Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và Quyết định số 2588/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023, gồm:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

4.834.000 triệu đồng.

a) Thu nội địa:

4.721.000 triệu đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

113.000 triệu đồng.

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

4.411.468 triệu đồng.

- Các khoản thu hưởng 100%:

2.371.818 triệu đồng;

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm:

2.039.650 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

7.301.657 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối ngân sách:

5.508.795 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu:

1.792.862 triệu đồng.

c) Thu từ nguồn vay:

41.900 triệu đồng.

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương:

9.962.163 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:

2.641.605 triệu đồng;

Trong đó: Chi trả nợ gốc

13.500 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:

7.120.524 triệu đồng;

- Chi trả phí, nợ lãi do chính quyền địa phương vay:

4.519 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:

194.514 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu:

1.792.862 triệu đồng.

(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2023

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức triển khai đồng bộ các giải pháp, chỉ đạo về quản lý, điều hành ngân sách nhà nước của Chính phủ, Bộ Tài chính; chủ động tổ chức rà soát, đánh giá đầy đủ, kịp thời những tác động đến tình hình thu ngân sách, làm cơ sở tham mưu cấp thẩm quyền điều hành thu, chi ngân sách; tăng cường công tác dự báo mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực, khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; đảm bảo hoàn thành dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023 đi đôi với quản lý đầu tư công và chi ngân sách tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tập trung đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.

3. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (2)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.896.844

11.558.464

11.755.025

196.561

101,70

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.971.874

4.754.304

4.411.468

-342.836

92,79

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.120.974

2.700.840

2.371.818

-329.022

87,82

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.850.900

2.053.464

2.039.650

-13.814

99,33

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.759.160

6.759.160

7.301.657

542.497

108,03

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.411.125

5.411.125

5.508.795

97.670

101,80

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm

0

0

 

0

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.348.035

1.348.035

1.792.862

444.827

133,00

III

Thu từ nguồn vay

100.700

45.000

41.900

-3.100

93,11

IV

Thu kết dư

0

0

 

0

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

0

 

0

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.896.844

11.558.464

11.755.025

858.181

107,88

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.548.809

9.649.718

9.962.163

413.354

104,33

1

Chi đầu tư phát triển (1)

2.441.490

2.385.790

2.641.605

200.115

108,20

2

Chi thường xuyên

6.916.132

7.257.998

7.120.524

204.392

102,96

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

4.930

4.519

-411

91,66

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

185.257

 

194.514

9.257

105,00

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.348.035

1.076.479

1.792.862

444.827

133,00

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

256.716

256.716

308.465

51.749

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.091.319

819.763

1.484.397

393.078

136,02

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

832.267

0

0

 

C

BỘI CHI NSĐP

100.700

45.000

41.900

-58.800

41,61

D

BỘI THU NSĐP

0

 

0

0

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

0

0

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

 

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

100.700

45.000

41.900

-58.800

41,61

I

Vay để bù đắp bội chi

100.700

45.000

41.900

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2023 bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng.

(2) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

5.325.000

4.754.304

4.834.000

4.411.468

90,78

92,79

I

Thu nội địa

5.000.000

4.754.304

4.721.000

4.411.468

94,42

92,79

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

674.600

674.600

538.000

538.000

79,75

79,75

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

326.000

326.000

320.000

320.000

98,16

98,16

 

- Thuế tài nguyên

3.000

3.000

4.000

4.000

133,33

133,33

 

- Thuế giá trị gia tăng

345.600

345.600

214.000

214.000

61,92

61,92

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

0

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

60.000

60.000

65.000

65.000

108,33

108,33

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.000

25.000

27.000

27.000

108,00

108,00

 

- Thuế tài nguyên

7.000

7.000

7.000

7.000

100,00

100,00

 

- Thuế giá trị gia tăng

27.500

27.500

30.500

30.500

110,91

110,91

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

100,00

100,00

 

- Thu khác

0

0

 

0

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

30.000

30.000

75,00

75,00

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.900

27.900

20.000

20.000

71,68

71,68

 

- Thuế tài nguyên

100

100

50

50

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

12.000

12.000

9.950

9.950

82,92

82,92

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

0

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

659.100

659.100

650.000

650.000

98,62

98,62

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

200.000

160.000

160.000

80,00

80,00

 

- Thuế tài nguyên

6.400

6.400

5.500

5.500

85,94

85,94

 

- Thuế giá trị gia tăng

450.600

450.600

483.300

483.300

107,26

107,26

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.100

2.100

1.200

1.200

57,14

57,14

 

- Thu khác

0

0

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

529.800

529.800

540.000

540.000

101,93

101,93

6

Thuế bảo vệ môi trường

221.800

106.464

386.000

233.200

174,03

219,04

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

106.464

106.464

233.200

233.200

219,04

219,04

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

115.336

0

152.800

0

132,48

 

7

Lệ phí trước bạ

199.300

199.300

200.000

200.000

100,35

100,35

8

Thu phí, lệ phí

80.600

54.000

72.000

48.000

89,33

88,89

-

Phí và lệ phí trung ương

26.600

0

24.000

0

90,23

 

-

Phí và lệ phí địa phương

54.000

54.000

48.000

48.000

88,89

88,89

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

150

150

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.600

6.600

5.000

5.000

75,76

75,76

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

74.200

74.200

25.000

25.000

33,69

33,69

12

Thu tiền sử dụng đất

355.400

355.400

380.000

380.000

106,92

106,92

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

150

150

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.847.000

1.847.000

1.600.000

1.600.000

86,63

86,63

15

Thu khác ngân sách

217.000

115.000

200.000

71.000

92,17

61,74

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

17

Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

10.000

10.000

10.000

10.000

100,00

100,00

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.300

4.540

5.000

4.468

94,34

98,41

19

Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

18.000

17.000

14.000

10.800

77,78

63,53

-

Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

1.000

 

3.200

 

 

 

-

Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

17.000

17.000

10.800

10.800

63,53

63,53

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

325.000

0

113.000

0

34,77

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

254.000

 

84.000

 

33,07

 

2

Thuế xuất khẩu

70.000

 

27.000

 

38,57

 

3

Thuế nhập khẩu

1.000

 

2.000

 

200,00

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023 THEO CƠ CẤU CHI

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.896.844

11.755.025

858.181

107,88

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.548.809

9.962.163

413.354

104,33

I

Chi đầu tư phát triển

2.441.490

2.641.605

200.115

108,20

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1)

625.790

657.705

31.915

105,10

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.600.000

200.000

114,29

1.3

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

100.700

41.900

-58.800

41,61

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

315.000

342.000

27.000

108,57

-

Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh

16.000

0

-16.000

 

-

Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

50.000

190.350

140.350

380,70

-

Chi bổ sung quỹ phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh

91.050

0

-91.050

0,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý

157.950

151.650

-6.300

96,01

II

Chi thường xuyên

6.916.132

7.120.524

204.393

102,96

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.578.675

2.646.684

68.009

102,64

2

Chi khoa học và công nghệ

34.822

31.068

-3.754

89,22

3

Quốc phòng

205.873

241.819

35.945

117,46

4

An ninh và trật tự an toàn xã hội

68.309

81.375

13.065

119,13

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

643.422

642.934

-489

99,92

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

62.441

78.012

15.571

124,94

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

27.898

28.792

894

103,21

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

36.409

37.383

974

102,68

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

93.718

93.654

-64

99,93

10

Các hoạt động kinh tế

1.377.033

1.414.801

37.768

102,74

11

Chi quản lý hành chính

1.233.110

1.238.698

5.588

100,45

12

Chi đảm bảo xã hội

485.259

514.100

28.841

105,94

13

Chi khác ngân sách

69.162

71.205

2.043

102,95

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

4.519

-411

91,66

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

185.257

194.514

9.257

105,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.348.035

1.792.862

444.827

133,00

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

256.716

308.465

51.749

120,16

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

62.144

75.379

13.235

121,30

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

151.960

158.564

6.604

104,35

3

Chương trình MTQG DTTS&MN

42.612

74.522

31.910

174,89

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.091.319

1.484.397

393.078

136,02

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

275.000

93.978

-181.022

34,17

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

740.000

1.287.000

547.000

173,92

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

76.319

103.419

27.100

135,51

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG

 

0

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2023 bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

4.754.304

4.411.468

-342.836

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.649.718

9.962.163

312.444

C

BỘI THU NSĐP

 

 

0

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

950.861

882.294

-68.567

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

109.274

136.989

27.715

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11,49

15,53

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86.236

117.736

31.500

3

Vay trong nước khác

23.038

19.253

-3.785

II

Trả nợ gốc vay trong năm

17.285

17.285

0

1

Theo nguồn vốn vay

17.285

17.285

0

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

0

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

13.500

13.500

0

-

Vốn khác

3.785

3.785

0

2

Theo nguồn trả nợ

17.285

17.285

0

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

-

Bội thu NSĐP

3.785

3.785

0

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

13.500

13.500

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

45.000

41.900

-3.100

1

Theo mục đích vay

45.000

41.900

-3.100

-

Vay để bù đắp bội chi

45.000

41.900

-3.100

-

Vay để trả nợ gốc

 

0

0

2

Theo nguồn vay

45.000

41.900

-3.100

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

45.000

41.900

-3.100

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

136.989

161.604

24.615

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

14,41

18,32

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

117.736

146.136

28.400

3

Vốn khác

19.253

15.468

-3.785

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

4.930

4.519

-411