- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2018/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4019/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019, cụ thể như sau:
Trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 có 116 công trình, dự án với tổng diện tích 743,77ha. Trong đó, 93 công trình, dự án cần thu hồi đất với diện tích 701,49ha và 23 công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) với diện tích 42,28ha, cụ thể từng huyện, thị xã, thành phố như sau:
(Đơn vị tính: ha)
STT | Các huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 | Thành phố Vị Thanh | 12 | 75,32 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 10 | 74,63 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 02 | 0,69 |
2 | Thị xã Ngã Bảy | 07 | 25,51 |
| Công trình, dự án thu hồi đất | 07 | 25,51 |
3 | Thị xã Long Mỹ | 02 | 12,21 |
| Công trình, dự án thu hồi đất | 02 | 12,21 |
4 | Huyện Châu Thành | 27 | 331,43 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 21 | 315,73 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 06 | 15,70 |
5 | Huyện Châu Thành A | 30 | 121,50 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 22 | 116,05 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 08 | 5,45 |
6 | Huyện Phụng Hiệp | 11 | 10,73 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 08 | 5,19 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 03 | 5,54 |
7 | Huyện Vị Thủy | 22 | 140,55 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 19 | 125,77 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 03 | 14,78 |
8 | Huyện Long Mỹ | 05 | 26,52 |
a | Công trình, dự án thu hồi đất | 04 | 26,40 |
b | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) | 01 | 0,12 |
(Đính kèm Phụ lục 1 và Phụ lục 2)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | ||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | ||||||||
I | Thành phố Vị Thanh | 36,18 | 6,86 | 29,32 | 20,54 | 8,78 |
|
| |
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 35,33 | 6,70 | 28,63 | 19,85 | 8,78 |
|
|
1 | Khu hậu cứ Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và Khu hành chính quản lý của Trung tâm văn hóa tỉnh | BQL dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 6,82 | 6,42 | 0,40 | 0,15 | 0,25 | Khu vực 1, phường III | Ngân sách nhà nước (phần diện tích thu hồi hết thửa nằm trong dự án đường số 8 theo quy hoạch) |
2 | Bến tàu Vị Thanh | Kêu gọi Nhà đầu tư | 0,37 |
| 0,37 |
| 0,37 | Khu vực 3, phường IV | Trước đây, UBND thành phố Vị Thanh đăng ký thực hiện với diện tích 0,03 ha trong năm 2018 và được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và đến nay chưa thực hiện. Nay, UBND thành phố đề xuất nâng quy mô đầu tư và đang kêu gọi nhà đầu tư để thực hiện dự án |
3 | Cầu dân sinh phường VII | Sở Giao thông vận tải lựa chọn chủ đầu tư | 0,62 |
| 0,62 | 0,32 | 0,30 | Khu vực 1, phường VII | Theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
4 | Cầu dân sinh Tư sáng | Sở Giao thông vận tải lựa chọn chủ đầu tư | 0,61 |
| 0,61 | 0,31 | 0,30 | Ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến | Theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Công ty TNHH TM và DV An Lạc Khương | 9,64 |
| 9,64 | 9,57 | 0,07 | Khu vực 6, phường III | Theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
Khu đô thị mới Lê Quý Đôn (Khu vực I, phường III, thành phố Vị Thanh) | Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Amecc | 13,50 |
| 13,50 | 9,50 | 4,00 | Khu vực 1, phường III | Theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | |
7 | Chỉnh trang đô thị khu vực 2, phường I, thành phố Vị Thanh (Chợ Hai Bà Trưng) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 0,52 | 0,28 | 0,24 |
| 0,24 | Khu vực 2, phường I | Công văn số 151/UBND-KT ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
8 | Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh | UBND thành phố Vị Thanh | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Khu vực 5, phường VII | Theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
9 | Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường V, thành phố Vị Thanh | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 3,20 |
| 3,20 |
| 3,20 | Khu vực 3, phường V | Theo Công văn số 4076/UBND-KT ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 0,85 | 0,16 | 0,69 | 0,69 | 0,00 |
|
|
10 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu | Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 0,41 | 0,10 | 0,31 | 0,31 |
| Phường IV | Theo Công văn số 1512/UBND-KT ngày 29 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh Hậu Giang |
11 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu | Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Sài Gòn | 0,44 | 0,06 | 0,38 | 0,38 |
| Phường III | Thực hiện Công văn số 970/UBND-KT ngày 01/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
II | Thị xã Ngã Bảy |
| 25,51 | 0,00 | 25,51 | 9,50 | 16,01 |
|
|
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 25,51 | 0,00 | 25,51 | 9,50 | 16,01 |
|
|
12 | Dự án Đường tỉnh 927C (phần bổ sung thu hồi đất 02 trụ điện cao thế) | Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Hậu Giang | 0,11 |
| 0,11 |
| 0,11 | Khu vực 6, phường Ngã Bảy | Theo Công văn số 340/BQL của Ban QLDA-ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
13 | Đường nối từ đường số 01 đến chợ Nổi | Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Hậu Giang | 0,63 |
| 0,63 |
| 0,63 | Khu vực 6, phường Ngã Bảy | Ngân sách nhà nước |
14 | Mở rộng dự án: Khư đô thị mới thị xã Ngã Bảy | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Hồng Phát | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 | Khu vực 3, phường Ngã Bảy | Công văn số 3167/UBND-KT ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
15 | Nhà văn hóa ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành | UBND thị xã Ngã Bảy | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành | Ngân sách nhà nước |
16 | Nhà văn hóa ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành | UBND thị xã Ngã Bảy | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành | Ngân sách nhà nước |
Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn | 14,00 |
| 14,00 | 9,50 | 4,50 | Khu vực 5, phường Ngã Bảy | Theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings | 10,60 |
| 10,60 |
| 10,60 | Khu vực 6, phường Ngã Bảy | Theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
III | Thị xã Long Mỹ | 13,93 | 1,72 | 12,21 | 6,20 | 3,80 |
|
|
|
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 13,93 | 1,72 | 12,21 | 6,20 | 3,80 |
|
|
19 | Đường từ Trà Lồng đến xã Long Trị (Xẻo Cỏ - Xẻo Xu - Long Trị) | UBND thị xã Long Mỹ | 4,73 | 1,72 | 3,01 | 0,40 | 0,4 | Xã Long Trị, xã Tân Phú | Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Công ty TNHH MTV Bất động sản Vạn Phong | 9,20 |
| 9,20 | 5,80 | 3,4 | Phường Thuận An | Theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
IV | Huyện Châu Thành | 205,50 | 12,07 | 193,43 | 28,31 | 165,11 |
|
|
|
A | Các công trình, dự án thu hồi đất | 189,23 | 11,50 | 177,73 | 19,16 | 158,57 |
|
|
|
21 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 4 | UBND huyện Châu Thành | 0,60 |
| 0,60 | 0,10 | 0,50 | Ấp Đông Sơn, xã Đông Phước | Theo Công văn số 4549/UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Châu Thành |
22 | Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung trên địa bàn huyện Châu Thành | Kêu gọi Nhà đầu tư | 10,20 |
| 10,20 | 8,85 | 1,35 | Ấp Phú Nhơn, xã Đông Phú | Tỉnh Hậu Giang đang kêu gọi Nhà đầu tư |
Công ty TNHH Tân Năm Châu | 9,10 |
| 9,10 | 1,38 | 7,72 | Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm | Theo Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
24 | Kè chống sạt lở vị trí trụ 05 Đường dây 500kV Song Hậu-Đức Hòa | BQL DA các công trình Điện Miền Nam | 0,20 |
| 0,20 | 0,18 | 0,02 | Ấp Phú Bình, thị trấn Mái Dầm | Nguồn vốn từ ngành điện lực |
25 | Nhà văn hóa ấp Phước Hòa A | UBND huyện Châu Thành | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A | Theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyên Châu Thành |
26 | Nhà văn hóa ấp Phước Long | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Phước Long, xã Đông Phước A | ||
27 | Nhà văn hóa ấp Long Lợi | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Long Lợi, xã Đông Phước A | Theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Châu Thành | |
28 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Hưng Thạnh, xã Đông Phước A | ||
29 | Nhà văn hóa ấp Tân Long | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Tân Long, xã Đông Phước A | ||
30 | Nhà văn hóa ấp Tân Thuận | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Tân Thuận, xã Đông Phước A | ||
31 | Nhà văn hóa ấp Phước Tân | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Phước Tân, xã Đông Phước A | ||
32 | Nhà văn hóa ấp Long Lợi A | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Long Lại A, xã Đông Phước A | ||
33 | Khu quản lý và vận hành Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | Tập đoàn Toyo Ink Group Berhad | 8,00 |
| 8,00 | 1,50 | 6,50 | Ấp Phú Bình, thị trấn Mái Dầm | Trước đây, đã thông qua tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015, nay đã quá 03 năm (dự án đã được UBND tỉnh thống nhất tại Công văn số 1517/UBND-KTN ngày 09/10/2014 và Công văn số 209/UBND-KTN ngày 04/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
34 | Khu Tái định cư Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | Tập đoàn Toyo Ink Group Berhad | 10,00 |
| 10,00 | 1,20 | 8,80 | Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm | |
35 | Nhà ở chuyên gia và công nhân thị trấn Mái Dầm - Phần lộ giao thông nông thôn | UBND huyện Châu Thành | 0,01 |
| 0,01 | 0,00 | 0,01 | Ấp Phú Thạnh, thị trấn Mái Dầm | UBND huyện Châu Thành đề xuất thu hồi đất để làm lộ dân sinh |
36 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2 | UBND huyện Châu Thành | 0,60 |
| 0,60 | 0,15 | 0,45 | Ấp Phước Long, xã Đông Phước A | Theo Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND huyện Châu Thành |
Công ty Cổ phần Đầu tư KCN Đông Phú và Công ty Cổ phần Phú Châu | 30,20 |
| 30,20 | 5,80 | 24,40 | Ấp Phú Nhơn, xã Đông Phú | Trước đây, đã thông qua tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015, nay đã quá 03 năm nên trình lại | ||
38 | Cụm CNTT Đông Phú - giai đoạn 1 | Công ty Cổ phần Đầu tư KCN Đông Phú | 120,00 | 11,50 | 108,50 |
| 108,50 | Ấp Phú Nhơn, ấp Phú Hưng, xã Đông Phú | Theo Công văn số 566/UBND-KT ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
39 | Trạm biến áp 110KV Tân Phú Thạnh và đường dây đấu nối | Ban Quản lý dự án Điện miền Nam thuộc Tổng Công ty Điện lực miền Nam | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | Ấp Thạnh Thơi, xã Đông Thạnh | Dự án do Ban QL dự án Điện miền Nam đăng ký thực hiện trong năm 2019 |
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 16,27 | 0,57 | 15,70 | 9,15 | 6,54 |
|
|
40 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Yến Linh | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Yến Linh | 0,12 |
| 0,12 | 0,04 | 0,08 | Ấp Phú Hòa, xã Đông Phú | Theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Trung tâm thương mại và khu dân cư thương mại thị trấn Mái Dầm | Công ty TNHH MTV Bất động sản Hưng Phát | 4,00 |
| 4,00 | 1,00 | 3,00 | Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm | Theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang. | |
42 | Trồng cây ăn quả | Công ty TNHH Đông Phương Quả | 6,00 |
| 6,00 | 3,37 | 2,63 | Ấp Kinh Mới, thị trấn Ngã Sáu | Theo Công văn số 232/UBND-NCTH ngày 06/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
43 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu | Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 0,19 | 0,08 | 0,11 | 0,03 | 0,07 | Thị trấn Ngã Sáu | Theo Công văn số 1792/UBND-NCTH ngày 22/07/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
44 | Sản xuất giống dứa mới MD2 | Công ty Cổ phần Vật tư kỹ nghệ Nông nghệ Cần Thơ | 5,42 |
| 5,42 | 4,66 | 0,76 | Xã Phú An | Theo Công văn số 175/UBND-NCTH ngày 21/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
45 | Xây dựng nhà kho (kinh doanh sản xuất thủ công mỹ nghệ, hàng trang trí nội thất) | DNTN Ánh Sáng | 0,54 | 0,49 | 0,05 | 0,05 |
| Ấp Phú Nghĩa, xã Phú Hữu | Theo Công văn số 112/UBND-NCTH ngày 15/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
V | Huyện Châu Thành A |
| 21,57 | 0,07 | 21,50 | 8,54 | 12,96 |
|
|
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 16,05 | 0,00 | 16,05 | 5,71 | 10,34 |
|
|
46 | Nhà văn hóa ấp So Đũa Bé | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp So Đũa Bé, xã Thạnh Xuân | Ngân sách nhà nước |
47 | Nhà văn hóa ấp Xẻo Cao | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Xẻo Cao, xã Thạnh Xuân | Ngân sách nhà nước |
48 | Nhà văn hóa ấp Trường Hòa A | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Trường Hòa A, xã Trường | Ngân sách nhà nước |
49 | Nhà văn hóa ấp Trường Lợi A | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Trường Lợi A, xã Trường Long A | Ngân sách nhà nước |
50 | Nhà văn hóa ấp So Đũa Lớn | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp So Đũa Lớn, xã Thạnh Xuân | Ngân sách nhà nước |
51 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Xuân | UBND huyện Châu Thành A | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 | Ấp Nhơn Xuân, thị trấn Một Ngàn | Ngân sách nhà nước |
52 | Nhà văn hóa ấp 1B | UBND huyện Châu Thành A | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 | Ấp 1B, thị trấn Một Ngàn | Ngân sách nhà nước |
53 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Lộc | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Nhơn Lộc, thị trấn Một Ngàn | Ngân sách nhà nước |
54 | Nhà văn hóa ấp 2A | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp 2A, thị trấn Bảy Ngàn | Ngân sách nhà nước |
55 | Nhà văn hóa ấp 3B | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp 3B, thị trấn Bảy Ngàn | Ngân sách nhà nước |
56 | Nhà văn hóa ấp Xáng Mới B | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Xáng Mới B, thị trấn Rạch Gòi | Ngân sách nhà nước |
57 | Nhà văn hóa ấp Xáng Mới C | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Xáng Mới C, thị trấn Rạch Gòi | Ngân sách nhà nước |
58 | Nhà văn hóa ấp Long An | UBND huyện Châu Thành A | 0,02 |
| 0,02 | 0,01 | 0,01 | Ấp Long An, thị trấn Cái Tắc | Ngân sách nhà nước |
59 | Nhà văn hóa ấp Long An A | UBND huyện Châu Thành A | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Long An A, thị trấn Cái Tắc | Ngân sách nhà nước |
60 | Trường Tiểu học Ngô Quyền | UBND huyện Châu Thành A | 0,34 |
| 0,34 | 0,01 | 0,33 | Ấp 1B, xã Tân Hòa | Ngân sách nhà nước |
61 | Trường Tiểu học Cái Tắc điểm ấp Tân Phú A | UBND huyện Châu Thành A | 0,20 |
| 0,20 | 0,05 | 0,15 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc | Ngân sách nhà nước |
62 | Trung tâm Thể dục thể thao xã Tân Hòa | UBND huyện Châu Thành A | 0,20 |
| 0,20 | 0,04 | 0,16 | Ấp 2A, xã Tân Hòa | Ngân sách nhà nước |
63 | Trạm biến Áp 110KV Tân Phú Thạnh và đường dây đấu nối | Ban Quản lý dự án Điện miền Nam thuộc Tổng Công ty Điện lực miền Nam | 0,51 |
| 0,51 | 0,20 | 0,31 | Ấp Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh | Dự án do Ban QL dự án Điện miền Nam đăng ký thực hiện trong năm 2019 |
64 | Tuyến lộ giao thông cặp kênh Dậy ấp Trường Hiệp - Trường Hiệp A | UBND huyện Châu Thành A | 1,12 |
| 1,12 | 0,30 | 0,82 | Ấp Trường Hiệp và Trường Hiệp A, xã Trường Long A | Ngân sách nhà nước |
Liên doanh Công ty TNHH MTV Bất động sản Vạn Phong và Công ty Cổ phần Thương mại Vạn Đại Phát | 2,40 |
| 2,40 |
| 2,40 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc | Theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
Công ty TNHH MTV Bất động sản Vạn Phong | 10,90 |
| 10,90 | 5,00 | 5,90 | Ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Thạnh | Theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 5,52 | 0,07 | 5,45 | 2,83 | 2,62 |
|
|
67 | Cơ sở may Cái Tắc | Hộ gia đình, cá nhân (đang lập thủ tục thành lập DNTN) | 1,20 |
| 1,20 | 0,30 | 0,90 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc | Theo Công văn số 964/UBND-KTTH ngày 27/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cái Tắc và Quyết định số 7280/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành A về việc phê duyệt điều chỉnh một phần quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A (quy mô 4,5ha) |
68 | Kho xăng dầu Vĩnh Tường | Công ty Cổ phần Xăng dầu Vĩnh Tường | 0,47 |
| 0,47 | 0,15 | 0,32 | Ấp Tân Phú, thị trấn Cái Tắc | Theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang |
69 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư nhà trọ Hoàng Long | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
| Ấp 1A, xã Tân Hòa | Theo Công văn số 1466/UBND-KTN ngày 14/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
70 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư sân bóng đá cỏ nhân tạo | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
| Ấp Tân Lợi, thị trấn Một Ngàn | Theo Công văn số 1466/UBND-KTN ngày 14/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
71 | Chùa Tịnh độ Cư sĩ Hưng Phú Tự (phòng thuốc nam Phước Thiện) | Chùa Tịnh độ Cư sĩ Hưng Phú Tự | 0,18 |
| 0,18 |
| 0,18 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc | Theo Công văn số 3154/UBND-NC ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
72 | Nhà máy và nhà kho vật liệu xây dựng | Công ty TNHH một thành viên Quốc Phong | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,02 | Ấp Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh | Theo Công văn số 524/UBND-NCTH ngày 09/3/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
73 | Showroom Trưng bày và bảo hành, bảo trì ô tô (do công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải đầu tư) | Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải | 1,87 |
| 1,87 | 0,67 | 1,20 | Ấp Long An B, thị trấn Cái Tắc | Theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 và Quyết định số 49/QĐ-UBND 01/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
74 | Cửa hàng xăng dầu | Công ty Cổ phần Lọc Hóa Dầu Nam Việt | 0,86 | 0,07 | 0,79 | 0,79 | 0,00 | Ấp 2A, xã Tân Hòa | Theo Công văn số 175/UBND-NCTH ngày 21/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI | Huyện Phụng Hiệp |
| 14,83 | 4,10 | 10,73 | 5,05 | 5,68 |
|
|
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 8,49 | 3,30 | 5,19 | 0,21 | 4,98 |
|
|
75 | Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến UBND xã Phương Bình) | Ban QLDA-ĐT-XD huyện Phụng Hiệp | 7,75 | 3,30 | 4,45 |
| 4,45 | Ấp Mỹ Lợi, thị trấn Cây Dương; ấp Phương An, Phương Thạnh, Phương Lạc, xã Phương Bình; ấp Mỹ Chánh, xã Hiệp Hưng; ấp 1, xã Hòa An | UBND huyện Phụng Hiệp đăng ký, nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
76 | Lộ ra 110Kv trạm 220Kv Châu Thành | Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 | 0,00 | Ấp Phú Khởi, xã Thạnh Hòa | Nguồn vốn từ ngành điện lực |
77 | Trung tâm Văn hóa thể thao và học tập cộng đồng | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 | Ấp Trường Khánh 1, xã Long Thạnh | UBND huyện Phụng Hiệp đăng ký thực hiện nhằm đạt tiêu chí nông thôn mới |
78 | Nhà văn hóa ấp Long Hòa A1 | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 | Ấp Long Hòa A1, xã Long Thạnh | |
79 | Nhà văn hóa ấp Long Trường 1 | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Long Trường 1, xã Long Thạnh | |
80 | Nhà văn hóa ấp Long Trường 2 | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Long Trường 2, xã Long Thạnh | UBND huyện Phụng Hiệp đăng ký thực hiện nhằm đạt tiêu chí nông thôn mới |
81 | Nhà văn hóa ấp Long Sơn 1 | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Long Sơn 1, xã Long Thạnh | |
82 | Nhà văn hóa ấp Trường Khánh 2 | UBND huyện Phụng Hiệp | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh | |
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 6,34 | 0,80 | 5,54 | 4,84 | 0,70 |
|
|
83 | Hoa viên Nghĩa trang Nhân dân Hậu Giang | Công ty Cổ phần Mekong | 0,93 | 0,00 | 0,93 | 0,93 | 0,00 | Xã Thạnh Hòa | Theo Công văn số 297/UBND-KTTH ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
84 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu | Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 0,53 | 0,10 | 0,43 | 0,43 | 0,00 | Xã Long Thạnh | Theo Công văn số 642/UBND-NCTH ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Minh Trí | 4,88 | 0,70 | 4,18 | 3,48 | 0,70 | Xã Long Thạnh | Theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu điều chỉnh tên dự án | ||
VII | Huyện Vị Thủy |
| 44,74 | 4,19 | 40,55 | 21,10 | 19,90 |
|
|
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 29,96 | 4,19 | 25,77 | 9,86 | 16,36 |
|
|
86 | Mở rộng nút giao QL 61 và Tuyến điện trung thế vào khu du lịch sinh thái Việt Úc | Ban QLDA - ĐTXD CT GT tỉnh Hậu Giang | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | Ấp 11, xã Vị Thắng | Ngân sách nhà nước |
87 | Cầu dân sinh kênh 13000 | Ban QLDA - ĐTXDCT GT tỉnh Hậu Giang | 0,60 |
| 0,60 |
| 0,60 | Ấp 01, xã Vị Thanh | Ngân sách nhà nước |
88 | Mở rộng Trường Mầm non Vàng Anh | UBND huyện Vị Thủy | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp 01, xã Vị Thanh | UBND huyện Vị Thủy đăng ký |
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Amecc | 8,75 |
| 8,75 | 7,89 | 0,86 | Ấp 07, xã Vị Trung | Theo Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh | ||
90 | Đường kênh 9 Thước | UBND huyện Vị Thủy | 1,20 |
| 1,20 | 0,50 | 0,7 | Ấp 11, xã Vị Trung | Theo Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 23/07/2018 của UBND huyện Vị Thủy |
91 | Đầu tư tuyến giao thông ấp 12 | UBND huyện Vị Thủy | 0,35 |
| 0,35 |
| 0,35 | Ấp 12, xã Vị Trung | Theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 23/07/2018 của UBND huyện Vị Thủy |
92 | Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp 1 | UBND huyện Vị Thủy | 0,25 |
| 0,25 | 0,20 | 0,5 | Ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây | UBND huyện Vị Thủy đăng ký thực hiện nhằm xây dựng tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
93 | Nhà Văn hóa ấp 2 | UBND huyện Vị Thủy | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây | |
94 | Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp 4 | UBND huyện Vị Thủy | 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 | Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây | |
95 | Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp 5 | UBND huyện Vị Thủy | 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 | Ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây | |
96 | Nhà Văn hóa ấp 6 | UBND huyện Vị Thủy | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây | |
97 | Nhà Văn hóa ấp 7 | UBND huyện Vị Thủy | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
| Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây | |
98 | Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng | UBND huyện Vị Thủy | 0,20 |
| 0,20 | 0,10 | 0,10 | Ấp 03, xã Vĩnh Thuận Tây | |
99 | Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Tây 1 | UBND huyện Vị Thủy | 0,80 |
| 0,80 | 0,70 | 0,10 | Ấp 02, xã Vĩnh Thuận Tây | |
100 | Hệ thống Cống ngăn mặn Nam Kênh Xà No (Hạng mục Cống Gốc Mít và Cống Hội đồng) | Ban QLDA- ĐTXD Nông nghiệp tỉnh HG | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,45 | Ấp 3 và ấp 3A, xã Vị Đông | Ngân sách nhà nước |
DNTN Xí nghiệp XD Hồng Trung | 8,20 |
| 8,20 |
| 8,2 | Ấp 01, thị trấn Nàng Mau | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh | ||
102 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm thương mại Nàng Mau (Khu II) | DNTN Xí nghiệp XD Hồng Trung | 6,50 | 2,30 | 4,20 | 0,42 | 3,78 | Ấp 01, Thị trấn Nàng Mau |
|
103 | Kè kênh xáng Xà No - giai đoạn 2 (đoạn xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy) | Ban QLDA ĐTXD CTNN | 1,92 | 1,89 | 0,03 |
| 0,03 | Ấp 01, xã Vị Thanh | Vốn Ngân sách Nhà nước |
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 14,78 | 0,00 | 14,78 | 11,24 | 3,54 |
|
|
104 | Trung tâm thương mại Xây dựng - Vật liệu xây dựng - Chợ nông sản xuất khẩu (Thanh Thy) | Cty TNHH Vật liệu xây dựng Thanh Thy Hậu Giang | 9,60 |
| 9,60 | 9,18 | 0,42 | Ấp 12, xã Vị Trung | Theo Công văn số 310/UBND-KT ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
105 | Dự án xây dựng nhà xưởng gia công cơ khí | Chi nhánh Công ty TNHH TM SX Tứ Hải | 0,26 |
| 0,26 | 0,16 | 0,1 | Ấp 9A2, xã Vị Bình | Theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang |
Công ty TNHH Tâm Nghĩa | 4,92 |
| 4,92 | 1,90 | 3,02 | Ấp 3A, xã Vị Đông | Theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
VIII | Huyện Long Mỹ |
| 26,52 | 0,00 | 26,52 | 8,82 | 17,70 |
|
|
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 26,40 | 0,00 | 26,40 | 8,70 | 17,70 |
|
|
107 | Hệ thống đê bao ngăn mặn Long Mỹ - Vị Thanh giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐTXD Công trình nông nghiệp | 4,00 |
| 4,00 |
| 4,00 | Ấp 8 và ấp 9, xã Vĩnh Viễn A và ấp 06, xã Lương Nghĩa | Ngân sách Nhà nước |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây lắp miền Nam | 13,00 |
| 13,00 |
| 13,00 | Ấp 11, xã Vĩnh Viễn | Theo Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang | ||
109 | Nhà máy nước huyện Long Mỹ | Công ty Cổ phần CTN-CTĐT Hậu Giang | 1,10 |
| 1,10 | 1,10 |
| Ấp 3, xã Vĩnh Viễn | Ngân sách nhà nước |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang | 8,30 |
| 8,30 | 7,60 | 0,70 | Ấp 1, xã Vĩnh Viễn | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh | ||
B | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
| 0,12 | 0,00 | 0,12 | 0,12 | 0,00 |
|
|
111 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phước Thịnh HG | Công ty TNHH Thương mại Phước Thịnh HG | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| Ấp 8, xã Thuận Hưng | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10HA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | ||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | ||||||||
I | Thành phố Vị Thanh | 36,18 | 6,86 | 29,32 | 20,54 | 8,78 |
|
| |
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 46,00 | 0,00 | 46,00 | 43,90 | 2,10 |
|
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC | 46,00 |
| 46,00 | 43,90 | 2,10 | Khu vực 2, Phường V | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh xem xét | ||
II | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 138,00 | 0,00 | 138,00 | 52,50 | 85,50 |
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển đô thị Nam Sông Hậu Đông Phú | 43,00 |
| 43,00 | 36,50 | 6,50 | Ấp Phú Nhơn, ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh | ||
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 95,00 |
| 95,00 | 16,00 | 79,00 | Ấp Phú Thạnh, Thị trấn Mái Dầm | Nhà đầu tư đang lập thủ tục đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư đang tham mưu UBND tỉnh | ||
III | Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
|
|
| |
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 100,00 | 0,00 | 100,00 | 33,00 | 67,00 |
|
|
4 | Cụm Công nghiệp tập trung Nhơn Nghĩa A | Kêu gọi đầu tư | 100,00 |
| 100,00 | 33,00 | 67,00 | Xã Nhơn Nghĩa A | Tỉnh Hậu Giang đang kêu gọi Nhà đầu tư |
IV | Huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các công trình, dự án thu hồi đất |
| 100,00 | 0,00 | 100,00 | 77,50 | 22,50 |
|
|
5 | Hồ chứa nước ngọt tỉnh Hậu Giang | BQL dự án ĐTXD công trình nông nghiệp tỉnh | 100,00 |
| 100,00 | 77,50 | 22,5 | Ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Tường | Kế hoạch vốn 2016 - 2020 |
- 1Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 4Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 5Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 1Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 11Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 12Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- Số hiệu: 19/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực