- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, gồm:
1. Đặt tên mới các tuyến đường chính: 184 đường (Có Biểu 01 kèm theo).
2. Đặt tên mới các tuyến đường nhánh: 304 đường (Có Biểu 02 kèm theo).
3. Đặt tên mới các công trình công cộng: 07 công trình công cộng (Có Biểu 03 kèm theo).
4. Đổi tên đường, phố và điều chỉnh độ dài một số tuyến đường, phố đã đặt tên (Có Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) |
I. Khu vực nội thành hiện hữu (phường Lê Lợi, Thọ Xương, Xương Giang, Dĩnh Kế) | ||||
KĐT Đồng Cửa 2, phường Lê Lợi | ||||
1 | Đường Nguyễn Hữu Căn | Hồ Đồng Cửa | Chung cư Đồng Cửa 2 | 0.40 |
KDC số 4 phường Thọ Xương | ||||
2 | Đường Dương Đình Cúc | Đường Ngô Trang | Đê Tả Thương | 0.40 |
3 | Đường Thân Thiệu Thái | Đường Ngô Trang | Đê Tả Thương | 0.40 |
4 | Đường Dương Quốc Nghĩa | Đường Nguyễn Doãn Địch | Đường Vương Văn Trà | 0.50 |
5 | Đường Nguyễn Đạo Mạch | Đường Nguyễn Doãn Địch | Đê Tả Thương | 0.72 |
6 | Đường Nguyễn Đắc Thọ | Đường Nguyễn Doãn Địch | Đường Vương Văn Trà | 0.40 |
7 | Đường Bành Châu | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Tô Vũ | 0.40 |
8 | Đường Bành Bảo | Đường Nguyễn Huy Bính | Đường Hoàng Cầm | 0.40 |
KĐT mới phường Thọ Xương | ||||
9 | Đường Hòa Yên | Đường Trần Nguyên Hãn | Đê Tả Thương | 0.70 |
10 | Đường Nam Hồng | Đường Lê Thụ | Đường Trần Quang Khải | 0.6 |
11 | Đường Lê Thụ | Đường Trần Nguyên Hãn | Đường Nguyễn Huy Bính | 0.43 |
12 | Đường Lê Bôi | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Phùng Trạm | 0.63 |
13 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Trần Nguyên Hãn | Đường Hoàng Cầm | 0.92 |
II. Khu vực phía Đông Bắc thành phố (một phần phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì) | ||||
14 | Đường Hoàng Văn Thái | Đường Xương Giang | Đường Thanh Niên | 1.44 |
15 | Đường Văn Cao | Đường Xương Giang | Đường Giáp Hải | 2.12 |
16 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Ngô Tất Tố | Đường Hoàng Văn Thái | 0.48 |
17 | Đường Nguyễn Tuân | Đường Đặng Thai Mai | Đường Hoàng Văn Thái | 0.61 |
18 | Đường Vũ Trọng Phụng | Đường Vũ Trọng Phụng 1 | Đường Hoàng Văn Thụ | 0.56 |
19 | Đường Ngô Tất Tố | Đường Xương Giang | Đường Hoàng Văn Thụ | 0.63 |
20 | Đường Đặng Thai Mai | Đường Lương Định Của | Đường Tương Phố | 0.51 |
21 | Đường Lê Văn Thiêm | Đường Xương Giang | Đường Tô Ngọc Vân | 0.44 |
22 | Đường Lương Định Của | Đường Ngô Tất Tố | Đường Đông Giang 1 | 0.59 |
23 | Đường Tô Ngọc Vân | Nguyễn Chí Thanh | Đường Hoàng Văn Thụ | 0.48 |
24 | Đường Tương Phố | Đường Văn Cao | Sau Công ty May Bắc Giang | 0.70 |
25 | Đường Nguyễn Văn Huyên | Đường Văn Cao | Hết địa giới thành phố (giáp xã Tân Dĩnh) | 1.21 |
26 | Đường Bùi Huy Phồn | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Thanh Niên | 0.70 |
27 | Đường Dã Tượng | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Khánh Dư | 0.40 |
28 | Đường Nguyễn Khoái | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Khánh Dư | 0.40 |
29 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Khánh Dư | 0.40 |
30 | Đường Thân Thừa Quý | Đường Trần Nhật Duật 2 | Đường Dã Tượng | 0.45 |
31 | Đường Trần Quý Khoáng | Đường Trần Nhật Duật 2 | Đường Dã Tượng | 0.45 |
32 | Đường Lê Khôi | Đường Giáp Hải | Đường Nguyễn Chí Thanh | 0.70 |
33 | Đường Đông Giang | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Hoàng Văn Thụ | 0.53 |
III. Khu đô thị phía Nam thành phố (xã Tân Tiến, một phần phường Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì) | ||||
34 | Đường Âu Cơ | Đường Hùng Vương | Cầu Tân Tiến | 2.20 |
35 | Đường Lạc Long Quân | Đường Hùng Vương | Cầu Tân Liễu | 1.90 |
36 | Đường Lê Quảng Ba | Đường Lê Duẩn | Đường thôn Trước, xã Tân Tiến | 0.84 |
37 | Đường Trần Văn Giàu | Đê Tả Thương | Đường Hùng Vương | 1.77 |
38 | Đường Lê Quang Đạo | Đường gom cao tốc HN-BG | Đường Võ Văn Tần | 0.80 |
39 | Đường Nguyễn Quang Cầu | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Chu Đình Kỳ | 0.46 |
40 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Văn Tần | 0.80 |
41 | Đường Tây Ninh | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Chu Đình Kỳ | 0.45 |
42 | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Đức Cảnh 1 | 0.42 |
43 | Đường Lê Đức Thọ | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Duẩn | 0.59 |
44 | Đường Tô Hiệu | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Duẩn | 0.59 |
45 | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Trần Quốc Hoàn | 1.73 |
46 | Đường Hoàng Ngân | Thôn Xuân, xã Tân Tiến | Đường Trần Văn Giàu | 0.48 |
47 | Đường Phan Đăng Lưu | Thôn Xuân, xã Tân Tiến | Đường Trần Văn Giàu | 0.60 |
48 | Đường Võ Văn Tần | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 0.65 |
49 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Trường Chinh | 0.81 |
50 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Phạm Hùng | Đường Tôn Đức Thắng | 0.84 |
51 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phùng Chí Kiên 2 | 0.43 |
52 | Đường Bế Văn Đàn | Đường Phan Đình Giót | Đường Nguyễn Thái Bình | 0.71 |
53 | Đường Phan Đình Giót | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Văn Linh 6 | 0.45 |
54 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Phạm Hùng | Đường Tôn Đức Thắng | 0.80 |
55 | Đường Hoàng Thế Thiện | Đường Hùng Vương | Đường Trường Chinh | 0.46 |
56 | Đường Trần Quốc Hoàn | Đường Phạm Hùng | Đường Tôn Đức Thắng | 0.86 |
57 | Đường Hoàng Minh Giám | Nhà thi đấu thể thao tỉnh | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 0.93 |
58 | Đường Trần Huy Liệu | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Phạm Văn Đồng | 1.08 |
59 | Đường Kim Đồng | Đường Phan Anh | Đường Hoàng Minh Giám | 1.47 |
60 | Đường Phạm Huy Thông | Đường gom cao tốc | Đường Trần Huy Liệu | 0.50 |
61 | Đường Hồ Ngọc Lân | Đường Võ Chí Công 1 | Đường Kim Đồng | 0.60 |
62 | Đường Tạ Uyên | Đường Phan Anh | Đường Võ Chí Công | 0.50 |
63 | Đường Hà Huy Tập | Đường Xuân Thủy | Đường Phạm Văn Đồng | 2.60 |
64 | Đường Lê Thiết Hùng | Đường Phan Anh | Đường Phạm Văn Đồng | 1.50 |
65 | Đường Võ Chí Công | Đường gom cao tốc HN-BG | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.41 |
66 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Võ Chí Công 1 | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.15 |
67 | Đường Phan Anh | Đường gom cao tốc HN-BG | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.60 |
68 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Trãi | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.20 |
69 | Đường Trần Đăng Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.20 |
70 | Đường Nguyễn Duy Trinh | Đường Nguyễn Trãi | Thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì | 1.47 |
71 | Đường Xuân Thủy | Đường Văn Tiến Dũng | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.80 |
72 | Đường Nguyễn Bình | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào) | 2.00 |
73 | Đường Châu Văn Liêm | Thôn Cốc, xã Dĩnh Trì | Đường Dương Đức Hiền | 0.56 |
74 | Đường Song Hào | Đường Nguyễn Duy Trinh | Đường Dương Đức Hiền | 0.40 |
75 | Đường Cù Chính Lan | Đường Nguyễn Duy Trinh | Đường Nguyễn Công Trứ | 0.47 |
76 | Đường Dương Đức Hiền | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Bình | 0.64 |
77 | Đường Mẹ Suốt | Đường Châu Văn Liêm | Đường Đông Nghè | 0.64 |
78 | Đường Đặng Thùy Trâm | Đường gom cao tốc BG-LS | Đường Nguyễn Trãi | 0.65 |
79 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường gom cao tốc BG-LS | Cụm công nghiệp Bãi Ổi, xã Dĩnh Trì | 2.34 |
80 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Trãi | Hết địa giới thành phố (giáp xã Tân Dĩnh) | 0.75 |
81 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Văn Tiến Dũng | 0.47 |
82 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Trãi | Đường Văn Tiến Dũng | 0.40 |
83 | Đường Chu Đình Kỳ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Huỳnh Thúc Kháng 2 | 0.53 |
84 | Đường Lưu Viết Thoảng | Đường Trường Chinh | Đường Hùng Vương 5 | 0.40 |
85 | Đường Bùi Đình Đột | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lưu Viết Thoảng | 0.40 |
86 | Đường Chu Đình Xương | Đường Hùng Vương | Đường Trần Quốc Hoàn | 0.40 |
87 | Đường Trịnh Hữu Chiêm | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hoàng Thế Thiện | 0.45 |
88 | Đường Mai Thị Vũ Trang | Đường Hùng Vương | Đường Tôn Đức Thắng | 0.56 |
89 | Đường Trần Kim Xuyến | Đường Dương Quang Bổ | Đường Dương Quang Bổ | 0.56 |
90 | Đường Dương Quang Bổ | Đường Mai Thị Vũ Trang | Đường Âu Cơ | 0.60 |
91 | Đường Hoàng Quốc Thịnh | Đường Âu Cơ | Đường Lạc Long Quân | 1.10 |
92 | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh | Đường Hùng Vương | Đường nội bộ | 1.20 |
93 | Đường Hà Thị Quế | Đường Hùng Vương | Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián) | 1.10 |
94 | Đường Nguyễn Văn Dậu | Đường Xuân Thủy | Đường Nguyễn Viết Xuân | 0.81 |
95 | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Đoàn Thị Điểm | 0.55 |
96 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Nguyễn Hữu Đức | 0.73 |
97 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Bình | Đường Nguyễn Bình | 0.85 |
98 | Đường Phùng Khắc Khoan | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Cao Bá Quát 2 | 0.98 |
99 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào) | 0.96 |
100 | Đường Nguyễn Hữu Đức | Đường Cao Bá Quát | Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào) | 0.47 |
101 | Đường Đông Nghè | Đường Đông Mo 2 | Đường Xuân Thủy | 0.60 |
102 | Đường Đông Mo | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Đông Nghè | 0.80 |
103 | Đường Trại Nội | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào) | 0.52 |
104 | Đường Đại Cồ Việt | Đường Hai Bà Trưng | Đường Phấn Sơn | 4.40 |
105 | Đường Lê Đại Hành | Đường Trần Thái Tông | Hết địa giới thành phố (giáp xã Tiền Phong) | 0.22 |
106 | Đường Trần Thánh Tông | Đường Võ Văn Kiệt | Đường gom đê Hữu Thương | 2.36 |
107 | Đường Trần Thái Tông | Đường nội bộ khu logictics | Đê Hữu Thương | 2.02 |
108 | Đường Bạch Thái Bưởi | Đường gom đê Hữu Thương | Đường Phấn Sơn | 1.09 |
109 | Đường Ngô Thế Sơn | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Nguyễn Viết Chất | 1.25 |
110 | Đường Hà Chiếu | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Trần Thánh Tông | 0.47 |
111 | Đường Nguyễn Viết Chất | Đường Ngô Thế Sơn | Đường gom đê Hữu Thương | 1.79 |
112 | Đường Nguyễn Vũ Tráng | Đường Ngô Thế Sơn | Đường Võ Văn Kiệt | 1.56 |
113 | Đường Nguyễn Văn Ty | Đường Trần Danh Tuyên 4 | Đường Thôn Sòi | 0.75 |
114 | Đường Nguyễn Văn Thuyên | Đường Trần Danh Tuyên 8 | Đường Thôn Sòi | 0.50 |
115 | Đường Ngô Văn Hải | Đường Đồng Sau | Trường Tiểu học Đồng Sơn | 0.44 |
116 | Đường Lê Quang Trung | Đường Trần Danh Tuyên | KDC thôn Đồng Sau | 0.70 |
117 | Đường Phan Huy Chú | Đường nội bộ (Công ty Việt Tiến - Chiến Nga) | Đường Bà Triệu | 0.56 |
118 | Đường Giang Văn Minh | Đường Thân Nhân Trung | Đường Giáp Văn Cương | 0.64 |
119 | Đường Phan Kế Bính | Đường Thân Nhân Trung | Đường Phan Huy Chú | 0.85 |
120 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Thân Nhân Trung | Đường gom cao tốc HN-BG | 2.61 |
121 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Thân Nhân Trung | Đường Lý Thiên Bảo | 1.41 |
122 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Thân Nhân Trung | Đường Giáp Văn Cương | 0.50 |
123 | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Thân Nhân Trung | Đường Giáp Văn Cương | 0.52 |
124 | Đường Triệu Túc | Đường Bà Triệu | Đường gom cao tốc HN-BG | 1.30 |
125 | Đường Triệu Việt Vương | Đường Hoàng Sâm | Đường Đào Toàn Bân | 1.80 |
126 | Đường Lê Chân | Đường Lý Thiên Bảo | Đường Lý Nam Đế | 1.34 |
127 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Thân Nhân Trung | Đường Chu Văn An | 0.53 |
128 | Đường Chu Văn An | Đường Hàn Thuyên | Đường Lê Văn Hưu | 1.84 |
129 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Thân Nhân Trung | Đường Bà Triệu | 1.50 |
130 | Đường Hoàng Đạo Thúy | Đường Thân Nhân Trung | Đường Lê Văn Thịnh | 2.30 |
131 | Đường Hàn Thuyên | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Phạm Tu | 1.20 |
132 | Đường Lý Nam Đế | Đường Giáp Văn Cương | Đường Khúc Thừa Dụ | 1.95 |
133 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường Giáp Văn Cương | Đường gom cao tốc HN-BG | 1.52 |
134 | Đường Tú Xương | Đường thôn Đồng Quan | Đường gom cao tốc HN-BG | 0.76 |
135 | Đường Lý Thiên Bảo | Đường Giáp Văn Cương | Đường Bà Triệu | 0.50 |
136 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Đào Tùng | Quy hoạch Công viên Tân Mỹ | 0.85 |
137 | Đường Lê Văn Hưu | Đường Thân Nhân Trung | Đường Chu Văn An | 0.50 |
138 | Đường Trương Hán Siêu | Thôn Miễu, xã Tân Mỹ | Đường Lư Giang | 0.80 |
139 | Đường Phạm Tu | Đường Ngọ Doãn Trù | Đường Hoàng Đạo Thúy | 2.05 |
140 | Đường Khúc Thừa Dụ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Ninh Triết 1 | 0.82 |
141 | Đường Phùng Hưng | Đường Bà Triệu | Đường Đào Toàn Bân | 0.78 |
142 | Đường Lê Văn Thịnh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Hoàng Đạo Thúy | 0.42 |
143 | Đường Đào Tùng | Đường Chu Văn An | Đường Bà Triệu | 1.18 |
144 | Đường Nguyễn Hạnh Thông | Đường Phạm Tu | Đường Khúc Thừa Dụ | 0.87 |
145 | Đường Hoàng Sâm | Đường Thân Nhân Trung | Đường Phạm Ngọc Thạch | 0.62 |
146 | Đường Doãn Đại Hiệu | Đường Triệu Việt Vương | Đường Phạm Ngọc Thạch | 0.52 |
147 | Đường Ngọ Doãn Trù | Đường Lý Thiên Bảo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0.62 |
148 | Đường Khổng Tư Trực | Đường Tú Xương | Đường bà Huyện Thanh Quan | 0.58 |
149 | Đường Nguyễn Lễ Kính | Đường Thân Nhân Trung | Trụ sở cũ Công ty QLCT đô thị Bắc Giang | 0.60 |
150 | Đường Ngô Uông | Đường Phan Huy Chú 2 | Đường Phan Huy Chú 4 | 0.40 |
151 | Đường Nguyễn Thời Lượng | Đê Hữu Thương | Đường Phan Kế Bính 2 | 1.01 |
152 | Đường Nguyễn Phượng Sổ | Đường Lê Trung 3 | Đường nội bộ | 0.60 |
153 | Đường Lê Trung | Đường Phạm Ngọc Thạch 1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0.60 |
154 | Đường Phạm Vấn | Đường Ninh Văn Phan | Đường Đào Thục Viện | 1.00 |
155 | Đường Ninh Văn Phan | Đường Đào Thục Viện | Đường gom cao tốc HN-BG | 0.56 |
156 | Đường Trần Lựu | Đường Ninh Văn Phan | Đường Phùng Hưng | 0.60 |
157 | Đường Ninh Triết | Đường Đào Thục Viện | Đường gom cao tốc HN-BG | 0.62 |
158 | Đường Phụng Pháp | Đường Phạm Tu | Đường Bà Triệu | 0.41 |
159 | Đường Mỹ Cầu | Đường Mỹ Độ | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.10 |
VII. Khu vực đô thị phía Tây Bắc (bao gồm phường Đa Mai, xã Song Mai) | ||||
160 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Thân Toàn | Đường Võ Nguyên Giáp | 2.50 |
161 | Đường Lương Ngọc Quyến | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hàm Nghi | 0.40 |
162 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đê Hữu Thương | 1.52 |
163 | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Cần Vương | 0.90 |
164 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Cần Vương | 0.60 |
165 | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Lương Ngọc Quyến | Đường Hoàng Hoa Thám | 0.88 |
166 | Đường Tống Duy Tân | Đường Thân Toàn | Đường Trần Xuân Soạn | 0.68 |
167 | Đường Hàm Nghi | Đê Hữu Thương | Đường Bảo Ngọc | 2.00 |
168 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Võ Nguyên Giáp | 1.00 |
169 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Trần Hưng Đạo | 1.10 |
170 | Đường Hoàng Diệu | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Trường Tộ | 1.50 |
171 | Đường Trương Định | Đường Mai Đọ | Đường Trần Hưng Đạo | 1.00 |
172 | Đường Duy Tân | Đường Mai Đọ | Đường Nguyễn Trường Tộ | 1.10 |
173 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Trương Định | Đường Phan Bội Châu | 0.62 |
174 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Trung Trực | 1.03 |
175 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Lương Văn Can | Đường Phan Đình Phùng | 1.10 |
176 | Đường Thái Phiên | Đường Phan Chu Trinh | Đường Mai Đình | 0.54 |
177 | Đường Cần Vương | Đường Hoàng Hoa Thám | Đê Hữu Thương | 3.72 |
178 | Đường Thân Hành | Đường Thân Khuê | Bệnh viện Phổi tỉnh | 0.48 |
179 | Đường Thân Toàn | Đường Cả Huỳnh | Đường Thân Khuê | 1.20 |
180 | Đường Cả Dinh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trường Tộ | 0.50 |
181 | Đường Đề Công | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Trường Tộ | 0.66 |
182 | Đường Đề Thị | Trường Mầm non Đa Mai | Đường Duy Tân | 0.43 |
183 | Đường Cả Huỳnh | Đê Hữu Thương | Đường Trần Xuân Soạn | 0.62 |
184 | Đường Mai Đọ | Đường Phan Bội Châu | Đường Hàm Nghi | 0.58 |
Tổng: 184 tuyến |
|
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NHÁNH THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) |
1 | Đường Nguyễn Trãi 2 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phan Anh | 0.39 |
2 | Đường Nguyễn Trãi 4 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phan Anh | 0.39 |
3 | Đường Bàng Bá Lân 2 | Đường Bàng Bá Lân | Đường BT TDP Phú Mỹ 2 | 0.20 |
4 | Đường Anh Thơ 2 | Đường Anh Thơ | Đường Anh Thơ 4 | 0.15 |
5 | Đường Anh Thơ 4 | Đường Anh Thơ | Đường Thanh Niên 1 | 0.32 |
6 | Đường Phạm Túc Minh 1 | Đường Phạm Túc Minh | Đường Lê Hồng Phong 4 | 0.10 |
7 | Đường Lương Thế Vinh 2 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Chu Danh Tể | 0.13 |
8 | Đường Lương Thế Vinh 4 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Chu Danh Tể | 0.13 |
9 | Đường Nguyễn Thọ Vinh 2 | Đường Nguyễn Thọ Vinh | Đường Nguyễn Danh Vọng | 0.08 |
10 | Đường Nguyễn Thọ Vinh 4 | Đường Nguyễn Thọ Vinh | Đường Nguyễn Danh Vọng | 0.10 |
11 | Đường Nguyễn Thọ Vinh 6 | Đường Nguyễn Thọ Vinh | Đường Lê Sát | 0.23 |
12 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập 2 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | Trường MN Hoa Hồng | 0.12 |
13 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập 4 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | Trường MN Hoa Hồng | 0.12 |
14 | Đường Trần Khát Chân 1 | Đường Trần Khát Chân | Đường Trần Bình Trọng 1 | 0.24 |
15 | Đường Trần Bình Trọng 1 | Đường Trần Bình Trọng | Đường Trần Quang Khải 3 | 0.23 |
16 | Đường Giáp Văn Cương 1 | Đường Giáp Văn Cương | Đường BT thôn Đông Lý | 0.15 |
17 | Đường Giáp Văn Cương 2 | Đường Giáp Văn Cương | Đường nội bộ | 0.22 |
18 | Đường Giáp Văn Cương 4 | Đường Giáp Văn Cương | Đường Giáp Văn Cương 6 | 0.16 |
19 | Đường Giáp Văn Cương 6 | Đường Giáp Văn Cương | Đường Giáp Văn Cương 2 | 0.31 |
20 | Đường Giáp Văn Cương 8 | Đường Giáp Văn Cương | Đường Giáp Văn Cương 4 | 0.25 |
21 | Đường Thanh Niên 1 | Đường Thanh Niên | Đường BT thôn Phú Mỹ 2 | 0.24 |
22 | Đường Vi Đức Thăng 1 | Đường Vi Đức Thăng | Đường Nguyễn Khuyến 1 | 0.14 |
23 | Đường Vi Đức Thăng 2 | Đường Vi Đức Thăng | Đường Hoàng Văn Thụ 2 | 0.14 |
24 | Đường Vi Đức Thăng 3 | Đường Vi Đức Thăng | Đường Nguyễn Khuyến 1 | 0.14 |
25 | Đường Vi Đức Thăng 4 | Đường Vi Đức Thăng | Đường Hoàng Văn Thụ 2 | 0.11 |
26 | Đường Xương Giang 2 | Đường Xương Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 1 | 0.19 |
27 | Đường Xương Giang 4 | Đường Xương Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu | 0.17 |
28 | Đường Trần Quang Khải 1 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Danh Vọng | 0.15 |
29 | Đường Trần Quang Khải 3 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | 0.27 |
30 | Đường Trần Quang Khải 5 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | 0.27 |
31 | Đường Trần Quang Khải 7 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | 0.27 |
32 | Đường Trần Quang Khải 2 | Đường Trần Bình Trọng | Nghĩa trang Mom Chét | 0.20 |
33 | Đường Nguyễn Đình Chính 1 | Đường Nguyễn Đình Chính | Đường Nguyễn Thọ Vinh | 0.29 |
34 | Đường Nguyễn Đình Chính 3 | Đường Nguyễn Đình Chính | Đường Nguyễn Thọ Vinh | 0.38 |
35 | Đường Yết Kiêu 1 | Đường Yết Kiêu | Đường Nguyễn Thị Lưu | 0.28 |
36 | Đường Yết Kiêu 2 | Đường Yết Kiêu | Đường BT DC hiện trạng | 0.20 |
37 | Đường Nguyễn Thị Lưu 1 | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đường Yết Kiêu 2 | 0.14 |
38 | Đường Nguyễn Thị Lưu 2 | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đường Hùng Vương | 0.20 |
39 | Đường Nguyễn Thị Lưu 4 | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đường Ngô Gia Tự | 0.18 |
40 | Đường Nguyễn Thị Lưu 6 | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đường Ngô Gia Tự | 0.18 |
41 | Đường Nguyễn Thị Lưu 8 | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đường Quách Nhẫn | 0.32 |
42 | Đường Ngô Gia Tự 1 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Thân Nhân Vũ | 0.14 |
43 | Đường Đào Sư Tích 1 | Đường Đào Sư Tích | Đường Nguyên Hồng | 0.16 |
44 | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | Đường Nguyễn Đình Tuân | Đường Ngô Văn Cảnh 1 | 0.14 |
45 | Đường Ngô Văn Cảnh 1 | Đường Ngô Văn Cảnh | Phố Lê Lý | 0.23 |
46 | Đường Lê Lý 2 | Phố Lê Lý | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | 0.13 |
47 | Đường Lê Lý 4 | Phố Lê Lý | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | 0.15 |
48 | Đường Lê Lý 8 | Phố Lê Lý | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | 0.18 |
49 | Đường Cả Trọng 1 | Đường Cả Trọng | Đường Cả Trọng | 0.24 |
50 | Đường Cả Trọng 2 | Đường Cả Trọng | Đường Minh Khai 4 | 0.18 |
51 | Đường Hùng Vương 1 | Đường Hùng Vương | Đê Tả Thương | 0.40 |
52 | Đường Hùng Vương 3 | Đường Hùng Vương | Siêu thị Bắc Giang (cũ) | 0.17 |
53 | Đường Giáp Lễ 2 | Đường Giáp Lễ | Đường Đào Sư Tích 3 | 0.18 |
54 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lý Tự Trọng | 0.35 |
55 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đào Sư Tích | 0.14 |
56 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Phồn Xương | 0.14 |
57 | Đường Nguyễn Khuyến 1 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Lý Tự Trọng 2 | 0.16 |
58 | Đường Nguyễn Khuyến 3 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Phạm Túc Minh | 0.27 |
59 | Đường Nguyễn Khuyến 5 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Tôn Thất Tùng | 0.12 |
60 | Đường Nguyễn Khuyến 7 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Tôn Thất Tùng | 0.12 |
61 | Đường Lý Tự Trọng 2 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Vi Đức Thăng | 0.19 |
62 | Đường Lý Tự Trọng 4 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Vi Đức Thăng | 0.19 |
63 | Đường Lý Tự Trọng 6 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Vi Đức Thăng | 0.19 |
64 | Đường Lý Tự Trọng 8 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Vi Đức Thăng | 0.19 |
65 | Đường Lê Hồng Phong 1 | Đường Lê Hồng Phong | Trường Quân sự tỉnh | 0.16 |
66 | Đường Lê Hồng Phong 2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hoàng Quốc Việt | 0.20 |
67 | Đường Lê Hồng Phong 4 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Lợi 1 | 0.27 |
68 | Đường Tôn Thất Tùng 1 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Phạm Túc Minh | 0.12 |
69 | Đường Tôn Thất Tùng 2 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Giáp Lễ 2 | 0.28 |
70 | Đường Giáp Hải 2 | Đường Giáp Hải | Đường Giáp Văn Phúc | 0.15 |
71 | Đường Đào Sư Tích 2 | Đường Đào Sư Tích | Đường Thân Cảnh Vân | 0.14 |
72 | Đường Đào Sư Tích 3 | Đường Đào Sư Tích | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0.19 |
73 | Đường Đào Sư Tích 4 | Đường Đào Sư Tích | Đường Thân Cảnh Vân | 0.14 |
74 | Đường Hoàng Văn Thụ 2 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Lương Văn Nắm | 0.21 |
75 | Đường Nhật Đức 1 | Đường Nhật Đức | Đường Vương Văn Trà | 0.15 |
76 | Đường Quách Nhẫn 2 | Đường Quách Nhẫn | Đường Đào Sư Tích 2 | 0.21 |
77 | Đường Quách Nhẫn 2A | Đường Quách Nhẫn | Đường Chu Danh Tể | 0.20 |
78 | Đường Quách Nhẫn 4 | Đường Quách Nhẫn | Đường Đỗ Văn Quýnh | 0.20 |
79 | Đường Lê Lợi 2 | Đường Phạm Túc Minh 1 | Đường Lê Lợi 1 | 0.21 |
80 | Đường Hồ Công Dự 1 | Đường Hồ Công Dự | Đường nội bộ | 0.19 |
81 | Đường Trần Nguyên Hãn 2 | Đường Trần Nguyên Hãn | Cụm công nghiệp Thọ Xương | 0.35 |
| KĐT mới phường Thọ Xương | |||
82 | Đường Nam Hồng 1 | Đường Hòa Yên | Đường Nam Hồng 8 | 0.38 |
83 | Đường Nam Hồng 2 | Đường Nam Hồng | Đường Nam Hồng 3 | 0.14 |
84 | Đường Nam Hồng 3 | Đường Hòa Yên | Đường Nam Hồng 8 | 0.37 |
85 | Đường Nam Hồng 4 | Đường Nam Hồng | Đường Trần Nguyên Hãn | 0.10 |
86 | Đường Nam Hồng 5 | Đường Hòa Yên | Đường Nam Hồng 2 | 0.10 |
87 | Đường Nam Hồng 6 | Đường Nam Hồng | Đường Nam Hồng 3 | 0.21 |
88 | Đường Nam Hồng 8 | Đường Trần Nguyên Hãn | Cổng trường tiểu học Nam Hồng | 0.10 |
KDC số 4 phường Thọ Xương | ||||
89 | Đường Hà Vị | Đường Vương Văn Trà (kéo dài) | Khuôn viên cây xanh | 0.28 |
KDC Cạnh đường Xương Giang | ||||
90 | Đường Nguyễn Huy Bính 1 | Đường Nguyễn Huy Bính | Đường Trịnh Như Tấu 10 | 0.27 |
91 | Đường Trịnh Như Tấu 2 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Nguyễn Huy Bính 1 | 0.15 |
92 | Đường Trịnh Như Tấu 4 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Nguyễn Huy Bính 1 | 0.15 |
93 | Đường Trịnh Như Tấu 6 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Nguyễn Huy Bính 1 | 0.15 |
94 | Đường Trịnh Như Tấu 8 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Nguyễn Huy Bính 1 | 0.15 |
95 | Đường Trịnh Như Tấu 10 | Đường Trịnh Như Tấu | Đường Bành Bảo | 0.20 |
KDC Thành Xương Giang | ||||
96 | Đường Lý Tử Tấn 1 | Đường Lý Tử Tấn | Đường Đông Giang | 0.30 |
97 | Đường Lý Tử Tấn 3 | Đường Lý Tử Tấn | Đường Lê Khôi | 0.39 |
98 | Đường Lý Tử Tấn 5 | Đường Lý Tử Tấn | Đường Đông Giang 3 | 0.34 |
99 | Đường Đông Giang 1 | Đường Đông Giang | Đường Hoàng Văn Thụ | 0.38 |
100 | Đường Đông Giang 2 | Đường Đông Giang | Đường Lý Tử Tấn 1 | 0.40 |
101 | Đường Đông Giang 3 | Đường Đông Giang | Đường Lê Khôi | 0.26 |
102 | Đường Đông Giang 4 | Đường Đông Giang | Đường Đông Giang 7 | 0.16 |
103 | Đường Đông Giang 5 | Đường Đông Giang 4 | Đường Lý Tử Tấn 5 | 0.11 |
104 | Đường Đông Giang 7 | Đường Lý Tử Tấn 1 | Đường Lý Tử Tấn 5 | 0.20 |
KĐT mới Kosy, phường Xương Giang | ||||
105 | Đường Trần Nhật Duật 1 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Phạm Ngũ Lão | 0.21 |
106 | Đường Trần Nhật Duật 2 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Trần Khánh Dư | 0.15 |
107 | Đường Trần Nhật Duật 3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Trần Nhật Duật 1 | 0.18 |
108 | Đường Phạm Ngũ Lão 2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Nhật Duật 3 | 0.16 |
109 | Đường Phạm Ngũ Lão 3 | Đường Phạm Ngũ Lão 2 | Đường Trần Nhật Duật 1 | 0.15 |
110 | Đường Phạm Ngũ Lão 4 | Đường Trần Nhật Duật 3 | Đường Phạm Ngũ Lão 3 | 0.10 |
111 | Đường Huyền Trân Công Chúa 1 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đường Nguyễn Khoái | 0.15 |
112 | Đường Nguyễn Khoái 1 | Đường Nguyễn Khoái | Đường Dã Tượng | 0.13 |
Khu dân cư Trại Cháy | ||||
113 | Đường Trại Cháy | Đường Xương Giang | Đường nội bộ | 0.30 |
114 | Đường Trại Cháy 1 | Đường Trại Cháy | Hết địa giới hành chính | 0.35 |
115 | Đường Trại Cháy 2 | Đường Trại Cháy | Hết địa giới hành chính | 0.25 |
116 | Đường Trại Cháy 3 | Đường Trại Cháy | Hết địa giới hành chính | 0.20 |
Điểm dân cư số 3 cạnh TL295B, phường Xương Giang | ||||
117 | Đường Vũ Trọng Phụng 1 | Đường Vũ Trọng Phụng | Đường ven hồ Vang | 0.32 |
118 | Đường Vũ Trọng Phụng 3 | Đường Vũ Trọng Phụng | Đường Tạ Quang Bửu 2 | 0.30 |
119 | Đường Vũ Trọng Phụng 5 | Đường Vũ Trọng Phụng | Đường Hoàng Văn Thụ 1 | 0.25 |
120 | Đường Ngô Tất Tố 2 | Đường Ngô Tất Tố | Đường Hoàng Văn Thụ 1 | 0.35 |
121 | Đường Hoàng Văn Thụ 1 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Vũ Trọng Phụng 3 | 0.25 |
122 | Đường Tạ Quang Bửu 1 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Vũ Trọng Phụng 1 | 0.18 |
123 | Đường Tạ Quang Bửu 2 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Nguyễn Tuân | 0.15 |
124 | Đường Tạ Quang Bửu 3 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Vũ Trọng Phụng 1 | 0.18 |
125 | Đường Tạ Quang Bửu 4 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Ngô Tất Tố 2 | 0.25 |
Khu số 1,2,5,6,7,9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | ||||
126 | Đường Trần Nhân Tông 2 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.11 |
127 | Đường Nguyễn Quang Cầu 1 | Đường Nguyễn Quang Cầu | Đường Tây Ninh | 0.26 |
128 | Đường Nguyễn Quang Cầu 3 | Đường Nguyễn Quang Cầu | Đường Tây Ninh | 0.26 |
129 | Đường Nguyễn Quang Cầu 5 | Đường Nguyễn Quang Cầu | Đường Tây Ninh | 0.26 |
130 | Đường Huỳnh Thúc Kháng 2 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Lê Duẩn | 0.23 |
131 | Đường Huỳnh Thúc Kháng 4 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Chu Đình Kỳ | 0.17 |
132 | Đường Huỳnh Thúc Kháng 6 | Đường Lê Thanh Nghị 6 | Đường Lê Thanh Nghị 4 | 0.20 |
133 | Đường Chu Đình Kỳ 1 | Đường Chu Đình Kỳ | Đường Nguyễn Quang Cầu 5 | 0.11 |
134 | Đường Chu Đình Kỳ 3 | Đường Chu Đình Kỳ | Đường Nguyễn Quang Cầu 5 | 0.11 |
135 | Đường Lê Duẩn 1 | Đường Lê Duẩn | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.23 |
136 | Đường Lê Duẩn 2 | Đường Lê Duẩn | Đường nội bộ | 0.08 |
137 | Đường Lê Duẩn 3 | Đường Lê Duẩn | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.23 |
138 | Đường Lê Duẩn 5 | Đường Lê Duẩn | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.23 |
139 | Đường Lê Duẩn 4 | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Thánh Tông 4 | 0.22 |
140 | Đường Lê Duẩn 6 | Đường Lê Duẩn | Đường Hoàng Ngân | 0.27 |
141 | Đường Lê Duẩn 8 | Đường Lê Duẩn | Đường Võ Văn Tần | 0.20 |
142 | Đường Lê Duẩn 10 | Đường Lê Duẩn | Đường Bế Văn Đàn | 0.20 |
143 | Đường Tôn Đức Thắng 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 0.14 |
144 | Đường Tôn Đức Thắng 2 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bùi Đình Đột 2 | 0.10 |
145 | Đường Tôn Đức Thắng 3 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bế Văn Đàn | 0.29 |
146 | Đường Võ Văn Tần 2 | Đường Võ Văn Tần | Đường Bùi Đình Đột | 0.30 |
147 | Đường Bùi Đình Đột 2 | Đường Bùi Đình Đột | Đường Võ Văn Tần 2 | 0.25 |
148 | Đường Nguyễn Đức Cảnh 1 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Lê Duẩn 1 | 0.30 |
149 | Đường Tô Hiệu 2 | Đường Tô Hiệu | Đường Lê Đức Thọ | 0.16 |
150 | Đường Tô Hiệu 4 | Đường Tô Hiệu | Đường Lê Đức Thọ | 0.16 |
151 | Đường Tô Hiệu 6 | Đường Tô Hiệu | Đường Lê Duẩn 5 | 0.11 |
152 | Đường Tô Hiệu 8 | Đường Tô Hiệu | Đường Nguyễn Văn Linh | 0.35 |
153 | Đường Tô Hiệu 10 | Đường Tô Hiệu | Đường Lê Duẩn 5 | 0.11 |
154 | Đường Phùng Chí Kiên 2 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Tôn Đức Thắng 3 | 0.16 |
155 | Đường Phùng Chí Kiên 4 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Trường Chinh | 0.28 |
156 | Đường Nguyễn Văn Linh 1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phùng Chí Kiên 4 | 0.22 |
157 | Đường Nguyễn Văn Linh 2 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Thanh Nghị 8 | 0.13 |
158 | Đường Nguyễn Văn Linh 4 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Thanh Nghị 8 | 0.13 |
159 | Đường Nguyễn Văn Linh 6 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Duẩn 10 | 0.11 |
160 | Đường Bế Văn Đàn 1 | Đường Bế Văn Đàn | Đường Phan Đình Giót | 0.15 |
161 | Đường Bế Văn Đàn 2 | Đường Bế Văn Đàn | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 0.13 |
162 | Đường Kim Đồng 1 | Đường Kim Đồng | Đường Hoàng Minh Giám 1 | 0.28 |
163 | Đường Kim Đồng 2 | Đường Kim Đồng | Đường Hà Huy Tập | 0.08 |
164 | Đường Kim Đồng 3 | Đường Kim Đồng 1 | Đường Hoàng Minh Giám 1 | 0.08 |
165 | Đường Kim Đồng 4 | Đường Kim Đồng | Đường Hà Huy Tập | 0.08 |
166 | Đường Kim Đồng 5 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Huy Liệu | 0.38 |
167 | Đường Kim Đồng 7 | Đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng 9 | 0.22 |
168 | Đường Kim Đồng 9 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Huy Liệu | 0.30 |
169 | Đường Võ Chí Công 1 | Đường Võ Chí Công | Đường nội bộ | 0.30 |
170 | Đường Hồ Ngọc Lân 1 | Đường Hồ Ngọc Lân | Đường Tạ Uyên 1 | 0.14 |
171 | Đường Hồ Ngọc Lân 3 | Đường Hồ Ngọc Lân | Đường Nguyễn Lương Bằng | 0.26 |
172 | Đường Tạ Uyên 1 | Đường Võ Chí Công 1 | Đường Hồ Ngọc Lân 3 | 0.20 |
173 | Đường Lê Thanh Nghị 2 | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.30 |
174 | Đường Lê Thanh Nghị 4 | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.30 |
175 | Đường Lê Thanh Nghị 6 | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.30 |
176 | Đường Lê Thanh Nghị 8 | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0.30 |
177 | Đường Lê Thanh Nghị 10 | Đường Lê Thanh Nghị 6 | Đường Lê Thanh Nghị 4 | 0.20 |
178 | Đường Chu Đình Xương 2 | Đường Chu Đình Xương | Đường Tôn Đức Thắng | 0.30 |
Khu số 3, KĐT mới phía Nam, xã Tân Tiến | ||||
179 | Đường An Bình 1 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lê Thánh Tông | 0.16 |
180 | Đường An Bình 2 | Đường An Bình 3 | Đường An Bình 5 | 0.15 |
181 | Đường An Bình 3 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lê Thánh Tông | 0.24 |
182 | Đường An Bình 4 | Đường An Bình 3 | Đường An Bình 5 | 0.15 |
183 | Đường An Bình 5 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lê Thánh Tông | 0.22 |
184 | Đường An Bình 6 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường An Bình 11 | 0.18 |
185 | Đường An Bình 7 | Đường Trần Văn Giàu | Đường An Bình 11 | 0.32 |
186 | Đường An Bình 9 | Đường An Bình 7 | Đường An Bình 11 | 0.16 |
187 | Đường An Bình 11 | Đường Trần Văn Giàu | Lê Duẩn | 0.30 |
KĐT mới cạnh Trường Tiểu học Tân Tiến và KĐT HH3, xã Tân Tiến | ||||
188 | Đường Lê Quảng Ba 1 | Đường Lê Quảng Ba | Đường nội bộ thôn Trước | 0,39 |
189 | Đường Lê Quảng Ba 2 | Đường Lê Quảng Ba | Đường nội bộ thôn Trước | 0.38 |
190 | Đường Lê Thánh Tông 2 | Đường Lê Thánh Tông | Đường Lê Duẩn 4 | 0.17 |
191 | Đường Lê Thánh Tông 4 | Đường Lê Thánh Tông | Đường Trần Văn Giàu | 0.20 |
192 | Đường Hùng Vương 2 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Duẩn 4 | 0.28 |
193 | Đường Hoàng Ngân 6 | Đường Hoàng Ngân | Đường Phan Đăng Lưu | 0.18 |
194 | Đường Hoàng Ngân 2 | Chùa thôn Xuân | Đường Phan Đăng Lưu | 0.19 |
195 | Đường Hoàng Ngân 4 | Đường Hoàng Ngân | Đường Phan Đăng Lưu | 0.19 |
196 | Đường Phan Đăng Lưu 2 | Đường Phan Đăng Lưu | Đường Trần Văn Giàu | 0.08 |
197 | Đường Phan Đăng Lưu 3 | Đường Phan Đăng Lưu 2 | Đường Phan Đăng Lưu 4 | 0.13 |
198 | Đường Phan Đăng Lưu 4 | Đường Phan Đăng Lưu | Đường Trần Văn Giàu | 0.08 |
199 | Đường Trần Văn Giàu 2 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lê Duẩn 2 | 0.12 |
200 | Đường Trần Văn Giàu 1 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Hoàng Ngân 6 | 0.11 |
201 | Đường Trần Văn Giàu 3 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Hoàng Ngân 6 | 0.09 |
202 | Đường Trần Văn Giàu 5 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Hoàng Ngân 6 | 0.08 |
KĐT mới cạnh Trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn và KDC cạnh TL299 xã Dĩnh Trì | ||||
203 | Đường Đoàn Thị Điểm 1 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Nguyễn Công Trứ | 0.36 |
204 | Đường Nguyễn Văn Siêu 2 | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Nguyễn Văn Siêu 4 | 0.27 |
205 | Đường Nguyễn Văn Siêu 4 | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Nguyễn Bình | 0.19 |
206 | Đường Cao Bá Quát 1 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Hữu Đức | 0.30 |
207 | Đường Cao Bá Quát 2 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0.12 |
Khu dân cư phố Cốc và KDC thôn Đông Mo, xã Dĩnh Trì | ||||
208 | Đường Đông Mo 2 | Đường Đông Mo | Đường Nguyễn Bình | 0.20 |
209 | Đường Đông Nghè 2 | Đường Đông Nghè | Đường Nguyễn Bình | 0.22 |
210 | Đường Mẹ Suốt 1 | Đường Mẹ Suốt | Đường Châu Văn Liêm 1 | 0.11 |
211 | Đường Mẹ Suốt 3 | Đường Mẹ Suốt | Đường Châu Văn Liêm 1 | 0.13 |
212 | Đường Châu Văn Liêm 1 | Đường Châu Văn Liêm | Đường Nguyễn Bình | 0.36 |
213 | Đường Châu Văn Liêm 3 | Đường Châu Văn Liêm | Đường Xuân Thủy 1 | 0.34 |
214 | Đường Xuân Thủy 1 | Đường Xuân Thủy | Đường Nguyễn Duy Trinh | 0.12 |
215 | Đường Cù Chính Lan 2 | Đường Cù Chính Lan | Đường Nguyễn Bình | 0.13 |
216 | Đường Dương Đức Hiền 2 | Đường Dương Đức Hiền | Đường Cù Chính Lan | 0.10 |
217 | Đường Dương Đức Hiền 4 | Đường Dương Đức Hiền | Đường Cù Chính Lan | 0.10 |
Khu dân cư thôn Nguộn 1, 2, 3 và KDC đồng Cửa Trụ, xã Dĩnh Trì | ||||
218 | Đường Hồ Tùng Mậu 1 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Viết Xuân | 0.37 |
219 | Đường Hồ Tùng Mậu 2 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0.14 |
220 | Đường Hồ Tùng Mậu 4 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0.14 |
221 | Đường Hồ Tùng Mậu 6 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0.14 |
222 | Đường Văn Tiến Dũng 1 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Hồ Tùng Mậu 1 | 0.10 |
223 | Đường Văn Tiến Dũng 3 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Hồ Tùng Mậu 1 | 0.10 |
224 | Đường Nguyễn Văn Trỗi 1 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Xuân Thủy | 0.30 |
225 | Đường Nguyễn Trãi 1 | Đường Nguyễn Trãi | Đường vào thôn Núm | 0.35 |
Khu dân cư và Chợ Cốc, xã Dĩnh Trì | ||||
226 | Đường Nguyễn Trãi 3 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Đặng Thùy Trâm 5 | 0.30 |
227 | Đường Đặng Thùy Trâm 1 | Đường Đặng Thùy Trâm | Đường Nguyễn Trãi 3 | 0.14 |
228 | Đường Đặng Thùy Trâm 2 | Đường Đặng Thùy Trâm 1 | Đường Đặng Thùy Trâm 3 | 0.14 |
229 | Đường Đặng Thùy Trâm 3 | Đường Đặng Thùy Trâm | Đường thôn Núi | 0.22 |
230 | Đường Đặng Thùy Trâm 5 | Đường Đặng Thùy Trâm | Đường Nguyễn Trãi 3 | 0.13 |
KDC thôn Song Khê, xã Song Khê | ||||
231 | Đường Ninh Văn Phan 1 | Đường Ninh Văn Phan | Đường Ninh Triết | 0.13 |
232 | Đường Phạm Vấn 2 | Đường Phạm Vấn | Đường Trần Lựu | 0.10 |
233 | Đường Phạm Vấn 4 | Đường Phạm Vấn | Đường Đào Toàn Bân | 0.16 |
234 | Đường Phạm Vấn 6 | Đường Phạm Vấn | Đường Đào Toàn Bân | 0.16 |
235 | Đường Ninh Triết 1 | Đường Ninh Triết | Đường Đào Thục Viện 2 | 0.30 |
236 | Đường Phùng Hưng 1 | Đường Phùng Hưng | Đường Phạm Vấn 2 | 0.28 |
237 | Đường Đào Thục Viện 2 | Đường Đào Thục Viện | Đường thôn Song Khê | 0.33 |
238 | Đường Đào Thục Viện 4 | Đường Đào Thục Viện | Đường Đào Toàn Bân | 0.16 |
KĐT Đồng Cửa 2 | ||||
238 | Đường Đồng Cửa 1 | Hồ Đồng Cửa | Khu tập thể Đồng Cửa | 0.32 |
239 | Đường Đồng Cửa 2 | Đường Đồng Cửa | Đường Nguyễn Hữu Căn | 0.16 |
240 | Đường Đồng Cửa 3 | Đường Cô Bắc | Đường Đồng Cửa 5 | 0.13 |
241 | Đường Đồng Cửa 5 | Đường Cô Bắc | Đường Nguyễn Hữu Căn | 0.23 |
242 | Đường Đồng Cửa 7 | Đường Cô Bắc | Đường Đồng Cửa 5 | 0.14 |
KĐT Bách Việt | ||||
243 | Đường Thanh Niên 3 | Đường Thanh Niên | Đường Hồ Xuân Hương | 0.28 |
244 | Đường Thanh Niên 5 | Đường Thanh Niên | Đường nội bộ | 0.14 |
245 | Đường Thanh Niên 7 | Đường Thanh Niên | Đường nội bộ | 0.18 |
246 | Đường Tạ Thúc Bình 1 | Đường Tạ Thúc Bình | Đường Thanh Niên 5 | 0.25 |
Các Khu dân cư mới thuộc xã Đồng Sơn | ||||
247 | Đường Trần Danh Tuyên 2 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Đồng Sau | 0.32 |
248 | Đường Trần Danh Tuyên 4 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Nguyễn Vũ Tráng | 0.15 |
249 | Đường Trần Danh Tuyên 6 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Lê Quang Trung | 0.22 |
250 | Đường Trần Danh Tuyên 8 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường nội bộ thôn Sòi | 0.09 |
251 | Đường Trần Danh Tuyên 10 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường nội bộ thôn Sòi | 0.09 |
252 | Đường Trần Danh Tuyên 12 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường nội bộ thôn Sòi | 0.10 |
253 | Đường Trần Danh Tuyên 14 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Thôn Sòi | 0.16 |
254 | Đường Trần Danh Tuyên 16 | Đường Trần Danh Tuyên | Đường Nguyễn Văn Thuyên | 0.05 |
255 | Đường Nguyễn Văn Thuyên 2 | Đường Nguyễn Văn Thuyên | Đường Trần Danh Tuyên 14 | 0.14 |
256 | Đường Đồng Sau 1 | Đường Trần Danh Tuyên 2 | Đường Ngô Thế Sơn | 0.21 |
257 | Đường Đồng Sau 2 | Đường Trần Danh Tuyên 2 | Đường Đồng Sau 5 | 0.32 |
258 | Đường Đồng Sau 3 | Đường Trần Danh Tuyên 2 | Đường Đồng Sau 4 | 0.16 |
259 | Đường Đồng Sau 4 | Đường Đồng Sau 1 | Đường Đồng Sau | 0.31 |
260 | Đường Đồng Sau 5 | Đường Trần Danh Tuyên 2 | Đường Đồng Sau | 0.10 |
261 | Đường Tân Mỹ 1 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Tân Mỹ 7 | 0.31 |
262 | Đường Tân Mỹ 2 | Đường Hà Chiếu | Đường Tân Mỹ 1 | 0.08 |
263 | Đường Tân Mỹ 3 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Tân Mỹ | 0.22 |
264 | Đường Tân Mỹ 5 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Tân Mỹ 1 | 0.13 |
265 | Đường Tân Mỹ 7 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Hà Chiếu | 0.20 |
Khu số 1, 2, 3, 4 thuộc Khu phía Bắc KĐT phía Tây Nam (Phường Mỹ Độ, xã Tân Mỹ) | ||||
266 | Đường Mỹ Cầu 1 | Đường Mỹ Cầu | Đường Thân Nhân Trung | 0.33 |
267 | Đường Phạm Ngọc Thạch 1 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Hai Bà Trưng | 0.34 |
268 | Đường Phạm Ngọc Thạch 3 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0.15 |
269 | Đường Triệu Việt Vương 1 | Đường Triệu Việt Vương | Đường Hoàng Sâm 1 | 0.10 |
270 | Đường Triệu Việt Vương 3 | Đường Triệu Việt Vương | Đường Phan Kế Bính | 0.20 |
271 | Đường Triệu Việt Vương 5 | Đường Triệu Việt Vương | Đường Phan Kế Bính 2 | 0.15 |
272 | Đường Hoàng Sâm 1 | Đường Hoàng Sâm | Đường Triệu Việt Vương 3 | 0.15 |
273 | Đường Doãn Đại Hiệu 1 | Đường Doãn Đại Hiệu | Đường Ngọ Doãn Trù | 0.30 |
274 | Đường Doãn Đại Hiệu 3 | Đường Lê Trung 1 | Đường Triệu Việt Vương | 0.26 |
275 | Đường Doãn Đại Hiệu 5 | Đường Lê Trung 1 | Đường Phạm Ngọc Thạch 1 | 0.22 |
276 | Đường Lê Trung 1 | Đường Lê Trung | Đường Doãn Đại Hiệu 1 | 0.26 |
277 | Đường Lê Trung 3 | Đường Lê Trung | Đường Doãn Đại Hiệu 1 | 0.26 |
278 | Đường Phan Kế Bính 2 | Đường Phan Kế Bính | Đường Giáp Văn Cương | 0.30 |
279 | Đường Phan Kế Bính 4 | Đường Phan Kế Bính | Đường Giáp Văn Cương | 0.30 |
280 | Đường Phan Huy Chú 2 | Đường Phan Huy Chú | Đường Giang Văn Minh | 0.12 |
281 | Đường Phan Huy Chú 4 | Đường Phan Huy Chú | Đường Nguyễn Thời Lượng | 0.19 |
282 | Đường Ngô Uông 2 | Đường Ngô Uông | Đường Ngô Uông 6 | 0.17 |
283 | Đường Ngô Uông 4 | Đường Ngô Uông | Đường Giang Văn Minh 1 | 0.12 |
284 | Đường Ngô Uông 6 | Đường Phan Huy Chú 2 | Đường Giang Văn Minh 1 | 0.28 |
285 | Đường Giang Văn Minh 1 | Đường Giang Văn Minh | Đường Phan Huy Chú 4 | 0.18 |
KDC cạnh QL17, phường Đa Mai và xã Song Mai | ||||
286 | Đường Phan Chu Trinh 1 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Thái Phiên | 0.17 |
287 | Đường Tân Mai | Đường Hàm Nghi | Đường Nguyễn Tri Phương | 0.27 |
288 | Đường Tân Mai 2 | Đường Tân Mai | Đường Nguyễn Tri Phương | 0.16 |
289 | Đường Nguyễn Tri Phương 2 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Đề Công | 0.20 |
290 | Đường Hoàng Hoa Thám 2 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 0.30 |
291 | Đường Hoàng Hoa Thám 4 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Hoàng Hoa Thám 2 | 0.37 |
KDC cạnh đường thôn Sẫu đi Thanh Mai, phường Đa Mai | ||||
292 | Đường Mai Đình | Đường Phan Bội Châu | Đường Lương Văn Can | 0.26 |
293 | Đường Mai Đình 2 | Đường Mai Đình | Đường Thái Phiên | 0.11 |
294 | Đường Trương Định 2 | Đường Trương Định | Đường Duy Tân | 0.17 |
295 | Đường Thủ Khoa Huân 1 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Thủ Khoa Huân 3 | 0.22 |
296 | Đường Thủ Khoa Huân 3 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Duy Tân | 0.28 |
297 | Đường Phan Đình Phùng 1 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Phan Bội Châu 2 | 0.16 |
298 | Đường Phan Bội Châu 2 | Đường Phan Bội Châu | Đường Bảo Ngọc | 0.14 |
299 | Đường Thanh Mai | Đường Phan Bội Châu kéo dài | Đường Bảo Ngọc | 0.24 |
300 | Đường Thanh Mai 1 | Đường Thanh Mai | Đường Nguyễn Trung Trực | 0.22 |
301 | Đường Thanh Mai 3 | Đường Thanh Mai 1 | Đường Phan Bội Châu | 0.19 |
302 | Đường Thanh Mai 5 | Đường Thanh Mai 1 | Đường Thanh Mai 7 | 0.11 |
303 | Đường Thanh Mai 7 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Thanh Mai 3 | 0.12 |
304 | Đường Tăng Bạt Hổ 1 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 0.20 |
Tổng: 304 tuyến |
|
BIỂU 03
ĐẶT TÊN CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đặt | Vị trí | Quy mô |
1 | Cầu Phủ Lạng Thương | Cầu trên tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn, vượt sông Thương nối giữa đường Xương Giang và đường Mỹ Độ, thuộc địa phận phường Trần Phú và phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang. |
|
2 | Cầu Tân Tiến | Cầu nối giữa đường Âu Cơ vượt sông Thương thuộc địa phận xã Tân Tiến và xã Tân Liễu, nằm trong dự án Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang đang chuẩn bị đầu tư xây dựng. |
|
3 | Cầu Tân Liễu | Cầu nối giữa đường Lạc Long Quân vượt sông Thương thuộc địa phận xã Tân Tiến và xã Tân Liễu, nằm trong dự án Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang đang chuẩn bị đầu tư xây dựng. |
|
4 | Công viên Đa Mai | Bao gồm khuôn viên cây xanh và hồ điều hòa trước mặt trụ sở hành chính phường Đa Mai mới xây dựng | 3,5 ha |
5 | Công viên Tuổi trẻ | Bao gồm dải cây xanh mặt nước dọc cao tốc Hà Nội - Bắc Giang và dải cây xanh mặt nước dọc kênh Văn Sơn thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố; diện tích quy hoạch khoảng 100ha, chuẩn bị đầu tư xây dựng. | 100ha |
6 | Hồ Vang | Thuộc Điểm dân cư số 3 cạnh Tỉnh lộ 295B, phường Xương Giang; diện tích khoảng 1,1ha. | 1,1 ha |
7 | Hồ Bách Việt | Hồ trong khuôn viên KĐT Bách Việt | 2,5ha |
ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ DÀI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐẶT TÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Trước Điều chỉnh | Sau điều chỉnh | Chiều dài (km) | Ghi chú | ||||
Tên đường, phố, công trình công cộng | Điểm đầu | Điểm cuối | Tên đường, phố, công trình công cộng | Điểm đầu | Điểm cuối | |||
1 | Đường Đào Toàn Mân | QL.17 | Đường nội bộ | Đường Đào Toàn Bân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Tú Xương | 0.00 | Đính chính tên đường cho phù hợp tên trong Bằng xếp hạng di tích Quốc gia do Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch cấp; đồng thời điều chỉnh kéo dài điểm cuối thêm 1990m |
2 | Phố Thân Đức Luận | Đường Ngô Văn Cảnh | Phố Thân Cảnh Vân | Phố Thân Nhân Vũ | Đường Nguyễn Thị Lưu 6 | Phố Thân Cảnh Vân | 0.52 | Ông Thân Đức Luận đã được đưa ra khỏi ngân hàng tên do còn nhiều ý kiến khác nhau về công trạng nhân vật lịch sử trên |
1 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Giáp Hải | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hoàng Văn Thái | 4.10 | Kéo dài điểm cuối thêm 1580m |
2 | Đường Lê Lợi | Cổng chợ Thương | Tiếp giáp QL1A | Đường Lê Lợi | Cổng chợ Thương | Đường Thanh Niên | 4.05 | Tăng chiều dài điểm cuối 150m |
3 | Đường Vương Văn Trà | Đường Xương Giang | Khu Ụ Pháo | Đường Vương Văn Trà | Đường Xương Giang | Đường Dương Đình Cúc | 1.35 | Kéo dài điểm cuối thêm 760m đến hết KDC mới số 4 phường Thọ Xương |
4 | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Đường Xương Giang | Xí nghiệp in Hà Bắc | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Đường Xương Giang | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | 0.90 | Kéo dài điểm cuối thêm 200m |
5 | Đường Hùng Vương | Đường Xương Giang | QL 1A mới | Đường Hùng Vương | Đường Xương Giang | Hết địa giới thành phố Bắc Giang (giáp xã Hương Gián) | 5.40 | Kéo dài điểm cuối thêm 3,6km đến hết địa giới thành phố |
6 | Đường Tây Yên Tử | Km 117 250 ĐT-QL1A | Km 40 300, huyện Sơn Động | Đường Tây Yên Tử | Xã Hương Gián | Km 40 300, huyện Sơn Động | 82.80 | Giảm chiều dài điểm đầu 3,6km |
7 | Đường Cô Giang | Đường Trần Nguyên Hãn | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Đường Cô Giang | Phố Trần Đình Ngọc | Đường Nguyễn Khắc Nhu | 0.30 | Điều chỉnh giảm điểm đầu đoạn vào sân thể thao Nhà máy Đạm để kéo dài Phố Trần Đình Ngọc |
8 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đường Hùng Vương | Tiếp giáp Đường Lê Lợi | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường Hùng Vương | Ô tô Trường Hải, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | 4.50 | Kéo dài điểm cuối thêm 1500m |
9 | Đường Ngô Trang | Đường Lưu Nhân Chú | Đường Nguyễn Công Hãng | Đường Ngô Trang | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Công Hãng | 1.50 | Kéo dài điểm đầu thêm 930m |
10 | Đường Nguyễn Doãn Địch | Đường Vương Văn Trà | Khu TT Nhà máy Đạm | Đường Nguyễn Doãn Địch | Đường Vương Văn Trà | Đường Trần Nguyên Hãn | 1.00 | Nguyễn Doãn Địch là kéo dài điểm cuối thêm 260m |
11 | Phố Trần Đình Ngọc | Đường Trần Quang Khải | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Trần Đình Ngọc | Đường Trần Quang Khải | Đường Trần Nguyên Hãn | 0.66 | Kéo dài điểm cuối đến Đường Trần Nguyên Hãn 270m |
12 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ĐT.295B | Nút giao QL.17-QL.1A | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Trường Tộ | Nút giao QL.17-QL.1A | 4.80 | Kéo dài điểm đầu thêm 1600m |
13 | Đường Nguyễn Thái Học | Cạnh Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Đường nội bộ | Đường Nguyễn Thái Học | Cạnh Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Đường vào trường tiểu học Tân Mỹ | 1.25 | Kéo dài điểm cuối thêm 300m |
14 | Đường Đào Thục Viện | QL.17 | Đường nội bộ | Đường Đào Thục Viện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 0.61 | Kéo dài điểm cuối thêm 1100m |
15 | Đường Hoàng Công Phụ | Đường Trần Nguyên Hãn | Phố Nguyễn Đình Chính | Đường Hoàng Công Phụ | Đường Trần Nguyên Hãn | Phố Trần Đình Ngọc | 0.60 | Đính chính điểm cuối |
16 | Đường Trần Khát Chân | Tiếp giáp Đường nội bộ (khu dân cư Đường Trần Nguyên Hãn) | Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc | Đường Trần Khát Chân | Tiếp giáp Đường nội bộ (khu dân cư Đường Trần Nguyên Hãn) | Đường Ngô Trang | 0.60 | Kéo dài điểm cuối thêm 70m |
17 | Đường Nhật Đức | Đường Lưu Nhân Chú | Đường Vương Văn Trà | Đường Nhật Đức | Đường Nguyễn Đạo Mạch | Đường Vương Văn Trà | 0.68 | Kéo dài điểm cuối thêm 100m |
18 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Lương Văn Can | Đường Phan Bội Châu | Đường Phan Chu Trinh | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 0.96 | Kéo dài điểm cuối thêm 334m |
19 | Đường Phan Bội Châu | Cạnh nhà văn hóa Mai Sẫu | Đường Phan Đình Phùng | Đường Phan Bội Châu | Cạnh nhà văn hóa Mai Sẫu | Đường Trần Hưng Đạo | 1.84 | Kéo dài điểm cuối thêm 540m |
20 | Đường Giáp Văn Cương | QL.17 | Đường Bà Triệu | Đường Giáp Văn Cương | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường gom cao tốc | 3.20 | Kéo dài điểm cuối thêm 1200m |
21 | Đường Lư Giang | QL.17 | Đường Thân Nhân Trung | Đường Lư Giang | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trương Hán Siêu | 1.70 | Giảm chiều dài điểm cuối 1900m |
22 | Đường Lê Duẩn | Giáp đê Tả Thương | QL.31 | Đường Lê Duẩn | Giáp đê Tả Thương | Đường Phạm Hùng | 2.10 | Giảm chiều dài điểm cuối 2700m do điều chỉnh quy hoạch |
23 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Tây Yên Tử (Km0 550m) | Đường nội bộ khu Nhà thi đấu tỉnh | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường An Bình 7 | Đường Phạm Hùng | 1.90 | Giảm chiều dài điểm cuối 1000m, tăng chiều dài điểm đầu 400m do điều chỉnh quy hoạch |
24 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Tây Yên Tử (Km0 400m) | Tiếp giáp đường nội bộ khu Nhà thi đấu tỉnh | Đường Trần Nhân Tông | Đường Hùng Vương kéo dài | Đường Phạm Hùng | 1.44 | Kéo dài điểm cuối thêm 240m |
25 | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Tây Yên Tử (Km0 200m) | Tiếp giáp đường nội bộ khu Nhà thi đấu tỉnh | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Quang Đạo | Đường Võ Chí Công | 2.20 | Giảm chiều dài điểm đầu 300m cho phù hợp hiện trạng đã xây dựng |
26 | Đường Lê Thanh Nghị | Đường nội bộ cạnh siêu thị BigC | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Lê Thanh Nghị 2 | Đường Tô Hiệu | 0.95 | Kéo dài điểm cuối thêm 290m |
27 | Đường Trần Hưng Đạo | Đê Hữu Thương | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Trần Hưng Đạo | Đê Hữu Thương | Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài | 2.60 | Kéo dài điểm cuối thêm 700m |
28 | Đường Bà Triệu | Chân cầu Á Lữ (phía Tây) | QL.17 | Đường Bà Triệu | Chân cầu Á Lữ (phía Tây) | Đường Trần Đại Nghĩa | 3.65 | Kéo dài điểm cuối thêm 750m |
29 | Phố Thân Công Tài | Đê sông Thương | Đường Hùng Vương | Phố Thân Công Tài | Đê sông Thương | Đường Hồ Công Dự 1 | 0.34 | Điều chỉnh điểm cuối giảm 72m cho phù hợp thực tế đã xây dựng |
30 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Xương Giang | Đường Lê Lợi | Đường Lê Hồng Phong | Đường Xương Giang | Đường Tạ Thúc Bình | 1.37 | Kéo dài điểm cuối thêm 210m |
| Tổng số: 30 tuyến đường |
|
|
- 1Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Từ Sơn, lần thứ 4 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 293/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Từ Sơn, lần thứ 4 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 293/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 20/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Thị Thu Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực