Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

n cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch tài chính 5 năm 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung như sau:

Tổng Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 41.500 tỷ 074 triệu đồng, trong đó phân bổ chi tiết 38.905 tỷ 311 triệu đồng, dự phòng 2.594 tỷ 763 triệu đồng; giảm 3.405 tỷ 322 triệu đồng so với Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng nguồn ngân sách trung ương và phân bổ thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia với số vốn là 1.332 tỷ 621 triệu đồng, bao gồm:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

793 tỷ 410 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

10 tỷ 111 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

529 tỷ 110 triệu đồng.

b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách địa phương từ thu sử dụng đất và xổ số kiến thiết theo kế hoạch tài chính 5 năm là 4.737 tỷ 953 triệu đồng, cụ thể:

- Thu tiền sử dụng đất giảm 3.818 tỷ 368 triệu đồng, trong đó:

Khối tỉnh giảm 1.803 tỷ 992 triệu đồng;

Khối huyện giảm 2.014 tỷ 376 triệu đồng.

- Thu xổ số kiến thiết giảm 919 tỷ 585 triệu đồng.

c) Điều chỉnh danh mục phân bổ các dự án giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 6.029 tỷ đồng cho phù hợp với quy hoạch tỉnh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.

(Kèm theo Biểu tổng hợp, Biểu số 1, Phụ lục 1, 1.1, 1.2, 1.3)

Điều 2. Đối với các dự án chuyển về thị xã Bình Long và huyện Bù Đốp đầu tư, yêu cầu đơn vị có trách nhiệm cân đối nguồn vốn thực hiện. Trường hợp điều chỉnh (nếu có) phải kế thừa báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt để tránh lãng phí đầu tư.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu:VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

BIỂU TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 (19/NQ-HĐND và 31/NQ-HĐND)

Kế hoạch điều chỉnh vốn trung hạn 2021 - 2025

Giảm

Tăng

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Phân bổ chi tiết (90%)

Dự phòng (10%)

Phân bổ chi tiết

Dự phòng

 

Tng số

44.905.396

41.203.796

3.701.600

41.500.074

38.905.311

2.594.763

4.737.953

1.332.631

I

Ngân sách trung ương

5.031.934

5.031.934

-

6.364.565

6.364.565

 

 

1.332.631

1

Vốn trong nước

4.763.034

4.763.034

 

6.095.665

6.095.665

 

 

1.332.631

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

793.410

793.410

 

 

793.410

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

10.111

10.111

 

 

10.111

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

529.110

529.110

 

 

529.110

2

Vốn nước ngoài

268.900

268.900

 

268.900

268.900

 

 

 

II

Ngân sách địa phương

39.873.462

36.171.862

3.701.600.

35.135.309

32.540.746

2.394.763

4.737.953

 

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung

2.693.600

2.693.600

-

2.693.600

2.693.600

-

 

 

2

Thu tiền sử dụng đất

31.266.000

28.139.400

3.126.600

27.447.632

24.867.869

2.579.763

3.818.368

 

-

Tiền sử dụng đất khối tỉnh

21.866.000

19.679.400

2.186.600

20.062.008

17.482.245

2.579.763

1.803.992

 

-

Tiền sử dụng đất khối huyện

9.400.000

8.460.000

940.000

7.385.624

7.385.624

 

2.014.376

 

3

Thu xổ số kiến thiết

5.600.000

5.040.000

560.000

4.680.415

4.680.415

 

919.585

 

4

Nguồn khác

313.862

298.862

15.000

313.862

298.862

15.000

 

 

 

Hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh

150.000

135.000

15.000

150.000

135.000

15.000

 

 

-

Nguồn kết dư năm 2019 chuyển sang

51.762

51.762

-

51.762

51.762

-

 

 

-

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

112.100

112.100

 

112.100

112.100

 

 

 

 

BIỂU SỐ 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 (19/NQ-HĐND và 31/NQ-HĐND)

Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Chủ đầu tư

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

NS trung ương

NS tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

NS trung ương

NS tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Trong đó

Trong đó

Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp

Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP

Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp

Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP

 

TỔNG SỐ

 

51.908.347

41.203.796

5.031.934

26.130.462

.1.581.400

8.460.000

38.905.311

6.364.365

23.573.722

1.581.400

7.385.624

 

A

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỈNH

 

42.256.802

23.082.496

4.258.434

18.824.062

-

-

22.085.887

5.527.565

16.558.322

-

-

 

A1

Trnợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

 

 

-

 

-

 

 

64.860

 

64.860

 

 

 

 

Năm 2022

 

 

-

 

 

 

 

16.640

 

16.640

 

 

 

 

Năm 2023

 

 

-

 

 

 

 

16.360

 

16.360

 

 

 

 

Năm 2024

 

 

-

 

 

 

 

16.070

 

16.070

 

 

 

 

Năm 2025

 

 

-

 

 

 

 

15.790

 

15.790

 

 

 

A2

Dự án chuyn tiếp

 

5.338.902

3.775.541

2.360.266

1.415.275

-

-

3.775.241

2.015.266

1.760.275

-

-

 

I

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

3.851.130

3.100.200

2.220.700

879.500

-

-

3.100.200

1.875.700

1.224.500

-

-

 

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020;  03/NQ-HĐND 16/4/2021

1.450.000

1.450.000

1.450.000

-

 

 

1.450.000

1.105.000

345.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020; 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

450.000

367.000

320.000

47.000

 

 

367.000

320.000

47.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường kết nối các Khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

220.000

171.800

171.800

-

 

 

171.800

171.800

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hoá dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

10.000

10.000

-

 

 

10.000

10.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

495.551

423.000

268.900

154.100

 

 

423.000

268.900

154.101

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

-

110.000

 

 

110.000

-

110.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương

2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

85.000

-

85.000

 

 

85.000

-

85.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.609

219.800

-

219.800

 

 

219.800

-

219.800

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến quốc lộ 14C

1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

89.834

27.800

-

27.800

 

 

27.800

-

27.800

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hoá tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019

58.130

22.000

-

22.000

 

 

22.000

-

22.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

11

Nâng cấp thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

160.000

-

160.000

 

 

160.000

-

160.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

12

Đường trục chính từ Quốc lộ 13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước

2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

15.000

-

15.000

 

 

15.000

-

15.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

13

Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017

105.000

38.800

-

38.800

 

 

38.800

-

38.800

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

II

Công nghiệp, hạ tầng KCN, KKT

 

915.672

140.190

97.690

42.500

-

-

140.190

97.690

42.500

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

34.000

34.000

-

 

 

34.000

34.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

63.690

63.690

-

 

 

63.690

63.690

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Các tuyến đường số 2,3,4,5 và 7 KCN Đồng Xoài I

980/QĐ-UBND ngày 09/5/2018

79.973

30.800

-

30.800

 

 

30.800

-

30.800

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước

1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

48.974

11.700

-

11.700

 

 

11.700

 

11.700

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi

 

110.000

41.876

41.876

-

-

-

41.876

41.876

-

-

-

 

1

Đần tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

110.000

41.876

41.876

-

 

 

41.876

41.876

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IV

Giáo dục - Đào tạo

 

221.500

161.500

-

161.500

-

-

161.500

-

161.500

-

-

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

150.000

110.000

-

110.000

 

 

110.000

-

110.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học trường THPT Đồng Xoài (trường học thông minh)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

71.500

51.500

-

51.500

 

 

51.500

-

51.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Y tế

 

68.500

68.500

-

68.500

-

-

68.500

-

68.500

-

-

 

1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)

2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.500

48.500

-

48.500

-

-

48.500

-

48.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Cầu nối và sân vườn bệnh viện đa khoa tỉnh

1642a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

40.000

20.000

-

20.000

-

-

20.000

-

20.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VI

Quốc phòng - An ninh

 

112.100

50.100

 

50.100

-

-

50.100

-

50.100

-

-

 

1

Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh

2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

20.100

10.100

-

10.100

 

 

10.100

 

10.100

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự

2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

15.000

10.000

-

10.000

 

 

10.000

-

10.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

3

Xây dựng phòng Cảnh sát PCCC&CNCH Công an tỉnh

2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

52.000

20.000

-

20.000

 

 

20.000

-

20.000

 

 

Công An tỉnh

4

Đội cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Bù Đăng

2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

25.000

10.000

-

10.000

 

 

10.000

-

10.000

 

 

Công An tỉnh

VII

Quản lý Nhà nước

 

60.000

58.800

-

58.800

-

-

58.800

-

58.800

-

-

 

1

Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch

 

60.000

58.800

-

58.800

 

 

58.800

-

58.800

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VIII

Vốn tất toán các công trình đã quyết toán

 

 

154.375

-

154.375

 

 

154.375

-

154.375

 

 

 

A3

Dự án khởi công mới

 

36.917.900

19.276.521

1.867.734

17.408.787

-

-

18.215.052

3.481.865

14.733.187

-

-

 

I

Đối ứng dự án ODA

 

 

1.156.000

-

1.156.000

-

-

1.156.000

-

1.156.000

-

-

 

1

Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (dự án suối rạt đường phía đông nam Quốc lộ 14)

 

 

1.000.000

-

1.000.000

 

 

1.000.000

 

1.000.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Dự án Hiện đại hoá thuỷ lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước)

 

 

156.000

-

156.000

 

 

156.000

-

156.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

II

Đi ng dự án PPP

 

24.150.000

4.443.500

.1.500.000

2.943.500

-

-

3.597.500

1.766.500

1.831.000

-

-

 

1

Xây dựng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

 

24.150.000

4.000.000

1.500.000

2.500.000

 

 

314.000

 

314.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

 

 

 

 

 

 

 

3.000.000

1.766.500

1.233.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Thanh toán trả nợ tòa nhà TTHC tỉnh 2 năm (2024-2023)

20/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

 

120.000

-

120.000

 

 

120.000

 

120.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Hạ tầng khu tái định cư Lâm viên và khu dân cư Phú Thịnh giai đoạn 2 phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài

03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

 

163.500

-

163.500

 

 

163.500

-

163.500

 

 

Sở Xây dựng

5

Hỗ trợ CPMB dự án BOT đường Đồng Phú - Bình Dương

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

160.000

 

160.000

 

 

-

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

III

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

7.780.000

6.989.234

232.734

6.756.500

-

-

6.107.234

232.734

5.874.500

-

-

 

1

Nâng cấp mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

1.450.000

1.305.000

 

1.305.000

 

 

1.305.000

 

1.305.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa Vũng Tàu

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

655.000

584.234

232.734

351.500

 

 

584.234

232.734

351.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

440.000

396.000

 

396.000

 

 

396.000

 

396.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

800.00

720.000

 

720.000

 

 

720.000

 

720.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.00

162.000

 

162.000

 

 

162.000

 

162.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (Lam Sơn - Tân Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

162.000

 

162.000

 

 

162.000

 

162.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.00

63.000

 

63.000

 

 

63.000

 

63.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

120.000

108.000

 

108.000

 

 

108.000

 

108.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

180.000

 

180.000

 

 

180.000

 

180.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

 

63.000

 

 

63.000

 

63.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

11

Xây dựng Đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT755 nối ĐT753

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

100,000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

12

Xây dựng cầu dân sinh

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

135.000

121.000

 

121.000

 

 

121.000

 

121.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

13

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

80.000

65.000

 

65.000

 

 

65.000

 

65.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

14

Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

15

Xây dựng các đường kết nối Quốc lộ 14 với các hồ bậc thang Suối Cam

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

16

Xây dựng đường từ ngã 3 Đồng Tâm huyện Lộc Ninh đi thị xã Phước Long

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021.

400.000

360.000

 

360.000

 

 

-

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

17

Mở rộng ĐT.758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

500.000

450.000

 

450.000

 

 

450.000

 

450.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

18

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

450.000

405.000

 

405.000

 

 

405.000

 

405.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

19

Đường từ Quốc lộ 14 xã Minh Thắng đi sân bay Tecnich

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

300.000

270.000

 

270.000

 

 

-

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

20

Xây dựng đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm nối dài

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

21

Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

220.000

198.000

 

198.000

 

 

198.000

 

198.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

22

Xây dựng đường tránh phía đông QL13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

190.000

171.000

 

171.000

 

 

171.000

 

171.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

23

Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương thị xã Bình Long

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

280.000

252.000

 

252.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

24

Xây dựng đường kết nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

25

Nâng cấp mở rộng ĐT.753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

220.000

198.000

 

198.000

 

 

198.000

 

198.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

26

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia mập tới giáp Quốc lộ 14C)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

27

Xây dựng đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

200.000

180.000

 

180.000

 

 

180.000

 

180.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IV

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 

860.000

914.000

-

914.000

-

-

914.000

-

914.000

-

-

 

1

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

11/NQ-HĐND ngày 13/7/7020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

-

90.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu công nghiệp Đồng Xoài II)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

11

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

300.000

270.000

 

270,000

 

 

270.000

 

270.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

12

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các cụm công nghiệp

 

 

140.000

 

140.000

 

 

140.000

 

140.000

.

 

Sở Công Thương

V

Nông nghiệp, thủy li, lâm nghiệp

 

886.000

595.000

-

595.000

-

-

781.000

-

781.000

-

-

 

1

GPMB Hồ bậc thang suối cam (đối ứng NSTW)

 

 

347.200

 

347.200

 

 

347.200

 

347.200

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kèm đường đi suối Đắk Woa huyện Bù Đăng

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

138.000

124.000

 

124.000

 

 

124.000

 

124.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt

3327/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021

646.000

 

 

 

 

 

186.000

 

186.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng công trình bảo vệ và phát triển rừng tại vườn Quốc gia Bù Gia Mập

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

82.000

73.800

 

73.800

 

 

73.800

 

73.800

 

 

Vườn QG Bù Gia Mập

5

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững (xây dựng các nhà chốt bảo vệ rừng)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

Chi cục Kiểm lâm

6

Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã

 

 

32.000

 

32.000

 

 

32.000

 

32.000

 

 

Liên minh HTX tỉnh

VI

Giáo dục và Đào tạo

 

1.300.000

1.860.500

-

1.860.500

-

-

850.500

-

850.500

-

-

 

1

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

400.000

360.000

 

360.000

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

GPMB xây dựng trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh

 

 

200.000

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Hỗ trợ xây dựng 700 phòng học đạt trường chuẩn quốc gia và chương trình giáo dục phổ thông mới

 

 

490.000

 

490.000

 

 

490.000

 

490.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu phân bổ chi tiết

3.1

Hỗ trợ huyện Bù Đăng 200 phòng học

 

 

140.000

 

140.000

 

 

140.000

 

140.000

 

 

 

3.2

Hỗ trợ huyện Bù Đp 40 phòng học

 

 

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3.3

Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 90 phòng hc

 

 

63.000

 

63.000

 

 

63.000

 

63.000

 

 

 

3.4

Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 80 phòng học

 

 

56.000

 

56.000

 

 

56.000

 

56.000

 

 

 

3.5

Hỗ trợ huyện Phú Riềng 80 phòng học

 

 

56.000

 

56.000

 

 

56.000

 

56.000

 

 

 

3.6

Hỗ trợ huyện Hớn Quản 40 phòng học

 

 

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3.7

Hỗ trợ huyện Đồng Phú 40 phòng học

 

 

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3.8

Hỗ trợ huyện Chơn Thành 40 phòng học

 

 

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3.9

Hỗ trợ th xã Bình Long 50 phòng học

 

 

35.000

 

35.000

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

3.10

Hỗ trợ thị xã Phước Long 40 phòng học

 

 

28.000

 

28.000

 

 

28.000

 

28.000

 

 

 

4

Dự án kiên cố hoá phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg (300 phòng học)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

300.000

270.000

 

270.000

 

 

270.000

 

270.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng trường TH, THCS&THPT Tân Phú thành phố Đồng Xoài

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

500.000

450.000

 

450.000

 

 

-

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

13.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng Trường THPT Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

85.000

77.000

 

77.000

 

 

77.000

 

77.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VII

Y tế

 

312.900

225.000

-

225.000

-

 

287.900

-

287.900

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

Sở Y tế

2

Xây dựng Khu cách ly tập trung và bệnh viện dã chiến tuyến tỉnh điều trị Covid-19

192/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

32.900

-

 

 

 

 

32.900

 

32.900

-

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Bệnh viện dã chiến K72

193/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

30.000

-

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng Trung tâm y tế Thị xã Phước Long

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh

18/NQ-HĐND ngày 0/7/2021

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VIII

Văn hoá xã hội

 

689.000

620.500

-

620.500

-

-

620.500

-

620.500

-

 

 

1

Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

130.000

117.000

 

117.000

 

 

117.000

 

117.000

 

 

Đài PTTH tỉnh

2

Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

Đài PTTH tỉnh

3

Hệ thống sản xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

31.500

 

31.500

 

 

Đài PTTH tỉnh

4

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Dự án công viên khu hành chính tỉnh

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

144.000

130.000

 

130.000

 

 

130.000

 

130.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Bình Phước ( giai đoạn 2)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

120.000

108.000

 

108.000

 

 

108.000

 

108.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IX

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

 

561.000

505.400

-

505.400

-

-

505.400

-

505.400

-

-

 

1

Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022-2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

446.000

401.400

 

401.400

 

 

401.400

 

401.400

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

53.000

50.000

 

50.000

 

 

50.000

 

50.000

 

 

Công An tỉnh

X

Quản lý Nhà nước

 

80.000

72.000

-

72.000

-

-

72.000

-

72.000

-

-

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XI

Quốc phòng - An ninh

 

299.000

272.000

135.000

137.000

-

-

287.000

150.000

137.000

-

-

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

31.500

 

31.500

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Giải phóng mặt bằng trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

29.000

29.000

 

29.000

 

 

29.000

 

29.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

3

Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

4

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng; Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, huyện Lộc Ninh; Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

216/QĐ-UBND ngày 23/1/2021

150.000

135.000

135.000

 

 

 

150.000

150.000

 

 

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

5

Xây dựng Hội trường 400 chỉ Công an tỉnh

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

35.000

31.500

 

31.500

 

 

31.500

 

31.500

 

 

Công An tỉnh

XII

Chương trình MTQG NTM

 

 

1.295.000

 

1.295.000

 

 

1.824.110

529.110

1.295.000

-

-

Chi tiết phụ lục 1.1

XIII

Chương trình giảm nghèo bền vững

 

 

250.000

 

250.000

 

 

260.111

10.111

250.000

 

 

Chi tiết phụ lục 1.2

XIV

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

873.410

793.410

80.000

 

 

Chi tiết phụ lục 1.3

XV

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

78.387

 

78.387

 

 

78.387

 

78.387

 

 

 

A4

Hoàn trả tạm ứng trung ương

 

 

30.434

30.434

-

-

-

30.434

30.434

-

-

-

 

1

Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)

736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008

70.000

3.712

3.712

-

 

 

3.712

3.712

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007 - 2010

2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

9.130

2.722

2.722

-

 

 

2.722

2.722

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26

2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

10.000

6.000

6.000

-

 

 

6.000

6.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn

2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016

12.000

2.000

2.000

-

 

 

2.000

2.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn

2472/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

8.000

8.000

8.000

-

 

 

8.000

8.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát

2658/QĐ-UBND ngày 25710/2016.

8.000

8.000

8.000

-

 

 

8.000

8.000

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

B

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHỐI HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ

 

9.651.545

18.121.300

773.500

7.306.400

1.581.400

8.460.000

16.819.424

837.000

7.015.400

1.581.400

7.385.624

 

I

Thành phố Đồng Xoài

 

1.140.000

2.330.910

100.000

777.500

154.710

1.298.700

1.037.210

105.000

777.500

154.710

-

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

415.000

225.000

100.000

125.000

-

-

230.000

105.000

125.000

-

-

 

1.1

Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiến - suối Tầm Vông thị xã Đồng Xoài

2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

150.000

25.000

 

25.000

 

 

25.000

 

25.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

1.2

Xử lý cấp bách dự án thoát lũ suối đá thành phố Đồng Xoài

1661a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020

135.000

100.000

100.000

 

 

 

105.000

105.000

 

 

 

UBND TP Đồng Xoài

1.3

Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

130.000

100.000

 

100.000

 

 

100.000

 

100.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2

Dự án khởi công mới

 

725.000

652.500

 

652.500

-

-

652.500

-

652.500

-

-

 

2.1

Xây dựng đường vào trại giam An Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

65.000

58.500

 

58.500

 

 

58.500

 

58.500

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2.2

Xây dựng đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2.3

Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

300.000

270.000

 

270.000

 

 

270.000

 

270.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2.4

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

250.000

225.000

 

225.000

 

 

225.000

 

225.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

2.5

Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ - phường tân Đồng)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

II

Huyện Chơn Thành

 

899.545

2.698.810

-

721.700

142.010

1.835.100

863.710

-

721.700

142.010

 

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

139.545

37.700

-

37.700

-

-

37.700

-

37.700

-

-

 

1.1

Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành

2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

139.545

37.700

 

37.700

 

 

37.700

 

37.700

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2

Dự án khởi công mới

 

760.000

684.000

 

684.000

-

-

684.000

-

684.000

-

 

 

2.1

Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.2

Hỗ trợ GPMB tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

16/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của huyện Chơn Thành

130.000

117.000

 

117.000

 

 

117.000

 

117.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

23

Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn Thành đến KCN Chơn Thành

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.4

Xây dựng Đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

120.000

108.000

 

108.000

 

 

108.000

 

108.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.5

Xây dựng đường Nguyễn Văn Linh (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.6

Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.7

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.8

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào cụm công nghiệp và khu nông nghiệp công nghệ cao Nha Bích

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

2.9

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

10.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

III

Huyền Đng Phú

 

1.345.000

1.843.370

360.000

850.500

165.770

467.100

1.416.270

400.000

850.500

165.770

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

1.345.000

1.210.500

360.000

850.500

-

-

1.250.500

400.000

850.500

-

-

 

1.1

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

372.000

334.800

 

334.800

 

 

334.800

 

334.800

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.2

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

400.000

360.000

360.000

 

 

 

400.000

400.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.3

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

340.000

306.000

 

306.000

 

 

306.000

 

306.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.4

Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

130.000

117.000

 

117.000

 

 

117.000

 

117.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.5

Nâng cấp đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.6

Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

38.000

34.200

 

34.200

 

 

34.200

 

34.200

 

 

UBND huyện Đồng Phú

1.7

Xây dựng Trường mầm non Tân Lập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

25.000

22.500

 

22.500

 

 

22.500

 

22.500

 

 

UBND huyện Đồng Phú

IV

Huyện Lộc Ninh

 

1.055.000

1.455.130

135.000

674.000

179.030

467.100

988.030

135.000

674.000

179.030

 

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

245.000

80.000

-

80.000

-

-

80.000

-

80.000

-

-

 

1.1

Đường tránh Quốc lộ 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh

2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

245.000

80.000

 

80.000

 

 

80.000

 

80.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2

Dự án khởi công mới

 

810.000

729.000

135.000

594.000

-

-

729.000

135.000

594.000

-

-

-

2.1

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.2

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

11/NQ-HĐND. ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.3

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

45.000

40.500

 

40.500

 

 

40.500

 

40.500

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.4

Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận -Lộc Hiệp - Lộc

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.5

Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13

11/NQ-HĐND

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.6

Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

 

81.000

 

 

81.000

 

81.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.7

Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền)

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

130.000

135.000

135.000

 

 

 

135.000

135.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.8

Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.9

Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc tấn đến cầu Chế Biến)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.10

Xây dựng 12 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lộc Hiệp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

13.500

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.11

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.12

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Thái

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2.13

Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

V

Huyện Bù Đp

 

840.000

1.328.020

-

670.200

123.220

534.600

609.420

-

486.200

123.220

 

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

140.000

40.000

-

40.000

-

-

40.000

-

40.000

-

-

 

1.1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu

1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

140.000

40.000

 

40.000

 

 

40.000

 

40.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2

Dự án khởi công mới

 

700.000

630.200

-

630.200

-

-

446.200

-

446.200

-

-

 

2.1

Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.2

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

160.000

144.000

-

144.000

 

 

54.500

 

54.500

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.3

Nâng cấp đường ĐT9759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

55.000

49.000

 

49.500

 

 

49.500

 

49.500

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.4

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

80.000

72.100

 

72.100

 

 

72.100

 

72.100

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.5

Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn (ĐT759) đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

 

63.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.6

Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên phòng 793

11/NQ-HĐND ngày 1377/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.7

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

110.000

99.100

 

99.100

 

 

99.100

 

99.100

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.8

Xây dựng hệ thống dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện cần đơn tưới cho cánh đồng Sóc Nê xã Tân Tiến huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.9

Xây dựng Khối hiệu bộ, khối bộ môn, nhà đa năng Trường THPT Tân Tiến

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.10

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.11

Xây dựng trường mầm non Hưng Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

2.12

Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Bình B

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

VI

Huyện Bù Gia Mập

 

694.000

912.970

-

624.600

135.370

153.000

759.970

-

624.600

135.370

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

694.000

624.600

-

624.600

-

-

624.600

-

624.600

-

-

 

1.1

Nâng cấp, mở rộng đường DT 760 từ ngã tư ĐT 741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.2

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14C)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

75.000

67.500

 

67.500

 

 

67.500

 

67.500

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.4

Đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

65.000

58.500

 

58.500

 

 

58.500

 

58.500

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.5

Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn

11/NQ-HĐND

54.000

48.600

 

48.600

 

 

48.600

 

48.600

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.6

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

 

81.000

 

 

81.000

 

81.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.7

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

 

81.000

 

 

81.000

 

81.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.8

Xây dựng Hồ chưa nước Bình Hà 2

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.9

Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

1.10

Xây dựng Trung tâm văn hoá thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

VII

Huyện Bù Đăng

 

630.000

1.233.160

-

567.000

165.760

500.400

732.760

-

567.000

165.760

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

630.000

567.000

-

567.000

-

-

567.000

-

567.000

-

-

 

1.1

Xây dựng Đường từ Quốc tộ 14 xã Đức Liều đi ĐT755 xã Thống Nhất

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.2

Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk Nhau

11/NQ-HĐND - ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.3

Xây dựng đường liên xã Thống nhất di xã Phước Sơn huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

65.000

58.500

 

58.500

 

 

58.300

 

58.300

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.4

Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

145.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.5

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.6

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.7

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.8

Xây dựng đường liên xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.9

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020.

75.000

67.500

 

67.500

 

 

67.500

 

67300

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.10

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn

11/NQ-HĐND- ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

13.500

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.11

Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lương Thế Vinh

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

13.500

 

13.500

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.12

Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Ca xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.13

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bà Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.14

Xây dựng Trường học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

1.15

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

18.000

 

18.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

VIII

Thị xã Bình Long

 

648.000

1.319.261

-

519.400

132.060

667.800

544.460

-

412.400

132.060

 

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

91.000

18.100

-

18.100

-

-

18.100

-

18.100

-

-

 

1.1

Dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

91.000

18.100

 

18.100

 

 

18.100

 

18.100

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

D án khởi công mi

 

557.000

501.300

 

501.300

 

 

394.300

 

394.300

 

 

 

2.1

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

 

63.000

 

 

63.000

 

63.000

 

 

UBND thị xã Bình Long

2.2

Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

 

117.000

 

 

79.300

 

79.300

 

 

UBND thị xã Bình Long

2.3

Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

77.000

69.300

 

69.300

 

 

 

 

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2.4

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

 

117.000

 

 

117.000

 

117.000

 

 

UBND thị xã Bình Long

2.5

Xây dựng trường THPT Bình Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

 

135.000

 

 

135.000

 

135.000

 

 

UBND thị xã Bình Long

IX

Thị xã Phước Long

 

525.000

1.926.000

-

472.500

118.800

1.334.700

591.300

-

472.500

118.800

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

525.000

472.500

-

472.500

 

-

472.500

-

472.500

-

-

 

1.1

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.2

Xây dựng, làng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.3

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.4

Nâng cấp mở rộng Đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

55.000

49.500

 

49.500

 

 

49.500

 

49.500

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.5

Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.6

Đầu tư, cải tạo hệ thống thuỷ lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương Xã Long Giang)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

140.000

126.000

 

126.000

 

 

126.000

 

126.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

1.7

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

72.000

 

 

72.000

 

72.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

X

Huyện Hớn Quản

 

965.000

1.338.330

166.500

702.000

135.930

333.900

1.022.930

185.000

702.000

135.930

 

 

1

Dự án khi công mới

 

965.000

868.500

166.500

702.000

-

-

887.000

185.000

702.000

-

-

 

1.1

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

162.000

 

162.000

 

 

162.000

 

162.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.2

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.3

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

270.000

243.000

 

243.000

 

 

243.000

 

243.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.4

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu  công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

185.000

166.500

166.500

 

 

 

185.000

185.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.5.

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

54.000

 

54.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.6

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

110.000

99.000

 

99.000

 

 

99.000

 

99.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.7

Xây dựng Trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

1.8

Xây dựng hệ thống kênh thuỷ lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/72020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

27.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

XI

Huyện Phú Riềng

 

910.000

1.735.340

12.000

727.000

128.740

867.600

867.740

12.000

727.000

128.740

-

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

180.000

82.000

12.000

70.000

-

-

82.000

12.000

70.000

-

-

 

1.1

Xây dựng cầu Long Tân - Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản

2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

100.000

70.000

 

70.000

 

 

70.000

 

70.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

1.2

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 374/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

80.000

12.000

12.000

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2

Dự án khởi công mới

 

730.000

657.000

-

657.000

-

-

657.000

-

657.000

-

-

 

2.1

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

85.000

76.500

 

76.500

 

 

76.500

 

76.500

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.2

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.3

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

180.000

 

180.000

 

 

180.000

 

180.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.4

Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

 

81.000

 

 

81.000

 

81.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.5

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

120.000

108.000

 

108.000

 

 

108.000

 

108.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.6

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

36.000

 

36.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.7

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

90.000

 

 

90.000

 

90.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.8

Xây dựng Nhà đa năng và hạ tầng Trường THPT Nguyễn Khuyến

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

10.000

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

2.9

Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

31.500

 

31.500

 

 

UBND huyện Phú Riềng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2011 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

Kế hoạch chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Giảm

Tăng

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NS trung ương

NS tỉnh

NS trung ương

NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

29.530.900

8.688.300

3.711.500

4.976.800

8.688.300

3.711.500

4.976.80

6.029.000

6.029.000

 

 

A

Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp )

 

 

 

 

 

64.860

 

64.860

 

64.860

Sở Tài chính

 

 

Năm 2022

 

 

 

 

 

16.640

 

16.640

 

 

 

 

 

Năm 2023

 

 

 

 

 

16.360

 

16.360

 

 

 

 

 

Năm 2024

 

 

 

 

 

16.070

 

16.070

 

 

 

 

 

Năm 2025

 

 

 

 

 

15.790

 

15.790

 

 

 

 

B

Thực hiện dự án

 

29.530.900

8.688.300

3.711.500

4.976.800

8.623.440

3.711.500

4.911.940

6.029.000

5.964.140

 

 

 

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

1.585.000

1.550.000

1.550.000

-

1.355.000

1.210.000

345.000

-

5.000

 

 

1

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

1.585.000

1.550.000

1.550.000

-

1.555.000

.1.210.000

345.000

-

5.000

 

 

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ- UBND ngày 08/02/2021

1.450.000

1.450.000

1.450.000

 

1.450.000

1.105.000

345.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thực hiện Quyết định 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, toàn bộ vốn GPMB (345 tỷ đồng) do địa phương bố trí

2

Xử lý cắp bách dự án thoát lũ suối đá thành phố Đồng Xoài

1661a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020

135.000

100.000

100.000

 

105.000

105.000

 

 

5.000

UBND thành phố Đồng Xoài

Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án)

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

27.945.900

7.138.300

2.161.500

4.976.800

7.068.440

2.501.500

4.566.940

6.029.000

5.959.140

 

 

I

Đi ng dự án ODA

 

646.000

-

-

-

186.000

-

186.000

-

186.000

 

 

1

Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt

3327/QĐ- BNN-KH ngày 23/7/2021

646.000

 

 

 

186.000

 

186.000

 

186.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Chủ trương đầu tư do Bộ NN&PTNT phê duyệt UBND tỉnh cam kết đối ứng toàn bộ vốn GPMB (186 tỷ đồng) tại Văn bản 2448/UBND-TH ngày 21/7/2021

II

Đối ứng dự án PPP

 

24.902.000

4.836.800

1.500.000

3.336.800

3.447.800

1.766.500

1.681.300

4.389.000

3.000.000

 

 

1

Xây dựng đường cao tốc TP, Hồ Chí Minh-Thủ Dầu Một - Chơn Thành

 

24.150.000

4.000.000

1.500.000

2.500.000

314.000

 

314.000

3.686.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

2

Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành ( Bình Phước)

 

 

 

 

 

3.000.000

1.766.500

1.233.500

 

3.000.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

3

Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương TX Bình Long

18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021

280.000

252.000

 

252.000

 

 

 

252.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Chuyển UBND thị xã Bình Long làm chủ đầu tư, cân đối đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND

4

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

160.000

144.000

 

144.000

54.500

 

54.500

89.500

 

UBND huyện Bù Đốp

UBND huyện Bù Đốp đối ứng 89 tỷ 500 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND

5

Xây dựng đường vành đai từ đường lê Duẩn (ĐT 759) đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

 

63.000

 

 

 

63.000

 

UBND huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp cân đối đầu tư nguồn tăng thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND

6

Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên phòng 793

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

35.000

31.500

 

31.500

-

 

 

31.500

 

UBND huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp cân đối đầu tư từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND

7

Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

 

117.000

79.300

 

79.300

37.700

 

UBND thị xã Bình Long

UBND thị xã Bình Long đối ứng 37 tỷ 700 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND

8

Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

77.000

69.300

 

69.300

 

 

 

69.300

 

UBND thị xã Bình Long

Tuyến đường này nằm trong quy hoạch đô thị mới Nam An Lộc, nhà đầu tư sẽ thực hiện

9

Hỗ trợ GPMB dự án BOT đường Đồng Phú - Bình Dương

34/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

 

160.000

 

160.000

 

 

 

160.000

 

Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

 

III

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

1.435.000

1.291.500

661.500

630.000

735.000

735.000

-

630.000

73.500

 

 

1

Xây dựng đường từ ngã 3 Đồng Tâm huyện Lộc Ninh đi TX  Phước Long

18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021

400.000

360.000

 

360.000

 

 

 

360.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

2

Đường từ QL14 xã Minh Thắng đi sân bay Tecnich

18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021

300.000

270.000

 

270.000

 

 

 

270.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

3

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

400.000

360.000

360.000

 

400.000

400.000

 

 

40.000

UBND huyện Đồng Phú

Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án)

4

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

551/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

185.000

166.500

166.500

 

185.000

185.000

 

 

18.500

UBND huyện Hớn Quản

Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án)

5

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh; Lộc Thiên huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021

150.000

135.000

135.000

 

150.000

150.000

 

 

15.000

Bộ Chỉ huy BĐBP

Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án)

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

900.000

1.010.000

-

1.010.000

-

-

-

1.010.000

-

 

 

1

GPMB xây dựng trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh

 

 

200.000

 

200.000

 

 

 

200.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

2

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

 

400.000

360.000

 

360.000

 

 

 

360.000

 

 

 

3

Xây dựng trường TH, THCS&THPT Tân Phú TP.Đồng Xoài

18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021

500.000

450.000

 

450.000

 

 

 

450.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

V

Y tế

 

62.900

-

-

-

62.900

-

62.900

-

62.900

 

 

1

Xây dựng Khu cách ly tập trung và Bệnh viện dã chiến tuyến tỉnh điều trị Covid-19

192/QĐ- UBND ngày 26/01/2022

32.900

 

 

 

32.900

 

32.900

 

32.900

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dự án khẩn cấp đã được bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

2

Xây dựng Bệnh viện dã chiến K72

193/QĐ- UBND ngày 26/01/2022

30.000

 

 

 

30.000

 

30.000

 

30.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dự án khẩn cấp đã được bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

VI

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi (Vốn đối ứng NSTW)

 

 

 

 

 

80.000

 

80.000

 

80.000

Ban dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu giao chi tiết

 

VII

Số còn lại chưa phân bổ 2.556 tỷ 740 triệu đồng đưa vào dự phòng

 

 

 

 

 

2.556.740

 

2.556.740

 

2356.740

 

 

 

PHỤ LỤC 1.1

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn Trung ương

Vốn tỉnh

 

TỔNG SỐ

1.824.100

529.100

1.295.000

Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh giao văn phòng NTM tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

1

Các xã đặc biệt khó khăn

10.995

10.995

 

Gồm các xã Lộc Quang, Lộc Phú, Phú Văn, Đăk Ơ, Bù Gia Mập

2

Xã ATK chưa đạt chuẩn

1.691

1.691

 

Lộc Thành

3

Các xã phấn đấu về đích

373.731

373.731

 

Minh Đức, An Phú, Minh Tâm, Thanh An, Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Lộc Khánh, Lộc Quang, Lộc Hòa, Lộc Thành, Lộc Phú (huyện Lộc Ninh), Hưng Phước, Phước Thiện (huyện Bù Đốp); Phước Minh, Phú Văn, Đăk Ơ, Bù Gia Mập (huyện Bù Gia Mập), Long Bình, Long Tân, Long Hà, Phú Trung, Phước Tân (huyện Phú Riềng), Thống Nhất, Đường 10, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đak Nhau, Phước Sơn, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Đăng Hà (huyện Bù Đăng)

4

Các huyện phấn đấu về đích

131.683

131.683

 

Lộc Ninh, Phú Riềng, Hớn Quản

5

Thưởng công trình phúc lợi

11.000

11.000

 

Đồng Xoài, Phước Long, Bình Long, Đức Liễu, Minh Hưng (huyện Chơn Thành)

 

PHỤ LỤC 1.2

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu Đồng

Số TT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn Trung ương

Vốn tỉnh

 

Tổng số

260.110

10.110

250.000

Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh sẽ điều chỉnh theo từng nhiệm vụ giảm nghèo của tỉnh; Giao Sở LĐTB&XH phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

 

Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

10.110

10.110

 

 

1

Các sở, ban, ngành tỉnh

7.077

7.077

 

Giao Sở LĐTB&XH phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

2

c huyện, thị, thành phố

3.033

3.033

 

 

2.1

Thị xã Phước long

159

159

 

 

2.2

Thành phố Đồng Xoài

224

224

 

 

2.3

Thị xã Bình Long

166

166

 

 

2.4

Huyện Bù Gia Mập

336

336

 

 

2.5

Huyện Lộc Ninh

308

308

 

 

2.6

Huyện Phú Riềng

270

270

 

 

2.7

Huyện Bù Đốp

245

245

 

 

2.8

Huyện Hớn Quản

378

378

 

 

2.9

Huyện Đồng Phú

233

233

 

 

2.10

Huyện Bù Đăng

490

490

 

 

2.11

Huyện Chơn Thành

224

224

 

 

 

PHỤ LỤC 1.3

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐBDTTS VÀ MN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 m 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Số TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn Trung ương

Vốn tỉnh

 

Tổng số

873.410

793.410

80.000

Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh giao Ban Dân tộc phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

1

Dự án thành phần 1

121.334

121.334

-

Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn TW cho các đơn vị khi có thông tư hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất

2

Dự án thành phần 2

432.984

432.984

-

3

Dự án thành phần 4

170.435

170.435

-

4

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án thành phần 5

37.268

37.268

-

5

Dự án thành phần 6

28.869

28.869

-

6

Dự án thành phần 10

2.520

2.520

-