- 1Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Quyết định 02/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 6
(GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 5756/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo Nghị quyết về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 trên cơ sở quy định tại Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 6 (giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 07 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Phân loại dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn NS tỉnh đã bố trí đến hết KH năm 2020 | Nhu cầu vốn NS tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NS tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng | KH 2021 | KH 2022 | KH giai đoạn 2023 - 2025 | ||||||||||
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 2.809.671 | 2.466.713 | 285.486 | 1.297.703 | 1.000.000 | 255.570 | 157.820 | 586.610 |
|
I | Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
| 14.553 | 8.414 |
| 8.414 | 7.920 |
| 4.930 | 2.990 |
|
1 | Đường từ Hai Mạng đến Năm Tôm (ĐA.05), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp B | 2021-2022 | 113/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 1.975 | 1.383 |
| 1.383 | 1.383 |
| 1.000 | 383 |
|
2 | Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp C | 2021-2022 | 115/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 668 | 200 |
| 200 | 200 |
| 180 | 20 |
|
3 | Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp C | 2021-2022 | 114/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 1.000 | 300 |
| 300 | 300 |
| 250 | 50 |
|
4 | Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân Thiềng | C | UBNDxã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp B | 2021-2023 | 177/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 3.970 | 2.779 |
| 2.779 | 2.779 |
| 1.500 | 1.279 |
|
5 | Đường từ Dự án 18 đến Bến Đáy (ĐA.08), xã Tân Thiềng | C | UBND xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp B | 2021-2022 | 176/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 1.550 | 1.085 |
| 1.085 | 1.085 |
| 1.000 | 85 |
|
6 | Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân Thiềng | C | UBND xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp C | 2021-2023 | 175/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 3.890 | 1.167 |
| 1.167 | 1.167 |
| 1.000 | 167 |
|
7 | Trường Tiểu học Hòa Nghĩa A, xã Hòa Nghĩa | C | UBND huyện Chợ Lách | xã Hòa Nghĩa | 01 phòng học và hạng mục phụ | 2024-2026 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 1.006 |
| 0 | 1.006 |
|
II | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
| 258.793 | 217.026 | 34.929 | 128.929 | 115.632 | 25.933 | 16.200 | 73.499 |
|
1 | Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận 11), xã Hoà Lộc | C | UBND xã Hoà Lộc | xã Hòa Lộc | Cấp B | 2020-2021 | 193/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 4.386 | 3.070 | 2.300 | 750 | 750 | 750 |
|
| hoàn thành |
2 | Đưừng ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc | C | UBND xã Hoà Lộc | xã Hòa Lộc | Cấp B | 2020-2021 | 194/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 4.681 | 3.277 | 2.400 | 870 | 870 | 870 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND xã Khánh Thạnh Tân | xã Khánh Thạnh Tân | Cấp C | 2020-2021 | 248/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 2.261 | 1.583 | 1.500 | 32 | 32 | 32 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐA.04 (đoạn từ cống cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A | C | UBND xã Hưng Khánh Trung A | xã Hưng Khánh Trung A | Cấp B | 2020-2022 | 200/QĐ-UBND, 25/11/2019 | 3.829 | 2.680 | 1.904 | 770 | 770 | 770 |
|
| hoàn thành |
5 | Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân | C | UBND xã Nhuận Phú Tân | xã Nhuận Phú Tân | Cấp B | 2020-2021 | 33/QĐ-UBND, 07/4/2020 | 3.538 | 2.477 | 1.900 | 570 | 570 | 570 |
|
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình |
| 2020-2022 | 191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020 | 7.168 | 5.734 | 3.857 | 1.517 | 1.517 | 1.517 |
|
| hoàn thành |
7 | Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A |
| 2020-2022 | 190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020 | 4.700 | 3.760 | 3.000 | 581 | 581 | 581 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp A | 2020-2022 | 441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.610 | 6.849 | 4.068 | 2.203 | 2.203 | 2.203 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến cầu số 12), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp B | 2020-2022 | 438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.643 | 6.879 | 3.500 | 2.090 | 2.090 | 2.090 |
|
| hoàn thành |
10 | Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp B | 2020-2022 | 442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 9.474 | 6.632 | 3.500 | 2.354 | 2.354 | 2.354 |
|
| hoàn thành |
11 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A | cấp A | 2020-2022 | 440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 6.072 | 5.465 | 3.000 | 1.527 | 1.527 | 1.527 |
|
| hoàn thành |
12 | Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A | cấp B | 2020-2022 | 439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020 | 5.983 | 5.385 | 4.000 | 491 | 491 | 491 |
|
| hoàn thành |
13 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Hưng Khánh Trung A |
| 2020-2022 | 633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020 | 981 | 883 |
| 722 | 722 | 722 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Nhuận Phú Tân |
| 2020-2022 | 666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 1.263 | 1.137 |
| 1.026 | 1.026 | 1.026 |
|
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Nhuận Phú Tân |
| 2020-2022 | 669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.790 | 2.511 |
| 2.316 | 2.316 | 2.316 |
|
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Thanh Tân |
| 2020-2022 | 667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 447 | 402 |
| 363 | 363 | 363 |
|
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Hòa Lộc |
| 2020-2022 | 664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 4.630 | 4.167 |
| 4.167 | 4.106 | 1.991 | 1.735 | 380 | hoàn thành |
18 | Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Thạnh Ngãi |
| 2020-2022 | 668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 806 | 725 |
| 656 | 656 | 656 |
|
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Khánh Thạnh Tân |
| 2020-2022 | 663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 1.817 | 1.635 |
| 1.635 | 1.477 | 1.131 | 346 |
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội), xã Tân Bình | c | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Tân Bình |
| 2020-2022 | 662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 4.666 | 4.199 |
| 4.199 | 3.827 | 1.873 | 1.799 | 155 |
|
21 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phú Mỹ |
| 2020-2022 | 665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 3.993 | 3.594 |
| 3.594 | 3.304 | 300 | 1.954 | 1.050 |
|
22 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ Trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung |
| 2020-2022 | 639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 2.473 | 2.226 |
| 2.226 | 1.958 | 1.800 | 158 |
| hoàn thành |
23 | Xây dựng trụ sở UBND xã, hội trường văn hóa đa năng xã Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hòa Lộc |
| 2022-2024 | 3097/QĐ-UBND 26/11/2020 | 20.000 | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| 2.500 | 13.500 |
|
24 | Sửa chữa trụ sở UBND xã Thanh Tân và xây mới hội trường đa năng xã | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân |
| 2021-2023 | 427/QĐ-SXD, 13/11/2020, 184/QĐ-SXD, 22/7/2022 | 5.600 | 4.480 |
| 4.480 | 4.480 |
| 500 | 3.980 |
|
25 | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc | C | UBND huyện MCB | xã Thạnh Ngãi | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND xã Thạnh Ngãi | 2022-2024 | 206/QĐ-SXD, 06/12/2021 | 4.500 | 3.150 |
| 3.150 | 3.150 |
|
| 3.150 |
|
26 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Hội trường đa năng xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | C | UBND huyện MCB | xã Phước Mỹ Trung | Trụ sở UBND xã và Hội trường đa năng xã | 2021-2023 | 205/QĐ-SXD, 06/12/2021 | 15.000 | 10.500 |
| 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
27 | Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hoà Lộc | 21PCN, cải tạo dãy 10 PH, cải tạo 04 PH thành 02 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1753/QĐ-UBND, 23/7/2021 | 21.590 | 21.590 |
| 21.590 | 21.590 |
| 2.000 | 19.590 |
|
28 | Trường Tiểu học Thanh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân | 10PH, 2PCN, HMP, thiết bị, thu hồi khoảng 2000m2 | 2021-2023 | 428/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 | 14.000 |
| 5.208 | 8.792 |
|
29 | Trường TH Thạnh Ngãi 1 |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thạnh Ngãi | xây dựng mới 6 PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị | 2025-2027 | 208/QĐ-SXD, 6/12/2021 | 7.400 | 7.400 |
| 2.000 | 700 |
|
| 700 |
|
30 | Trường TH Khánh Thạnh Tân 2 |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân | xây dựng mới 10PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị | 2025-2027 |
| 7.000 | 7.000 |
| 2.000 | 600 |
|
| 600 |
|
31 | Trung tâm hành chính xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phú Mỹ | Sửa chữa Trụ sở UBND xã; xây dựng HT văn hóa và các phòng chức năng; cải tạo HT cũ thành nhà CA xã Phú Mỹ | 2024-2026 |
| 6.500 | 4.550 |
| 4.550 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
32 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Thạnh Ngãi và nhánh rẽ đến ngã 3 Đìa Dứa), xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phú Mỹ | Cấp A | 2024-2026 |
| 13.918 | 11.134 |
| 3.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
33 | Trung tâm hành chính xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân |
| 2024-2026 |
| 13.074 | 9.152 |
| 5.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
34 | Đường ĐX.01 (đoạn từ đường ĐH.21 - ĐH. 18, xã Nhuận Phú Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Nhuận Phú Tân | Cấp A | 2024-2026 |
| 31.000 | 24.800 |
| 6.000 | 4.402 |
|
| 4.402 |
|
35 | Trường Trung học Phổ thông Ngô Văn Cấn |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | huyện Mỏ Cày Bắc |
| 2025-2027 |
| 8.000 | 8.000 |
| 2.000 | 700 |
|
| 700 |
|
III | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
| 411.348 | 263.124 | 63.001 | 152.398 | 132.264 | 67.531 | 34.860 | 29.873 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức |
| 2020-2022 | 201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020 | 6.285 | 5.028 | 3.000 | 1.763 | 1.763 | 1.763 |
|
| hoàn thành |
2 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp |
| 2020-2022 | 202/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 6.000 | 4.800 | 3.000 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
|
| hoàn thành |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 14.950 | 13.455 | 4.000 | 8.452 | 8.452 | 6.952 | 1.500 |
| hoàn thành |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp A | 2020-2022 | 464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 13.605 | 12.245 | 5.559 | 5.018 | 5.018 | 4.970 | 48 |
| hoàn thành |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp A | 2020-2022 | 467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.540 | 4.986 | 3.000 | 1.986 | 1.980 | 1.800 | 180 |
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.822 | 7.575 | 3.500 | 4.075 | 4.070 | 3.000 | 1.070 |
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.446 | 4.512 | 3.000 | 1.280 | 1.280 | 1.280 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 8.148 | 5.704 | 3.500 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| hoàn thành |
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn tù đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.043 | 3.530 | 3.000 | 450 | 450 | 450 |
|
| hoàn thành |
10 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.105 | 4.274 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| hoàn thành |
11 | Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp A | 2020-2022 | 459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.800 | 9.720 | 4.500 | 5.220 | 4.510 | 3.030 | 1.480 |
| hoàn thành |
12 | Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.962 | 5.366 | 3.000 | 1.869 | 1.869 | 1.869 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 12.821 | 11.539 | 4.000 | 7.539 | 6.078 | 4.000 | 2.078 |
| hoàn thành |
14 | Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.814 | 6.133 | 2.000 | 3.273 | 3.273 | 3.273 |
|
| hoàn thành |
15 | Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019 | 6.497 | 5.847 | 2.500 | 3.347 | 3.340 | 3.000 | 340 |
| hoàn thành |
16 | Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.400 | 3.780 | 3.000 | 698 | 698 | 698 |
|
| hoàn thành |
17 | Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 7.332 | 5.132 | 2.843 | 2.289 | 2.228 | 1.948 | 280 |
| hoàn thành |
18 | Đường ĐA. 10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 7.233 | 5.063 | 2.750 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| hoàn thành |
19 | Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B | C | UBND xã Thành Thới B | Xã Thành Thới B | Cấp B | 2020-2021 | 124/QĐ-UBND, 13/4/2020 | 4.941 | 4.941 | 3.849 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Cẩm Sơn |
| 2020-2022 | 681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.689 | 2.420 |
| 2.420 | 2.210 | 1.500 | 710 |
| hoàn thành |
21 | Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.300 | 2.070 |
| 2.070 | 1.951 | 1.700 | 251 |
| hoàn thành |
22 | Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định) | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 13.964 | 12.568 |
| 12.568 | 6.998 | 3.998 | 3.000 |
|
|
23 | Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.800 | 5.220 |
| 5.220 | 4.150 | 2.500 | 1.650 |
|
|
24 | Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 8.231 | 7.408 |
| 5.972 | 4.500 | 2.500 | 2.000 |
|
|
25 | Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.930 | 5.337 |
| 5.337 | 5.300 | 2.500 | 2.800 |
| hoàn thành |
26 | Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp B | 2021-2023 | 676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 7.054 | 4.938 |
| 4.938 | 4.893 | 2.000 | 2.893 |
| hoàn thành |
27 | Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 437/QĐ-SXD, 11/11/2020 | 5.100 | 4.080 |
| 4.080 | 4.080 | 2.000 | 2.080 |
| hoàn thành |
28 | Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 435/QĐ-SXD, 11/11/2020 | 9.756 | 7.805 |
| 7.805 | 7.805 | 2.500 | 2.000 | 3.305 |
|
29 | Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hương Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Hương Mỹ |
| 2022-2024 | 434/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.311 | 8.101 |
| 7.449 | 7.449 |
| 2.000 | 5.449 |
|
30 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngãi Đăng | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Ngãi Đăng |
| 2022-2024 | 495/QĐ-SXD, 31/12/2020 | 5.207 | 4.166 |
| 4.166 | 4.166 |
| 1.500 | 2.666 |
|
31 | Khu hành chính xã An Định | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã An Định |
| 2022-2024 | 176/QĐ-SXD 14/10/2021 | 14.000 | 11.200 |
| 11.200 | 7.000 |
| 2.000 | 5.000 |
|
32 | Xây dựng cầu Cây Dương trên đường ĐX.02, xã Cẩm Sơn | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Cẩm Sơn |
| 2021-2023 | 469/QĐ-SGTVT, 08/9/2021 | 10.201 | 9.181 |
| 9.181 | 8.453 |
| 2.000 | 6.453 |
|
33 | Xây dựng Đường ĐA.02 (đoạn từ Kênh ấp Phú Hữu đến Đường ĐA.04), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2022 | 181/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 2.192 | 1.534 |
| 1.534 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
34 | Xây dựng Đường ĐA.07 (đoạn từ ĐA.09 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2022 | 182/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 2.094 | 1.466 |
| 1.466 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
35 | Xây dựng Đường ĐA. 10 (đoạn từ QL.57 đến ĐX.01), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2023 | 183/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 3.476 | 2.433 |
| 2.433 | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
36 | Trung tâm hành chính xã Tân Hội | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Tân Hội | Sơn sửa trụ sở UBND xã; cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa xã | 2024-2026 |
| 3.100 | 2.170 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
37 | Trung tâm hành chính xã Thành Thới B | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới B | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 6.000 | 4.200 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
38 | Trung tâm hành chính xã Thành Thới A | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới A | Xây mới Trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 10.000 | 7.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
39 | Trung tâm hành chính xã Đa Phước Hội | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây mới Trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 10.000 | 7.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
40 | Trường Mẫu giáo Thành Thới B | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới B | Xây dựng 12 PH, 13 PCN,HMP, thiết bị. Thu hồi khoảng 4.100m2 đất | 2025-2027 |
| 29.199 | 29.199 |
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
41 | Trường TH Thành Thới B |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới B | Xây dựng 17 PH, 08 PCN; cải tạo 04 PHc và 06 PCN thành 12 PCN; HMP và thiết bị | 2025-2027 |
| 24.500 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
42 | Trường MG Thành Thới A |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới A | Xây dựng mới 14 PH, 14 PCN, các HMP và thiết bị. Thu hồi khoảng 5.135m2 đất | 2025-2027 |
| 39.000 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
43 | Trường MG Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây mới 03 PH, 01 PCN; HMP và thiết bị; thu hồi khoảng 1.200m2 đất | 2025-2027 |
| 10.500 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
44 | Trường TH Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây dựng 01PH, 16 PCN; sửa 11 PH, 03PCN; HMP và thiết bị | 2025-2027 |
| 21.000 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
IV | Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
| 350.597 | 310.622 | 31.244 | 180.834 | 178.992 | 17.053 | 14.120 | 147.819 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp A | 2020-2022 | 2290/QĐ-UBND, 18/10/2019 | 20.488 | 18.439 | 6.000 | 10.650 | 10.650 | 6.000 | 4.650 |
| hoàn thành |
2 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Giao Thạnh |
| 2020-2022 | 182/QĐ-SXD, 28/10/2019 | 7.717 | 6.174 | 4.000 | 1.682 | 1.682 | 1.682 |
|
| hoàn thành |
3 | Trụ sở UBND xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh |
| 2020-2022 | 188/QĐ-SXD, 30/10/2019 | 7.200 | 5.760 | 5.000 | 536 | 536 | 536 |
|
| hoàn thành |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp A | 2020-2022 | 404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019 | 10.957 | 9.861 | 5.688 | 3.354 | 3.354 | 3.354 |
|
| hoàn thành |
5 | Đường ĐA.04 Đường lộ cầu Tàu Bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp B | 2020-2022 | 400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019 | 6.885 | 4.820 | 3.522 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| hoàn thành |
6 | Đường ĐA.03, xã An Thạnh | C | UBND xã An Thạnh | xã An Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 08/QĐ-UBND, 13/01/2020 | 3.200 | 2.240 | 1.800 | 410 | 410 | 410 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.09 (liên ấp Qui An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi | C | UBND xã Hoà Lợi | xã Hoà Lợi | Cấp C | 2020-2021 | 01/QĐ-UBND, 08/01/2020 | 3.500 | 2.450 | 1.900 | 520 | 520 | 520 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải | C | UBND xã Thạnh Hải | xã Thạnh Hải | Cấp C | 2020-2021 | 05/QĐ-UBND, 09/01/2020 | 3.800 | 2.660 | 2.000 | 111 | 111 | 111 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐA.08, xã Mỹ An | C | UBND xã Mỹ An | xã Mỹ An | cấp B | 2020-2021 | 22/QĐ-UBND, 25/3/2020 | 2.967 | 2.077 | 1.334 | 740 | 740 | 740 |
|
| hoàn thành |
10 | Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Tân Phong |
| 2020-2022 | 642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 4.704 | 4.234 |
| 3.900 | 3.900 | 2.500 | 1.400 |
| hoàn thành |
11 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú | C | UBND huyện Thạnh Phũ | xã Tân Phong |
| 2022-2024 | 443/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.500 | 7.600 |
| 7.600 | 7.600 |
| 1.500 | 6.100 |
|
12 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Thạnh Phong |
| 2022-2024 | 441/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.500 | 7.600 |
| 7.600 | 7.600 |
| 1.500 | 6.100 |
|
13 | Đường ĐA.01 (ấp Xương Thạnh B), xã Thới Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Thới Thạnh | cấp C | 2021-2023 | 394/QĐ-SGTVT, 28/7/2021 | 7.500 | 5.250 |
| 5.250 | 5.250 |
| 1.820 | 3.430 |
|
14 | Đường ĐC.09 (ấp Xương Thới I) giai đoạn 2, xã Thới Thạnh | C | UBND xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | cấp C | 2021-2022 | 58/QĐ-UBND, 11/12/2020 | 2.783 | 835 |
| 835 | 835 |
| 800 | 35 |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp Đường Quý Khương Cánh Giữa (ĐA.02), xã Quới Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Quới Điền | cấp B | 2021- 2023 | 395/QĐ-SGTVT, 28/7/2021 | 7.581 | 5.307 |
| 5.307 | 5.307 |
| 1.550 | 3.757 |
|
16 | Đường Quý Khương Cánh Dưới (ĐC.02), xã Quới Điền | C | UBND xã Quới Điền | xã Quới Điền | cấp C | 2021-2022 | 176/QĐ-UBND, 19/11/2020 | 2.173 | 652 |
| 652 | 652 |
| 500 | 152 |
|
17 | Đường Chín Thông (ĐC.06), xã Quới Điền | C | UBND xã Quới Điền | xã Quới Điền | cấp C | 2021-2022 | 177/QĐ-UBND, 19/11/2020 | 1.389 | 417 |
| 417 | 417 |
| 400 | 17 |
|
18 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi | Sửa chữa trụ sở UBND xã | 2023-2025 | 140/QĐ-SXD, 30/5/2022 | 2.900 | 2.030 |
| 2.030 | 2.030 |
|
| 2.030 |
|
19 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng, xã Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi |
| 2023-2025 |
| 2.143 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
20 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh |
| 2023-2024 | 56/QĐ-SXD, 08/3/2022 | 3.000 | 2.100 |
| 2.100 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
21 | Trung tâm hành chính xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Sửa chữa trụ sở UBND xã | 2023-2025 |
| 1.200 | 840 |
| 840 | 840 |
|
| 840 |
|
22 | Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú trên địa bàn các xã An Qui, Mỹ An, An Điền, và Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | C | Trung tâm NS&VSMTNT | xã An Qui, Mỹ An, Thạnh Hải và An Điền | tuyến ống khoảng hơn 40 km | 2023-2025 |
| 10.410 | 9.369 |
| 9.300 | 9.300 |
|
| 9.300 |
|
23 | Mở rộng tuyến ống nước từ NMN Thạnh Phú để cấp nước cho 02 xã Bình Thạnh và xã An Thuận, huyện Thạnh Phú | C | Trung tâm NS&VSMTNT | Bình Thạnh và xã An Thuận | tuyến ống khoảng 26,65 km | 2022-2024 | 218/QĐ-SXD, 17/12/2021 | 5.900 | 5.310 |
| 5.300 | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
24 | Trường Mầm non Bình Thạnh | C | Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN | Xã Bình Thạnh | Xây dựng 10 PH, 07 PCN; sửa chữa 6 PH thành 6 PCN, HMP và thiết bị. | 2023-2025 |
| 25.000 | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
25 | Trường THCS An Thuận | C | Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN | Xã An Thuận | Xây mới 9 PH, 9 PCN, HMP và thiết bị; cải tạo 14 PH cũ thành 14 PCN | 2023-2025 |
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
26 | Trường Mầm non Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi | Xây dựng 10 PH, 13 PCN, HMP và thiết bị. | 2024-2026 |
| 27.000 | 27.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
27 | Trường Mầm non Mỹ An | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ An | Xây dựng mới 5 PH và 12 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 15.000 | 15.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
28 | Trường THCS An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phũ | xã An Thạnh | Xây dựng 5 PH và sửa chữa 14 PH cũ thành 14 PCN | 2024-2026 |
| 15.000 | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
29 | Trường THCS An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã An Điền | Xây mới 7 PH và 7 PCN, sửa chữa 16 PH cũ thành 16 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 21.000 | 21.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
30 | Trường MN Mỹ Hưng | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ Hưng | Xây dựng 9 PH và cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN và các HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 28.000 | 28.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
31 | Trường MN An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Xây dựng mới 10 PH, 5 PCN và các HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 29.000 | 29.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
32 | Trường MN Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Xây dựng mới 8 PH và 4 PCN, cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 16.000 | 14.999 |
| 8.000 | 6.158 |
|
| 6.158 |
|
33 | Đường ĐX.03 (Đường liên xã Hòa Lợi - Quới Điền), xã Hòa Lợi |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Hòa Lợi | Cấp B | 2024-2026 |
| 10.000 | 8.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3000 |
|
34 | Đường ĐA.02 (đoạn từ Hai Nhiện đến ấp Qui Lợi), xã Hòa Lợi |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Hòa Lợi | Cấp B | 2024-2026 |
| 6.200 | 3.100 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
V | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 880.701 | 857.772 | 30.768 | 321.390 | 196.416 | 31.430 | 28.530 | 136.456 |
|
1 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa |
| 2020-2022 | 197/QĐ-SXD, 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020 | 7.445 | 5.956 | 2.926 | 2.683 | 2.683 | 1.417 | 230 | 1.036 | hoàn thành |
2 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa |
| 2020-2022 | 196/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 6.600 | 5.280 | 2.400 | 2.129 | 2.129 | 2.129 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp A | 2020-2022 | 453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.900 | 6.210 | 1.830 | 3.013 | 3.013 | 3.013 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp A | 2020-2022 | 454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 4.559 | 4.103 | 2.500 | 1.425 | 1.425 | 1.425 |
|
| hoàn thành |
5 | Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa |
| 2020-2022 | 445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 2.500 | 1.750 | 1.000 | 204 | 204 | 204 |
|
| hoàn thành |
6 | Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp B | 2020-2022 | 444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.023 | 4.916 | 2.800 | 776 | 776 | 776 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp A | 2020-2022 | 446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 5.549 | 4.994 | 2.565 | 857 | 857 | 857 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp B | 2020-2022 | 447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 10.594 | 9.535 | 5.500 | 2.451 | 2.451 | 2.451 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp A | 2020-2022 | 448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 2.723 | 2.451 | 1.400 | 369 | 369 | 369 |
|
| hoàn thành |
10 | Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa |
| 2020-2022 | 198/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 3.300 | 2.640 | 1.300 | 1.158 | 1.158 | 1.158 |
|
| hoàn thành |
11 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Hiệp |
| 2020-2022 | 658/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 3.135 | 2.822 |
| 2.267 | 2.267 | 2.267 |
|
| hoàn thành |
12 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Hóa |
| 2020-2022 | 659/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 677 | 609 |
| 565 | 565 | 565 |
|
| hoàn thành |
13 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Quới Thành | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành |
| 2020-2022 | 634/QĐ-GTVT, 11/11/2020 | 608 | 547 |
| 364 | 364 | 364 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú An Hòa |
| 2020-2022 | 590/QĐ-GTVT, 19/10/2020 | 715 | 644 |
| 471 | 471 | 471 |
|
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2020-2022 | 655/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 2.545 | 2.291 |
| 1.847 | 1.847 | 1.847 |
|
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Sơn Hòa |
| 2020-2022 | 661/QĐ-GTVT, 16/11/2020; 351/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 | 1.700 | 1.530 |
| 1.116 | 1.116 | 1.116 |
|
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2020-2022 | 657/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 2.111 | 1.900 |
| 1.454 | 1.454 | 1.454 |
|
| hoàn thành |
18 | Hạng mục cổng, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2020-2022 | 629/QĐ-GTVT, 10/11/2020 | 229 | 206 |
| 183 | 183 | 183 |
|
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Phú |
| 2020-2022 | 656/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.593 | 1.434 |
| 1.105 | 1.105 | 1.105 |
|
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2020-2022 | 671/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 4.533 | 4.080 |
| 2.775 | 2.775 | 2.775 |
|
| hoàn thành |
21 | Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long và Xã Phú Đức |
| 2020-2022 | 670/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.955 | 1.760 |
| 863 | 863 | 863 |
|
| hoàn thành |
22 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2020-2022 | 660/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.080 | 972 |
| 765 | 765 | 765 |
|
| hoàn thành |
23 | Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh | C | UBND xã Phước Thạnh | Xã Phước Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 64/QĐ-UBND, 9/4/2020 | 1.887 | 1.887 | 756 | 1.039 | 1.039 | 1.039 |
|
| hoàn thành |
24 | Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch | C | UBND xã Tân Thạch | Xã Tân Thạch | Cấp B | 2020-2021 | 54/QĐ-UBND, 9/4/2020 | 1.575 | 1.575 | 730 | 794 | 794 | 794 |
|
| hoàn thành |
25 | Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch | C | UBND xã Tân Thạch | xã Tân Thạch | Cấp B | 2020-2021 | 208/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 2.190 | 1.533 | 1.000 | 383 | 383 | 383 |
|
| hoàn thành |
26 | Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh | C | Xã Phước Thạnh | xã Phước Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 127/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 3.841 | 2.689 | 1.300 | 1.350 | 1.350 | 1.350 |
|
| hoàn thành |
27 | Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức | C | UBND xã Phú Đức | xã Phú Đức | Cấp B | 2020-2021 | 55/QĐ-UBND, 13/4/2020 | 3.391 | 3.052 | 2.761 | 290 | 290 | 290 |
|
| hoàn thành |
28 | Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Tam Phước, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước |
| 2022-2024 | 131/QĐ-SXD, 30/6/2021 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 7.500 |
| 1.500 | 6.000 |
|
29 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND xã Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa |
| 2022-2023 | 125/QĐ-SXD, 28/6/2021 | 1.700 | 1.360 |
| 1.360 | 1.360 |
| 1.300 | 60 |
|
30 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hiệp, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp |
| 2022-2024 | 418/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.500 | 6.500 |
|
31 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Khánh |
| 2022-2024 | 126/QĐ-SXD, 30/6/2021; 226/QĐ-SXD, 5/9/2022 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.500 | 6.500 |
|
32 | Khu hành chính xã Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú |
| 2022-2024 | 177/QĐ-SXD, 23/6/2021 | 14.494 | 11.500 |
| 11.500 | 11.500 |
| 1.800 | 9.700 |
|
33 | Trường Mẫu giáo Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa | 4PH, 11PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1561/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| 2.500 | 15.500 |
|
34 | Trường Tiểu học Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa | 02PH, 3PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 134/QĐ-SXD, 30/6/2021 | 9.334 | 9.334 |
| 9.334 | 9.300 |
| 1.700 | 7.600 |
|
35 | Trường Mẫu giáo Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | 14PH, 13PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 1563/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 18.060 |
| 2.500 | 15.560 |
|
36 | Trường Tiểu học Tân Phú | B | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | 30PH, 27PCN, HMP, thiết bị | 2021-2024 | 1654/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 70.000 | 70.000 |
| 70.000 | 15.000 |
| 5.000 | 10.000 |
|
37 | Trường Mẫu giáo Tam Phước | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước | 9PN, 13 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 2181/QĐ-UBND, 13/9/2021 | 33.000 | 33.000 |
| 33.000 | 17.000 |
| 3.000 | 14.000 |
|
38 | Trường Tiểu học Tam Phước | C | Ban QLDA XDDD | xã Tam Phước | 9 PH, 9 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1028/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 16.000 |
| 2.000 | 14.000 |
|
39 | Trường THCS Tân Phú | C | Ban QLDA XDDD | xã Tân Phú | 6PH, 23PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 535/QĐ-UBND, 19/3/2021 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 12.000 |
| 2.000 | 10.000 |
|
40 | Trường THCS Tam Phước | C | Ban QLDA XDDD | xã Tam Phước | 10 PH, 12PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1024/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 14.000 |
| 2.000 | 12.000 |
|
41 | Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2025-2027 |
| 22.200 | 22.200 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
42 | Trường Mẫu giáo Giao Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long |
| 2025-2027 |
| 17.300 | 17.300 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
43 | Trường TH-THCS Giao Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long |
| 2025-2027 |
| 58.700 | 58.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
44 | Trường Mẫu giáo Phú An Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú An Hòa |
| 2025-2027 |
| 20.000 | 20.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
45 | Trường Tiểu học Phú An Hòa | C | Ban QLDA XDDD | Xã Phú An Hòa |
| 2025-2027 |
| 27.000 | 27.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
46 | Trường Tiểu học Tân Thạch A | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Thạch |
| 2025-2027 |
| 30.500 | 30.500 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
47 | Trường Tiểu học Tân Thạch B | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Thạch |
| 2025-2027 |
| 33.600 | 33.600 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
48 | Trường Mẫu giáo An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2025-2027 |
| 25.000 | 25.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
49 | Trường THCS An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2025-2027 |
| 27.000 | 27.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
50 | Trường Mẫu giáo Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức |
| 2025-2027 |
| 25.500 | 25.500 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
51 | Trường Tiểu học Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức |
| 2025-2027 |
| 32.100 | 32.100 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
52 | Trường Mẫu giáo Tiên Thủy | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Thủy |
| 2025-2027 |
| 26.700 | 26.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
53 | Trường Tiểu học Tiên Thủy B | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Thủy |
| 2025-2027 |
| 9.015 | 9.015 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
54 | Trường Tiểu học Quới Thành | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành |
| 2025-2027 |
| 37.400 | 37.400 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
55 | Trường TH-THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long, | B | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2025-2027 |
| 80.000 | 80.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
56 | Trường Mẫu giáo Tiên Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2025-2027 |
| 27.700 | 27.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
VI | Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
| 372.063 | 322.613 | 62.620 | 180.028 | 178.696 | 57.121 | 24.200 | 97.375 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước | cấp A | 2020-2022 | 2367/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 29.988 | 26.989 | 9.594 | 17.395 | 15.365 | 11.969 | 3.396 |
| hoàn thành |
2 | Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước |
| 2020-2022 | 158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020 | 10.276 | 8.221 | 5.000 | 3.221 | 3.014 | 2.944 | 70 |
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | cấp A | 2020-2022 | 2424/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 34.647 | 31.182 | 14.619 | 14.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 |
| hoàn thành |
4 | Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai |
| 2020-2022 | 192/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 14.415 | 11.532 | 5.000 | 5.564 | 5.564 | 1.885 | 3.679 |
| hoàn thành |
5 | Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại | C | UBND huyện Bình Đại | Vang Quới Tây | cấp A | 2020-2022 | 2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020 | 13.847 | 12.462 | 7.000 | 4.770 | 4.770 | 4.770 |
|
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước | cấp A | 2020-2022 | 436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 8.716 | 7.844 | 3.500 | 4.065 | 4.065 | 4.000 | 65 |
| hoàn thành |
7 | Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.096 | 9.086 | 5.007 | 2.607 | 2.607 | 2.607 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 11.117 | 10.005 | 4.000 | 4.582 | 4.582 | 4.582 |
|
| hoàn thành |
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp A | 2020-2022 | 463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 14.985 | 13.487 | 4.000 | 9.409 | 9.409 | 9.409 |
|
| hoàn thành |
10 | Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 3.310 | 2.317 | 2.000 | 300 | 300 | 300 |
|
| hoàn thành |
11 | Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | xã Phú Long | Cấp B | 2020-2021 | 12/QĐ-UBND, 15/3/2020 | 1.659 | 1.161 | 1.000 | 160 | 160 | 160 |
|
| hoàn thành |
12 | Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị | C | UBND xã Thạnh Trị | xã Thạnh Trị | Cấp B | 2020-2021 | 36/QĐ-UBND, 20/3/2020 | 1.756 | 1.229 | 1.000 | 150 | 150 | 150 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | xã Phú Long | Cấp B | 2020-2021 | 14/QĐ-UBND, 24/3/2020 | 1.814 | 1.270 | 900 | 370 | 370 | 370 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Long Định |
| 2020-2022 | 641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 1.775 | 1.598 |
| 1.379 | 1.379 | 1.369 | 10 |
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại), xã Lộc Thuận | C | UBND huyện Bình Dại | Xã Lộc Thuận |
| 2020-2022 | 465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020 | 1.776 | 1.598 |
| 1.455 | 1.455 | 1.440 | 15 |
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thới |
| 2020-2022 | 449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020 | 2.000 | 1.800 |
| 1.721 | 1.721 | 1.500 | 221 |
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thắng và Xã Định Trung |
| 2020-2022 | 640/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 2.300 | 2.070 |
| 1.681 | 1.681 | 1.666 | 15 |
| hoàn thành |
18 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận | C | UBND huyện Bình Đại | xã Lộc Thuận |
| 2022-2024 | 422/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 11.000 | 8.800 |
| 8.800 | 8.800 |
| 6.729 | 2.071 |
|
19 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Long Định | 10PH, 11 PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 2974/QĐ-UBND, 13/11/2020 | 23.200 | 23.200 |
| 23.000 | 23.000 |
| 2.000 | 21.000 |
|
20 | Trường Tiểu học Long Định | C | UBND huyện Bình Đại | xã Long Định | xây mới 7PH, 10 PCN; sửa chữa 8PH, 10 PCN; HMP, thiết bị | 2022-2024 | 2973/QĐ-UBND, 13/11/2020 | 25.500 | 25.500 |
| 25.500 | 25.500 |
| 2.000 | 23.500 |
|
21 | Đường vào trung tâm xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2022-2024 | 2942/QĐ-UBND, 10/11/2020 | 24.150 | 19.320 |
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
22 | Xây dựng 02 cầu trên Đường ĐA.04, xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2022- 2024 | 331/QĐ-SGTVT, 10/5/2022 | 4.190 | 2.095 |
| 2.095 | 2.095 |
|
| 2.095 |
|
23 | Cải tạo Hội trường Văn hóa xã và cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ thành các phòng chức năng, xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2023-2025 |
| 2.000 | 1.400 |
| 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
24 | Đường ĐX.03 Từ Quốc lộ 57B đến Đê Sông Tiền, xã Vang Quới Đông | C | UBND huyên Bình Đại | Xã Vang Quới Đông |
| 2024-2026 |
| 23.500 | 18.800 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
25 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Vang Quới Tây | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Tây |
| 2024-2026 |
| 12.000 | 8.400 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
26 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2024-2026 |
| 11.000 | 7.700 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
27 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Định Trung | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Định Trung |
| 2024-2026 |
| 11.000 | 7.700 |
| 4.404 | 4.409 |
|
| 4.409 |
|
28 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Thừa Đức | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thừa Đức |
| 2025-2027 |
| 14.000 | 9.800 |
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
29 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng, xã Vang Quới Tây | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Tây |
| 2025-2027 |
| 26.000 | 26.000 |
| 2.000 | 2.900 |
|
| 2.900 |
|
30 | Trường Mẫu giáo Hương Nhãn, xã Tam Hiệp | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Tam Hiệp |
| 2025-2027 |
| 20.046 | 20.046 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
VII | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
| 351.897 | 333.838 | 51.314 | 234.206 | 101.376 | 42.213 | 23.180 | 35.983 |
|
1 | Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thủy | C | UBND xã An Thủy | xã An Thủy | Cấp B | 2020-2021 | 132/QĐ-UBND, 19/12/2019 | 2.978 | 2.680 | 1.400 | 512 | 512 | 512 |
|
| hoàn thành |
2 | Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức | C | UBND xã An Đức | xã An Đức | Cấp B | 2020-2021 | 140/QĐ-UBND, 25/12/2019 | 2.315 | 2.084 | 1.500 | 445 | 445 | 445 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây | C | UBND xã An Hòa Tây | xã An Hoà Tây | Cấp B | 2020-2021 | 19/QĐ-UBND, 15/01/2020 | 4.985 | 4.487 | 2.000 | 1.547 | 1.547 | 1.547 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp | C | UBND xã An Hiệp | xã An Hiệp | Cấp B | 2020-2021 | 203/QĐ-UBND, 20/12/2019 | 4.988 | 4.489 | 2.800 | 1.391 | 1.391 | 1.391 |
|
| hoàn thành |
5 | ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng | C | UBND xã Tân Hưng | xã Tân Hưng | Cấp B | 2020-2021 | 52/QĐ-UBND, 30/12/2019 | 3.098 | 2.788 | 2.200 | 144 | 144 | 144 |
|
| hoàn thành |
6 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận | C | UBND xã Bảo Thuận | xã Bảo Thuận | Cấp B | 2020- 2021 | 01/QĐ-UBND, 02/1/2020 | 4.000 | 2.800 | 1.677 | 1.108 | 1.108 | 1.108 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức | C | UBND xã An Đức | xã An Đức | Cấp C | 2020-2021 | 139/QĐ-UBND, 20/12/2019 | 2.816 | 1.971 | 1.671 | 300 | 300 | 300 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 2106/QĐ-UBND, 26/9/2019 | 21.304 | 19.174 | 8.000 | 11.174 | 10.594 | 4.794 | 5.800 |
| hoàn thành |
9 | Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Thủy, Bảo Thuận | cấp A | 2020-2022 | 452/QĐ-SGTVT, 19/10/2019 | 13.498 | 12.148 | 5.000 | 7.148 | 2.637 | 2.203 | 434 |
| hoàn thành |
10 | Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa |
| 2020-2022 | 187/QĐ-SXD, 30/10/2019 | 10.000 | 8.000 | 6.050 | 1.950 | 1.950 | 1.700 | 250 |
| hoàn thành |
11 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Mỹ Chánh | Cấp A, B | 2019- 2021 | 2305/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 21.347 | 19.212 | 8.000 | 9.617 | 9.617 | 9.617 |
|
| hoàn thành |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 | 14.776 | 13.298 | 7.516 | 5.783 | 5.783 | 5.783 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 | 6.498 | 5.848 | 3.500 | 2.280 | 2.280 | 2.280 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh |
| 2020-2022 | 562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 | 3.559 | 3.203 |
| 3.203 | 3.100 | 2.000 | 1.100 |
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hiệp |
| 2020-2022 | 561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 | 12.040 | 10.836 |
| 10.836 | 10.614 | 4.114 | 6.500 |
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02), xã An Đức | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Đức |
| 2020-2022 | 388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020 | 1.690 | 1.521 |
| 1.521 | 1.438 | 1.000 | 438 |
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xa An Ngãi Tây |
| 2020-2022 | 500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020 | 896 | 806 |
| 784 | 784 | 784 |
|
| hoàn thành |
18 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Mỹ |
| 2020-2022 | 378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020 | 2.208 | 1.987 |
| 1.987 | 1.980 | 1.900 | 80 |
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây. | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây |
| 2020-2022 | 513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020 | 689 | 620 |
| 591 | 591 | 591 |
|
| hoàn thành |
20 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh |
| 2022-2024 | 425/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 11.637 | 9.310 |
| 9.310 | 7.578 |
| 2.578 | 5.000 |
|
21 | Trường MG Phú Lễ | C | UBND huyện Ba Tri | xã Phú Lễ | xây mới 5 PH 14 PCN; sửa chữa các PH; HMP, thiết bị | 2022-2024 | 380/QĐ-UBND, 25/2/2021 | 25.875 | 25.875 |
| 23.875 | 12.900 |
| 2.000 | 10.900 |
|
22 | Trường Trung học cơ sở Phú Lễ | C | Ban QLDA XDDD | xã Phú Lễ | xây mới 12 PH 29 PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 471/QĐ-UBND, 11/3/2021 | 41.000 | 41.000 |
| 39.000 | 11.083 |
| 2.000 | 9.083 |
|
23 | Trường Tiểu học Phú Lễ | C | Ban QLDA XDDD | xã Phú Lễ | xây mới 14 PCN; sửa chữa 14 PH, 6 PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 472/QĐ-UBND, 11/3/2021 | 25.800 | 25.800 |
| 23.800 | 11.000 |
| 2.000 | 9.000 |
|
24 | Trường Mầm non An Bình Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Bình Tây |
| 2025-2027 |
| 34.900 | 34.900 |
| 34.900 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
25 | Trường Trung học cơ sở An Bình Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Bình Tây |
| 2025-2027 |
| 39.000 | 39.000 |
| 39.000 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
26 | Trường Mầm non Phước Ngãi | C | UBND huyện Ba Tri | xã Phước Ngãi |
| 2025-2027 |
| 32.000 | 32.000 |
| 1.000 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
27 | Trường Tiểu học Phước Ngãi | C | UBND huyện Ba Tri | xã Phước Ngãi |
| 2025-2027 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.000 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
VIII | Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
| 162.386 | 148.552 | 11.610 | 86.752 | 83.952 | 14.289 | 11.800 | 57.863 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX.02) | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Châu Hòa | cấp A | 2020-2022 | 449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 8.235 | 7.412 | 4.445 | 2.150 | 2.150 | 2.150 |
|
| hoàn thành |
2 | Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền | C | UBND xã Thuận Điền | xã Thuận Điền | Cấp C | 2020-2021 | 81/QĐ-UBND, 07/4/2020 | 1.995 | 1.397 | 1.100 | 197 | 197 | 197 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ | C | UBND xã Long Mỹ | xã Long Mỹ | cấp B | 2020-2021 | 98/QĐ-UBND, 08/4/2020 | 3.643 | 2.550 | 2.000 | 224 | 224 | 224 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2) | C | UBND xã Thạnh Phú Đông | xã Thạnh Phú Đông | Cấp C | 2020-2021 | 153/QĐ-UBND, 09/4/2020 | 4.915 | 3.441 | 2.525 | 678 | 678 | 678 |
|
| hoàn thành |
5 | Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa | C | UBND xã Lương Hòa | xã Lương Hòa | Cấp C | 2020-2021 | 27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020 | 1.806 | 1.264 | 1.040 | 200 | 200 | 200 |
|
| hoàn thành |
6 | Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Long Mỹ |
| 2020-2022 | 645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.040 | 4.536 |
| 3.953 | 3.953 | 2.550 | 1.403 |
| hoàn thành |
7 | Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào |
| 2020-2022 | 646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.800 | 2.520 |
| 2.520 | 2.520 | 1.103 | 1.230 | 187 | hoàn thành |
8 | Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Long Mỹ |
| 2020-2022 | 647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.706 | 2.435 |
| 2.194 | 2.194 | 1.500 | 694 |
| hoàn thành |
9 | Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Thuận Điền |
| 2020-2022 | 648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 3.000 | 2.700 |
| 2.456 | 2.456 | 1.500 | 956 |
| hoàn thành |
10 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh |
| 2020-2022 | 649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 778 | 700 |
| 617 | 617 | 617 |
|
| hoàn thành |
11 | Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Lương Hòa |
| 2020-2022 | 650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 1.946 | 1.751 |
| 1.549 | 1.549 | 1.549 |
|
| hoàn thành |
12 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Binh Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh |
| 2020-2022 | 651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 500 | 450 |
| 431 | 431 | 431 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa | C | UBND xã Lương Hòa | Xã Lương Hòa | Cấp B | 2020-2021 | 100/QĐ-UBND, 8/4/2020 | 2.244 | 2.244 | 500 | 1.590 | 1.590 | 1.590 |
|
| hoàn thành |
14 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Thạnh Phú Đông |
| 2022-2024 | 484/QĐ-SXD, 24/12/2020 | 7.000 | 5.600 |
| 5.600 | 5.600 |
| 2.000 | 3.600 |
|
15 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Sơn Phú |
| 2022-2024 | 483/QĐ-SXD, 24/12/2020 | 4.464 | 3.571 |
| 3.571 | 3.571 |
| 1.500 | 2.071 |
|
16 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ xã Hưng Lễ, huyện Giồng Trôm | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Hưng Lễ |
| 2022-2024 | 482/QĐ-SXD, 24/12/2020 | 7.000 | 5.600 |
| 5.600 | 5.600 |
| 2.117 | 3.483 |
|
17 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Mỹ Thạnh |
| 2022-2024 | 142/QĐ-SXD, 19/8/2021 | 2.414 | 1.931 |
| 1.931 | 1.931 |
| 1.900 | 31 |
|
18 | Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Tân Hào | sửa chữa 6 PH; xây mới 18 PH và 15 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 | 315/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 36.000 | 36.000 |
| 14.841 | 13.841 |
|
| 13.841 |
|
19 | Trường Mầm non Tân Hào | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Tân Hào | * Điểm chính; 6 PH, 13 PCN, HMP, thiết bị. * Điểm lẻ: cải tạo PH và PCN, HMP | 2023-2025 | 1752/QĐ-UBND, 23/7/2021 | 26.200 | 26.200 |
| 26.200 | 26.200 |
|
| 26.200 |
|
20 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Hào | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Tân Hào |
| 2022-2024 | 99/QĐ-SXD, 19/5/2021 | 3.500 | 2.450 |
| 2.450 | 2.450 |
|
| 2.450 |
|
21 | Trường Tiểu học Thuận Điền | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Thuận Điền | Khung chính: xây mới 2 PCN, nâng cấp 5 PCN; Khung ấp 1: Nâng cấp 5 PH, HMP | 2025-2027 |
| 4.000 | 4.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
22 | Trường THCS Thuận Điền | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Thuận Điền | Xây mới 10 PCN, HMP | 2025-2027 |
| 4.000 | 4.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
23 | Trường Mầm non Phong Nẫm | C | UBND huyện Giồng Trôm | xã Phong Nẫm | Điểm chính xây dựng 04 PH, HMP. Điểm lẻ: Xây dựng 02 PH, 06 PCN và các HMP | 2025-2027 |
| 8.700 | 8.700 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
24 | Trung tâm hành chính xã Long Mỹ | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Long Mỹ | sửa chữa trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 4.000 | 2.800 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
25 | Trung tâm hành chính xã Tân Thanh |
| UBND huyện Giồng Trôm | Xã Tân Thanh | sửa chữa trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 4.000 | 2.800 |
| 2.800 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
26 | Trường Tiểu học Bình Hòa | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Bình Hòa |
| 2025-2027 |
| 11.500 | 11.500 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
IX | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
| 7.333 | 4.752 |
| 4.752 | 4.752 |
|
| 4.752 |
|
1 | Trường Mầm non Bình Phú | C | UBND TP Bến Tre | xã Bình Phú | 3 phòng học và 1 bếp ăn | 2023-2025 |
| 7.333 | 4.752 |
| 4.752 | 4.752 |
|
| 4.752 | NS tỉnh hỗ trợ 4,752 tỷ đồng, còn lại ngân sách TP BT đối ứng |
Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật, BC nghiên cứu khả thi
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Mã dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Nhu cầu vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||||
Số Quyết định | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: NSTW | Tổng | KH 2022 | KH giai đoạn 2023 - 2025 | |||||||||
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 1.387.012 | 1.009.690 | 898.846 | 796.790 | 214.760 | 582.030 |
|
I | Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
| 42.953 | 28.300 | 28.300 | 27.760 |
| 27.760 |
|
1 | Đường ĐX 04 (Đường cây Dong ấp Long Hòa (từ QL57 đến Huyện lộ 38)), xã Long Thới |
| UBND huyện | xã Long Thới | cấp A | 2023-2025 |
| 5.300 | 4.240 | 4.240 | 4.240 |
| 4.240 |
|
2 | Đường ĐX 08 (Tuyến Quốc Lộ 57 (Hai Thắm) xã Vĩnh Thành - Đường vào Trung tâm xã Hưng Khánh Trung B (giai đoạn 1) |
| UBND huyện | xã Vĩnh Thành | cấp A | 2023-2025 |
| 3.500 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
3 | Đường ĐX 05 (Tuyến từ ngã ba Phú Quới - Vĩnh Chính đến cầu ông kèo Vĩnh Chính), xã Vĩnh Hòa |
| UBND huyện | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2023-2025 |
| 5.700 | 4.560 | 4.560 | 4.560 |
| 4.560 |
|
4 | Cống Ba Trọng trên đường vào Trung Tâm xã Hưng Khánh Trung B |
| UBND huyện Chợ Lách | xã Hưng Khánh Trung B |
| 2023-2025 |
| 5.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
5 | Đường ĐA05 (Tuyến đường từ QL57 đến Huyện lộ 31), xã Vĩnh Bình |
| UBND xã Vĩnh Bình | xã Vĩnh Bình | cấp B | 2023-2025 |
| 1.800 | 900 | 900 | 900 |
| 900 |
|
6 | Đường ĐA07 (Tuyến từ cầu Đình Hòa Thuận đến cầu Phú Hòa), xã Vĩnh Bình |
| UBND xã Vĩnh Bình | xã Vĩnh Bình | cấp B | 2023-2025 |
| 1.600 | 800 | 800 | 800 |
| 800 |
|
7 | Đường ĐA05, ĐA 06 (Tuyến từ nhà Trần Khánh Hồng - HL 33- trụ sở ấp Đại An), xã Hòa Nghĩa |
| UBND xã Hòa Nghĩa | xã Hòa Nghĩa | cấp B | 2023-2025 |
| 1.700 | 850 | 850 | 850 |
| 850 |
|
8 | Đường ĐA 07 (Đường từ ĐA 01 đến đê bao An Quy (Quân An - An Quy)), xã Long Thới |
| UBND xã Long Thới | xã Long Thới | cấp B | 2023-2025 |
| 3.400 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
9 | Đường ĐA 06 (Tuyến lộ từ cổng chào ấp Văn Hóa đến nhà Bảy Hựu ấp Hòa I), xã Vĩnh Hòa |
| UBND xã Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa | cấp B | 2023-2025 |
| 2.800 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
10 | Đường ĐA 04 (Tuyến từ QL57 đến cầu thép không gian Hòa Lộc), xã Hưng Khánh Trung B |
| UBND xã Hưng Khánh Trung B | xã Hưng Khánh Trung B | cấp B | 2023-2025 |
| 1.950 | 975 | 975 | 975 |
| 975 |
|
11 | Đường ĐA 04 (Tuyến từ Lộ Ngã tư đến cầu Rạch Ranh), xã Sơn Định |
| UBND xã Sơn Định | xã Sơn Định | cấp B | 2023-2025 |
| 1.900 | 950 | 950 | 950 |
| 950 |
|
12 | Gia cố mặt đê từ cầu xóm chỉ - Rạch Sơn, xã Sơn Định |
| UBND xã Sơn Định | xã Sơn Định | cấp B | 2023-2025 |
| 1.200 | 840 | 840 | 600 |
| 600 |
|
13 | Gia cố mặt đê từ cầu Rạch Sơn - Hòa Phụng, xã Sơn Định |
| UBND xã Sơn Định | xã Sơn Định | cấp B | 2023-2025 |
| 1.500 | 1.050 | 1.050 | 750 |
| 750 |
|
14 | ĐC 16 (Tuyến từ Tâm - Bảy Bửu - Ba Quang), xã Phú Sơn |
| UBND xã Phú Sơn | xã Phú Sơn | cấp C | 2023-2025 |
| 1.718 | 515 | 515 | 515 |
| 515 |
|
15 | Gia cố mặt đê từ cầu Rạch Sơn đến nhà ông 6 Tấn, xã Vĩnh Bình |
| UBND huyện Chợ Lách | xã Vĩnh Bình |
| 2023-2025 |
| 2.000 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
16 | Đê bao ấp Long Quới (cầu Long Quới - cống cầu Ngựa), xã Long Thới |
| UBND huyện Chợ Lách | xã Long Thới | khoảng 1000 m | 2023-2025 |
| 1.000 | 700 | 700 | 700 |
| 700 |
|
17 | Đê bao từ nhà bà Lưu Thị Tư đến ông Nguyễn Văn Phi, ấp Định Bình, xã Hòa Nghĩa |
| UBND huyện Chợ Lách | xã Hòa Nghĩa |
| 2023 -2025 |
| 885 | 620 | 620 | 620 |
| 620 |
|
II | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
| 187.866 | 141.412 | 110.680 | 102.712 | 27.840 | 74.872 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ Vòng xoay cầu Hàm Luông đến bến đò Trường Thịnh), xã Thanh Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân | Cấp A | 2021-2023 | 3124/QĐ-UBND, 27/11/2020 | 41.000 | 36.900 | 36.900 | 36.700 | 6.000 | 30.700 |
|
2 | Đường ĐA.05 liên ấp Thanh Sơn 2, 3, 4 (đoạn từ ĐA. 04 đến bến phà Hàm Luông cũ), xã Thanh Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân | Cấp B | 2021-2023 | 513/QĐ-SGTVT, 24/9/2021 | 14.950 | 10.465 | 10.465 | 10.465 | 2.300 | 8.165 |
|
3 | Đường ĐX.02 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp ĐX.03 xã Tân Bình), xã Hòa Lộc |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hòa Lộc | cấp A | 2021-2023 | 371/QĐ-SGTVT, 14/7/2021 | 14.981 | 13.483 | 13.483 | 13.483 | 4.200 | 9.283 |
|
4 | Đường ĐX.03 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp Đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hòa Lộc | cấp A | 2021-2023 | 312/QĐ-SGTVT, 23/6/2021 | 14.347 | 12.912 | 12.912 | 12.912 | 4.100 | 8.812 |
|
5 | Đường ĐX.03 (đoạn từ ranh đô thị đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 01), xã Phước Mỹ Trung |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phước Mỹ Trung | cấp A | 2021-2023 | 368/QĐ-SGTVT, 30/5/20222 | 8.800 | 7.920 | 7.920 | 7.920 | 5.000 | 2.920 |
|
6 | Đường ĐX.05 (Đoàn từ đường ĐX.03 đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phước Mỹ Trung | cấp A | 2021-2023 | 369/QĐ-SGTVT, 30/5/20222 | 5.900 | 5.310 | 5.310 | 5.310 | 3.300 | 2.010 |
|
7 | Cải tạo Hội trường nhà văn hóa xã, xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thạnh Ngãi |
| 2021-2023 | 207/QĐ-SXD, 6/12/2021 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | 300 |
|
8 | Đường ĐA.01 (đoạn từ ĐX.04 đến ngã 3 vào trường TH Thạnh Ngãi 1), xã Thạnh Ngãi |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thạnh Ngãi | cấp B | 2021-2023 | 398/QĐ-SGTVT, 9/6/2022 | 1.656 | 1.159 | 1.159 | 1.159 | 840 | 319 |
|
9 | Đường ĐA.03 (Đoạn từ ranh quy hoạch đô thị đến đường ĐA.02), xã Phước Mỹ trung |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phước Mỹ Trung | cấp Đ | 2023-2025 |
| 4.500 | 2.250 | 2.250 | 2.250 |
| 2.250 |
|
10 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Nhuận Phú Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Nhuận Phú Tân | Cải tạo, sửa chữa hội trường hiện hữu thành hội trường văn hóa đa năng | 2023-2025 |
| 1.330 | 931 | 931 | 931 |
| 931 |
|
11 | Đường ĐA.07, từ ĐH.20 (nhà Trương Văn Sáu) đến giáp ranh xã Khánh Thạnh Tân (nhà Ngô Văn Triết), xã Nhuận Phú Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Nhuận Phú Tân | Cấp B | 2024-2026 |
| 11.300 | 5.650 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
12 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Khánh Thạnh Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân | Xây dựng hội trường văn hóa đa năng | 2024-2026 |
| 3.500 | 2.450 | 2.450 | 1.000 |
| 1.000 |
|
13 | Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01) xã Khánh Thạnh Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân | Cấp A | 2024-2026 |
| 13.812 | 11.050 | 3.000 | 2.182 |
| 2.182 |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Phú Sơn và nhánh rẽ giáp xã Vĩnh Hòa), xã Phú Mỹ |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phú Mỹ | Cấp A | 2024-2026 |
| 13.790 | 11.032 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐH.34 (đoạn từ ranh Chợ Lách đến UBND xã Thạnh Ngãi -giai đoạn 1) |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | huyện Mỏ Cày Bắc |
| 2025-2027 |
| 30.000 | 15.000 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
16 | Cải tạo Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Mỏ Cày Bắc |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | huyện Mỏ Cày Bắc |
| 2025-2027 |
| 5.000 | 2.500 | 2.500 | 1.000 |
| 1000 |
|
III | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
| 235.108 | 140.673 | 112.236 | 86.056 | 33.225 | 52.831 |
|
1 | Đường ĐX.01 (từ QL.57 đến cầu Chợ Ngãi Đăng, giáp xã Cẩm Sơn), xã Ngãi Đăng |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Ngãi Đăng | cấp A | 2022-2024 | 468/QĐ-SGTVT, 08/9/2021 | 11.483 | 10.335 | 10.335 | 10.335 | 6.000 | 4.335 |
|
2 | Cải tạo hội trường Ủy ban nhân dân xã thành các phòng chức năng; xây dựng mới Hội trường văn hóa xã Ngãi Đăng |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Ngãi Đăng |
| 2021-2023 | 494/QĐ-SXD, 31/12/2020 | 4.200 | 3.360 | 3.360 | 3.360 | 2.300 | 1.060 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (từ QL.57 đến giáp ranh xã Minh Đức), xã Hương Mỹ |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Hương Mỹ | cấp B | 2021-2023 | 64/QĐ-SGTVT, 25/01/2021 | 5.707 | 5.136 | 5.136 | 5.136 | 2.800 | 2.336 |
|
4 | Xây dựng Đường ĐA.05 (từ HL.17 đến cầu Mỹ Đức 2), xã Hương Mỹ |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Hương Mỹ | cấp B | 2021-2023 | 304/QĐ-SGTVT, 17/6/2021 | 7.252 | 5.076 | 5.076 | 5.076 | 4.000 | 1.076 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐC.01 (đoạn từ QL.57 đến hộ ông Châu Văn Lâm, ấp Thạnh Tây), xã Hương Mỹ |
| UBND xã Hương Mỹ | xã Hương Mỹ | cấp C | 2021-2023 | 156/QĐ-UBND, 23/10/2020 | 418 | 125 | 125 | 125 | 125 |
|
|
6 | Xây dựng mới các phòng chức năng xã Hương Mỹ |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Hương Mỹ |
| 2021-2023 | 436/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 2.182 | 1.746 | 1.746 | 1.746 | 1.400 | 346 |
|
7 | Đường ĐX.02 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Đa Phước Hội), xã An Thạnh |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã An Thạnh | cấp A | 2021-2023 | 341/QĐ-SGTVT, 01/7/2021 | 5.600 | 5.040 | 5.040 | 5.040 | 2.100 | 2.940 |
|
8 | Đường ĐA.01 (đoạn từ cầu Đình đến đường ĐX.01), xã An Thạnh |
| UBND xã An Thạnh | xã An Thạnh | cấp B | 2021-2023 | 141/QĐ-UBND, 23/10/2020 | 2.765 | 1.936 | 1.936 | 1.936 | 1.400 | 536 |
|
9 | Đường ĐA.09 (từ QL.60 đến đường ĐA.06), xã An Thạnh |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã An Thạnh | cấp C | 2022-2024 | 356/QĐ-SGTVT, 08/7/2021 | 14.636 | 10.245 | 10.245 | 10.245 | 4.800 | 5.445 |
|
10 | Đường ĐX.04 (từ QL.57 đến ĐX 02 xã Bình Khánh), xã An Định |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã An Định | cấp A | 2022-2024 | 476/QĐ-SGTVT, 10/9/2021 | 14.950 | 13.455 | 13.455 | 13.455 | 8.300 | 5.155 |
|
11 | Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định) | 7870794 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 13.964 |
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
12 | Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh | 7870793 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.800 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
13 | Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh | 7870792 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 8.231 |
| 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
14 | Đường ĐX.05 (đoạn từ tuyến tránh QL.60 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Tân Hội | cấp A | 2024-2026 |
| 12.055 | 9.644 | 5.000 | 2.800 |
| 2.800 |
|
15 | Đường ĐA.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Tân Hội | cấp B | 2024-2026 |
| 9.955 | 4.978 | 4.978 | 2.402 |
| 2.402 |
|
16 | Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.17 đến Kênh đồng), xã Thành Thới B |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới B | cấp B | 2024-2026 |
| 14.995 | 11.996 | 7.000 | 2.900 |
| 2.900 |
|
17 | Nhà Văn Hóa xã Thành Thới B |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới B |
| 2024-2026 |
| 5.120 | 3.584 | 3.584 | 2.100 |
| 2.100 |
|
18 | Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới A | cấp A | 2024-2026 |
| 14.000 | 11.200 | 6.000 | 3.600 |
| 3.600 |
|
19 | Đường từ QL.57 đến cầu Phước Đa (ĐX.03), xã Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | cấp A | 2024-2026 |
| 3.600 | 2.880 | 2.880 | 2.000 |
| 2.000 |
|
20 | Đường ĐA.01 (đoạn từ đường tránh QL.60 đến giáp cầu Cây Dương), xã Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | cấp B | 2024-2026 |
| 14.995 | 7.498 | 4.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
21 | Nhà văn hóa xã Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây dựng Hội trường VH | 2024-2026 |
| 4.200 | 2.940 | 2.940 | 2.000 |
| 2.000 |
|
22 | Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới) |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | huyện Mỏ Cày Nam |
| 2025-2027 |
| 47.000 | 23.500 | 10.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
23 | Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Mỏ Cày Nam |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | huyện Mỏ Cày Nam |
| 2025-2027 |
| 12.000 | 6.000 | 2.000 | 1.400 |
| 1.400 |
|
IV | Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
| 71.640 | 52.209 | 48.959 | 47.192 | 20.860 | 26.332 |
|
1 | Xây dựng Đường ĐA.01 (từ HL.24 đến đường ĐX.01), xã Tân Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Tân Phong | cấp B | 2021-2023 | 762/QĐ- SGTVT, 22/12/2020 | 6.126 | 4.288 | 4.288 | 4.227 | 2.100 | 2.127 |
|
2 | Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL.57 đến đường ĐA.04), xã Tân Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Tân Phong | cấp B | 2021-2023 | 154/QĐ- SGTVT, 24/3/2021 | 4.600 | 3.220 | 3.220 | 3.220 | 1.600 | 1.620 |
|
3 | Xây dựng Đường ĐA.04 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Tân Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Tân Phong | cấp B | 2021-2023 | 155/QĐ- SGTVT, 24/3/2021 | 7.261 | 5.083 | 5.083 | 5.083 | 2.500 | 2.583 |
|
4 | Xây dựng đường ĐC.08 (từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải đến nhà bà Huỳnh Thị Lộc), xã Tân Phong |
| UBND xã Tân Phong | xã Tân Phong | cấp C | 2021-2023 | 114/QĐ-UBND, 08/10/2020 | 2.200 | 660 | 660 | 660 | 660 |
|
|
5 | Nhà văn hóa xã Tân Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Tân Phong | Cải tạo Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng | 2021-2023 | 439/QĐ- SXD, 13/11/2020 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 1.500 | 900 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01, ĐX.02 (đoạn từ ngã ba Bồn Bồn đến hết tuyến ĐX.02), xã Thạnh Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Thạnh Phong | cấp A | 2021-2023 | 2987/QĐ-UBND, 13/11/2020 | 15.300 | 13.770 | 13.770 | 13.000 | 3.500 | 9.500 |
|
7 | Sửa chữa nhà tránh bão thành Nhà văn hóa xã Thạnh Phong |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Thạnh Phong | Sửa chữa nhà tránh bão thành nhà văn hóa xã, xây các phòng chức năng | 2021-2023 | 440/QĐ- SXD, 13/11/2020 | 4.500 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 2.500 | 1.100 |
|
8 | Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú |
| Trung tâm NS &VSMTNT | xã Thạnh Phong | tuyến ống khoảng 29,8 km | 2021-2023 | 404/QĐ- SXD, 09/11/2020 | 8.253 | 7.428 | 7.428 | 7.428 | 3.500 | 3.928 |
|
9 | Mở rộng tuyến ống cấp nước từ nhà máy nước Hòa Lợi, xã Hòa Lợi |
| Trung tâm NS &VSMTNT | xã Hòa Lợi | tuyến ống khoảng 20km | 2022-2023 | 219/QĐ- SXD, 17/12/2021 | 3.900 | 3.510 | 3.510 | 3.510 | 3.000 | 510 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên) |
| UBND huyện Thạnh Phú | huyện Thạnh Phú |
| 2024-2026 |
| 16.500 | 8.250 | 5.000 | 4.064 |
| 4.064 |
|
V | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 285.980 | 218.921 | 183.295 | 149.904 | 47.881 | 102.023 |
|
1 | Đường ĐX.03 (từ cổng văn hóa ấp An Thạnh - đến Lộ Sông Tiền), xã An Khánh |
| UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh | cấp B | 2021-2023 | 440/QĐ- SGTVT, 20/8/2021 | 6.100 | 5.490 | 5.490 | 5.400 | 3.000 | 2.400 |
|
2 | Đường ĐX.04 cổng ấp văn hóa ấp An Mỹ - An Thới A (từ QL57B - đến ĐX.01), xã An Khánh |
| UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh | cấp B | 2021-2023 | 422/QĐ- SGTVT, 12/8/2021 | 7.980 | 7.182 | 7.182 | 6.800 | 2.800 | 4.000 |
|
3 | Đường ĐA.04, lộ chùa ấp Phước Tự (từ QL 57B - đến ĐX.02), xã An Khánh |
| UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh | cấp B | 2021-2023 | 502/QĐ- SGTVT, 20/9/2021 | 2.200 | 1.540 | 1.540 | 1.400 | 800 | 600 |
|
4 | Đường ĐA.05 cổng ấp văn hóa ấp Phước Xuân (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh |
| UBND xã An Khánh | Xã An Khánh | cấp B | 2021-2023 | 242/QĐ- UBND, 31/12/2020; 406/QĐ- UBND, 15/12/2021 | 1.234 | 864 | 864 | 800 | 500 | 300 |
|
5 | Xây dựng Hội trường đa năng xã An Khánh |
| UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2021-2023 | 127/QĐ-SXD, 30/6/2021 | 3.500 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 1.200 | 1.600 |
|
6 | Đường ĐX.02 (từ giáp QL.57C - đến giáp ĐX.01), xã Sơn Hòa |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Sơn Hòa | cấp A | 2021-2023 | 385/QĐ- SGTVT, 22/7/2021 | 7.800 | 7.020 | 7.020 | 7.000 | 5.300 | 1.700 |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa Trường Mẫu giáo cũ thành Nhà văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Sơn Hòa |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Sơn Hòa |
| 2021-2023 | 133/QĐ- SXD, 30/6/2021 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.050 | 150 |
|
8 | Đường ĐX.03 (từ QL.60 cũ - đến ĐA.02), xã Tam Phước |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước | cấp B | 2021-2023 | 474/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 | 12.700 | 11.430 | 11.430 | 10.600 | 4.100 | 6.500 |
|
9 | Đường ĐX.05 (từ cầu kênh Sông Mã - đến giáp xã Sơn Đông), xã Tam Phước |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước | cấp B | 2021-2023 | 512/QĐ- SGTVT, 24/9/2021 | 6.886 | 6.197 | 6.197 | 5.700 | 2.200 | 3.500 |
|
10 | Đường ĐA.07 (từ ĐH.01- đến giáp ĐX.01), xã Tam Phước |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước | cấp B | 2021-2023 | 503/QĐ- SGTVT, 20/9/2021 | 2.300 | 1.610 | 1.610 | 1.600 | 800 | 800 |
|
11 | Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Tam Phước |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước |
| 2021-2023 | 132/QĐ- SXD, 30/6/2021 | 3.500 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 1.200 | 1.600 |
|
12 | Đường ĐX.01 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.03), xã Tân Phú |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | cấp B | 2021-2023 | 505/QĐ- SGTVT, 22/9/2021 | 11.900 | 10.710 | 10.710 | 10.700 | 2.600 | 8.100 |
|
13 | Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà ông Sáu Em ấp Tân Qui - điểm cuối giáp cầu Ông Nguyễn Hữu Hiệu ấp Hàm Luông), xã Tân Phú |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | cấp B | 2021-2023 | 475/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 | 7.773 | 6.996 | 6.996 | 6.500 | 2.000 | 4.500 |
|
14 | Đường ĐA.02 (từ QL.57B - đến giáp xã Tiên Long), xã Tân Phú |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | cấp B | 2021-2023 | 478/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 | 5.100 | 3.570 | 3.570 | 3.400 | 1.400 | 2.000 |
|
15 | Đường ĐA.04 (từ ĐH.DK.19 - đến giáp ĐA.03), xã Tân Phú |
| UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | cấp B | 2021-2023 | 471/QĐ-SGTVT, 08/9/2021 | 6.759 | 4.731 | 4.731 | 4.500 | 1.500 | 3.000 |
|
16 | Đường ĐA.06 (từ QL57B - đến giáp ĐX.01), xã Tân Phú |
| UBND xã Tân Phú | xã Tân Phú | cấp B | 2021-2023 | 338/QĐ- UBND, 31/12/2020 | 2.281 | 1.597 | 1.597 | 1.500 | 800 | 700 |
|
17 | Đường ĐX.05 (Điểm đầu từ QL.57C đến giáp ranh xã Sơn Hòa), xã An Hiệp |
| UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp | cấp B | 2021-2023 | 254/QĐ- SGTVT, 17/5/2021 | 11.757 | 10.581 | 10.581 | 10.000 | 3.000 | 7.000 |
|
18 | Đường ĐX 06 (Điểm đầu từ QL.57C điểm cuối đến giáp cống Cả Quảng), xã An Hiệp |
| UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp | cấp B | 2021-2023 | 345/QĐ- SGTVT, 06/7/2021 | 8.250 | 7.425 | 7.425 | 6.900 | 2.400 | 4.500 |
|
19 | Đường ĐA.02 (Điểm đầu QL.57C điểm cuối giáp ĐA.07), xã An Hiệp |
| UBND xã An Hiệp | xã An Hiệp | cấp B | 2021-2023 | 94/QĐ-UBND, 15/10/2020 | 1.846 | 1.292 | 1.292 | 1.200 | 700 | 500 |
|
20 | Đường ĐA.05 (Điểm đầu lộ Thành An đến giáp ĐX.06), xã An Hiệp |
| UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp | cấp B | 2012-2023 | 253/QĐ- SGTVT, 17/5/2021 | 3.187 | 2.231 | 2.231 | 2.100 | 1.100 | 1.000 |
|
21 | Xây dựng hội trường văn hóa xã An Hiệp |
| UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp |
| 2021-2023 | 419/QĐ- SXD, 13/11/2020 | 3.500 | 2.800 | 2.800 | 2.700 | 1.100 | 1.600 |
|
22 | Đường ĐX.01 Lộ Điệp (từ QL.57B đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa |
| UBND huyện Châu Thành | xã Phú An Hòa | cấp A | 2021-2023 | 446/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 | 4.718 | 4.246 | 4.246 | 4.200 | 1.500 | 2.700 |
|
23 | Đường ĐX.03 Lộ cầu Quao (Đoạn 1 từ QL.57B - đến giáp ĐX.02; đoạn 2 từ ĐX.02 đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa |
| UBND huyện Châu Thành | xã Phú An Hòa | cấp B | 2021-2023 | 448/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 | 12.245 | 11.021 | 11.021 | 10.000 | 3.500 | 6.500 |
|
24 | Đường ĐA.02 đường Trụ sở ấp Phước Hoà (từ ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
| UBND xã Phú An Hòa | xã Phú An Hòa | cấp B | 2021-2023 | 175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 476/QĐ-UBND, 17/12/2021 | 2.860 | 2.002 | 1.882 | 2.000 | 800 | 1.200 |
|
25 | Đường ĐA.06 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
| UBND xã Phú An Hòa | xã Phú An Hòa | cấp B | 2021-2022 | 177/QĐ-UBND, 30/12/2020; 477/QĐ-UBND, 17/12/2021 | 1.219 | 853 | 853 | 850 | 500 | 350 |
|
26 | Đường ĐA.07 (từ giáp ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
| UBND xã Phú An Hòa | xã Phú An Hòa | cấp B | 2021-2023 | 181/QĐ- UBND, 30/12/2020; 478/QĐ- UBND, 17/12/2021 | 2.214 | 1.550 | 1.550 | 1.550 | 700 | 850 |
|
27 | Đường ĐC.05 (từ Lộ ngang - đến giáp ĐA.02), xã Phú An Hòa |
| UBND xã Phú An Hòa | xã Phú An Hòa | cấp C | 2021-2022 | 176/QĐ- UBND, 30/12/2020; 481/QĐ- UBND, 17/12/2021 | 1.171 | 351 | 351 | 331 | 331 |
|
|
28 | Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Phú An Hòa |
| UBND huyện Châu Thành | xã Phú An Hòa |
| 2021-2023 | 129/QĐ- SXD, 30/6/2021 | 3.500 | 2.800 | 2.800 | 2.700 | 1.000 | 1.700 |
|
29 | Đường ĐX.03 (Từ giáp QL.57C đến giáp Lộ Thơ xã Thành Triệu), xã Quới Thành |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành | Cấp A | 2024-2026 |
| 9.810 | 7.848 | 5.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
30 | Nâng cấp mở rộng Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.01 đến giáp QL.57C), xã Quới Thành |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành | Cấp A | 2024-2026 |
| 14.000 | 11.200 | 5.000 | 2.500 |
| 2.500 |
|
31 | Trung tâm thể thao nhà văn hóa xã Quới Thành |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành |
| 2024-2026 |
| 3.500 | 2.450 | 2.450 | 1.000 |
| 1.000 |
|
32 | Đường ĐX.03 (Từ ranh xã Tiên Thủy đến giáp nhà văn hóa ấp Tiên Phú 1), xã Tiên Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long | Cấp A | 2024-2026 |
| 12.889 | 10.311 | 6.000 | 2.500 |
| 2.500 |
|
33 | Đường ĐA.01 (Từ giáp ĐX.01 đến giáp rạch Cái Cam xã Tiên Thủy), xã Tiên Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long | Cấp B | 2024-2026 |
| 6.183 | 3.092 | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
34 | Đường ĐX.04 (từ nhà văn hóa ấp Tiên Phú 1 đến ĐH.DK.19), xã Tiên Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long, Tân Phú | Cấp A | 2024-2026 |
| 14.997 | 11.998 | 4.000 | 2.907 |
| 2.907 |
|
35 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tiên Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2024-2026 |
| 3.500 | 2.450 | 2.450 | 1.500 |
| 1.500 |
|
36 | Đường ĐX.03 (Đoạn từ cầu Miễu đến cầu Ông Bảy Tỳ), xã Phước Thạnh |
| UBND Xã Phước Thạnh | Xã Phước Thạnh | Cấp B | 2024-2026 |
| 2.113 | 1.690 | 1.690 | 1.200 |
| 1.200 |
|
37 | Đường ĐA.03, đường liên ấp Phước Thiện - Phước Định (Từ giáp ĐA.01 đến giáp ĐX.01 và nhánh rẽ ra Trường Mầm non Trần Văn Ơn), xã Phước Thạnh |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh | Cấp B | 2024-2026 |
| 13.686 | 6.843 | 4.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
38 | Đường ĐX.05 (Từ ĐH.03 đến giáp cầu Đúc), xã Giao Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long | Cấp A | 2024-2026 |
| 5.797 | 4.638 | 3.000 | 1.500 |
| 1.500 |
|
39 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Giao Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long |
| 2024-2026 |
| 3.500 | 2.450 | 2.450 | 1.000 |
| 1.000 |
|
40 | Đường ĐX.06 (Từ ĐH.03 đến giáp ĐH.DK.13), xã Giao Long |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long | Cấp A | 2024-2026 |
| 8.250 | 6.600 | 4.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
41 | Đường ĐX.03 (Từ giáp ĐX.07 đến giáp QL.57C), xã Tiên Thủy |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên thủy | Cấp A | 2024-2026 |
| 10.623 | 8.498 | 4.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
42 | Đường ĐA.04 (Từ giáp QL.57C đến), xã Tiên Thủy |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên thủy | Cấp B | 2024-2026 |
| 5.444 | 2.722 | 2.722 | 1.000 |
| 1.000 |
|
43 | Nhà văn hóa xã Tiên Thủy |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Thủy | Sửa chữa hội trường, xây dựng 5 phòng chức năng | 2023-2025 |
| 1.300 | 910 | 910 | 900 |
| 900 |
|
44 | Đường ĐA.04 (Điểm đầu giáp QL.57B, điểm cuối giáp Sông Tiền), xã Phú Đức |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức | Cấp B | 2024-2026 |
| 6.956 | 3.478 | 2.000 | 1.300 |
| 1.300 |
|
45 | Đường ĐC.08 (đoạn từ cầu Cồn Dơi, ấp Phú Ninh đến tổ 9 ấp Phú Hội), Xã Phú Đức |
| UBND xã Phú Đức | Xã Phú Đức | Cấp C | 2023-2025 |
| 2.600 | 780 | 780 | 780 |
| 780 |
|
46 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Phú Đức |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức | Xây dựng hội trường văn hóa đa năng xã | 2024-2026 |
| 3.500 | 2.450 | 2.450 | 1.000 |
| 1.000 |
|
47 | Đường ĐA.02 (Từ giáp cầu chùa Tân Khánh đến giáp ĐX.02), xã Tân Thạch |
| UBND xã Tân Thạch | Xã Tân Thạch | Cấp B | 2024-2026 |
| 4.076 | 2.038 | 2.038 | 1.000 |
| 1.000 |
|
48 | Đường ĐA.06, giai đoạn 2 (Đoạn từ giáp ĐA.06, giai đoạn 1 đến giáp QL.57B), xã Tân Thạch |
| UBND xã Tân Thạch | Xã Tân Thạch | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.600 | 800 | 800 | 800 |
| 800 |
|
49 | Đường ĐA.07 (từ giáp ĐX.02 đến giáp ĐC.08), xã Tân Thạch |
| UBND xã Tân Thạch | Xã Tân Thạch | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.892 | 946 | 946 | 946 |
| 946 |
|
50 | Nhà văn hóa xã Tân Thạch |
| UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Thạch | Sửa chữa hội trường văn hóa, xây dựng 5 phòng CN | 2024-2026 |
| 1.300 | 910 | 910 | 910 |
| 910 |
|
51 | Đường ĐA.09 (Từ ĐA.05 đến giáp ĐA.07), xã An Hiệp |
| UBND xã An Hiệp | Xã An Hiệp | Cấp B | 2023-2025 |
| 924 | 462 | 462 | 462 |
| 462 |
|
52 | Đường ĐC.09 (Từ ĐH.01 đến giáp ranh xã Sơn Đông), xã Tam Phước |
| UBND Xã Tam Phước | Xã Tam Phước | Cấp C | 2023-2025 |
| 1.560 | 468 | 468 | 468 |
| 468 |
|
VI | Huyện Bình Dại |
|
|
|
|
|
| 166.767 | 141.783 | 140.583 | 127.696 | 23.426 | 104.270 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐX.01, xã Lộc Thuận |
| UBND huyện Bình Đại | xã Lộc Thuận | cấp A | 2021-2023 | 631/QĐ- SGTVT, 10/11/2020 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | 8.900 | 2.100 | 6.800 |
|
2 | Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ Cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận |
| UBND huyện Bình Đại | xã Lộc Thuận | cấp A | 2021-2023 | 2895/QĐ-UBND, 05/11/2020 | 49.820 | 44.838 | 44.838 | 41.700 | 4.700 | 37.000 |
|
3 | Đường ĐC.01 (Từ giáp đường Xóm Đùi đến giáp nhà ông Lê Văn Phê) ấp Lộc Sơn, xã Lộc Thuận |
| UBND xã Lộc Thuận | xã Lộc Thuận | cấp D | 2022 | 51/QĐ- UBND, 22/10/2020 | 420 | 126 | 126 | 126 | 126 |
|
|
4 | Xây dựng mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận |
| UBND huyện Bình Đại | xã Lộc Thuận |
| 2021-2023 | 426/QĐ- SXD, 13/11/2020 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 1.400 | 1.000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đê sông Tiền), xã Long Định |
| UBND huyện Bình Đại | xã Long Định | cấp A | 2021-2023 | 654/QĐ- SGTVT, 16/11/2020 | 8.500 | 7.650 | 7.650 | 7.650 | 6.800 | 850 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐX.01 đến ĐX.04), xã Vang Quới Tây |
| UBND huyện Bình Đại | xã Vang Quới Tây | cấp A | 2022- 2024 | 2257/QĐ- UBND, 23/9/2021 | 25.000 | 22.500 | 22.500 | 22.300 | 5.300 | 17.000 |
|
7 | Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng xã Vang Quới Tây |
| UBND huyện Đình Đại | xã Vang Quới Tây |
| 2022-2024 | 171/QĐ- SXD, 14/10/2021 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 1.500 | 900 |
|
8 | Hỗ trợ gia cố mặt đê sông Tiền (đoạn qua xã Vang Quới Tây, từ ngã ba Ông Táo đến giáp ranh xã Vang Quới Đông) |
| UBND huyện Bình Dại | xã Vang Quới Tây |
| 2022-2024 | 444/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 | 3.000 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 1.500 | 1.200 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Thới Lai đến Đường liên xã Đông Tây), xã Vang Quới Tây |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Tây | cấp A | 2022-2024 | 460/QĐ- SGTVT, 01/9/2021 | 13.500 | 10.800 | 10.800 | 9.000 |
| 9.000 |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đường ĐH.07), xã Bình Thới |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thới | cấp A | 2024-2026 |
| 7.000 | 5.600 | 5.600 | 5.600 |
| 5.600 |
|
11 | Đường ĐX .09 (đoạn từ ĐH.08 đến giáp đường Bắc - Nam), xã Bình Thới |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thới | cấp A | 2024-2026 |
| 4.000 | 3.200 | 3.200 | 3.200 |
| 3.200 |
|
12 | Đường ĐX.06 (đoạn từ cầu treo xã Định Trung đến cầu Bình Trung) xã Định Trung, giai đoạn 1 |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Định Trung | cấp A | 2024-2026 |
| 25.000 | 20.000 | 20.000 | 14.420 |
| 14.420 |
|
13 | Nhà văn hóa xã Bình Thới |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thới | sửa chữa NVH xã, xây dựng 05 phòng chức năng, các HMP | 2024-2026 |
| 5.774 | 4.042 | 4.042 | 3.000 |
| 3.000 |
|
14 | Nhà văn hóa xã Định Trung |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Định Trung | sửa chữa hội trường xã thành NVH xã, xây dựng 05 PCN | 2023-2025 |
| 4.753 | 3.327 | 3.327 | 2.300 |
| 2.300 |
|
15 | Đường ĐX.02 (từ bến đò Long Định đến ĐX.01), xã Tam Hiệp |
| UBND huyện Bình Đại | Xã Tam Hiệp |
| 2024-2026 |
| 4.000 | 3.200 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
VI | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
| 97.417 | 80.028 | 77.828 | 69.478 | 23.650 | 45.828 |
|
1 | Đường ĐX.02 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh | cấp A | 2021-2023 | 559/QĐ- SGTVT, 30/9/2020 | 9.433 | 8.490 | 8.490 | 7.528 | 1.400 | 6.128 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Nhơn), xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh | cấp A | 2021-2023 | 528/QĐ- SGTVT, 22/9/2020 | 4.786 | 4.307 | 4.307 | 4.307 | 700 | 3.607 |
|
3 | Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh | cấp A | 2021-2023 | 2655/QĐ- UBND, 15/10/2020 | 25.188 | 22.669 | 22.669 | 19.900 | 2.900 | 17.000 |
|
4 | Đường ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh | cấp A | 2021-2023 | 408/QĐ- SGTVT, 05/8/2021 | 6.870 | 6.183 | 6.183 | 6.183 | 1.000 | 5.183 |
|
5 | Xây dựng Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA.04, xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh | cấp B | 2021-2023 | 406/QĐ- SGTVT, 05/8/2021 | 10.830 | 7.581 | 7.581 | 6.600 | 1.600 | 5.000 |
|
6 | Xây dựng Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri |
| UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh |
| 2021-2023 | 424/QĐ- SXD, 13/11/2020 | 5.110 | 4.088 | 4.088 | 3.750 | 750 | 3.000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Đường ĐX.03 (đoạn từ HL.14 đến Đường ĐX 01), xã Phú Lễ |
| UBND huyện Ba Tri | xã Phú Lễ | Cấp A | 2021-2023 | 368/QĐ- SGTVT, 14/7/2021 | 14.000 | 12.600 | 12.600 | 11.300 | 8.300 | 3.000 |
|
8 | Nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.02 (từ HL.01 đến giáp ranh xã Mỹ Thạnh), xã An Bình Tây |
| UBND huyện Ba Tri | xã An Bình Tây | cấp A | 2021-2023 | 310/QĐ- SGTVT, 21/6/2021, 488/QĐ- SGTVT, 15/7/2022 | 14.700 | 8.910 | 8.910 | 8.910 | 7.000 | 1.910 | NSTW hỗ trợ 8,91 tỷ, còn lại NSĐP và nhân dân góp |
9 | Đường ĐX.03 (Từ ĐH.DK.01 đến ĐA.03), xã Phước Ngãi |
| UBND huyện Ba Tri | xã Phước Ngãi | cấp A | 2025-2027 |
| 6.500 | 5.200 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
VII | Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
| 266.948 | 189.709 | 180.308 | 169.336 | 37.878 | 131.458 |
|
1 | Đường liên tổ NDTQ số 4-7-18 ấp 3 (ĐC.09) (từ cầu ông Mai Văn Biền đến nhà ông Lê Văn Góp), xã Thạnh Phú Đông |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Thanh Phú Đông | cấp C | 2021-2023 | 216/QĐ- SGTVT, 20/4/2021 | 1.200 | 840 | 840 | 840 | 600 | 240 |
|
2 | Đường liên tổ NDTQ số 2-12-13 ấp 3 (ĐN.06) (từ nhà ông Nguyễn Văn Dứt đến nhà ông Huỳnh Văn Dũng), xã Thạnh Phú Đông |
| UBND xã Thạnh Phú Đông | xã Thạnh Phú Đông | cấp D | 2021-2023 | 359/QĐ- UBND, 30/10/2020 | 578 | 173 | 173 | 173 | 173 | 0 |
|
3 | Đường liên ấp 5-7 (ĐC.05) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến tiếp giáp đường ĐX.02), xã Sơn Phú |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Sơn Phú | cấp C | 2021-2023 | 217/QĐ-SGTVT, 20/4/2021 | 5.200 | 3.640 | 3.640 | 3.640 | 1.500 | 2.140 |
|
4 | Đường ấp 8 đi xã Nhơn Thạnh (ĐC.06) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Nhơn Thạnh), xã Sơn Phú |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Sơn Phú | cấp C | 2021-2023 | 268/QĐ- SGTVT, 24/5/2021 | 4.900 | 3.430 | 3.430 | 3.430 | 1.500 | 1.930 |
|
5 | Đường trục chính ấp 5 (ĐC.07) (Đoạn từ ĐX.02 đến giáp sông Hàm Luông), xã Sơn Phú |
| UBND xã Sơn Phú | xã Sơn Phú | cấp C | 2021-2023 | 342/QĐ- UBND, 05/10/2020 | 2.984 | 2.089 | 2.089 | 2.089 | 1.200 | 889 |
|
6 | Đường trục chính ấp 7 (ĐC.08) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Thuận Điền), xã Sơn Phú |
| UBND xã Sơn Phú | xã Sơn Phú | cấp C | 2021-2023 | 341/QĐ- UBND, 05/10/2020 | 3.070 | 2.149 | 2.149 | 2.149 | 1.200 | 949 |
|
7 | Xây dựng mạng tuyến ống phân phối cấp nước khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm |
| Trung tâm NSVSMT | xã Sơn Phú và Hưng Phong |
| 2022-2024 | 229/QĐ- SXD, 31/12/2021 | 8.918 | 8.026 | 8.026 | 8.026 | 2.900 | 5.126 |
|
8 | Đường ĐX.05 (Đường cầu bia Sài Gòn) (từ ĐH.DK.30 đến nhà ông Lũy), xã Hưng Lễ |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Hưng Lễ | cấp B | 2021-2023 | 329/QĐ- SGTVT, 29/6/2021 | 7.137 | 6.423 | 6.423 | 6.423 | 3.600 | 2.823 |
|
9 | Đường ĐX.06 (từ ĐX.02 đến cầu Mười Thảo), xã Hưng Lễ |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Hưng Lễ | cấp B | 2021-2023 | 78/QĐ- SGTVT, 26/01/2021 | 7.067 | 6.360 | 6.360 | 6.360 | 3.700 | 2.660 |
|
10 | Đường ĐC.03 (đường sông Miễu Ông ấp 10) (từ ĐX.03 đến sông Miễu Ông), xã Hưng Lễ |
| UBND xã Hưng Lễ | xã Hưng Lễ | cấp C | 2021-2023 | 230/QĐ- UBND, 29/10/2020, 598/QĐ- UBND, 31/8/2022 | 1.014 | 710 | 710 | 710 | 450 | 260 |
|
11 | Đường ĐC.04 (Đường trung tâm ấp 10) (từ ĐX.01 đến nhà ông Phú), xã Hưng Lễ |
| UBND xã Hưng Lễ | xã Hưng Lễ | cấp C | 2021-2023 | 231/QĐ- UBND, 29/10/2020, 599/QĐ- UBND, 31/8/2022 | 1.300 | 910 | 910 | 910 | 600 | 310 |
|
12 | Nâng cấp, mở rộng Đường vào trung tâm xã Bình Thành (ĐX.01) (đoạn từ cống Bình Đông đến cầu ấp Bình Đông), xã Bình Thành |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Bình Thành | cấp A | 2021-2023 | 172/QĐ- SGTVT, 30/3/2021 | 4.500 | 4.050 | 4.050 | 4.050 | 3.000 | 1.050 |
|
13 | Đường ĐA.05 (đoạn từ cầu tổ 10 ấp Cái Chốt đến Tổ 3 ấp Cái Tắc), xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Mỹ Thạnh | cấp C | 2021-2023 | 558/QĐ- SGTVT, 13/10/2021 | 9.000 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 4.500 | 1.800 |
|
14 | Đường liên ấp Bến Đò - Cái Chốt (ĐA.06), đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh-Thuận Điền đến trường Mầm non ấp 6 Cái Tắc, xã Mỹ Thạnh |
| UBND xã Mỹ Thạnh | xã Mỹ Thạnh | cấp C | 2021-2023 | 213/QĐ- UBND, 29/12/2020, 558/QĐ- UBND, 26/8/2022 | 1.697 | 1.188 | 1.188 | 1.188 | 705 | 483 |
|
15 | Cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Mỹ Thạnh |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Mỹ Thạnh |
| 2021-2023 | 143/QĐ- SXD, 19/8/2021 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | 300 |
|
16 | Đường ĐA.04 (đoạn từ đường Ký Lục đến đường Đê Quốc Phòng), xã Châu Bình |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Châu Bình | cấp C | 2021-2023 | 617/QĐ-SGTVT, 9/11/2021 | 5.922 | 4.145 | 4.145 | 4.145 | 2.700 | 1.445 |
|
17 | Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.11 đến QL.57C), xã Tân Hào |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Tân Hào | cấp A | 2021-2023 | 560/QĐ- SGTVT, 13/10/2021 | 5.775 | 5.198 | 5.198 | 5.198 | 4.600 | 598 |
|
18 | Đường ĐA.03 (đoạn từ QL.57C đến ĐA.01), xã Tân Hào |
| UBND xã Tân Hào | xã Tân Hào | cấp C | 2021-2023 | 357/QĐ- UBND, 31/12/2020, 577/QĐ- UBND, 30/8/2022 | 2.417 | 1.692 | 1.692 | 1.692 | 1.000 | 692 |
|
19 | Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Tân Hào |
| UBND huyện Giồng Trôm | xã Tân Hào |
| 2021-2023 | 114/QĐ- SXD, 09/6/2021 | 2.669 | 2.135 | 2.135 | 2.135 | 1.850 | 285 |
|
20 | Đường ĐA.06, ĐA.07, xã Thuận Điền |
| UBND huyện | Xã Thuận Điền | Cấp C | 2023-2025 |
| 4.500 | 2.250 | 2.250 | 2.250 |
| 2.250 |
|
21 | Đường ĐC.01 (Đoạn từ ngã 4 Bảy Xuyến đến Cầu Chữ A ấp Lương Quới), xã Lương Phú |
| UBND huyện | Xã Lương Phú | cấp C | 2023-2025 |
| 4.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
22 | Đường ĐA.01, ĐA.04 xã Lương Quới |
| UBND huyện | Xã Lương Quới | Cấp C | 2023-2024 |
| 2.500 | 1.250 | 1.250 | 1.250 |
| 1.250 |
|
23 | Đường ĐX.01 (liên xã Phong Nẫm- Châu Hòa), xã Phong Nẫm |
| UBND huyện | xã Phong Nẫm | Cấp A | 2023-2025 |
| 26.000 | 20.800 | 20.800 | 20.800 |
| 20.800 |
|
24 | Đường ĐX.05, xã Phong Nẫm |
| UBND huyện | Xã Phong Nẫm | Cấp A | 2024-2026 |
| 12.000 | 9.600 | 9.600 | 2.500 |
| 2.500 |
|
25 | Đường ĐA.06, ĐA.07, ĐA.08, xã Long Mỹ |
| UBND huyện | Xã Long Mỹ | Cấp C | 2023-2025 |
| 10.500 | 5.250 | 5.250 | 5.250 |
| 5.250 |
|
26 | Đường ĐC.02, ĐC.04, ĐC.05, xã Long Mỹ |
| UBND huyện | Xã Long Mỹ | Cấp D | 2023-2025 |
| 5.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
27 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Long Mỹ |
| UBND huyện | Xã Long Mỹ | Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, xây dựng các PCN, HMP | 2023-2025 |
| 4.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
28 | Đường ĐX.01 (điểm đầu QL 57C- điểm cuối cầu Long Thuận, xã Thuận Điền); Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà Út Mỹ- điểm cuối QL 57C), xã Phước Long |
| UBND huyện Giồng Trôm | Xã Phước Long | Cấp B | 2023-2025 |
| 6.800 | 5.440 | 5.440 | 5.440 |
| 5.440 |
|
29 | Đường ĐX.04 (điểm đầu giáp với ĐX.05- điểm cuối ranh xã Tân Lợi Thạnh), xã Phước Long |
| UBND huyện Giồng Trôm | Xã Phước Long | Cấp B | 2023-2025 |
| 7.200 | 5.760 | 5.760 | 5.760 |
| 5.760 |
|
30 | Đường ĐX.05 (điểm đầu cầu Rạch Heo- điểm cuối xã Long Mỹ), xã Phước Long |
| UBND huyện Giồng Trôm | Xã Phước Long | Cấp B | 2023-2025 |
| 6.000 | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
| 4.800 |
|
31 | Đường ĐA.09 (điểm đầu giáp ĐA.05- điểm cuối giáp xã Thuận Điền), xã Phước Long |
| UBND huyện | Xã Phước Long | Cấp C | 2023-2025 |
| 2.200 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
32 | Đường ĐX.04 (từ ĐA.02 đến ĐT.DK04), xã Hưng Nhượng |
| UBND huyện | Xã Hưng Nhượng | Cấp B | 2023-2025 |
| 4.000 | 3.200 | 3.200 | 3.200 |
| 3.200 |
|
33 | Đường ĐA.06, xã Hưng Nhượng |
| UBND huyện | Xã Hưng Nhượng | Cấp B | 2023-2025 |
| 18.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
34 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Hưng Nhượng |
| UBND huyện | Xã Hưng Nhượng | Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP | 2023-2025 |
| 4.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
35 | Đường ĐA.01, xã Lương Hòa |
| UBND huyện | Xã Lương Hòa | Cấp C | 2023-2025 |
| 6.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
36 | Đường ĐX.02 (đường từ cầu Ba Vông đến lộ Thủ Ngữ), xã Lương Hòa |
| UBND huyện | Xã Lương Hòa | Cấp B | 2023-2025 |
| 9.000 | 7.200 | 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
37 | Đường ĐX.02 (đoạn từ chùa Qui Thuận đến đường huyện 11), xã Tân Thanh |
| UBND huyện | Xã Tân Thanh | Cấp B | 2023-2025 |
| 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
38 | Đường ĐX.03, xã Tân Thanh |
| UBND huyện | Xã Tân Thanh | Cấp B | 2024-2026 |
| 18.000 | 14.400 | 8.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
39 | Đường ấp Tân Lợi (ĐA.01), xã Tân Thanh |
| UBND huyện | Xã Tân Thanh | Cấp C | 2023-2025 |
| 7.800 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
| 3.900 |
|
40 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tân Thanh |
| UBND huyện | Xã Tân Thanh | Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP | 2023-2025 |
| 4.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
41 | Đường ĐX.01 (đoạn từ cầu 30/4 đến ranh xã Phước Long), xã Tân Lợi Thạnh |
| UBND huyện | Xã Tân Lợi Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
42 | Đường ĐX.02, xã Tân Lợi Thạnh |
| UBND huyện | Xã Tân Lợi Thạnh | Cấp B | 2024-2026 |
| 10.000 | 8.000 | 5.000 | 3.128 |
| 3.128 |
|
43 | Đường ĐA.06, ĐA.12, ĐA.16, xã Tân Lợi Thạnh |
| UBND huyện | Xã Tân Lợi Thạnh | Cấp C | 2023-2025 |
| 7.600 | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 |
|
44 | Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tân Lợi Thạnh |
| UBND huyện | Xã Tân Lợi Thạnh | Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP | 2023-2025 |
| 4.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
VIII | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
| 32.333 | 16.656 | 16.656 | 16.656 |
| 16.656 |
|
1 | Đường ĐA.03 (Lộ BOT), xã Nhơn Thạnh |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Nhơn Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 6.200 | 3.100 | 3.100 | 3.100 |
| 3.100 |
|
2 | Đường ĐA. 12 (lộ liên tổ 6,7,8,9 ấp Phú Chánh), xã Phú Hưng |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Phú Hưng | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.350 | 1.175 | 1.175 | 1.175 |
| 1.175 |
|
3 | Đường ĐX.01 (đoạn từ QL.57C đến TL.883), xã Sơn Đông |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Sơn Đông | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.630 | 1.304 | 1.304 | 1.304 |
| 1.304 |
|
4 | Đường ĐA.06 (lộ tổ 5 ấp An Thạnh A), xã Mỹ Thạnh An |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Mỹ Thạnh An | Cấp B | 2023-2025 |
| 4.750 | 2.375 | 2.375 | 2.375 |
| 2.375 |
|
5 | Đường ĐA.03.BP (Lộ 1A Bình Thạnh nối với lộ 5-6-7 ấp Phú Lợi), xã Bình Phú |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Bình Phú | Cấp B | 2023-2025 |
| 11.282 | 5.641 | 5.641 | 5.641 |
| 5.641 |
|
6 | ĐA.11 (lộ tổ 11 ấp Phú Hữu), xã Phú Hưng, Phú Hưng |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Phú Hưng | Cấp B | 2023-2025 |
| 4.550 | 2.275 | 2.275 | 2.275 |
| 2.275 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐA.08 (lộ nhánh rẽ lộ Chùa), xã Phú Nhuận |
| UBND Thành phố Bến Tre | xã Phú Nhuận | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.571 | 786 | 786 | 786 |
| 786 |
|
Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật. BC nghiên cứu khả thi
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Phân loại dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn NSTW đã bố trí đến hết năm 2020 | Nhu cầu vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||||
Số Quyết định | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: NSTW | Tổng | KH 2022 | KH giai đoạn 2023 - 2025 | ||||||||||
| TỔNG |
|
|
|
|
|
| 400.644 | 358.542 | 7.397 | 363.151 | 334.507 | 130.041 | 204.466 |
|
I | Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
| 150.130 | 133.080 | 1.200 | 131.879 | 120.000 | 39.795 | 80.205 |
|
| Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
| 20.148 | 17.705 | 1.200 | 16.504 | 15.000 | 6.195 | 8.805 |
|
1 | Đường ĐA.08 (từ ranh đất ông Trần Văn Công đến đường Biện Lễ), xã Mỹ An | C | UBND xã Mỹ An | Xã Mỹ An | Cấp B | 2020-2022 | 88/QĐ-UBND, 20/7/2020; 69/QĐ-UBND, 04/5/2022 | 1.999 | 1.799 | 1.200 | 599 | 595 | 595 |
|
|
2 | Đường ĐA.05 (từ HL.92 đến trụ sở ấp Thạnh Mỹ), xã Mỹ An | C | UBND xã Mỹ An | Xã Mỹ An | Cấp B | 2021-2023 | 141/QĐ-UBND, 11/12/2020 | 1.499 | 1.349 |
| 1.349 | 1.349 | 1.300 | 49 |
|
3 | Đường ĐA.05, xã Mỹ An (giai đoạn 2) | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ An | Cấp B | 2022-2024 | 409/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 | 5.000 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 | 4.300 | 200 |
|
27 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã Mỹ An | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ An | Nâng cấp, sửa chữa HT thành nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 2.143 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
4 | Đường ĐC.03 (Lộ Rạch Lò), ấp Thạnh Mỹ, xã Mỹ An | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ An | Cấp C | 2023-2025 |
| 9.507 | 8.556 |
| 8.556 | 7.056 |
| 7.056 |
|
| Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
|
| 18.301 | 15.291 | - | 15.291 | 15.000 | 5.300 | 9.700 |
|
1 | Đường ĐC.06 (đường ra khu sản xuất Giồng Trong), từ đường Cồn Bững đến đất ông Phạm Văn Hải), xã Thạnh Hải | C | UBND xã Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải | Cấp B | 2021-2023 | 122/QĐ-UBND, 30/11/2020 | 2.438 | 2.194 |
| 2.194 | 2.194 | 1.800 | 394 |
|
2 | Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.92 đến cống Ông 3 Đông), xã Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Cấp A | 2022-2024 | 411/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 | 4.800 | 4.320 |
| 4.320 | 4.320 | 3.500 | 820 |
|
3 | Đường ĐA.03 (từ ĐH.92 đến giáp sông), ấp Thạnh Thới Đông, xã Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.663 | 2.397 |
| 2.397 | 2.397 |
| 2.397 |
|
5 | Xây dựng mới nhà văn hóa xã Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Xây dựng nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 5.900 | 4.130 |
| 4.130 | 4.130 |
| 4.130 |
|
4 | Đường ĐC.05 (từ đường ĐH.92 đến giáp sông), ấp Thạnh Hưng B, xã Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Cấp C | 2023-2025 |
| 2.500 | 2.250 |
| 2.250 | 1.959 |
| 1.959 |
|
| Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
| 19.300 | 17.370 | - | 17.370 | 15.000 | 2.198 | 12.802 |
|
1 | Đường ĐC.01 (từ nhà ông Bùi Văn Trung đến rạch Tàn Dù), xã Bình Thạnh | C | UBND xã Bình Thạnh | Xã Bình Thạnh | Cấp C | 2021-2022 | 198/QĐ-UBND, 27/11/2020 | 997 | 897 |
| 897 | 893 | 800 | 93 |
|
2 | Đường ĐC.02 (Đoạn từ cầu Mười Chùm đến đường ĐA.01), xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh | Cấp C | 2022-2024 | 405/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 | 1.553 | 1.398 |
| 1.398 | 1.398 | 1.398 |
|
|
3 | Đường ĐA.03 (từ huyện lộ 25 đến QL 57), ấp Thạnh Lại, xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.200 | 1.080 |
| 1.080 | 1.080 |
| 1.080 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa xã và cải tạo, sửa chữa dãy nhà hiện hữu thành 05 phòng chức năng xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh |
| 2023-2025 | 08/QĐ-SXD, 14/01/2022 | 3.000 | 2.700 |
| 2.700 | 2.700 |
| 2.700 |
|
5 | Đường ĐA.04 (từ ngã ba rạch cầu tre đến rạch Bến Mã), xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 10.470 | 9.423 |
| 9.423 | 7.929 |
| 7.929 |
|
6 | Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.01 đến QL57), xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.080 | 1.872 |
| 1.872 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| Xã An Qui |
|
|
|
|
|
| 17.380 | 15.642 | - | 15.642 | 15.000 | 4.503 | 10.497 |
|
1 | Đường ĐA.08 (đường Tổ NDTQ số 1), xã An Qui | C | UBND xã An Qui | Xã An Qui | Cấp C | 2021-2023 | 140/QĐ-UBND, 10/12/2020 | 3.091 | 2.782 |
| 2.782 | 2.782 | 2.550 | 232 |
|
2 | Đường ĐA.09 (Đoạn từ HL.28 đến nhà ông Phạm Văn Hợp), xã An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Cấp B | 2022-2024 | 404/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 2.170 | 1.953 |
| 1.953 | 1.953 | 1.953 |
|
|
3 | Đường ĐA.04 (Từ HL28 đến nhà bà Nguyễn Thị Hiểu), ấp An Huề, xã An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Cấp B | 2023-2025 |
| 5.196 | 4.676 |
| 4.676 | 4.500 |
| 4.500 |
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 2.143 | 1.929 |
| 1.929 | 1.929 |
| 1.929 |
|
4 | Đường ĐA.07 (Từ nhà bà Đào Thị Mến đến nhà ông Phạm Văn Đông), ấp An Ninh, xã An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Cấp B | 2023-2025 |
| 4.780 | 4.302 |
| 4.302 | 3.836 |
| 3.836 |
|
| Xã An Điền |
|
|
|
|
|
| 18.567 | 16.710 | - | 16.710 | 15.000 | 6.000 | 9.000 |
|
1 | Đường B11, ấp Giang Hà (từ HL.29 đến cầu Ba Sen), xã An Điền | C | UBND xã An Điền | Xã An Điền | Cấp B | 2021-2023 | 144/QĐ- UBND, 10/12/2020 | 1.222 | 1.100 |
| 1.100 | 1.100 | 900 | 200 |
|
2 | Đường ĐA. 11 (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tiệp đến cầu Xẻo Lớn), xã An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Điền | Cấp B | 2022-2024 | 403/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 5.800 | 5.220 |
| 5.220 | 5.220 | 5.100 | 120 |
|
3 | Đường ĐA.07 (từ nhà ông Lê Văn Đi đến đường tôm lúa), ấp An Khương A, xã An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Điền | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.609 | 2.348 |
| 2.348 | 2.000 |
| 2.000 |
|
4 | Đường ĐA.03 (từ HL.92 đi tổ NDTQ số 13), ấp Giang Hà, xã An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Điền | Cấp B | 2023-2025 |
| 7.036 | 6.332 |
| 6.332 | 6.000 |
| 6.000 |
|
5 | Đường nhánh rẽ ĐA.11, xã An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Điền | Cấp B | 2023-2025 |
| 1.900 | 1.710 |
| 1.710 | 680 |
| 680 |
|
| Xã An Thuận |
|
|
|
|
|
| 18.810 | 16.500 |
| 16.500 | 15.000 | 4.999 | 10.001 |
|
1 | Đường ĐC.04, xã An Thuận | C | UBND xã An Thuận | Xã An Thuận | Cấp C | 2021-2022 | 209/QĐ- UBND, 10/12/2020 | 1.899 | 1.709 |
| 1.709 | 1.709 | 1.400 | 309 |
|
2 | Đường ĐC.09 (Đoạn từ đường ĐC.05 đến Rạch Ớt), xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Cấp C | 2022-2024 | 407/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 4.000 | 3.600 |
| 3.600 | 3.599 | 3.599 |
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 2.143 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
5 | Đường ĐX.01 từ KM0 0000 đến KM1 000 (đoạn từ QL 57 hướng ra đê quốc phòng), xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Cấp A | 2023-2025 |
| 2.519 | 2.267 |
| 2.267 | 2.200 |
| 2.200 |
|
3 | Đường ĐA.04 (từ cầu Kênh Triển đến đường ĐX.01), ấp An Điền, xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Cấp B | 2023-2025 |
| 5.000 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
4 | Đường ĐA.05 (Từ đường HL27 đến đường ĐX.01), ấp An Hội A, xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Cấp B | 2023-2025 |
| 3.249 | 2.924 |
| 2.924 | 1.492 |
| 1.492 |
|
| Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
| 18.814 | 16.933 | - | 16.933 | 15.000 | 4.600 | 10.400 |
|
1 | Đường ĐX.02, Lộ Bờ Riều, (Đoạn từ ĐH.28 đến đường ĐX.03), xã An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thạnh | Cấp A | 2022-2024 | 406/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 5.700 | 5.130 |
| 5.130 | 5.130 | 4.600 | 530 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã An Thạnh | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 2.143 | 1.929 |
| 1.929 | 1.929 |
| 1.929 |
|
3 | Đường ĐA.04 (đường Lộ Lô), ấp An Thạnh, xã An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã An Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 5.316 | 4.784 |
| 4.784 | 4.700 |
| 4.700 |
|
4 | Đường ĐA.01 (từ ĐT.DK.01 đến đường ĐX.01), ấp An Ngãi B, xã An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã An Thạnh | Cấp B | 2023-2025 |
| 5.655 | 5.090 |
| 5.090 | 3.241 |
| 3.241 |
|
| Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
|
| 18.810 | 16.929 | - | 16.929 | 15.000 | 6.000 | 9.000 |
|
1 | Đường ĐA.01 (liên ấp 6-7-8), giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ Hưng | Cấp B | 2022-2024 | 408/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 10.930 | 9.837 |
| 9.837 | 9.837 | 6.000 | 3.837 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã Mỹ Hưng | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ Hưng | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng | 2023-2025 |
| 2.143 | 1.929 |
| 1.929 | 1.929 |
| 1.929 |
|
3 | Đường ĐA.03 (Đường Đầu Giồng), ấp Thạnh Khương B - Giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ Hưng | Cấp B | 2023-2025 |
| 5.737 | 5.163 |
| 5.163 | 3.234 |
| 3.234 |
|
II | Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
| 51.897 | 46.707 | 1.697 | 45.010 | 45.000 | 26.816 | 18.184 |
|
| Xã Vang Quới Đông |
|
|
|
|
|
| 17.442 | 15.698 | 697 | 15.001 | 15.000 | 9.256 | 5.744 |
|
1 | Đường 6/12 ấp Vinh Trung ĐC.05 (đoạn từ nhà bà Phan Thanh Loan đến nhà ông Ba Bò), xã Vang Quới Đông | C | UBND xã Vang Quới Đông | Xã Vang Quới Đông | Cấp C | 2020-2022 | 167/QĐ- UBND, 19/12/2019; 409/QĐ- UBND, 29/4/2022 | 1.498 | 1.348 | 697 | 651 | 650 | 650 |
|
|
2 | Đường ĐC.06 (từ nhà Ông Võ Văn Tần đến Quốc lộ 57B), xã Vang Quới Đông | C | UBND xã Vang Quới Đông | Xã Vang Quới Đông | Cấp C | 2021-2022 | 60/QĐ-UBND, 06/11/2020 | 2.094 | 1.885 |
| 1.885 | 1.885 | 1.500 | 385 |
|
3 | Gia cố mặt đê Sông Tiền, xã Vang Quới Đông | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Đông |
| 2022-2024 | 414/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 10.500 | 9.450 |
| 9.450 | 9.450 | 7.106 | 2.344 |
|
4 | Xây dựng Nhà văn hóa ấp Vinh Tân, Nhà văn hóa ấp Vinh Xương, xã Vang Quới Đông | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Đông | xây mới NVH ấp Vinh Tân, sửa chữa phòng học làm NVH ấp Vinh Xương | 2023-2025 |
| 970 | 873 |
| 873 | 873 |
| 873 |
|
5 | Đường ĐA 05 (Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Đối đến giáp xã Thới Lai), xã Vang Quới Đông | C | UBND xã Vang Quới Đông | Xã Vang Quới Đông | cấp C | 2023-2025 |
| 1.130 | 1.017 |
| 1.017 | 1.017 |
| 1.017 |
|
6 | Đường ĐA 02 (Đoạn từ ĐX 03 đến cầu Hai Chó), xã Vang Quới Đông | C | UBND xã Vang Quới Đông | Xã Vang Quới Đông | cấp C | 2023-2025 |
| 1.250 | 1.125 |
| 1.125 | 1.125 |
| 1.125 |
|
| Xã Phú Long |
|
|
|
|
|
| 17.788 | 16.009 | 1.000 | 15.009 | 15.000 | 7.960 | 7.040 |
|
1 | Đường nhà chung ĐC.01 (đoạn còn lại); điểm đầu đất Ông Nguyễn Văn Hoàng, điểm cuối nhà Ông Nguyễn Văn Sĩ, xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | Xã Phú Long | Cấp C | 2020-2022 | 647/QĐ- UBND, 19/12/2019; 167/QĐ- UBND, 29/4/2022 | 1.999 | 1.799 | 1.000 | 799 | 790 | 790 |
|
|
2 | Đường ĐC.03 (từ đê Tây đến bến đò Rạch Gừa), xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | Xã Phú Long | Cấp C | 2021-2022 | 33/QĐ-UBND, 28/7/2020 | 998 | 898 |
| 898 | 898 | 800 | 98 |
|
3 | Đường ĐC.05 (Đường vào trường Mẫu giáo Rạch Gừa), xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | Xã Phú Long | Cấp C | 2021-2022 | 34/QĐ-UBND, 28/7/2020 | 450 | 405 |
| 405 | 405 | 370 | 35 |
|
4 | Đường ĐA07 (liên ấp Giồng Tre-Ao Vuông), xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long | cấp B | 2022-2024 | 391/QĐ- SGTVT, 09/6/2022 | 8.500 | 7.650 |
| 7.650 | 7.650 | 6.000 | 1.650 |
|
5 | Đường liên ấp Giồng Kiến -Ao Vuông (ĐA 08), xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | Xã Phú Long | cấp B | 2023-2025 |
| 3.650 | 3.285 |
| 3.285 | 3.285 |
| 3.285 |
|
6 | Đường Kênh 2/9 (ĐC 06), xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | Xã Phú Long | cấp C | 2023-2025 |
| 2.191 | 1.972 |
| 1.972 | 1.972 |
| 1.972 |
|
| Xã Đại Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
| 16.667 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 | 9.600 | 5.400 |
|
1 | Đường ĐN (Đường Đê Tây), xã Đại Hòa Lộc | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Đại Hòa Lộc | Cấp A | 2022-2024 | 415/QĐ- SGTVT; 10/6/2022 | 8.000 | 7.200 |
| 7.200 | 7.200 | 5.500 | 1.700 |
|
2 | Đường ĐC.09, xã Đại Hòa Lộc | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Đại Hòa Lộc | Cấp C | 2022-2024 | 392/QĐ- SGTVT; 09/6/2022 | 5.700 | 5.130 |
| 5.130 | 5.130 | 4.100 | 1.030 |
|
3 | Đường Đông ấp Mắc Miễu (ĐA 06), xã Đại Hòa Lộc | C | UBND xã Đại Hòa Lộc | Xã Đại Hòa Lộc | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.967 | 2.670 |
| 2.670 | 2.670 |
| 2.670 |
|
III | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
| 173.617 | 156.255 | 4.500 | 151.755 | 135.000 | 57.989 | 77.011 |
|
| Xã An Hiệp |
|
|
|
|
|
| 19.566 | 17.609 | 1.000 | 16.609 | 15.000 | 6.109 | 8.891 |
|
1 | Đường ĐA.08 (từ ĐX.05 đến nhà bà Nguyễn Thị Gọn), xã An Hiệp | C | UBND xã An Hiệp | Xã An Hiệp | Cấp C | 2020-2022 | 202/QĐ- UBND, 20/12/2019; 100/QĐ- UBND, 29/4/2022 | 2.899 | 2.609 | 1.000 | 1.609 | 1.609 | 1.409 | 200 |
|
2 | Đường ĐC.09 (từ ĐX.02 đến nhà ông Phan Văn Phương), xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hiệp | Cấp C | 2021-2022 | 611/QĐ-SGTVT, 29/10/2020; 355/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 | 1.400 | 1.260 |
| 1.260 | 1.260 | 1.000 | 260 |
|
3 | Đường ĐA.06 (Đoạn từ đường ĐX.07 đến nhà ông Nguyễn Văn Năm), xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hiệp | cấp B | 2022-2024 | 413/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 5.000 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 | 3.700 | 800 |
|
4 | Đường ĐX.07 (Từ đường Chợ An Bình đến đường ĐA.06, ấp An Bình), ấp An Bình, xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Hiệp | Cấp B | 2023-2025 |
| 8.370 | 7.533 |
| 7.533 | 5.924 |
| 5.924 |
|
5 | Đường ĐC.02 (từ đường ĐH.DK.04 đến nhà bà Trần Thị Hồng tổ NDTQ số 9), ấp Giồng Gạch; Đường ĐC.08 (Từ ngã 3 An Điền Bé đến Kênh Thanh Niên), xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Hiệp | Cấp C | 2023-2025 |
| 1.897 | 1.707 |
| 1.707 | 1.707 |
| 1.707 |
|
| Xã An Đức |
|
|
|
|
|
| 19.359 | 17.423 | 1.450 | 15.973 | 15.000 | 7.049 | 7.951 |
|
1 | Đường ĐC.04, xã An Đức | C | UBND xã An Đức | Xã An Đức | Cấp C | 2020-2022 | 135/QĐ-UBND, 20/12/2019; 114/QĐ-UBND, 28/4/2022 | 1.999 | 1.799 | 1.450 | 349 | 349 | 349 |
|
|
2 | Đường ĐA.03 (từ ĐX.02 đến Đặng Văn Mông, ấp Giồng Cốc), xã An Đức | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Đức | Cấp B | 2021-2023 | 617/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 369/QĐ-SGTVT, 14/7/2021 | 2.560 | 2.304 |
| 2.304 | 2.304 | 1.900 | 404 |
|
3 | Đường ĐA.03 (Đoạn từ nhà ông Đặng Văn Mông đến nhà Ông Nguyễn Hữu Tri), xã An Đức | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Đức | Cấp B | 2022-2024 | 393/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 | 6.600 | 5.940 |
| 5.940 | 5.940 | 4.800 | 1.140 |
|
4 | Đường ĐA.08 (từ HL. 14 đến khu dân cư An Đức), ấp Giồng Ké; Đường ĐA.09 (từ ĐX.03 đến ĐA.04), ấp Giồng Cả, xã An Đức | C | UBND huyện | xã An Đức | Cấp B | 2023-2025 |
| 3.200 | 2.880 |
| 2.880 | 2.880 |
| 2.880 |
|
5 | Đường ĐX.03 (từ HL.14 đến đất ông Nguyễn Văn Năm), xã An Đức | C | UBND huyện | xã An Đức | Cấp A | 2023-2025 |
| 5.000 | 4.500 |
| 4.500 | 3.527 |
| 3.527 |
|
| Xã An Hòa Tây |
|
|
|
|
|
| 18.340 | 16.506 | 700 | 15.806 | 15.000 | 4.858 | 10.142 |
|
1 | Đường ĐA.07 (từ ĐH.ĐK.03 đến ĐA.08), xã An Hòa Tây | C | UBND xã An Hòa Tây | Xã An Hòa Tây | Cấp C | 2020-2022 | 355/QĐ- UBND, 20/12/2019; 37/QĐ-UBND, 28/4/2022 | 1.500 | 1.350 | 700 | 650 | 558 | 558 |
|
|
2 | Xây dựng cầu Giồng Bằng, xã An Hòa Tây | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hòa Tây |
| 2021-2022 | 616/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 374QĐ-SGTVT, 16/7/2021 | 2.000 | 1.800 |
| 1.800 | 1.800 | 1.500 | 300 |
|
3 | Đường ĐA.01 (Đoạn từ ĐH.DK.01 đến giáp ranh xã Vĩnh An), xã An Hòa Tây | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hòa Tây | Cấp B | 2022-2024 | 397/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 | 3.840 | 3.456 |
| 3.456 | 3.456 | 2.800 | 656 |
|
4 | Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐHDK.03 đến ĐX.03), xã An Hòa Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Hòa Tây | Cấp A | 2023-2025 |
| 5.000 | 4.500 |
| 4.500 | 4.186 |
| 4.186 |
|
5 | Đường ĐA.08 (từ ĐH.16 đến ĐH.DK.01), ấp An Phú 2, xã An Hòa Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Hòa Tây | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.500 | 2.250 |
| 2.250 | 2.000 |
| 2.000 |
|
6 | Đường ĐN.04 (từ ĐH.DK.01 đến ĐA.05), ấp An Bình 1; Đường ĐN.09 (từ ĐH.DK.01 đến ĐH.16), ấp An Bình 2 - An Phú 2, xã An Hòa Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Hòa Tây | Cấp C | 2023-2025 |
| 3.500 | 3.150 |
| 3.150 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| Xã An Ngãi Tây |
|
|
|
|
|
| 23.584 | 21.226 | 1.350 | 19.876 | 15.000 | 6.773 | 8.227 |
|
1 | Đường ĐN.06 (từ HL12 đến ĐH.DK.03), Xã An Ngãi Tây | C | UBND xã An Ngãi Tây | Xã An Ngãi Tây | Cấp C | 2020-2022 | 109/QĐ-UBND, 27/12/2019; 17/QĐ-UBND, 29/4/2022 | 2.294 | 2.065 | 1.350 | 715 | 690 | 373 | 317 |
|
2 | Đường ĐA.04 (từ HL. 12 đến ngã ba nhà ông Dương Văn Gấm), xã An Ngãi Tây | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Ngãi Tây | Cấp B | 2021-2022 | 618/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 373/QĐ-SGTVT, 16/7/2021 | 1.900 | 1.710 |
| 1.710 | 1.710 | 1.400 | 310 |
|
3 | Đường ĐN.03 (Đoạn từ ĐX.03 đến ĐN.07); Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.04 đến ĐN.03), xã An Ngãi Tây | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Ngãi Tây | Cấp C | 2022-2024 | 396/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 | 7.890 | 7.101 |
| 7.101 | 7.000 | 5.000 | 2.000 |
|
4 | Đường ĐA.05 (từ ĐA.04 đến ra cánh đồng), ấp An Hòa; Đường ĐA.06 (từ ranh xã An Ngãi Trung đến ra cánh đồng), ấp An Qui, xã An Ngãi Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Ngãi Tây | Cấp B | 2023-2025 |
| 3.000 | 2.700 |
| 2.700 | 2.700 |
| 2.700 |
|
5 | Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.12 đến giáp xã Tân Hưng)), xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Ngãi Tây | Cấp A | 2023-2025 |
| 8.500 | 7.650 |
| 7.650 | 2.900 |
| 2.900 |
|
| Xã Bảo Thạnh |
|
|
|
|
|
| 16.700 | 15.030 |
| 15.030 | 15.000 | 5.700 | 9.300 |
|
1 | Đường ĐA.03 (đoạn từ ĐH.16 đến ĐT.ĐK.02), ấp Thạnh Bình - Thạnh Thọ, xã Bảo Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Bảo Thạnh | Cấp B | 2021-2023 | 612/QĐ- SGTVT, 30/10/2020; 357/QĐ- SGTVT, 8/7/2021 | 2.500 | 2.250 |
| 2.250 | 2.250 | 1.800 | 450 |
|
2 | Đường ĐX.05 (Đoạn từ ĐH. 16 đến ĐH.DK.05), xã Bảo Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Bảo Thạnh | Cấp A | 2022-2024 | 394/QĐ- SGTVT, 09/6/2022 | 5.300 | 4.770 |
| 4.770 | 4.750 | 3.900 | 850 |
|
3 | Đường ĐA.03 (từ ĐX.04 đến cầu Rạch Nò), ấp Thạnh Thọ - Thạnh Quý, xã Bảo Thạnh | C | UBND huyện | xã Bảo Thạnh | cấp B | 2023-2025 |
| 4.900 | 4.410 |
| 4.410 | 4.400 |
| 4.400 |
|
4 | Đường ĐC.03 (từ ĐH.16 đến ĐX.03 và nhánh rẽ đến ĐH.16)), ấp Thạnh Phước, xã Bảo Thạnh | C | UBND huyện | xã Bảo Thạnh | Cấp D | 2023-2025 |
| 4.000 | 3.600 |
| 3.600 | 3.600 |
| 3.600 |
|
| Xã An Thủy |
|
|
|
|
|
| 18.680 | 16.812 |
| 16.812 | 15.000 | 7.000 | 8.000 |
|
1 | Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến Khu 37), xã An Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Thủy | Cấp A | 2021-2023 | 635/QĐ- SGTVT, 11/11/2020; 381/QĐ-SGTVT, 22/7/2021 | 3.500 | 3.150 |
| 3.150 | 3.150 | 2.500 | 650 |
|
2 | Đường ĐX.02 (Đoạn từ Rạch Sân Banh đến giáp ranh xã An Thủy), xã An Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Thủy | Cấp A | 2022-2024 | 412/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 6.480 | 5.832 |
| 5.832 | 5.832 | 4.500 | 1.332 |
|
3 | Đường ĐN.01 (Đoạn 1: từ ĐA.01 đến QL 57 C; Đoạn 2: từ đất ông Lưu Văn Téo đến sau Chợ Bãi Ngao); Đường ĐN.02 (từ ĐX.01 đến đê biển) ấp An Lợi - An Thạnh, xã An Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Thủy | Cấp C | 2023-2025 |
| 2.800 | 2.520 |
| 2.520 | 2.000 |
| 2.000 |
|
4 | Đường ĐN.03 (từ đầu HL16 đến đường ĐA.02); Đường ĐN.04 (từ đầu QL57C đến HL.16); Đường ĐN.05 (từ đầu đất ông Lê Văn Khai đến đường ĐX.05) ấp An Bình, xã An Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Thủy | Cấp C | 2023-2025 |
| 3.900 | 3.510 |
| 3.510 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| Nhà văn hóa ấp An Thạnh, An Bình và An Thới, xã An Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | xã An Thủy |
| 2023-2025 |
| 2.000 | 1.800 |
| 1.800 | 1.018 |
| 1.018 |
|
| Xã Bảo Thuận |
|
|
|
|
|
| 19.007 | 17.106 |
| 17.106 | 15.000 | 9.400 | 5.600 |
|
1 | Đường ĐX.02 (từ cầu số 1 đến Km 1 000), ấp Thạnh Hải, xã Bảo Thuận | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Bảo Thuận | cấp B | 2021-2023 | 621/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 375/QĐ-SGTVT, 16/7/2021 | 2.937 | 2.643 |
| 2.643 | 2.643 | 2.100 | 543 |
|
2 | Đường ĐA.05 (Đoạn từ ĐX.03 đến giáp ranh xã Tân Thủy), xã Bảo Thuận | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Bảo Thuận | Cấp B | 2022-2024 | 395QĐ- SGTVT, 09/6/2022 | 11.470 | 10.323 |
| 10.323 | 9.800 | 7.300 | 2.500 |
|
3 | Đường ĐA.10 (từ ĐX.03 đến kênh giáp ranh xã Phước Ngãi), ấp Thạnh Tân | C | UBND huyện Ba Tri | xã Bảo Thuận | Cấp B | 2023-2025 |
| 2.600 | 2.340 |
| 2.340 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| Đường ĐX.02 (từ Km 1 000 đến Rạch đường tắc), xã Bảo Thuận | C | UBND huyện Ba Tri | xã Bảo Thuận | Cấp A | 2023-2025 |
| 2.000 | 1.800 |
| 1.800 | 557 |
| 557 |
|
| Xã Tân Xuân |
|
|
|
|
|
| 19.100 | 17.190 | - | 17.190 | 15.000 | 6.300 | 8.700 |
|
1 | Đường ĐA.02 (từ Quán Đồng quê đến Km 0 650), xã Tân Xuân | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Xuân | Cấp B | 2021-2023 | 620/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 347QĐ-SGTVT, 6/7/2021 | 3.900 | 3.510 |
| 3.510 | 3.510 | 2.800 | 710 |
|
2 | Đường ĐA.02 (Đoạn từ Km 0 650 đến giáp xã Tân Mỹ), xã Tân Xuân | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Xuân | Cấp B | 2022-2024 | 402/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 4.900 | 4.410 |
| 4.410 | 4.410 | 3.500 | 910 |
|
3 | Đường ĐX.03 (từ ĐT.883 đến ĐX.03), ấp Tân Điểm, xã Tân Xuân | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Xuân | Cấp A | 2023-2025 |
| 7.800 | 7.020 |
| 7.020 | 6.000 |
| 6.000 |
|
4 | Đường ĐX.04 ( từ ĐT883 đến ĐX.03), xã Tân Xuân | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Xuân | Cấp A | 2023-2025 |
| 2.500 | 2.250 |
| 2.250 | 1.080 |
| 1.080 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
| 19.281 | 17.353 | - | 17.353 | 15.000 | 4.800 | 10.200 |
|
1 | Đường ĐN.04 (từ nhà Tư Bình đến giáp xã Hưng Lễ), xã Tân Hưng | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Hưng | Cấp C | 2021-2022 | 577/QĐ- SGTVT, 13/10/2020; 348/QĐ- SGTVT, 6/7/2021 | 1.800 | 1.620 |
| 1.620 | 1.620 | 1.300 | 320 |
|
2 | Đường ĐA.03 (Đoạn từ ĐN.07 đến giáp xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm); Đường ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.07 đến ĐX.08 và nhánh rẽ), xã Tân Hưng | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Hưng | Cấp B | 2022-2024 | 401/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 4.981 | 4.483 |
| 4.483 | 4.483 | 3.500 | 983 |
|
3 | Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến cầu ba Linh), xã Tân Hưng | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Hưng | Cấp A | 2023-2025 |
| 7.000 | 6.300 |
| 6.300 | 5.000 |
| 5.000 |
|
4 | Đường ĐX.01 ( từ cầu Kênh Xáng đến giáp xã An Ngãi Tây), xã Tân Hưng | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Hưng | Cấp B | 2023-2025 |
| 3.000 | 2.700 |
| 2.700 | 2.000 |
| 2.000 |
|
5 | Đường ĐN. 10 (từ ĐX.01 đến ĐX.04), ấp Tân Khai, xã Tân Hưng | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Hưng | Cấp C | 2023-2025 |
| 2.500 | 2.250 |
| 2.250 | 1.897 |
| 1.897 |
|
IV | Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
| 25.000 | 22.500 |
| 22.500 | 22.500 | 4.400 | 18.100 |
|
| Xã Hưng Phong | C |
|
|
|
|
| 25.000 | 22.500 | - | 22.500 | 22.500 | 4.400 | 18.100 |
|
1 | Đường ĐC.02 (liên tổ 2-18 ấp 1) xã Hưng Phong | C | UBND xã Hưng Phong | Xã Hưng Phong | Cấp C | 2021-2022 | 174/QĐ- UBND, 30/9/2020 | 2.000 | 1.800 |
| 1.800 | 1.800 | 1.400 | 400 |
|
2 | Đường ĐC.03 (Đoạn từ nhà Ông Hở đến nhà Ông Thức), xã Hưng Phong | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Hưng Phong | Cấp C | 2022-2024 | 399/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 | 1.350 | 1.215 |
| 1.215 | 1.215 | 1.000 | 215 |
|
3 | Đường ĐC.05, xã Hưng Phong | C | UBND huyện Giồng Trôm | Xã Hưng Phong | Cấp C | 2022-2024 | 410/QĐ- SGTVT, 10/6/2022 | 3.000 | 2.700 |
| 2.700 | 2.700 | 2.000 | 700 |
|
4 | Cầu Rạch Thóc, xã Hưng Phong | C | UBND huyện | Xã Hưng Phong |
| 2023-2025 |
| 2.150 | 1.935 |
| 1.935 | 1.935 |
| 1.935 |
|
5 | Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Hưng Phong | C | UBND huyện | Xã Hưng Phong |
| 2023-2025 |
| 7.300 | 6.570 |
| 6.570 | 6.570 |
| 6.570 |
|
6 | Đường ĐC.01 (đường đê bao quanh cồn Đeo ấp 1), xã Hưng Phong | C | UBND huyện | Xã Hưng Phong |
| 2023-2025 |
| 9.200 | 8.280 |
| 8.280 | 8.280 |
| 8.280 |
|
V | Hỗ trợ việc làm bền vững |
| Sở Lao động thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 12.007 | 12.007 | 1.041 | 10.966 |
|
Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật.
- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 403/QĐ-UBND về giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 5Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 77/2022/NQ-HĐND về phân cấp cho Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố phân bổ ngân sách nhà nước chi tiết theo danh mục dự án đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi, địa bàn quản lý do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Quyết định 02/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 11Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
- 15Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 16Quyết định 403/QĐ-UBND về giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 17Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Nghị quyết 77/2022/NQ-HĐND về phân cấp cho Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố phân bổ ngân sách nhà nước chi tiết theo danh mục dự án đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi, địa bàn quản lý do tỉnh Cao Bằng ban hành
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 19/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực