- 1Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 3Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 879/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị sửa đổi một số nghị quyết của HĐND tỉnh liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi một số nghị quyết của HĐND tỉnh liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 5 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | |||||||||||||
1 | Khu dân cư nông thôn mới, chợ xã Đông Phú | Kêu gọi Chủ đầu tư | 5,33 |
| 5,33 | 4,81 | 0,52 | Xã Đông Phú, huyện Châu Thành | Sửa đổi số thứ tự thứ 5 mục A phần IV Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
2 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Hữu - Hậu Giang | Kêu gọi Chủ đầu tư | 3,20 |
| 3,20 | 1,50 | 1,70 | Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành | Sửa đổi số thứ tự thứ 1 mục B phần IV Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
3 | Khu đô thị mới Cát Tường II | Kêu gọi Chủ đầu tư | 18,91 |
| 18,91 | 7,50 | 11,41 | Phường III, thành phố Vị Thanh | Sửa đổi số thứ tự thứ 2 mục A phần I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
4 | Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành | Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,82 |
| 4,82 |
| 4,82 | Xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy | Sửa đổi số thứ tự thứ 1 mục A phần II Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
5 | Khu dân cư nông thôn mới Phú Hữu | Kêu gọi Chủ đầu tư | 2,92 |
| 2,92 |
| 2,92 | Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành | Sửa đổi số thứ tự thứ 1 mục A phần IV Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
6 | Chỉnh trang đô thị khu chợ và phố chợ thị trấn Ngã Sáu | Kêu gọi Chủ đầu tư | 1,25 | 0,70 | 0,55 |
| 0,55 | Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành | Sửa đổi số thứ tự thứ 2 mục A phần IV Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
7 | Chỉnh trang đô thị phường III, thành phố Vị Thanh | Kêu gọi Chủ đầu tư | 3,32 |
| 3,32 |
| 3,32 | Khu vực 1, Phường III, thành phố Vị Thanh | Sửa đổi tên Chủ đầu tư của dự án “Chỉnh trang đô thị phường III, thành phố Vị Thanh” tại số thứ tự thứ 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang. | |||||
8 | Khu đô thị mới Ngã Sáu | Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,97 |
| 9,97 | 8,75 | 1,22 | Ấp Thị trấn, ấp Thuận Hưng, ấp Tân Hưng, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành | Sửa đổi tên Chủ đầu tư của dự án “Khu đô thị mới Ngã Sáu” tại số thứ tự thứ 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang. | |||||
Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,64 |
| 9,64 | 9,57 | 0,07 | Khu vực 6, Phường III, thành phố Vị Thanh | Sửa đổi tại thứ tự thứ 5 mục A phần I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||||
10 | Khu đô thị mới Lê Quý Đôn (Khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh) | Kêu gọi Chủ đầu tư | 13,50 |
| 13,50 | 9,50 | 4,00 | Khu vực 1, Phường III, thành phố Vị Thanh | Sửa đổi tại thứ tự thứ 6 mục A phần I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
11 | Khu đô thị mới thị xã Ngã Bảy 1 | Kêu gọi Chủ đầu tư | 14,00 |
| 14,00 | 9,50 | 4,50 | Khu vực V, Phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy | Sửa đổi tại thứ tự thứ 17 phần II Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
12 | Khu đô thị mới thị xã Ngã Bảy 2 | Kêu gọi Chủ đầu tư | 10,60 |
| 10,60 |
| 10,60 | Khu vực VI, Phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy | Sửa đổi tại thứ tự thứ 17 phần II Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,20 |
| 9,20 | 5,80 | 3,40 | Phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | Sửa đổi tại thứ tự thứ 20 phần III Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||||
14 | Khu đô thị mới Nam Sông Hậu | Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,10 |
| 9,10 | 1,38 | 7,72 | Ấp Phú Xuân, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Sửa đổi tại thứ tự thứ 23 mục A phần IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
15 | Khu tái định cư - Nhà ở xã hội phục vụ Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp tập trung trên địa bàn huyện Châu Thành | Kêu gọi Chủ đầu tư | 30,20 |
| 30,20 | 5,80 | 24,40 | Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, huyện Châu Thành | Sửa đổi tại thứ tự thứ 37 mục A phần IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
16 | Trung tâm thương mại và khu dân cư thương mại thị trấn Mái Dầm | Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,71 |
| 4,71 | 1,71 | 3,00 | Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Sửa đổi tại thứ tự thứ 41 mục B phần IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
17 | Chỉnh trang đô thị Cái Tắc | Kêu gọi Chủ đầu tư | 2,40 |
| 2,40 |
| 2,40 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A | Sửa đổi tại thứ tự thứ 65 mục A phần V Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
18 | Khu dân cư nông thôn, khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh | Kêu gọi Chủ đầu tư | 10,90 |
| 10,90 | 5,00 | 5,90 | Ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A | Sửa đổi tại thứ tự thứ 66 mục A phần V Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
19 | Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang | Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,75 |
| 8,75 | 7,89 | 0,86 | Ấp 07, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy | Sửa đổi tại thứ tự thứ 89 mục A phần VII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
20 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Nàng Mau | Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,20 |
| 8,20 |
| 8,2 | Ấp 01, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | Sửa đổi tại thứ tự thứ 101 mục A phần VII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
21 | Chợ Hội đồng - Khu dân cư thương mại Hội đồng tại xã Vị Đông, huyện Vị Thủy | Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,43 |
| 4,43 | 1,90 | 2,53 | Ấp 3A, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy | Sửa đổi tại thứ tự thứ 106 mục B phần VII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
22 | Khu dân cư nông thôn mới huyện Long Mỹ | Kêu gọi Chủ đầu tư | 13,00 |
| 13,00 |
| 13,00 | Ấp 11, Xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ | Sửa đổi tại thứ tự thứ 108 mục A phần VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
23 | Khu dân cư - thương mại - dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,88 | 0,70 | 4,18 | 3,48 | 0,70 | Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp | Sửa đổi tại thứ tự thứ 85 mục B phần VI Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
24 | Khu đô thị mới Vĩnh Viễn | Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,30 |
| 8,30 | 7,60 | 0,70 | Ấp 1, Xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ | Sửa đổi tại thứ tự thứ 110 mục A phần VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | ||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | ||||||||
1 | Khu đô thị mới Vị Thanh | Kêu gọi Chủ đầu tư | 46,00 |
| 46,00 | 43,90 | 2,10 | Khu vực 2, Phường V, thành phố Vị Thanh | Sửa đổi tại thứ tự thứ 1 Phần I Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang |
2 | Khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí Hậu Giang | Kêu gọi Chủ đầu tư | 43,00 |
| 43,00 | 36,50 | 6,50 | Ấp Phú Nhơn, ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, huyện Châu Thành | Sửa đổi tại thứ tự thứ 2 Phần I Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang |
3 | Khu đô thị mới Mái Dầm | Kêu gọi Chủ đầu tư | 95,00 |
| 95,00 | 16,00 | 79,00 | Ấp Phú Thạnh, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Sửa đổi tại thứ tự thứ 3 Phần I Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang |
- 1Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 2)
- 4Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 5Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về thông qua Danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 1Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 3Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 4Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 2)
- 10Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 11Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về thông qua Danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 02/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực