 | 433.913 | 40.712 | 4.200 | 2.000 | Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021 |
3 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2022- 2025 | 3653/UBND-NLN, 09/8/2019; 4739/UBND-NLN, 12/10/2020; 78/TTr- UBND, 07/5/2021 | 589.722 | 80.582 | 1.277 | 2.000 | Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021 |
4 | Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2022- 2027 | 4948/UBND-TH, 23/10/2019; 4186/UBND-TH, 09/9/2020; 2156/BKHĐT-KTĐN, 16/4/2021; 807/TTg- QHQT, 10/6/2021 | 2.711.805 | 549.255 |
| 2.000 | Văn bản số 344/TT-HĐND ngày 17/12/2021 |
B | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 23 |
|
|
| 1.250.492 | 770.190 | 20.000 | 478.908 |
|
* | Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công | 7 |
|
|
| 983.022 | 582.340 | 20.000 | 291.058 |
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập quy hoạch sử dụng đất năm 2016-huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2019 | 2855 ngày 16/12/2021 | 1.384 | 1.246 |
| 1.246 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
2 | Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 42 ngày 07/2/2022 | 6.354 | 2.780 |
| 182 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
3 | Đường Lùng Chéng Nùng xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 46 ngày 07/2/2022 | 8.927 | 3.682 |
| 349 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
4 | Đường UBND xã - Lồ Suối Tủng, xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 44 ngày 07/2/2022 | 2.547 | 1.020 |
| 70 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
5 | Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 3980 ngày 06/9/2017 | 360.995 | 47.656 |
| 3.042 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4795 ngày 28/12/2020 | 472.622 | 472.622 |
| 252.836 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 156B đoạn Km 40+200 - Km 57+200 (từ xã Bản Vược đi xã Bản Xèo), và đường ĐT 158 đoạn Km41+900 - Km53+000 (từ đầu khu vực rừng già đến trung tâm xã Y Tý), huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2022 | 3516 ngày 31/10/2018 92 ngày 14/01/2022 | 130.193 | 53.333 | 20.000 | 33.333 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
* | Công trình khởi công mới | 16 |
|
|
| 267.470 | 187.850 |
| 187.850 |
|
1 | Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2, ĐT153 | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2022- 2023 | 3004 ngày 21/8/2021 | 1.850 | 1.850 |
| 1.850 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
2 | Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly tập trung tại e254 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2023 | 149 ngày 08/4/2022 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | thỏa thuận tại Văn bản số 03 ngày 09/6/2022 |
2 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kĩ thuật Khu đô thị mới tổ 11 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4282 ngày 09/12/2021 | 35.000 | 35.000 |
| 35.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
3 | Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 04 ngày 04/01/2022 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
4 | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6373 ngày 13/12/2021 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
5 | Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6536 ngày 21/12/2021 | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
6 | Đường Bản Cuông 2, xã Xuân Hòa nối QL279 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6583 ngày 23/12/2021 | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
7 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km109 - Km110/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 6851 ngày 24/9/2021 809 ngày 30/9/2021 | 7.050 | 730 |
| 730 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
8 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km110+500 - Km103+500, quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 7459 ngày 15/10/2021 916 ngày 29/10/2021 | 44.000 | 8.000 |
| 8.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
9 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km110+800 - Km111+250/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 3804 ngày 19/8/2021 | 14.250 | 450 |
| 450 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
10 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km92+170 - Km92+930 (khu vực Thác Bạc)/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 3805 ngày 19/8/2021 | 14.990 | 1.490 |
| 1.490 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
11 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông các đoạn Km103+500 - Km104/QL4D và đoạn Km54+400 - Km54+800/QL,279, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D, QL279 | 2022- 2023 | 6229 ngày 23/12/2021 2016 ngày 14/4/2022 | 12.000 | 2.000 |
| 2.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
12 | Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2023 | 820 ngày 21/4/2022 | 1.330 | 1.330 |
| 1.330 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
13 | Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 949 ngày 10/5/2022 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
14 | Xây dựng bãi đỗ xe xuất khẩu KB2 | Ban Quản lý dự án xây dựng Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 887 ngày 28/4/2022 | 50.000 | 50.000 | P | 50.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
15 | Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 226 ngày 29/4/2022 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
16 | Nghĩa trang nhân dân xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 4553 ngày 28/12/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
17 | Kè chống sạt lở bờ suối Khe Thỉn bảo vệ an toàn công trình trường Tiểu học số 1 Tân Thượng | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 905 ngày 31/10/2019 | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
C | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 31 |
|
|
| 186.793 | 108.538 | 58.159 | 27.602 |
|
* | Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công | 29 |
|
|
| 179.303 | 101.238 | 58.159 | 20.302 |
|
1 | Sửa chữa trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu tỉnh | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2012- 2014 | 4030 ngày 06/11/2015 | 2.386 | 2.386 | 2.361 | 25 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
2 | Kè chống sạt lở bờ suối Ngòi Đum giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2010- 2011 | 4361 ngày 05/12/2016 | 29.504 | 29.504 | 29.467 | 37 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
3 | Sửa chữa, nâng cấp Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2014 | 272 ngày 23/01/2015 | 2.494 | 2.494 | 2.472 | 22 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
4 | Nhà làm việc và nhà ở đại đội 17 Công binh; Nhà ở cán bộ, chiến sỹ Trường Quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2016 | 2355ngày 31/07/2018 | 14.944 | 14.944 | 14.484 | 72 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
5 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc phòng công chứng số 1 tỉnh Lào Cai | Phòng công chứng số 1 | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 4429 ngày 21/12/2021 | 1.913 | 713 |
| 713 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
6 | Sắp xếp dân cư thiên tai, đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | Chi cục Phát triển nông thôn | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2018 | 2239 ngày 30/6/2021 | 15.796 | 11.096 | 8.640 | 2.456 | Văn bản số 62/HĐND-TT ngày 06/4/2022 |
7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2021 | 2624 ngày 27/8/2018 | 1.229 | 1.229 | 160 | 809 | TT HĐND tỉnh thỏa thuận tại Văn bản số 15/HĐND- TT ngày |
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017 | 1520 ngày 05/5/2017 | 1.572 | 1.572 | 575 | 868 | |
9 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa) | UBND Thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2022- 2024 | 2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018 | 100.465 | 31.000 |
| 9.000 | Văn bản số 110/HĐND-TT ngày 25/5/2022 |
10 | Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1949 ngày 09/6/2021 | 9.000 | 6.300 |
| 6.300 | Văn bản số 15/HĐND-TT ngày 24/01/2022 |
* | Công trình khởi công mới | 2 |
|
|
| 7.490 | 7.300 |
| 7.300 |
|
1 | Xóa phòng học tạm Trường Mầm non số 1 xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 416 ngày 17/02/2022 426 ngày 04/3/2022 | 7.490 | 7.300 |
| 7.300 | Văn bản số 62/HĐND-TT ngày 06/4/2022 |
Biểu 3. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung /Tên dự án | Quy mô đầu tư (mô tả quy mô kỹ thuật), số CT | Khái toán tổng mức đầu tư công trình | Kế hoạch NSTW giai đoạn 2022- 2025 | Kế hoạch NSTW năm 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Tổng số | Vốn đầu tư NSTW thực hiện các CT MTQG | NSĐP | Huy động cộng đồng | |||||||||
Cộng | CT 1719 | Cộng | NS tỉnh | |||||||||
| Tổng |
| 114.656 | 114.656 | 114.656 | - | - | - | 114.656 | 4.300 |
|
|
| Phân bổ đợt này |
| 85.923 | 85.923 | 85.923 | - | - | - | 85.923 | 4.300 |
|
|
| Chưa phân bổ |
| 28.733 | 28.733 | 28.733 | - | - | - | 28.733 | - |
|
|
I | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
| 28.733 | 28.733 | 28.733 | - | - | - | 28.733 | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư vùng dược liệu quý huyện Sa Pa | Chờ hướng dẫn của TW | 28.733 | 28.733 | 28.733 | - |
|
| 28.733 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 20.200 | 20.200 | 20.200 | - | - | - | 20.200 |
|
|
|
| BAN QLDA ĐẦU TƯ XD TỈNH (SỞ GTVT-XD) |
| 20.200 | 20.200 | 20.200 | - | - | - | 20.200 | - |
|
|
1 | Trường PTDT Nội trú THCS&THPT huyện Mường Khương | Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng ghép vào nhà ký túc xá học sinh | 2.700 | 2.700 | 2.700 | - |
|
| 2.700 | - |
|
|
2 | Trường PTDT Nội trú THCS &THPT huyện Bắc Hà | Xây 01 nhà 4-5 tầng (9 phòng bộ môn + khu hiệu bộ); hoàn thiện ngoại thất, sân vườn, cổng | 14.000 | 14.000 | 14.000 | - |
|
| 14.000 | - |
|
|
3 | Trường PTDT nội trú THCS& THPT huyện Sa Pa (xã Bản Hồ), | Xây mới nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc, nhà vệ sinh chung | 3.500 | 3.500 | 3.500 | - |
|
| 3.500 | - |
|
|
III | DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch | 8 | 32.278 | 32.278 | 32.278 | - | - | - | 32.278 | 4.300 |
|
|
a | Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số (8 huyện * 2 điểm/ huyện) | 8 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | - | - | 16.000 | - | Sở Du lịch |
|
| Công trình đề xuất giao CBDT đợt này | 16 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | - | - | 16.000 | - |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Rịa xã Hợp Thành, TP Lào Cai | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Tượng 2, xã Hợp Thành, TP Lào Cai | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lếch Dao, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Séo Mý Tỷ, xã Tả Van, TX Sa Pa | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lả Dì Thàng, xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
6 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nhù Sang, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Bản Hốc xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
8 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Bản Thâu, xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
9 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Cằm, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
10 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu bản Sang I xã Khánh Hạ, huyện Văn Bàn | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
11 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Thào Cồ Sỉn, xã Nấm Lư, huyện Mường Khương | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Văng Leng, xã Tung Trung Phố, huyện Mường Khương | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
13 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Mào Sao Phìn, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
14 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Seng Sui, xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
15 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nhìu Cồ San, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát. | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
16 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lao Chải- Y Tý, huyện Bát Xát. | Xây dựng hệ thống biển chỉ dẫn du lịch, sơ đồ tuor du lịch, điểm dừng chân, check-in, thùng rác, nhà vệ sinh… | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Sở Du lịch |
|
b | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (ưu tiên bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống các dân tộc thiểu số ít người; làng, bản…truyền thống phục vụ phát triển du lịch |
| 4.300 | 4.300 | 4.300 | - | - | - | 4.300 | 4.300 |
|
|
1 | Xây dựng thôn, bản tiêu biểu bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Phù Lá (Xá Phó), dân tộc Bố Y theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (Đã hoàn thành và chuyển từ gđ 2016-2020 sang) | Xây dựng 01 nhà văn hóa bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Phù Lá (Xá Phó) tại thôn An Thành, xã Thống Nhất, TP. Lào Cai; * Xây dựng 01 nhà văn hóa bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống đặc sắc dân tộc Bố Y tại thôn Lao Hầu, xã Thanh Bình, huyện Mường Khương (TMĐT 8.800trđ; đã bố trí 4.500 trđ) | 4.300 | 4.300 | 4.300 | - |
|
| 4.300 | 4.300 | Ban dân tộc |
|
c | Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
| 11.978 | 11.978 | 11.978 | - | - | - | 11.978 | - |
|
|
1 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà Hoàng A Tưởng huyện Bắc Hà | huyện Bắc Hà | 11.978 | 11.978 | 11.978 | - |
|
| 11.978 |
| Sở Du lịch |
|
IV | DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện chương trình |
| 33.445 | 33.445 | 33.445 | - | - | - | 33.445 | - |
|
|
| Công trình đề xuất giao CBDT đợt này | 1 | 33.445 | 33.445 | 33.445 | - | - | - | 33.445 | - |
|
|
1 | Dự án thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin | Hỗ trợ thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự | 33.445 | 33.445 | 33.445 |
|
|
| 33.445 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH LÀO CAI
Chương trình: MTQG Giảm nghèo Bền vững (Giao các cơ quan cấp tỉnh thực hiện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung /Tên dự án | Quy mô đầu tư (mô tả quy mô kỹ thuật) | Khối lượng | Năm KC-HT | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Đơn vị tính (*) | Khối lượng | Tổng số | Vốn đầu tư NSTW thực hiện các CT MTQG | NSĐP | ||||||||
Cộng | CT GNBV | Cộng | NS tỉnh | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=8+12+16+1 7+18 | (8) | (11) | (12) | (13) | (19) | (20) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 98.470 | 97.596 | 97.596 | 874 | 874 |
|
|
1 | SỞ LAO ĐỘNG TBXH |
|
|
|
| 13.350 | 13.350 | 13.350 | 0 | 0 |
|
|
2 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SP |
|
|
|
| 85.120 | 84.246 | 84.246 | 874 | 874 |
|
|
II.2 | Dự án 4: Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 3 | 9 |
|
|
| 98.470 | 97.596 | 97.596 | 874 | 874 |
|
|
A | Tiểu Dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn (gọi tắt là tiểu DA 4.1) | 3 | DA | 9 |
| 85.120 | 84.246 | 84.246 | 874 | 874 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng | 2 | DA | 2 | 22-23 | 19.474 | 18.600 | 18.600 | 874 | 874 | - |
|
1.1 | Xây dựng mới xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử, điện lạnh. | XD các xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử - điện lạnh, quy mô 2.700 m2: San tạo mặt bằng, làm kè, xây dựng nhà xưởng (nhà khung thép chịu lực, tường bao xây gạch, đổ bê tông nền, mái lợp tôn chống nóng, cột thép chịu lực. Toàn bộ thép được sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, phòng cháy. | DA | 1 | 22-24 | 14.701 | 14.100 | 14.100 | 601 | 601 |
|
|
2.1 | Cải tạo, sửa chữa hạng mục nhà xưởng thực hành xây dựng, ngoại thất tai trụ sở Bắc Cường. | - Cải tạo, mở rộng nhà xưởng thực hành nghề với diện tích xây dựng khoảng 370m2, được xây dựng khung thép chịu lực, cao 11m, tường bao xây gạch cao 3m, phía trên quây tôn dày 0,4 ly. Nền đổ bê tông M200 dày 100, láng VXM M75 dày 20. Mái lợp tôn chống nóng, hệ xà gồ thép C200x50x20x2.5. Cột chịu lực sử dụng cột thép I, vì kèo sử dụng tổ hợp thép V. Toàn bộ thép được sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, phòng cháy. - Cải tạo lại hệ thống thoát nước xung quanh sân và giảng đường, bổ sung hệ thống chiếu sáng; hệ thống hàng rào hoa sắt 800m; Lát vỉa hè diện tích khoảng 1500m2; trồng cây xanh, làm tiểu cảnh, vườn hoa ... tạo cảnh quan | DA | 1 | 22-23 | 4.773 | 4.500 | 4.500 | 273 | 273 |
|
|
2 | Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Lào Cai | 07 nghề trọng điểm: Điện công nghiệp cấp độ Quốc tế; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn cấp độ Quốc tế; Công nghệ ô tô cấp độ ASEAN; Hướng dẫn du lịch cấp độ Asean; Hàn cấp Quốc gia; Thú y cấp độ Quốc gia; Quản trị du lịch và lữ hành cấp quốc gia. | DA | 1 | 22-25 | 65.646 | 65.646 | 65.646 | - | - | - |
|
B | Tiểu DA 3: Hỗ trợ việc làm bền vững (gọi tắt là tiểu DA 4.3) | 6 |
|
|
| 13.350 | 13.350 | 13.350 | - | - | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
1 | Nâng cấp phần mềm "ứng dụng quản lý dự báo thông tin thị trường lao động". | Toàn tỉnh | DA | 1 | 22 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị | Bàn ghế làm việc, đường mạng, hệ thống camera theo dõi hoạt động dịch vụ việc làm cho TT DVVL tỉnh | DA | 1 | 22 | 657 | 657 | 657 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng, duy trì Website việc làm tỉnh Lào Cai | Toàn tỉnh | DA | 1 | 23-25 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động dịch vụ việc làm trực tiếp, Sàn giao dịch việc làm trực tuyến | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho sàn giao dịch trực tuyến tại TTDVVL gồm: máy tính, Camera to, máy quay, loa, ca bin phỏng vấn, màn Led 300 in trong Sàn giao dịch, màn hình Led thông báo thông tin tuyển dụng ngoài cổng cổng cơ quan, …. Công lắp đặt, vận chuyển (Đảm bảo kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030) | DA | 1 | 23-25 | 3.883 | 3.883 | 3.883 |
|
|
|
|
5 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị kết nối giao dịch việc làm online với Sàn giao dịch việc làm cấp tỉnh. | Tại 08 huyện, thị xã (không bao gồm thành phố Lào Cai) trong tỉnh. Đầu tư mua sắm trang thiết bị, kết nối sàn giao dịch việc làm trực tuyến, online cấp huyện kết nối với sàn giao dịch việc làm tỉnh (TTDVVL tỉnh). Dự kiến số lượng 08 Ti vi màn hình rộng, 08 bộ Camera, 16 bộ máy tính, 16 bàn ghế làm việc, công lắp đặt, vận chuyển…). Khái toán kinh phí 150 triệu đồng/huyện ) | DA | 1 |
| 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
|
6 | Xây dựng phần mềm, đầu tư trang thiết bị quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh | Đầu tư hệ thống kết nối dữ liệu thông tin toàn quốc theo QĐ số 176/QĐ-TTg ngày 05/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030, nội dung đầu tư gồm: - Phần mềm, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh; - Đầu tư trang thiết bị, máy móc phục vụ cập nhật, quản lý dữ liệu việc tìm người - người tìm việc; dữ liệu về lao động - việc làm toàn tỉnh; | DA | 1 |
| 3.910 | 3.910 | 3.910 |
|
|
|
|
BIỂU 5. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Ngân sách tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Ghi chú | |||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | KH sau điều chỉnh | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 |
* | NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
| 3.467.601 | 575.830 | 139.448 | 3.605.100 | 213.684 | 213.684 | 3.605.100 |
|
A | CÁC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HAN |
|
|
|
| 7.747.414 | 4.324.752 | 1.539.431 | 2.627.203 |
|
| 2.627.203 |
|
I | Thành phố Lào Cai |
|
|
| - | 317.239 | 242.180 | 70.784 | 171.396 |
|
| 171.396 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Bắc Lệnh thành phố lào Cai hạng mục nhà lớp học 12 phòng | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2016-2017 | 2961, 28/6/2017 | 6.920 | 6.290 | 6.208 | 82 |
|
| 82 |
|
2 | Hội trường, nhà văn hóa phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2018-2020 | 1353, 05/3/2021 | 5.439 | 3.807 | 2.837 | 970 |
|
| 970 |
|
3 | Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Cường, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2018-2020 | 80, 11/01/2021 | 6.373 | 6.373 | 6.120 | 253 |
|
| 253 |
|
4 | Xây mới nhà đa năng, phòng học chức năng và ngoại thất Trường THCS Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2018-2020 | 3479;27/09/2021 | 14.033 | 12.480 | 8.082 | 4.398 |
|
| 4.398 |
|
5 | Cầu tràn nối thôn Phời 1,2,3 với thôn Cóc 1,2 và Kè chống sạt lở suối trung tâm xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2020-2022 | 2322,27/7/2021 | 5.867 | 4.200 | 3.514 | 686 |
|
| 686 |
|
6 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà ăn và phòng nghỉ bán trú | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2019-2021 | 2498, 15/7/2021 | 14.432 | 7.171 | 2.235 | 4.936 |
|
| 4.936 |
|
7 | Trường tiểu học Bắc Cường, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ. | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2020-2022 | 2461,13/7/2021 | 10.598 | 7.419 | 1.925 | 5.494 |
|
| 5.494 |
|
8 | Nhà làm việc khối đoàn thể và các hạng mục trụ sở UBND phường Xuân Tăng | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2017-2020 | 743, 04/2/2021 | 4.384 | 1.950 | 1.000 | 950 |
|
| 950 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2020-2021 | 3687,31/10/2019 | 13.500 | 9.450 | 2.363 | 7.087 |
|
| 7.087 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cải tạo mở rộng, nâng cấp mặt đường Ngô Minh Loan phường Bắc Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2017-2022 | 1950a,14/6/2016;2 701a,19/8/2016;37 41,06/11/2019; 163, 18/01/2021 | 55.633 | 45.000 | 34.295 | 10.705 |
|
| 10.705 |
|
14 | Xử lý một số điểm ngập úng đường Lê Thanh, phường Bắc Cường, Nam Cường TP Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2020-2022 | 3688,31/10/2019 | 10.500 | 7.350 | 2.205 | 5.145 |
|
| 5.145 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Tuyến đường xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ trung tâm xã Tả Phời đi thôn Láo Lý) | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 2371,08/7/2021 | 11.000 | 7.700 |
| 7.700 |
|
| 7.700 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường ngã ba Bến Đá - ngá ba Phân Lân, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1861, 02/6/2021 | 12.000 | 8.400 |
| 8.400 |
|
| 8.400 |
|
17 | Cầu qua suối Ngòi Đường, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1452, 05/5/2021 | 11.000 | 7.700 |
| 7.700 |
|
| 7.700 |
|
18 | Đường nối trung tâm thành phố Lào Cai - trung tâm xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 4025/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 25.000 | 17.500 |
| 17.500 |
|
| 17.500 |
|
19 | Đường vào khu dân cư tổ 18A và trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai đoạn từ nút giao N21 đến nút giao N116 | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1461, 06/5/2021 | 21.000 | 14.700 |
| 14.700 |
|
| 14.700 |
|
20 | Trường THCS Lý Tự Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học và ngoại thất | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1817, 31/5/2021 | 14.960 | 10.470 |
| 10.470 |
|
| 10.470 |
|
21 | Mở rộng, nâng cấp trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1679, 20/5/2021 | 13.600 | 9.520 |
| 9.520 |
|
| 9.520 |
|
22 | Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2023 | 3121,26/8/2021 | 21.000 | 14.700 |
| 14.700 |
|
| 14.700 |
|
23 | Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật dọc Quốc lộ 4D và giải phóng mặt bằng dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Quốc lộ 4D tại Km136+300; Km 137+00, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | TP Lào Cai | 2021-2024 | 1742,26/5/2021 | 40.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
II | Thị xã Sa Pa |
|
|
| - | 274.808 | 230.217 | 53.264 | 176.954 |
|
| 176.954 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngầm tràn liên hợp thôn Lếch Mông A, xã Thanh Kim; Ngầm Tràn liên hợp thôn Kim San đi Sả Chải xã Bản Khoang, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2018-2021 | 4764, 30-10-2017 | 8.500 | 8.500 | 6.855 | 1.645 |
|
| 1.645 |
|
2 | Trường Tiểu học Sa Pả, xã Sa Pả; Trường mầm non - tiểu học San Sả Hồ, xã San Sả Hồ, huyện Sa Pa (xóa phòng học tạm). | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2018-2021 | 4759, 30-10-2017 | 8.300 | 8.300 | 7.470 | 830 |
|
| 830 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cầu bản BTCT thôn Can hồ Mông, xã Bản Khoang; ngầm tràn liên hợp thôn Suối hồ, xã Sa Pa, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2020-2022 | 3494-31/10/2018 | 14.500 | 13.775 | 6.615 | 7.160 |
|
| 7.160 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải, huyện Sa Pa (xoá phòng học tạm) | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2020-2022 | 3493-31/10/2018 | 14.800 | 14.060 | 5.326 | 8.734 |
|
| 8.734 |
|
5 | Cầu tràn liên hợp Lủ Khấu - Kim Ngan, xã Bản Khoang, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2020-2022 | 3686, 31/10/2019 | 11.000 | 10.450 | 2.530 | 7.920 |
|
| 7.920 |
|
6 | Đường Nậm Nhìu, xã Nậm Sài đi Sín Chải A, xã Thanh Phú, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2020-2022 | 3690, 31/10/2019 | 12.129 | 11.523 | 4.270 | 7.253 |
|
| 7.253 |
|
7 | Sửa chữa đường nội thị thị trấn Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2017-2020 | 3764-28/10/2016 | 19.442 | 18.470 | 17.498 | 972 |
|
| 972 |
|
8 | Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Thanh Phú và xã Nậm Cang huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2018-2020 | 1599 (31-10-2017) | 3.657 | 3.000 | 2.700 | 300 |
|
| 300 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cầu thôn Tả Chải, xã Tả Phìn, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 1451,05/5/2021 | 6.200 | 6.200 |
| 6.200 |
|
| 6.200 |
|
10 | Sửa chữa thủy lợi Cửa Cải, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 93, 4/3/2021 | 2.900 | 2.900 |
| 2.900 |
|
| 2.900 |
|
11 | Sửa chữa, mở rộng mặt đường và làm mới hệ thống thoát nước tuyến đường ĐH92, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 827,21/4/2022 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| 18.000 |
|
12 | Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 3937, 16/11/202; 2627, 22/7/2021 | 14.400 | 7.200 |
| 7.200 |
|
| 7.200 |
|
13 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 41-04/12/2020 | 34.500 | 28.000 |
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
14 | Đường thôn Gia Khấu, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đường đi xã Phin Ngan, huyện Bát Xát | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 1480, 07/5/2021 | 14.400 | 7.200 |
| 7.200 |
|
| 7.200 |
|
15 | Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Ô Quý Hồ, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 41-04/12/2020 | 38.300 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
16 | Nâng cấp đường Sả Xéng, xã Tả Phìn đi Móng Sến, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 1860,02/6/2021 | 14.700 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
17 | Sửa chữa tuyến đường ĐH 96 (ngã ba Bản Dền đi UBND xã Thanh Bình), thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 761, 10/3/2021 | 14.800 | 8.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
18 | Lát đá vỉa hè, rãnh thoát nước QL4D (đoạn KM 105 đến KM108+100), thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 1427, 04/5/2021 | 14.280 | 7.140 |
| 7.140 |
|
| 7.140 |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 1482,07/5/2021 | 10.000 | 8.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
III | Huyện Bắc Hà |
|
|
| - | 673.941 | 454.469 | 179.325 | 275.144 |
|
| 275.144 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT tiểu học xã Bản Già; Trường PTDTBT tiểu học xã Thải Giàng Phố | UBND huyện Bắc Hà | H. Bắc Hà | 2018-2020 | 89/14/01/2021 | 9.122 | 9.122 | 8.820 | 302 |
|
| 302 |
|
2 | Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Lúc; Trường PTDTBT tiểu học xã Tả Củ Tỷ | UBND huyện Bắc Hà | H. Bắc Hà | 2018-2020 | 4728/30/10/17 | 9.049 | 9.049 | 8.550 | 499 |
|
| 499 |
|
3 | Bến thuyền sông Chảy xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H. Bắc Hà | 2008 | 90,14/01/2021 | 547 | 547 | 500 | 47 |
|
| 47 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp chợ văn hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2017-2021 | 3818/31/10/2016 | 48.000 | 45.600 | 43.200 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
5 | Cầu bản thôn Làng Mương, xã Nậm Mòn; Ngầm tràn liên hợp thôn Tả Thồ 1 - Phìn Chư 3, xã Hoàng Thu Phố; Cầu Bản thôn Nậm Chăm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2018-2021 | 3394/6/10/2020 | 9.000 | 8.550 | 8.100 | 450 |
|
| 450 |
|
6 | Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nậm Mòn và Cốc Lầu, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2018-2021 | 522/18/11/19 | 4.000 | 3.800 | 2.565 | 1.235 |
|
| 1.235 |
|
7 | Cầu bản thôn Khởi Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2019 - 2021 | 3480/31/10/2018 | 12.500 | 11.875 | 6.885 | 4.990 |
|
| 4.990 |
|
8 | Đường liên xã Bảo Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2019-2021 | 3556/29/10/2019 | 30.196 | 28.686 | 14.560 | 14.126 |
|
| 14.126 |
|
9 | Đường liên xã Nậm Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2019-2021 | 3481/31/10/2018 | 14.950 | 14.203 | 7.760 | 6.443 |
|
| 6.443 |
|
10 | Đường liên xã Thải Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2019-2021 | 3477/31/10/2018 | 24.164 | 22.956 | 12.820 | 10.136 |
|
| 10.136 |
|
11 | Đường từ thôn Làng Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2019-2021 | 3447/30/10/2018 | 14.990 | 14.241 | 9.700 | 4.541 |
|
| 4.541 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Làng Mương, xã Nậm Mòn - Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2020-2021 | 3152,07/10/2019 | 13.500 | 12.625 | 3.105 | 9.520 |
|
| 9.520 |
|
13 | Cầu thôn Dín Tủng, xã Lầu Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc Tỉnh lộ 153 đường Pạc Kha, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2020-2021 | 3087,01/10/2019 | 12.000 | 11.293 | 2.760 | 8.533 |
|
| 8.533 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án đường vành đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2018 - 2022 | 3609/31/10/2019 | 300.000 | 90.000 | 50.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mương thoát lũ khu dân cư và trường TH-THCS xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021- 2023 | 1368,28/4/2021 | 6.500 | 6.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 153 - Đền Trung Đô, xã Bảo Nhài, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021- 2023 | 1526,11/5/2021 | 16.500 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| 16.500 |
|
17 | Cầu Na Hô xã Tà Chải; Cầu Nậm Kha 1, cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1879,03/6/2021 | 12.800 | 12.800 |
| 12.800 |
|
| 12.800 |
|
18 | Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1729,25/5/2021 | 13.995 | 13.995 |
| 13.995 |
|
| 13.995 |
|
19 | Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1512/10/5/2021 | 9.800 | 9.800 |
| 9.800 |
|
| 9.800 |
|
20 | Chỉnh trang hệ thống đường; Hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1539/11/5/2021 | 14.990 | 14.990 |
| 14.990 |
|
| 14.990 |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1450,05/5/2021 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 |
|
| 12.500 |
|
22 | Nâng cấp mạng đường nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1449/05/5/2021 | 13.320 | 13.320 |
| 13.320 |
|
| 13.320 |
|
23 | Đường liên xã Ngài Ma - Lùng Trù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1908,04/6/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
24 | Thủy lợi Nậm Tồn, xã Nậm Khánh, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 473/30/10/2020 | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
|
25 | Thủy lợi thôn Kho Vàng, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 47430/10/2020 | 3.200 | 3.200 |
| 3.200 |
|
| 3.200 |
|
26 | Cầu Khe Đề, Cầu thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1531/11/5/2021 | 6.500 | 6.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
|
27 | Cải tạo công viên Hồ Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 3222,019/2021 | 38.818 | 38.818 |
| 38.818 |
|
| 38.818 |
|
28 | Nâng cấp, sửa chữa 03 tuyến đường (Đường Hoàng Thu Phố - Tả Thồ - Nhiều Cồ Ván - Tả Van Chư; Đường UBND xã Hoàng Thu Phố - UBND xã Cốc Ly; Đường Nậm Tông xã Nậm Lúc đi Cô Tông xã Bản Cái) huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 482,15/11/2021 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
IV | Huyện Bát Xát |
|
|
| - | 434.468 | 400.108 | 134.958 | 265.149 |
|
| 265.149 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Mường Hum, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018-2020 | 4798-08/11/2019 | 4.880 | 4.880 | 4.835 | 45 |
|
| 45 |
|
2 | Trường MN, TH và THCS Bản Xèo; Trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng; Trường MN, TH và THCS Tòng Sành; Trường TH Cốc San, huyện Bát Xát (xóa phòng học tạm) | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018-2020 | 1090-21/4/2020 | 9.210 | 9.210 | 8.640 | 570 |
|
| 570 |
|
3 | Ngầm tràn liên hợp thôn Pạc Tà xã A Mú Sung; Ngầm Tràn liên hợp thôn Sa Pả xã A Mú Sung, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018-2020 | 2060-01/7/2020 | 8.356 | 8.356 | 7.650 | 706 |
|
| 706 |
|
4 | Cấp điện sinh hoạt thôn Sài Duần, Tả Trang, Láo Sáng, Sùng Bang, Trung Hồ xã Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2015- 2016 | 5610 13/12/2017 | 12.017 | 12.017 | 12.010 | 7 |
|
| 7 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Pa Cheo, Trường TH và THCS Cốc Mỳ | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2019- 2021 | 1083 - 21/4/2020 | 9.766 | 9.766 | 9.207 | 559 |
|
| 559 |
|
6 | Cầu tràn thôn Sinh Cơ đi thôn Tung Quang Lìn; Ngầm tràn LH thôn Ky Quan San xã SMS | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018- 2020 | 3184-30/8/2021 | 10.678 | 10.678 | 6.000 | 4.678 |
|
| 4.678 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường liên xã từ thôn Tân Giang, xã Cốc Mỳ đi thôn Tân Tiến, xã Trịnh Tường huyện Bát Xát. | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018- 2020 | 3526 -31/10/2018 | 14.998 | 14.998 | 7.840 | 7.158 |
|
| 7.158 |
|
8 | Sửa chữa tuyến đường từ Trung tâm xã Y Tý đi Cầu Thiên Sinh | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2019- 2021 | 3522 31/10/2018; 4217 -26/11/2020 | 14.974 | 14.974 | 8.730 | 6.244 |
|
| 6.244 |
|
9 | Trường PTDTBT THCS Sàng Ma Sáo, Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018- 2021 | 3520 - 31/10/2018 | 7.000 | 7.000 | 3.640 | 3.360 |
|
| 3.360 |
|
10 | Kè suối khu dân cư thôn 2 xã Bản Vược | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018- 2021 | 3809 - 12/11/2019 | 9.800 | 9.800 | 5.120 | 4.680 |
|
| 4.680 |
|
11 | Trường TH Tòng Sành (trường chính) | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018-2021 | 646-09/02/2017; 2526-15/8/2019 | 8.200 | 2.664 | 2.500 | 164 |
|
| 164 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường từ xã Nậm Pung, huyện Bát Xát đến xã Tả Giàng Phình, huyện Sa Pa | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2018-2022 | 4773 30/10/2017 | 18.000 | 17.100 | 16.200 | 900 |
|
| 900 |
|
13 | Cầu tràn thôn Nậm Pẻn II, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020-2022 | 3056,30/9/2019; 3603,31/10/2019 | 7.000 | 6.650 | 1.540 | 5.110 |
|
| 5.110 |
|
14 | Nhà khách UBND huyện Bát Xát tại xã Y Tý | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2017-2022 | 3213 -22/9/2020 | 12.310 | 6.824 | 4.399 | 2.425 |
|
| 2.425 |
|
15 | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2019- 2022 | 3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019 | 14.934 | 14.187 | 7.760 | 6.427 |
|
| 6.427 |
|
16 | Kè thoát lũ trung tâm thị trấn Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020- 2022 | 1689 -12/6/2019 | 20.000 | 19.000 | 9.577 | 9.423 |
|
| 9.423 |
|
17 | Đường từ xã Pa Cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500 - Km14+500 (từ thôn Bản Giàng, xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù, xã Phìn Ngan) | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020-2022 | 3471 - 12/10/2020 | 25.000 | 23.750 | 4.000 | 19.750 |
|
| 19.750 |
|
18 | Cầu tràn thôn Ngải Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020-2022 | 3050 - 10/9/2020 | 8.000 | 7.600 | 1.360 | 6.240 |
|
| 6.240 |
|
19 | Đường nối từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mú Sung, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020-2022 | 2948,20/9/2019; 3606,31/10/2019 | 15.000 | 14.250 | 6.750 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
20 | Đường từ Km28+650 ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, Làng Pẳn, Tả Trang, xã Quang Kim, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020-2022 | 2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019 | 15.000 | 14.250 | 7.200 | 7.050 |
|
| 7.050 |
|
21 | Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2020- 2022 | 3287 - 28/9/2020 | 30.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Nhà lớp học bộ môn, Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 4917, 31/12/2020 | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
23 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1297,23/4/2021 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
24 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1370,28/4/2021 | 13.968 | 13.968 |
| 13.968 |
|
| 13.968 |
|
25 | Đường Quang Kim - Phìn Ngan (từ Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 2907,13/8/2021 | 14.992 | 12.800 |
| 12.800 |
|
| 12.800 |
|
26 | Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn thôn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1885,03/6/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
27 | Xây mới cầu Nậm Pung, xã Nậm Pung, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 2250,30/6/2021 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
28 | Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1374,28/4/2021 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
29 | Nhà đa chức năng Trường Tiểu học và THCS Tả Ngảo; Nhà hiệu bộ Trường THCS xã Bản Qua; Nhà lớp học Trường Tiểu học Bản Qua, xã Bản Qua, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1833; 01/6/2021 | 8.100 | 8.100 |
| 8.100 |
|
| 8.100 |
|
30 | Hệ thống thủy lợi xã A Lù, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1866,03/6/2021 | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
31 | Xây mới Nhà lớp học và hỗ trợ học tập trường Tiểu học thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1422,04/5/2021 | 7.395 | 7.395 |
| 7.395 |
|
| 7.395 |
|
32 | Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1373,28/4/2021 | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
33 | Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 3784/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 | 14.990 | 14.990 |
| 14.990 |
|
| 14.990 |
|
34 | Nâng cấp tuyến đường từ Tỉnh lộ 156 vào UBND xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát. | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 2908,13/8/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
35 | Trụ sở Đảng ủy xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát và cấp điện, cấp nước sinh hoạt cho người dân trong vực | UBND huyện Bát Xát | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1617,17/5/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
V | Huyện Bảo Thắng |
|
| - |
| 334.193 | 223.093 | 87.965 | 234.246 |
|
| 234.246 |
|
| Dự án đã quyết toán |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN xã Xuân Giao; Trường THCS số 2 xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2020-2021 | 3631/31/10/2019 | 8.765 | 8.765 | 5.265 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
2 | Trường Tiểu học xã Phố Lu, Trường Tiểu học số 2 xã Gia Phú, Trường THCS số 1 xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng (xóa phòng học tạm) | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2018-2020 | 4745 (30-10-2017) | 9.401 | 9.401 | 8.712 | 689 |
|
| 689 |
|
3 | Trường Tiểu học số 2 xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2019-2020 | 4666/21/12/2020 | 9.038 | 9.038 | 5.321 | 3.717 |
|
| 3.717 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cầu tràn Khe Bá - Phú Hải 1, xã Phú Nhuận | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2019-2021 | 3471, 31/10/2018 | 9.800 | 2019-2021 | 7.600 | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
5 | Ngầm tràn liên hợp thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2019-2021 | 3472/31/10/2018 | 9.900 | 2019-2021 | 8.580 | 1.320 |
|
| 1.320 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi Đền Đồng An, thôn Quyết tâm, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2018-2022 | 4771,30/10/2017 | 25.000 | 2018-2022 | 19.822 | 5.178 |
|
| 5.178 |
|
7 | Đường BQ7 nối từ QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2019-2022 | 3473/31/10/2018 | 29.000 | 2019-2022 | 14.900 | 14.100 |
|
| 14.100 |
|
8 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2020-2022 | 3673/31/10/2019 | 26.500 | 2020-2022 | 13.075 | 12.342 |
|
| 12.342 |
|
9 | Đường Từ QL70 đi tỉnh lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2020-2022 | 3673/31/10/2019 | 28.000 | 26.600 | 4.690 | 21.910 |
|
| 21.910 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường từ ga Làng Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1883,03/6/2021 | 13.800 | 13.800 |
| 13.800 |
|
| 13.800 |
|
11 | Cầu thôn Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1705,21/5/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
12 | Đường liên xã từ Xả Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 2942,17/8/2021 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
13 | Trường Tiểu học xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1421,04/5/2021 | 9.100 | 9.100 |
| 9.100 |
|
| 9.100 |
|
14 | Trường Tiểu học số 1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1819,31/5/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
15 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1371,28/04/2021 | 8.400 | 8.400 |
| 8.400 |
|
| 8.400 |
|
16 | Nhà làm việc và các hạng mục phụ Trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1542,11/5/2021 | 10.500 | 10.500 |
| 10.500 |
|
| 10.500 |
|
17 | Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1445,05/5/2021 | 14.800 | 14.800 |
| 14.800 |
|
| 14.800 |
|
18 | Đường từ Quốc lộ 4E đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 2943,17/8/2021 | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
19 | Cầu thôn Đầu Nhuần, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1735,25/5/2021 | 10.800 | 10.800 |
| 10.800 |
|
| 10.800 |
|
20 | Nhà lớp học chức năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1830,01/6/2021 | 11.500 | 11.500 |
| 11.500 |
|
| 11.500 |
|
21 | Trường THCS thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1831,01/6/2021 | 11.500 | 11.500 |
| 11.500 |
|
| 11.500 |
|
22 | Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 1823,31/5/2021 | 28.000 | 26.000 |
| 26.000 |
|
| 26.000 |
|
23 | Khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | H. Bảo Thắng | 2021-2022 | 6671,16/7/2021 | 14.990 | 7.490 |
| 7.490 |
|
| 7.490 |
|
VI | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
| 602.306 | 479.696 | 160.349 | 319.347 |
|
| 319.347 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Tân Dương | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2018-2020 | 1879, 30-10-2017 | 1.640 | 1.500 | 1.350 | 150 |
|
| 150 |
|
2 | Trường TH Xuân Thượng 1, xã Xuân Thượng; Trường TH Thượng Hà 2, xã Thượng Hà; Trường TH Nghĩa Đô, xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên (xóa phòng học tạm). | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2018-2020 | 4784*30/10/2017 | 9.542 | 9.542 | 8.820 | 722 |
|
| 722 |
|
3 | Cầu tràn Bản Nhàm, Cầu tràn Bản Thâm Bon, Cầu tràn Bản Thâm Bon đi Bản Mo 2, Cầu tràn Bản Mo 2, xã Xuân Hòa, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2885,17/9/2019 | 13.123 | 13.123 | 4.470 | 8.653 |
|
| 8.653 |
|
4 | Cầu tràn bản Nậm Pạu - Khuổi Pu; Cầu tràn bản Nậm Pạu 3 - Lò Vôi; Cầu tràn bản Pác Mạc 2 - Nậm Mược, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2869,16/9/2019 4045, 17/11/2021 | 9.617 | 9.617 | 4.606 | 5.011 |
|
| 5.011 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường mẫu giáo xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2017-2021 | 3800-31/10/2016; 374-30/3/2017 | 8.917 | 8.786 | 7.971 | 815 |
|
| 815 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2017-2022 | 3801-31/10/2016 | 14.748 | 14.011 | 13.532 | 479 |
|
| 479 |
|
7 | Cầu Đen nối tuyến đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2018-2022 | 4785, 30-10-2017 | 11.795 | 11.205 | 10.800 | 405 |
|
| 405 |
|
8 | Cầu bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2018-2022 | 4786, 30-10-2017 | 9.765 | 9.276 | 8.820 | 456 |
|
| 456 |
|
9 | Nhà hợp khối UBND huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2017-2022 | 3814-31/10/2016 | 170.400 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
10 | Đường bản 9 Vành xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2019-2022 | -3503, 31/10/2018 - 1970, 04/7/2019 - 2320, K115 22/7/2020 | 14.800 | 14.060 | 5.880 | 8.180 |
|
| 8.180 |
|
11 | Đường Bản 5 Vài Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2889,17/9/2019 | 17.500 | 16.625 | 3.850 | 12.775 |
|
| 12.775 |
|
12 | Cầu tràn Bản Vuộc 1 (Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1 AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2949,20/9/2019 | 14.000 | 13.300 | 5.080 | 8.220 |
|
| 8.220 |
|
13 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2939,30/9/2019 | 14.950 | 14.203 | 9.550 | 4.653 |
|
| 4.653 |
|
14 | Cầu tràn bản Việt Hải, Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2937,20/9/2019 | 7.700 | 7.315 | 4.700 | 2.615 |
|
| 2.615 |
|
15 | Đường giao thông từ Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 3038,30/9/2019 | 13.500 | 12.825 | 6.520 | 6.305 |
|
| 6.305 |
|
16 | Cầu tràn Bản Chùn vị trí 1; Cầu tràn Bản Chùn vị trí 2; Cầu tràn Bản Bông 1; Cầu tràn Bản Tắp 1, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2939,20/9/2019 | 12.000 | 11.400 | 2.640 | 8.760 |
|
| 8.760 |
|
17 | Nâng cấp đường Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2020-2022 | 2881,16/9/2019 | 8.000 | 7.600 | 1.760 | 5.840 |
|
| 5.840 |
|
18 | Quy hoạch chi tiết Nghĩa trang Nhân dân xã Cam Cọn huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2022 | 1621,17/5/2021 | 409 | 409 |
| 409 |
|
| 409 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nâng cấp đường từ bản 3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 3050,24/8/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
20 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hòa, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1863, 02/6/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
21 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1727,25/5/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
22 | Cần tràn bản Vuộc (Ô. Iếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ô. Quyn); Cầu tràn bản Sài 1 (Ô. Bằng), xã Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ô. Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nù (Ô. San), xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 3084,25/8/2021 | 11.450 | 11.450 |
| 11.450 |
|
| 11.450 |
|
23 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 6641,27/12/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
24 | Cầu tràn thôn 2 Bảo Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 6177,02/12/202 1 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
25 | Nâng cấp, mở rộng và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi xã Nà Chì, huyện Xí Mần, tỉnh Hà Giang | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 6177,02/12/2021 | 14.500 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
26 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1848,01/6/2021 | 14.950 | 14.950 |
| 14.950 |
|
| 14.950 |
|
27 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Nặm Núa qua Nặm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương xã Nghĩa Đô huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 3072,25/8/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
28 | Cầu bản Phia 1 + Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 2463,13/7/2021 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
29 | Cầu tràn Bản 5 Vài Siêu (Ông Đức - Ông Bình); Cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); Cầu tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); Cầu tràn Bản 1 Vài Siêu (từ Km8 QL70 - NVH Bản 1), xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1891, 04/6/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
30 | Thủy lợi bản Liên Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 213,28/01/2021 | 4.400 | 4.400 |
| 4.400 |
|
| 4.400 |
|
31 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ Km116+200 QL70 đi bản Đầm Rụng, bản Trõ, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 3085,25/8/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
32 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 2212,29/6/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
33 | Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1789,28/05/2021 | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 |
|
34 | Hội trường UBND huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1366,28/4/2021 | 35.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
35 | Đường Bản Nậm Cằm xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 1849,01/6/2021 | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 |
|
36 | Xây mới trụ sở UBND xã Tân Tiến huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2022-2024 | 4583/QĐ-UBND 29/12/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
37 | Đường kết nối xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | UBND huyện Bảo Yên | H.Bảo Yên | 2021-2023 | 3083,25/8/2021 | 14.600 | 14.600 |
| 14.600 |
|
| 14.600 |
|
VII | Huyện Mường Khương |
|
|
| - | 398.546 | 375.815 | 98.065 | 277.750 |
|
| 277.750 |
|
| Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường + Cầu vào thôn Chúng Chải 1 + 2 mốc biên giới 142 Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương |
| 4176,24/11/2016 | 15.373 | 616 |
| 616 |
|
| 616 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2018-2021 | 3320, 30/10/2017 | 4.668 | 4.668 | 4.320 | 348 |
|
| 348 |
|
3 | Trường THCS xã Lùng Vai, huyện Mường Khương (xóa phòng học tạm) | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2019-2021 | 3485, 31/10/2018 | 8.980 | 8.980 | 7.800 | 1.180 |
|
| 1.180 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường TL 154 đến thôn Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2017-2021 | 3795-30/10/2015 | 20.212 | 19.076 | 16.300 | 2.776 |
|
| 2.776 |
|
5 | Ngầm tràn thôn Sấn Pản, xã Nậm Chảy; Ngầm tràn trên tuyến đường thôn Suối Thầu, xã Bản Xen đi thôn Sín Chải A, xã La Pan Tẩn, | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2019-2021 | 3484, 31/10/2018 | 9.000 | 8.550 | 5.395 | 3.155 |
|
| 3.155 |
|
6 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2019-2021 | 3483, 31/10/2018 | 14.500 | 13.775 | 12.890 | 885 |
|
| 885 |
|
7 | Đường từ thôn Dê Chú Thàng, thị trấn Mường Khương đến đường tuần tra biên giới nối vào đường đi mốc 130 xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2018-2021 | 4792, 30-10-2017 | 14.305 | 13.590 | 7.620 | 5.970 |
|
| 5.970 |
|
8 | Xây dựng tuyến đường DT 154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2018-2021 | 4793, 30/10/2017 | 14.958 | 14.210 | 10.390 | 3.820 |
|
| 3.820 |
|
9 | Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi mốc 117 xã Lùng Vai, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3092,01/10/2019 | 26.500 | 25.175 | 7.330 | 17.845 |
|
| 17.845 |
|
10 | Nâng cấp đường nối tiếp từ thôn Sín Chải A, xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu, xã Bản Xen, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3483, 31/10/2018 | 13.000 | 12.350 | 6.480 | 5.870 |
|
| 5.870 |
|
11 | Đường liên xã từ thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố, xã Tả Ngải Chồ, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3042,30/9/2019 | 15.000 | 14.250 | 7.050 | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
12 | Trường mầm non Chợ Chậu, xã Lùng Vai; Trường tiểu học xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3079,01/10/2019 | 8.000 | 7.600 | 3.760 | 3.840 |
|
| 3.840 |
|
13 | Xây dựng 8 cầu tràn trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3153,07/10/2019 | 8.000 | 7.600 | 3.760 | 3.840 |
|
| 3.840 |
|
14 | Nâng cấp đường từ trung tâm xã Pha Long đến Cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2020-2021 | 3044,30/9/2019 | 13.500 | 12.825 | 4.970 | 7.855 |
|
| 7.855 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nâng cấp tuyến đường từ Làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc 117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1378,29/4/2021 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
16 | Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1593,13/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
17 | Trụ sở làm việc công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1619,17/5/2021 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
18 | Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1541,11/5/2021 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
19 | Nâng cấp tuyến đường từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1903, 4/6/2021 | 10.800 | 10.800 |
| 10.800 |
|
| 10.800 |
|
20 | Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1595,13/5/2021 | 11.500 | 11.500 |
| 11.500 |
|
| 11.500 |
|
21 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1594,13/5/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
22 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Thính Chéng xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn xã Nậm Chảy, nối vào tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1703,21/5/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
23 | Đường La Pan Tẩn - Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1481,07/5/2021 | 12.800 | 12.800 |
| 12.800 |
|
| 12.800 |
|
24 | Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1895,04/6/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
25 | Chợ văn hóa xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1543,11/5/2021 | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
26 | Xây dựng 7 cầu trên tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1915,04/6/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
27 | Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 3049,24/8/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
28 | Trường Mầm non xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1387,29/4/2021 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 |
|
| 12.500 |
|
29 | Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 3017,23/8/2021 | 6.500 | 6.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
|
30 | Tuyến đường từ thôn Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 185,26/4/2021 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
31 | Cầu qua suối hồ trung tâm thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1704,21/5/2021 | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
32 | Đường liên xã từ thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1728,25/5/2021 | 14.950 | 14.950 |
| 14.950 |
|
| 14.950 |
|
33 | Đường từ Mường Lum xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70) | UBND huyện Mường Khương | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1884,03/6/2021 | 38.000 | 38.000 |
| 38.000 |
|
| 38.000 |
|
VIII | Huyện Si Ma Cai |
|
|
| - | 268.523 | 251.311 | 141.021 | 110.290 |
|
| 110.290 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an và dân quân xã Nàn Sín và xã Cán Hồ, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2020 | 477 (30-10-2017); 49, 08/7/2021 | 3.265 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
2 | Cầu thôn Sảng Chải 4 xã Nàn Sán; cống hộp thôn Na Cáng xã Si Ma Cai; cầu thôn Lao Dìn Phàng - Nà Mổ xã Lùng Sui; cầu Kha Phàng-Sảng Chải 4 xã Nàn Sán huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2020 | 93, 14/01/2021 | 8.724 | 8.724 | 8.418 | 306 |
|
| 306 |
|
3 | Cầu vào thôn Cốc Nghê; Cầu Vào thôn Bản Mế; Cầu vào thôn Na Pá - Chô Phàng; Cống hộp thôn Sín Chải xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai. | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2019- 2020 | 3530-30/9/2021 | 6.644 | 6.644 | 6.253 | 391 |
|
| 391 |
|
4 | Kè đường Si Ma Cai - Bến Mảng, xã Si Ma Cai; Kè đường vào thôn Sảng Chải 5, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2020-2021 | 3077,01/10/2019; 279,27/11/2021 | 3.926 | 3.926 | 1.620 | 2.306 |
|
| 2.306 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường PTDTBT THCS xã Sán Chải, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2021 | 3491-31/10/2018 | 7.000 | 6.650 | 5.590 | 1.060 |
|
| 1.060 |
|
5 | Đường giao thông mốc 170 (2) - Cầu La Hờ xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2017-2021 | 3802-31/10/2016 | 27.822 | 26.431 | 25.040 | 1.391 |
|
| 1.391 |
|
6 | Nhà văn hóa đa năng huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2021 | 4754 (30-10-2017) | 14.000 | 13.300 | 12.600 | 700 |
|
| 700 |
|
8 | Chợ Sín Chéng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai |
| 3490-31/10/2018 | 14.000 | 13.300 | 9.100 | 4.200 |
|
| 4.200 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chợ văn hóa Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2022 | 4757 (30-10-2017) | 33.990 | 23.790 | 21.411 | 2.379 |
|
| 2.379 |
|
10 | Hồ trung tâm huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2017-2022 | 3822-31/10/2016 | 33.611 | 31.930 | 23.137 | 8.793 |
|
| 8.793 |
|
11 | Đường liên huyện từ xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đến xã Hoàng Thu Phố huyện Bắc Hà | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2022 | 4758 (30-10-2017) | 18.000 | 17.100 | 14.400 | 2.700 |
|
| 2.700 |
|
12 | Sửa chữa nhà làm việc khối Giáo dục - Y tế huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2018-2022 | 484 (30-10-2017) | 4.500 | 4.500 | 3.732 | 768 |
|
| 768 |
|
13 | Đường liên huyện từ xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2020-2022 | 2777,09/9/2019 | 13.500 | 12.825 | 3.105 | 9.720 |
|
| 9.720 |
|
14 | Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Cốc Cù, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2020-2022 | 3154,07/10/2019 | 4.500 | 4.500 | 1.125 | 3.375 |
|
| 3.375 |
|
15 | Kè đường Sín Chéng - Thảo Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi thôn Cẩu Pì Chải xã Thài Chư Phìn; Kè ốp mái đường N7 trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2020-2022 | 3077,01/10/2019 | 7.000 | 6.650 | 2.490 | 4.160 |
|
| 4.160 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai (định hướng đến năm 2035) |
| H.Si Ma Cai | 2021-2022 | 3101,25/08/2021 | 1.141 | 1.141 |
| 1.141 |
|
| 1.141 |
|
17 | Trụ sở làm việc Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 397,21/12/2020 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
18 | Nhà hợp khối làm việc các phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư pháp, huyện Si Ma Cai) | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 1538,11/5/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
19 | Mương thoát lũ thôn đội 4 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 401,21/12/2020 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
20 | Xử lý hệ thống thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1, thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 1792,28/5/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
21 | Đường sắp xếp dân cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 1623,17/5/2021 | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
22 | Kè bảo vệ Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 400,21/12/2020 | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
23 | Kè chống sạt lở trường PTDTBT Tiểu học số 2 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 398,21/12/2020 | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
|
24 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND và Trụ sở hợp khối phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Nội vụ, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 402,21/12/2020 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
25 | Kè trường PTDTBT THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | H.Si Ma Cai | 2021-2023 | 410,29/12/2020 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
IX | Huyện Văn Bàn |
|
|
| - | 650.873 | 539.898 | 138.050 | 385.469 |
|
| 385.469 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường trung tâm xã Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2018-2020 | 965-31/10/2017; 376,22/9/2020 | 4.581 | 4.581 | 4.496 | 85 |
|
| 85 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa cụm công trình thủy lợi xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2015-2017 | 57; 09/01/2020 | 14.278 | 1.778 | 400 | 1.378 |
|
| 1.378 |
|
3 | Thủy lợi Nậm Tăm xã Dần Thàng | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2015-2018 | 2306; 22/7/2020 | 14.705 | 2.605 | 2.500 | 105 |
|
| 105 |
|
4 | Mặt bằng sân vận động thị trấn Khánh Yên | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2008-2009 | 2001; 06/6/2017 | 1.783 | 1.783 | 1.725 | 58 |
|
| 58 |
|
5 | Mặt bằng sân vận động, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, (giai đoạn II): Sân khấu và khán đài | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2011 | 2059; 05/7/2018 | 4.965 | 4.965 | 4.800 | 165 |
|
| 165 |
|
6 | Cấp nước sinh hoạt 04 thôn 6+7+8+9 xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2007-2008 | 153; 17/01/2019 | 1.344 | 65 |
| 65 |
|
| 65 |
|
7 | Cấp nước sinh hoạt Làng Giàng - Làng Cóc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2007-2018 | 940; 12/4/2019 | 3.981 | 1.985 | 1.559 | 426 |
|
| 426 |
|
8 | Trường Trung học phổ thông số 3 huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2017-2018 | 1756; 17/6/2019 | 11.205 | 369 |
| 369 |
|
| 369 |
|
9 | Cầu treo Khe Buôn xã Võ Lao | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2015-2016 | 175; 17/01/2020 | 5.131 | 1.501 | 1.250 | 251 |
|
| 251 |
|
10 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa 02 xã trên địa bàn huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2020 | 3867,11/11/2020; | 7.694 | 7.694 | 6.881 | 813 |
|
| 813 |
|
11 | Trường Tiểu học Liêm Phú, huyện Văn Bàn (xóa phòng học tạm) | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2020 | 3465,31/10/2018 | 6.359 | 6.359 | 4.250 | 2.109 |
|
| 2.109 |
|
12 | Cầu bản thôn Văn Tiến, xã Văn Sơn; Cầu tràn Khâm Dưới, xã Nậm Chày; Cầu bản Nậm Cáy, thôn Ít Lộc, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2018-2020 | 2456; 13/7/2021 | 7.299 | 7.299 | 7.200 | 99 |
|
| 99 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp đường trung tâm xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2018-2021 | 964; 31/10/2017 | 4.987 | 4.987 | 4.717 | 270 |
|
| 270 |
|
14 | Trường THCS Văn Sơn, xã Văn Sơn; Trường MN số 1 Võ Lao; Trường MN số 2 Võ Lao, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn (xóa phòng học tạm) | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2018-2021 | 4776 (31-10-2017) | 10.229 | 9.800 | 8.820 | 980 |
|
| 980 |
|
15 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa 5 xã trên địa bàn huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2018-2021 | 4749; 30/10/2017 | 16.174 | 16.174 | 15.789 | 385 |
|
| 385 |
|
16 | Trường TH số 1 Võ Lao, xã Võ Lao; Trường PTDTBT THCS Thẳm Dương, xã Thẳm Dương; Nhà đa năng và các công trình phụ trợ Trường THCS Võ Lao, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2021 | 2847,13/9/2019 | 14.000 | 13.300 | 11.078 | 2.222 |
|
| 2.222 |
|
17 | Trường tiểu học số 2 Tân An, xã Tân An; Trường tiểu học Khánh Yên Thượng, xã Khánh Yên Thượng; Trường tiểu học số 2 Chiềng Ken xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn (Xóa phòng học tạm) | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2021 | 3464; 31/10/2018 | 12.800 | 12.160 | 10.180 | 1.980 |
|
| 1.980 |
|
18 | Nâng cấp đường trung tâm xã Liêm Phú; Nâng cấp đường trung tâm xã Nậm Tha; Nâng cấp đường trung tâm xã Tân Thượng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2021 | 3467; 31/10/2018 | 12.490 | 11.866 | 7.560 | 4.306 |
|
| 4.306 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Cầu Tu Hạ, xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2022 | 3053,30/9/2019 | 14.000 | 13.300 | 2.600 | 10.700 |
|
| 10.700 |
|
20 | Ngầm tràn thôn Nậm Hốc 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 2; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2022 | 2853,13/9/2019 | 12.000 | 11.400 | 2.060 | 9.340 |
|
| 9.340 |
|
21 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nậm Dạng - Nậm Mả, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2022 | 2846,13/9/2019 | 9.850 | 9.358 | 2.955 | 6.403 |
|
| 6.403 |
|
22 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2022 | 3462; 31/10/2018; 670; 18/3/2020 | 92.000 | 40.000 | 26.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
23 | Cầu Minh Chiềng xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2022 | 3470; 31/10/2018 | 14.500 | 13.775 |
| 6.215 |
|
| 6.215 |
|
24 | Cầu tràn suối Chăn xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2022 | 3468; 31/10/2018 | 14.990 | 14.241 |
| 5.421 |
|
| 5.421 |
|
25 | Cầu tràn Khe Tào, xã Nậm Tha; Cầu tràn Khe Nà, xã Nậm Tha; Cầu tràn Nà Hin 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2019-2022 | 3469; 31/10/2018 | 10.475 | 9.951 | 6.120 | 3.831 |
|
| 3.831 |
|
26 | Nhà đa năng và các công trình phụ trợ Trường TH và THCS Nậm Mả, xã Nậm Mả, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2020-2022 | 2891,17/9/2019 | 7.000 | 6.650 | 5.110 | 1.540 |
|
| 1.540 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường TH Tân Thượng; Trường TH số 1 Tân An, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2484,15/7/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
28 | Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1550,12/5/2021 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 |
|
| 12.500 |
|
29 | Nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, nhà đa năng Trường tiểu học Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 3069,24/8/2021 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 |
|
| 12.500 |
|
30 | Đường giao thông liên xã Nậm Mả - Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2296,02/7/2021 | 10.500 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
31 | Cầu bản thôn Tùn Dưới, Ngầm tràn thôn Tùn Dưới, Cầu Khe Đá Trắng và Cầu Khe Sổ xã Tân An, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 3068,24/8/2021 | 7.932 | 7.932 |
| 7.932 |
|
| 7.932 |
|
32 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Hòa Mạc; Trường THCS Làng Giàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2485,15/7/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
33 | Trường Mầm non Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2254,30/6/2021 | 14.500 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
34 | Đường Đồng Vệ, Thi Phúng, xã Chiềng Ken đi Khe Phàn, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1530,11/5/2021 | 14.021 | 13.421 |
| 13.421 |
|
| 13.421 |
|
35 | Đường Tà Moòng Dao, xã Dần Thàng đi Tà Moòng Mông, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2295,02/7/2021 | 14.750 | 14.450 |
| 14.450 |
|
| 14.450 |
|
36 | Đường Nậm Mười, Nậm Cần, xã Dần Thàng đi xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2297,02/7/2021 | 14.800 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
37 | Đường Khâm Dưới, Khâm Trên, xã Nậm Chày đi xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2251,30/6/2021 | 14.900 | 14.600 |
| 14.600 |
|
| 14.600 |
|
38 | Kênh tiêu úng Minh Chiềng, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 223,27/4/2021 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
39 | Trường THPT số 1 Văn Bàn, huyện Văn Bàn (hạng mục đầu tư chuyển trường vị trí mới) | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2971,18/8/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
40 | Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 17, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 211,14/4/2021 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
41 | Hồ cảnh quan kết hợp hồ thủy lợi thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2813,07/8/2021 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
42 | Hạ tầng tổ chức các sự kiện văn hóa dân tộc gắn với di tích Đền Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 3208,01/9/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
43 | Cấp nước sinh hoạt thôn 8, 9, 13, 14, 19, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 210,14/4/2021 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
44 | Đường từ thôn Hỏm Trên, trung tâm xã Nậm Chày đi xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 3071; 25/8/2021 | 14.900 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
45 | Đường Bản Phung, Nậm Cọ, xã Khánh Yên Thượng đi Bản Hành, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2477,14/7/2021 | 14.900 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
46 | Cầu Nậm Cần, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1529,11/5/2021 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
47 | Trường Tiểu học Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2486,15/7/2021 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| 18.000 |
|
48 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1 (điểm đầu từ nút giao tuyến đường D8, điểm cuối giao với đường Quý Sa Tằng Loỏng) khu vực suối Nậm Mả xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 2478,14/7/2021 | 14.950 | 14.450 |
| 14.450 |
|
| 14.450 |
|
49 | Đường thôn Hỏm Dưới - thôn Xì Ngài - thôn Lán Bò - thôn Nậm Chày, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 3070; 25/8/2021 | 14.900 | 14.600 |
| 14.600 |
|
| 14.600 |
|
50 | Nâng cấp đường Thị trấn Khánh Yên đi các xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Khánh Yên Hạ, Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1527,11/5/2021 | 40.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
51 | Cầu Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1528,11/5/2021 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
X | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
| - | 602.122 | 300.337 | 225.045 | 75.292 |
|
| 75.292 |
|
| Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn (đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ) | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H.Văn Bàn | 2009-2016 | 670,30/3/2011; 2061,3/10/2011 | 131.368 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kè biên giới sông Hồng đoạn từ mốc M93(2)+1200m đến M93(2)+3.580m, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H. Bát Xát | 2018-2020 | 63,18/06/2015; 3113; 03/10/2019 | 71.376 | 8.500 | 6.500 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | TP Lào Cai | 2015-2017 | 2305,22/7/2020; 3099,28/10/2014 | 195.238 | 125.238 | 123.750 | 1.488 |
|
| 1.488 |
|
4 | Nâng cấp 04 trường PTDT bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở theo QĐ 3777/ QĐ-UBND ngày 30/10/2015 (PTDTBT TH &THCS Nậm Dạng huyện Văn Bàn; PTDTBT TH Tân Tiến huyện Bảo Yên; Trường PTDTBT TH Bảo Nhai B huyện Bắc Hà và Trường PTDTBT TH Tả Van Chư huyện Bắc Hà) | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | Các huyện: Văn Bàn, Bảo Yên, Bắc Hà | 2018-2020 | 1714,11/6/2020 | 11.996 | 11.996 | 11.250 | 746 |
|
| 746 |
|
5 | Nâng cấp trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Phòng học bộ môn, phòng học bồi dưỡng học sinh giỏi và các phòng chức năng | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | TP Lào Cai | 2019-2020 | 3514, 31/10/2018; 3528, 30/9/2021 | 13.786 | 13.786 | 9.103 | 4.683 |
|
| 4.683 |
|
6 | Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Mường Khương và Trường THPT số 4 huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | Các huyện: Mường khương, Văn bàn | 2019-2020 | 3078,01/10/2019; 3527, 30/9/2021 | 14.293 | 14.293 | 8.977 | 5.316 |
|
| 5.316 |
|
7 | Đường B6 kéo dài (đoạn từ B7 đến B10), HM: Mặt đường hai bên và các đường nhánh | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | TP. Lào Cai | 2014-2018 | 181/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 | 44.378 | 34.801 | 34.500 | 301 |
|
| 301 |
|
| Dự án hoàn thành chưa quyết toán | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H. Bát Xát | 2017-2021 | 3593, 21/10/2016; 1017, 30/3/2021 | 84.964 | 47.000 | 30.000 | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
10 | Công trình bể bơi trường THPT Chuyên Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | TP Lào Cai | 2020-2021 | 2864, 27/8/2020 | 5.500 | 5.500 | 965 | 4.535 |
|
| 4.535 |
|
| Dự án chuyển tiếp | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổ chức thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc công trình: Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | Tỉnh Lào Cai | 2021-2022 | 442;08/02/2021 | 723 | 723 |
| 723 |
|
| 723 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường THPT số 2 huyện Bát Xát | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H.Bát Xát | 2021-2023 | 1277,20/4/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
13 | Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H.Bảo Thắng | 2021-2023 | 1967,10/6/2021 | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 |
|
14 | Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | H.Bắc Hà | 2021-2023 | 1099,06/4/2021 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
XI | Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
| - | 1.170.893 | 144.311 | 28.613 | 116.309 |
|
| 116.309 |
|
| Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động Ban QLDA tín dụng chuyên ngành JICA SPL V-VI tỉnh Lào Cai năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2015 | 1088,23/4/2015 | 352 | 352 |
| 352 |
|
| 352 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại khu công nghiệp Tằng Lỏng giai đoạn 1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | H. Bảo Thắng | 2018-2021 | 738/QĐ-UBND, ngày 13/3/2018 | 70.165 | 44 |
| 44 |
|
| 44 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án hạ tầng giao thông nội thị ưu tiên cấp bách để vận chuyển hàng hóa qua cửa khẩu - Đường D2 kéo dài xã Vạn Hoà, thành phố Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | TP Lào Cai | 2018-2021 | 2842 QĐ-UBND, ngày 26/8/2020; 5824/QĐ-UBND, ngày 25/12/2017 | 51.485 | 32.325 | 23.443 | 8.882 |
|
| 8.882 |
|
4 | Dự án Xử lý sạt lở đường TL152 (tại các vị trí Km 24+600 thuộc xã Thanh Phú; Ngầm qua đường vào xã Nậm Cang (vị trí km9); Xử lý sạt lở đường TL 152 (Km 29+494-Km 29+645 thuộc xã Suối Thầu); Xử lý sạt lở đường TL 152 (Km 37+266, Km 37+495, km37+731 thuộc xã Suối Thầu) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | TX Sa Pa | 2017-2021 | 4396/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; 3898/UBND- QLDDT, ngày 24/8/2021 | 19.996 | 9.253 | 2.670 | 6.583 |
|
| 6.583 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án đường kết nối ga Phố Mới (Lào Cai) - ga Bảo Hà, huyện Bảo Yên và Trung tâm Văn Bàn - Văn Yên (Yên Bái) giai đoạn 1. | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | TP Lào Cai, Bảo Yên; Văn Bàn; H. Văn Yên (Yên Bái) | 2017-2022 | 4724/QĐ-UBND, 30/10/2017; 4152 QĐ-UBND, 10/12/2019; Nghị quyết 25/HĐND | 815.492 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
6 | Dự án Hồ điều phối lũ, thành phố Lào Cai (Hạng mục đào tuyến thoát lũ suối ngòi đường) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | TP Lào Cai | 2017-2022 | 40/QĐ-UBND, 10/1/2018 | 181.066 | 50.000 |
| 50.611 |
|
| 50.611 |
|
7 | Lập quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2020-2022 | 3129, 16/9/2020 | 18.517 | 18.517 | 2.500 | 16.017 |
|
| 16.017 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng hồ Bình Minh (Hồ điều phối lũ) thành phố Lào Cai |
| TP Lào Cai | 2021-2023 | 3212,01/9/2021 | 820 | 820 |
| 820 |
|
| 820 |
|
9 | Xây dựng kho lưu trữ tài liệu và sửa chữa trụ sở Ban QLDA ODA tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | TP Lào Cai | 2021-2023 | 4219,02/12/2021 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
XII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| - | 197.986 | 31.956 | 10.210 | 21.746 |
|
| 21.746 |
|
| Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm giống cây trồng tỉnh Lào Cai | Sở Nông nghiệp và PTNT(Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lào Cai) | TP.Lào Cai; H.Sa Pa; H.Bắc Hà; H.Bát Xát | 2010-2013 | 3840, 14/11/2019 | 20.363 | 1.890 | 1.876 | 14 |
|
| 14 |
|
2 | Dự án Phát triển sản xuất khoai tây giống tại tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013-2016 | Sở Nông nghiệp và PTNT(Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lào Cai) | Toàn tỉnh | 2013-2016 | 1218a/QĐ-UBND ngày 20/5/2013; 2841, 10/8/2021 | 28.651 | 4.200 | 534 | 3.666 |
|
| 3.666 |
|
3 | Dự án: Trụ sở làm việc và nhà công vụ Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | H. Bát Xát | 2019-2020 | 3368/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 14.066 | 14.066 | 7.800 | 6.266 |
|
| 6.266 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án Bố trí dân cư biên giới tập trung thôn Choán ván+ Sả Hồ TT Mường Khương | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT) | H. Mường Khương | 2015-2022 | 1926-01/7/2019 | 55.163 | 2.300 |
| 2.300 |
|
| 2.300 |
|
5 | Dự án Bố trí dân cư biên giới tập trung thôn Ngám Xá , xã Nậm Chạc (Thuộc DA Bố trí, di chuyển dân cư vùng lõi VQG HL) - Giai đoạn II | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT) | H. Bát Xát | 2015-2022 | 5281-24/11/17 | 74.744 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | Toàn tỉnh | 2021-2023 | 4727/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
XIII | Sở Công thương |
|
|
| - | 91.441 | 67.996 | 20.196 | 47.800 |
|
| 47.800 |
|
| Dự án Quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp điện 03 thôn xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà (Sông Lẫm, Sín Chải, Ngải Thầu) | Sở Công thương | H. Bắc Hà | 2020-2022 | 3090,01/10/2019 | 15.203 | 14.443 | 6.081 | 8.362 |
|
| 8.362 |
|
2 | Cấp điện 03 thôn xã Nậm Mòn, huyện Bắc Hà (Bản Ngồ Hạ, Sử Chù Chài, Bản Ngồ Thượng) | Sở Công thương | H. Bắc Hà | 2020-2022 | 3670, 31/10/2019 | 9.873 | 9.379 | 3.949 | 5.430 |
|
| 5.430 |
|
3 | Cấp điện 07 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát (Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhiều Cồ San, Tung Quang Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sừ 2) | Sở Công thương | H. Bát Xát | 2020-2022 | 3671,31/10/2019 | 24.415 | 23.194 | 10.166 | 13.028 |
|
| 13.028 |
|
4 | Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | H.Bắc Hà | 2020-2025 | 2473,31/7/2020 | 7.008 | 3.505 |
| 3.505 |
|
| 3.505 |
|
5 | Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhù Sang, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | H.Bắc Hà | 2020-2025 | 2471.31/7/2020 | 14.648 | 7.325 |
| 7.325 |
|
| 7.325 |
|
6 | Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | H.Bắc Hà | 2020-2025 | 2548,05/8/2020 | 14.927 | 7.465 |
| 7.465 |
|
| 7.465 |
|
7 | Cấp điện thôn Nậm Xỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | H.Bắc Hà | 2020-2025 | 2470,31/7/2020 | 5.367 | 2.685 |
| 2.685 |
|
| 2.685 |
|
XIV | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
| - | 19.216 | 19.216 | 17.294 | 1.922 |
|
| 1.922 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp trường THPT số 2 Bát Xát | Sở Giáo dục và Đào tạo | H.Bát Xát | 2017-2020 | 1251-20/4/2017 | 7.216 | 7.216 | 6.494 | 722 |
|
| 722 |
|
2 | Nâng cấp trường THPT số 2 và THPT số 4 huyện Văn Bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | H.Bát Xát | 2018-2020 | 4751 (30/10/2017) | 12.000 | 12.000 | 10.800 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
XV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| - | 7.500 | 6.675 | 1.875 | 4.800 |
|
| 4.800 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các huyện Tp Lào Cai, Bát Xát, Bắc Hà | 2020-2022 | 3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1631/QĐ-UBND ngày 4/6/2020; | 7.500 | 6.675 | 1.875 | 4.800 |
|
| 4.800 |
|
XVI | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
| - | 26.794 | 26.794 | 19.200 | 7.594 |
|
| 7.594 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa các tuyến đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải và Khu công nghiệp Tằng Loỏng; | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh | TP Lào Cai, Bảo Thắng | 2019-2021 | 3441,30/10/2018 | 6.877 | 6.877 | 3.900 | 2.977 |
|
| 2.977 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn chỉnh, cải tạo khu kiểm soát hàng cư dân và nhà liên ngành Cửa khẩu quốc tế Đường bộ số I Lào Cai | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh | TP Lào Cai | 2018-2021 | 4719-27/10/2017 | 17.000 | 17.000 | 15.300 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, công nghiệp phức hợp Quang Kim, huyện Bát Xát | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh | Bát Xát | 2021-2023 | 3299,13/9/2021 | 2.917 | 2.917 |
| 2.917 |
|
| 2.917 |
|
XVII | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
| - | 146.091 | 90.843 | 38.365 | 52.478 |
|
| 52.478 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý sạt lở đưởng ra mốc 85(2), xã Y Tý, huyện Bát Xát | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Bát Xát | 2015-2019 | 745- 28/03/2019 | 7.275 | 634 |
| 634 |
|
| 634 |
|
2 | Đường Tả Ngải Chồ, Mốc 158, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H. Mường Khương | 2008-2009 | 3689- 13/11/2018 | 11.027 | 727 |
| 727 |
|
| 727 |
|
3 | Đường quốc lộ 4D đi Nậm Siu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H. Bảo Thắng | 2007-2008 | 2060- 05/07/2018 | 8.887 | 202 |
| 202 |
|
| 202 |
|
4 | Quy hoạch lối mở Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H. Mường Khương | 2018-2019 | 88- 14/01/2021 | 1.016 | 19 |
| 19 |
|
| 19 |
|
5 | Đường Thào Chư Pến - Mốc 161 xã Ngải Chồ, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | M.Khương | 2013-2014 | 3319- 19/10/2018 | 24.556 | 1.745 |
| 1.745 |
|
| 1.745 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trạm kiểm soát biên phòng Y Tý - Đồn Biên phòng Y Tý, huyện Bát Xát (giai đoạn II)\ | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Bát Xát | 2017-2021 | 3729-28/10/2016 | 3.094 | 2.833 | 2.702 | 131 |
|
| 131 |
|
7 | Trạm biên phòng Lũng Pô, huyện Bát Xát | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Bát Xát | 2017-2021 | 3817-31/10/2016 | 9.800 | 9.335 | 8.820 | 515 |
|
| 515 |
|
8 | Quốc môn cửa khẩu Mường Khương, thị trấn Mường Khương và Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Mường Khương | 2018-2021 | 4790-30/10/2017 | 17.994 | 17.827 | 15.000 | 2.827 |
|
| 2.827 |
|
9 | Nhà đa năng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | TP Lào Cai | 2018-2021 | 4791 (30-10-2017) 4441/QĐ-UBND, ngày 08/12/2020 | 14.979 | 14.979 | 9.000 | 5.979 |
|
| 5.979 |
|
10 | Đường Na Cáng - Sín Chải, huyện Si Ma Cai | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H. Si Ma Cai | 2011-2021 | 3754,07/11/2019; 3118,5/10/2016; 3340,22/11/2010; 1167,16/5/2011 | 9.764 | 4.843 | 2.843 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trạm kiểm soát Biên phòng lối mở Bản Quẩn/Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H. Bảo Thắng | 2021-2023 | 3249,6/9/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
12 | Nâng cấp đường từ thôn Dìn Chin xã Dìn Chin đến mốc 168(2), huyện Mường Khương | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Mường Khương | 2021-2023 | 1862,02/6/2021 | 13.500 | 13.500 |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
13 | Cải tạo, mở rộng Đồn Biên phòng Y Tý, xã Y Tý, huyện Bát Xát | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | H.Bát Xát | 2021-2023 | 2780,05/8/2021 | 14.700 | 14.700 |
| 14.700 |
|
| 14.700 |
|
XVIII | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
| - | 261.172 | 56.853 | 13.864 | 42.989 |
|
| 42.989 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà công vụ, nhà ăn và bếp, hàng rào Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | TP Lào Cai | 2018-2020 | 4787 (30-10- 2017); 604; 03/3/2021 | 14.052 | 14.052 | 13.314 | 738 |
|
| 738 |
|
2 | Xử lý phòng, chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, hội trường, kho vật chất sẵn sàng chiến đấu, kho hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Toàn tỉnh | 2020-2022 | 3453,21/10/2019;4 3; 11/01/2021 | 912 | 912 | 550 | 362 |
|
| 362 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xử lý chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, kho vật chất hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2) | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Các huyện TP Lào Cai; Bảo Thắng | 2021-2023 | 1035,01/04/2021 | 889 | 889 |
| 889 |
|
| 889 |
|
| Dự án chuyển tiếp | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án Rà phá bom, mìn, vật nổ còn lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2016-2022 | 2355,09/9/2013 | 194.319 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường hầm Sở chỉ huy trong căn cứ chiến đấu thành phố Lào Cai, giai đoạn I | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | TP Lào Cai | 2021-2023 | 07, 08/12/2021 | 35.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Lào Cai - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1762,26/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
| 9.500 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Hội trường lớn cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | TP Lào Cai | 2021-2023 | 1372,28/4/2021 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
8 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Văn Bàn - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Hàng rào, trang thiết bị nội thất | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | H.Văn Bàn | 2021-2023 | 1797,31/5/2021 | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
|
XIX | Công an tỉnh |
|
|
| - | 46.016 | 46.016 | 15.516 | 30.500 |
|
| 30.500 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc Công an và quân sự các xã |
| 12 xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai | 2017-2019 | 2275/QĐ-UBND, ngày 30/7/2019 | 15.516 | 15.516 | 15.516 |
|
|
|
|
|
| Dự án giao kế hoạch khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở làm việc công an Phường Cầu Mây, thị xã Sa Pa | Công an tỉnh | TX Sa Pa | 2021-2023 | 936, 06/5/2022 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
4 | Cơ sở làm việc công an Phường Hàm Rồng thuộc công an thị xã Sa Pa | Công an tỉnh | TX Sa Pa | 2021-2023 | 3987,10/11/2021 | 16.500 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| 16.500 |
|
XX | Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
|
|
| 17.945 | 17.945 | 17.526 | 419 |
|
| 419 |
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Lào Cai (nay là trường Cao đẳng Lào Cai). Hạng mục: San gạt mặt bằng + Đường nội bộ | Trường Cao đẳng Lào Cai | TP Lào Cai | 2004-2009 | 949,24/3/2017 | 8.688 | 8.688 | 8.587 | 101 |
|
| 101 |
|
2 | Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Lào Cai (nay là trường Cao đẳng Lào Cai). Hạng mục: Nhà đa năng, nhà ở giáo viên thỉnh giảng và ngoại thất | Trường Cao đẳng Lào Cai | TP Lào Cai | 2010-2014 | 1504,26/5/2020 | 9.257 | 9.257 | 8.939 | 318 |
|
| 318 |
|
XXI | Đài phát thanh truyền hình |
|
|
| - | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| Dự án khởi công năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | TP Lào Cai | 2021-2023 | 3563; 05/10/2021 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
XXII | Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai (Chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai) |
|
|
|
| 3.805 | 609 |
| 609 |
|
| 609 |
|
| Dự án thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng | Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai (Chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai) | H. Bảo Thắng | 2012-2013 | 1495,28/5/2015 | 3.805 | 609 |
| 609 |
|
| 609 |
|
B | THỎA THUẬN GIỮA 02 KỲ HỌP |
|
|
|
| 7.240.162 | 1.154.812 | 167.154 | 81.968 |
|
| 81.968 |
|
I | Đối ứng ngân sách tập trung |
|
|
| - | 7.240.162 | 1.154.812 | 167.154 | 81.968 |
|
| 81.968 |
|
a | Công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
| - | 3.091.250 | 472.040 | 161.677 | 74.968 |
|
| 74.968 |
|
1 | Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2009-2023 | 7344/QĐ- UBND, 12/10/2009; 2681/QĐ-UBND, 04/8/2016; 3684/QĐ-UBND, 20/9/2018 | 41.000 | 11.500 | 5.000 | 600 |
|
| 600 |
|
2 | Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2015-2023 | 3239/QĐ- UBND, 23/9/2015 | 35.888 | 8.164 | 6.031 | 1.614 |
|
| 1.614 |
|
3 | Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Giáo dục và Đào tạo | tỉnh Lào Cai | 2012-2023 | 2714/QĐ- UBND, 26/7/2012; 2740/QĐ-UBND, 29/9/2014 | 39.623 | 15.205 | 13.546 | 649 |
|
| 649 |
|
4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sách nông thôn dựa trên kết quả | Sở Nông nghiệp và PTNT | tỉnh Lào Cai | 2016-2023 | 1415/QĐ-TTg, 20/8/2015; 3606/QĐ-BNN- HTQT, 04/9/2015; 3102/QĐ-UBND, 21/7/2016; 3731/QĐ-UBND, 04/8/2016 | 220.300 | 18.280 | 13.850 | 4.430 |
|
| 4.430 |
|
5 | Dự án Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La | Sở Kế hoạch và Đầu tư | tỉnh Lào Cai | 2017-2024 | 3504/QĐ- UBND, 07/8/2017 | 301.736 | 13.500 | 5.390 | 8.110 |
|
| 8.110 |
|
| Kinh phí hoạt động của Ban Quản lý dự án Bình đẳng giới tỉnh Lào Cai | Ban QLDA Bình đẳng giới |
|
|
|
| 11.000 | 4.490 | 6.510 |
|
| 6.510 |
|
| Dự án Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện và sở, ngành tỉnh Lào Cai (DDCI Lào Cai) vì sự phát triển của doanh nghiệp và doanh nhân nữ | Ban QLDA DDCI Lào Cai |
|
|
|
| 2.500 | 900 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
8 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Lào Cai (vốn viện trợ không hoàn lại) giai đoạn 2018-2020 | Sở Công thương | tỉnh Lào Cai | 2017-2023 | 3337/QĐ-BCT, 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg, 27/10/2017; 765/QĐ-UBND, 29/3/2019 | 94.000 | 14.000 | 7.669 | 6.331 |
|
| 6.331 |
|
9 | Dự án Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ các tỉnh MNPB - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2002-2023 | 1585/QĐ- UBND, 27/6/2011 | 502.299 | 33.090 | 19.632 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
10 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2016-2023 | 3154/QĐ- UBND, 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND, 09/6/2015 | 460.790 | 198.790 | 34.662 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
11 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (phần vốn dư) | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | tỉnh Lào Cai | 2021-2023 | 7965/TTr- BGTVT, 04/8/2021; 4454/UBND- QLĐT, 01/9/2021 | 206.000 | 35.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
12 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2016-2023 | 1593/QĐ-TTg, 14/9/2015; 672/QĐ-TTg, 07/5/2021; 3148/QĐ-UBND, 17/9/2015; 4535/QĐ-UBND, 20/10/2017; 1799/QĐ-UBND, 20/6/2019; 2029/QĐ-UBND, 16/6/2021 | 939.472 | 71.336 | 15.294 | 19.234 |
|
| 19.234 |
|
13 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) - Tiểu dự án tỉnh Lào Cai | Sở Du lịch | tỉnh Lào Cai | 2014-2023 | 280/QĐ-TTg, 20/02/2014; 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2889/QĐ-UBND, 10/10/2014; 4012/QĐ-UBND, 15/9/2017; 2695/QĐ-UBND, 31/8/2018; 2113/QĐ-UBND, 15/7/2019 | 250.142 | 53.175 | 40.603 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
| - | 4.148.912 | 682.772 | 5.477 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản nhi và một số Bệnh viện tuyến huyện trong hệ thống chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế | tỉnh Lào Cai | 2022-2025 | 1619/UBND- VX, 16/4/2020; 4400/UBND-VX, 22/9/2020; 1776/UBND-VX, 05/5/2021; 2992/UBND-VX, 05/7/2021 | 413.472 | 12.223 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2021-2025 | 734/QĐ-TTg, 29/4/2016; 3495/QĐ-UBND, 31/10/2018; 1070/QĐ-UBND, 05/4/2021 | 433.913 | 40.712 | 4.200 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2022-2025 | 3653/UBND- NLN, 09/8/2019; 4739/UBND- NLN, 12/10/2020; 78/TTr-UBND, 07/5/2021 | 589.722 | 80.582 | 1.277 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | tỉnh Lào Cai | 2022-2027 | 4948/UBND-TH, 23/10/2019; 4186/UBND-TH, 09/9/2020; 2156/BKHĐT- KTĐN, 16/4/2021; 807/TTg-QHQT, 10/6/2021 | 2.711.805 | 549.255 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
C | Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch |
|
|
|
| 3.168.315 | 366.045 | 80.104 | 175.929 | 27.950 | 22.649 | 181.230 |
|
* | Các dự án điều chỉnh kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | Thành phố Lào Cai; Huyện Sa Pa; huyện Mường Khương; Bắc Hà | 2014- 2019 | 373/UBND-TH, 01/02/2013; 4318/QĐ- UBND, 31/12/2014 | 382.721 | 24.561 | 19.015 | 5.501 |
| 2.022 | 3.479 |
|
2 | Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA) | Thành phố Lào Cai | 2012- 2018 | 2916/QĐ- UBND, 27/10/2011 | 1.400.631 | 90.084 | 2.775 | 3.000 |
| 1.669 | 1.331 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng trường PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn | Sở GTVT-XD | Văn Bàn | 2016- 2019 | 3798,31/10/2016 | 10.863 | 10.863 | 9.496 | 1.367 |
| 876 | 491 |
|
4 | Trường tiểu học Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, phá dỡ và ngoại thất | UBND TP Lào Cai | TP Lào Cai | 2018- 2020 | 216, ngày 27/01/2022 | 6.773 | 6.773 | 6.480 | 720 |
| 427 | 293 | Dự án Quyết toán |
5 | Trường THCS Kim Tân, thành phố Lào Cai. Hang mục nhà hiệu bộ kết hợp lớp học, phòng học chức năng, ngoại thất và phá dỡ | UBND TP Lào Cai | TP Lào Cai | 2019- 2021 | 865, ngày 26/4/2022 | 13.213 | 9.249 | 5.100 | 4.560 |
| 411 | 4.149 | Dự án Quyết toán |
6 | Trường mầm non Bắc Cường thành phố Lào Cai. Hạng mục nhà lớp học 09 phòng và phá dỡ | UBND TP Lào Cai | TP Lào Cai | 2019- 2021 | BB QT ngày 12/5/2022 | 7.351 | 5.146 | 3.650 | 1.950 |
| 454 | 1.496 | Dự án Quyết toán |
7 | Dự án trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | TP Lào Cai | 2021- 2025 | 3038/QĐ-UBND 24/8/2021 | 975.310 | 16.790 |
| 16.790 |
| 16.790 |
|
|
* | Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhà xét nghiệm, giám định kỹ thuật hình sự - pháp y Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | TP Lào Cai | 2021- 2022 | 3986,10/11/2021 | 3.900 | 3.900 |
| 3.900 | 1.000 |
| 4.900 |
|
9 | Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1064/QĐ- UBND, ngày 26/5/2022; 4839, 29/12/2020 | 32.000 | 32.000 |
| 30.000 | 2.000 |
| 32.000 |
|
10 | Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8" tỉnh Lào Cai | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lào Cai | 2018- 2022 | 4366, 16/12/2021 | 178.603 | 21.729 | 6.748 | 9.531 | 5.450 |
| 14.981 |
|
11 | Chợ du lịch cụm xã Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2020-2022 | 3413-17/10/2019; 4584,29/12/2021 | 14.950 | 14.950 | 1.840 | 8.610 | 4.500 |
| 13.110 |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ô Quý Hồ đi khu du lịch Cát Cát (TL 152 kéo dài), thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 4070;19/11/2021 | 45.000 | 35.000 |
| 30.000 | 5.000 |
| 35.000 |
|
13 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Cầu Mây, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | TX Sa Pa | 2021-2023 | 4684;31/12/2021 | 22.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 | Tăng TMĐT nguồn ngân sách thị xã |
11 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng | Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh) | H. Bảo Thắng | 2018-2022 | 320, 29/1/2021; NQ07,19/6/2022 | 75.000 | 75.000 | 25.000 | 40.000 | 10.000 |
| 50.000 |
|
D | Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch |
|
|
|
| 132.286 | 61.385 | 59.344 |
| 7.334 |
| 7.334 |
|
* | Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Kè sông Hồng Khu vực Cánh Chín, xã Vạn Hòa thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA | Thành phố Lào Cai | 2015- 2018 | 3292/QĐ- UBND, ngày 24/7/2017; 1459/QĐ- UBND, ngày 25/5/2015 | 73.570 | 7.962 | 5.715 |
| 2.247 |
| 2.247 |
|
2 | Hồ chứa nước Na Cồ huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Bắc Hà | 2006- 2010 | 91/14/01/21 | 24.632 | 24.632 | 23.957 |
| 675 |
| 675 |
|
3 | Công viên du lịch Na Cồ thị trấn Bắc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Bắc Hà | 2008- 2010 | 3481/27/9/21 | 17.109 | 17.109 | 15.490 |
| 1.619 |
| 1.619 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo chợ văn hóa Bắc Hà: Hạng mục Chợ gia súc | UBND huyện Bắc Hà | Bắc Hà | 2015- 2018 | 1157/12/4/2021 | 16.975 | 11.682 | 14.182 |
| 2.793 |
| 2.793 |
|
E | Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa đưa đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 |
|
|
|
| 167.000 | 148.400 |
|
| 178.400 |
| 178.400 |
|
* | Các dự án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ xe xuất nhập khẩu hàng hóa trong cửa khẩu quốc tế đường bộ số II- Kim Thành | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Lào Cai. | thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 577 - 16/3/2022 | 37.000 | 37.000 |
|
| 37.000 |
| 37.000 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng nhà quản lý liên ngành tại cửa khẩu Quốc tế đường bộ số I Lào Cai | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Lào Cai. | thành phố Lào Cai | 2022- 2025 | 628 - 22/3/2022 | 23.000 | 23.000 |
|
| 23.000 |
| 23.000 |
|
3 | Đường kết nối Khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 1404;22/6/2022 | 35.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
4 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bắc Hà | xã Tà Chải, huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 1048- 24/5/2022 | 18.000 | 17.100 |
|
| 17.100 |
| 17.100 |
|
5 | Trung tâm y tế huyện Bảo Thắng | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phố Lu | 2022- 2024 | 1030- 20/5/2022 | 18.000 | 17.100 |
|
| 17.100 |
| 17.100 |
|
6 | Trung tâm y tế huyện Bảo Yên | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 1053- 25/5/2022 | 18.000 | 17.100 |
|
| 17.100 |
| 17.100 |
|
7 | Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2022- 2024 | 1054- 25/5/2022 | 18.000 | 17.100 |
|
| 17.100 |
| 17.100 |
|
8 | Dự kiến bố trí cho các dự án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | HĐND tỉnh giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công hằng năm cho các đồ án quy hoạch và báo cáo lại HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
F | CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
| 720.000 |
| 191.035 | 528.965 |
|
BIỂU 6. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Ghi chú | |||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | KH sau điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 |
* | TỔNG NGUỒN |
|
|
|
| 12.852.586 | 8.070.588 | 1.838.691 | 8.200.000 | 3.258.564 | 3.258.564 | 8.200.000 |
|
A | Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
| 8.552.879 | 4.732.196 | 1.422.235 | 3.709.961 |
|
| 3.709.961 |
|
I | Đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 |
|
| 400.000 |
|
II | Các công trình xây dựng cơ bản | 124 |
|
|
| 8.552.879 | 4.732.196 | 1.422.235 | 3.309.961 |
|
| 3.309.961 |
|
1 | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Lào Cai | Sở Lao động TB&XH | Thành phố Lào Cai | 2014- 2016 | 1155 ngày 12/4/2021 | 76.418 | 27.245 | 23.000 | 4.245 |
|
| 4.245 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
2 | Cải tạo Quảng trường Trung tâm Hội nghị tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3060 ngày 24/8/2021 | 5.729 | 5.729 | 2.000 | 3.729 |
|
| 3.729 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
3 | Sửa chữa, mua sắm thiết bị + Chống mối, sửa chữa cột trang trí, vách ngăn Nhà ăn, Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 4440 ngày 08/12/2020 | 20.643 | 10.708 | 9.500 | 1.208 |
|
| 1.208 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
4 | Bệnh viện nội tiết tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 2228 ngày 30/6/2021 | 105.992 | 105.992 | 90.000 | 15.992 |
|
| 15.992 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 2241 ngày 30/6/2021 | 110.903 | 110.903 | 99.800 | 11.103 |
|
| 11.103 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
6 | Sân vận động tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2019 | 2460 ngày 13/7/2021 | 210.261 | 210.261 | 210.240 | 21 |
|
| 21 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
7 | Khu tái định cư số 02 phục vụ dự án đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 2231 ngày 30/6/2021 | 100.576 | 100.576 | 99.589 | 987 |
|
| 987 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
8 | Mở rộng sửa chữa nhà làm việc Ban giám đốc, khối an ninh và trực thuộc Công An tình Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 3367 ngày 17/9/2021 | 14.990 | 5.572 | 3.000 | 2.572 |
|
| 2.572 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
9 | Xử lý sạt lở đất ta luy dương công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 344 ngày 20/02/2020 | 989 | 989 | 909 | 80 |
|
| 80 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
10 | Khắc phục bão lũ các tuyến đường thuộc dự án cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bát Xát, Bắc Hà, SMC, Sa Pa | 2016- 2020 | 803 ngày 12/3/2021 | 25.094 | 25.094 | 18.000 | 7.094 |
|
| 7.094 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
11 | Di dân khẩn cấp nội thôn ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm thôn Cam 3, xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên | Chi cục Phát triển nông thôn | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2240 ngày 30/6/2021 | 5.699 | 5.699 | 3.800 | 1.899 |
|
| 1.899 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
12 | Sắp xếp dân cư thôn Nậm Chàm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2013- 2015 | 847 ngày 17/3/2021 | 20.726 | 20.726 | 19.808 | 918 |
|
| 918 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
13 | Sắp xếp dân cư bị thiên tai ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống thôn Nậm Chàm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, Hạng mục: San gạt mặt bằng điểm SXDC | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2013- 2015 | 2071 ngày 05/7/2018 | 619 | 619 | 293 | 326 |
|
| 326 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
14 | Sửa chữa Cầu treo Bến Cóc xã Việt Tiến huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2019- 2019 | 5415 ngày 15/10/2021 | 1.450 | 1.450 | 500 | 950 |
|
| 950 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
15 | Kè bảo vệ khu dân cư Tổ 4B, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2016- 2018 | 1384 ngày 29/4/2021 | 8.228 | 8.228 | 8.100 | 128 |
|
| 128 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
16 | Khắc phục bảo đảm giao thông bước 1, ĐT.151B, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng đợt mưa ngày 20-23/7/2018) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào Cai | 2019- 2020 | 281 ngày 29/01/2019 | 1.040 | 1.040 | 900 | 140 |
|
| 140 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
17 | Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 đường tỉnh 151, 152, 155, 156, 158 (ảnh hưởng đợt mưa từ ngày 29/7/2013 đến ngày 30/7/2013) | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2017 | 190 ngày 16/01/2017 | 2.009 | 2.009 | 1.964 | 45 |
|
| 45 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
18 | KPHQLB, ĐBGT bước I Đường tỉnh 156B, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng mưa lũ tháng 8, 9/2016) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào Cai | 2016- 2016 | 1381 ngày 29/4/2021 | 428 | 428 | 380 | 48 |
|
| 48 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
19 | KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 ĐT.153, 159, 160, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của đợt mưa tháng 6, 7/2018) | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2018 | 2237 ngày 30/6/2021 | 1.360 | 1.360 | 1.100 | 260 |
|
| 260 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
20 | Khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông tại Km5+900, đường tỉnh 151B, huyện Văn Bàn | Sở GTVT-XD | huyện Văn Bàn | 2018- 2019 | 4552 ngày 14/12/2020 | 2.424 | 2.424 | 2.000 | 424 |
|
| 424 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
21 | Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2 Đường 153, tỉnh Lào Cai (ảnh hưởng của đợt mưa ngày 02-03/9/2018 và ngày 22/10/2018) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Yên | 2020- 2021 | 3531 ngày 30/9/2021 | 7.275 | 7.275 | 3.000 | 4.275 |
|
| 4.275 |
|
22 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Bảo Thắng thuộc Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2021 | 4675 ngày 07/10/2020 4790 ngày 21/10/2020 | 7.000 | 7.000 | 3.708 | 3.292 |
|
| 3.292 |
|
23 | Trung tâm hội nghị Sa Pa | Văn phòng Tỉnh ủy | Thị xã Sa Pa | 2016 - 2020 | 831 ngày 15/3/2021 | 130.020 | 130.020 | 30.000 | 100.020 |
|
| 100.020 |
|
24 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Khối I, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 1402 ngày 21/5/2019 1367 ngày 18/5/2020; 3510 ngày 30/9/2021 | 50.992 | 8.500 |
| 8.500 |
|
| 8.500 | Đã bố trí 42.492 triệu đồng tư nguồn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
25 | Doanh trại Đại đội 20 trinh sát, Trung đội 25 vận tải, trạm sửa chữa - Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2016 - 2021 | 52 ngày 10/3/2020 | 51.713 | 51.713 | 44.185 | 7.528 |
|
| 7.528 |
|
26 | Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng, thành phố Lào Cai giai đoạn 1 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 4416/QĐ- BNN ngày 30/10/2017 | 620.000 | 317.000 | 130.000 | 187.000 |
|
| 187.000 | Đã bố trí 300 tỷ đồng từ NSTW; 3 tỷ từ Dự phòng |
27 | Bổ sung đường D3 (đoạn từ B4 - B5), Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, thành phố Lào Cai. | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 2061 ngày 01/7/2020 | 98.865 | 72.581 | 66.149 | 6.432 |
|
| 6.432 |
|
28 | Cầu Ngòi Đum nối đường Ngô Quyền (Nhánh 9) với Khu đô thị mới Lào Cai-Cam Đường | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2014- 2015 | 4152 ngày 26/9/2017 | 51.055 | 51.055 | 41.000 | 10.055 |
|
| 10.055 |
|
29 | Đường Bản Dền - Thanh Phú (huyện Sa Pa) đi Tả Thàng - Xuân Giao - QL4E - Phú Nhuận (huyện Bảo Thắng) | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa; Huyện Bảo Thắng | 2012- 2018 | 3084 ngày 27/10/2014 | 852.373 | 26.000 | 8.909 | 17.091 |
|
| 17.091 |
|
30 | Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2024 | 952 ngày 10/4/2020 | 258.194 | 58.194 | 1.100 | 57.094 |
|
| 57.094 | Đã bố trí 50 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí |
31 | Đường tránh Quốc lộ 4D đoạn qua thị trấn Sa Pa (Km100-Km111), tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2016- 2021 | 3399 ngày 06/10/2020 | 489.276 | 72.760 | 42.000 | 30.760 |
|
| 30.760 | Đã bố trí 410 tỷ đồng từ nguồn ngân sách TW |
32 | Thoát nước khu vực phường Xuân Tăng và các vùng phụ cận | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2016 | 3212 ngày 30/10/2014 | 44.201 | 44.201 | 12.000 | 32.201 |
|
| 32.201 |
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa. HM: Tuyến đường giao thông HCI, san gạt mặt bằng, hệ thống thoát nước | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2018- 2020 | 4832 ngày 30/10/2017 | 85.125 | 65.125 |
| 65.125 |
|
| 65.125 | Đã bố trí 20 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí |
34 | Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính huyện Sa Pa | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2018- 2020 | 3496 ngày 31/10/2018 | 197.850 | 177.850 |
| 177.850 |
|
| 177.850 | Đã bố trí 20 tỷ đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí |
35 | Trường Trung cấp Y tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 881 ngày 31/3/2016 | 174.947 | 57.948 | 30.000 | 27.948 |
|
| 27.948 |
|
36 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km1+544 đến Km5+600) | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2014- 2020 | 1642 ngày 16/5/2017 | 555.033 | 115.000 | 95.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
37 | San gạt mặt bằng Tiểu khu đô thị số 18, phường Bắc Cường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 3752 ngày 28/10/2016 4398 ngày 04/12/2020 | 88.654 | 88.654 | 86.954 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
38 | Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng. | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2022 | 3665 ngày 31/10/2019 | 23.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
39 | Kè bảo vệ mái ta luy + kè bảo vệ chênh cốt giữa các lô mặt bằng trung tâm xã Bản Liền | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2019- 2020 | 542 ngày 4/12/2019 | 4.567 | 4.567 | 1.000 | 3.567 |
|
| 3.567 |
|
40 | Bố trí dân cư thiên tai ĐBKK thôn Na Lung, xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020- 2021 | 2028 ngày 30/6/2021 | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
41 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng, (đoạn từ khu dân cư Chiến Thắng đến khu đô thị Tân Lập) thành phố Lào Cai | Ban Quản lý dự án ODA (Sở KH&ĐT) | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 3101 ngày 05/10/2018 | 36.000 | 36.000 | 25.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
42 | Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lào Cai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lào Cai | 2017 | 2999 ngày 30/6/2017 | 2.404 | 2.404 | 1.800 | 604 |
|
| 604 |
|
43 | Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu) | Sở Công Thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2022 | 3091 ngày 01/10/2019 | 32.247 | 22.247 | 10.000 | 12.247 |
|
| 12.247 |
|
44 | Bãi đỗ xe, cây xanh tổ 2, 3 phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1885 ngày 25/6/2018 | 14.700 | 10.300 | 6.684 | 3.616 |
|
| 3.616 |
|
45 | Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng, đoạn từ cầu Phố Mới đến cửa suối Ngòi Đum, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3536 ngày 31/10/2018 | 48.002 | 48.002 | 37.667 | 10.335 |
|
| 10.335 |
|
46 | Bố trí khu dân cư tổ 40B phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2011- 2017 | 1262a ngày 08/5/2015 | 74.899 | 19.213 | 16.350 | 2.863 |
|
| 2.863 |
|
47 | Trụ sở UBND phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 2475 ngày 13/8/2018 | 12.969 | 11.300 | 9.500 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
48 | Cầu Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 2632 ngày 23/7/2021 | 12.500 | 8.750 |
| 8.750 |
|
| 8.750 |
|
49 | Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 3481 ngày 23/10/2019 | 72.118 | 58.613 |
| 58.613 |
|
| 58.613 | Đã bố trí 13.505 triệu đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí |
50 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua TP Lào Cai) | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018 | 80.802 | 25.500 | 23.703 | 1.797 |
|
| 1.797 |
|
51 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Bát Xát) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2017- 2019 | 2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018 | 71.510 | 27.698 | 27.478 | 220 |
|
| 220 |
|
52 | Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất năm 2016 cấp huyện, huyện Sa Pa | UBND Thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 204 ngày 04/4/2017 | 1.690 | 1.280 | 550 | 730 |
|
| 730 |
|
53 | Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa | UBND Thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2021 | 246a ngày 27/8/2018 | 550.000 | 402.782 |
| 402.782 |
|
| 402.782 | Đã bố trí 147.218 triệu đồng từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi |
54 | Lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 257 ngày 03/5/2017 | 1.786 | 1.429 | 600 | 829 |
|
| 829 |
|
55 | Nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn | UBND Huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2016- 2020 | 1024 ngày 16/4/2020 | 134.181 | 14.172 |
| 14.172 |
|
| 14.172 | Đã bố trí 100 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH |
56 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | UBND Huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2021 | 670 ngày 18/3/2020 | 115.967 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 | Đã bố trí 80 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH |
57 | Lập điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, lập KHSD đất năm 2016 cấp huyện, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2018 | 10420 ngày 30/12/2016 | 1.650 | 1.320 | 550 | 770 |
|
| 770 |
|
58 | Khu tái định cư Cảng hàng không Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2019 | 840 ngày 16/3/2017 | 409.921 | 409.921 | 60.000 | 349.921 |
|
| 349.921 |
|
59 | GPMB, san tạo mặt bằng bố trí tái định cư dự án xây dựng Đồn Công an xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2016- 2017 | 778 ngày 22/3/2016 | 6.675 | 6.675 | 5.373 | 1.302 |
|
| 1.302 |
|
60 | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư + san tạo mặt bằng Dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 3994 ngày 14/11/2019 | 14.993 | 14.993 | 592 | 14.401 |
|
| 14.401 |
|
61 | Trụ sở khu hành chính mới huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2016- 2020 | 879 ngày 06/4/2020 | 115.000 | 18.240 | 5.000 | 13.240 |
|
| 13.240 | Đã bố trí 80 tỷ đồng từ nguồn NSTT và NSH |
62 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật nhà ở xã hội Khu Lâm Viên, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1346 ngày 27/4/2021 | 18.477 | 18.477 |
| 18.477 |
|
| 18.477 |
|
63 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 2313 ngày 22/7/2020 | 540 | 540 |
| 540 |
|
| 540 |
|
64 | Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 56 ngày 12/01/2021 | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 1.200 |
|
65 | Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2021 | 56 ngày 12/01/2021 | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
| 1.400 |
|
66 | Quy hoạch chung xây dựng kết nối đô thị du lịch Y Tý và vùng phụ cận huyện Bát Xát | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2020- 2021 | 1459 ngày 06/5/2021 | 1.350 | 1.350 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
67 | Xử lý sạt trượt tỉnh lộ 155, đoạn Km12+600 - Km12+900 | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2021- 2023 | 2526 ngày 19/7/2021 | 45.000 | 45.000 |
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
68 | Chi phí đầu tư 29 lô đất thuộc Khu tái định cư thị trấn Phố Lu (thuộc dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) hoàn trả VEC theo Thông báo số 130/TB-KTNN ngày 06/2/2015 của Kiểm toán nhà nước |
| Huyện Bảo Thắng, thành phố Lào Cai | 2021- 2023 |
| 4.687 | 4.687 |
| 4.687 |
|
| 4.687 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
69 | Cải tạo, sửa chữa và mở rộng Nhà thực hành Khoa Kinh tế - Du lịch, Trường Cao đẳng Lào Cai | Trường Cao đẳng Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 739 ngày 08/3/2021 | 7.100 | 7.100 |
| 7.100 |
|
| 7.100 |
|
70 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc và các hạng mục ngoại thất Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lào Cai | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1143 ngày 12/4/2021 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
71 | Công Viên phường Bắc Cường | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3638 ngày 31/10/2019 | 50.301 | 50.301 |
| 50.301 |
|
| 50.301 |
|
72 | Khu cây xanh cảnh quan phường Bình Minh | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1626 ngày 17/5/2021 | 102.873 | 102.873 |
| 102.873 |
|
| 102.873 |
|
73 | Khắc phục bão lũ đường vào trung tâm xã Nậm Khánh đi thủy điện Nậm Khánh - Làng Mới, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 3399 ngày 16/10/2019 | 4.900 | 4.900 |
| 4.900 |
|
| 4.900 |
|
74 | Khắc phục bão lũ đường Bản Phố - Tả Văn Chư, Lùng Phình - Tả Văn Chư đi Nhiều Cồ Ván + Đường từ ngã ba Tả Củ tỷ - Bản Già - Kha Phàng đi Nậm Sỏm | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 3400 ngày 16/10/2019 | 4.700 | 4.700 |
| 4.700 |
|
| 4.700 |
|
75 | San tạo mặt bằng + Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sắp xếp dân cư khu trung tâm huyện (16ha), huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2019- 2020 | 3021 ngày 28/9/2018 | 28.138 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
76 | Xây dựng Nhà khách số 1 - Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2021- 2024 | 2619 ngày 11/8/2020 | 170.000 | 170.000 | 1.500 | 168.500 |
|
| 168.500 | Đã bố trí 1,5 tỷ kinh phí tư vấn |
77 | Hạ tầng kỹ thuật lô đất LK2 đường D3 (Khu dân cư B5- B6) tổ 12 phường Nam Cường | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 391 ngày 03/2/2021 | 483 | 483 |
| 483 |
|
| 483 |
|
78 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường DM3 (đoạn từ đường DN3 đến B9), phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 399 ngày 04/2/2021 | 6.200 | 6.200 |
| 6.200 |
|
| 6.200 |
|
79 | Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai, hạng mục Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 04 ngày 09/4/2021 | 45.000 | 45.000 |
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
80 | Nâng cấp tuyến đường gom nối từ Tỉnh lộ 156B vào Khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành | Ban Quản lý Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 3085 ngày 06/11/2020 | 7.800 | 7.800 |
| 7.800 |
|
| 7.800 |
|
81 | Cấp nước sinh hoạt Đồn Biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Huyện Mường Khương | 2021- 2022 | 542 ngày 24/02/2021 | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 |
|
| 5.200 |
|
83 | Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Bản Giằng, thủy lợi Nậm Qua xã Liêm Phú | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 2098 ngày 06/7/2020 | 4.300 | 3.010 |
| 3.010 |
|
| 3.010 |
|
85 | Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 04 ngày 09/4/2021 | 50.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
86 | Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ an toàn trường THCS bán trú xã Tân Tiến và Trụ sở UBND xã Tân Tiến huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020- 2021 | 2976 ngày 23/9/2019 | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
87 | Sửa chữa cầu treo Thác Xa và xây dựng mới cầu tràn liên hợp Bàn Thác Xa xã Tân Tiến huyện Bào Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2024 | 2366 ngày 24/7/2020 | 5.529 | 5.529 |
| 5.529 |
|
| 5.529 |
|
89 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 2310 ngày 05/7/2021 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
90 | Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà. | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 1390 ngày 29/4/2021 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
91 | Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00 đến Km2+600) | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2023 | 2932 ngày 16/8/2021 | 14.500 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
92 | Đường Mường Hum -Nậm Pung huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 2354 ngày 23/7/2020 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| 18.000 |
|
93 | Đường Mường Hum-Dền Thàng-Dền Sáng huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 2353 ngày 23/7/2020 | 36.000 | 36.000 |
| 36.000 |
|
| 36.000 |
|
94 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Trịnh Tường - Y Tý, huyện Bát Xát (đoạn Km0+00 - Km23+500 ĐH 106) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 3415 ngày 22/9/2021 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
95 | Ngầm tràn liên hợp thôn Móng Sến 1 (đường vào thôn họ Giàng) xã Trung Chải | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 72 ngày 24/02/2021 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
96 | Cầu vào thôn Sín Chải xã Ngũ Chỉ Sơn | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 74 ngày 24/02/2021 | 4.787 | 4.787 |
| 4.787 |
|
| 4.787 |
|
97 | Cầu treo dân sinh thôn Dền Thàng xã Tả Van | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 75 ngày 24/02/2021 | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| 1.800 |
|
98 | Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 76 ngày 24/02/2021 | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
99 | Ngầm tràn liên hợp thôn Dền Thàng xã Tả Van | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 2502 ngày 31/7/2020 | 4.900 | 4.900 |
| 4.900 |
|
| 4.900 |
|
100 | Kè sạt lở đất Trường tiểu học Séo Mý Tỷ 1 xã Tả Van | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | 2242 ngày 30/6/2021 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
| 2.800 |
|
101 | Đài truyền thanh, truyền hình thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 202 | NQ số 04 ngày 09/4/2021 | 44.890 | 26.500 |
| 26.500 |
|
| 26.500 |
|
102 | San tạo mặt bằng + Sắp xếp dân cư thôn Phố Thầu - Phố Cũ xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2021- 2022 | 3998 ngày 14/9/2017; | 22.970 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
103 | Đường Tu Hạ xã Nậm xé, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2023 | 1956 ngày 09/6/2021 | 11.785 | 11.285 |
| 11.285 |
|
| 11.285 |
|
104 | Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020- 2021 | 3450 ngày 21/10/2019 | 7.162 | 4.165 |
| 4.165 |
|
| 4.165 |
|
105 | Trụ sở làm việc Công an phường Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3766 ngày 25/10/2021 | 15.900 | 15.900 |
| 15.900 |
|
| 15.900 |
|
106 | Trụ sở làm việc Công an phường Bình Minh | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3769 ngày 25/10/2021 | 11.900 | 11.900 |
| 11.900 |
|
| 11.900 |
|
107 | Trụ sở làm việc Công an phường Duyên Hải | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3767 ngày 25/10/2021 | 11.900 | 11.900 |
| 11.900 |
|
| 11.900 |
|
108 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng. | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 3768 ngày 25/10/2021 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
109 | Cải tạo Trung tâm Pháp y tỉnh Lào Cai để phục vụ hoạt động Bệnh viện dã chiến số 1 điều trị bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXD | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3107 ngày 25/8/2021 | 910 | 910 |
| 910 |
|
| 910 |
|
110 | Xử lý chống thấm dột Bảo tàng tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3135 ngày 26/8/2021 | 850 | 850 |
| 850 |
|
| 850 |
|
114 | Kiểm định đánh giá nguyên nhân sạt trượt tại Km22+600, đường tỉnh 152 | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2021- 2023 | 2094 ngày 21/6/2021 | 800 | 800 |
| 800 |
|
| 800 |
|
115 | Cải tạo sửa chữa tuyến đường TN7, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4131 ngày 24/11/2021 | 17.533 | 17.533 |
| 17.533 |
|
| 17.533 |
|
116 | Cải tạo sửa chữa tuyến, nâng cấp tuyến đường Y Tý- Ngải Thầu (đoạn Km38+900 - Km33+00), đường tỉnh 158 | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 2207 ngày 29/6/2021 | 23.600 | 23.600 |
| 23.600 |
|
| 23.600 |
|
117 | Khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà, Bảo Yên | 2021- 2023 | 3448 ngày 24/9/2021 | 7.800 | 7.800 |
| 7.800 |
|
| 7.800 |
|
118 | Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 153 đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2021- 2023 | 1651 ngày 18/5/2021 | 9.886 | 9.886 |
| 9.886 |
|
| 9.886 |
|
119 | Cảng hàng không tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2025 | 1773 ngày 21/10/2021 | 1.200.000 | 600.000 |
| 600.000 |
|
| 600.000 |
|
120 | Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2022 | 3666 ngày 31/10/2019 | 31.701 | 31.701 |
| 31.701 |
|
| 31.701 |
|
121 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu vực đồi Đài Truyền hình tỉnh cũ, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1824 ngày 31/5/2021 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
122 | Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 25, ngày 16/7/2021 | 38.000 | 19.000 |
| 19.000 |
|
| 19.000 |
|
123 | Xây mới trụ sở Đảng Ủy - HĐND - UBND, nhà hội trường, kết hợp nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 04 ngày 09/4/2021 | 28.800 | 28.800 |
| 28.800 |
|
| 28.800 |
|
* | Hoàn trả Quỹ Đầu tư phát triển | 1 |
|
|
| 32.295 | 32.295 |
| 32.295 |
|
| 32.295 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trên quỹ đất Bệnh viện sản nhi cũ, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | Quỹ đầu tư phát triển | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 2975 ngày 25/9/2018 | 32.295 | 32.295 |
| 32.295 |
|
| 32.295 |
|
B | Các công trình đã thỏa thuận giữa hai kỳ họp | 25 |
|
|
| 1.260.192 | 770.189 | 68.881 |
| 478.908 |
| 478.908 |
|
* | Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công | 7 |
|
|
| 983.022 | 582.339 | 68.881 |
| 291.058 |
| 291.058 |
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập quy hoạch sử dụng đất năm 2016-huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2019 | 2855 ngày 16/12/2021 | 1.384 | 1.246 |
|
| 1.246 |
| 1.246 |
|
2 | Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 42 ngày 07/2/2022 | 6.354 | 2.780 | 2.598 |
| 182 |
| 182 |
|
3 | Đường Lùng Chéng Nùng xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 46 ngày 07/2/2022 | 8.927 | 3.682 | 3.333 |
| 349 |
| 349 |
|
4 | Đường UBND xã - Lồ Suối Tủng, xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2019 | 44 ngày 07/2/2022 | 2.547 | 1.020 | 950 |
| 70 |
| 70 |
|
5 | Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 3980 ngày 06/9/2017 | 360.995 | 47.656 | 42.000 |
| 3.042 |
| 3.042 |
|
6 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4795 ngày 28/12/2020 | 472.622 | 472.622 |
|
| 252.836 |
| 252.836 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 156B đoạn Km 40+200 - Km 57+200 (từ xã Bản Vược đi xã Bản Xèo), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2022 | 3516 ngày 31/10/2018 92 ngày 14/01/2022 | 130.193 | 53.333 | 20.000 |
| 33.333 |
| 33.333 |
|
* | Công trình khởi công mới | 18 |
|
|
| 277.170 | 187.850 |
|
| 187.850 |
| 187.850 |
|
1 | Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 2, ĐT153 | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2022- 2023 | 3004 ngày 21/8/2021 | 1.850 | 1.850 |
|
| 1.850 |
| 1.850 |
|
2 | Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly tập trung tại e254 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2023 | 149 ngày 08/4/2022 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
3 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kĩ thuật Khu đô thị mới tổ 11 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4282 ngày 09/12/2021 | 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
4 | Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 1557 ngày 11/7/2022 | 21.700 | 12.000 |
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
5 | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6373 ngày 13/12/2021 | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 |
| 13.000 |
|
6 | Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6536 ngày 21/12/2021 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
7 | Đường Bản Cuông 2, xã Xuân Hòa nối QL279 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6583 ngày 23/12/2021 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
8 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km109 - Km110/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 6851 ngày 24/9/2021 809 ngày 30/9/2021 | 7.050 | 730 |
|
| 730 |
| 730 |
|
9 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km110+500 - Km103+500, quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 7459 ngày 15/10/2021 916 ngày 29/10/2021 | 44.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
10 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km110+800 - Km111+250/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 3804 ngày 19/8/2021 | 14.250 | 450 |
|
| 450 |
| 450 |
|
11 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km92+170 - Km92+930 (khu vực Thác Bạc)/QL4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D | 2022- 2023 | 3805 ngày 19/8/2021 | 14.990 | 1.490 |
|
| 1.490 |
| 1.490 |
|
12 | Kinh phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông các đoạn Km103+500 - Km104/QL4D và đoạn Km54+400 - Km54+800/QL,279, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | QL4D, QL279 | 2022- 2023 | 6229 ngày 23/12/2021 2016 ngày 14/4/2022 | 12.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
13 | Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2023 | 820 ngày 21/4/2022 | 1.330 | 1.330 |
|
| 1.330 |
| 1.330 |
|
14 | Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 949 ngày 10/5/2022 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
15 | Xây dựng bãi đỗ xe xuất khẩu KB2 | Ban Quản lý dự án xây dựng Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 887 ngày 28/4/2022 | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
16 | Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 226 ngày 29/4/2022 | 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 |
| 9.500 |
|
17 | Nghĩa trang nhân dân xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 4553 ngày 28/12/2021 | 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
| 14.000 |
|
18 | Kè chống sạt lở bờ suối Khe Thỉn bảo vệ an toàn công trình trường Tiểu học số 1 Tân Thượng | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 905 ngày 31/10/2019 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
C | Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch |
|
|
|
| 56.100 | 56.100 |
| 238.153 | 1.326.176 | 28.100 | 1.536.229 |
|
I | Chi bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 185.353 | 1.322.876 |
| 1.508.229 |
|
II | Các công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 56.100 | 56.100 |
| 52.800 | 3.300 | 28.100 | 28.000 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3106 ngày 25/8/2021 | 11.200 | 11.200 |
| 11.200 |
| 11.200 |
| Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí |
2 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 3136 ngày 26/8/2021 | 7.700 | 7.700 |
| 7.700 |
| 7.700 |
| Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí |
3 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 2 huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 3155 ngày 27/8/2021 | 9.200 | 9.200 |
| 9.200 |
| 9.200 |
| Đã đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí |
4 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thị trấn, huyện Bắc Hà, tình Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 403 ngày 15/02/2022 | 12.000 | 12.000 |
| 10.000 | 2.000 |
| 12.000 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
5 | Nhà làm việc và các hạng mục công trình phụ trợ Trụ sở UBND xã Cam Cọn huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020- 2022 | 549 ngày 14/3/2022 | 5.500 | 5.500 |
| 5.200 | 300 |
| 5.500 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
6 | Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 805 ngày 26/4/2022 | 10.500 | 10.500 |
| 9.500 | 1.000 |
| 10.500 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
D | Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch |
|
|
|
| 2.143.415 | 1.672.103 | 347.575 |
| 685.380 |
| 685.380 |
|
I | Các công trình hoàn trả Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
| 1.446.285 | 1.446.286 | 148.638 |
| 641.006 |
| 641.006 |
|
* | Công trình hoàn thành |
|
|
|
| 119.257 | 119.258 | 35.274 |
| 83.984 |
| 83.984 |
|
1 | Đường nhánh XT25 (đoạn từ XT10 đến XT14), phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2018 | 2117 ngày 10/7/2015 | 7.297 | 7.298 | 5.297 |
| 2.001 |
| 2.001 |
|
2 | Đường B10 khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường - HM: Mở rộng đường B10 và cấp điện, cấp thoát nước đoạn từ đường B6 đến đường D1. | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2020 | 2571 ngày 10/8/2016; | 82.944 | 82.944 | 8.000 |
| 74.944 |
| 74.944 |
|
3 | Đường giao thông B9, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường. HM San gạt MB bên phải đường B9, đoạn từ đường B10 đến B12 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 3615 ngày 21/10/2015; 3221 ngày 12/10/2018 | 29.016 | 29.016 | 21.977 |
| 7.039 |
| 7.039 |
|
* | Công trình đang thi công |
|
|
|
| 1.327.028 | 1.327.028 | 113.364 |
| 557.022 |
| 557.022 |
|
1 | San gạt bằng hai bên đường D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo) Tp Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2023 | 1840 ngày 15/6/2016 | 325.272 | 325.272 | 2.000 |
| 106.360 |
| 106.360 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật phía sau trụ sở Khối II, khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2022 | 3735 ngày 25/8/2017 | 81.283 | 81.283 | 2.000 |
| 16.790 |
| 16.790 |
|
3 | San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến đường BM2; BM3 (nối từ BM2 đến XT1) và các tuyến đường ngang phường Bình Minh Tp Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 600 ngày 10/3/2015; 1545 ngày 31/5/2019 | 236.285 | 236.285 | 14.364 |
| 65.605 |
| 65.605 |
|
4 | Tiểu khu đô thị số 13 khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2022 | 128/ ngày 18/01/2016; 661 ngày 17/3/2020 | 222.851 | 222.851 | 67.000 |
| 75.607 |
| 75.607 |
|
5 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai, hạng mục: Mặt bằng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài, đoạn từ Km0+00 - Km1+544 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2022 | 1149 ngày 26/4/2019 | 178.586 | 178.586 | 20.000 |
| 121.538 |
| 121.538 |
|
6 | Hạng mục sắp xếp dân cư tại chỗ phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp QL 4E đoạn Km0-Km44+600 (Bắc Ngầm- TP Lào Cai) | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2019 | 1277 ngày 29/4/2016 | 7.156 | 7.156 | 5.000 |
| 2.156 |
| 2.156 |
|
7 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sơn Mãn xã Vạn Hòa TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2019 | 3220 ngày 12/10/2018 | 69.199 | 69.199 | 1.000 |
| 20.946 |
| 20.946 |
|
8 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường trách QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 66 ngày 20/5/2019 | 35.800 | 35.800 | 1.000 |
| 34.800 |
| 34.800 |
|
9 | San gạt mặt bằng và HTKT khu dân cư bên phải đường B12 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1037 ngày 22/4/2019 | 29.377 | 29.377 | 1.000 |
| 15.220 |
| 15.220 |
|
10 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật tổ 23 phường pom Hán, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3753 ngày 03/11/2020 | 24.287 | 24.287 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
11 | Đường B6 kéo dài, đoạn từ B10 đến D1 và mặt bằng hai bên , TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2020 | 1572 ngày 29/5/2020 | 48.932 | 48.932 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
12 | San gạt MB hạ tầng kỹ thuật và XD các tuyến đường M6,M7,M8,M9 Phường Bắc Cường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 271 ngày 02/02/2021 | 60.000 | 60.000 |
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
13 | Di chuyển hệ thống cáp ngầm KV Trạm biến áp 110KV và hoàn thiện hạ tầng tạo quỹ đất, Phường Bắc Cường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 3310 ngày 14/9/2021 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
II | Các công trình khác |
|
|
|
| 697.130 | 225.817 | 198.937 |
| 44.374 |
| 44.374 |
|
1 | Đường Bản Làn - Tảo Giàng, xã Lùng Vai | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 287 ngày 24/7/2018 | 1.352 | 581 | 568 |
| 13 |
| 13 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
2 | Đường Na Lang, xã Lùng Vai | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 288 ngày 24/7/2018 | 941 | 404 | 387 |
| 17 |
| 17 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
3 | Đường thôn Cốc Phúng, xã Lùng Vai | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 4060 ngày 13/10/2016 | 3.031 | 1.200 | 1.006 |
| 194 |
| 194 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
4 | Đường Dìn Chin 2, xã Dìn Chin | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 3376 ngày 03/11/2017 | 1.605 | 706 | 694 |
| 12 |
| 12 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
5 | Đường Sín Chải B - Phìn Chư, xã Dìn Chin | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 1227 ngày 06/06/2017 | 1.003 | 448 | 441 |
| 7 |
| 7 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
6 | Đường Phìn Chư - Pao Pao Chải, xã Dìn Chin | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 586 ngày 30/08/2018 | 3.964 | 2.740 | 2.043 |
| 697 |
| 697 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
7 | Đường QL4Đ - Dê Chú Thàng, TT Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2017 | 1038 ngày 25/4/2017 | 3.387 | 1.457 | 1.360 |
| 97 |
| 97 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
8 | Đường QL4 - Sa Pả 9+10, TT Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016 | 3676 ngày 07/12/2017 | 5.467 | 3.423 | 3.249 |
| 174 |
| 174 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
9 | Đường Gia Khâu A - Nậm Chảy, xã Nậm Chảy | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2018 | 664 ngày 08/03/2018 | 1.411 | 478 | 353 |
| 125 |
| 125 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
10 | Đường Sảng Lùng Phìn - Tà Túng, xã Nậm Chảy | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4251 ngày 18/12/2017 | 2.581 | 1.027 | 714 |
| 313 |
| 313 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
11 | Đường La Hờ xã Tả Gia Khâu | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 263 ngày 21/3/2017 | 1.511 | 1.109 | 1.067 |
| 42 |
| 42 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
12 | Đường La Hờ - Trường học xã Tả Gia Khâu | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 270 ngày 27/3/2017 | 2.105 | 1.512 | 1.393 |
| 119 |
| 119 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
13 | Đường ĐT 154 - Sao Cô Sỉn, xã Nấm Lư | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4249 ngày 18/12/2017 | 2.110 | 1.079 | 740 |
| 339 |
| 339 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
14 | Đường ĐT 154 - Cốc Mạc, xã Nấm Lư | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4249 ngày 18/12/2017 | 3.091 | 1.681 | 1.241 |
| 440 |
| 440 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
15 | Hệ thống thủy lợi xã Nậm Mòn | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 2062 ngày 01/7/2020 | 1.470 | 290 | 1.180 |
| 290 |
| 290 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
16 | Hệ thống thủy lợi xã Tả Củ Tỷ | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 4475 ngày 30/12/2019 | 2.199 | 305 | 1.894 |
| 305 |
| 305 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
17 | Thủy lợi đội 3 xã Bản Cầm | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2018 | 4388 ngày 26/12/2019 | 1.804 | 204 | 1.600 |
| 204 |
| 204 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
18 | Hệ thống thủy lợi xã Nậm Xây | Chi cục Thủy lợi | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 4384 ngày 26/12/2019 | 1.621 | 411 | 1.210 |
| 411 |
| 411 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
19 | Thủy lợi Phù Lao Chải xã A Mú Sung | Chi cục Thủy lợi | Bát Xát | 2017- 2018 | 4385 ngày 26/12/2019 | 1.532 | 272 | 1.260 |
| 272 |
| 272 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
20 | Thủy lợi An Tiến xã Sơn Hải | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2018 | 4061 ngày 2/12/2019 | 954 | 134 | 820 |
| 134 |
| 134 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
21 | Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đội 3+4 Bản Kim, xã Thanh Kim | Chi cục Thủy lợi | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 2310 ngày 22/7/2020 | 1.883 | 973 | 910 |
| 973 |
| 973 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
22 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nấm Lư | Chi cục Thủy lợi | Huyện Mường Khương | 2018- 2019 | 4547 ngày 14/12/2020 | 1.560 | 780 | 780 |
| 780 |
| 780 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
23 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi xã Sơn Hải | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 4545 ngày 14/12/2020 | 1.229 | 599 | 630 |
| 599 |
| 599 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
24 | Thủy lợi Đội 7+8, thôn Suối Thầu xã Tả Phìn | Chi cục Thủy lợi | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 4533 ngày 14/12/2020 | 1.902 | 1.002 | 900 |
| 1.002 |
| 1.002 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
25 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi thôn Thính Chéng 2 xã Thanh Bình | Chi cục Thủy lợi | Huyện Mường Khương | 2018- 2019 | 4546 ngày 14/12/2020 | 931 | 451 | 480 |
| 451 |
| 451 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
26 | Thủy lợi Sảng Nàng Cảng II xã Lử Thẩn | Chi cục Thủy lợi | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2018 | 3739 ngày 3/11/2020 | 1.404 | 354 | 1.050 |
| 354 |
| 354 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
27 | Thủy lợi Bỗng - Tân Thành xã Cam Cọn | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 608 ngày 03/3/2021 | 2.278 | 648 | 1.630 |
| 648 |
| 648 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
28 | Thủy lợi tổ 1 thôn Giàng Tra xã Sa Pả | Chi cục Thủy lợi | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 1189 ngày 14/4/2021 | 1.563 | 373 | 1.190 |
| 373 |
| 373 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
29 | Thủy lợi Nậm Giàng 2 xã Dền Sáng | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 1186 ngày 14/4/2021 | 1.922 | 952 | 970 |
| 952 |
| 952 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
30 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Khuổi Ngoa - Noong Sề xã Hòa Mạc | Chi cục Thủy lợi | Huyện Văn Bàn | 2018- 2019 | 2236 ngày 30/6/2021 | 1.515 | 765 | 750 |
| 765 |
| 765 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
31 | Hệ thống thủy lợi xã Thẩm Dương | Chi cục Thủy lợi | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 2459 ngày 13/7/2021 | 2.168 | 428 | 1.740 |
| 428 |
| 428 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
32 | Kè biên giới sông hồng đoạn từ mốc M93(2)+1.200m đến M93(2)+1.600m và từ M93(2)+2.780m đến M93(2)+3.580m, xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2017- 2019 | 3113 ngày 03/10/2019 | 71.376 | 314 | 71.062 |
| 314 |
| 314 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
33 | Hồ Cốc Phường, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | Sở GTVT-XD | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 4548 ngày 14/12/2020 | 5.873 | 878 | 4.995 |
| 878 |
| 878 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
34 | Trạm y tế xã Võ Lao | Sở Y tế | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 3524 ngày 30/9/2021 | 3.501 | 233 | 3.268 |
| 233 |
| 233 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
35 | Bồi thường, GPMB Hạ tầng khu dân cư, TĐC suối Ngòi Đường, phường Bình Minh | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2014- 2021 | 2145 ngày 06/8/2014 5583 ngày 22/11/2021 | 116.681 | 116.681 | 23.589 |
| 14.309 |
| 14.309 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
36 | Cầu tràn liên hợp thôn Trang - thôn Hẻo, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 750 ngày 04/02/2021 | 6.995 | 4.897 |
|
| 4.897 |
| 4.897 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
37 | Đường Na Phả Cốc Mui xã Bản Sen | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 3616 ngày 30/11/2017 | 1.475 | 413 | 310 |
| 103 |
| 103 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
38 | Đường Bản Sen - đập thủy Lân xã Bản Sen | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 3616 ngày 30/11/2017 | 1.303 | 349 | 255 |
| 94 |
| 94 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
39 | Đường Lùng Chéng Nùng, xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016 | 1539 ngày 21/06/2017 | 8.948 | 3.704 | 2.980 |
| 724 |
| 724 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
40 | Đường Sả Lùng Chéng A - Sả Lùng Chéng B, xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017 | 3618 ngày 30/11/2017 | 7.261 | 2.887 | 1.944 |
| 943 |
| 943 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
41 | Đường Lồ Suối Tủng, xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2016- 2018 | 147 ngày 24/01/2018 | 5.264 | 2.796 | 2.500 |
| 296 |
| 296 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
42 | Đường Gầu Tào - QL4, xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4532 ngày 07/11/2018 | 3.746 | 1.697 | 1.049 |
| 648 |
| 648 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
43 | Đường Tỉn Thàng - Nì Sỉ 2 xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4531 ngày 07/11/2018 | 3.941 | 1.828 | 1.064 |
| 764 |
| 764 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
44 | Đường QL4D-UB xã - Séo Tủng xã Tung Chung Phố | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2017- 2018 | 4262 ngày 21/12/2017 | 4.743 | 1.709 | 1.276 |
| 433 |
| 433 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
45 | Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 824 ngày 12/3/2021 | 20.000 | 456 |
|
| 456 |
| 456 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
46 | Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2017 | 2538 ngày 12/8/2015 | 360.995 | 47.656 | 42.000 |
| 2.614 |
| 2.614 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
47 | Cấp điện thôn bản lắp, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2019- 2020 | 72 ngày 20/4/2020 | 4.836 | 3.836 | 3.500 |
| 1.336 |
| 1.336 |
|
48 | Cấp điện thôn Cốc Dế, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2019- 2020 | 135 ngày 15/7/2020 | 3.953 | 3.953 | 2.300 |
| 1.653 |
| 1.653 |
|
49 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Páo Tủng | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2018- 2019 | 1233 ngày 29/12/2020 | 2.995 | 2.995 | 1.695 |
| 1.300 |
| 1.300 |
|
50 | Bể dự trữ nước sinh hoạt Dìn Chin | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2018- 2019 | 86 ngày 04/02/2021 | 1.749 | 1.749 | 900 |
| 849 |
| 849 |
|
E | Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 |
|
|
|
| 840.000 | 840.000 |
|
| 740.000 |
| 740.000 |
|
1 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tân Lập, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2025 | 44 ngày 08/12/2021 | 260.000 | 260.000 |
|
| 260.000 |
| 260.000 |
|
2 | Tiểu khu đô thị số 6,7 thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 44 ngày 08/12/2021 | 110.000 | 110.000 |
|
| 110.000 |
| 110.000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2025 | 44 ngày 08/12/2021 | 470.000 | 470.000 |
|
| 370.000 |
| 370.000 |
|
G | Nguồn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
| 4.251.886 | 28.100 | 3.230.464 | 1.049.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 7. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Ghi chú | |||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | KH sau điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 |
| TỔNG NGUỒN | 537 |
|
|
| 6.218.289 | 4.684.112 | 1.884.593 | 4.730.000 | 1.365.324 | 1.365.324 | 4.730.000 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
| 1.800.000 | 452.576 | 452.576 | 1.800.000 |
|
A | Các dự án không điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn | 461 |
|
|
| 4.225.239 | 3.189.003 | 1.764.901 | 1.458.202 |
|
| 1.458.202 |
|
I | Các công trình xây dựng cơ bản | 461 |
|
|
| 4.225.239 | 3.189.003 | 1.764.901 | 1.423.202 |
|
| 1.423.202 |
|
1 | Sửa chữa, mua sắm thiết bị + Chống mối, sửa chữa cột trang trí, vách ngăn Nhà ăn, Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3059 ngày 24/8/2021 | 19.608 | 8.900 | 7.000 | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Khối I, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 1402 ngày 21/5/2019 1367 ngày 18/5/2020; 3510 ngày 30/9/2021 | 42.492 | 42.492 | 36.800 | 5.692 |
|
| 5.692 |
|
3 | Sửa chữa hàng rào phía trước trụ sở khối I | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 3508 ngày 30/9/2021 | 1.735 | 1.735 | 1.200 | 535 |
|
| 535 |
|
4 | Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu dùng chung của các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 3903 ngày 04/12/2018 | 15.366 | 15.366 | 10.000 | 5.366 |
|
| 5.366 |
|
5 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng - Cảng hàng không SaPa) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Yên | 2019- 2020 | 97 ngày 14/01/2020 | 316 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng dọc hai bên đường tỉnh lộ 152, huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | H. Bảo Thắng | 2017- 2019 | 2624 ngày 27/8/2019 | 3.644 | 2.911 | 1.911 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
7 | Nhà điều trị Nội C và nhà rèn luyện thể chất tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2019 | 3981 ngày 07/12/2018; 2309 ngày 22/7/2020 | 32.469 | 32.469 | 30.000 | 2.469 |
|
| 2.469 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thương mại phường Kim Tân, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1009 ngày 29/3/2021 | 7.700 | 7.700 | 2.600 | 5.100 |
|
| 5.100 |
|
9 | Sửa chữa đảm bảo giao thông trên tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Gia Phú, huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2020 | 1084 ngày 21/04/2020 | 966 | 966 | 700 | 266 |
|
| 266 |
|
10 | Xây dựng mặt bằng Trạm cân tải trọng lưu động trên QL70 và QL4E, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | TPLC; Huyện Bảo Yên | 2015 | 177 ngày 17/01/2020 | 932 | 932 | 700 | 232 |
|
| 232 |
|
11 | Tu sửa di tích Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà | Sở Văn hóa TT&DL | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 4665 ngày 21/12/2020 | 4.582 | 4.582 | 4.100 | 482 |
|
| 482 |
|
12 | Ngầm tràn liên hợp qua suối Nậm Thố xã Thải Giàng Phố, Bắc Hà | Sở Văn hóa TT&DL | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | BBQT ngày 07/12/2020 | 7.241 | 7.241 | 4.250 | 2.991 |
|
| 2.991 |
|
13 | Nhà để xe ô tô Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai | Sở Ngoại vụ | Thành phố Lào Cai | 2014 | 2462 ngày 01/8/2016 | 424 | 424 | 400 | 24 |
|
| 24 |
|
14 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Lũng Pâu 1 + 2 xã Tung Chung Phố | Chi cục Thủy lợi | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4466 ngày 09/12/2020 | 1.747 | 427 |
| 427 |
|
| 427 |
|
15 | Thủy lợi Cóc Khiểng xã Việt Tiến | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 4473 ngày 09/12/2020 | 1.520 | 265 |
| 265 |
|
| 265 |
|
16 | Thủy lợi Gia Khấu xã Bản Khoang | Chi cục Thủy lợi | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 4465 ngày 09/12/2020 | 2.619 | 652 |
| 652 |
|
| 652 |
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Chang Mường xã Gia Phú | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 4470 ngày 09/12/2020 | 1.476 | 726 |
| 726 |
|
| 726 |
|
18 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi thôn Nậm Pẻn, xã Mường Hum | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 4468 ngày 09/12/2020 | 1.760 | 910 |
| 910 |
|
| 910 |
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi bản Khuổi Thàng, xã Xuân Hòa | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 4471 ngày 09/12/2020 | 1.688 | 868 |
| 868 |
|
| 868 |
|
20 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Khuổi Vèng xã Vĩnh Yên | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 4472 ngày 09/12/2020 | 1.507 | 767 |
| 767 |
|
| 767 |
|
21 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi bản Cán Chải xã Tân Tiến | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 4469 ngày 09/12/2020 | 1.674 | 854 |
| 854 |
|
| 854 |
|
22 | Mở rộng đường Quy Hóa, đoạn từ nút giao đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2018- 2019 | BB thẩm tra QT | 8.008 | 8.008 | 7.398 | 610 |
|
| 610 |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp các tiểu công viên và hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 4368 ngày 31/10/2018 | 6.486 | 3.600 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
24 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phía sau kè bờ Tả sông Hồng, thành phố Lào Cai (đoạn bổ sung) | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2016- 2017 | 2063 ngày 01/7/2020 | 3.514 | 3.514 | 2.100 | 1.414 |
|
| 1.414 |
|
25 | Hội trường + Nhà văn hóa phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017 | BBQT ngày 17/12/2020 | 4.418 | 3.093 | 2.800 | 293 |
|
| 293 |
|
26 | Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng Đại lộ Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2018- 2019 | 4553 ngày 14/12/2020 | 29.415 | 20.591 | 16.930 | 3.661 |
|
| 3.661 |
|
27 | Cấp điện, cấp nước khu vực tổ 9, tổ 11 phường Nam Cường và tổ 14 phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | BB thẩm tra QT | 2.409 | 1.180 | 924 | 256 |
|
| 256 |
|
28 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa) | UBND Thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017- 2019 | 2193 ngày 15/7/2015; 3830 ngày 27/11/2018 | 100.465 | 22.000 | 18.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
29 | Thủy lợi Giàng Tra (Vàng A Phùng) xã Tả Phìn, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 672 ngày 17/9/2020 | 2.390 | 2.390 | 2.020 | 370 |
|
| 370 |
|
30 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Hàm Rồng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 431 ngày 22/6/2020 | 961 | 961 | 818 | 143 |
|
| 143 |
|
31 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Cầu Mây | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 445 ngày 25/6/2020 | 1.795 | 1.795 | 1.745 | 50 |
|
| 50 |
|
32 | Sửa chữa Trụ sở Công an phường Cầu Mây | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 440 ngày 25/6/2020 | 1.571 | 1.571 | 1.548 | 23 |
|
| 23 |
|
33 | Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Hoàng Liên | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 319 ngày 29/5/2020 | 789 | 789 | 757 | 32 |
|
| 32 |
|
34 | Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tả Van | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 438 ngày 24/6/2020 | 265 | 265 | 238 | 27 |
|
| 27 |
|
35 | Sửa chữa Trụ sở Công an phường Hàm Rồng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 1159 ngày 22/12/2020 | 905 | 905 | 770 | 135 |
|
| 135 |
|
36 | Xây dựng tạm Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND- UBND phường Sa Pả | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 127 ngày 19/03/2021 | 1.750 | 1.750 | 1.460 | 290 |
|
| 290 |
|
37 | Xây dựng tạm Trụ sở Công an phường Sa Pả | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 133 ngày 19/3/2021 | 1.692 | 1.692 | 1.385 | 307 |
|
| 307 |
|
38 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Phan Si Păng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 30 ngày 28/01/2021 | 1.419 | 1.419 | 1.160 | 259 |
|
| 259 |
|
39 | Xây dựng tạm Trụ sở làm việc Công an phường Phan Si Păng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 1160 ngày 22/12/2020 | 1.417 | 1.417 | 1.200 | 217 |
|
| 217 |
|
40 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Ô Quý Hồ | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 32 ngày 28/01/2021 | 1.999 | 1.999 | 1.568 | 431 |
|
| 431 |
|
41 | Sửa chữa Trụ sở Công an phường Ô Quý Hồ | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 31 ngày 28/01/2021 | 1.484 | 1.484 | 1.280 | 204 |
|
| 204 |
|
42 | Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Thanh Bình | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 307 ngày 08/06/2021 | 1.103 | 1.103 | 979 | 124 |
|
| 124 |
|
43 | Sửa chữa Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Ngũ Chỉ Sơn | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 33 ngày 28/1/2021 | 87 | 87 | 76 | 11 |
|
| 11 |
|
44 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường UBND huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2020- 2022 | 37 ngày 25/01/2021 | 4.910 | 4.910 | 2.500 | 2.410 |
|
| 2.410 |
|
45 | Thủy lợi San Sả Hồ - Nậm Thố, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2014- 2015 | 4669 ngày 21/12/2020 | 11.658 | 10.492 | 9.000 | 1.492 |
|
| 1.492 |
|
46 | Cầu tràn liên hợp thôn Nậm Lúc Hạ, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 03 ngày 04/01/2021 | 2.473 | 2.473 | 2.400 | 73 |
|
| 73 |
|
47 | Cầu bản thôn Nậm Lòn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 05 ngày 04/01/2021 | 1.763 | 1.763 | 1.730 | 33 |
|
| 33 |
|
48 | Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2016- 2018 | 485 ngày 10/12/2020 | 3.200 | 2.880 | 2.740 | 140 |
|
| 140 |
|
49 | Thủy lợi Vènh Pành, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 29 ngày 09/02/2021 | 2.803 | 1.681 | 1.410 | 271 |
|
| 271 |
|
50 | Thủy lợi Chiềng 1 - Chiềng 4, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 4667 ngày 21/12/2020 | 5.806 | 5.806 | 4.780 | 1.026 |
|
| 1.026 |
|
51 | Nâng cấp đường Liêm Phú (Đoạn qua thôn Bản Giằng) - Chiềng Ken, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 1036 ngày 18/11/2019 | 2.921 | 1.753 | 1.253 | 500 |
|
| 500 |
|
52 | Cầu tràn thôn Đinh - thôn Cằm và cầu tràn Pò Lào (thôn 7) xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 478 ngày 21/12/2020 | 2.775 | 1.666 | 1.390 | 276 |
|
| 276 |
|
53 | Cầu tràn thôn 3 đi thôn 7 xã Nậm Dạng huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | BB thẩm tra QT | 2.893 | 1.736 | 1.400 | 336 |
|
| 336 |
|
54 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Lũng Pô, xã A Mú Sung, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018 - 2018 | 4536 ngày 14/12/2020 | 1.450 | 1.450 | 500 | 950 |
|
| 950 |
|
55 | Đường đi Bản Xèo 2 | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2017- 2018 | 65b ngày 22/5/2019 | 978 | 636 | 325 | 311 |
|
| 311 |
|
56 | Hội trường kết hợp làm nhà văn hóa trung tâm huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2014- 2017 | 2238 ngày 30/6/2021 | 22.378 | 17.902 | 15.700 | 2.202 |
|
| 2.202 |
|
57 | San tạo mặt bằng Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2019- 2020 | 1315 ngày 15/5/2019 | 12.000 | 10.200 | 7.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
58 | Nhà để ô tô, xe máy Trụ sở khối 1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2014 | 2604 ngày 18/8/2015 | 566 | 566 | 400 | 166 |
|
| 166 |
|
59 | Nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu trụ sở UBND tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2016- 2017 | 3783 ngày 31/10/2016 | 3.621 | 3.621 | 1.500 | 2.121 |
|
| 2.121 |
|
60 | Sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở UBND tỉnh và nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 4608 ngày 23/10/2017 | 2.578 | 2.578 | 2.000 | 578 |
|
| 578 |
|
61 | Cải tạo Tầng 1+2 của Trung tâm Giao lưu Văn hóa và thông tin tỉnh Lào Cai thành Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 2649 ngày 13/08/2020 | 7.500 | 7.500 | 2.000 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
62 | Sửa chữa, mua sắm thiết bị nhà làm việc + Cải tạo nhà bếp và phòng ăn Trụ sở khối 2 + Cải tạo vườn cây trước cửa khối 2 | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 2364 ngày 24/7/2020 | 9.900 | 9.900 | 2.000 | 7.900 |
|
| 7.900 |
|
63 | Sửa chữa nhà làm việc Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 1590 ngày 29/5/2020 | 1.300 | 1.300 | 1.000 | 300 |
|
| 300 |
|
64 | Hệ thống tưới nước cây xanh xung quanh trụ sở khối 2, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2013- 2014 | 2305 ngày 15/8/2014 | 694 | 694 | 438 | 256 |
|
| 256 |
|
65 | Hồ sinh thái công viên Trụ sở Khối 2, hạng mục: Trồng cây xanh; Đường công vụ quanh trụ sở Khối 2 và lát gạch block đường dạo ven hồ | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 2541 ngày 13/7/2021 | 4.124 | 4.124 | 1.500 | 2.624 |
|
| 2.624 |
|
66 | Xử lý chống mối và sửa chữa nội thất Trung tâm hội nghị tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2016- 2017 | 3794 ngày 27/10/2021 | 1.337 | 1.337 | 1.100 | 237 |
|
| 237 |
|
67 | Lắp đặt thiết bị thông tin quan sát các phiên tòa xét xử ở hai cấp tỉnh Lào Cai | Tòa án nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1610 ngày 06/6/2019 | 2.652 | 2.652 | 1.000 | 1.652 |
|
| 1.652 |
|
68 | Đầu tư xây dựng cảng hàng không SaPa (Kinh phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 3832 ngày 28/11/2018 | 3.000 | 3.000 | 600 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
69 | Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào Cai | 2019- 2020 | 835 ngày 04/4/2018 | 1.036 | 1.036 | 500 | 536 |
|
| 536 |
|
70 | Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3512 ngày 31/10/2018 | 16.621 | 16.621 | 5.000 | 11.621 |
|
| 11.621 |
|
71 | Xây dựng cầu Bến Cóc kết nối tỉnh lộ 160 với Quốc lộ 70, huyện Bảo Yên | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Yên | 2020- 2023 | 3651 ngày 31/10/2019 | 55.000 | 40.000 | 400 | 39.600 |
|
| 39.600 |
|
72 | Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2024 | 952 ngày 10/4/2020 | 258.194 | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
73 | Cầu Bản Xèo, xã Bản Xèo, huyện Bát Xát | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2020- 2022 | 3623 ngày 26/10/2020 | 9.998 | 9.998 | 3.000 | 6.998 |
|
| 6.998 |
|
74 | Sửa chữa mặt đường nút giao ngã 6, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 2648 ngày 13/8/2020 | 6.196 | 6.196 | 1.500 | 4.696 |
|
| 4.696 |
|
75 | Quy hoạch Phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Lcai đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017- 2017 | 3133 ngày 07/7/2017 | 353 | 353 | 265 | 88 |
|
| 88 |
|
76 | Xây dựng trạm kiểm soát trọng tải xe tại km21+400, quốc lộ 4E, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2020 | 1816 ngày 21/6/2019 | 944 | 944 | 700 | 244 |
|
| 244 |
|
77 | Đường, cầu vượt qua đường sắt kết nối qua tiểu khu đô thị số 19 với Đại lộ Trần Hưng Đạo | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2018 | 3581 ngày 19/10/2015 | 27.980 | 27.980 | 22.400 | 5.580 |
|
| 5.580 |
|
78 | Sửa chữa mặt đường đầu cầu và lắp dải phân cách trên cầu Kim Thành, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 3591 ngày 05/11/2018 | 488 | 488 | 180 | 308 |
|
| 308 |
|
79 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152 đoạn đi qua vai bờ phải đập đầu mối và cửa hầm thu nước vào đường ống áp lực của thủy điện Tả Thàng, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 102 ngày 14/01/2021 | 2.576 | 2.576 | 2.400 | 176 |
|
| 176 |
|
80 | KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 Km71+500 Đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của đợt mưa lớn từ ngày 30/4 đến ngày 01/5/2019, từ ngày 07/5/2019-10/7/2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 151 ngày 16/01/2020 | 181 | 181 | 150 | 31 |
|
| 31 |
|
81 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 đường tỉnh 153, 154,157, 159, 160 (Do ảnh hưởng của các đợt mưa lớn cơn bão số 2, số 3 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 1127 ngày 24/4/2020 | 1.036 | 1.036 | 900 | 136 |
|
| 136 |
|
82 | KPHQ Lụt, bão, bảo đảm giao thông bước 1 Đường tỉnh 155 thuộc địa phận huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai ( Ảnh hưởng của các đợt mưa ngày 06-07/5/2019 và ngày 13/5/2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 4139 ngày 06/12/2019 | 26 | 26 | 20 | 6 |
|
| 6 |
|
83 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 151B, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 2413 ngày 28/7/2020 | 1.139 | 1.139 | 1.000 | 139 |
|
| 139 |
|
84 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến ĐT.155, ĐT.156, ĐT.156B và ĐT.158 và cầu Sin Cơ đường tỉnh 158, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa tháng 7, tháng 8 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 2664 ngày 14/8/2020 | 1.531 | 1.531 | 1.300 | 231 |
|
| 231 |
|
85 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 153, 154, 157, 159, 160, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 2645 ngày 13/8/2020 | 1.522 | 1.522 | 1.300 | 222 |
|
| 222 |
|
86 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 151, 151C, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 2646 ngày 13/8/2020 | 246 | 246 | 200 | 46 |
|
| 46 |
|
87 | Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 các tuyến đường tỉnh 152, 152B, 155, 158, tỉnh Lào Cai (Do ảnh hưởng của các đợt mưa trong tháng 8,9 năm 2019) | Sở GTVT-XD | Tỉnh Lào cai | 2019- 2019 | 2770 ngày 21/8/2020 | 3.001 | 3.001 | 2.500 | 501 |
|
| 501 |
|
88 | Hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ khai thác các tuyến xe buýt tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2015 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015 | 2514 ngày 10/8/2015 | 560 | 560 | 500 | 60 |
|
| 60 |
|
89 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại nút giao Km 31+200 Đường tỉnh 156B | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2020- 2022 | 3657 ngày 31/10/2019 | 1.827 | 1.827 | 600 | 1.227 |
|
| 1.227 |
|
90 | Khắc phục sạt lở Bến xe khách huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Si Ma Cai | 2014- 2017 | 5810 ngày 25/12/2017 | 3.900 | 3.900 | 2.100 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
91 | Sửa chữa cầu BTCT km21+180, đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2019- 2021 | 1969 ngày 28/6/2018 | 8.249 | 8.249 | 2.475 | 5.774 |
|
| 5.774 |
|
92 | Kinh phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Tiểu khu đô thị số 22, thành phố Lào Cai. | Sở GTVT-XD | TP Lào Cai | 2017- 2019 | 1435 ngày 17/5/2018 | 3.886 | 3.886 | 3.200 | 686 |
|
| 686 |
|
93 | Kinh phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới tổ 11b, 12 thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa. | Sở GTVT-XD | H.Sa Pa | 2017- 2018 | 1435 ngày 17/5/2018 | 1.565 | 1.565 | 1.253 | 312 |
|
| 312 |
|
94 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Chưng, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng. | Sở GTVT-XD | H. Bảo Thắng | 2017- 2019 | 2624 ngày 27/8/2019 | 1.273 | 1.273 | 1.034 | 239 |
|
| 239 |
|
95 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị bờ hữu sông Hồng từ đường B1 đến suối Ngòi đường | Sở GTVT-XD | TP Lào Cai | 2017- | 2624 ngày 27/8/2019 | 1.299 | 1.299 | 1.039 | 260 |
|
| 260 |
|
96 | Quy hoạch chi tiết khu sâu chua, sa pa | Sở GTVT-XD | H.Sa Pa | 2015- 2018 | 5737 ngày 20/12/2017 | 2.848 | 2.848 | 2.389 | 459 |
|
| 459 |
|
97 | Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E), thành phố Lào Cai. | Sở GTVT-XD | TP Lào Cai | 2017- | 1435 ngày 17/5/2018 | 2.435 | 2.435 | 1.949 | 486 |
|
| 486 |
|
98 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017 | 1520 ngày 05/5/2017 | 1.572 | 1.572 | 1.443 | 129 |
|
| 129 |
|
99 | Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 882 ngày 08/4/2019 | 24.000 | 24.000 | 9.600 | 14.400 |
|
| 14.400 |
|
100 | Đường lên và các công trình phụ trợ khu vực thăm quan diễn tập tại xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2016 | 342 ngày 30/01/2015 | 3.405 | 3.405 | 2.900 | 505 |
|
| 505 |
|
101 | Đập chứa nước tại khu vực công trình (thôn Tả Thàng, xã Gia Phú, H.Bảo Thắng) cấp nước cho Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh và SX canh tác của nhân dân | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2014- 2015 | 1271 ngày 15/5/2014 | 14.249 | 14.249 | 12.100 | 2.149 |
|
| 2.149 |
|
102 | Bệnh xá 24 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2014- 2015 | 2963 ngày 30/10/2014 | 4.345 | 4.345 | 3.200 | 1.145 |
|
| 1.145 |
|
103 | Cống thoát nước khu vực Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2014- 2015 | 3101 ngày 28/10/2014 | 1.539 | 1.500 | 1.250 | 250 |
|
| 250 |
|
104 | Kho xăng dầu sẵn sàng chiến đấu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2016 | 17 ngày 14/02/2015 | 2.598 | 2.598 | 2.100 | 498 |
|
| 498 |
|
105 | Kè chống sạt lở mái taluy dương khu vực công trình kho xăng dầu dự trữ sẵn sàng chiến đấu | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2019- 2020 | 254m ngày 06/12/2018 | 1.800 | 1.800 | 1.450 | 350 |
|
| 350 |
|
106 | Nhà khách Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 114/m ngày 31/8/2016 86m ngày 10/4/2020 | 37.901 | 37.901 | 24.974 | 12.927 |
|
| 12.927 |
|
107 | San gạt mặt bằng và xây dựng ngoại thất Ban CHQS huyện Bắc Hà/Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bắc Hà | 2017- 2020 | 570 ngày 01/8/2017 1754 ngày 06/12/2018 | 31.880 | 31.880 | 23.500 | 8.380 |
|
| 8.380 |
|
108 | Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh Lào Cai (Đ1) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2013 | 1878 ngày 25/7/2013 | 119.872 | 35.962 | 15.500 | 20.462 |
|
| 20.462 |
|
109 | Nhà ăn và bếp Thủ trưởng Bộ Chỉ huy và cải tạo, nâng cấp khu vực khán đài, đường pitch sân vận động cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1971 ngày 04/7/2019 | 6.500 | 6.500 | 5.150 | 1.350 |
|
| 1.350 |
|
110 | Trường bắn, thao trường huấn luyện - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lào Cai/QK2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2014- 2017 | 2072 ngày 08/10/2013 | 11.817 | 3.000 | 1.900 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
111 | Đường nước sinh hoạt, cầu, sân bê tông, trạm xăng Trung đoàn 254-Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2016 | 3191 ngày 29/10/2014 | 2.722 | 2.722 | 1.650 | 1.072 |
|
| 1.072 |
|
112 | Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự thành phố Lào Cai/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lào Cai/Quân khu 2. | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 1668 ngày 29/10/2018 | 13.000 | 3.500 | 1.526 | 1.974 |
|
| 1.974 |
|
113 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2016- 2017 | 2499 ngày 11/07/2017 2168 ngày 02/4/2019 | 48.100 | 48.100 | 45.380 | 2.720 |
|
| 2.720 |
|
114 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Bản Vược (Đồn Biên phòng Bát Xát) | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Huyện Bát Xát | 2015- 2016 | 3308 ngày 31/10/2014 | 14.980 | 8.000 | 6.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
115 | Hệ thống bể thu lọc nước mưa và bể chứa nước sinh hoạt đồn Biên phòng Pha Long và đồn Biên phòng Tả Gia Khâu, H.Mường Khương | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 2762 ngày 25/8/2016 | 3.610 | 3.610 | 3.313 | 297 |
|
| 297 |
|
116 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt (bể chứa + cấp nước) Tiểu đoàn huấn luyện cơ động Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2018 | 3218 ngày 30/92016 | 2.752 | 2.752 | 2.389 | 363 |
|
| 363 |
|
117 | Quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp phía Tây thành phố Lào Cai | Sở Công Thương | Tỉnh Lào Cai | 2017 | 630 ngày 01/3/2017 | 2.650 | 2.650 | 1.100 | 1.550 |
|
| 1.550 |
|
118 | Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Công Thương | Tỉnh Lào Cai | 2017 | 2255 ngày 22/7/2015 | 592 | 592 | 250 | 342 |
|
| 342 |
|
119 | Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh sản phẩm rượu, thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Công Thương | Tỉnh Lào Cai | 2017 | 1785 ngày 25/5/2015 | 237 | 237 | 100 | 137 |
|
| 137 |
|
120 | Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Công Thương | Tỉnh Lào Cai | 2017 | 1778 ngày 24/5/2017 | 237 | 237 | 100 | 137 |
|
| 137 |
|
121 | Cấp điện thôn Nậm Xỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2023 | 2470 ngày 31/7/2020 | 5.367 | 2.684 | 1.000 | 1.684 |
|
| 1.684 |
|
122 | Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhu Sang xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2023 | 2471 ngày 31/7/2020 | 14.648 | 7.324 | 2.000 | 5.324 |
|
| 5.324 |
|
123 | Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2023 | 2473 ngày 31/7/2020 | 7.008 | 3.504 | 1.500 | 2.004 |
|
| 2.004 |
|
124 | Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2023 | 2548 ngày 05/8/2020 | 14.927 | 7.464 | 2.000 | 5.464 |
|
| 5.464 |
|
125 | Kinh phí điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời | Sở Văn hóa TT&DL | Tỉnh Lào cai | 2016 | 1741 ngày 12/6/2018 | 141 | 141 |
| 141 |
|
| 141 |
|
126 | Điều chỉnh quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025 tầm nhìn đến 2030 | Sở Văn hóa TT&DL | Tỉnh Lào Cai | 2017- 2018 | 1264 ngày 08/5/2015 | 110 | 110 | 33 | 77 |
|
| 77 |
|
127 | Bãi đỗ xe và cải tạo sân đón tiếp khu vực du lịch Suối Vàng Thác tình yêu thuộc Vườn QGHL | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | Thị xã Sa Pa | 2015- 2017 | 292 ngày 27/01/2015 | 8.406 | 8.406 | 7.150 | 1.256 |
|
| 1.256 |
|
128 | Sửa chữa cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone tỉnh Lào Cai | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Thành phố Lào Cai | 2014 | 1925 ngày 09/7/2014 | 722 | 722 | 620 | 102 |
|
| 102 |
|
129 | Di chuyển đường dây 22 kv cấp điện cho Trường Trung học Y tế tỉnh Lào Cai | Trường trung học Y tế | Thành phố Lào Cai | 2013 | 3809 ngày 19/12/2012 | 541 | 541 | 310 | 231 |
|
| 231 |
|
130 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Lào Cai | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Thành phố Lào Cai | 2013- 2014 | 2924 ngày 30/10/2013 | 746 | 746 | 670 | 76 |
|
| 76 |
|
131 | Cải tạo Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thuộc Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh Lào Cai | Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2014- 2015 | 2170 ngày 08/8/2014 | 5.469 | 5.469 | 3.900 | 1.569 |
|
| 1.569 |
|
132 | Cải tạo Nhà kho công sản Khối 6 thành trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Trung tâm tư vấn và DVTC | Thành phố Lào Cai | 2014 | 308 ngày 27/01/2014 | 2.352 | 2.352 | 1.400 | 952 |
|
| 952 |
|
133 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone số 1 tỉnh Lào Cai | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Thành phố Lào Cai | 2018- 2019 | 5250 ngày 23/11/2017 | 1.500 | 1.500 | 450 | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
134 | Mở rộng và điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu cửa khẩu phụ Bản Vược | Ban Quản lý Khu kinh tế | Huyện Bát Xát | 2017- 2020 | 5739 ngày 20/12/2017; 1268 ngày 09/5/2019 | 3.584 | 3.330 | 2.150 | 1.180 |
|
| 1.180 |
|
135 | Quy hoạch chi tiết Khu gia công sản xuất xuất nhập khẩu thuộc Khu Kim Thành - Lào Cai | Ban Quản lý Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2017 | 3353 ngày 26/7/2017 | 1.910 | 607 | 500 | 107 |
|
| 107 |
|
136 | Quy hoạch chi tiết khu Logicstic (khu vực hậu cần) thuộc khu kim thành Bản Vược | Ban Quản lý Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2017 | 3353 ngày 26/7/2017 | 2.113 | 1.983 | 600 | 1.383 |
|
| 1.383 |
|
137 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu cửa khẩu Kim Thành | Ban Quản lý Khu kinh tế | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 2862 ngày 11/8/2021 | 963 | 963 | 83 | 880 |
|
| 880 |
|
138 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Ban Quản lý Khu kinh tế | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2021 | 2861 ngày 11/8/2021 | 1.635 | 1.635 | 1.412 | 223 |
|
| 223 |
|
139 | Cải tạo sửa chữa các hạng mục cấp bách tại cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai | Sở LĐ TB&XH | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3861 ngày 15/11/2019 | 3.100 | 3.100 | 1.500 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
140 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương | Sở LĐ TB&XH | H.Mường Khương | 2013 | 3330 ngày 22/11/2013 | 2.838 | 1.838 | 1.600 | 238 |
|
| 238 |
|
141 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sa Pa (giai đoạn II) | Sở LĐ TB&XH | Thị xã Sa Pa | 2013 | 3298 ngày 22/11/2013 | 1.995 | 995 | 900 | 95 |
|
| 95 |
|
142 | Xử lý chống thấm và cấp nước vào Hồ Na Đẩy, TT Mường Khương, huyện Mường Khương | Chi cục Thủy lợi | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4620 ngày 23/10/2017 | 2.496 | 2.496 | 2.000 | 496 |
|
| 496 |
|
143 | Cải tạo, nâng cấp Trại nghiên cứu và sản xuất giống lúa Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh | Huyện Bát Xát | 2014- 2019 | 2239 ngày 18/7/2018 | 6.909 | 1.909 | 1.528 | 381 |
|
| 381 |
|
144 | Dự án trồng thí điểm cây Thông đỏ trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | Bắc Hà, Bát Xát, Sa Pa | 2017- 2018 | 3952 ngày 02/9/2015 | 2.556 | 596 | 535 | 61 |
|
| 61 |
|
145 | Sửa chữa, cải tạo phòng tiếp công dân bộ phận một cửa tại trụ sở khối 6, TP.Lào Cai | Thanh tra tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2017 | 3797 ngày 31/10/2016 | 395 | 395 | 330 | 65 |
|
| 65 |
|
146 | Sửa chữa, nâng cấp Nhà nghỉ Thiên Ngân, huyện Sa Pa | Trung tâm tư vấn và DVTC | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | BBQT | 9.471 | 9.471 | 7.500 | 1.971 |
|
| 1.971 |
|
147 | Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh LC | Sở Nội vụ | Tỉnh Lào Cai | 2014- 2015 | 3843 ngày 05/12/2014 | 29.130 | 24.130 | 13.800 | 10.330 |
|
| 10.330 |
|
148 | Sửa chữa, chỉnh trang Trung tâm Kỹ thuật sản xuất Chương trình Đát Phát thanh truyền hình tỉnh Lào cai | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2018- 2019 | 2908 ngày 20/9/2018 | 2.794 | 2.794 | 300 | 2.494 |
|
| 2.494 |
|
149 | Tu bổ, cải tạo di tích lịch sử Dinh thự Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Sở Văn hóa TT&DL | Huyện Bắc Hà | 2019- 2020 | 4027 ngày 10/12/2018 | 3.600 | 3.600 | 1.100 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
150 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lào Cai | 2018- 2022 | 2993 ngày 12/9/2016 | 121.040 | 19.770 | 5.955 | 13.815 |
|
| 13.815 |
|
151 | Rà soát thực trạng sử dụng đất và triển khai đo đạc địa chính, chuẩn hóa hệ thống bản đồ đưa về một hệ thống bản đồ chính quy tại các khu, cụm công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Khu cụm CN, khu TMCN Kim Thành | 2017- 2018 | 3878 ngày 01/11/2016 | 1.870 | 693 | 300 | 393 |
|
| 393 |
|
152 | Cắm mốc giới các khu vực bảo vệ di tích thuộc đề án 08 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lào Cai | 2017- 2018 | 17 ngày 07/02/2018 | 671 | 671 |
| 671 |
|
| 671 |
|
153 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Công an thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3568 ngày 31/10/2019 | 9.000 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
154 | Khắc phục sạt lở đất mái taluy dương Đường Hoàng Diệu phường Phố Mới, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020 | 4505 ngày 30/10/2019 | 2.941 | 2.059 |
| 2.059 |
|
| 2.059 |
|
155 | Cầu treo Làng Cuống, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 4339 ngày 31/10/2018 | 5.485 | 3.850 |
| 3.850 |
|
| 3.850 |
|
156 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 31,32 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3535 ngày 31/10/2018 | 12.323 | 7.498 | 3.000 | 4.498 |
|
| 4.498 |
|
157 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới tổ 1, Tổ 2A, thị trấn Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 2625 ngày 27/8/2018 | 2.051 | 2.051 |
| 2.051 |
|
| 2.051 |
|
158 | Đường liên xã Bản Khoang (huyện Sa Pa) - Phìn Ngan (huyện Bát Xát), tỉnh Lào Cai | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2017 | 4387 ngày 04/12/2015 | 79.885 | 79.885 | 54.060 | 25.825 |
|
| 25.825 |
|
159 | Thủy lợi Má Tra 1, xã Sa Pả, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 3627 ngày 22/10/2015 3789 ngày 11/11/2019 | 5.345 | 4.810 | 4.350 | 460 |
|
| 460 |
|
160 | Tư vấn khảo sát, lập quy hoạch chi tiết dự án Công viên văn hóa Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2016 | 2061 ngày 30/6/2016 | 2.853 | 2.853 | 900 | 1.953 |
|
| 1.953 |
|
161 | Bãi đỗ xe trung tâm huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2016- 2018 | 3829 ngày 21/10/2017 | 3.303 | 3.303 | 2.590 | 713 |
|
| 713 |
|
162 | Ngầm tràn liên hợp thôn Ý Linh Hồ, xã San Sả Hồ, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1699 ngày 07/6/2018 | 7.213 | 7.213 | 2.500 | 4.713 |
|
| 4.713 |
|
163 | Hội trường UBND xã Bản Phùng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 336 ngày 17/5/2017 | 3.779 | 2.500 | 2.486 | 14 |
|
| 14 |
|
164 | Trạm y tế xã Trung Chải | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 2012 ngày 29/6/2016 | 3.676 | 3.500 | 3.111 | 389 |
|
| 389 |
|
165 | Trạm y tế xã Thanh Kim | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 1993 ngày 28/6/2016 | 4.441 | 3.500 | 3.160 | 340 |
|
| 340 |
|
166 | Hội trường UBND xã Sa Pả, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 566 ngày 31/5/2015 | 4.537 | 3.870 | 3.680 | 190 |
|
| 190 |
|
167 | Hội trường UBND xã Tả Phìn, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 1707 ngày 30/12/2016 | 3.538 | 3.483 | 3.296 | 187 |
|
| 187 |
|
168 | Sửa chữa trụ sở Huyện ủy Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014- 2015 | 1292 ngày 29/10/2014 | 2.551 | 2.500 | 2.422 | 78 |
|
| 78 |
|
169 | Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2013 | 1968 ngày 31/7/2013 | 7.685 | 7.685 | 7.630 | 55 |
|
| 55 |
|
170 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chân núi Hàm Rồng, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017 | 4999 ngày 08/11/2017 | 2.087 | 2.087 | 650 | 1.437 |
|
| 1.437 |
|
171 | Đề án phân loại đô thị loại IV để thành lập thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 507 ngày 08/02/2018 | 1.267 | 1.367 |
| 1.367 |
|
| 1.367 |
|
172 | Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sa Pa thành lập thị xã Sa pa và huyện mới | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2014 | 1537 ngày 09/6/2014 | 1.669 | 1.669 | 600 | 1.069 |
|
| 1.069 |
|
173 | Phòng khám đa khoa khu vực Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên. | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020- 2022 | 3588 ngày 31/10/2019 | 14.979 | 14.979 | 4.500 | 10.479 |
|
| 10.479 |
|
174 | Kè suối Bản Chom bảo vệ khu dân cư xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2015- 2016 | 3166 ngày 29/10/2014 | 14.895 | 14.895 | 10.000 | 4.895 |
|
| 4.895 |
|
175 | Rãnh thoát nước + Vỉa hè trung tâm xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2014- 2015 | 3284 ngày 31/10/2014 | 2.986 | 2.986 | 2.390 | 596 |
|
| 596 |
|
176 | Đường Nậm Bắt - Cán Chải - Nà Trì, xã Tân Tiến | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017 | 1197 ngày 15/8/2018 | 3.398 | 1.373 | 1.000 | 373 |
|
| 373 |
|
177 | Đường Nà Phung xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1508 ngày 14/09/2017 | 928 | 872 | 700 | 172 |
|
| 172 |
|
178 | Đường Cán Chải 1 - Cán Chải 2 xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1507 ngày 14/09/2017 | 1.688 | 1.589 | 1.275 | 314 |
|
| 314 |
|
179 | Đường Bản 1 A - 1 B xã Điện Quan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1505 ngày 14/09/2017 | 1.494 | 1.229 | 1.122 | 107 |
|
| 107 |
|
180 | Đường Quốc lộ 70 - Bản 4 xã Điện Quan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1503 ngày 14/09/2017 | 337 | 290 | 252 | 38 |
|
| 38 |
|
181 | Đường bản 7 - bản 8 Mai Đào xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1500 ngày 14/09/2017 | 1.869 | 1.750 | 1.400 | 350 |
|
| 350 |
|
182 | Đường QL 70 - bản 9 Mai Đào xã Thượng Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1501 ngày 14/09/2017 | 693 | 649 | 520 | 129 |
|
| 129 |
|
183 | Đường Bản 1A-1B | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1505 ngày 14/9/2017 | 1.734 | 704 | 700 | 4 |
|
| 4 |
|
184 | Đường QL 70 - Bản 4 | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2018 | 1503 ngày 14/9/2017 | 401 | 164 | 150 | 14 |
|
| 14 |
|
185 | Đường Múi 1 xã Yên Sơn - Sài 3 xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2019 | 4611 ngày 23/10/2017 | 9.827 | 9.827 | 3.000 | 6.827 |
|
| 6.827 |
|
186 | Đường Bản Cau 2 - Tham Dìu xã Tân Dương nối QL70 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2019 | 3888 ngày 06/9/2017 | 14.000 | 14.000 | 8.200 | 5.800 |
|
| 5.800 |
|
187 | Hội trường UBND xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2014- 2015 | 1001 ngày 29/4/2014 | 3.630 | 3.391 | 2.900 | 491 |
|
| 491 |
|
188 | Khu trung tâm thể dục thể thao huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2014- 2015 | 3164 ngày 29/10/2014 3305 ngày 08/10/2019 | 11.370 | 11.370 | 9.100 | 2.270 |
|
| 2.270 |
|
189 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 Khu di tích lịch sử văn hóa - Đền Bảo Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2375 ngày 3/8/2018 | 1.151 | 1.151 |
| 1.151 |
|
| 1.151 |
|
190 | Đường liên xã Lùng Vai - Bản Xen, huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2018- 2019 | 1351 ngày 10/5/2018 | 25.000 | 25.000 | 13.750 | 11.250 |
|
| 11.250 |
|
191 | Đường thôn Bản Sen - Đạp Thủy Lân, xã Bản Xen | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 3617 ngày 30/11/2017 | 1.303 | 144 | 50 | 94 |
|
| 94 |
|
192 | Đường thôn Na Pha - thôn Cốc Mui, xã Bản Xen | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 3616 ngày 30/11/2017 | 1.475 | 203 | 100 | 103 |
|
| 103 |
|
193 | Đường Gia Khâu A - Nậm Chảy, xã Nậm Chảy | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4252 ngày 18/12/2017 | 1.482 | 225 | 100 | 125 |
|
| 125 |
|
194 | Đường Sảng Lùng Phìn - Tà Túng, xã Nậm Chảy | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4251 ngày 18/12/2017 | 2.581 | 513 | 200 | 313 |
|
| 313 |
|
195 | Đường QL4 - UBND xã mới - Séo Tủng, xã Tung Chung Phố | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4262 ngày 18/12/2017 | 5.123 | 733 | 300 | 433 |
|
| 433 |
|
196 | Đường 154 - Sao Cô Sỉn, xã Nấm Lư | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4249 ngày 18/12/2017 | 2.989 | 539 | 200 | 339 |
|
| 339 |
|
197 | Đường UBND xã Nấm Lư (ĐT 154) - Cốc Mạc, xã Nấm Lư | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 4250 ngày 18/12/2017 | 4.423 | 840 | 400 | 440 |
|
| 440 |
|
198 | Đường Sả Lùng Chén A - Sả Lùng Chéng B, xã Cao Sơn | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 3618 ngày 30/11/2017 | 7.261 | 1.443 | 500 | 943 |
|
| 943 |
|
199 | Đường Gầu Tào - QL4, xã Pha Long | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 3675 ngày 07/12/2017 | 3.236 | 948 | 300 | 648 |
|
| 648 |
|
200 | Đường Tỉn Thàng - Nì Sỉ 2, xã Pha Long | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 3674 ngày 07/12/2017 | 3.836 | 1.064 | 300 | 764 |
|
| 764 |
|
201 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước dọc và mặt đường các tuyến đường nội thị, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2018 | 1324 ngày 07/5/2018 | 43.885 | 43.885 | 32.000 | 11.885 |
|
| 11.885 |
|
202 | Đường Phẳng Tao, xã Bản Xen (1,6 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3359 ngày 8/9/2015 | 1.450 | 1.135 | 974 | 161 |
|
| 161 |
|
203 | Đường Thôn Na Lin, xã Bản Xen (2,1 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3357 ngày 8/9/2015 | 2.062 | 1.459 | 982 | 477 |
|
| 477 |
|
204 | Đường Thôn Tả Túng, xã Thanh Bình (1,53 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3176 ngày 19/8/2015 | 2.101 | 1.659 | 1.330 | 329 |
|
| 329 |
|
205 | Đường Thính Chéng - Văng Đẹt, xã Thanh Bình (1,82 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3177 ngày 19/8/2015 | 1.326 | 1.076 | 920 | 156 |
|
| 156 |
|
206 | Đường Phìn Chư - Sín Chải A, xã Dìn Chin (2,0 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3713b ngày 6/10/2015 | 2.289 | 1.624 | 1.002 | 622 |
|
| 622 |
|
207 | Đường Bồ Lũng, xã Lùng Vai (2,0 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 529 ngày 14/4/2016 | 2.075 | 1.376 | 862 | 514 |
|
| 514 |
|
208 | Đường Tảo Giàng 1, xã Lùng Vai (1,0 km) | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 527 ngày 14/4/2016 | 1.366 | 872 | 623 | 249 |
|
| 249 |
|
209 | Đường vào chợ Cao Sơn, xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2014- 2015 | 3168 ngày 29/10/2014 | 5.810 | 5.810 | 4.600 | 1.210 |
|
| 1.210 |
|
210 | Đường từ QL4 đi thôn Sừ Ma Tủng A nối vào đường đi cột mốc 155, xã Tả Ngải Chồ, huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2017- 2018 | 307 ngày 29/1/2018 | 6.849 | 6.849 | 5.500 | 1.349 |
|
| 1.349 |
|
211 | Hỗ trợ mở rộng nâng cấp Chợ trung tâm huyện Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mường Khương | 2011- 2013 | 2241 ngày 27/8/2013 | 52.390 | 26.195 | 23.500 | 2.695 |
|
| 2.695 |
|
212 | Cấp điện sinh hoạt thôn Nậm Trà, Nậm Phẳng, Bản Cam xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2020 | 2985 ngày 08/9/2015; 3753 ngày 07/11/2019 | 14.538 | 14.538 | 10.970 | 3.568 |
|
| 3.568 |
|
213 | Cấp điện sinh hoạt thôn Phìn Giàng, Làng Có 1, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2019 | 728 ngày 13/7/2016; 2503 ngày 13/8/2019 | 9.689 | 9.523 | 5.670 | 3.853 |
|
| 3.853 |
|
214 | Quy hoạch chung điều chỉnh mở rộng thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 692 ngày 05/03/2018 | 658 | 658 |
| 658 |
|
| 658 |
|
215 | Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Cường thịnh, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 2173 ngày 13/7/18 | 1.533 | 1.533 |
| 1.533 |
|
| 1.533 |
|
216 | Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang nhân dân huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2013 | 3096 ngày 07/11/2013 | 658 | 658 | 530 | 128 |
|
| 128 |
|
217 | Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạ tầng sau bờ Tả sông Hồng khu vực cầu Phố Lu, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2013 | 3356 ngày 26/11/2013 | 1.199 | 1.199 | 950 | 249 |
|
| 249 |
|
218 | Chợ khu vực trung tâm xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 4739 ngày 30/10/2018 | 3.445 | 3.000 | 2.400 | 600 |
|
| 600 |
|
219 | Các tuyến đường thôn Gia Phú, huyện Bảo Thắng với quốc lộ 4E và đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2020 | 975 ngày 03/4/2018 | 30.000 | 30.000 | 9.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
220 | Đường giao thông nông thôn xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2016- 2017 |
| 12.602 | 6.653 | 2.860 | 3.793 |
|
| 3.793 |
|
221 | Kênh tiêu chống úng thôn Giao Bình + Kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng Bãi San xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2021 | 3756 ngày 22/11/2019 | 9.940 | 9.940 | 5.500 | 4.440 |
|
| 4.440 |
|
222 | Đường đến thôn Nậm Cút xã Xuân Quang | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2015 | 9516 ngày 07/12/2016 | 843 | 618 | 482 | 136 |
|
| 136 |
|
223 | Đường đến thôn Ải Nam | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2015 | 2511 ngày 13/5/2016 | 2.342 | 1.104 | 1.033 | 71 |
|
| 71 |
|
224 | Đường đến thôn Sảng Pả | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2015 | 2834 ngày 08/6/2016 | 3.611 | 1.635 | 1.125 | 510 |
|
| 510 |
|
225 | Đường đến thôn Cửa Cải | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2015 | 2832 ngày 08/6/2016 | 687 | 547 | 390 | 157 |
|
| 157 |
|
226 | Cầu khe Măng Mai, tổ dân phố Phú Long 1, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2017- 2018 | 2960 ngày 18/5/2015 | 2.999 | 2.999 | 1.986 | 1.013 |
|
| 1.013 |
|
227 | Đường liên huyện từ thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng đi Bản Xen, huyện Mường Khương | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2019 | 3214 ngày 30/10/2014; 3380 ngày 28/7/2017 | 48.000 | 48.000 | 41.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
228 | Đường giao thông Đội 2 - Cầu La Hờ, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2019 | 665 ngày 02/3/2017 | 19.456 | 19.456 | 10.700 | 8.756 |
|
| 8.756 |
|
229 | Đường liên xã từ thôn Bản Mế, xã Bản Mế đến thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2016- 2017 | 1751 ngày 13/6/2016 | 12.686 | 12.686 | 7.300 | 5.386 |
|
| 5.386 |
|
230 | Đường sắp xếp dân cư thôn Phố Thầu - Phố Mới, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 1) | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2018 | 3804 ngày 31/10/2016 | 13.953 | 13.500 | 4.100 | 9.400 |
|
| 9.400 |
|
231 | Trạm Y tế xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2014- 2015 | 386 ngày 04/9/2015 | 3.243 | 3.243 | 2.824 | 419 |
|
| 419 |
|
232 | Nhà làm việc các Ban xây dựng Đảng, Huyện ủy Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2016- 2017 | 2358 ngày 02/8/2019 | 8.406 | 7.706 | 6.800 | 906 |
|
| 906 |
|
233 | Hệ thống thoát nước sân vận động huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2016- 2017 | 1068 ngày 23/4/2019 | 6.265 | 6.265 | 5.560 | 705 |
|
| 705 |
|
234 | Cấp điện sinh hoạt thôn Sẻ Lử Thẩn - Sảng Nàng Cảng, xã Lử Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2019 | 2738 ngày 08/9/2017 | 6.237 | 6.237 | 4.500 | 1.737 |
|
| 1.737 |
|
235 | Nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2016- 2020 | 1024 ngày 16/4/2020 | 134.181 | 20.000 | 15.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
236 | Đường Nà Nheo, xã Khánh Yên Hạ | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 1194 ngày 01/12/2017 | 6.570 | 2.284 | 685 | 1.599 |
|
| 1.599 |
|
237 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2013 | 1072 ngày 07/5/2013 | 25.966 | 25.966 | 20.189 | 5.777 |
|
| 5.777 |
|
238 | Đường Lảng 1- Pom Quân (tuyến 2) xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn (1,35 km) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 286 ngày 30/6/2015 | 1.266 | 616 | 166 | 450 |
|
| 450 |
|
239 | Đường từ trường Tiểu học số 2 - Pom Quân xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn (1,1 km) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 283 ngày 30/6/2015 | 1.467 | 719 | 319 | 400 |
|
| 400 |
|
240 | Đường liên thôn Tân Sơn xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn (1,46 km) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 352 ngày 03/7/2015 | 1.175 | 582 | 82 | 500 |
|
| 500 |
|
241 | Đường Nà Hào xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn (0,53 km) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 297 ngày 30/6/2015 | 512 | 240 | 60 | 180 |
|
| 180 |
|
242 | Cầu Búng Lẹ, xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 427 ngày 12/10/2016 | 2.495 | 2.495 | 2.000 | 495 |
|
| 495 |
|
243 | Đường Bô 2 - Nà Trà xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 714 ngày 28/8/2017 | 2.086 | 887 | 710 | 177 |
|
| 177 |
|
244 | Đường Huyện Lộ 51 - Hưng Lan xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 712 ngày 28/8/2017 | 1.282 | 139 | 110 | 29 |
|
| 29 |
|
245 | Đường Quán Tuân xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 713 ngày 28/8/2017 | 1.052 | 154 | 123 | 31 |
|
| 31 |
|
246 | Đường Khánh Yên Hạ - Khánh Yên Trung xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 715 ngày 28/8/2017 | 641 | 330 | 265 | 65 |
|
| 65 |
|
247 | Đường trục xã thôn Ỏ xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 708b ngày 26/9/2019 | 1.190 | 695 | 556 | 139 |
|
| 139 |
|
248 | Đường Khổi Ngoa xã Liêm phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 707b ngày 26/9/2019 | 2.770 | 1.095 | 876 | 219 |
|
| 219 |
|
249 | Đường Chằm Lang xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 815 ngày 23/10/2019 | 4.557 | 1.951 | 1.561 | 390 |
|
| 390 |
|
250 | Đường Hin Ban - Phú Mậu xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 811 ngày 23/10/2019 | 3.940 | 1.972 | 1.580 | 392 |
|
| 392 |
|
251 | Đường Hin Ban - Khổi Mèo, xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 810 ngày 23/10/2019 | 3.462 | 813 | 650 | 163 |
|
| 163 |
|
252 | Đường từ Km 1+150 thuộc tuyến đường từ QL 279 đến Thôn 12 Nậm Hốc - Tùn Dưới Thôn 10 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 814 ngày 23/10/2019 | 3.005 | 1.909 | 1.530 | 379 |
|
| 379 |
|
253 | Đường từ Km 2+070 thuộc tuyến đường từ QL 279 đến Thôn 12 Nậm Hốc - Tùn Trên Thôn 11 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 813 ngày 23/10/2019 | 4.797 | 3.201 | 2.570 | 631 |
|
| 631 |
|
254 | Đường QL 279 - Thôn 12 Nậm Hốc xã Dương Quỳ | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 812 ngày 23/10/2019 | 3.919 | 2.655 | 1.829 | 826 |
|
| 826 |
|
255 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL 151 - Văn Xuân xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 838 ngày 24/10/2019 | 625 | 144 | 111 | 33 |
|
| 33 |
|
256 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường RL 151 - Xuân Nam xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 839 ngày 24/10/2019 | 825 | 181 | 133 | 48 |
|
| 48 |
|
257 | Nâng cấp tuyến đường Tân Tiến xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 840 ngày 24/10/2019 | 763 | 137 | 110 | 27 |
|
| 27 |
|
258 | Nâng cấp tuyến đường Xuân Hồng xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 841 ngày 24/10/2019 | 216 | 44 | 35 | 9 |
|
| 9 |
|
259 | Đổ bê tông đường nội đồng thôn Văn Thủy xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019- 2020 | 842 ngày 24/10/2019 | 243 | 61 | 50 | 11 |
|
| 11 |
|
260 | Ngoại thất trụ sở UBND xã Khánh Yên Trung | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 611 ngày 14/11/2016 | 1.468 | 1.468 | 1.200 | 268 |
|
| 268 |
|
261 | Quy hoạch chi tiết Trung tâm xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2018- 2019 | 2952 ngày 24/9/2018 | 961 | 961 | 350 | 611 |
|
| 611 |
|
262 | Quy hoạch chi tiết Trung tâm xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2018- 2019 | 2952 ngày 24/9/2018 | 865 | 865 | 300 | 565 |
|
| 565 |
|
263 | Hội trường lớn UBND huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2016 | 3522 ngày 22/10/2019 | 19.076 | 15.067 | 14.288 | 779 |
|
| 779 |
|
264 | Lát vỉa hè và cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 2867 ngày 01/09/2016 | 14.911 | 10.438 | 8.350 | 2.088 |
|
| 2.088 |
|
265 | Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang, hạng mục: Tuyến đường trung tâm xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đến xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2020- 2022 | 3009 ngày 26/9/2019 | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
266 | Nâng cấp đường vào điểm sắp xếp dân cư Pờ Chồ 3 + Lử Chồ 2, xã Lầu Thí Ngài, huyện Bắc Hà (GĐ2) | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2013- 2014 | 717 ngày 28/3/2013 | 5.959 | 2.155 | 2.000 | 155 |
|
| 155 |
|
267 | Hội trường UBND xã Lầu Thí Ngài | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2014- 2015 | 636 ngày 12/11/2015 | 3.550 | 3.550 | 2.000 | 1.550 |
|
| 1.550 |
|
268 | Đường Km6 - Ngải Thầu 2, xã Na Hối, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 112 ngày 14/6/2016 | 1.700 | 1.369 | 1.165 | 204 |
|
| 204 |
|
269 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước và lát vỉa hè thị trấn Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 3645 ngày 23/10/2016 | 4.355 | 3.744 | 3.480 | 264 |
|
| 264 |
|
270 | Chợ văn hóa xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2017- 2018 | 3809 ngày 30/10/2015 | 13.981 | 13.349 | 11.200 | 2.149 |
|
| 2.149 |
|
271 | Cải tạo nút giao thông Hoàng A Tưởng và chỉnh trang đô thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2016- 2017 | 3344 ngày 06/10/2016 | 14.622 | 13.412 | 11.700 | 1.712 |
|
| 1.712 |
|
272 | Bến xe khách huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2013- 2014 | 3524 ngày 13/11/2014 | 14.835 | 14.835 | 11.341 | 3.494 |
|
| 3.494 |
|
273 | Bồi thường GPMB thực hiện Dự án Khu công viên và vui chơi giải trí huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2017- 2019 | 5366 ngày 30/11/2017 | 120.000 | 120.000 | 112.938 | 7.062 |
|
| 7.062 |
|
274 | Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2020- 2022 | 2122 ngày 08/7/2020 | 30.000 | 15.000 | 7.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
275 | Nâng cấp sửa chữa đường N2 trung tâm cụm xã Y Tý, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 815 ngày 29/3/2018 | 4.500 | 4.500 | 2.500 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
276 | Đường liên xã từ thôn Bản Mỏ xã Bản Qua đi thôn lâm Tiến xã Mường Vi, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2016- 2018 | 3804 ngày 30/10/2015 | 23.023 | 20.000 | 11.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
277 | Cấp nước sinh hoạt thôn Làng Toòng - Đồng Quang, xã Quang Kim, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2014 | 2873 ngày 21/7/2014 | 2.533 | 2.533 | 2.300 | 233 |
|
| 233 |
|
278 | Trụ sở làm việc nhà hợp khối của cơ quan Phòng Tài chính Kế hoạch, Ban QLDA, Phòng Dân tộc và Thống kê huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2015- 2016 | 880 ngày 31/3/2016 | 10.886 | 5.443 | 4.500 | 943 |
|
| 943 |
|
279 | San tạo mặt bằng sắp xếp dân cư trung tâm huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2014- 2015 | 1207 ngày 05/5/2014 | 14.434 | 14.434 | 10.000 | 4.434 |
|
| 4.434 |
|
280 | Kè chống sạt lở khu vực đất hỗn hợp (HH1, HH2) thuộc Tiểu khu đô thị số 13, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3698 ngày 30/10/2020 | 12.549 | 12.549 |
| 12.549 |
|
| 12.549 |
|
281 | Quản lý cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Bắc Cường | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3506 ngày 24/10/2019 | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
282 | Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ, bếp ăn tập thể Cục Thuế tỉnh Lào Cai | Cục Thuế tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 2513 ngày 16/7/2021 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
283 | Cầu tràn Nhuần 2,3, Tân Hồ đi Nhuần 1,4,5,6 xã Phú Nhuận | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 1733 ngày 14/6/2019 | 8.600 | 8.600 |
| 8.600 |
|
| 8.600 |
|
284 | Đường Suối Đôi đi Khai Trường, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2021 | 3534 ngày 31/10/2018 | 13.000 | 9.100 |
| 9.100 |
|
| 9.100 |
|
285 | Hệ thống thủy lợi xã Lùng Vai, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2021- 2023 | 3487 ngày 30/10/2018 | 8.200 | 7.400 |
| 7.400 |
|
| 7.400 |
|
286 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 903 ngày 30/10/2019 | 1.568 | 1.568 |
| 1.568 |
|
| 1.568 |
|
287 | Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Km32-Km34 đường Tỉnh 159, huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai | Sở GTVTXD | Huyện Bắc Hà | 2021- 2023 | 2019 ngày 16/6/2021 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
288 | Hạ tầng kỹ thuật đường Minh Khai, P.Phố Mới (đoạn đường cuối Công viên Hồ Chí Minh đến ngã 3 nút giao giữa đường Minh Khai, đường Lương Ngọc Quyến và đường D2 (đường bờ kè) | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2022 | 4500 ngày 30/10/2019 | 996 | 697 |
| 697 |
|
| 697 |
|
* | Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 173 |
|
|
| 1.524.087 | 1.355.717 | 584.834 | 769.983 |
|
| 769.983 |
|
1 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Phố Ràng 2 - Trường chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 557 ngày 06/4/2020 | 251 | 171 | 153 | 18 |
|
| 18 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
2 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Phố Ràng 1 | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 559 ngày 06/4/2020 | 273 | 193 | 175 | 18 |
|
| 18 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
3 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Hoa Lan - Trường Chính xã Bảo Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2895 ngày 30/10/2020 | 138 | 98 | 72 | 26 |
|
| 26 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
4 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Bông 1+2 xã Bảo Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2897 ngày 30/10/2020 | 102 | 72 | 63 | 9 |
|
| 9 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
5 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hồng Sơn - Trường chính xã Bảo Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2880 ngày 30/10/2020 | 219 | 149 | 134 | 15 |
|
| 15 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
6 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 - (điểm trường tại thôn Kim Quang xã Kim Sơn) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1796 ngày 29/10/2018 | 99 | 69 | 62 | 7 |
|
| 7 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
7 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường tại Thôn Bảo Ân xã Kim Sơn) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1797 ngày 29/10/2018 | 100 | 70 | 63 | 7 |
|
| 7 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
8 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường Nhai Thổ 4 xã Kim Sơn) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1798 ngày 29/10/2018 | 100 | 70 | 63 | 7 |
|
| 7 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
9 | Xây dựng nhà vệ sinh Trường Mầm non Kim Sơn 2 (điểm trường tại Thôn Nhai Tẻn 2 xã Kim Sơn) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1799 ngày 29/10/2018 | 102 | 72 | 63 | 9 |
|
| 9 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
10 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Kim Sơn 1 xã Kim Sơn | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1796 ngày 29/10/2018 | 201 | 141 | 126 | 15 |
|
| 15 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
11 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Lương Sơn - Trường Chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 3002 ngày 12/11/2020 | 100 | 70 | 63 | 7 |
|
| 7 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
12 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Lương Sơn (điểm trường tại thôn Lương Hải) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 3005 ngày 12/11/2020 | 100 | 70 | 63 | 7 |
|
| 7 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
13 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Minh Tân - Trường chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 555 ngày 06/4/2020 | 202 | 142 | 126 | 16 |
|
| 16 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
14 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Nghĩa Đô | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 721 ngày 23/4/2020 | 387 | 267 | 239 | 28 |
|
| 28 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
15 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thượng Hà 2 - Trường Chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1050 ngày 09/6/2020 | 198 | 138 | 124 | 14 |
|
| 14 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
16 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thượng Hà 2 (điểm trường tại Thôn Mai Đào 3,4) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1140 ngày 15/6/2020 | 102 | 72 | 63 | 9 |
|
| 9 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
17 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh - Trường chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2843 ngày 27/10/2020 | 219 | 159 | 126 | 33 |
|
| 33 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
18 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh (điểm trường tại Thôn Trĩ Nủ) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2845 ngày 26/10/2020 | 101 | 71 | 63 | 8 |
|
| 8 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
19 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Long Khánh (điểm trường tại Thôn Trĩ Trong) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2838 ngày 26/10/2020 | 101 | 71 | 63 | 8 |
|
| 8 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
20 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Long Khánh 1 | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2841 ngày 26/10/2020 | 254 | 174 | 153 | 21 |
|
| 21 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
21 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Long Phúc | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 2827 ngày 26/10/2020 | 230 | 160 | 144 | 16 |
|
| 16 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
22 | Xóa phòng học tạm tại Trường TH&THCS Cam Cọn | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020 | 3415 ngày 18/12/2020 | 4.323 | 4.000 | 1.200 | 2.800 |
|
| 2.800 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
23 | Xóa phòng học tạm tại Trường TH số 2 Xuân Thượng | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020 | 3414 ngày 18/12/2020 | 3.135 | 2.400 | 720 | 1.680 |
|
| 1.680 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
24 | Xóa phòng học tạm tại Trường THCS số 1 Thượng Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020 | 3416 ngày 18/12/2020 | 3.987 | 3.987 | 1.200 | 2.787 |
|
| 2.787 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
25 | Trường Mầm non xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2019- 2021 | 3500 ngày 31/10/2018 | 7.098 | 7.098 | 2.160 | 4.938 |
|
| 4.938 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
26 | Trường PTDT bán trú THCS Nậm Chày, xã Nậm Chày, H.Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 481 ngày 22/12/2020 | 7.007 | 4.205 | 2.250 | 1.955 |
|
| 1.955 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
27 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Liêm Phú | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020 | 472 ngày 10/12/2020 | 3.410 | 3.410 | 1.080 | 2.330 |
|
| 2.330 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
28 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Lê Ngọc Hân thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 4369 ngày 31/10/2018 BBQT ngày 08/01/2021 | 2.404 | 2.404 | 750 | 1.654 |
|
| 1.654 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
29 | Trường mầm non Hoa Sen, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 4550 ngày 14/12/2020 | 26.829 | 18.780 | 17.350 | 1.430 |
|
| 1.430 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
30 | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà ăn, phòng nghỉ bán trú | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | BBQT | 14.431 | 7.216 |
| 7.216 |
|
| 7.216 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
31 | Xoá phòng học tạm tại trường PTDTBT THCS Nậm Lúc, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2020 | BBQT ngày 18/12/2020 | 2.569 | 2.569 | 600 | 1.969 |
|
| 1.969 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
32 | Xây dựng mới, sửa chữa nhà vệ sinh cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện Si Ma cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2018- 2019 | 141 ngày 15/7/2020 | 1.092 | 414 | 40 | 374 |
|
| 374 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
33 | Trường Mầm non xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2018 | 92 ngày 14/01/2021 | 7.293 | 7.293 | 6.000 | 1.293 |
|
| 1.293 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
34 | Xoá phòng học tạm tại Trường PTDTBT THCS Gia Phú | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020 | 2086 ngày 07/06/2021 | 3.115 | 2.965 | 900 | 2.065 |
|
| 2.065 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
35 | Xóa phòng học tạm tại TH Thanh Kim xã Thanh Kim | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 407 ngày 24/6/2021 | 3.635 | 2.400 | 120 | 2.280 |
|
| 2.280 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
36 | Trường THCS xã Mường Vi huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2016- 2017 | 6518 ngày 31/12/2020 | 2.085 | 2.085 | 2.010 | 75 |
|
| 75 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
37 | Làm mới, sửa chữa nhà vệ sinh các điểm trường thuộc xã Y Tý, Nậm Chạc huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 2179 ngày 20/4/2021 | 523 | 523 | 492 | 31 |
|
| 31 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
38 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Cốc Mỳ 2 | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2021 | 6519 ngày 31/12/2020 | 2.306 | 2.306 | 750 | 1.556 |
|
| 1.556 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
39 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non A Lù | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2021 | 240 ngày 27/01/2021 | 2.291 | 2.291 | 750 | 1.541 |
|
| 1.541 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
40 | Xóa phòng học tạm tại trường MN Bản Vược | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2020 | 2359 ngày 28/4/2021 | 2.330 | 2.330 | 700 | 1.630 |
|
| 1.630 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
41 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Sàng Ma Sáo | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2021 | 243 ngày 27/01/2021 | 2.887 | 2.887 | 750 | 2.137 |
|
| 2.137 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
42 | Xóa phòng học tạm tại Trường Tiểu học Quang Kim | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2019- 2021 | 2364 ngày 29/04/2021 | 2.134 | 2.134 | 500 | 1.634 |
|
| 1.634 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
43 | Trường Chính trị tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào cai | 2017- 2018 | 2999 ngày 21/10/2014 | 98.170 | 98.170 | 94.549 | 3.621 |
|
| 3.621 | Đã QT bố trí đủ vốn 2021 |
44 | Trường Phổ thông DTNT Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Bảo Yên | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Yên | 2017- 2020 | 3796 ngày 31/10/2016 BBQT ngày 11/12/2020 | 86.916 | 35.000 | 27.943 | 7.057 |
|
| 7.057 |
|
45 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trường PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương | Sở GTVT-XD | Huyện Mường Khương | 2020- 2022 | BBQT | 5.294 | 5.294 | 1.750 | 3.544 |
|
| 3.544 |
|
46 | Nâng cấp trường PTDT nội trú THCS&THPT huyện Si Ma Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Si Ma Cai | 2020- 2022 | BBQT | 7.661 | 7.661 | 2.400 | 5.261 |
|
| 5.261 |
|
47 | Nhà đa năng trường THPT số 1 huyện Sa Pa | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2020- 2022 | BBQT | 5.146 | 5.146 | 1.600 | 3.546 |
|
| 3.546 |
|
48 | Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Si Ma Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Si Ma Cai | 2020- 2022 | 1590 ngày 31/5/2018 | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
49 | Nâng cấp trường THPT số 4 thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 2188 ngày 22/7/2019 342 ngày 12/02/2020 | 7.000 | 7.000 | 2.100 | 4.900 |
|
| 4.900 |
|
50 | Nâng cấp trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2022 | 2188 ngày 22/7/2019 107 ngày 15/01/2020 | 6.000 | 6.000 | 1.800 | 4.200 |
|
| 4.200 |
|
51 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 1830 ngày 18/6/2020 | 14.600 | 14.600 | 4.380 | 10.220 |
|
| 10.220 |
|
52 | Sửa chữa, cải tạo 02 nhà lớp học Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-HNDN và GDTX tỉnh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 341 ngày 12/02/2020 | 3.500 | 3.500 | 1.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
53 | Trường THCS & THPT huyện Bát Xát | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2015- 2016 | 1805 ngày 21/6/2019 | 43.530 | 43.530 | 30.432 | 13.098 |
|
| 13.098 |
|
54 | Trường Phổ thông DTNT Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Bát Xát | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo THắng | 2017- 2020 | 3593 ngày 21/10/2016 | 84.964 | 35.000 | 25.608 | 9.392 |
|
| 9.392 |
|
55 | Cụm liên trường, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2023 | 3284 ngày 18/10/2018 | 293.033 | 293.033 | 250.000 | 43.033 |
|
| 43.033 |
|
56 | Cải tạo, sửa chữa trường THPT chuyên tỉnh Lào Cai và Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 3790 ngày 11/11/2019 | 5.216 | 5.216 | 4.800 | 416 |
|
| 416 |
|
57 | Nhà bán trú học sinh và nhà công vụ giáo viên trường THPT số 1 huyện Bắc Hà | Sở Giáo dục và Đào tạo | Huyện Bắc Hà | 2017 | 1255 ngày 20/4/2017 | 2.178 | 2.178 | 2.139 | 39 |
|
| 39 |
|
58 | Cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình trường Cao đẳng nghề đã xuống cấp | Trường Cao đẳng nghề | Thành phố Lào Cai | 2017- 2018 | 3909 ngày 14/8/2017 | 5.597 | 5.597 | 4.480 | 1.117 |
|
| 1.117 |
|
59 | Cải tạo, sửa chữa Cung thiếu nhi tỉnh Lào Cai | Cung thiếu nhi tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 3846 ngày 14/11/2019 | 899 | 899 |
| 899 |
|
| 899 |
|
60 | Trường TH Lồ Sử Thàng - trường chính (thôn Cốc Cáng) xã Dìn Chin huyện Mường Khương. Hạng mục: 08 phòng ở công vụ giáo viên | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 3513 ngày 17/10/2018 | 944 | 944 | 840 | 104 |
|
| 104 |
|
61 | Trường PTDTBT THCS xã Cán Cấu (Hạng mục: Nhà công vụ giáo viên 05 phòng) | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017 | 538 ngày 25/12/2017 | 565 | 564 | 525 | 39 |
|
| 39 |
|
62 | Trường Mầm non xã Nàn Sín (Hạng mục: Nhà công vụ giáo viên 05 phòng) | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017 | 552 ngày 29/12/2017 | 585 | 585 | 525 | 60 |
|
| 60 |
|
63 | Nhà công vụ giáo viên trường MN xã Tả Thàng | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 4109 ngày 19/10/2016 | 227 | 210 | 170 | 40 |
|
| 40 |
|
64 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 4192 ngày 02/11/2016 | 839 | 839 | 700 | 139 |
|
| 139 |
|
65 | Nhà công vụ giáo viên trường MN xã Pha Long | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 1938 ngày 27/7/2017 | 520 | 250 | 170 | 80 |
|
| 80 |
|
66 | Nhà công vụ giáo viên trường MN số 2 thị trấn Mường Khương | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 2289 ngày 21/8/2017 | 142 | 105 | 100 | 5 |
|
| 5 |
|
67 | Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS La Pan Tẩn | UBND huyện M.Khương | H.Mương Khương | 2017 | 2280 ngày 18/8/2017 | 525 | 525 | 450 | 75 |
|
| 75 |
|
68 | Trường THCS xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2016- 2017 | 3426 ngày 31/7/2017 | 7.263 | 7.263 | 5.700 | 1.563 |
|
| 1.563 |
|
69 | Kè trường THCS xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2017- 2018 | 366 ngày 31/10/2016 | 1.516 | 1.516 | 1.220 | 296 |
|
| 296 |
|
70 | Xoá phòng học tạm tại Trường MN số 1 TT Phong Hải | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020 | 3636 ngay 31/10/2019 | 7.646 | 6.000 | 1.800 | 4.200 |
|
| 4.200 |
|
71 | Xoá phòng học tạm tại Trường TH số 2 Thái Niên | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020 | 6121 ngày 30/9/2019 | 2.565 | 2.400 | 720 | 1.680 |
|
| 1.680 |
|
72 | Xoá phòng học tạm tại Trường THCS TT Phố Lu | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020 | 3637 ngày 31/10/2019 | 6.289 | 6.000 | 1.800 | 4.200 |
|
| 4.200 |
|
73 | Xoá phòng học tạm tại Trường MN Hoa Phượng đỏ - Phú Nhuận | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020 | 5998 ngày 23/9/2019 | 4.060 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
| 2.520 |
|
74 | Trường THCS xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2021 | 3653 ngày 04/9/2018 | 4.499 | 4.499 | 1.300 | 3.199 |
|
| 3.199 |
|
75 | Trường Tiểu học xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2021 | 2903 ngày 18/7/2018 | 4.992 | 4.992 | 1.500 | 3.492 |
|
| 3.492 |
|
76 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Pha Long | UBND huyện M.Khương | Huyện Mường Khương | 2019- 2021 | 1009 ngày 10/4/2019 | 3.600 | 3.600 | 2.880 | 720 |
|
| 720 |
|
77 | Xóa phòng học tạm tại trường PTDTBT THCS Dền Thàng | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2020 | 4636 ngày 30/10/2019 | 3.000 | 3.000 | 900 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
78 | Xóa phòng học tạm tại trường Mẫu giáo Nậm Pung | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2020 | 4635 ngày 30/10/2019 | 3.600 | 3.600 | 1.000 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
79 | Xóa phòng học tạm tại trường TH Nậm Pung | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2020 | 4086 ngày 23/9/2019 | 2.400 | 2.400 | 700 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
80 | Trường TH Trịnh Tường số 2 (Tùng Chỉn 3), huyện Bát Xát. Hạng mục: Nhà lớp học | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2015- 2016 | 4740 ngày 18/10/2013 | 973 | 853 | 550 | 303 |
|
| 303 |
|
81 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Quang Kim (điểm trường tại Thôn Làng Pẳn) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5686 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
82 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Mường Vi - Trường Chính | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5686 ngày 20/11/2018 | 200 | 200 | 126 | 74 |
|
| 74 |
|
83 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã A Lù- Trường Chính | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5684 ngày 20/11/2018 | 130 | 130 | 81 | 49 |
|
| 49 |
|
84 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Y Tý (điểm trường tại Thôn Lao Chải 1) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
85 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Y Tý (điểm trường tại Thôn Sim San 2) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
86 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Bản Qua (điểm trường tại Thôn Bản Trung) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5681 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
87 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Pa Cheo (điểm trường tại Thôn Bản Giàng) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5685 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
88 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Trịnh Tường số 1 (điểm trường tại Thôn Tân Tiến) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5682 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
89 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Láo Sáng) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
90 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Sùng Bang) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
91 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non xã Phìn Ngan (điểm trường tại Thôn Sùng Vành) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
92 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Bản Qua | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5681 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
93 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Pa Cheo (điểm trường Thôn Pờ Xì Ngài) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5685 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
94 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học xã Pa Cheo (điểm trường Thôn Bản Giàng) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5685 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
95 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Khú Trù) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
96 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Trung Hồ) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
97 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Bang) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
98 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Vành) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
99 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT Tiểu học Phìn Ngan (điểm trường Thôn Sùng Vui) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5680 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
100 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS xã Cốc San | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5686 ngày 20/11/2018 | 220 | 220 | 135 | 85 |
|
| 85 |
|
101 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS xã Bản Qua | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5681 ngày 20/11/2018 | 240 | 240 | 153 | 87 |
|
| 87 |
|
102 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Bản Trung | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5681 ngày 20/11/2018 | 200 | 200 | 126 | 74 |
|
| 74 |
|
103 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ - Trường chính | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5684 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
104 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ (điểm trường Thôn Trung Hồ) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5684 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
105 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ (điểm trường Thôn Pờ Hồ Cao) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5684 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
106 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Cửa Suối) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
107 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Khoang Thuyền) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
108 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Chạc (điểm trường Thôn Suối Thầu III) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 100 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
109 | Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Giang I (điểm trường Thôn Nậm Giang I) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2018- 2019 | 5683 ngày 20/11/2018 | 40 | 40 | 27 | 13 |
|
| 13 |
|
110 | Nhà văn hóa kết hợp điểm trường mầm non tổ 5A+5B thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2017- 2018 | 4833 ngày 30/12/2016 | 5.085 | 4.000 | 3.200 | 800 |
|
| 800 |
|
111 | Xóa phòng học tạm tại trường Trung học cơ sở thị trấn Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2020 | 26 ngày 08/01/2020 | 7.500 | 7.411 | 2.200 | 5.211 |
|
| 5.211 |
|
112 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Tà Chải | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 355 ngày 21/11/2018 | 198 | 126 | 124 | 2 |
|
| 2 |
|
113 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Thải Giàng Phố | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 360 ngày 21/11/2018 | 196 | 123 | 122 | 1 |
|
| 1 |
|
114 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Bảo Nhai A | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 361 ngày 21/11/2018 | 247 | 177 | 159 | 18 |
|
| 18 |
|
115 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT Tiểu học Bảo Nhai B | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 354 ngày 21/11/2018 | 179 | 129 | 116 | 13 |
|
| 13 |
|
116 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT Tiểu học Nậm Lúc 2 | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 352 ngày 21/11/2018 | 145 | 115 | 63 | 52 |
|
| 52 |
|
117 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT THCS Thải Giàng Phố | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 356 ngày 21/11/2018 | 186 | 126 | 113 | 13 |
|
| 13 |
|
118 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PDTBT THCS Lùng Cải | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018- 2019 | 353 ngày 21/11/2018 | 189 | 129 | 116 | 13 |
|
| 13 |
|
119 | Xóa phòng học tạm tại trường Tiểu học thị trấn Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2020 | 4569 ngày 31/12/2019 | 6.000 | 5.700 | 1.800 | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
120 | Trường Mầm non Ánh Dương xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 3474 ngày 31/10/2018 | 5.200 | 4.100 | 3.230 | 870 |
|
| 870 |
|
121 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Xuân Thượng - Trường chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1815 ngày 30/10/2018 | 207 | 200 | 126 | 74 |
|
| 74 |
|
122 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Xuân Thượng 2 - Trường chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1815 ngày 30/10/2018 | 224 | 224 | 139 | 85 |
|
| 85 |
|
123 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Vĩnh Yên - Trường Chính | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1819 ngày 30/10/2018 | 207 | 200 | 126 | 74 |
|
| 74 |
|
124 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Vĩnh Yên (điểm trường tại Thôn Lò Vôi) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1819 ngày 30/10/2018 | 102 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
125 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Vĩnh Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2018- 2019 | 1819 ngày 30/10/2018 | 249 | 240 | 153 | 87 |
|
| 87 |
|
126 | Xây dựng Trường tiểu học số 1 xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2019- 2021 | 3499 ngày 31/10/2018 | 11.200 | 10.338 | 3.360 | 6.978 |
|
| 6.978 |
|
127 | Nhà công vụ giáo viên trường THCS Thượng Hà 1 | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2017 | 2702 ngày 28/11/2016 | 207 | 207 | 170 | 37 |
|
| 37 |
|
128 | Nhà CVGV trường PT DTBT THCS Xuân Thượng | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2017 | 2698 ngày 28/11/2016 | 209 | 209 | 170 | 39 |
|
| 39 |
|
129 | Xóa phòng học tạm tại trường TH Phố Ràng 2 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1147 ngày 07/6/2019 | 2.750 | 2.400 |
| 2.400 |
|
| 2.400 |
|
130 | Xóa phòng học tạm tại Trường TH Kim Sơn 3 | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2020 | 1514 ngày 12/7/2019 | 2.400 | 2.200 | 720 | 1.480 |
|
| 1.480 |
|
131 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Văn Sơn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020 | 424 ngày 09/7/2019 | 3.600 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
| 2.520 |
|
132 | Xóa phòng học tạm tại Trường MN&TH số 2 Dần Thàng | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020 | 419 ngày 09/7/2019 | 1.600 | 1.600 | 480 | 1.120 |
|
| 1.120 |
|
133 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Nậm Xây | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020 | 428 ngày 09/7/2019 | 2.400 | 2.400 | 720 | 1.680 |
|
| 1.680 |
|
134 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non Minh Lương (điểm trường tại Thôn Minh Chiềng) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 144 ngày 28/3/2019 | 129 | 100 | 80 | 20 |
|
| 20 |
|
135 | Cải tạo, sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường Mầm non số 1 Dương Quỳ - Trường chính | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 143 ngày 28/3/2019 | 179 | 179 | 140 | 39 |
|
| 39 |
|
136 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Văn Sơn (điểm trường tại Thôn Văn Tiến) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 142 ngày 28/3/2019 | 148 | 148 | 120 | 28 |
|
| 28 |
|
137 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Mầm non và Tiểu học số 2 Nậm Xây (điểm trường tại Thôn Giàng Dúa Chải) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 142 ngày 28/3/2019 | 129 | 100 | 80 | 20 |
|
| 20 |
|
138 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Liêm Phú - Trường chính | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 141 ngày 28/3/2019 | 222 | 222 | 180 | 42 |
|
| 42 |
|
139 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Nậm Tha (điểm trường tại Thôn Khe Păn) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 145 ngày 28/3/2019 | 289 | 100 | 80 | 20 |
|
| 20 |
|
140 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học Làng Giàng (điểm trường tại Thôn Ít Lộc) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 141 ngày 28/3/2019 | 222 | 222 | 180 | 42 |
|
| 42 |
|
141 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 2 Tân An - (điểm trường tại Thôn Mai Hồng) | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 141 ngày 28/3/2019 | 134 | 100 | 80 | 20 |
|
| 20 |
|
142 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 1 Võ Lao - Trường Chính | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 141 ngày 28/3/2019 | 214 | 214 | 180 | 34 |
|
| 34 |
|
143 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường Tiểu học số 1 Võ Lao (điểm trường tại Thôn Khe Buôn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 141 ngày 28/3/2019 | 206 | 100 | 80 | 20 |
|
| 20 |
|
144 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Hòa Mạc | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 144ngày 28/3/2019 | 181 | 181 | 150 | 31 |
|
| 31 |
|
145 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường THCS Liêm Phú | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 144 ngày 28/3/2019 | 187 | 187 | 150 | 37 |
|
| 37 |
|
146 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường PTDTBT THCS Sơn Thủy | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2019 | 144 ngày 28/3/2019 | 222 | 222 | 200 | 22 |
|
| 22 |
|
147 | Xóa phòng học tạm tạm tại Trường Mầm non và Tiểu học số 2 Nậm Xây, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020- 2021 | 387 ngày 01/10/2020 | 4.983 | 4.000 | 1.200 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
148 | Trường PTDT bán trú THCS Dần Thàng, xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020- 2021 | 1171a ngày 29/4/2020 | 6.000 | 6.000 | 1.500 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
149 | Xóa phòng học tạm tại Trường Mầm non Dần Thàng | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2020 | 418 ngày 09/7/2019 | 2.400 | 2.400 | 720 | 1.680 |
|
| 1.680 |
|
150 | Xóa phòng học tạm tại PTDT bán trú THCS Tả Giàng Phìn xã Tả Giàng Phìn | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 947 ngày 06/9/2019 | 4.232 | 4.232 | 1.270 | 2.962 |
|
| 2.962 |
|
151 | Xóa phòng học tạm tại PTDT bán trú TH Trung Chải xã Trung Chải | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 962 ngày 10/9/2019 | 3.272 | 2.400 | 720 | 1.680 |
|
| 1.680 |
|
152 | Xóa phòng học tạm tại MN Sa Pả xã Sa Pả | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 965 ngày 10/9/2019 | 3.599 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
| 2.520 |
|
153 | Xóa phòng học tạm tại TH Bản Khoang 1 xã Bản Khoang | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 959 ngày 06/9/2019 | 4.539 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
| 2.520 |
|
154 | Xóa phòng học tạm tại MN Bản Phùng xã Bản Phùng | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 958 ngày 06/9/2019 | 4.287 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
| 2.520 |
|
155 | Xóa phòng học tạm tại TH Suối Thầu xã Suối Thầu | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 950 ngày 06/9/2019 | 4.823 | 3.200 | 960 | 2.240 |
|
| 2.240 |
|
156 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van - Trường chính | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 183 | 183 | 120 | 63 |
|
| 63 |
|
157 | Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Tả Van Mông) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 42 | 40 | 27 | 13 |
|
| 13 |
|
158 | Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Giàng Tả Chải Mông) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 37 | 37 | 24 | 13 |
|
| 13 |
|
159 | Sửa chữa nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Giàng Tả Chải Dao) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 17 | 17 | 6 | 11 |
|
| 11 |
|
160 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Séo Mý Tỷ 1) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 175 | 100 | 63 | 37 |
|
| 37 |
|
161 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Séo Mý Tỷ) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 42 | 40 | 27 | 13 |
|
| 13 |
|
162 | Xây dựng nhà vệ sinh tại Trường TH&THCS Tả Van (điểm trường tại Thôn Dền Thàng) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 1514 ngày 15/11/2018 | 223 | 200 | 126 | 74 |
|
| 74 |
|
163 | Xóa phòng học tạm tại TH Tả Phìn xã Tả Phìn | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 964 ngày 10/9/2019 | 4.989 | 4.800 | 1.440 | 3.360 |
|
| 3.360 |
|
164 | Xóa phòng học tạm tại MN Thanh Kim xã Thanh Kim | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020 | 949 ngày 06/9/2019 | 4.920 | 4.200 | 1.260 | 2.940 |
|
| 2.940 |
|
165 | Xóa phòng học tạm tại Mầm non Tả Giàng Phìn, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020- 2021 | 3611 ngày 26/10/2020 | 7.200 | 7.200 | 2.160 | 5.040 |
|
| 5.040 |
|
166 | Xóa phòng học tạm tại Mầm non San Sả Hồ, xã Hoàng Liên, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020- 2021 | 3609 ngày 26/10/2020 | 5.400 | 5.400 | 1.620 | 3.780 |
|
| 3.780 |
|
167 | Xóa phòng học tạm tại Mầm non Lao Chải, xã Hoàng Liên, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2020- 2021 | 3610 ngày 26/10/2020 | 6.300 | 5.400 | 1.620 | 3.780 |
|
| 3.780 |
|
168 | Mở rộng, sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3537 ngày 31/10/2018 | 13.400 | 9.400 | 7.500 | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
169 | Nhà đa chức năng , ngoại thất trường tiểu học Lê Văn Tám thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 2713 ngày 30/7/2021 | 9.744 | 6.821 | 4.500 | 2.321 |
|
| 2.321 |
|
170 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm chính trị thành phố Lào Cai thành trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 1642 ngày 04/6/2020 | 6.417 | 6.417 | 2.000 | 4.417 |
|
| 4.417 |
|
171 | Trường tiểu học Lê Ngọc Hân, thành phố Lào Cai (Hạng mục: Xây mới 01 nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng) | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 4501 ngày 30/10/2019 | 6.236 | 4.550 | 2.000 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
172 | Mở rộng, nâng cấp trường tiểu học Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục Nhà lớp học kết hợp phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1392 ngày 29/4/2021 | 9.500 | 6.650 |
| 6.650 |
|
| 6.650 |
|
173 | Trường THCS Bắc Cường, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Xây mới 01 nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng và phòng làm việc, 01 nhà đa năng | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3680 ngày 31/10/2019 | 13.000 | 7.350 | 2.250 | 5.100 |
|
| 5.100 |
|
174 | Xóa phòng học tạm tại Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3652 ngày 31/10/2019 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
175 | Cải tạo sửa chữa trường THCS Kim Tân thành phố Lào Cai hạng mục: Xây mới nhà đa năng kết hợp phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1048 ngày 20/5/2020 | 13.000 | 9.100 |
| 9.100 |
|
| 9.100 |
|
176 | Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Pom Hán, thành phố Lào Cai hạng mục: Xây mới nhà đa năng, nhà lớp học, phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1382 ngày 19/5/2020 | 11.300 | 7.910 |
| 7.910 |
|
| 7.910 |
|
177 | Xóa phòng học tạm tại trường MN Xuân Thượng huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 2094 ngày 17/9/2019 | 4.500 | 3.600 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
178 | Xóa phòng học tạm tại PTDT BT THCS Nậm Sài, xã Nậm Sài (xã Liên Minh) | UBND thị xã Sa pa | Thị xã Sa pa | 2021- 2023 | 3617 ngày 31/10/2019 | 7.200 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
179 | Xóa phòng học tạm tại TH Tả Giàng Phìn (xã Ngũ Chỉ Sơn) | UBND thị xã Sa pa | Thị xã Sa pa | 2021- 2023 | 961 ngày 10/9/2019 | 4.371 | 4.371 |
| 4.371 |
|
| 4.371 |
|
180 | Xóa phòng học tạm tại TH Hoàng Liên xã Bản Hồ | UBND thị xã Sa pa | Thị xã Sa pa | 2021- 2023 | 956 ngày 6/9/2019 | 3.767 | 3.600 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
181 | Kè trường Tiểu học Séo Mý Tỷ 1, xã Tả Van, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2021- 2023 | 2242 ngày 30/6/2021 | 2.800 | 2.075 |
| 2.075 |
|
| 2.075 |
|
182 | Cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình của Trưởng Cao đẳng sư phạm (cũ) sau khi sáp nhập vào Đại học Thái nguyên | Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2022 | 3860 ngày 11/11/2020 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
183 | Nâng cấp trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng (Hạng mục: Nhà đa năng và san gạt mặt bằng) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2022 | 1423 ngày 04/5/2021 | 5.600 | 5.600 |
| 5.600 |
|
| 5.600 |
|
184 | Nâng cấp Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà (Hạng mục: Nhà lớp học và bộ môn, nhà cầu) | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2020- 2022 | 1278 ngày 20/4/2021 | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 |
|
| 4.200 |
|
185 | Nâng cấp trường THPT số 3 thành phố Lào Cai; Hạng mục: Nhà đa năng. | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2020 | 1276 ngày 20/4/2021 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
186 | Trường PTDT Nội trú tỉnh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1573 ngày 13/5/2021 | 100.000 | 100.000 |
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
187 | Trường PTDT Nội trú THCS&THPT huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 4895 ngày 30/12/2020 | 90.000 | 90.000 |
| 90.000 |
|
| 90.000 |
|
188 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Trường Trung học Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai và vùng phụ cận | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3027 ngày 09/9/2020 3373 ngày 05/10/2020 | 120.900 | 120.900 | 1.000 | 119.000 |
|
| 119.000 |
|
189 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 3155 ngày 27/8/2021 | 9.200 | 9.200 |
| 9.200 |
|
| 9.200 |
|
190 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường THPT số 1 huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 3136 ngày 26/8/2021 | 7.700 | 7.700 |
| 7.700 |
|
| 7.700 |
|
191 | Khắc phục, sửa chữa thiệt hại Trường THPT số 1, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3162 ngày 27/8/2021 | 900 | 900 |
| 900 |
|
| 900 |
|
192 | Trường PTDTBT tiểu học Bảo Nhai A, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà. | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 2252 ngày 30/6/2021 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
193 | Xóa phòng học tạm Trường THCS Bảo Nhai | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 473 ngày 9/2/2021 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
194 | Xóa phòng học tạm tại trường Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 472 ngày 9/2/2021 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
195 | Xóa phòng học tạm Trường MG Lùng Cải | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 474 ngày 9/2/2021 | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
| 1.800 |
|
196 | Xóa phòng học tạm tại trường MN Na Hối | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 471 ngày 9/2/2021 | 4.800 | 4.800 |
| 4.800 |
|
| 4.800 |
|
197 | Mở rộng diện tích và xây dựng Trường liên cấp tiểu học và trung học cơ sở xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2023 | 2629 ngày 23/7/2021 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
198 | Nâng cấp trường TH số 1 thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | Xã Si Ma Cai | 2021- 2022 | 2041 ngày 16/6/2021 | 6.500 | 6.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
|
199 | Nhà đa năng trường THPT số 1 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1921 ngày 07/6/2021 | 4.700 | 4.700 |
| 4.700 |
|
| 4.700 |
|
200 | Trường THCS thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 1447 ngày 05/5/2021 | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
201 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTBT THCS số 3 xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3353 ngày 16/9/2021 | 14.600 | 14.600 |
| 14.600 |
|
| 14.600 |
|
202 | Xây mới phòng học bộ môn và nhà đa năng Trường THCS số 2 xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3354 ngày 16/9/2021 | 14.500 | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
203 | Trường TH số 1 TT Phố Lu, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 2413 ngày 09/7/2021 | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 |
|
| 4.200 |
|
II | Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ |
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
1 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
2 | Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
3 | Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
B | Các công trình đã thỏa thuận giữa hai kỳ họp | 11 |
|
|
| 186.793 | 108.538 | 80.159 |
| 27.602 |
| 27.602 |
|
* | Công trình quyết toán, hoàn thành, đang thi công | 10 |
|
|
| 179.303 | 101.238 | 80.159 |
| 20.302 |
| 20.302 |
|
1 | Sửa chữa trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu tỉnh | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2012- 2014 | 4030 ngày 06/11/2015 | 2.386 | 2.386 | 2.361 |
| 25 |
| 25 |
|
2 | Kè chống sạt lở bờ suối Ngòi Đum giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2010- 2011 | 4361 ngày 05/12/2016 | 29.504 | 29.504 | 29.467 |
| 37 |
| 37 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2014 | 272 ngày 23/01/2015 | 2.494 | 2.494 | 2.472 |
| 22 |
| 22 |
|
4 | Nhà làm việc và nhà ở đại đội 17 Công binh; Nhà ở cán bộ, chiến sỹ Trường Quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2016 | 2355ngày 31/07/2018 | 14.944 | 14.944 | 14.484 |
| 72 |
| 72 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc phòng công chứng số 1 tỉnh Lào Cai | Phòng công chứng số 1 | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 4429 ngày 21/12/2021 | 1.913 | 713 |
|
| 713 |
| 713 |
|
6 | Sắp xếp dân cư thiên tai, đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | Chi cục Phát triển nông thôn | Huyện Bảo Thắng | 2015- 2018 | 2239 ngày 30/6/2021 | 15.796 | 11.096 | 8.640 |
| 2.456 |
| 2.456 |
|
7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2021 | 2624 ngày 27/8/2018 | 1.229 | 1.229 | 160 |
| 809 |
| 809 |
|
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị mới số 23, Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2017 | 1520 ngày 05/5/2017 | 1.572 | 1.572 | 575 |
| 868 |
| 868 |
|
9 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa) | UBND Thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2022- 2024 | 2193 ngày 15/7/2015; 3830 ngày 27/11/2018 | 100.465 | 31.000 | 22.000 |
| 9.000 |
| 9.000 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 1 |
|
|
| 9.000 | 6.300 |
|
| 6.300 |
| 6.300 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kế hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1949 ngày 09/6/2021 | 9.000 | 6.300 |
|
| 6.300 |
| 6.300 |
|
* | Công trình khởi công mới | 1 |
|
|
| 7.490 | 7.300 |
|
| 7.300 |
| 7.300 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 1 |
|
|
| 7.490 | 7.300 |
|
| 7.300 |
| 7.300 |
|
1 | Xóa phòng học tạm Trường Mầm non số 1 xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 426 ngày 04/3/2022 | 7.490 | 7.300 |
|
| 7.300 |
| 7.300 |
|
C | Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch | 21 |
|
|
| 167.257 | 139.878 | 34.149 | 79.915 | 48.502 | 40.127 | 88.290 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng. | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2022 | 3665 ngày 31/10/2019 | 23.000 | 13.023 | 4.000 | 9.000 | 23 |
| 9.023 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Tiểu khu đô thị mới số 24, phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh, phường Pom Hán, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | TP Lào Cai | 2017- 2019 | 3863 ngày 11/11/2020 | 1.741 | 1.741 | 1.561 |
| 180 |
| 180 | Đã bố trí vốn năm 2021 |
3 | Thủy lợi Đông Cương - Pạc Cám xã Mường Vi | Chi cục Thủy lợi | Huyện Bát Xát | 2017- 2018 | 4467 ngày 09/12/2020 | 1.992 | 425 | 1.567 | 382 | 43 |
| 425 | Điều chỉnh nguồn vốn |
4 | Vốn đối ứng thực hiện dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | Ban QLDA Kfw8 Lào Cai | Tỉnh Lào Cai | 2015- 2021 | 3373 ngày 04/11/2014 932 ngày 14/3/2022 | 25.797 | 25.797 | 17.997 | 5.244 | 2.556 |
| 7.800 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
5 | Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai 20,6 tỷ đồng | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 |
|
|
|
|
| 20.600 |
| 20.600 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
6 | Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 1557 ngày 11/7/2022 | 21.700 | 9.700 |
|
| 9.700 |
| 9.700 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
7 | Cải tạo sửa chữa các hạng mục cấp bách tại cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai | Sở LĐ TB&XH | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3861 ngày 15/11/2019 | 3.100 | 3.100 | 360 | 2.740 |
| 2.740 |
| Quyết toán thừa vốn |
8 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trại nghiên cứu và sản xuất giống cây ôn đới Sa Pa | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh | Thị xã Sa Pa | 2017- 2018 | 1477 ngày 28/4/2017 | 185 | 185 | 9 | 176 |
| 66 | 110 | Quyết toán thừa vốn |
9 | Thủy lợi Nậm Cọ-Trung Sơn, xã Văn Sơn, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 241 ngày 18/4/2017 | 2.990 | 2.400 | 2.400 | 590 |
| 590 |
| Quyết toán thừa vốn |
10 | Sửa chữa ngầm tràn thôn Trung Tâm xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2014- 2015 | 52 ngày 15/4/2016 | 2.941 | 2.574 | 2.574 | 367 |
| 367 |
| Quyết toán thừa vốn |
11 | Cầu tràn khe Buôn 2 xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2017- 2018 | 230 ngày 12/5/2021 | 2.983 | 1.500 | 1.200 | 590 |
| 290 | 300 | Quyết toán thừa vốn |
* | Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 10 |
|
|
| 80.828 | 79.433 | 2.481 | 60.826 | 15.400 | 36.074 | 40.152 |
|
1 | Nâng cấp Trường THCS và THPT huyện Bát Xát (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và nhà cầu) | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2020- 2022 | 404 ngày 15/02/2022 | 6.500 | 6.500 |
| 4.500 | 2.000 |
| 6.500 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
2 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 1381 ngày 20/6/2022 | 24.000 | 24.000 |
| 11.200 | 12.800 |
| 24.000 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
3 | Sửa chữa, nâng cấp Trường Mầm non Xuân Thượng, xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên (điểm trường chính) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 405 ngày 15/2/2022 | 9.600 | 9.600 |
| 9.000 | 600 |
| 9.600 | Điều chỉnh tăng TMĐT |
4 | Xóa phòng học tạm tại trường MN số 1 Thượng Hà huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 194 ngày 25/01/2022 | 6.490 | 6.300 |
| 4.800 |
| 4.800 |
| Điều chỉnh danh mục đầu tư |
6 | Xóa phòng học tạm tại trường THCS số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1756 ngày 08/8/2019 | 3.120 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
| Điều chỉnh danh mục đầu tư |
7 | Xóa phòng học tạm tại trường TH số 1 Điện Quan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1515 ngày 12/7/2019 | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
| 2.400 |
| Điều chỉnh danh mục đầu tư |
8 | Quy hoạch chi tiết cụm trường PTDT nội trú, THCS và THPT; trường THPT số 1 huyện Sa Pa | Sở Giáo dục và đào tạo | Thị xã Sa Pa | 2018- 2019 | 2307 ngày 22/7/2020 | 533 | 533 | 381 | 426 |
| 374 | 52 | Quyết toán thừa vốn |
9 | Nhà lớp học trường tiểu học, xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2015- 2016 | 481 ngày 22/12/2020 | 3.185 | 2.100 | 2.100 | 500 |
| 500 |
| Quyết toán thừa vốn |
10 | Trường TH số 1 Xuân Quang (Sáp nhập giữa trường TH số 1 với trường TH số 4 Xuân Quang) | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2021- 2023 | 3414 ngày 22/9/2021 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
| 25.000 |
| Điều chỉnh TMĐT và cơ cấu nguồn vốn |
D | Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 | 44 |
|
|
| 1.639.000 | 1.246.693 | 5.384 |
| 1.246.693 |
| 1.246.693 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2022- 2024 | 07 ngày 19/6/2022 | 85.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
2 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2023- 2025 | 07 ngày 19/6/2022 | 75.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Mở rộng sân quảng trường trước cổng đền Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 4562 ngày 29/12/2021 | 14.500 | 14.500 |
|
| 14.500 |
| 14.500 |
|
4 | Chợ văn hóa xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 1349 ngày 16/6/2022 | 4.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường kết nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 279, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 1475 ngày 30/6/2022 | 31.000 | 26.000 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151C đoạn Tân An - Khe Sang (Km28+300-Km37+600) | Ban QLDA CTGT | Huyện Văn Bàn | 2023- 2025 |
| 55.800 | 55.800 |
|
| 55.800 |
| 55.800 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152B đoạn Thanh Phú - Nậm Cang (Km0 - Km13) | Ban QLDA ODA tỉnh | Thị xã Sa Pa | 2023- 2025 |
| 78.000 | 78.000 |
|
| 78.000 |
| 78.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Bản Lầu - Na Lốc (Km0-Km15) | Ban QLDA CTGT | Huyện Mường Khương | 2023- 2025 |
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
| 60.000 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (Km0-Km26) | Ban QLDA ODA tỉnh | Huyện Bắc Hà | 2022- 2025 |
| 156.000 | 156.000 |
|
| 156.000 |
| 156.000 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn QL.279 đi Xuân Thượng (Km34-Km57), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA CTGT | Huyện Bảo Yên | 2022- 2025 |
| 138.000 | 138.000 |
|
| 138.000 |
| 138.000 |
|
11 | Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Sở GTVTXD | Thành phố Lào Cai | 2022- 2025 |
| 450.000 | 196.000 |
|
| 196.000 |
| 196.000 |
|
12 | Thiết lập hệ thống biển báo khu vực cửa khẩu, hàng rào phân định ranh giới và cột đèn cao áp chiếu sáng bảo vệ tại các khu vực cửa khẩu quốc tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng tỉnh | Thành phố Lào Cai; Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 1549 ngày 08/7/2022 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
13 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng Loỏng | Ban Quản lý khu kinh tế | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 4346 ngày 14/12/2021 | 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 |
| 5.500 |
|
14 | Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 727 ngày 06/4/2022 | 10.400 | 10.400 |
|
| 10.400 |
| 10.400 |
|
15 | Xây dựng, cải tạo Bệnh xá 24 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 24 ngày 07/01/2022 | 7.800 | 7.800 |
|
| 7.800 |
| 7.800 |
|
16 | Phòng hỏi cung điều tra các vụ án hình sự có ghi âm, ghi hình ngành Kiểm soát nhân dân tỉnh Lào Cai | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2022- 2024 | 990 ngày 16/5/2022 | 4.300 | 4.300 |
|
| 4.300 |
| 4.300 |
|
17 | Cấp điện thôn Bản Giằng, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát | Sở Công Thường | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 173 ngày 24/01/2022 | 14.130 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
18 | Đầu tư bộ phận một cửa điện tử tại các xã của các huyện Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn. | Văn phòng UBND tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2022- 2024 | 635 gày 24/3/2022 | 23.000 | 23.000 |
|
| 23.000 |
| 23.000 |
|
19 | Thủy lợi Nàn Sín, xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Chi cục PTNT | Huyện Si Ma Cai | 2018- 2019 | 612 ngày 03/3/2021 | 1.684 | 81 | 1.603 |
| 81 |
| 81 | Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW |
20 | Thủy lợi Sảng Chải 3-4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Chi cục PTNT | Huyện Si Ma Cai | 2018- 2019 | 610 ngày 03/3/2021 | 1.891 | 103 | 1.788 |
| 103 |
| 103 | Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW |
21 | Thủy lợi Mỏ Chì, xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Chi cục PTNT | Huyện Si Ma Cai | 2018- 2019 | 611 ngày 03/3/2021 | 2.100 | 107 | 1.993 |
| 107 |
| 107 | Vốn đã bố trí là từ nguồn NSTW |
22 | Ngoại thất nhà khách UBND huyện Mường Khương | Ban QLĐA ĐTXD huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2022- 2024 | 406 ngày 15/02/2022 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
* | Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 22 |
|
|
| 406.895 | 385.102 |
|
| 385.102 |
| 385.102 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Trường Nội trú thành Trường Mầm non Hoa Hồng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 129 gày 20/01/2022 | 14.895 | 14.895 |
|
| 14.895 |
| 14.895 |
|
2 | Trường Mầm non Thượng Hà 1 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1514 ngày 04/7/2022 | 16.100 | 14.637 |
|
| 14.637 |
| 14.637 |
|
3 | Trường TH Phố Ràng 2 huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1516 ngày 04/7/2022 | 8.000 | 5.800 |
|
| 5.800 |
| 5.800 |
|
4 | Trường THCS số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1512 ngày 04/7/2022 | 6.150 | 5.971 |
|
| 5.971 |
| 5.971 |
|
5 | Trường TH số 1 Điện Quan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1513 ngày 04/7/2022 | 9.750 | 9.684 |
|
| 9.684 |
| 9.684 |
|
6 | Trường THCS số 1 Cam Cọn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1515 ngày 04/7/2022 | 8.000 | 7.435 |
|
| 7.435 |
| 7.435 |
|
7 | Trường MN Điện Quan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1517 ngày 04/7/2022 | 16.800 | 15.600 |
|
| 15.600 |
| 15.600 |
|
8 | Trường MN Hoa Lan, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1518 ngày 04/7/2022 | 14.500 | 12.000 |
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
9 | Trường MN Hoa Sen, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 1519 ngày 04/7/2022 | 20.600 | 17.000 |
|
| 17.000 |
| 17.000 |
|
10 | Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai; hạng mục: Nhà lớp học + bộ môn; nhà ký túc xá số 1, số 2; ngoại thất và các hạng mục phụ trợ; phòng cháy, chữa cháy | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2022- 2024 |
| 46.050 | 46.050 |
|
| 46.050 |
| 46.050 |
|
11 | Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà; hạng mục: Nhà lớp học, nhà lớp học bộ môn, khu ký túc xá, công vụ, bếp ăn và các hạng mục phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bắc Hà | 2023- 2025 |
| 47.200 | 47.200 |
|
| 47.200 |
| 47.200 |
|
12 | Trường THPT số 2 Mường Khương; hạng mục Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học + nhà hiệu bộ; kè chống sạt lở; khu vệ sinh cho học sinh bán trú. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 2022- 2024 | 871 ngày 27/4/2022 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
13 | Trường THPT số 1 Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thị xã Sa Pa | 2022- 2024 | 867 ngày 26/4/2022 | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
| 18.000 |
|
14 | Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 2022- 2024 | 872 ngày 27/4/2022 | 14.300 | 14.300 |
|
| 14.300 |
| 14.300 |
|
15 | Trường THPT số 4 TP; hạng mục Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học bộ môn 4 tầng + cải tạo 02 nhà lớp học + ngoại thất | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 986 ngày 16/5/2022 | 20.500 | 20.500 |
|
| 20.500 |
| 20.500 |
|
16 | Trường THPT số 2 Si Ma Cai ; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2023- 2025 | 1092 ngày 27/5/2022 | 12.200 | 12.200 |
|
| 12.200 |
| 12.200 |
|
17 | Trường Mầm non Cốc mỳ | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 1004 ngày 17/5/2022 | 9.450 | 8.880 |
|
| 8.880 |
| 8.880 |
|
18 | Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường, huyện Bát Xát | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 1123 ngày 01/6/2022 | 23.900 | 22.500 |
|
| 22.500 |
| 22.500 |
|
19 | Trường PTDTBT TH Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 991 ngày 16/5/2022 | 26.500 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
20 | Trường Mầm non Bản Xèo | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 956 ngày 10/5/2022 | 19.250 | 18.100 |
|
| 18.100 |
| 18.100 |
|
21 | Trường mẫu giáo Dền Thàng, xã Dền Thàng, huyện Bát Xát | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2022- 2024 | 972 ngày 12/5/2022 | 15.850 | 14.350 |
|
| 14.350 |
| 14.350 |
|
22 | Trường Tiều học số 1 Xuân Quang (sáp nhập giữa Trường Tiểu học số 1 với Tiểu học số 4 Xuân Quang), huyện Bảo Thắng | Ban QLĐA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 04 ngày 19/4/2022 | 28.900 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| 25.000 | Điều chỉnh TMĐT và cơ cấu nguồn vốn |
E | Nguồn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
| 3.191.883 | 42.527 | 1.325.197 | 1.909.213 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
| 969.191 | 38.474 | 416.502 | 591.163 |
|
BIỂU 8. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | KH sau điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 |
| TỔNG NGUỒN | 2 |
|
|
| 234.704 | 224.604 | 59.000 | 170.000 | 138.137 | 138.137 | 170.000 |
|
A | Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn | 2 |
|
|
| 89.667 | 86.467 | 59.000 | 27.467 |
|
| 27.467 |
|
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Cốc Lếu, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2014- 2019 | 5026 ngày 10/11/2017; 1092 ngày 21/4/2020 | 65.167 | 61.967 | 59.000 | 2.967 |
|
| 2.967 |
|
2 | Trường THCS xã Minh Tân huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 3449 ngày 21/10/2019 | 24.500 | 24.500 |
| 24.500 |
|
| 24.500 |
|
B | Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 | 11 |
|
|
| 145.037 | 138.137 |
|
| 138.137 |
| 138.137 |
|
1 | Trường THCS&THPT Bát Xát (Mường Hum); hạng mục Nhà ký túc xá + Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 2022- 2024 | 883 ngày 28/4/2022 | 22.950 | 22.950 |
|
| 22.950 |
| 22.950 |
|
2 | Trường PTDT nội trú THCS&THPT Si Ma Cai; hạng mục Nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên và sinh hoạt cộng đồng | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2023- 2025 | 959 ngày 11/5/2022 | 8.580 | 8.580 |
|
| 8.580 |
| 8.580 |
|
3 | Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2023- 2025 | 994 ngày 16/5/2022 | 13.803 | 13.803 |
|
| 13.803 |
| 13.803 |
|
4 | Trường THPT số 3 Văn Bàn; hạng mục Nhà đa năng + ngoại thất | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Văn Bàn | 2023- 2025 | 984 ngày 16/5/2022 | 5.600 | 5.600 |
|
| 5.600 |
| 5.600 |
|
5 | Trường THPT số 1 Bảo Yên; hạng mục Nhà ký túc xá và phòng ăn + bếp. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2024- 2026 | 974 ngày 13/5/2022 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
6 | Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2024- 2026 | 985 ngày 16/5/2022 | 12.800 | 12.800 |
|
| 12.800 |
| 12.800 |
|
7 | Trường THPT số 2 Sa Pa, hạng mục nhà công vụ + nhà bán trú kết hợp bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thị xã Sa Pa | 2024- 2026 | 1003 ngày 17/5/2022 | 7.500 | 7.500 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
8 | Mây mới khu ký túc xá, nhà bếp, nhà ăn, nhà xưởng Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 1091 ngày 27/5/2022 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
9 | Trường MN số 2 Thượng Hà | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2023- 2025 | 1409 ngày 22/6/2022 | 17.804 | 16.804 |
|
| 16.804 |
| 16.804 |
|
10 | Trường MN Hoa Mai thị trấn Phố Ràng | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 1510 ngày 04/7/2022 | 21.000 | 19.000 |
|
| 19.000 |
| 19.000 |
|
11 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 150 gày 24/01/2022 | 13.000 | 9.100 |
|
| 9.100 |
| 9.100 |
|
C | Nguồn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
| 142.533 |
| 138.137 | 4.396 |
|
BIỂU 9. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | KH sau điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| 11 | 13 |
| TỔNG NGUỒN | 15 |
|
|
| 3.957.466 | 1.936.952 | 820.333 | 1.400.000 | 466.737 | 466.737 | 1.400.000 |
|
A | Các dự án không điều chình Kế hoạch đầu tư công trung hạn | 15 |
|
|
| 3.541.026 | 1.520.512 | 820.333 | 700.179 |
|
| 700.179 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Ngòi Phát - A Mú Sung, huyện Bát Xát | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2010- 2018 | 4318 ngày 5/10/2017 | 597.638 | 58.605 | 47.000 | 11.605 |
|
| 11.605 |
|
2 | Sửa chữa mặt đường đảm bảo giao thông ĐT 151, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2018- 2019 | 846 ngày 17/03/2021 | 2.639 | 739 | 450 | 289 |
|
| 289 |
|
3 | Sửa chữa mặt đường đầu cầu Khe Lếch, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn | Sở GTVT-XD | Huyện Văn Bàn | 2018- 2020 | 4538 ngày 14/12/2020 | 3.170 | 3.170 | 2.700 | 470 |
|
| 470 |
|
4 | Cầu Ngòi Đường tại Km35+500 trên Quốc lộ 4E cũ, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2019- 2021 | 3457 ngày 31/10/2018 | 71.500 | 71.500 | 23.000 | 48.500 |
|
| 48.500 |
|
5 | Xây dựng một số cầu và tràn trên tỉnh lộ 151 | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020 - 2022 | 3650 ngày 31/10/2019 | 35.000 | 35.000 | 16.500 | 18.500 |
|
| 18.500 |
|
6 | Đường Sơn Hà (huyện Bảo Thắng) - Cam Cọn (huyện Bảo Yên) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng, Bảo Yên | 2010 - 2019 | 904 ngày 22/3/2021 | 131.011 | 33.263 | 20.000 | 13.263 |
|
| 13.263 |
|
7 | Đường Quý Xa, huyện Văn Bàn - Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | Văn Bàn; Bảo Thắng | 2014- 2018 | 656 ngày 21/3/2019 | 842.386 | 682.386 | 654.000 | 28.386 |
|
| 28.386 |
|
8 | Nâng cấp đường Dương Quỳ-Nậm Chày, huyện Văn Bàn | Sở GTVT-XD | Huyện Văn Bàn | 2017- 2020 | 4204a ngày 29/9/2017 | 43.867 | 12.034 | 6.000 | 6.034 |
|
| 6.034 |
|
9 | Nâng cấp Tỉnh lộ 151 đoạn nối đường Quý Xa - Tằng Loỏng với Tỉnh lộ 152 | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2021 | 3555 ngày 31/10/2018 | 54.200 | 54.200 | 10.350 | 43.850 |
|
| 43.850 |
|
10 | Nâng cấp Tỉnh lộ 151 đoạn từ ngã ba Xuân Giao đến tỉnh lộ 152 (Km0-Km3+170) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2019- 2020 | 3674 ngày 31/10/2019 | 60.215 | 60.215 | 15.333 | 44.882 |
|
| 44.882 |
|
11 | Kết nối tỉnh lộ 152 với đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai (Nút giao Phố Lu) | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020 - 2023 | 2542 ngày 05/8/2020 | 150.000 | 150.000 | 25.000 | 125.000 |
|
| 125.000 |
|
12 | Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối | Sở GTVT-XD Sở Kế hoạch và Đầu tư | Huyện Bát Xát | 2021- 2025 | 1743 ngày 26/5/2021 | 1.490.000 | 300.000 |
| 300.000 |
|
| 300.000 |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Cơ điện (giáp đường sắt mỏ Apatit) đi Ngã ba Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3933 ngày 05/11/2021 | 14.700 | 14.700 |
| 14.700 |
|
| 14.700 |
|
14 | Tuyến đường từ thôn Làng Dạ, xã Cam Đường đi khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3934 ngày 05/11/2021 | 9.200 | 9.200 |
| 9.200 |
|
| 9.200 |
|
15 | Nâng cấp tuyến đường Tỉnh lộ 151 (đoạn từ Km5+600m đến Km10+300m), thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 3830 ngày 29/10/2021 | 35.500 | 35.500 |
| 35.500 |
|
| 35.500 |
|
B | Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 45/NQ-HĐND) có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch |
|
|
|
| 44.100 | 44.100 |
| 40.000 | 4.100 |
| 44.100 |
|
1 | Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua Khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu. | Ban Quản lý khu kinh tế | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2024 | 1012 ngày 17/5/2022 | 44.100 | 44.100 |
| 40.000 | 4.100 |
| 44.100 |
|
C | Rà soát các công trình, dự án quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cần bổ sung kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 90.297 |
| 90.297 |
|
I | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
| 90.297 |
| 90.297 | Di chuyển dân cư tại KCN Tằng Loỏng |
D | Các công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư đề nghị đưa vào Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 |
|
|
|
| 372.340 | 372.340 |
|
| 372.340 |
| 372.340 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn từ cầu Hòa Mạc đến Quốc lộ 279 (Km10+800-Km15+800), huyện Văn Bàn | Ban QLDA CTGT | Huyện Văn Bàn | 2022- 2024 | 993 ngày 16/5/2022 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến Quốc lộ 279 (Km29-Km34), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA CTGT | Huyện Bảo Yên | 2022- 2024 | 992 ngày 16/5/2022 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Tỉnh lộ 151 đoạn từ Tằng Loỏng đến giao với QL.279 (Km10+300-Km40) | Ban QLDA CTGT | huyện Bảo Thắng, huyện Văn Bàn | 2022- 2025 |
| 120.000 | 120.000 |
|
| 120.000 |
| 120.000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn Chiềng Ken - Nậm Tha (Km23-Km47) | Ban QLDA ODA tỉnh | huyện Văn Bàn | 2024- 2027 |
| 144.000 | 144.000 |
|
| 144.000 |
| 144.000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47-Km50+890) | Ban QLDA ODA tỉnh | Huyện Văn Bàn, Huyện Văn Yên | 2022- 2024 | 1028 ngày 20/5/2022 | 23.340 | 23.340 |
|
| 23.340 |
| 23.340 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (Tỉnh lộ 157) - Km5+031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ODA tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2023- 2025 | 1029 ngày 20/5/2022 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
E | Nguồn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
| 659.821 |
| 466.737 | 193.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 13/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và cập nhật Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 của cấp Thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
- 5Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 176/QĐ-TTg năm 2021 về Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 672/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu Dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1593/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án “Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ
- 11Công văn 807/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 16Nghị quyết 13/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và cập nhật Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 của cấp Thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 17Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
- 19Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 20Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 20/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực