- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- 4Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- 4Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- 4Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Thông báo kết luận số 980-TB/TU ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp: Chi tiết tại Bảng 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại nông thôn: Chi tiết tại Bảng 02-1, Bảng 02-2, Bảng 02-3, Bảng 02-4, Bảng 02-5, Bảng 02-6, Bảng 02-7, Bảng 02-8 kèm theo; trong đó:
a) Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.
- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.
- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5m đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.
b) Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
3. Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị: Chi tiết tại Bảng 03-1, Bảng 03-2, Bảng 03-3, Bảng 03-4, Bảng 03-5, Bảng 03-6, Bảng 03-7, Bảng 03-8 kèm theo; trong đó:
a) Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0m trở lên đi ra đường, phố.
- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m đi ra đường, phố.
- Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0m đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
b) Giá đất của thửa đất ở tại vị trí 2, hoặc vị trí 3, hoặc vị trí 4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- Dưới 100m: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- Từ 100m đến dưới 200m: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Từ 200m trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
c) Giá đất sau khi xác định theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại Bảng giá đất của đô thị đó.
4. Điều chỉnh Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
a) Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị: Chi tiết tại Bảng 04-1, Bảng 04-2, Bảng 04-3, Bảng 04-4, Bảng 04-5, Bảng 04-6, Bảng 04-7, Bảng 04-8, Bảng 05-1, Bảng 05-2, Bảng 05-3, Bảng 05-4, Bảng 05-5, Bảng 05-6, Bảng 05-7, Bảng 05-8 kèm theo.
b) Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
c) Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Chi tiết tại Bảng 06 kèm theo.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ.
5. Điều chỉnh giá một số loại đất khác
a) Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
b) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực.
c) Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
6. Điều chỉnh giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
a) Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
b) Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
c) Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong Bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
d) Thửa đất có diện tích thuộc hành lang (hoặc lưu không) bảo vệ an toàn các công trình công cộng mà bị hạn chế xây dựng công trình thì giá đất của diện tích bị hạn chế đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
đ) Đối với đất ở:
- Thửa đất ở tại nông thôn có từ 02 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại Bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
+ Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
+ Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thi giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
+ Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
e) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- Thửa (lô) đất có vị trí 1 mà chiều sâu lớn hơn 30m thì được phân lớp theo chiều sâu để xác định giá đất:
+ Từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá theo quy định.
+ Từ 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 80% mức giá theo quy định.
+ Từ 100m đến 200m, giá đất được xác định bằng 65% mức giá theo quy định.
+ Từ 200m trở lên, giá đất được xác định bằng 50% mức giá theo quy định.
- Giá đất của phần diện tích tính theo chiều sâu được phân lớp nêu trên không thấp hơn mức giá quy định cho các vị trí còn lại mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp (nếu có) và không thấp hơn mức giá quy định cho vị trí 3 (đối với khu vực nông thôn) hoặc vị trí 4 (đối với khu vực đô thị) của đường, phố mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp.
- Thửa đất tiếp giáp 02 đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 02 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 02 đoạn.
7. Cách xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Nghị quyết này bãi bỏ các Nghị quyết: Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
MỤC LỤC
Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp
Thành phố Thái Bình
Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình
Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình
Bảng 04-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình
Bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ
Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
Bảng 05-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Huyện Kiến Xương
Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương
Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương
Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
Bảng 05-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương
Huyện Đông Hưng
Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng
Bảng 03-4: Bảng giá đất ở tại thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng
Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
Bảng 05-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng
Huyện Tiền Hải
Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải
Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
Bảng 05-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
Huyện Vũ Thư
Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư
Bảng 03-6: Bảng giá đất ở tại thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư
Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư
Bảng 05-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư
Huyện Thái Thụy
Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy
Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
Bảng 04-7: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
Bảng 05-7: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
Huyện Hưng Hà
Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà
Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
Bảng 05-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
BẢNG 01: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Loại đất nông nghiệp | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác) | 50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 54 |
3 | Đất chăn nuôi tập trung | 54 |
4 | Đất nông nghiệp khác | 54 |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50 |
6 | Đất làm muối | 29 |
BẢNG 02-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 37.000 | 10.400 | 8.100 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 25.000 | 10.400 | 8.100 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 31.200 | 10.400 | 9.100 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 22.000 | 10.400 | 8.100 |
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 22.000 | 10.400 | 8.100 |
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 22.000 | 10.400 | 8.100 |
| Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 18.700 | 10.400 | 8.100 |
| Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 22.000 | 10.400 | 8.100 |
| Các đoạn còn lại | 16.600 | 10.400 | 8.100 |
| Đường trục thôn |
| 13.800 |
|
| Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 12.500 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 15.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 5.000 | ||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 37.000 | 12.300 | 10.700 |
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 40.000 | 12.300 | 10.700 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng | 32.000 | 12.300 | 10.700 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 27.500 | 10.200 | 8.600 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 21.800 | 10.200 | 8600 |
| Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 16.000 | 10.200 | 8.600 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 12.500 | 8.700 | 7.600 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 37.400 |
|
|
| Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa | 34.400 | 10.700 | 7.400 |
| Đường trục xã | 13.300 | 10.300 | 7.100 |
| Đường trục thôn |
| 10.700 |
|
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 01 | 28.400 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 | 24.400 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 18.300 |
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 37.000 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 35.400 |
|
|
| Đường số 2 (đường đôi) | 27.300 |
|
|
| Đường số 5 | 25.400 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 19.500 |
|
|
| Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ): |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 2 | 19.800 |
|
|
| Đường quy hoạch số 6 | 14.400 |
|
|
| Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 | 12.500 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 12.500 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 10.300 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 5.000 | ||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 11.000 | 5.000 | 2.900 |
| Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 11.000 | 5.000 | 2.900 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 12.200 | 5.000 | 2.900 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 11.000 | 4.000 | 2.900 |
| Các đoạn còn lại | 9.700 | 4.000 | 2.900 |
| Đường trục xã | 13.800 | 5.000 | 3.100 |
| Đường trục thôn |
| 6.000 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 7.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: |
|
|
|
| Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 8.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
|
| Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 8.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 3.800 | ||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 26.300 | 7.300 | 3.500 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 30.000 | 7.300 | 3.500 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 21.500 | 6.500 | 3.500 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 15.000 | 6.500 | 3.500 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
| Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 51.800 | 15.600 | 7.300 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 54.500 | 16.400 | 7.300 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 54.500 | 16.400 | 7.300 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 51.800 | 13.300 | 6.600 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 33.600 | 7.700 | 5.500 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 40.000 | 13.300 | 7.000 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 30.000 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 36.000 | 15.000 | 8.400 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 33.600 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 19.800 | 13.300 | 6.600 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 19.200 | 6.600 | 5.500 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 26.500 | 15.000 | 8.800 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 23.400 | 15.000 | 8.800 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 16.600 | 15.000 | 8.800 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 24.100 | 15.000 | 8.800 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 14.800 | 13.200 | 5.500 |
| Các đoạn còn lại | 11.200 | 8.500 | 5.500 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân |
| 15.600 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 8.800 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 mét | 36.000 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 19,5 mét và 20,5 mét | 27.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 26.500 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 22.100 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 22.100 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 22.100 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 19.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 20.020 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 22.680 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 26.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 23.400 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 7.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 5.000 | ||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 26.300 | 5.700 | 4.100 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 37.000 | 14.600 | 11.500 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 50.000 | 15.000 | 11.700 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 30.000 | 14.600 | 11.500 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 21.900 | 10.400 | 9.200 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 22.000 | 10.400 | 9.200 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 43.100 | 11.000 | 8.800 |
| Đường trục xã | 15.000 | 9.000 | 7.600 |
| Đường trục thôn |
| 8.600 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 13.300 |
|
|
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
| Đường gom | 22.100 |
|
|
| Đường đôi | 19.890 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 11.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 5.000 | ||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 43.000 | 9.400 | 3.700 |
| Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 34.000 | 13.800 | 7.700 |
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 43.800 | 14.900 | 8.400 |
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 37.570 |
|
|
| Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 37.570 |
|
|
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 37.500 | 16.000 | 9.400 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 34.000 | 14.900 | 8.800 |
| Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 30.000 | 14.900 | 8.800 |
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 30.000 | 14.900 | 8.800 |
| Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 30.000 | 14.900 | 8.800 |
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm | 41.300 | 15.500 | 8.800 |
| Phố Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam đến cuối đường | 40.800 | 15.000 | 8.800 |
| Đường Vũ Chính: |
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 15.300 | 10.600 | 6.600 |
| Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 27.900 | 10.600 | 6.600 |
| Đường trục thôn |
| 15.000 |
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
| Đường số 4 (đường đôi) | 28.730 |
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 33.150 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 24.310 |
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 31.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 24.300 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 28.560 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 18.360 |
|
|
| Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ: |
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài | 31.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 25.700 |
|
|
| Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại dầu khí Thái Bình: |
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 33.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 24.300 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 10.100 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 5.500 | ||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương | 15.000 | 6.600 | 4.300 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 23.800 | 9.400 | 5.400 |
| Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 26.500 | 9.400 | 5.400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 11.900 | 5.600 | 4.300 |
| Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 11.900 | 5.600 | 4.300 |
| Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 13.200 | 5.600 | 4.300 |
| Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 11.900 | 5.600 | 4.300 |
| Các đoạn còn lại | 10.600 | 5.600 | 4.300 |
| Đường trục thôn |
| 7.500 |
|
| Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo: |
|
|
|
| Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 14.300 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 9.100 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 4.500 | ||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 36.500 | 10.300 | 7.600 |
| Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 23.000 | 9.700 | 7.100 |
| Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 28.700 | 9.700 | 7.100 |
| Đường trục xã | 14.300 | 9.700 | 7.100 |
| Đường trục thôn |
| 9.800 |
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: |
|
|
|
| Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 31.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 12.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 4.500 | ||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 41.000 | 10.600 | 6.600 |
| Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 33.000 | 10.600 | 6.600 |
| Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 24.700 | 10.600 | 6.600 |
| Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 19.800 | 10.600 | 6.600 |
| Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 23 100 | 10.600 | 6.200 |
| Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 25.500 | 10.600 | 6.200 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 25.500 | 10.600 | 6.200 |
| Các đoạn còn lại | 23.100 | 10.600 | 6.200 |
| Đường trục thôn |
| 10.600 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 21.060 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 15.470 |
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 48.600 | 14.600 | 10.400 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 41.300 | 14.600 | 10.400 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 33.100 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 42.900 |
|
|
| Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 24.300 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 35.000 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 30.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 25.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thừa đất còn lại | 5.000 |
BẢNG 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1.1 | Đường 10C cũ | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 25.100 | 17.500 | 10.200 | 7.200 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 22.900 | 17.500 | 10.200 | 7.200 | ||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 34.300 | 15.200 | 10.200 | 7.200 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 41.600 | 16.400 | 10.200 | 7.200 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 25.200 | 15.200 | 10.200 | 7.200 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 38.400 | 19.500 | 13.700 | 10.400 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 43.680 | 23.400 | 13.700 | 10.400 | ||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 130.000 | 31.200 | 18.200 | 14.600 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 140.000 | 31.200 | 18.200 | 14.600 | ||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 27.500 | 17.500 | 12.700 | 9.400 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 27.500 | 17.500 | 12.700 | 9.400 | ||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 43.500 | 23.400 | 16.400 | 12.500 | ||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 53.000 | 25.700 | 19.000 | 13.100 |
1.7 | Đường Hùng Vương | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 37.400 | 13.700 | 11.000 | 7.300 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 28.800 | 11.700 | 10.700 | 7.100 | ||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 23.000 | 11.700 | 9.500 | 7.000 | ||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 19.200 | 10.000 | 8.700 | 7.000 | ||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | Phố Sa Cát | Cuối đường | 22.880 |
|
|
|
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 54.600 | 25.400 | 18.200 | 15.600 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 63.000 | 25.400 | 18.200 | 16.700 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 69.300 | 27.300 | 20.000 | 16.700 | ||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 23.400 |
|
|
|
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 43.860 | 27.400 | 20.200 | 15.200 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 50.830 | 29.900 | 26.600 | 19.000 | ||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 46.410 | 29.900 | 26.600 | 19.000 | ||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 41.990 | 27.400 | 20.200 | 17.500 | ||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 31.400 | 25.000 | 15.200 | 11.000 | ||
1.12 | Đường Long Hưng | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 38.900 | 19.900 | 12.600 | 8.100 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 32.800 | 18.700 | 11.400 | 6.800 | ||
1.13 | Đường Lý Bôn | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 48.100 | 15.600 | 11.100 | 7.900 |
Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | Giáp xã Phú Xuân | 51.800 | 15.600 | 12.500 | 7.500 | ||
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 54.500 | 16.400 | 10.100 | 7.300 | ||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 64.900 | 16.400 | 10.200 | 7.300 | ||
Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 67.400 | 16.400 | 11.900 | 8.800 | ||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 74.900 | 28.000 | 21.200 | 19.000 | ||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 107.500 | 32.800 | 21.300 | 19.000 | ||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 126.700 | 32.700 | 21.300 | 20.400 | ||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 116.100 | 23.400 | 19.000 | 17.500 | ||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 96.000 | 23.400 | 19.000 | 17.500 | ||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 84.600 | 23.400 | 19.000 | 17.500 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 74.900 | 21.060 | 16.562 | 13.728 | ||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 63.000 | 19.900 | 14.200 | 10.200 | ||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 49.500 | 18.700 | 13.000 | 9.500 | ||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 39.520 | 19.500 | 15.600 | 12.500 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 45.760 | 19.500 | 15.600 | 12.500 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 43.680 | 19.500 | 15.600 | 12.500 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 41.600 | 19.500 | 15.600 | 12.500 | ||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 54.080 | 27.300 | 21.500 | 14.600 | ||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 27.100 | 10.800 | 7.300 | 6.300 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | Phố Lý Thường Kiệt | Hết địa phận khu dân cư hiện có | 41.600 | 19.500 | 13.700 | 9.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 107.300 | 23.400 | 17.300 | 14.600 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 25.000 | 16.600 | 12.800 | 9.400 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 21.840 | 14.400 | 11.800 | 9.400 | ||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 25.000 | 13.700 | 7.300 | 5.200 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 39.500 | 17.500 | 9.100 | 8.300 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 26.000 | 13.700 | 9.100 | 6.300 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 17.700 | 11.700 | 8.200 | 4.200 | ||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 27.100 | 13.700 | 7.300 | 5.200 |
1.21 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 27.100 | 11.700 | 11.000 | 7.500 |
1.22 | Đường phía dưới cầu Bo | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 20.800 | 13.700 | 6.400 | 6.300 |
1.23 | Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 32.500 | 20.500 | 14.000 | 8.900 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 33.800 | 20.500 | 15.500 | 8.900 | ||
1.24 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 19.800 |
|
|
|
1.25 | Đường Trần Lãm | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 37.500 | 17.700 | 11.500 | 9.400 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 46.800 | 19.000 | 12.700 | 10.200 | ||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 39.000 | 17.800 | 11.500 | 9.400 | ||
1.26 | Đường Trần Nhân Tông | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 27.100 | 14.500 | 9.100 | 7.300 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 50.000 | 21.500 | 9.100 | 7.300 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 47.840 | 25.400 | 10.100 | 8.320 | ||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 45.700 | 25.400 | 12.800 | 8.300 | ||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 41.600 | 23.400 | 12.800 | 8.300 | ||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 41.600 | 23.400 | 9.100 | 8.300 | ||
1.27 | Đường Trần Quang Khải | Cầu Thái Bình | Phố Máy xay | 41.600 | 21.100 | 16.600 | 11.700 |
Phố Máy xay | Đường Trần Thánh Tông | 40.000 | 20.000 | 14.000 | 10.000 | ||
Đoạn còn lại | 30.000 | 19.000 | 15.000 | 11.000 | |||
1.28 | Đường Trần Thánh Tông | Đường Trần Quang Khải | Cầu sang chợ Thành Đạt | 50.000 | 19.500 | 12.800 | 8.400 |
Cầu sang chợ Thành Đạt | Phố Lý Thường Kiệt | 80.100 | 23.400 | 16.600 | 11.700 | ||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 53.820 | 19.500 | 13.700 | 10.400 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 41.600 | 19.500 | 12.800 | 8.400 | ||
1.29 | Đường Trần Thị Dung | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 21.000 |
|
|
|
1.30 | Đường Trần Thủ Độ | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 31.600 | 17.200 | 11.700 | 7.800 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 37.700 | 21.800 | 11.700 | 7.800 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 34.000 | 21.800 | 11.700 | 7.800 | ||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 31.600 | 17.200 | 11.700 | 7.800 | ||
1.31 | Đường Võ Nguyên Giáp | Chân dốc cầu Bo | Nút giao vào ngã tư Quảng trường | 47.840 | 13.600 | 11.000 | 7.800 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 39.520 | 15.200 | 11.000 | 7.800 | ||
1.32 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 31.200 | 16.400 | 11.000 | 7.800 |
1.33 | Phố Bế Văn Đàn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 25.200 |
|
|
|
1.34 | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 55.000 | 21.000 | 19.000 | 11.600 |
1.35 | Phố Bùi Quang Dũng | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 29.200 | 16.100 | 11.700 | 6.300 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 25.200 | 14.600 | 10.300 | 6.300 | ||
1.36 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 28.700 | 10.700 | 11.700 | 7.300 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 26.700 | 17.700 | 11.700 | 7.300 | ||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 32.800 | 17.700 | 11.700 | 7.300 | ||
1.37 | Phế Bùi Thị Xuân | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 74.000 | 27.800 | 20.500 | 10.100 |
1.38 | Phố Chu Văn An | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 60.000 | 21.100 | 15.200 | 11.700 |
1.39 | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 76.400 | 29.300 | 22.800 | 13.500 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 57.600 | 29.300 | 22.800 | 13.500 | ||
1.40 | Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 57.900 | 29.300 | 22.800 | 13.500 |
1.41 | Phố Đỗ Lý Khiêm | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 45.800 | 29.300 | 21.300 | 13.800 |
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 38.900 | 29.300 | 21.300 | 13.800 | ||
1.42 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 48.000 | 28.100 | 21.300 | 13.800 |
1.43 | Phố Đốc Đen | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 50.000 | 25.700 | 20.000 | 13.800 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 43.400 | 25.700 | 20.000 | 13.800 | ||
1.44 | Phố Đốc Nhưỡng | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 68.600 | 28.100 | 20.000 | 13.800 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 58.240 | 28.100 | 20.000 | 13.800 | ||
1.45 | Phố Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 36.600 | 17.600 | 15.000 | 10.400 |
1.46 | Phố Hai Bà Trưng | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 110.000 | 29.300 | 16.400 | 13.600 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 120.900 | 29.300 | 16.400 | 13.600 | ||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 109.400 | 29.300 | 16.400 | 13.600 | ||
1.47 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 35.400 | 13.700 | 8.200 | 6.300 |
1.48 | Phố Hoàng Công Chất | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 54.100 | 16.600 | 10.000 | 6.300 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 39.600 | 16.600 | 10.000 | 6.300 | ||
1.49 | Phố Hoàng Diệu | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 60.300 | 23.400 | 16.400 | 13.600 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 64.500 | 23.400 | 16.400 | 13.600 | ||
1.50 | Phố Hoàng Hoa Thám | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 87.400 | 23.400 | 16.400 | 13.600 |
1.51 | Phố Hoàng Văn Thụ | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 62.400 | 21.500 | 14.600 | 13.500 |
1.52 | Phố Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 53.000 |
|
|
|
1.53 | Phố Kim Đồng | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 41.600 | 23.400 | 16.400 | 14.600 |
1.54 | Phố Lê Đại Hành | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 58.300 | 19.500 | 14.600 | 12.500 |
1.55 | Phố Lê Lợi | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 131.040 | 29.300 | 17.600 | 13.600 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 120.600 | 29.300 | 17.600 | 13.600 | ||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 51.500 | 22.000 | 12.700 | 9.400 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 58.500 | 17.600 | 12.700 | 9.400 | ||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 78.000 | 17.600 | 12.700 | 9.400 | ||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 90.000 | 21.000 | 15.300 | 12.500 | ||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 152.100 | 32.800 | 22.900 | 20.300 | ||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 135.000 | 32.800 | 22.900 | 20.300 | ||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 148.500 | 32.800 | 22.900 | 20.300 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 126.800 | 32.800 | 22.900 | 18.700 | ||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 126.000 | 32.800 | 22.900 | 18.700 | ||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 107.300 | 32.800 | 22.900 | 18.700 | ||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 97.500 | 32.800 | 22.900 | 18.700 | ||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 87.750 | 32.800 | 20.300 | 18.700 | ||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 68.250 | 28.100 | 17.800 | 17.100 | ||
1.57 | Phố Lê Trọng Thứ | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 39.500 |
|
|
|
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 42.900 | 19.500 | 13.700 | 10.700 |
1.59 | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 85.100 | 40.000 | 20.300 | 12.500 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 89.200 | 27.900 | 20.300 | 12.500 | ||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 73.000 | 27.900 | 20.300 | 12.500 | ||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 59.500 | 27.900 | 20.300 | 12.500 | ||
1.50 | Phố Máy Xay | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 57.200 | 25.700 | 18.700 | 13.700 |
1.61 | Phố Ngô Quang Bích | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 61.700 | 25.700 | 20.300 | 12.600 |
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 55.000 | 25.700 | 20.300 | 12.600 | ||
1.62 | Phố Ngô Thì Nhậm | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 45.800 | 18.700 | 12.800 | 9.900 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 41.600 | 18.700 | 12.800 | 9.900 | ||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 45.760 | 18.700 | 12.800 | 9.900 | ||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 31.200 | 18.700 | 11.700 | 8.700 | ||
1.63 | Phố Ngô Văn Sở | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 41.600 | 21.000 | 14.000 | 9.900 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 33.280 | 21.000 | 14.000 | 8.700 | ||
1.64 | Phố Nguyễn Bảo | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 43.680 | 23.400 | 14.000 | 9.900 |
1.65 | Phố Nguyễn Công Trứ | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 49.900 | 35.100 | 21.000 | 13.500 |
1.66 | Phố Nguyễn Danh Đới | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 25.000 | 16.400 | 12.700 | 10.200 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 29.100 | 16.400 | 12.700 | 10.200 | ||
1.67 | Phố Nguyễn Đình Chính | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 55.000 | 23.400 | 20.300 | 13.700 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 73.200 | 35.100 | 30.400 | 20.600 | ||
1.68 | Phố Nguyễn Du | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 71.000 | 28.000 | 22.800 | 14.800 |
1.69 | Phố Nguyễn Thái Học | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 87.400 | 23.400 | 17.600 | 13.500 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 89.400 | 23.400 | 17.600 | 13.500 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 77.000 | 23.400 | 17.600 | 13.500 | ||
1.70 | Phố Nguyễn Thành | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 39.500 |
|
|
|
1.71 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 163.000 | 35.100 | 21.300 | 19.000 |
1.72 | Phố Nguyễn Tông Quai | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 58.100 | 28.100 | 15.200 | 13.100 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 53.500 | 18.700 | 14.000 | 11.600 | ||
1.73 | Phố Nguyễn Văn Năng | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 43.680 | 26.300 | 11.700 | 9.360 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 48.000 | 19.500 | 16.600 | 9.400 | ||
1.74 | Phố Phạm Đôn Lễ | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 45.700 | 21.000 | 15.200 | 11.600 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 41.200 | 21.000 | 15.200 | 11.600 | ||
1.75 | Phố Phạm Huy Quang | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 25.000 | 16.400 | 9.400 | 8.700 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 31.200 | 16.400 | 11.700 | 8.700 | ||
1.76 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 45.800 |
|
|
| |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 35.360 |
|
|
| ||
1.77 | Phố Phạm Ngũ Lão | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 48.000 | 21.000 | 15.200 | 11.600 |
1.78 | Phố Phạm Quang Lịch | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 45.700 | 21.000 | 15.200 | 11.600 |
1.79 | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 50.300 | 21.500 | 15.000 | 12.500 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 48.000 | 21.500 | 15.000 | 12.500 | ||
1.80 | Phố Phan Bá Vành | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 42.400 | 18.700 | 12.800 | 9.200 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 55.000 | 21.100 | 16.400 | 11.400 | ||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 50.000 | 21.100 | 16.400 | 11.400 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 49.100 | 19.700 | 15.300 | 10.800 | ||
1.81 | Phố Phan Bội Châu | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 75.000 | 28.000 | 19.600 | 14.000 |
1.82 | Phố Quách Hữu Nghiêm | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 18.300 | 15.600 | 9.800 | 7.800 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 17.200 | 13.700 | 9.800 | 7.800 | ||
1.83 | Phố Quang Trung | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 120.100 | 35.100 | 19.600 | 14.000 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 111.500 | 35.100 | 19.600 | 12.800 | ||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 105.300 | 32.700 | 17.500 | 12.800 | ||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 98.300 | 28.100 | 17.500 | 12.800 | ||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 82.000 | 35.100 | 17.500 | 12.800 | ||
1.84 | Phố Sa Cát | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 25.200 | 16.000 | 9.500 | 7.600 |
1.85 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 37.500 |
|
|
|
1.86 | Phố Trần Bình Trọng | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 47.900 | 25.000 | 19.500 | 15.500 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 43.700 | 22.000 | 18.600 | 14.300 | ||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 40.000 | 23.000 | 17.600 | 13.300 | ||
1.87 | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 83.200 | 30.900 | 21.100 | 17.500 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 97.500 | 34.300 | 21.100 | 19.000 | ||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 117.000 | 34.300 | 21.000 | 13.500 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 136.500 | 34.300 | 21.000 | 13.500 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 107.300 | 34.300 | 21.000 | 13.500 | ||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 87.700 | 34.300 | 21.000 | 13.500 | ||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 79.000 | 29.700 | 20.000 | 12.500 | ||
1.88 | Phố Trần Khánh Dư | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 64.000 | 25.700 | 19.000 | 16.000 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 68.600 | 25.700 | 19.000 | 16.000 | ||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 54.900 | 25.700 | 19.000 | 16.000 | ||
1.89 | Phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 73.200 | 25.700 | 19.000 | 16.000 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 64.000 | 25.700 | 19.000 | 16.000 | ||
1.90 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 97.800 | 27.300 | 16.400 | 13.500 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 83.200 | 27.300 | 16.400 | 13.500 | ||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 62.400 | 29.200 | 16.400 | 13.500 | ||
1.91 | Phố Trần Quang Diệu | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 41.600 | 18.300 | 12.000 | 8.000 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 37.500 | 17.200 | 10.900 | 8.000 | ||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 31.200 | 15.000 | 9.800 | 8.000 | ||
1.92 | Phố Trần Thái Tông | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 80.700 | 22.000 | 13.700 | 8.300 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 85.700 | 32.800 | 24.900 | 21.600 | ||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 93.900 | 34.900 | 26.300 | 21.600 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 97.200 | 26.200 | 21.600 | 20.100 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 80.100 | 21.100 | 19.000 | 12.400 | ||
1.93 | Phố Triệu Quang Phục | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 28.800 |
|
|
|
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 40.500 |
|
|
| |
Khu dân cư tại khu đất Công ty cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 31.000 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 31.400 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 55.300 |
|
|
| |||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 55.300 |
|
|
| |
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 40.800 |
|
|
| |||
1.96 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 22.100 |
|
|
| |
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 17.700 |
|
|
| |||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 22.100 |
|
|
| |||
Khu dân cư Ao Phe | 22.100 |
|
|
| |||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu | 22.100 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 16.000 |
|
|
| |||
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 22.100 |
|
|
| |||
1.97 | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 22.100 | 13.000 | 10.000 | 5.200 |
1.98 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá |
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 42.200 |
|
|
|
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 42.200 |
|
|
| |
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 42.200 |
|
|
| ||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 33.300 | 19.500 | 14.600 | 13.300 | ||
Các đường nội bộ còn lại | 27.100 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 37.500 |
|
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 38.500 |
|
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 26.520 |
|
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 28.730 |
|
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá | 26.520 |
|
|
| ||
1.99 | Các Khu dân cư phường Phú Khánh | Đường nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 18.700 |
|
|
| |
Đường nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường Phú Khánh | 15.000 |
|
|
| |||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung |
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Quang Trung | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 42.200 |
|
|
|
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 46.800 |
|
|
| |
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 44.500 | 19.800 | 13.700 | 8.300 | |
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 46.800 |
|
|
| |
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 46.800 |
|
|
| |
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 46.800 |
|
|
| |
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 42.200 |
|
|
| |
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 35.400 |
|
|
| ||
Các đường nội bộ còn lại | 28.800 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 32.800 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 24.300 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 24.300 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 43.000 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 24.300 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 43.000 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 24.300 |
|
|
| |||
1.101 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong |
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
|
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 6 Tiền Phong | Đường sá 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 20.300 | 14.600 | 8.900 | 5.700 | |
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 20.300 | 13.200 | 6.400 | 5.700 | |
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 20.300 |
|
|
| |
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 29.700 |
|
|
| |||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 19.900 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 17.900 |
|
|
| |||
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm | 23.700 |
|
|
| ||
Các đường còn lại | 19.700 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 17.100 |
|
|
| |||
1.102 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 35.400 | 21.500 | 16.400 | 12.500 | |
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 35.400 | 20.020 | 16.400 | 12.500 | |
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 35.400 | 28.000 | 23.000 | 20.000 | |
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 35.400 | 28.000 | 23.000 | 20.000 | |
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 35.400 | 32.200 | 23.000 | 20.000 | |
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 35.400 | 28.000 | 23.000 | 20.000 | |
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 35.400 |
|
|
| |
Đường nội bộ khu quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo | 33.300 |
|
|
| |||
Đường nội bộ thuộc Dự án phát triển nhà ở thương mại khu nhà ở tại tổ 21 | 35.400 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 22.800 |
|
|
| |||
1.103 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 34.560 |
|
|
| ||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 38 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 38.400 |
|
|
| |
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 | 21.500 | 15.500 | 11.500 | |
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 | 21.500 | 15.500 | 11.500 | |
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 |
|
|
| |
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 34.560 |
|
|
| |
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại | 31.200 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 29.200 |
|
|
| |||
Khu dân cư Ao Rọc Mành | 26.500 |
|
|
| |||
Khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm (tổ 14 mới) | 24.480 |
|
|
| |||
1.104 | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 31.200 |
|
|
|
Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 41.600 |
|
|
| |||
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 35.400 |
|
|
| ||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 31.200 |
|
|
| ||
Đoạn từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 31.200 |
|
|
|
BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 9.990 | 2.808 | 2.187 | 11.840 | 3.328 | 2.592 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 6.750 | 2.808 | 2.187 | 8.000 | 3.328 | 2.592 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 9.000 | 2.808 | 2.457 | 10.800 | 3.328 | 2.912 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 5.940 | 2.808 | 2.187 | 7.040 | 3.328 | 2.592 |
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 5.940 | 2.808 | 2.187 | 7.040 | 3.328 | 2.592 |
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 5.940 | 2.808 | 2.187 | 7.040 | 3.328 | 2.592 |
| Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 5.049 | 2.808 | 2.187 | 5.984 | 3.328 | 2.592 |
| Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 5.940 | 2.808 | 2.187 | 7.040 | 3.328 | 2.592 |
| Các đoạn còn lại | 4.482 | 2.808 | 2.187 | 5.312 | 3.328 | 2.592 |
| Đường trục thôn |
| 3.726 |
|
| 4.416 |
|
| Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 3.375 |
|
| 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 4.050 |
|
| 4.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.350 | 1.600 | ||||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 9.990 | 3.321 | 2.889 | 11.840 | 3.936 | 3.424 |
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 10.800 | 3.321 | 2.889 | 12.800 | 3.936 | 3.424 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng | 8.640 | 3.321 | 2.889 | 10.240 | 3.936 | 3.424 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 7.425 | 2.754 | 2.322 | 8.800 | 3.264 | 2.752 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 5.886 | 2.754 | 2.322 | 6.976 | 3.264 | 2.752 |
| Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 4.320 | 2.754 | 2.322 | 5.120 | 3.264 | 2.752 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 3.375 | 2.349 | 2.052 | 4.000 | 2.784 | 2.432 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 10.098 |
|
| 11.968 |
|
|
| Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa | 9.288 | 2.889 | 1.998 | 11.008 | 3.424 | 2.368 |
| Đường trục xã | 3.591 | 2.781 | 1.917 | 4.256 | 3.296 | 2.272 |
| Đường trục thôn |
| 2.889 |
|
| 3.424 |
|
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 01 | 8.400 |
|
| 10.080 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 | 7.200 |
|
| 8.640 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 5.400 |
|
| 6.480 |
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 9.990 |
|
| 11.840 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 10.200 |
|
| 12.240 |
|
|
| Đường số 2 (đường đôi) | 8.400 |
|
| 10.080 |
|
|
| Đường số 5 | 7.800 |
|
| 9.360 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
| 7.200 |
|
|
| Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ): |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 2 | 6.600 |
|
| 7.920 |
|
|
| Đường quy hoạch số 6 | 4.800 |
|
| 5.760 |
|
|
| Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 | 3.600 |
|
| 4.320 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 3.600 |
|
| 4.320 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 2.781 |
|
| 3.296 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.350 | 1.600 | ||||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 2.970 | 1.350 | 783 | 3.520 | 1.600 | 928 |
| Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 2.970 | 1.350 | 783 | 3.520 | 1.600 | 928 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 3.294 | 1.350 | 783 | 3.904 | 1.600 | 928 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 2.970 | 1.080 | 783 | 3.520 | 1.280 | 928 |
| Các đoạn còn lại | 2.619 | 1.080 | 783 | 3.104 | 1.280 | 928 |
| Đường trục xã | 3.726 | 1.350 | 837 | 4.416 | 1.600 | 992 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| 1.920 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 1.890 |
|
| 2.240 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 2.295 |
|
| 2.720 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.890 |
|
| 2.240 |
|
|
| Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 2.295 |
|
| 2.720 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.026 | 1.216 | ||||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.101 | 1.971 | 945 | 8.416 | 2.336 | 1.120 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 8.100 | 1.971 | 945 | 9.600 | 2.336 | 1.120 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.805 | 1.755 | 945 | 6.880 | 2.080 | 1.120 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 4.050 | 1.755 | 945 | 4.800 | 2.080 | 1.120 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 13.986 | 4.212 | 1.971 | 16.576 | 4.992 | 2.336 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 14.715 | 4.428 | 1.971 | 17.440 | 5.248 | 2.336 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 14.715 | 4.428 | 1.971 | 17.440 | 5.248 | 2.336 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.986 | 3.591 | 1.782 | 16.576 | 4.256 | 2.112 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.072 | 2.079 | 1.485 | 10.752 | 2.464 | 1.760 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 10.800 | 3.591 | 1.890 | 12.800 | 4.256 | 2.240 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.100 |
|
| 9.600 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 9.720 | 4.050 | 2.268 | 11.520 | 4.800 | 2.688 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 9.072 |
|
| 10.752 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 5.700 | 3.591 | 1.782 | 6.840 | 4.256 | 2.112 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 5.184 | 1.782 | 1.485 | 6.144 | 2.112 | 1.760 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 7.200 | 4.050 | 2.376 | 8.640 | 4.800 | 2.816 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 6.318 | 4.050 | 2.376 | 7.488 | 4.800 | 2.816 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 4.500 | 4.050 | 2.376 | 5.400 | 4.800 | 2.816 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 6.507 | 4.050 | 2.376 | 7.712 | 4.800 | 2.816 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 3.996 | 3.564 | 1.485 | 4.736 | 4.224 | 1.760 |
| Các đoạn còn lại | 3.024 | 2.295 | 1.485 | 3.584 | 2.720 | 1.760 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân |
| 4.212 |
|
| 4.992 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 2.376 |
|
| 2.816 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 mét | 9.720 |
|
| 11.520 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 19,5 mét và 20,5 mét | 7.290 |
|
| 8.640 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.155 |
|
| 8.480 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 5.967 |
|
| 7.072 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 5.967 |
|
| 7.072 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 5.967 |
|
| 7.072 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 5.184 |
|
| 6.144 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.405 |
|
| 6.406 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 6.124 |
|
| 7.258 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 7.020 |
|
| 8.320 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.318 |
|
| 7.488 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.350 | 1.600 | ||||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 7.101 | 1.539 | 1.107 | 8.416 | 1.824 | 1.312 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 9.990 | 3.942 | 3.105 | 11.840 | 4.672 | 3.680 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 13.500 | 4.050 | 3.159 | 16.000 | 4.800 | 3.744 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 8.100 | 3.942 | 3.105 | 9.600 | 4.672 | 3.680 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 5.913 | 2.808 | 2.484 | 7.008 | 3.328 | 2.944 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 5.940 | 2.808 | 2.484 | 7.040 | 3.328 | 2.944 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 11.637 | 2.970 | 2.376 | 13.792 | 3.520 | 2.816 |
| Đường trục xã | 4.050 | 2.430 | 2.052 | 4.800 | 2.880 | 2.432 |
| Đường trục thôn |
| 2.322 |
|
| 2.752 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 3.591 |
|
| 4.256 |
|
|
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 6.000 |
|
| 7.200 |
|
|
| Đường đôi | 5.400 |
|
| 6.480 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 2.970 |
|
| 3.520 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.350 | 1.600 | ||||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 11.610 | 2.538 | 999 | 13.760 | 3.008 | 1.184 |
| Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 9.180 | 3.726 | 2.079 | 10.880 | 4.416 | 2.464 |
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 11.826 | 4.023 | 2.268 | 14.016 | 4.768 | 2.688 |
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 10.200 |
|
| 12.240 |
|
|
| Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 10.200 |
|
| 12.240 |
|
|
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 10.125 | 4.320 | 2.538 | 12.000 | 5.120 | 3.008 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 9.180 | 4.023 | 2.376 | 10.880 | 4.768 | 2.816 |
| Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 8.100 | 4.023 | 2.376 | 9.600 | 4.768 | 2.816 |
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 8.100 | 4.023 | 2.376 | 9.600 | 4.768 | 2.816 |
| Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 8.100 | 4.023 | 2.376 | 9.600 | 4.768 | 2.816 |
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm | 11.151 | 4.200 | 3.000 | 13.216 | 5.040 | 3.600 |
| Phố Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam đến cuối đường | 11.016 | 4.050 | 2.376 | 13.056 | 4.800 | 2.816 |
| Đường Vũ Chính: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 4.131 | 2.862 | 1.782 | 4.896 | 3.392 | 2.112 |
| Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 7.533 | 2.862 | 1.782 | 8.928 | 3.392 | 2.112 |
| Đường trục thôn |
| 4.050 |
|
| 4.800 |
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 4 (đường đôi) | 7.800 |
|
| 9.360 |
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 9.000 |
|
| 10.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.600 |
|
| 7.920 |
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 8.370 |
|
| 9.920 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.600 |
|
| 7.920 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 8.400 |
|
| 10.080 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.100 |
|
| 6.120 |
|
|
| Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài | 8.400 |
|
| 10.080 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.939 |
|
| 8.224 |
|
|
| Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại dầu khí Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 8.964 |
|
| 10.624 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.561 |
|
| 7.776 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 2.727 |
|
| 3.232 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.485 | 1.760 | ||||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương | 4.050 | 1.782 | 1.161 | 4.800 | 2.112 | 1.376 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 6.426 | 2.538 | 1.458 | 7.616 | 3.008 | 1.728 |
| Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 7.155 | 2.538 | 1.458 | 8.480 | 3.008 | 1.728 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 3.213 | 1.512 | 1.161 | 3.808 | 1.792 | 1.376 |
| Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 3.213 | 1.512 | 1.161 | 3.808 | 1.792 | 1.376 |
| Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 3.564 | 1.512 | 1.161 | 4.224 | 1.792 | 1.376 |
| Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 3.213 | 1.512 | 1.161 | 3.808 | 1.792 | 1.376 |
| Các đoạn còn lại | 2.862 | 1.512 | 1.161 | 3.392 | 1.792 | 1.376 |
| Đường trục thôn |
| 2.025 |
|
| 2.400 |
|
| Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 3.861 |
|
| 4.576 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 2.457 |
|
| 2.912 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.215 | 1.440 | ||||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 9.855 | 2.781 | 2.052 | 11.680 | 3.296 | 2.432 |
| Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 6.210 | 2.619 | 1.917 | 7.360 | 3.104 | 2.272 |
| Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 7.749 | 2.619 | 1.917 | 9.184 | 3.104 | 2.272 |
| Đường trục xã | 3.861 | 2.619 | 1.917 | 4.576 | 3.104 | 2.272 |
| Đường trục thôn |
| 2.646 |
|
| 3.136 |
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: |
|
|
|
|
|
|
| Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 9.000 |
|
| 10.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.456 |
|
| 4.096 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.215 | 1.440 | ||||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 11.070 | 2.862 | 1.782 | 13.120 | 3.392 | 2.112 |
| Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 8.910 | 2.862 | 1.782 | 10.560 | 3.392 | 2.112 |
| Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 6.669 | 2.862 | 1.782 | 7.904 | 3.392 | 2.112 |
| Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 5.346 | 2.862 | 1.782 | 6.336 | 3.392 | 2.112 |
| Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 6.237 | 2.862 | 1.674 | 7.392 | 3.392 | 1.984 |
| Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 6.885 | 2.862 | 1.674 | 8.160 | 3.392 | 1.984 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 6.885 | 2.862 | 1.674 | 8.160 | 3.392 | 1.984 |
| Các đoạn còn lại | 6.237 | 2.862 | 1.674 | 7.392 | 3.392 | 1.984 |
| Đường trục thôn |
| 2.862 |
|
| 3.392 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 5.686 |
|
| 6.739 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 4.200 |
|
| 5.040 |
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 13.122 | 4.200 | 3.000 | 15.552 | 5.040 | 3.600 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 11.151 | 4.200 | 3.000 | 13.216 | 5.040 | 3.600 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 10.200 |
|
| 12.240 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 13.200 |
|
| 15.840 |
|
|
| Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 6.600 |
|
| 7.920 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 9.450 |
|
| 11.200 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 8.100 |
|
| 9.600 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.750 |
|
| 8.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.350 | 1.600 |
BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1.1 | Đường 10C cũ | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 7.425 | 4.725 | 2.754 | 1.944 | 8.910 | 5.625 | 3.264 | 2.304 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 6.750 | 4.725 | 2.754 | 1.944 | 8.100 | 5.625 | 3.264 | 2.304 | ||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 10.125 | 4.104 | 2.754 | 1.944 | 12.150 | 4.875 | 3.264 | 2.304 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 11.232 | 4.428 | 2.754 | 1.944 | 13.312 | 5.248 | 3.264 | 2.304 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 7.425 | 4.104 | 2.754 | 1.944 | 8.910 | 4.875 | 3.264 | 2.304 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2) | Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 13.500 | 6.250 | 4.688 | 3.125 | 16.200 | 7.500 | 5.625 | 3.750 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 14.175 | 7.500 | 4.688 | 3.125 | 17.010 | 9.000 | 5.625 | 3.750 | ||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 35.100 | 10.000 | 6.250 | 4.375 | 41.600 | 12.000 | 7.500 | 5.250 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 37.800 | 10.000 | 6.250 | 4.375 | 44.800 | 12.000 | 7.500 | 5.250 | ||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 8.100 | 5.625 | 4.375 | 2.813 | 9.720 | 6.750 | 5.250 | 3.375 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 8.100 | 5.625 | 4.375 | 2.813 | 9.720 | 6.750 | 5.250 | 3.375 | ||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 12.825 | 7.500 | 5.625 | 3.750 | 15.390 | 9.000 | 6.750 | 4.500 | ||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 14.310 | 6.939 | 5.130 | 3.537 | 16.960 | 8.250 | 6.080 | 4.192 |
1.7 | Đường Hùng Vương | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 12.150 | 4.375 | 3.125 | 1.971 | 14.580 | 5.250 | 3.750 | 2.336 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 10.125 | 3.750 | 2.889 | 1.917 | 12.150 | 4.500 | 3.424 | 2.272 | ||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 8.100 | 3.159 | 2.565 | 1.890 | 9.720 | 3.750 | 3.040 | 2.240 | ||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 6.750 | 2.700 | 2.349 | 1.890 | 8.100 | 3.200 | 2.784 | 2.240 | ||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | Phố Sa Cát | Cuối đường | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
|
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.550 | 8.125 | 6.250 | 4.688 | 21.060 | 9.750 | 7.500 | 5.625 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 20.250 | 8.125 | 6.250 | 5.000 | 24.300 | 9.750 | 7.500 | 6.000 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 22.275 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | 26.730 | 10.500 | 8.250 | 6.000 | ||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 8.100 |
|
|
| 9.720 |
|
|
|
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 14.513 | 7.398 | 5.454 | 4.104 | 17.415 | 8.768 | 6.464 | 4.864 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 15.525 | 8.073 | 7.182 | 5.130 | 18.630 | 9.568 | 8.512 | 6.080 | ||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 14.175 | 8.073 | 7.182 | 5.130 | 17.010 | 9.568 | 8.512 | 6.080 | ||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 12.825 | 7.398 | 5.454 | 4.725 | 15.390 | 8.768 | 6.464 | 5.600 | ||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 9.450 | 6.750 | 4.104 | 2.970 | 11.340 | 8.000 | 4.864 | 3.520 | ||
1.12 | Đường Long Hưng | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 10.800 | 5.373 | 3.402 | 2.187 | 12.960 | 6.368 | 4.032 | 2.592 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 9.113 | 5.049 | 3.078 | 1.836 | 10.935 | 5.984 | 3.648 | 2.176 | ||
1.13 | Đường Lý Bôn | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 12.987 | 4.212 | 2.997 | 2.133 | 15.392 | 4.992 | 3.552 | 2.528 |
Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | Giáp xã Phú Xuân | 13.986 | 4.212 | 3.375 | 2.025 | 16.576 | 4.992 | 4.000 | 2.400 | ||
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 14.715 | 4.428 | 2.727 | 1.971 | 17.440 | 5.250 | 3.232 | 2.336 | ||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 17.523 | 4.428 | 2.754 | 1.971 | 20.768 | 5.250 | 3.264 | 2.336 | ||
Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 18.225 | 4.428 | 3.213 | 2.376 | 21.870 | 5.250 | 3.808 | 2.816 | ||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 20.250 | 7.560 | 5.724 | 5.130 | 24.300 | 9.000 | 6.784 | 6.080 | ||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 31.725 | 8.856 | 5.751 | 5.130 | 38.070 | 10.500 | 6.816 | 6.080 | ||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 40.500 | 8.829 | 5.751 | 5.508 | 48.600 | 10.500 | 6.816 | 6.528 | ||
1.13 | Đường Lý Bôn | Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 37.125 | 6.318 | 5.130 | 4.725 | 44.550 | 7.500 | 6.080 | 5.600 |
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 28.350 | 6.318 | 5.130 | 4.725 | 34.020 | 7.500 | 6.080 | 5.600 | ||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 24.975 | 6.318 | 5.130 | 4.725 | 29.970 | 7.500 | 6.080 | 5.600 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 20.250 | 5.686 | 4.472 | 3.707 | 24.300 | 6.750 | 5.300 | 4.393 | ||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 17.010 | 5.373 | 3.834 | 2.754 | 20.250 | 6.375 | 4.544 | 3.264 | ||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 13.365 | 5.049 | 3.510 | 2.565 | 15.840 | 6.000 | 4.160 | 3.040 | ||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | Hợp tác xã Hiệp Hoà | Phố Lý Thường Kiệt | 12.825 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 15.390 | 7.500 | 6.000 | 4.500 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 14.850 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 17.820 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 14.175 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 17.010 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 13.500 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 16.200 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | ||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 17.550 | 8.750 | 6.875 | 4.375 | 21.060 | 10.500 | 8.250 | 5.250 | ||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 8.775 | 3.438 | 2.500 | 1.875 | 10.530 | 4.125 | 3.000 | 2.250 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | Phố Lý Thường Kiệt | Hết địa phận khu dân cư hiện có | 11.232 | 5.265 | 3.699 | 2.430 | 13.312 | 6.240 | 4.384 | 2.880 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 28.971 | 7.500 | 5.938 | 4.375 | 34.336 | 9.000 | 7.125 | 5.250 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 8.100 | 5.313 | 4.375 | 2.813 | 9.720 | 6.375 | 5.250 | 3.375 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 8.100 | 5.313 | 4.375 | 2.813 | 9.720 | 6.375 | 5.250 | 3.375 | ||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 8.100 | 4.375 | 2.500 | 1.563 | 9.720 | 5.250 | 3.000 | 1.875 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 12.825 | 5.625 | 3.125 | 2.500 | 15.390 | 6.750 | 3.750 | 3.000 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 8.438 | 4.375 | 3.125 | 1.875 | 10.125 | 5.250 | 3.750 | 2.250 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 5.738 | 3.750 | 2.813 | 1.250 | 6.885 | 4.500 | 3.375 | 1.500 | ||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 8.775 | 4.375 | 2.500 | 1.563 | 10.530 | 5.250 | 3.000 | 1.875 |
1.21 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 8.775 | 3.159 | 2.970 | 2.025 | 10.530 | 3.744 | 3.520 | 2.400 |
1.22 | Đường phía dưới cầu Bo | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 6.750 | 4.375 | 2.188 | 1.875 | 8.100 | 5.250 | 2.625 | 2.250 |
1.23 | Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 8.775 | 5.535 | 3.780 | 2.403 | 10.400 | 6.560 | 4.480 | 2.848 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 9.126 | 5.535 | 4.185 | 2.403 | 10.816 | 6.560 | 4.960 | 2.848 | ||
1.24 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 6.413 |
|
|
| 7.695 |
|
|
|
1.25 | Đường Trần Lãm | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 10.125 | 4.779 | 3.105 | 2.538 | 12.000 | 5.664 | 3.680 | 3.008 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 12.636 | 5.130 | 3.429 | 2.754 | 14.976 | 6.080 | 4.064 | 3.264 | ||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 10.530 | 4.806 | 3.105 | 2.538 | 12.480 | 5.696 | 3.680 | 3.008 | ||
1.26 | Đường Trần Nhân Tông | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 8.775 | 4.688 | 3.125 | 2.188 | 10.530 | 5.625 | 3.750 | 2.625 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 16.200 | 6.875 | 3.125 | 2.188 | 19.440 | 8.250 | 3.750 | 2.625 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 15.525 | 8.125 | 3.438 | 2.500 | 18.630 | 9.750 | 4.125 | 3.000 | ||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 14.850 | 8.125 | 4.375 | 2.500 | 17.820 | 9.750 | 5.250 | 3.000 | ||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 13.500 | 7.500 | 4.375 | 2.500 | 16.200 | 9.000 | 5.250 | 3.000 | ||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 11.232 | 6.318 | 3.125 | 2.241 | 13.312 | 7.488 | 3.750 | 2.656 | ||
1.27 | Đường Trần Quang Khải | Cầu Thái Bình | Phố Máy xay | 11.232 | 5.697 | 4.482 | 3.159 | 13.312 | 6.752 | 5.312 | 3.744 |
Phố Máy xay | Đường Trần Thánh Tông | 10.800 | 5.625 | 4.375 | 2.700 | 12.800 | 6.750 | 5.250 | 3.200 | ||
Đoạn còn lại | 8.100 | 5.130 | 4.050 | 2.970 | 9.600 | 6.080 | 4.800 | 3.520 | |||
1.28 | Đường Trần Thánh Tông | Đường Trần Quang Khải | Cầu sang chợ Thành Đạt | 13.500 | 6.250 | 4.375 | 2.500 | 16.000 | 7.500 | 5.250 | 3.000 |
Cầu sang chợ Thành Đạt | Phố Lý Thường Kiệt | 21.627 | 6.318 | 4.482 | 3.159 | 25.632 | 7.500 | 5.312 | 3.744 | ||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 15.525 | 6.250 | 4.688 | 3.125 | 18.630 | 7.500 | 5.625 | 3.750 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 13.500 | 6.250 | 4.375 | 2.500 | 16.200 | 7.500 | 5.250 | 3.000 | ||
1.29 | Đường Trần Thị Dung | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 6.413 |
|
|
| 7.695 |
|
|
|
1.30 | Đường Trần Thủ Độ | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 8.775 | 4.644 | 3.159 | 2.106 | 10.530 | 5.504 | 3.744 | 2.496 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 10.463 | 5.886 | 3.159 | 2.106 | 12.555 | 6.976 | 3.744 | 2.496 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 9.450 | 5.886 | 3.159 | 2.106 | 11.340 | 6.976 | 3.744 | 2.496 | ||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 8.775 | 4.644 | 3.159 | 2.106 | 10.530 | 5.504 | 3.744 | 2.496 | ||
1.31 | Đường Võ Nguyên Giáp | Chân dốc cầu Bo | Nút giao vào ngã tư Quảng trường | 15.525 | 4.375 | 2.970 | 2.106 | 18.630 | 5.250 | 3.520 | 2.496 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 12.825 | 4.104 | 2.970 | 2.106 | 15.390 | 4.875 | 3.520 | 2.496 | ||
1.32 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 10.125 | 4.428 | 2.970 | 2.106 | 12.150 | 5.250 | 3.520 | 2.496 |
1.33 | Phố Bế Văn Đàn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
|
1.34 | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 14.850 | 5.670 | 5.130 | 3.132 | 17.820 | 6.750 | 6.080 | 3.712 |
1.35 | Phố Bùi Quang Dũng | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 7.884 | 4.347 | 3.159 | 1.701 | 9.344 | 5.152 | 3.744 | 2.016 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 6.804 | 3.942 | 2.781 | 1.701 | 8.064 | 4.672 | 3.296 | 2.016 | ||
1.36 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 8.775 | 3.438 | 3.159 | 1.971 | 10.530 | 4.125 | 3.744 | 2.336 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 7.425 | 4.779 | 3.159 | 1.971 | 8.910 | 5.664 | 3.744 | 2.336 | ||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 9.113 | 4.779 | 3.159 | 1.971 | 10.935 | 5.664 | 3.744 | 2.336 | ||
1.37 | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 19.980 | 7.506 | 5.535 | 2.813 | 23.680 | 8.896 | 6.560 | 3.375 |
1.38 | Phố Chu Văn An | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 17.550 | 5.697 | 4.104 | 3.159 | 21.060 | 6.752 | 4.864 | 3.744 |
1.39 | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 20.925 | 7.911 | 6.156 | 3.645 | 25.110 | 9.376 | 7.296 | 4.320 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 15.552 | 7.911 | 6.156 | 3.645 | 18.432 | 9.376 | 7.296 | 4.320 | ||
1.40 | Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 18.225 | 7.911 | 6.156 | 3.750 | 21.870 | 9.376 | 7.296 | 4.500 |
1.41 | Phố Đỗ Lý Khiêm | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 13.500 | 7.911 | 5.751 | 3.750 | 16.200 | 9.376 | 6.816 | 4.500 |
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 | 7.911 | 5.751 | 3.750 | 13.770 | 9.376 | 6.816 | 4.500 | ||
1.42 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 14.175 | 7.587 | 5.751 | 3.750 | 17.010 | 9.000 | 6.816 | 4.500 |
1.43 | Phố Đốc Đen | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 16.200 | 6.939 | 5.400 | 3.750 | 19.440 | 8.250 | 6.400 | 4.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 14.175 | 6.939 | 5.400 | 3.750 | 17.010 | 8.250 | 6.400 | 4.500 | ||
1.44 | Phố Đốc Nhưỡng | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 22.275 | 7.587 | 5.400 | 3.750 | 26.730 | 9.000 | 6.400 | 4.500 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 18.900 | 7.587 | 5.400 | 3.750 | 22.680 | 9.000 | 6.400 | 4.500 | ||
1.45 | Phố Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 10.800 | 5.625 | 4.688 | 3.125 | 12.960 | 6.750 | 5.625 | 3.750 |
1.46 | Phố Hai Bà Trưng | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 37.125 | 9.375 | 5.625 | 4.063 | 44.550 | 11.250 | 6.750 | 4.875 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 42.525 | 9.375 | 5.625 | 4.063 | 51.030 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 38.475 | 9.375 | 5.625 | 4.063 | 46.170 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
1.47 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 11.475 | 4.375 | 2.813 | 1.875 | 13.770 | 5.250 | 3.375 | 2.250 |
1.48 | Phố Hoàng Công Chất | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 17.550 | 5.313 | 3.438 | 1.875 | 21.060 | 6.375 | 4.125 | 2.250 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 12.825 | 5.313 | 3.438 | 1.875 | 15.390 | 6.375 | 4.125 | 2.250 | ||
1.49 | Phố Hoàng Diệu | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 19.575 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 23.490 | 9.000 | 6.750 | 4.875 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 20.925 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 25.110 | 9.000 | 6.750 | 4.875 | ||
1.50 | Phố Hoàng Hoa Thám | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 28.350 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 34.020 | 9.000 | 6.750 | 4.875 |
1.51 | Phố Hoàng Văn Thụ | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 20.250 | 6.875 | 5.000 | 4.063 | 24.300 | 8.250 | 6.000 | 4.875 |
1.52 | Phố Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 14.310 |
|
|
| 16.960 |
|
|
|
1.53 | Phố Kim Đồng | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 13.500 | 7.500 | 5.625 | 4.375 | 16.200 | 9.000 | 6.750 | 5.250 |
1.54 | Phố Lê Đại Hành | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 18.900 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 22.680 | 7.500 | 6.000 | 4.500 |
1.55 | Phố Lê Lợi | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 42.525 | 9.375 | 5.625 | 4.063 | 51.030 | 11.250 | 6.750 | 4.875 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 39.150 | 9.375 | 5.625 | 4.063 | 46.980 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 16.200 | 5.940 | 3.429 | 2.538 | 19.440 | 7.040 | 4.064 | 3.008 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 20.250 | 4.752 | 3.429 | 2.538 | 24.300 | 5.632 | 4.064 | 3.008 | ||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 27.000 | 4.752 | 3.429 | 2.538 | 32.400 | 5.632 | 4.064 | 3.008 | ||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 33.750 | 5.670 | 4.131 | 3.375 | 40.500 | 6.750 | 4.896 | 4.000 | ||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 52.650 | 8.856 | 6.183 | 5.481 | 63.180 | 10.500 | 7.328 | 6.496 | ||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 50.625 | 8.856 | 6.183 | 5.481 | 60.750 | 10.500 | 7.328 | 6.496 | ||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 47.250 | 8.856 | 6.183 | 5.481 | 56.700 | 10.500 | 7.328 | 6.496 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 43.875 | 8.856 | 6.183 | 5.049 | 52.650 | 10.500 | 7.328 | 5.984 | ||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 40.500 | 8.856 | 6.183 | 5.049 | 48.600 | 10.500 | 7.328 | 5.984 | ||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 37.125 | 8.856 | 6.183 | 5.049 | 44.550 | 10.500 | 7.328 | 5.984 | ||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 33.750 | 8.856 | 6.183 | 5.049 | 40.500 | 10.500 | 7.328 | 5.984 |
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 30.375 | 8.856 | 5.481 | 5.049 | 36.450 | 10.500 | 6.496 | 5.984 | ||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 23.625 | 7.587 | 4.806 | 4.617 | 28.350 | 9.000 | 5.696 | 5.472 | ||
1.57 | Phố Lê Trọng Thứ | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 12.825 |
|
|
| 15.390 |
|
|
|
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 14.850 | 6.250 | 4.375 | 3.438 | 17.820 | 7.500 | 5.250 | 4.125 |
1.59 | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 22.977 | 10.800 | 5.481 | 3.375 | 27.232 | 12.800 | 6.496 | 4.000 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 24.084 | 7.533 | 5.481 | 3.375 | 28.544 | 8.928 | 6.496 | 4.000 | ||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 19.710 | 7.533 | 5.481 | 3.375 | 23.360 | 8.928 | 6.496 | 4.000 | ||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 16.065 | 7.533 | 5.481 | 3.375 | 19.040 | 8.928 | 6.496 | 4.000 | ||
1.50 | Phố Máy Xay | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 16.875 | 6.939 | 5.049 | 3.750 | 20.250 | 8.250 | 6.000 | 4.500 |
1.61 | Phố Ngô Quang Bích | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 18.225 | 6.939 | 5.481 | 3.438 | 21.870 | 8.250 | 6.496 | 4.125 |
Phố Trần Thái Tông | Phá Phạm Quang Lịch | 16.200 | 6.939 | 5.481 | 3.438 | 19.440 | 8.250 | 6.496 | 4.125 | ||
1.62 | Phố Ngô Thì Nhậm | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 14.850 | 5.049 | 3.456 | 2.673 | 17.820 | 6.000 | 4.125 | 3.168 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 13.500 | 5.049 | 3.456 | 2.673 | 16.200 | 6.000 | 4.125 | 3.168 | ||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 14.850 | 5.049 | 3.456 | 2.673 | 17.820 | 6.000 | 4.125 | 3.168 | ||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 10.125 | 5.049 | 3.159 | 2.349 | 12.150 | 6.000 | 3.750 | 2.784 | ||
1.63 | Phố Ngô Văn Sở | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 13.500 | 5.670 | 3.780 | 2.673 | 16.200 | 6.750 | 4.500 | 3.168 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 10.800 | 5.670 | 3.780 | 2.349 | 12.960 | 6.750 | 4.500 | 2.784 | ||
1.64 | Phố Nguyễn Bảo | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 14.175 | 6.318 | 4.375 | 2.673 | 17.010 | 7.500 | 5.250 | 3.168 |
1.65 | Phố Nguyễn Công Trứ | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 16.200 | 9.477 | 5.670 | 4.063 | 19.440 | 11.250 | 6.750 | 4.875 |
1.66 | Phố Nguyễn Danh Đới | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 8.100 | 4.428 | 3.429 | 2.754 | 9.720 | 5.250 | 4.064 | 3.264 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 9.450 | 4.428 | 3.429 | 2.754 | 11.340 | 5.250 | 4.064 | 3.264 | ||
1.67 | Phố Nguyễn Đình Chính | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 16.200 | 6.318 | 5.481 | 3.750 | 19.440 | 7.500 | 6.496 | 4.500 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 21.600 | 9.477 | 8.208 | 5.625 | 25.920 | 11.250 | 9.728 | 6.750 | ||
1.68 | Phố Nguyễn Du | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 20.925 | 7.560 | 6.156 | 4.063 | 25.110 | 9.000 | 7.296 | 4.875 |
1.69 | Phố Nguyễn Thái Học | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 28.350 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 34.020 | 9.000 | 6.750 | 4.875 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 29.025 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 34.830 | 9.000 | 6.750 | 4.875 | ||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 24.975 | 7.500 | 5.625 | 4.063 | 29.970 | 9.000 | 6.750 | 4.875 | ||
1.70 | Phố Nguyễn Thành | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 12.825 |
|
|
| 15.390 |
|
|
|
1.71 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 52.650 | 9.477 | 5.751 | 5.130 | 63.180 | 11.250 | 6.816 | 6.080 |
1.72 | Phố Nguyễn Tông Quai | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 15.687 | 7.587 | 4.104 | 3.537 | 18.592 | 9.000 | 4.864 | 4.192 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 14.445 | 5.049 | 3.780 | 3.132 | 17.120 | 6.000 | 4.480 | 3.712 | ||
1.73 | Phố Nguyễn Văn Năng | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 17.550 | 8.438 | 3.750 | 2.813 | 21.060 | 10.125 | 4.500 | 3.375 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 16.875 | 6.250 | 5.313 | 2.813 | 20.250 | 7.500 | 6.375 | 3.375 | ||
1.74 | Phố Phạm Đôn Lễ | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 13.500 | 5.670 | 4.104 | 3.132 | 16.200 | 6.750 | 4.864 | 3.712 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 12.150 | 5.670 | 4.104 | 3.132 | 14.580 | 6.750 | 4.864 | 3.712 | ||
1.75 | Phố Phạm Huy Quang | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 8.100 | 4.428 | 2.538 | 2.349 | 9.720 | 5.250 | 3.008 | 2.784 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 10.125 | 4.428 | 3.159 | 2.349 | 12.150 | 5.250 | 3.750 | 2.784 | ||
1.76 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 12.366 |
|
|
| 14.656 |
|
|
| |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| ||
1.77 | Phố Phạm Ngũ Lão | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 14.175 | 5.670 | 4.104 | 3.132 | 17.010 | 6.750 | 4.864 | 3.712 |
1.78 | Phố Phạm Quang Lịch | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 13.500 | 5.670 | 4.104 | 3.132 | 16.200 | 6.750 | 4.864 | 3.712 |
1.79 | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 14.850 | 6.250 | 4.375 | 3.438 | 17.820 | 7.500 | 5.250 | 4.125 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 14.175 | 6.250 | 4.375 | 3.438 | 17.010 | 7.500 | 5.250 | 4.125 | ||
1.80 | Phố Phan Bá Vành | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 11.475 | 5.049 | 3.456 | 2.500 | 13.770 | 6.000 | 4.125 | 3.000 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 14.850 | 5.697 | 4.428 | 3.125 | 17.820 | 6.752 | 5.250 | 3.750 | ||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 13.500 | 5.697 | 4.428 | 3.125 | 16.200 | 6.752 | 5.250 | 3.750 | ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 14.175 | 5.625 | 4.375 | 3.125 | 17.010 | 6.750 | 5.250 | 3.750 | ||
1.81 | Phố Phan Bội Châu | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 23.625 | 7.560 | 5.625 | 4.063 | 28.350 | 9.000 | 6.750 | 4.875 |
1.82 | Phố Quách Hữu Nghiêm | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 5.400 | 4.212 | 2.646 | 2.106 | 6.480 | 4.992 | 3.136 | 2.496 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 5.063 | 3.699 | 2.646 | 2.106 | 6.075 | 4.384 | 3.136 | 2.496 | ||
1.83 | Phố Quang Trung | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 40.500 | 9.477 | 5.625 | 4.063 | 48.600 | 11.250 | 6.750 | 4.875 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 35.100 | 9.477 | 5.625 | 3.750 | 42.120 | 11.250 | 6.750 | 4.500 | ||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 30.375 | 8.829 | 5.000 | 3.456 | 36.450 | 10.500 | 6.000 | 4.125 | ||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 26.541 | 7.587 | 5.000 | 3.456 | 31.456 | 9.000 | 6.000 | 4.125 | ||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 22.140 | 9.477 | 5.000 | 3.456 | 26.240 | 11.232 | 6.000 | 4.125 | ||
1.84 | Phố Sa Cát | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 7.425 | 4.375 | 2.565 | 2.052 | 8.910 | 5.250 | 3.040 | 2.432 |
1.85 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
|
1.86 | Phố Trần Bình Trọng | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 15.525 | 7.500 | 6.250 | 4.375 | 18.630 | 9.000 | 7.500 | 5.250 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 14.175 | 6.563 | 5.938 | 4.063 | 17.010 | 7.875 | 7.125 | 4.875 | ||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 12.825 | 6.875 | 5.625 | 3.750 | 15.390 | 8.250 | 6.750 | 4.500 | ||
1.87 | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 27.000 | 8.438 | 5.697 | 4.725 | 32.400 | 10.125 | 6.752 | 5.600 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 33.750 | 9.375 | 5.697 | 5.130 | 40.500 | 11.250 | 6.752 | 6.080 | ||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 40.500 | 9.375 | 5.670 | 4.063 | 48.600 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 47.250 | 9.375 | 5.670 | 4.063 | 56.700 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 37.125 | 9.375 | 5.670 | 4.063 | 44.550 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 30.375 | 9.375 | 5.670 | 4.063 | 36.450 | 11.250 | 6.750 | 4.875 | ||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 25.650 | 8.125 | 5.400 | 3.750 | 30.780 | 9.750 | 6.400 | 4.500 | ||
1.88 | Phố Trần Khánh Dư | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 18.900 | 6.939 | 5.130 | 4.320 | 22.680 | 8.250 | 6.080 | 5.120 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 20.250 | 6.939 | 5.130 | 4.320 | 24.300 | 8.250 | 6.080 | 5.120 | ||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 16.200 | 6.939 | 5.130 | 4.320 | 19.440 | 8.250 | 6.080 | 5.120 | ||
1.89 | Phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 21.600 | 6.939 | 5.130 | 4.320 | 25.920 | 8.250 | 6.080 | 5.120 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 18.900 | 6.939 | 5.130 | 4.320 | 22.680 | 8.250 | 6.080 | 5.120 | ||
1.90 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 31.725 | 8.750 | 5.625 | 4.063 | 38.070 | 10.500 | 6.750 | 4.875 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 27.000 | 8.750 | 5.625 | 4.063 | 32.400 | 10.500 | 6.750 | 4.875 | ||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 20.250 | 8.750 | 5.625 | 4.063 | 24.300 | 10.500 | 6.750 | 4.875 | ||
1.91 | Phố Trần Quang Diệu | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 13.500 | 5.313 | 3.438 | 2.160 | 16.200 | 6.375 | 4.125 | 2.560 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 12.150 | 5.000 | 3.125 | 2.160 | 14.580 | 6.000 | 3.750 | 2.560 | ||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 10.125 | 4.375 | 2.813 | 2.160 | 12.150 | 5.250 | 3.375 | 2.560 | ||
1.92 | Phố Trần Thái Tông | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 21.789 | 5.940 | 3.699 | 2.241 | 25.824 | 7.040 | 4.384 | 2.656 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 23.625 | 8.856 | 6.723 | 5.832 | 28.350 | 10.496 | 7.968 | 6.912 | ||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 27.675 | 9.423 | 7.101 | 5.832 | 33.210 | 11.168 | 8.416 | 6.912 | ||
1.92 | Phố Trần Thái Tông | Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 31.050 | 7.074 | 5.832 | 5.427 | 37.260 | 8.384 | 6.912 | 6.432 |
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 23.625 | 5.697 | 5.130 | 3.348 | 28.350 | 6.752 | 6.080 | 3.968 | ||
1.93 | Phố Triệu Quang Phục | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
|
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 9.450 |
|
|
| 11.340 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 9.450 |
|
|
| 11.340 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 16.875 |
|
|
| 20.250 |
|
|
| |||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 16.875 |
|
|
| 20.250 |
|
|
| |
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |||
1.96 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 5.967 |
|
|
| 7.072 |
|
|
| |
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 4.779 |
|
|
| 5.664 |
|
|
| |||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 6.750 |
|
|
| 8.100 |
|
|
| |||
Khu dân cư Ao Phe | 6.750 |
|
|
| 8.100 |
|
|
| |||
1.96 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu | 6.750 |
|
|
| 8.100 |
|
|
| |
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 4.320 |
|
|
| 5.120 |
|
|
| |||
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 5.967 |
|
|
| 7.072 |
|
|
| |||
1.97 | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 6.750 | 4.063 | 2.700 | 1.563 | 8.100 | 4.875 | 3.200 | 1.875 |
1.98 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
|
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p. Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| ||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 10.800 | 6.250 | 5.000 | 3.750 | 12.960 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | ||
Các đường nội bộ còn lại | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 12.488 |
|
|
| 14.985 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
| |||
1.99 | Các Khu dân cư phường Phú Khánh | Đường nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 6.075 |
|
|
| 7.290 |
|
|
| |
Đường nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường Phú Khánh | 4.050 |
|
|
| 4.800 |
|
|
| |||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Quang Trung | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
|
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 12.825 | 5.938 | 4.375 | 2.500 | 15.390 | 7.125 | 5.250 | 3.000 | |
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 10.800 |
|
|
| 12.960 |
|
|
| ||
Các đường nội bộ còn lại | 8.775 |
|
|
| 10.530 |
|
|
| |||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 9.450 |
|
|
| 11.340 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
| |||
1.101 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
|
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 5.481 | 3.942 | 2.403 | 1.539 | 6.496 | 4.672 | 2.848 | 1.824 | |
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 5.481 | 3.564 | 1.728 | 1.539 | 6.496 | 4.224 | 2.048 | 1.824 | |
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 5.481 |
|
|
| 6.496 |
|
|
| |
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 8.019 |
|
|
| 9.504 |
|
|
| |||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 5.373 |
|
|
| 6.368 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 4.833 |
|
|
| 5.728 |
|
|
| |||
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm | 6.399 |
|
|
| 7.584 |
|
|
| ||
Các đường còn lại | 5.319 |
|
|
| 6.304 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 4.617 |
|
|
| 5.472 |
|
|
| |||
1.102 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 11.475 | 6.875 | 5.625 | 3.750 | 13.770 | 8.250 | 6.750 | 4.500 | |
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 11.475 | 6.875 | 5.625 | 3.750 | 13.770 | 8.250 | 6.750 | 4.500 | |
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 11.475 | 7.560 | 6.210 | 5.400 | 13.770 | 8.960 | 7.360 | 6.400 | |
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 11.475 | 7.560 | 6.210 | 5.400 | 13.770 | 8.960 | 7.360 | 6.400 | |
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 11.475 | 8.694 | 6.210 | 5.400 | 13.770 | 10.304 | 7.360 | 6.400 | |
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 11.475 | 7.560 | 6.210 | 5.400 | 13.770 | 8.960 | 7.360 | 6.400 | |
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 10.800 |
|
|
| 12.960 |
|
|
| |
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 10.800 |
|
|
| 12.960 |
|
|
| |
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |
Đường nội bộ khu quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo | 8.991 |
|
|
| 10.656 |
|
|
| |||
Đường nội bộ thuộc Dự án phát triển nhà ở thương mại khu nhà ở tại tổ 21 | 9.558 |
|
|
| 11.328 |
|
|
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét | 7.425 |
|
|
| 8.910 |
|
|
| |||
1.103 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| ||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 38 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 13.500 |
|
|
| 16.200 |
|
|
| |
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 | 6.875 | 5.313 | 3.438 | 14.580 | 8.250 | 6.375 | 4.125 | |
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 | 6.875 | 5.313 | 3.438 | 14.580 | 8.250 | 6.375 | 4.125 | |
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 12.150 |
|
|
| 14.580 |
|
|
| |
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại | 10.125 |
|
|
| 12.150 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 9.450 |
|
|
| 11.340 |
|
|
| |||
Khu dân cư Ao Rọc Mành | 8.100 |
|
|
| 9.720 |
|
|
| |||
Khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm (tổ 14 mới) | 8.100 |
|
|
| 9.720 |
|
|
| |||
1.104 | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 10.125 |
|
|
| 12.150 |
|
|
|
Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| |||
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 11.475 |
|
|
| 13.770 |
|
|
| ||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 10.125 |
|
|
| 12.150 |
|
|
| ||
Đoạn từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế) | 10.125 |
|
|
| 12.150 |
|
|
|
BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 7.280 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.250 | 1.640 | 1.010 |
| Đường Trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 6.560 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 5.830 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 4.940 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn còn lại | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 7.280 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 6.240 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 6.370 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 5.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 3.540 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.720 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.590 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây (118 lô đất): |
|
|
|
| Đường trục xã | 6.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 4.000 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đường xã): |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.040 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.024 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 8.190 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 5.620 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.580 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 4.550 | 1.640 | 1.010 |
| Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
| Đường trục xã | 7.920 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 9.100 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 13.650 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 10.920 | 1.910 | 1 120 |
| Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 8.190 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 6.370 | 1.910 | 1.120 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 10.920 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 9.100 | 1.910 | 1.120 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 4.680 | 1.910 | 1.120 |
| Đường trục xã | 5.200 | 1.910 | 1.120 |
| Đường trục thôn |
| 1.910 |
|
| Khu dân cư mới An Đồng: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) | 6.960 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) | 5.940 |
|
|
| Đường quy hoạch nội bộ còn lại | 5.040 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 9.360 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 3.640 | 1.640 | 1.010 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 6.560 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ Quán Mỹ, thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái | 5.000 | 1.500 | 1.000 |
| Đoạn còn lại | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 4.680 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyên Xá 5 | 5.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.6 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
| Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 12.480 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 14.630 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 10.730 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 8.320 | 1.910 | 1.120 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 8.190 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 7.020 | 1.910 | 1.120 |
| Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 7.020 | 1.910 | 1.120 |
| Các đoạn còn lại | 3.900 | 1.910 | 1.120 |
| Đường trục thôn |
| 1.910 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 12.870 | 1.640 | 1.010 |
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 14.370 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 5.410 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 9.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi) | 6.960 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 5.040 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.8 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 5.070 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 6.630 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.510 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 5.310 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 7.280 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 10.770 | 1.640 | 1.010 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 10.730 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 8.740 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 9.570 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72B: |
|
|
|
| Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 8.190 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Đường số 1 và Đường số 2 | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn còn lại | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Đoạn đường nối từ đường DII.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu Hóa) | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1 | 3.120 | 1.640 | 1.010 |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 7.280 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 5.980 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 4.580 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 4.290 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn | 4.680 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 6.630 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 8.450 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 5.070 | 1.640 | 1.010 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ giáp xã An Hiệp đến đường Du lịch A Sào | 4.000 | 1.500 | 1.000 |
| Các đoạn còn lại | 3.510 | 1.640 | 1.010 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã | 4.800 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 6.760 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 5.920 |
|
|
| Đường nội bộ | 5.070 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.12 | XÃ AN THANH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 6.320 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 2.860 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.73: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 4.880 | 1.540 | 950 |
| Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 5.400 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.140 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 4.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.520 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73) | 4.800 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện trụ sở UBND xã): |
|
|
|
| Đường trục xã | 6.000 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 5.040 |
|
|
| Đường trục xã | 3.120 | 1.540 | 950 |
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 7.800 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 8.390 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 6.830 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ) | 6.830 | 1.640 | 1.010 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa | 5.200 |
|
|
| Các đoạn còn lại | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 15.210 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 7.020 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 5.720 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.380 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 5.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.16 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường HH.74: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.900 | 1.540 | 950 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 4.680 | 1.540 | 950 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 6.830 | 1.540 | 950 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 4.880 | 1.540 | 950 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 5.460 | 1.540 | 950 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 4.880 | 1.540 | 950 |
| Đoạn nắn tuyến từ hồ thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn | 2.600 | 1.400 | 1.000 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 2.930 | 1.540 | 950 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 2.600 | 1.540 | 950 |
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Điểm dân cư mới thôn An Khoái; Điểm dân cư thôn La Triều: | 3.024 |
|
|
| Điểm dân cư trên đất trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.040 |
|
|
| Đường trục thôn | 3.024 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.17 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 12.740 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 10.730 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 9.360 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 7.800 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 8.160 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.510 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 5.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.18 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 10.400 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 7.800 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 9.100 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 7.280 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455 thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy | 6.000 | 1.500 | 1.000 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.250 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Điểm dân cư thôn Đông Hòe (08 lô) | 2.016 |
|
|
| Điểm dân cư thôn Bất Nạo (09 lô) | 2.016 |
|
|
| Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất): |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.960 |
|
|
| Các đường còn lại | 3.024 |
|
|
| Điểm dân cư mới thôn Đông Hòe (44 lô): |
|
|
|
| Đường trục thôn | 2.500 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.19 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 7.260 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 4.880 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ | 4.230 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 4.230 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ ) | 3.510 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 3.120 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 5.980 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 2.600 |
|
|
| Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 lô): |
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 6.084 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 3.600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 10.920 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 5.090 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 6.190 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 5.530 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 8.190 |
|
|
| Đường nội bộ | 4.160 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 12.680 | 2.180 | 1.120 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 13.520 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 12.680 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 10.990 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 9.300 | 2.180 | 1.120 |
| Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 7.610 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 9.100 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 5.200 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 5.200 | 2.180 | 1.120 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 9.100 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 5.200 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 6.240 | 2.180 | 1.120 |
| Đoạn còn lại | 4.680 | 2.180 | 1.120 |
| Đường trục thôn |
| 2.180 |
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
| Đường G1 | 16.640 |
|
|
| Đường G2 | 13.520 |
|
|
| Đường N3, N4, N5 | 12.480 |
|
|
| Đường D2 | 10.400 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 8.320 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 11.440 |
|
|
| Đường trục xã | 7.280 |
|
|
| Đường còn lại | 6.240 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 12.480 |
|
|
| Khu dân cư thôn Quảng Bá (08 lô đất sau bến xe Quỳnh Côi) | 8.000 |
|
|
| Điểm dân cư đối diện Hội người mù (03 lô đất) | 8.400 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 5.070 | 1.540 | 950 |
| Đường trục xã | 3.960 | 1.540 | 950 |
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Khu dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp đường trục thôn | 2.016 |
|
|
| Khu dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập) | 2.016 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.78: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 3.120 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 5.530 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trại Vàng: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 1.950 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.300 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 8.780 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.640 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa): |
|
|
|
| Đường ĐT.455 | 8.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 13.650 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 10.140 | 2.180 | 1.120 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 8.450 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 11.830 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 10.140 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 7.220 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 7.150 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 12.680 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 8.780 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 6.830 | 2.180 | 1.120 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 9.300 | 2.180 | 1.120 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 7.610 | 2.180 | 1.120 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 5.070 | 2.180 | 1.120 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 5.200 | 2.180 | 1.120 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 7.800 | 2.180 | 1.120 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 10.530 | 2.180 | 1.120 |
| Đoạn còn lại | 3.640 | 2.180 | 1.120 |
| Đường trục thôn |
| 2.180 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 23.400 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 16.250 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| Khu dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu): |
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 10.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 7.800 | 1.910 | 1.010 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 5.200 | 1.910 | 1.010 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 3.900 | 1.910 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 6.830 | 1.910 | 1.010 |
| Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 10.530 | 1.910 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 2.930 | 1.910 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.910 |
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 1): |
|
|
|
| Đường gom ĐT. 396B | 9.600 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 (đường đôi) | 10.560 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 7.680 |
|
|
| Đường quy hoạch số 10 | 8.640 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.720 |
|
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2): |
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 9.600 |
|
|
| Đường quy hoạch số 3 (đường đôi) | 10.560 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 7.680 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 | 8.640 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.720 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 3.900 | 1.540 | 950 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT 452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 3.120 | 1.540 | 950 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 4.680 | 1.540 | 950 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 2.860 | 1.540 | 950 |
| Các đoạn còn lại | 2.080 | 1.540 | 950 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74 | 3.120 | 1.540 | 950 |
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đà Thôn: |
|
|
|
| Đường gom | 6.048 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 2.340 | 1.540 | 950 |
| Đường khu di dân cư tái định cư | 1.800 | 1.540 | 1.010 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.540 | 950 |
| Đường trục thôn |
| 1.540 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 5.850 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
| Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 6.500 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 4.550 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 2.930 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung | 3.600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 11.700 | 1.910 | 1.120 |
| Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 8.060 | 1.910 | 1.120 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 4.230 | 1.910 | 1.120 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 10.390 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 8.190 | 1.910 | 1.120 |
| Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 7.730 | 1.910 | 1.120 |
| Đoạn còn lại | 3.120 | 1.910 | 1.120 |
| Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 6.050 |
|
|
| Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã | 13.520 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1.910 |
|
| Khu dân cư thôn Hùng Lộc: |
|
|
|
| Đường trục xã | 6.900 |
|
|
| Đường quy hoạch số 08 | 6.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 và số 09 | 5.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | ||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 3.380 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn còn lại | 2.600 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.452A | 3.710 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.600 |
|
|
| Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc: |
|
|
|
| Đường trục xã | 8.160 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9 | 7.020 |
|
|
| Đường quy hoạch số 2 và số 3 | 4.032 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 5.520 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 6.830 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 9.750 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 6.830 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 3.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.80: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 7.280 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 6.240 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 8.190 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 3.580 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 7.280 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 8.450 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.33 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 5.720 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 5.200 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 4.160 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 4.490 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã | 2.860 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Điểm dân cư thôn An Hiệp (05 lô): |
|
|
|
| Đường ĐH.75 | 4.968 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.880 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.34 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 7.800 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 8.900 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.83: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 5.460 | 1.640 | 1.010 |
| Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 4.920 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 3.640 | 1.640 | 1.010 |
| Các đoạn còn lại | 2.860 | 1.640 | 1.010 |
| Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh: |
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 5.200 |
|
|
| Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Trang) | 4.680 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.600 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2:Các thửa đất còn lại | 720 | ||
2.35 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 7.800 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 8.160 | 1.640 | 1.010 |
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 3.120 | 1.640 | 1.010 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 4.680 | 1.640 | 1.010 |
| Đoạn còn lại | 2.860 | 1.640 | 1.010 |
| Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.468 | 4.550 |
|
|
| Đường trục xã | 4.550 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.600 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1.640 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 720 |
BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 20.800 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 12.640 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 14.300 | 3.320 | 2.810 | 1.550 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 17.270 | 3.760 | 2.580 | 1.770 | ||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 24.570 | 3.980 | 2.580 | 1.770 | ||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 16.640 | 3.540 | 2.340 | 1.550 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 20.180 | 3.760 | 2.580 | 1.770 | ||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 16.580 | 3.320 | 2.340 | 1.550 | ||
Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 13.650 | 3.320 | 2.340 | 1.550 | ||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 26.330 | 3.760 | 2.580 | 1.770 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 27.040 | 3.760 | 2.580 | 1.770 |
2.7 | Phố Cầu Tây | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 10.010 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 7.800 | 3.100 | 2.110 | 1.550 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 7.280 |
|
|
|
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 14.040 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 12.680 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 7.800 | 3.100 | 2.110 | 1.550 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 15.600 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 6.830 | 3.100 | 2.110 | 1.550 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 9.750 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
2.16 | Các nhánh đường khác | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 13.650 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 7.800 | 3.100 | 2.110 | 1.550 | ||
2.16 | Các nhánh đường khác | Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 7.490 | 3.100 | 2.110 | 1.550 |
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 5.720 | 3.100 | 2.110 | 1.550 | ||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 9.360 | 3.320 | 2.340 | 1.550 | ||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét | 7.650 |
|
|
| ||
2.18 | Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần) | Đường số 1 | 13.650 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 9.750 |
|
|
| |||
2.19 | Khu dân cư mới Đồng Quỳnh | Đường quy hoạch số 1 | 12.680 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 2 | 11.700 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11 | 9.750 |
|
|
| |||
Đường còn lại | 8.780 |
|
|
| |||
THỊ TRẤN AN BÀI |
|
|
|
|
|
| |
2.20 | Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 13.260 | 3.100 | 1.880 | 1.330 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 9.750 | 2.440 | 1.640 | 1.330 | ||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 7.800 | 2.440 | 1.640 | 1.330 | ||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 5.850 | 2.210 | 1.640 | 1.330 | ||
2.21 | Đường Lý Xá | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 3.120 | 2.210 | 1.640 | 1.330 |
2.22 | Đường Nguyễn Duy Hoa | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 4.160 | 2.210 | 1.640 | 1.330 |
2.23 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 12.480 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 7.800 | 3.320 | 2.340 | 1.550 | ||
2.24 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 10.010 | 2.440 | 1.640 | 1.330 |
2.25 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 15.600 | 3.320 | 2.340 | 1.550 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở UBND thị trấn An Bài | 18.530 | 3.320 | 2.340 | 1.550 | ||
Giáp trụ sở UBND thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 17.550 | 3.320 | 2.110 | 1.330 | ||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 14.630 | 3.320 | 2.110 | 1.330 | ||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 13.650 | 3.320 | 2.110 | 1.330 | ||
2.26 | Phố Bùi Tất Năng | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 3.900 | 1.770 | 1.410 | 1.110 |
2.27 | Phố Đỗ Cảnh | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 3.900 | 1.770 | 1.410 | 1.110 |
2.28 | Phố Đỗ Cung | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 4.880 | 2.210 | 1.410 | 1.110 |
2.29 | Phố Đỗ Diễn | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 4.230 | 2.210 | 1.410 | 1.110 |
2.30 | Phố Đỗ Hoàn | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 4.880 | 2.210 | 1.410 | 1.110 |
2.31 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 11.700 | 3.320 | 2.110 | 1.330 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 12.680 | 2.440 | 1.410 | 1.110 | ||
2.32 | Phố Mai Xá | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 2.600 | 1.770 | 1.410 | 1.110 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Hợp | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 2.600 | 1.770 | 1.410 | 1.110 |
2.34 | Phố Nguyễn Quý Lương | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 2.860 | 1.770 | 1.410 | 1.110 |
2.35 | Phố Nguyễn Duy Tâng | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 3.120 | 1.990 | 1.410 | 1.110 |
2.36 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 15.600 | 2.880 | 1.880 | 1.330 |
2.37 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 12.350 |
|
|
| ||
2.38 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 11.000 |
|
|
| ||
2.39 | Khu dân cư mới Đồng Sau | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 9.240 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 7.056 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại | 6.048 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 7.020 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại | 5.940 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6 | 7.056 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 6.048 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 7.056 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 6.048 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 5 | 8.064 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 6 | 7.056 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 7 | 6.048 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 8 | 6.048 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 9 | 5.544 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 10 | 5.544 |
|
|
| |||
2.40 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét còn lại | 7.560 |
|
|
| ||
2.41 | Điểm dân cư mới tổ dân phố 13 (cạnh Sân vận động thị trấn) | 7.200 |
|
|
| ||
2.42 | Đoạn đường khác | Phố Vĩnh Trà | Đường Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài) | 5.850 | 1.950 | 1.350 | 1.050 |
BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 1.966 | 443 | 273 | 2.330 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ắp | 1.318 | 443 | 273 | 1.562 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 878 | 443 | 273 | 1.040 | 525 | 324 |
| Đường Trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 1.771 | 443 | 273 | 2.099 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 1.318 | 443 | 273 | 1.562 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 1.680 | 443 | 273 | 2.016 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.334 | 443 | 273 | 1.581 | 525 | 324 |
| Đoạn còn lại | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 1.800 |
|
| 2.160 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.404 |
|
| 1.664 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 1.020 |
|
| 1.224 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.544 |
|
| 1.830 |
|
|
| Đường nội bộ | 969 |
|
| 1.149 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây (118 lô đất): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.620 |
|
| 1.920 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 1.080 |
|
| 1.280 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.350 |
|
| 1.600 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đường xã): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.361 |
|
| 1.613 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 816 |
|
| 968 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| * |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 2.520 | 443 | 273 | 3.024 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 1.517 | 443 | 273 | 1.798 | 525 | 324 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 967 | 443 | 273 | 1.146 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 1.500 | 443 | 273 | 1.800 | 525 | 324 |
| Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.138 |
|
| 2.534 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.620 |
|
| 1.920 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 3.000 | 516 | 302 | 3.600 | 611 | 360 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 4.500 | 516 | 302 | 5.400 | 611 | 360 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 3.600 | 516 | 302 | 4.320 | 611 | 360 |
| Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 2.700 | 516 | 302 | 3.240 | 611 | 360 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 2.100 | 516 | 302 | 2.520 | 611 | 360 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 3.600 | 516 | 302 | 4.320 | 611 | 360 |
| Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 3.000 | 516 | 302 | 3.600 | 611 | 360 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.264 | 516 | 302 | 1.498 | 611 | 360 |
| Đường trục xã | 1.404 | 516 | 302 | 1.664 | 611 | 360 |
| Đường trục thôn |
| 516 |
|
| 611 |
|
| Khu dân cư mới An Đồng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) | 1.879 |
|
| 2.227 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) | 1.604 |
|
| 1.901 |
|
|
| Đường quy hoạch nội bộ còn lại | 1.361 |
|
| 1.613 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 2.527 | 443 | 273 | 2.995 | 525 | 324 |
| Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 983 | 443 | 273 | 1.165 | 525 | 324 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 1.771 | 443 | 273 | 2.099 | 525 | 324 |
| Đoạn từ Quán Mỹ, thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái | 1.350 | 405 | 270 | 1.600 | 480 | 320 |
| Đoạn còn lại | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.264 |
|
| 1.498 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyên Xá 5 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.6 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 3.600 | 516 | 302 | 4.320 | 611 | 360 |
| Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 4.500 | 516 | 302 | 5.400 | 611 | 360 |
| Từ giáp cầu Dồm đến điểm của vào di tích Bến Miễu | 3.300 | 516 | 302 | 3.960 | 611 | 360 |
| Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 2.400 | 516 | 302 | 2.880 | 611 | 360 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 2.211 | 516 | 302 | 2.621 | 611 | 360 |
| Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 1.895 | 516 | 302 | 2.246 | 611 | 360 |
| Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 1.895 | 516 | 302 | 2.246 | 611 | 360 |
| Các đoạn còn lại | 1.053 | 516 | 302 | 1.248 | 611 | 360 |
| Đường trục thôn |
| 516 |
|
| 611 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 3.475 | 443 | 273 | 4.118 | 525 | 324 |
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 3.900 | 443 | 273 | 4.680 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.685 | 443 | 273 | 1.997 | 525 | 324 |
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.461 | 443 | 273 | 1.731 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 2.430 |
|
| 2.880 |
|
|
| Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi) | 1.879 |
|
| 2.227 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.361 |
|
| 1.613 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.8 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 1.369 | 443 | 273 | 1.622 | 525 | 324 |
| Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.790 | 443 | 273 | 2.122 | 525 | 324 |
| Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 1.580 | 443 | 273 | 1.872 | 525 | 324 |
| Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 948 | 443 | 273 | 1.123 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 1.440 | 443 | 273 | 1.728 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 2.100 | 443 | 273 | 2.520 | 525 | 324 |
| Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 2.908 | 443 | 273 | 3.446 | 525 | 324 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 3.300 | 443 | 273 | 3.960 | 525 | 324 |
| Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 2.520 | 443 | 273 | 3.024 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 2.760 | 443 | 273 | 3.312 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 2.520 | 443 | 273 | 3.024 | 525 | 324 |
| Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 1.500 | 443 | 273 | 1.800 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 1.500 | 443 | 273 | 1.800 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Đường số 1 và Đường số 2 | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đoạn còn lại | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Đoạn đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu Hóa) | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1 | 900 | 443 | 273 | 1.080 | 525 | 324 |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 1.966 | 443 | 273 | 2.330 | 525 | 324 |
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 1.615 | 443 | 273 | 1.914 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 1.685 | 443 | 273 | 1.997 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 1.237 | 443 | 273 | 1.466 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 1.158 | 443 | 273 | 1.373 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Đường nội hộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn | 1.800 |
|
| 2.160 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 1.318 | 443 | 273 | 1.562 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 1.580 | 443 | 273 | 1.872 | 525 | 324 |
| Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 2.282 | 443 | 273 | 2.704 | 525 | 324 |
| Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.369 | 443 | 273 | 1.622 | 525 | 324 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đoạn từ giáp xã An Hiệp đến đường Du lịch A Sào | 1.080 | 405 | 270 | 1.280 | 480 | 320 |
| Các đoạn còn lại | 948 | 443 | 273 | 1.123 | 525 | 324 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
| 2.160 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.12 | XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.706 | 443 | 273 | 2.022 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 772 | 443 | 273 | 915 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 1.318 | 416 | 270 | 1.562 | 493 | 324 |
| Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.118 |
|
| 1.325 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 900 |
|
| 1.080 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73) | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện trụ sở UBND xã): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.620 |
|
| 1.920 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.361 |
|
| 1.613 |
|
|
| Đường trục xã | 842 | 416 | 270 | 998 | 493 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.580 | 443 | 273 | 3.096 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 2.100 | 443 | 273 | 2.520 | 525 | 324 |
| Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ) | 2.100 | 443 | 273 | 2.520 | 525 | 324 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Các đoạn còn lại | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 4.107 | 443 | 273 | 4.867 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 1.895 | 443 | 273 | 2.246 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 1.544 | 443 | 273 | 1.830 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 913 | 443 | 273 | 1.082 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 1.404 |
|
| 1.664 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.16 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.053 | 416 | 270 | 1.248 | 493 | 324 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.264 | 416 | 270 | 1.498 | 493 | 324 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 2.100 | 416 | 270 | 2.520 | 493 | 324 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 1.500 | 416 | 270 | 1.800 | 493 | 324 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 1.800 | 416 | 270 | 2.160 | 493 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.318 | 416 | 270 | 1.562 | 493 | 324 |
| Đoạn nắn tuyến từ hồ thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn | 702 | 378 | 270 | 832 | 448 | 320 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 791 | 416 | 270 | 938 | 493 | 324 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 702 | 416 | 270 | 832 | 493 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Điểm dân cư mới thôn An Khoái; Điểm dân cư thôn La Triều: | 816 |
|
| 968 |
|
|
| Điểm dân cư trên đất trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.800 |
|
| 2,160 |
|
|
| Đường trục thôn | 816 |
|
| 968 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.17 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 4.200 | 443 | 273 | 5.040 | 525 | 324 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 3.300 | 443 | 273 | 3.960 | 525 | 324 |
| Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 2.880 | 443 | 273 | 3.456 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 2.203 | 443 | 273 | 2.611 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.474 | 443 | 273 | 1.747 | 525 | 324 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 1.685 | 443 | 273 | 1.997 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 948 | 443 | 273 | 1.123 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 1.404 |
|
| 1.664 |
|
|
| Khu vực 2: Các thừa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.18 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 3.000 | 443 | 273 | 3.600 | 525 | 324 |
| Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 3.000 | 443 | 273 | 3.600 | 525 | 324 |
| Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455 thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy | 1.620 | 405 | 270 | 1.920 | 480 | 320 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 1.474 | 443 | 273 | 1.747 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 878 | 443 | 273 | 1.040 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Điểm dân cư thôn Đông Hòe (08 lô) | 544 |
|
| 645 |
|
|
| Điểm dân cư thôn Bất Nạo (09 lô) | 544 |
|
| 645 |
|
|
| Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.069 |
|
| 1.267 |
|
|
| Các đường còn lại | 816 |
|
| 968 |
|
|
| Điểm dân cư mới thôn Đông Hòe (44 lô): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn | 675 |
|
| 800 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 540 |
|
| 640 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.19 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.960 | 443 | 273 | 2.323 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.318 | 443 | 273 | 1.562 | 525 | 324 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.318 | 443 | 273 | 1.562 | 525 | 324 |
| Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ | 1.142 | 443 | 273 | 1.354 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 1.142 | 443 | 273 | 1.354 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ) | 948 | 443 | 273 | 1.123 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 842 | 443 | 273 | 998 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 1.615 |
|
| 1.914 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 702 |
|
| 832 |
|
|
| Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 lô): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 1.643 |
|
| 1.947 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 972 |
|
| 1.152 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 2.948 | 443 | 273 | 3.494 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.374 | 443 | 273 | 1.629 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.680 | 443 | 273 | 2.016 | 525 | 324 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.500 | 443 | 273 | 1.800 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 2.700 |
|
| 3.240 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1.440 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 4.500 | 589 | 302 | 5.400 | 698 | 360 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 4.800 | 589 | 302 | 5.760 | 698 | 360 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 4.500 | 589 | 302 | 5.400 | 698 | 360 |
| Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 3.900 | 589 | 302 | 4.680 | 698 | 360 |
| Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 3.300 | 589 | 302 | 3.960 | 698 | 360 |
| Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 2.700 | 589 | 302 | 3.240 | 698 | 360 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 3.000 | 589 | 302 | 3.600 | 698 | 360 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 1.404 | 589 | 302 | 1.664 | 698 | 360 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 1.404 | 589 | 302 | 1.664 | 698 | 360 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 2.457 | 589 | 302 | 2.912 | 698 | 360 |
| Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 1.404 | 589 | 302 | 1.664 | 698 | 360 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 1.685 | 589 | 302 | 1.997 | 698 | 360 |
| Đoạn còn lại | 1.264 | 589 | 302 | 1.498 | 698 | 360 |
| Đường trục thôn |
| 589 |
|
| 698 |
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
|
|
|
| Đường G1 | 4.800 |
|
| 5.760 |
|
|
| Đường G2 | 3.900 |
|
| 4.680 |
|
|
| Đường N3, N4, N5 | 3.600 |
|
| 4.320 |
|
|
| Đường D2 | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 3.300 |
|
| 3.960 |
|
|
| Đường trục xã | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Đường còn lại | 1.800 |
|
| 2.160 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 3.600 |
|
| 4.320 |
|
|
| Khu dân cư thôn Quảng Bá (08 lô đất sau bến xe Quỳnh Côi) | 2.160 |
|
| 2.560 |
|
|
| Điểm dân cư đối diện Hội người mù (03 lô đất) | 2.268 |
|
| 2.688 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 1.369 | 416 | 270 | 1.622 | 493 | 324 |
| Đường trục xã | 1.069 | 416 | 270 | 1.267 | 493 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Khu dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp đường trục thôn | 544 |
|
| 645 |
|
|
| Khu dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập) | 544 |
|
| 645 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 |
|
|
|
|
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.78: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 842 | 443 | 273 | 998 | 525 | 324 |
| Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.500 | 443 | 273 | 1.800 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 1.474 | 443 | 273 | 1.747 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trại Vàng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn | 900 |
|
| 1.080 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 2.700 | 443 | 273 | 3.240 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 983 | 443 | 273 | 1.165 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 | 2.160 |
|
| 2.560 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.485 |
|
| 1.760 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 4.200 | 589 | 302 | 5.040 | 698 | 360 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 3.600 | 589 | 302 | 4.320 | 698 | 360 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 3.000 | 589 | 302 | 3.600 | 698 | 360 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 4.200 | 589 | 302 | 5.040 | 698 | 360 |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 3.600 | 589 | 302 | 4.320 | 698 | 360 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 2.220 | 589 | 302 | 2.664 | 698 | 360 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 1.931 | 589 | 302 | 2.288 | 698 | 360 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 4.500 | 589 | 302 | 5.400 | 698 | 360 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 2.700 | 589 | 302 | 3.240 | 698 | 360 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 2.100 | 589 | 302 | 2.520 | 698 | 360 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 3.300 | 589 | 302 | 3.960 | 698 | 360 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 2.700 | 589 | 302 | 3.240 | 698 | 360 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 1.800 | 589 | 302 | 2.160 | 698 | 360 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 1.404 | 589 | 302 | 1.664 | 698 | 360 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 2.106 | 589 | 302 | 2.496 | 698 | 360 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.843 | 589 | 302 | 3.370 | 698 | 360 |
| Đoạn còn lại | 983 | 589 | 302 | 1.165 | 698 | 360 |
| Đường trục thôn |
| 589 |
|
| 698 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 6.318 |
|
| 7.488 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 4.388 |
|
| 5.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.510 |
|
| 4.160 |
|
|
| Khu dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 2.835 |
|
| 3.360 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.025 |
|
| 2.400 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 2.400 | 516 | 273 | 2.880 | 611 | 324 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 1.404 | 516 | 273 | 1.664 | 611 | 324 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 1.053 | 516 | 273 | 1.248 | 611 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 2.100 | 516 | 273 | 2.520 | 611 | 324 |
| Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 2.843 | 516 | 273 | 3.370 | 611 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 791 | 516 | 273 | 938 | 611 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 516 |
|
| 611 |
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 1): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT. 396B | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 (đường đôi) | 3.300 |
|
| 3.960 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Đường quy hoạch số 10 | 2.700 |
|
| 3.240 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường quy hoạch số 3 (đường đôi) | 3.300 |
|
| 3.960 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 | 2.700 |
|
| 3.240 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.053 | 416 | 270 | 1.248 | 493 | 324 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 842 | 416 | 270 | 998 | 493 | 324 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 1.264 | 416 | 270 | 1.498 | 493 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 772 | 416 | 270 | 915 | 493 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 562 | 416 | 270 | 666 | 493 | 324 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74 | 842 | 416 | 270 | 998 | 493 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đà Thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 1.633 |
|
| 1.935 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 810 |
|
| 960 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 632 | 416 | 270 | 749 | 493 | 324 |
| Đường khu di dân cư tái định cư | 486 | 416 | 273 | 576 | 493 | 324 |
| Đường trục xã | 562 | 416 | 270 | 666 | 493 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 416 |
|
| 493 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 1.580 | 443 | 273 | 1.872 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 1.755 | 443 | 273 | 2.080 | 525 | 324 |
| Các đoạn còn lại | 1.229 | 443 | 273 | 1.456 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 791 | 443 | 273 | 938 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung | 972 |
|
| 1.152 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sĩ | 3.159 | 516 | 302 | 3.744 | 611 | 360 |
| Từ nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 2.176 | 516 | 302 | 2.579 | 611 | 360 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 1.142 | 516 | 302 | 1.354 | 611 | 360 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 2.820 | 516 | 302 | 3.384 | 611 | 360 |
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 2.211 | 516 | 302 | 2.621 | 611 | 360 |
| Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 2.087 | 516 | 302 | 2.474 | 611 | 360 |
| Đoạn còn lại | 842 | 516 | 302 | 998 | 611 | 360 |
| Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 1.860 |
|
| 2.232 |
|
|
| Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã | 3.900 |
|
| 4.680 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 516 |
|
| 611 |
|
| Khu dân cư thôn Hùng Lộc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.863 |
|
| 2.208 |
|
|
| Đường quy hoạch số 08 | 1.755 |
|
| 2.080 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 và số 09 | 1.485 |
|
| 1.760 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 259 | 307 | ||||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 913 | 443 | 273 | 1.082 | 525 | 324 |
| Đoạn còn lại | 702 | 443 | 273 | 832 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.452A | 1.002 |
|
| 1.187 |
|
|
| Đường nội bộ | 702 |
|
| 832 |
|
|
| Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.203 |
|
| 2.611 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9 | 1.895 |
|
| 2.246 |
|
|
| Đường quy hoạch số 2 và số 3 | 1.089 |
|
| 1.290 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.490 |
|
| 1.766 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 2.100 | 443 | 273 | 2.520 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 3.000 | 443 | 273 | 3.600 | 525 | 324 |
| Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 2.100 | 443 | 273 | 2.520 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 1.053 | 443 | 273 | 1.248 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.80: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 1.800 | 443 | 273 | 2.160 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 2.700 | 443 | 273 | 3.240 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 967 | 443 | 273 | 1.146 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 2.400 |
|
| 2.880 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.200 |
|
| 1.440 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.33 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 1.544 | 443 | 273 | 1.830 | 525 | 324 |
| Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.264 | 443 | 273 | 1.498 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 1.404 | 443 | 273 | 1.664 | 525 | 324 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 1.123 | 443 | 273 | 1.331 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 1.380 | 443 | 273 | 1.656 | 525 | 324 |
| Đường trục xã | 772 | 443 | 273 | 915 | 525 | 324 |
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Điểm dân cư thôn An Hiệp (0510): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75 | 1.341 |
|
| 1.590 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 778 |
|
| 922 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.34 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 2.403 | 443 | 273 | 2.848 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.83: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 1.474 | 443 | 273 | 1.747 | 525 | 324 |
| Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.328 | 443 | 273 | 1.574 | 525 | 324 |
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 983 | 443 | 273 | 1.165 | 525 | 324 |
| Các đoạn đường còn lại | 772 | 443 | 273 | 915 | 525 | 324 |
| Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 1.404 |
|
| 1.664 |
|
|
| Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Trang) | 1.264 |
|
| 1.498 |
|
|
| Đường nội bộ | 702 |
|
| 832 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 | ||||
2.35 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 2.400 | 443 | 273 | 2.880 | 525 | 324 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 2.203 | 443 | 273 | 2.611 | 525 | 324 |
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 842 | 443 | 273 | 998 | 525 | 324 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 1.440 | 443 | 273 | 1.728 | 525 | 324 |
| Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 1.440 | 443 | 273 | 1.728 | 525 | 324 |
| Đoạn còn lại | 772 | 443 | 273 | 915 | 525 | 324 |
| Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.468 | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Đường trục xã | 2.100 |
|
| 2.520 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.200 |
|
| 1.440 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 443 |
|
| 525 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 230 |
BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH PHỤ, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 6.250 | 938 | 632 | 438 | 7.500 | 1.125 | 750 | 525 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 3.413 | 938 | 632 | 438 | 4.050 | 1.125 | 750 | 525 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.861 | 938 | 759 | 438 | 4.576 | 1.125 | 900 | 525 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 5.188 | 1.063 | 697 | 500 | 6.225 | 1.275 | 826 | 600 | ||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 6.634 | 1.125 | 697 | 500 | 7.875 | 1.350 | 826 | 600 | ||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 5.000 | 1.000 | 632 | 438 | 6.000 | 1.200 | 750 | 525 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 6.063 | 1.063 | 697 | 500 | 7.275 | 1.275 | 826 | 600 | ||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 5.313 | 938 | 632 | 438 | 6.375 | 1.125 | 750 | 525 | ||
Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 4.375 | 938 | 632 | 438 | 5.250 | 1.125 | 750 | 525 | ||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 8.438 | 1.063 | 697 | 500 | 10.125 | 1.275 | 826 | 600 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 8.125 | 1.063 | 697 | 500 | 9.750 | 1.275 | 826 | 600 |
2.7 | Phố Cầu Tây | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 3.438 | 938 | 632 | 438 | 4.125 | 1.125 | 750 | 525 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 2.106 | 875 | 570 | 438 | 2.496 | 1.050 | 675 | 525 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 2.188 |
|
|
| 2.625 |
|
|
|
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 3.791 | 938 | 632 | 438 | 4.500 | 1.125 | 750 | 525 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 4.063 | 938 | 632 | 438 | 4.875 | 1.125 | 750 | 525 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 2.106 | 875 | 570 | 438 | 2.496 | 1.050 | 675 | 525 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 4.212 | 938 | 632 | 438 | 4.992 | 1.125 | 750 | 525 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 2.188 | 875 | 570 | 438 | 2.625 | 1.050 | 675 | 525 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 3.125 | 938 | 632 | 438 | 3.750 | 1.125 | 750 | 525 |
2.16 | Các nhánh đường khác | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 4.375 | 938 | 632 | 438 | 5.250 | 1.125 | 750 | 525 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 2.500 | 875 | 570 | 438 | 3.000 | 1.050 | 675 | 525 | ||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 2.250 | 875 | 570 | 438 | 2.700 | 1.050 | 675 | 525 | ||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 1.544 | 875 | 570 | 438 | 1.830 | 1.050 | 675 | 525 | ||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 2.813 | 938 | 632 | 438 | 3.375 | 1.125 | 750 | 525 | ||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét | 2.813 |
|
|
| 3.375 |
|
|
| ||
2.18 | Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần) | Đường số 1 | 4.375 |
|
|
| 5.250 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 3.125 |
|
|
| 3.750 |
|
|
| |||
2.19 | Khu dân cư mới Đồng Quỳnh | Đường quy hoạch số 1 | 4.063 |
|
|
| 4.875 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 2 | 3.750 |
|
|
| 4.500 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11 | 3.125 |
|
|
| 3.750 |
|
|
| |||
Đường còn lại | 2.813 |
|
|
| 3.375 |
|
|
| |||
THỊ TRẤN AN BÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.20 | Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 4.250 | 875 | 508 | 375 | 5.100 | 1.050 | 602 | 450 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 3.125 | 688 | 443 | 375 | 3.750 | 825 | 525 | 450 | ||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.500 | 688 | 443 | 375 | 3.000 | 825 | 525 | 450 | ||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 1.875 | 625 | 443 | 375 | 2.250 | 750 | 525 | 450 | ||
2.21 | Đường Lý Xá | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 1.000 | 625 | 443 | 375 | 1.200 | 750 | 525 | 450 |
2.22 | Đường Nguyễn Duy Hòa | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 1.123 | 625 | 443 | 375 | 1.331 | 750 | 525 | 450 |
2.23 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 3.750 | 938 | 632 | 438 | 4.500 | 1.125 | 750 | 525 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 2.500 | 938 | 632 | 438 | 3.000 | 1.125 | 750 | 525 | ||
2.24 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 3.438 | 688 | 443 | 375 | 4.125 | 825 | 525 | 450 |
2.25 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 5.000 | 938 | 632 | 438 | 6.000 | 1.125 | 750 | 525 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở UBND thị trấn An Bài | 5.938 | 938 | 632 | 438 | 7.125 | 1.125 | 750 | 525 | ||
Giáp trụ sở UBND thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 5.625 | 938 | 570 | 375 | 6.750 | 1.125 | 675 | 450 | ||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 4.688 | 938 | 570 | 375 | 5.625 | 1.125 | 675 | 450 | ||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 4.375 | 938 | 570 | 375 | 5.250 | 1.125 | 675 | 450 | ||
2.26 | Phố Bùi Tất Năng | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 1.053 | 500 | 381 | 313 | 1.248 | 600 | 451 | 375 |
2.27 | Phố Đỗ Cảnh | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.053 | 500 | 381 | 313 | 1.248 | 600 | 451 | 375 |
2.28 | Phố Đỗ Cung | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 1.318 | 625 | 381 | 313 | 1.562 | 750 | 451 | 375 |
2.29 | Phố Đỗ Diễn | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 1.142 | 625 | 381 | 313 | 1.354 | 750 | 451 | 375 |
2.30 | Phố Đỗ Hoàn | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 1.318 | 625 | 381 | 313 | 1.562 | 750 | 451 | 375 |
2.31 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 3.750 | 938 | 570 | 375 | 4.500 | 1.125 | 675 | 450 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 4.063 | 688 | 381 | 313 | 4.875 | 825 | 451 | 375 | ||
2.32 | Phố Mai Xá | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 702 | 500 | 381 | 313 | 832 | 600 | 451 | 375 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Hợp | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 702 | 500 | 381 | 313 | 832 | 600 | 451 | 375 |
2.34 | Phố Nguyễn Quý Lương | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 772 | 500 | 381 | 313 | 915 | 600 | 451 | 375 |
2.35 | Phố Nguyễn Duy Tâng | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 842 | 563 | 381 | 313 | 998 | 675 | 451 | 375 |
2.36 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 5.000 | 813 | 508 | 375 | 6.000 | 975 | 602 | 450 |
2.37 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 3.335 |
|
|
| 3.952 |
|
|
| ||
2.38 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 2.970 |
|
|
| 3.525 |
|
|
| ||
2.39 | Khu dân cư mới Đồng Sau | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH 72) | 3.438 |
|
|
| 4.125 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.813 |
|
|
| 3.375 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại | 2.813 |
|
|
| 3.375 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 5 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 6 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 7 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 8 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 9 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 10 | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| |||
2.40 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét còn lại | 2.625 |
|
|
| 3.150 |
|
|
| ||
2.41 | Điểm dân cư mới tổ dân phố 13 (cạnh Sân vận động thị trấn) | 1.944 |
|
|
| 2.304 |
|
|
| ||
2.42 | Đoạn đường khác | Phố Vĩnh Trả | Đường Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài) | 1.875 | 625 | 375 | 313 | 2.250 | 750 | 450 | 375 |
BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.1 | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường huyện An Bình: |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 3.510 | 2.040 | 1.160 |
| Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn | 2.860 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.2 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 6.500 | 2.160 | 1.160 |
| Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 10.010 | 2.160 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 4.680 | 2.160 | 1.160 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 5.200 | 2.160 | 1.160 |
| Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 11.700 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 5.200 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 5.150 | 1.620 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.860 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định | 4.080 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.3 | XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 6.240 | 2.040 | 1.160 |
| Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 8.190 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
| Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 10.530 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 16.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 8.190 | 2.040 | 1.160 |
| Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền | 4.320 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 5.000 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.4 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 9.360 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 8.580 | 2.160 | 1.160 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 6.580 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 5.720 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 7.280 | 2.160 | 1.160 |
| Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 2.580 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
| Đường ĐH.20 | 5.850 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 6.830 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.5 | XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 9.880 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 13.000 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 8.130 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 6.500 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.600 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.6 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 6.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 5.070 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
| Đường gom đường ĐT.457 | 5.720 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.250 |
|
|
| Khu vực 2: Các thừa đất còn lại | 870 | ||
3.7 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 9.750 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 5.200 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 4.880 | 2.160 | 1.160 |
| Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 5.400 | 2.160 | 1.160 |
| Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 4.000 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.340 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 6.240 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.510 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.458 | 9.750 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.510 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 4.880 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 2.150 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.8 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 5.460 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.29: Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 2.810 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 7.020 | 1.530 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.340 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.340 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 3.640 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Bình Định- Hồng Tiến: |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 2.500 | 2.040 | 1.160 |
| Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 4.160 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 2.500 | 1.530 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.000 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 2.660 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.10 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 13.000 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 3.460 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 2.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 2.300 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 1.990 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.11 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 7.020 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh | 2.580 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 8.320 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 5.200 | 2.040 | 1.160. |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 3.800 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 3.300 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 3.300 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 3.300 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kính 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 4.370 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 3.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.12 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp trụ sở UBND xã Minh Tân | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 4.010 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 2.600 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 2.340 | 1.530 | 1.160 |
| Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 2.340 | 1.530 | 1.160 |
| Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17 | 2.340 | 1.530 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.13 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): |
|
|
|
| Trung tâm xã (từ chợ đến trụ sở UBND xã) | 3.640 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 3.640 | 1.530 | 1.160 |
| Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 2.930 | 1.530 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 2.380 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 3.900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.14 | XÃ NAM CAO |
|
| - |
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 5.850 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.600 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.15 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 9.780 | 1.920 | 1.080 |
| Đường ĐH.17 (đường Quang Bình – Bình Thanh – Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): |
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 5.200 | 1.920 | 1.080 |
| Các đoạn còn lại | 3.330 | 1.920 | 1.080 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 4.200 | 1.920 | 1.080 |
| Đường huyện Quang Bình – ĐH.17A: |
|
|
|
| Từ cầu Quán đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 3.900 | 1.920 | 1.080 |
| Từ đường rẽ vào thôn Đoàn Kết đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 6.500 | 1.920 | 1.080 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 4.290 | 1.920 | 1.080 |
| Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 3.510 | 1.920 | 1.080 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 2.730 | 1.440 | 1.080 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 2.730 | 1.440 | 1.080 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm | 2.730 | 1.440 | 1.080 |
| Các đoạn còn lại | 2.340 | 1.440 | 1.080 |
| Đường trục thôn |
| 1.440 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
| Đường ĐH.17 | 3.900 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.560 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) | 5.570 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.16 | XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): |
|
|
|
| Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 4.220 | 2.040 | 1.160 |
| Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 3.000 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 8.580 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 6.500 | 2.040 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 2.600 | 1.530 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 2.000 | 1.530 | 1.160 |
| Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 2.000 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.17 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 3.280 | 2.040 | 1.160 |
| Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân | 2.810 | 2.040 | 1.160 |
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang | 3.380 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua trụ sở UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 5.000 | 2.040 | 1.160 |
| Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 2.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương | 3.280 | 1.530 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 1.950 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.18 | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 10.400 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 12.6S0 | 2.040 | L160 |
| Các đoạn còn lại | 6.240 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.810 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 9.750 | 1.530 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 3.120 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.19 | XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 6.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 3.120 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 4.220 | 1.530 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 2.340 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.20 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 9.750 | 2.160 | 1.160 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 5.850 | 2.160 | 1.160 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 4.160 | 2.160 | 1.160 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 3.900 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 11.700 | 2.160 | 1.160 |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 5.460 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 10.400 | 1.620 | 1.160 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 2.600 | 1.620 | 1.160 |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 2.080 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ: |
|
|
|
| Đường ĐH. 16 | 13.860 |
|
|
| Các đường còn lại | 7.200 |
|
|
| Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ | 13.860 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.21 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
| Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 11.700 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 9.750 | 2.160 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 6.240 | 2.160 | 1.160 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 11.700 | 2.160 | 1.160 |
| Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 10.400 | 2.160 | 1.160 |
| Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 8.320 | 2.160 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 5.200 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 4.680 | 1.620 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 3.900 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
| Đường gom Đường ĐH.219 | 7.020 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.510 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.22 | XÃ THƯỢNG HIÊN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 4.220 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 4.680 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: |
|
|
|
| Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương | 2.860 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 2.860 | 1.530 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.200 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư thôn Tây Phú: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 2.600 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.440 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.23 | XÃ TRÀ GIANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 5.150 | 2.040 | 1.160 |
| Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 5.460 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 4.420 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.24 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 5.200 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28 | 3.900 | 1.530 | 1.160 |
| Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28 | 4.420 | 1.530 | 1.160 |
| Các đoạn còn lại | 2.810 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.810 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 02 và số 05 | 6.480 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 6.480 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.25 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng | 6.200 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 5.500 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 6.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8) | 4.600 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 3.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.26 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 7.800 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.600 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 4.000 |
|
|
| Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc: |
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 12.180 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.170 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.27 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 5.720 | 2.040 | 1.160 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): |
|
|
|
| Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 5.700 | 2.040 | 1.160 |
| Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã) | 7.150 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 3.380 | 2.040 | 1.160 |
| Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 2.600 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.080 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 3.120 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5 | 6.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.28 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
| Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 9.360 | 2.040 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 5.200 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 5.200 | 2.040 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 3.980 | 1.530 | 1.160 |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 2.810 | 1.530 | 1.160 |
| Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 3.510 | 1.530 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.530 |
|
| Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.29 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 17.550 | 2.400 | 1.160 |
| Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 14.630 | 2.400 | 1.160 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 11.700 | 2.400 | 1.160 |
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
| Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 6.200 | 2.400 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 3.900 | 1.800 | 1.160 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 3.900 | 1.800 | 1.160 |
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 4.680 | 1.800 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.600 | 1.800 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.800 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: |
|
|
|
| Các đường trục chính Đường ĐH.17 | 9.100 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 6.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.30 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 15.600 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 21.060 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 23.400 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 25.740 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 19.890 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 16.380 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 11.700 | 2.700 | 1.440 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 16.020 | 2.700 | 1.440 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 5.200 | 2.700 | 1.440 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 6.240 | 2.700 | 1.440 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung | 18.200 | 2.700 | 1.440 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 10.400 | 2.030 | 1.440 ; |
| Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2) | 7.800 | 2.030 | 1.440 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 9.100 | 2.030 | 1.440 |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2) | 7.800 | 2.030 | 1.440 |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 5.850 | 2.030 | 1.440 |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý | 5.720 | 2.030 | 1.440 |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 4.290 | 2.030 | 1.440 |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2) | 8.320 | 2.030 | 1.440 |
| Đường trục thôn |
| 2.030 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 9.750 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 4.880 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 4.880 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý: |
|
|
|
| Đường ĐT.458 | 27.300 |
|
|
| Đường trục xã | 11.380 |
|
|
| Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý | 9.750 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 9.750 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.160 | ||
3.31 | XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 8.580 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã | 2.600 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 | ||
3.32 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 3.900 | 2.040 | 1.160 |
| Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 8.500 | 2.040 | 1.160 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 8.130 | 2.160 | 1.160 |
| Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Triều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 3.120 | 2.160 | 1.160 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa | 3.050 | 1.620 | 1.160 |
| Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 2.860 | 1.620 | 1.160 |
| Đoạn còn lại | 2.080 | 1.620 | 1.160 |
| Đường trục thôn |
| 1.620 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 870 |
BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
3.1 | Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ) | Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long) | Trường Mầm non Thanh Nê | 7.280 | 2.500 | 2.210 | 1.880 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 13.260 | 3.980 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 9.360 | 3.750 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 8.580 | 3.710 | 2.970 | 1.990 | ||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Đường Trần Nhân Tông | 4.680 | 2.500 | 2.210 | 1.880 | ||
3.2 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 17.500 | 4.220 | 2.810 | 1.880 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Ngã tư Bờ hồ | 25.000 | 4.220 | 2.810 | 1.880 | ||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 27.400 | 3.980 | 2.810 | 1.880 | ||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 14.700 | 4.220 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 8.000 | 2.920 | 2.810 | 1.880 | ||
3.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng) | Giáp xã Quang Minh | 7.500 | 3.120 | 2.660 | 1.880 |
3.4 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo) | Giáp sông Kiến Giang | 3.500 | 1.880 | 1.550 | 1.040 |
3.5 | Đường Trần Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ) | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 15.000 | 3.120 | 2.810 | 1.880 |
Cầu sông Bùi | Đường Trần Nhân Tông | 7.500 | 2.500 | 1.770 | 1.040 | ||
3.6 | Đường Trần Nhân Tông | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 20.470 | 3.750 | 2.810 | 1.880 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ) | 28.920 | 3.980 | 2.810 | 1.880 | ||
Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ) | Ngã tư Bờ hồ | 39.580 | 4.920 | 2.970 | 1.880 | ||
Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 26.840 | 3.980 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 22.550 | 3.980 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 16.700 | 3.750 | 2.810 | 1.880 | ||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 15.300 | 2.920 | 2.810 | 1.880 | ||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 14.360 | 2.660 | 1.770 | 1.040 | ||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 14.830 | 2.660 | 1.770 | 1.040 | ||
3.7 | Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ) | Đường Trần Nhân Tông | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 7.160 | 2.500 | 1.770 | 1.040 |
Giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 5.730 | 2.500 | 1.770 | 1.040 | ||
3.8 | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Cầu Hưng Long | 9.000 | 2.500 | 2.210 | 1.880 |
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 6.200 | 2.500 | 2.210 | 1.460 | ||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 3.500 | 2.080 | 1.770 | 1.040 | ||
3.9 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam) | Trường bắn | 5.720 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.10 | Phố An Bồi | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông) | Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rada C25) | 3.120 | 1.880 | 1.550 | 1.040 |
3.11 | Phố Đặng Tiến Lợi | Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông) | Nhà ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông | 3.750 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.12 | Phố Đinh La Cầu | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông) | Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hải | 3.120 | 1.880 | 1.550 | 1.040 |
3.13 | Phố Nguyễn Công Thu | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng) | Đường Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 2.930 | 1.880 | 1.550 | 1.040 |
3.14 | Phố Nguyễn Danh Đới | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố Giang Đông) | Phố Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm) | 4.160 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.15 | Phố Nguyễn Đức Tâm | Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi) | 4.160 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.16 | Phố Nguyễn Hữu Bản | Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất) | Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến) | 3.280 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.17 | Phố Nguyễn Khang | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiêu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung) | 9.000 | 3.120 | 2.660 | 1.880 |
3.18 | Phố Nguyễn Kim Lâu | Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến) | Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức) | 4.700 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.19 | Phố Nguyễn Mậu Kiến | Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi) | 7.200 | 3.120 | 2.660 | 1.880 |
3.20 | Phố Nguyễn Thị Chiến | Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa) | Đường Trần Hưng Đạo | 8.780 | 3.120 | 2.660 | 1.880 |
3.21 | Phố Nguyễn Thị Hồng Đính | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Trần Hưng Đạo | 3.750 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.22 | Phố Nguyễn Văn Vực | Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Giao đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân Tiến) | 11.000 | 5.200 | 3.510 | 1.880 |
Giao đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân Tiến) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 8.700 | 5.200 | 3.510 | 1.880 | ||
3.23 | Phố Phạm Ngọc Mậu | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 3.750 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
3.24 | Phố Phạm Quang Lịch | Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện) | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện) | 14.630 |
|
|
|
3.25 | Phố Phan Bá Vành | Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn | 6.720 | 2.500 | 2.210 | 1.460 |
Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức) | 4.750 | 2.500 | 2.210 | 1.460 | ||
3.26 | Phố Thanh Nê | Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê) | Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | 30.000 | 4.220 | 2.810 | 1.880 |
Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | Cầu Thống Nhất | 8.000 | 3.750 | 2.660 | 1.880 | ||
3.27 | Phố Trương Đăng Quỹ | Đường Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế) | Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung) | 8.000 | 3.120 | 2.660 | 1.880 |
3.28 | Khu chợ Nê | Đường phía Bắc chợ Nê | 15.000 | 3.750 | 2.810 | 1.880 | |
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê) | 10.000 | 3.750 | 2.810 | 1.880 | |||
3.29 | Khu dân cư Đầm Hưng Long | Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 5.460 |
|
|
| |
3.30 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | Đường Lê Quý Đôn | 8.800 |
|
|
| |
Đường còn lại | 4.400 |
|
|
| |||
3.31 | Khu đô thị Quang Trung | Đường gom đường Trần Hưng Đạo | 12.000 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
|
| |||
3.32 | Khu đô thị Tân Tiến | Đường trục chính số 05 | 13.000 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 8.500 |
|
|
| |||
3.33 | Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) | Đường quy hoạch số 01 | 8.200 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 7.800 |
|
|
| |||
3.34 | Khu dân cư trên khu đất Viện Kiểm sát nhân dân cũ (lô số 01 và lô số 02) | 14.200 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- 4Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- Số hiệu: 20/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết