- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.871.121.831.765 đồng, đạt 107,16% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
a) Thu nội địa: | 5.575.404.863.069 đồng; |
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: | 295.716.968.696 đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: | 14.266.023.011.814 đồng. |
Trong đó: |
|
a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: | 5.148.373.574.260 đồng; |
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 5.324.525.463.784 đồng; |
c) Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021: | 3.548.056.164.400 đồng; |
d) Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng: | 66.176.135.000 đồng; |
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: | 26.397.980.283 đồng; |
e) Thu kết dư ngân sách năm 2020: | 103.804.215.182 đồng; |
g) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: | 10.513.000.000 đồng; |
h) Thu từ nguồn địa phương vay lại: | 38.176.478.905 đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.196.430.476.156 đồng, đạt 133,80% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
a) Chi ngân sách cấp tỉnh: | 7.842.449.830.149 đồng; |
b) Chi ngân sách cấp huyện: | 4.860.065.726.948 đồng; |
c) Chi ngân sách cấp xã: | 1.493.914.919.059 đồng; |
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: | 69.592.535.658 đồng; |
a) Ngân sách cấp tỉnh: | 39.476.525.237 đồng; |
b) Ngân sách cấp huyện: | 14.304.869.685 đồng; |
c) Ngân sách cấp xã: | 15.811.140.736 đồng. |
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 14.266.023 | 3.655.950 | 134,5 |
I | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 5.019.600 | 5.148.374 | 128.774 | 102,6 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.102.060 | 1.961.628 | -140.432 | 93,3 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.917.540 | 3.186.745 | 269.205 | 109,2 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.354.350 | 5.324.525 | -29.825 | 99,4 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.663.184 | 3.663.184 | 0 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.691.166 | 1.661.341 | -29.825 | 98,2 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 10.513 | 10.513 | - |
IV | Thu kết dư | 0 | 103.804 | 103.804 | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 146.123 | 3.548.056 | 3.401.933 | - |
VI | Thu từ nguồn vay | 90.000 | 38.176 | -51.824 | 42,4 |
VII | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 0 | 66.176 | 66.176 | - |
VIII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 26.398 | 26.398 | - |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 14.196.430 | 3.586.357 | 133,8 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 9.866.293 | 10.559.779 | 693.486 | 107,0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.410.875 | 3.758.666 | 347.791 | 110,2 |
2 | Chi thường xuyên | 6.276.564 | 6.798.324 | 521.760 | 108,3 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 1.790 | -1.183 | - |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | - |
5 | Dự phòng | 174.881 |
| -174.881 | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0 | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 743.780 | 559.517 | -184.263 | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 10.538 | 10.538 | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 206.210 | 206.210 | 0 | - |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 2.531.067 | 2.531.067 | - |
IV | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | 0 | 10.459 | 10.459 | - |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 534.609 | 534.609 | - |
VI | Chi viện trợ | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 69.593 | 69.593 | - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 10.459 | 10.459 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 10.459 | 10.459 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 90.000 | 38.176 | -51.824 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 90.000 | 38.176 | -51.824 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 0 |
| 0 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 81.556 | 109.274 | 27.718 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 5.478.700 | 5.019.600 | 9.533.495 | 8.810.747 | 174,0 | 175,5 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.478.700 | 5.019.600 | 5.871.122 | 5.148.374 | 107,2 | 102,6 |
I | Thu nội địa | 5.462.700 | 5.019.600 | 5.575.405 | 5.148.374 | 102,1 | 102,6 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 1.740.000 | 1.740.000 | 1.921.232 | 1.915.895 | 110 4 | 1101 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.298.000 | 1.298.000 | 1.454 151 | 1.448.815 | 112,0 | 111,6 |
12 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 438.000 | 438.000 | 463.334 | 463.334 | 105,8 | 105,8 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.5 | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 3.746 | 3.746 | 93,7 | 93,7 |
1.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 80.000 | 80.000 | 68.635 | 68.635 | 85,8 | 85,8 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 43.000 | 43.000 | 33.473 | 33.473 | 77,8 | 77,8 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.200 | 29.200 | 27.419 | 27.419 | 93,9 | 93,9 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 | 386 | 386 | 128,7 | 128,7 |
2.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 0 | 0 | 0 | - | - |
2.5 | Thuế tài nguyên | 7.500 | 7.500 | 7.357 | 7.357 | 98,1 | 98,1 |
2.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 25.000 | 25.000 | 128.693 | 128.693 | 514,8 | 514,8 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 10.000 | 10.000 | 69.993 | 69.993 | 699,9 | 699,9 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.900 | 14.900 | 58.652 | 58.652 | 393,6 | 393,6 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.4 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.6 | Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 49 | 49 | - | - |
3.7 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 540.000 | 540.000 | 609.702 | 609.456 | 112,9 | 112,9 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 382.645 | 382.645 | 407.276 | 407.276 | 106,4 | 106,4 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.800 | 150.800 | 196.119 | 196.119 | 130,1 | 130,1 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 995 | 995 | 744 | 498 | 74,8 | 50,1 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 5.560 | 5.560 | 5.563 | 5.563 | 100,1 | 100,1 |
4.5 | Thuế môn bài |
| 0 | 0 | 0 | - | - |
4.6 | Thu khác |
| 0 | 0 | 0 | - | - |
5 | Lệ phí trước bạ | 175.000 | 175.000 | 146.782 | 146.782 | 83,9 | 83,9 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 39 | 39 | - | - |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 | 4.193 | 4.189 | 104,8 | 104,7 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 355.000 | 355.000 | 326.459 | 326.459 | 92,0 | 92,0 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 204.600 | 416.636 | 154.989 | 75,8 | 75,8 |
10 | Thu phí, lệ phí | 92.700 | 60.000 | 74.834 | 47.313 | 80,7 | 78,9 |
10.1 | Phí, lệ phí Trung ương | 32.700 | 0 | 27.912 | 391 | 85,4 | - |
10.2 | Phí, lệ phí địa phương | 60.000 | 60.000 | 46.922 | 46.922 | 78,2 | - |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 | 311.418 | 311.418 | 77,9 | 77,9 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 | 43.465 | 43.465 | 1739 | 173,9 |
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 291 | 291 | - | - |
17 | Thu khác ngân sách | 160.000 | 95.000 | 200.955 | 88.807 | 125,6 | 93,5 |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.000 | 5.000 | 42.605 | 22.478 | 852,1 | 449,6 |
19 | Thu cố định tại xã | 1.000 | 1.000 | 1.134 | 1.134 | 113,4 | - |
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 10.000 | 10.000 | 15.495 | 15.495 | 154,9 | 154,9 |
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.262.835 | 1.262.835 | 97,1 | 97,1 |
II | Thu hải quan | 16.000 | 0 | 295.717 | 0 | 1.848,2 | - |
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.000 | 0 | 7.401 | 0 | 740,13 | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - |
5 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 15.000 | 0 | 288.294 | 0 | 1.921,96 | - |
6 | Khác | 0 | 0 | 22 | 0 | - | - |
III | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 10.513 | 10.513 | - | - |
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 103.804 | 103.804 | - | - |
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 3.548.056 | 3.548.056 | - | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 14.196.430 | 133,8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.866.293 | 10.559.779 | 107,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.410.875 | 3.758.666 | 110,2 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2.215.397 | 3.693.170 | 1667 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | 13.763 | - |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | 10.099 | - |
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | 827.643 | - |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | 3.102 | - |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | 142.820 | - |
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | 47.269 | - |
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | 20.338 | - |
1.8 | Chỉ thể dục thể thao | - | 1.373 | - |
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | 3.270 | - |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | 2.279.389 | - |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | 295.026 | - |
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | 1.135 | - |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | 47.943 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,… | - | 65.174 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 236.700 | 323 | - |
II | Chi thường xuyên | 6.276.564 | 6.798.324 | 108,3 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.400.065 | 2.287.867 | 95,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.736 | 15.411 | 44,4 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 1.790 | 60,2 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 174.881 | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 743.780 | 559.517 | 75,2 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 10.538 |
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
| 723 |
|
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| 9.815 |
|
2 | Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 206.210 | 206.210 |
|
- | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 230 | 230 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững | 15.864 | 15.864 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 9.262 | 9.262 |
|
- | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 66.407 | 66.407 |
|
- | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 2.776 | 2.776 |
|
- | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 22.346 | 22.346 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 21.605 | 21.605 |
|
- | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 29 | 29 |
|
- | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 35.285 | 35.285 |
|
- | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 19.908 | 19.908 |
|
- | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 162 | 162 |
|
- | Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020 | 12.335 | 12.335 |
|
3 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 265.000 | 70.199 | 26,5 |
- | Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9) | 161.000 | 70.199 | 43,6 |
- | Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau | 1.000 | - | - |
- | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | 103.000 | - | - |
4 | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 272.570 | 272.570 | 100,0 |
C | CHI NGUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 2.531.067 | - |
D | CHI VIỆN TRỢ | - | 1.000 | - |
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 534.609 | - |
F | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM | - | 10.459 | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.233.162 | 12.945.577 | 4.712.415 | 157,2 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.246.096 | 5.103.127 | 1.857.031 | 157,2 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.987.066 | 5.277.594 | 290.528 | 105,8 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.097.700 | 2.910.651 | 812.951 | 138,8 |
1 | Chỉ đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 1.861.000 | 2.845.477 | 984.477 | 152,9 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | 13.277 | 13.277 | - |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | 10.099 | 10.099 | - |
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | 305.892 | 305.892 | - |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | 3.102 | 3.102 | - |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | 162.090 | 162.090 | - |
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | 29.992 | 29.992 | - |
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | 20.090 | 20.090 | - |
1.8 | Chi thể dục thể thao | - | 0 | 0 | - |
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | 94 | 94 | - |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | 2.004.304 | 2.004.304 | - |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | 248.447 | 248.447 | - |
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | 149 | 149 | - |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | 47.943 | 47.943 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,... | - | 65.174 | 65.174 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 236.700 |
| -236.700 | - |
II | Chi thường xuyên | 2.782.192 | 2.364.153 | -418.039 | 85,0 |
1 | Chi quốc phòng | 438.128 | 90.378 | -347.750 | 20,6 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 28.772 | 40.680 | 11.908 | 141,4 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 68.857 | 411.434 | 342.577 | 597,5 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 20.734 | 10.635 | -10.099 | 51,3 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 563.095 | 672.915 | 109.820 | 119,5 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 38.647 | 30.894 | -7.753 | 79,9 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.780 | 8.985 | 205 | 102,3 |
8 | Chi thể dục thể thao | 20.040 | 12.526 | -7.514 | 62,5 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 33.409 | 63.811 | 30.402 | 191,0 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 995.668 | 569.179 | -426.488 | 57,2 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 413.020 | 335.560 | -77.460 | 81,2 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 123.950 | 94.088 | -29.862 | 75,9 |
13 | Chi khác | 29.091 | 23.067 | -6.024 | 79,3 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 1.790 | -1.183 | 60,2 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 103.201 | 0 | -103.201 | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 0 | 0 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 2.045.187 | 2.045.187 | - |
D | CHI VIỆN TRỢ | - | 1.000 | 1.000 | - |
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 508.211 | 508.211 | - |
F | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM | - | 10.459 | 10.459 | - |
- 1Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 2Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 4Nghị quyết 45/NQ-HÐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2021
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 6Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 8Nghị quyết 45/NQ-HÐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- Số hiệu: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực