Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

Xét Báo cáo số 180/BC-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 với các nội dung như sau:

I. Tổng nguồn vốn ngân sách địa phương là 6.694 tỷ 430 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 552 tỷ 430 đồng triệu đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.142 tỷ đồng;

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng.

(Kèm theo biểu tổng hợp)

II. Phương án phân bổ: 6.694 tỷ 430 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 552 tỷ 430 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 321 tỷ 615 triệu đồng;

(quy định tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020);

- Thực hiện dự án: 230 tỷ 815 triệu đồng;

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 104 tỷ 315 triệu đồng;

Dự án khởi công mới năm 2024: 126 tỷ 500 triệu đồng.

1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.142 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 810 tỷ đồng;

(thu của các huyện, thị xã, thành phố để chi xây dựng cơ bản theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021)

- Vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025: 18 tỷ đồng;

- Thực hiện dự án: 4.314 tỷ đồng;

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 2.515 tỷ đồng;

Dự án khởi công mới năm 2024: 1.799 tỷ đồng.

1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng, trong đó:

- Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) 16 tỷ 070 triệu đồng;

- Thực hiện dự án: 744 tỷ 930 triệu đồng;

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 706 tỷ 930 triệu đồng;

Dự án khởi công mới năm 2024: 38 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 159 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 30 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 20 tỷ đồng;

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng;

- Tất toán công trình đã quyết toán: 20 tỷ đồng.

Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 537 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 53,7%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 159 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 15,9% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.

(Kèm theo biểu số 1)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND,
BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2023

Thực hiện giải ngân 5 tháng đầu năm 2023

Ước thực hiện 6 tháng đầu năm 2023

Ước thực hiện cả năm 2023

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2024

TW giao

Tỉnh giao

Số vốn

Tỷ lệ (%)

Số vốn

Tỷ lệ (%)

Số vốn

Tỷ lệ (%)

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

 

TỔNG SỐ

39.824.811

7.424.731

5.755.631

1.405.230

18,9

24,4

1.954.484

26,3

34,0

5.470.484

73,7

95,0

6.694.430

I

Vốn ngân sách trung ương

6.538.565

998.121

824.121

116.821

11,7

14,2

244.000

24,4

29,6

810.000

81,3

98,3

 

1

Vốn trong nước

6.269.665

998.121

824.121

116.821

11,7

14,2

244.000

24,4

29,6

810.000

81,2

98,3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các Chương trình mục tiêu

4.763.034

470.000

470.000

83.188

17,7

17,7

200.000

42,6

42,6

465.000

98,9

98,9

 

2

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

1.332.631

354.121

354.121

33.633

9,5

9,5

44.000

12,4

12,4

345.000

97,4

97,4

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

793.410

201.962

201.962

20.870

10,3

10,3

23.500

11,6

11,6

195.921

97,0

97,0

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10.111

3.079

3.079

 

 

 

500

16,2

16,2

3.079

100,0

100,0

 

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

529.110

149.080

149.080

12.763

8,6

8,6

20.000

13,4

13,4

146.000

97,9

97,9

 

3

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

174.000

174.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nước ngoài

268.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách địa phương

33.286.246

6.426.610

4.931.510

1.288.409

20,0

26,1

1.710.484

26,6

34,7

4.660.484

72,5

94,5

6.694.430

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.693.600

502.210

502.210

213.610

42,5

42,5

310.000

61,7

61,7

470.000

93,6

93,6

552.430

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

25.748.369

5.000.000

3.514.900

803.030

16,1

22,8

1.000.000

20,0

28,5

3.320.000

66.4

94,5

5.142.000

2.1

Khối tỉnh

 

 

1.981.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.332.000

2.2

Khối huyện

 

 

1.533.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810.000

3

Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

4.680.415

900.000

890.000

271.285

30,1

30,5

400.000

44,4

44,9

870.000

96,7

97,8

1.000.000

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

112.100

24.400

24.400

484

2,0

2,0

484

2,0

2,0

484

2,0

2,0

 

 

Biểu số 1

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến năm 2023

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB tập trung

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

 

Tổng số

 

41.949.986

24.442.146

11.009.724

6.694.430

552.430

5.142.000

1.000.000

 

A

Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

8.967.024

6.193.132

1.131.615

321.615

810.000

-

 

B

Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

 

495.557

64.860

33.000

16.070

 

 

16.070

Sở Tài chính

C

Vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025

 

140.000

28.000

 

18.000

 

18.000

 

 

D

Vốn thực hiện dự án

 

41.454.429

13.552.500

3.255.314

5.289.745

230.815

4.314.000

744.930

 

D1

Dự án chuyển tiếp

 

11.238.609

9.383.200

3.238.314

3.326.245

104.315

2.515.000

706.930

 

I

Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị

 

9.282.609

6.822.800

1.864.784

2.417.500

-

2.417.500

-

 

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (đối ứng NSTW)

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

345.000

65.685

125.972

 

125.972

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư (đối ứng NSTW)

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

450.000

47.000

20.000

27.000

 

27.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.609

219.800

142.930

76.000

 

76.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

65.600

24.400

 

24.400

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường kết nối ngang QL 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753

1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100.000

90.000

76.000

14.000

 

14.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Nâng cấp, mở rộng QL 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.450.000

1.305.000

21.769

300.000

 

300.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng đường phía Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng

1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

440.000

396.000

51.999

100.000

 

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1.2 kết nối QL14

3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

450.000

405.000

77.500

100.000

 

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

225.000

116.000

59.000

 

59.000

 

UBND TP Đồng Xoài

10

Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

80.000

72.000

10.352

21.440

 

21.440

 

UBND thành phố Đồng Xoài

11

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú

213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

340.000

306.000

42.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Đồng Phú

12

Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

130.000

117.000

35.550

50.000

 

50.000

 

UBND huyện Đồng Phú

13

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

334.800

150.000

84.000

 

84.000

 

UBND huyện Đồng Phú

14

Nâng cấp mở rộng đường đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

38.000

34.200

2.000

22.200

 

22.200

 

UBND huyện Đồng Phú

15

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

243.000

70.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Hớn Quản

16

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan

3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

60.000

54.000

31.000

14.000

 

14.000

 

UBND huyện Hớn Quản

17

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản

550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

180.000

162.000

25.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Hớn Quản

18

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

110.000

99.000

32.484

66.510

 

66.510

 

UBND huyện Hớn Quản

19

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

100.000

90.000

1.000

40.000

 

40.000

 

UBND huyện Hớn Quản

20

Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

130.000

117.000

895

41.100

 

41.100

 

UBND thị xã Chơn Thành

21

Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

60.000

54.000

520

28.480

 

28.480

 

UBND thị xã Chơn Thành

22

Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex

3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021

120.000

108.000

1.000

70.000

 

70.000

 

UBND thị xã Chơn Thành

23

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

130.000

117.000

45.660

56.340

 

56.340

 

UBND TX Bình Long

24

Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021

130.000

79.300

25.580

53.720

 

53.720

 

UBND TX Bình Long

25

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

80.000

72.000

30.000

42.000

 

42.000

 

UBND TX Phước Long

26

Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

30.000

24.000

 

24.000

 

UBND TX Phước Long

27

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

28.500

25.500

 

25.500

 

UBND TX Phước Long

28

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

50.000

45.000

25.000

20.000

 

20.000

 

UBND TX Phước Long

29

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13

2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

30.000

27.000

16.000

11.000

 

11.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

30

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13

2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

30.000

27.000

14.700

12.300

 

12.300

 

UBND huyện Lộc Ninh

31

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021

45.000

40.500

24.000

16.500

 

16.500

 

UBND huyện Lộc Ninh

32

Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL13

1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

60.000

54.000

-

44.000

 

44.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

33

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

72.000

51.000

21.000

 

21.000

 

UBND huyện Bù Đăng

34

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

40.000

36.000

7.000

29.000

 

29.000

 

UBND huyện Bù Đăng

35

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

30.000

27.000

1.000

22.000

 

22.000

 

UBND huyện Bù Đăng

36

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

81.000

65.000

16.000

 

16.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

37

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng

584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

60.000

54.000

28.000

26.000

 

26.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

38

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) vả đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

135.000

90.000

45.000

 

45.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

39

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c)

2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

75.000

67.500

24.532

35.968

 

35.968

 

UBND huyện Bù Gia Mập

40

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập

2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

90.000

81.000

1.000

50.000

 

50.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

41

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp

362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021

55.000

49.500

27.000

22.500

 

22.500

 

UBND huyện Bù Đốp

42

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

160.000

54.500

35.000

19.500

 

19.500

 

UBND huyện Bù Đốp

43

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu

3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

110.000

99.100

21.000

50.000

 

50.000

 

UBND huyện Bù Đốp

44

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

80.000

72.100

16.000

46.100

 

46.100

 

UBND huyện Bù Đốp

45

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759

3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

33.528

74.470

 

74.470

 

UBND huyện Phú Riềng

46

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

50.000

45.000

22.000

17.000

 

17.000

 

UBND huyện Phú Riềng

47

Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

90.000

81.000

28.000

48.000

 

48.000

 

UBND huyện Phú Riềng

48

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

200.000

180.000

110.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Phú Riềng

49

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

85.000

76.500

26.000

45.500

 

45.500

 

UBND huyện Phú Riềng

II

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 

250.000

225.000

137.200

79.800

-

79.800

-

 

1

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

30.500

14.500

 

14.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

34.000

11.000

 

11.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

50.000

45.000

14.000

23.000

 

23.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

27.000

18.000

 

18.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)

809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

50.000

45.000

31.700

13.300

 

13.300

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

 

20.000

18.000

13.000

5.000

-

5.000

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững

1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

20.000

18.000

13.000

5.000

 

5.000

 

Chi cục Kiểm Lâm

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

730.000

1.454.000

978.570

419.000

-

-

419.000

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

150.000

110.000

90.250

17.000

 

 

17.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

300.000

270.000

59.320

157.000

 

 

157.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Hỗ trợ các huyện xây dựng 1.200 phòng học

 

 

840.000

665.000

175.000

-

-

175.000

 

4

Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)

237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

 

 

7.000

UBND huyện Hớn Quản

5

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

 

 

7.000

UBND huyện Bù Đốp

6

Xây dựng trường Tiểu học Thanh Bình B

883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

 

 

7.000

UBND huyện Bù Đốp

7

Xây dựng trường Trung học phổ thông Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

135.000

98.000

37.000

 

 

37.000

UBND TX Bình Long

8

Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

20.000

18.000

6.000

12.000

 

 

12.000

UBND huyện Bù Đăng

9

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

20.000

18.000

5.000

13.000

 

 

13.000

UBND huyện Bù Đăng

V

Y tế

 

150.000

135.000

1.660

100.000

-

-

100.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa

3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

150.000

135.000

1.660

100.000

 

 

100.000

Sở Y tế

VI

Văn hóa xã hội

 

330.000

297.000

178.100

89.815

89.815

-

-

 

1

Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

130.000

117.000

80.572

34.815

34.815

 

 

Đài PTTH và Báo Bình Phước

3

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

81.528

25.000

25.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh BP

3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

80.000

72.000

16.000

30.000

30.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VII

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

 

476.000

431.400

65.000

215.130

14.500

12.700

187.930

 

1

Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022-2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

446.000

401.400

50.000

200.630

 

12.700

187.930

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP

 

30.000

30.000

15.000

14.500

14.500

 

 

Công an tỉnh

D2

Dự án khởi công mới

 

30.215.820

4.169.300

17.000

1.963.500

126.500

1.799.000

38.000

 

I

Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị

 

29.058.000

3.483.100

-

1.679.000

50.000

1.629.000

-

 

1

Xây dựng đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

 

1.474.000

314.000

 

314.000

 

314.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

 

25.540.000

1.233.500

 

480.000

 

480.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 - ranh Bình Dương)

 

960.000

960.000

 

500.000

 

500.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I

2105/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

120.000

108.000

 

50.000

 

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ

813/QĐ-UBND ngày 05/5/2022

300.000

270.000

 

100.000

 

100.000

 

UBND thành phố Đồng Xoài

6

Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn thành đến KCN Chơn Thành

79/QĐ-UBND ngày 16/01/2023

100.000

90.000

 

50.000

50.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

7

Xây dựng các tuyến đường ngang kết nối tuyến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

15.000

 

15.000

 

UBND thị xã Chơn Thành

8

Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT756 và ĐT759B

1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021

80.000

72.000

 

35.000

 

35.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

9

Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

100.000

90.000

 

30.000

 

30.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

10

Đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

1139/QĐ-UBND ngày 20/6/2022

65.000

58.500

 

20.000

 

20.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

11

Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

54.000

48.600

 

15.000

 

15.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

12

Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức

1145/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

50.000

45.000

 

20.000

 

20.000

 

UBND huyện Bù Đăng

13

Xây dựng đường liên xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1231/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

30.000

27.000

 

15.000

 

15.000

 

UBND huyện Bù Đăng

14

Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi xã Phước Sơn huyện Bù Đăng

1430/QĐ-UBND ngày 02/6/2022

65.000

58.500

 

15.000

 

15.000

 

UBND huyện Bù Đăng

15

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

20.000

 

20.000

 

UBND huyện Phú Riềng

II

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

 

919.820

471.500

17.000

155.000

15.000

140.000

-

 

1

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước) (đối ứng ODA)

631/QĐ-TTg ngày 20/5/2022

604.820

156.000

 

50.000

 

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã

 

 

32.000

17.000

15.000

15.000

 

 

Liên minh HTX

3

Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

2056/QĐ-UBND ngày 02/11/2022

140.000

126.000

 

50.000

 

50.000

 

UBND thị xã Phước Long

4

Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Chế Biến)

08/QĐ-UBND ngày 04/01/2023

100.000

90.000

 

40.000

 

40.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

5

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

75.000

67.500

 

-

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

III

Giáo dục và Đào tạo

 

55.000

49.500

-

28.000

-

10.000

18.000

 

1

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Thái

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

UBND huyện Lộc Ninh

2

Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

10.000

 

10.000

 

UBND huyện Phú Riềng

IV

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

 

55.000

50.000

-

50.000

30.000

-

20.000

 

1

Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh

1922/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

55.000

50.000

 

50.000

30.000

 

20.000

Công an tỉnh

V

Quốc phòng - An ninh

 

128.000

115.200

-

51.500

31.500

20.000

-

 

1

Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

28/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

43.000

38.700

 

10.000

 

10.000

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bình Phước - giai đoạn 1; Mật danh: HBP-21/GĐ1

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

10.000

 

10.000

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

3

Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)

744/QĐ-UBND ngày 10/5/2023

35.000

31.500

 

31.500

31.500

 

 

Công an tỉnh

E

Chương trình MTQG nông thôn mới (Đối ứng NSTW)

 

 

1.295.000

1.136.000

159.000

 

 

159.000

Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

F

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW)

 

 

250.000

161.000

30.000

 

 

30.000

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn

G

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đối ứng NSTW)

 

 

80.000

36.000

20.000

 

 

20.000

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

H

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

78.387

45.960

10.000

 

 

10.000

 

I

Tất toán công trình đã quyết toán

 

 

154.375

149.318

20.000

 

 

20.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 19/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản