Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 và số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 339/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang là 37.604.329 triệu đồng (tăng 7.129.227 triệu đồng so với tổng kế hoạch tại Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) (chi tiết mức vốn kèm theo phụ lục I), cụ thể như sau:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 29.556.223 triệu đồng (tăng 7.079.227 triệu đồng), trong đó:

a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:

5.747.500 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:

(tăng 6.292.000 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

13.292.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

8.644.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

48.800 triệu đồng.

đ) Dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết tăng đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

143.735 triệu đồng.

e) Vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh:

525.000 triệu đồng.

g) Đầu tư tư nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023:

(tăng 787.227 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục III)

1.155.188 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương là 8.048.106 triệu đồng (tăng 50.000 triệu đồng), trong đó:

a) Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực):

(tăng 50.000 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục IV)

6.145.700 triệu đồng.

Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển:

1.300.000 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài:

537.033 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia (đầu tư phát triển). Trong đó:

803.373 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới:

471.870 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững:

57.756 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030:

273.747 triệu đồng.

d) Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội:

562.000 triệu đồng.

3. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương trong tổng kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng, giảm là 215.335 triệu đồng (chi tiết danh mục kèm theo phụ lục V).

4. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021- 2025 (số 135/NQ-HĐND, ngày 14/7/2023)

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch

Ghi chú

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ

30.475.102

37.604.329

7.129.227

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.476.996

29.556.223

7.079.227

Trong đó:

1.1

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

5.747.500

5.747.500

1.2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất - danh mục chi tiết tại Phụ lục II

7.000.000

13.292.000

6.292.000

1.3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

8.644.000

8.644.000

1.4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.800

48.800

1.5

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022

143.735

143.735

1.6

Nguồn bán đấu giá tài sản các đơn vi ̣thuôc̣ công an tỉnh

525.000

525.000

1.7

Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 - danh mục chi tiết tại Phụ lục III

367.961

1.155.188

787.227

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

7.998.106

8.048.106

50.000

1

VỐN TRONG NƯỚC (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) - danh mục chi tiết tại Phụ lục IV

6.095.700

6.145.700

50.000

Trong đó:

- Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển

1.300.000

1.300.000

2

VỐN NƯỚC NGOÀI

537.033

537.033

3

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (vốn đầu tư phát triển)

803.373

803.373

3.1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

471.870

471.870

3.2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

57.756

57.756

3.3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030

273.747

273.747

4

Vốn thuộc Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội

562.000

562.000


PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Đầu tư từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2023-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang).

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư

Luỹ kế vốn NS tỉnh đã bố trí

Đầu tư từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2023-2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

6.292.000

I

Lĩnh vực Giao thông

2.174.772

1

Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc

A

thành phố Phú Quốc

2015- 2025

số 129/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh; số 2565/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh;

1.644.728

476.972

143.735

333.000

2

ĐTXD đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

B

thành phố Hà Tiên

2019- 2023

số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

401.000

400.135

200.135

200.000

3

Đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên

B

thành phố Hà Tiên

2024- 2027

số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

1.400.000

1.400.000

700

400.000

4

Đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc

A

thành phố Phú Quốc

2024- 2027

số 74/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

3.200.000

3.200.000

434

600.000

5

Đường kênh Tám Thước

B

huyện Kiên Lương

2023- 2027

số 19/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của HĐND huyện Kiên Lương;

400.000

400.000

150.000

6

Đường trục D3, huyện Vĩnh Thuận

C

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

80.000

80.000

80.000

7

Kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên

B

thành phố Hà Tiên

2023- 2027

số 80/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND thành phố Hà Tiên;

550.000

550.000

800

280.000

8

Cầu Giải phóng 9

B

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

số 02/NQ-HĐND ngày 13/11/2023; số 13/NQ-HĐND ngày 25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;

870.000

400.000

360.436

39.564

9

Đường vòng núi Hòn Me (Ngã 3 Đài Truyền hình - Đê biển)

C

huyện Hòn Đất

2023- 2025

số 1657/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;

56.258

56.258

31.050

25.208

10

Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía bờ Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

C

huyện Tân Hiệp

2024- 2026

số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp;

50.000

50.000

50.000

11

Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57

C

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

30.000

30.000

17.000

II

Lĩnh vực Nông nghiệp

1.183.453

1

Dự án đầu tư xây dựng 03 cống Đầm Chích, Phú Mỹ, Xẻo Nhàu

B

huyện An Minh; Giang Thành

2023- 2026

số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

600.000

600.000

500.000

2

Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bãi thải nạo vét khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du

B

huyện Kiên Hải

2023- 2026

số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

430.000

430.000

300.000

3

Dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Châu, thành phố Phú Quốc

B

thành phố Phú Quốc

2017- 2021

số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

257.980

207.546

152.000

4

Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang

B

các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương

2019- 2023

số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

822.723

241.698

231.453

III

Lĩnh vực Y tế

585.000

1

Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường

A

thành phố Rạch Giá

2019- 2025

số 162/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

1.347.000

1.347.000

585.000

IV

Lĩnh vực Giáo dục

23.000

1

Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11

C

huyện An Minh

2023- 2025

số 100/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh;

38.000

38.000

23.000

V

Lĩnh vực Xã hội

157.000

1

Dự án Đền tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

B

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;

157.000

157.000

157.000

VI

Công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất

680.000

VII

Vốn chưa phân bổ chi tiết

1.488.775

PHỤ LỤC III

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư

Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

787.227

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

645.079

1

Dự án Dự án Kè chống sạt lở, tạo quỹ đất khu 16ha

B

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

số 14/NQ-HĐND, 25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;

813.000

431.545

431.545

2

Dự án chống sạt lở bờ biển bảo vệ trung tâm hành chính xã Sơn Hải, huyện Kiên Lương

B

huyện Kiên Lương

2023- 2027

số 02/NQ-HĐND, 09/5/2023 của HĐND huyện Kiên Lương;

432.702

130.000

130.000

3

Dự án Chống ngập hạ lưu sông Cái Lớn - Cái Bé, huyện Châu Thành

C

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 5312/QĐ-UBND, 08/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;

68.000

67.789

67.789

4

Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang

B

các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương

2019-2023

số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

822.723

241.698

10.245

5

Cống Tà Quen, xã Thuỹ Liễu, huyện Gò Quao

C

huyện Gò Quao

2023-2025

số 5907/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao;

5.500

5.500

5.500

II

Lĩnh vực Giao thông

68.688

1

Dự án Đường kênh Kha Ma

C

huyện Châu Thành

2023-2025

số 5483/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;

10.000

10.000

10.000

2

Dự án Đường Thứ Ba Biển

C

huyện An Biên

2023-2025

số 6464/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện An Biên;

10.000

10.000

10.000

3

Dự án Đường Xẻo Đôi

C

huyện An Biên

2023-2025

số 6444/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện An Biên;

13.890

13.890

13.890

4

Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57

C

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

30.000

30.000

13.000

5

Đường kênh 6 Chăn, xã Bình Minh

C

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

7.335

7.335

7.335

6

Nâng cấp cải tạo đường kênh Thầy Ký, xã Bình Minh

C

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

7.938

7.938

7.938

7

Cầu Tài Phú, xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, huyện Gò Quao

C

huyện Gò Quao

2023- 2025

số 5908/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao;

6.525

6.525

6.525

III

Lĩnh vực Giáo dục

44.660

1

Dự án Trường trung học cơ sở An Lạc

C

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 5482/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;

14.700

14.700

14.700

2

Dự án Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên A

C

huyện U Minh Thượng

2023- 2025

số 4507/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện U Minh Thượng;

14.960

14.960

14.960

3

Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11

C

huyện An Minh

2023- 2025

số 100/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh;

38.000

38.000

15.000

IV

Lĩnh vực Y tế

14.100

1

Dự án Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số hạng mục phụ Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

C

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 5481/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;

14.100

14.100

14.100

V

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

14.700

1

Dự án Trung tâm hành chính xã Thạnh Đông A

C

huyện Tân Hiệp

2023- 2025

số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp;

14.700

14.700

14.700

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

50.000

A

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

50.000

I

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

50.000

1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021- 2025

50.000

1

Dự án Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Trại giam Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

B

thành phố Phú Quốc

2022-2025

số 106/NQ-HĐND, 14/11/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

50.000

50.000

50.000

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh

Kế hoạch năm 2021-2025 vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh)

Chênh lệch so kế hoạch

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tăng

Giảm

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách

Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm

Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách

Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm

Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG SỐ

560.817

232.052

11.520

153.387

49.047

109.244

5.567

560.817

232.052

11.520

153.387

49.047

109.244

5.567

215.335

-215.335

A

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG

-

-

-

-

-

-

-

184.250

29.920

-

-

43.419

105.344

5.567

184.250

-

I

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

14.998

-

-

-

-

14.998

-

14.998

-

1

Dự án Xây dựng mới và sửa chữa doanh trại Đội Quy tập mộ Liệt sĩ tại Campuchia (Đội K92)

thành phố Hà Tiên

2023-2025

số 2474/QĐ-UBND, ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;

14.998

14.998

-

14.998

14.998

14.998

Bố trí mới

II

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

70.000

19.782

-

-

43.419

6.799

-

70.000

-

1

Dự án Hội trường và phòng họp trực tuyến của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

số 152/NQ-HĐND, 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

70.000

70.000

-

70.000

19.782

43.419

6.799

70.000

Bố trí mới

III

Thanh tra tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

10.138

10.138

-

-

-

-

-

10.138

-

1

Dự án sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

số 3143/QĐ- UBND, ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;

10.638

10.138

-

10.138

10.138

10.138

Bố trí mới

IV

Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm, thúc đẩy phát triển KT- XH các địa phương

-

-

-

-

-

-

-

89.114

-

-

-

-

83.547

5.567

89.114

-

1

Dự án Đường đê bao xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 107/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu Thành;

29.000

29.000

-

29.000

23.433

5.567

29.000

Bố trí mới

2

Dự án Chống sạt lở sông Cái Bé, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 106/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu Thành;

46.000

46.000

-

46.000

46.000

46.000

Bố trí mới

3

Dự án Cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội xã đảo Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

số 153/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

142.182

14.114

-

14.114

14.114

14.114

B

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH

360.459

194.552

11.520

153.387

1.000

-

-

368.614

194.552

11.520

153.014

5.628

3.900

-

31.085

-22.930

I

Sở Nông nghiệp và PTNT

93.252

93.252

-

-

-

-

-

93.252

93.252

-

-

-

-

-

4.566

-4.566

a

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

-

-

-

-

-

-

-

4.566

4.566

-

-

-

-

-

4.566

-

1

Dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Châu, thành phố Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

257.980

4.566

-

4.566

4.566

4.566

b

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

93.252

93.252

-

-

-

-

-

88.686

88.686

-

-

-

-

-

-

-4.566

1

Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh Kiên Giang thuộc dự án SFDP

tỉnh Kiên Giang

2023- 2026

số 41QĐ- BQLDA, 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD công trình NN&PTNT tỉnh Kiên Giang;

8.751

8.751

93.252

93.252

88.686

88.686

-4.566

II

Sở Giao thông vận tải

192.200

101.300

-

90.900

-

-

-

192.200

101.300

-

90.900

-

-

-

14.491

-14.491

a

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

192.200

101.300

-

90.900

-

-

-

192.200

101.300

-

90.900

-

-

-

14.491

-14.491

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

số 154/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

142.006

142.006

90.900

90.900

105.391

14.491

90.900

14.491

2

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao

2017- 2022

số 66/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

392.122

126.322

101.300

101.300

86.809

86.809

-14.491

III

Sở Văn hoá và Thể thao

48.487

-

-

48.487

-

-

-

55.887

-

3.500

48.487

-

3.900

-

7.400

-

a

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

48.487

-

-

48.487

-

-

-

55.887

-

3.500

48.487

-

3.900

-

7.400

-

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

thành phố Rạch Giá

số 155/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;

57.016

57.016

48.487

48.487

55.887

3.500

48.487

3.900

7.400

IV

Đài Phát thanh truyền hình

14.000

-

-

14.000

-

-

-

14.000

-

-

13.627

373

-

-

373

-373

a

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

-

-

-

-

-

-

-

373

-

-

-

373

-

-

373

-

1

Dự án Nhà công vụ Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

số 381/QĐ- SKHĐT, 30/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

3.100

3.100

-

373

373

373

b

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

14.000

-

-

14.000

-

-

-

13.627

-

-

13.627

-

-

-

-

-373

1

Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 3126/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang;

16.495

16.495

14.000

14.000

13.627

13.627

-373

V

Đối ứng dự án vốn ODA, TW

11.520

-

11.520

-

-

-

-

8.020

-

8.020

-

-

-

-

-

-3.500

1

Tiểu dự án: Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử thuộc cấu phần 2 của Dự án "phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng".

huyện Kiên Lương

2014- 2021

số 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; số 165/QĐ- BVHTTDL ngày 15/01/2021 của Bộ VHTTDL; số 1915/QĐ- UBND ngày 28/8/2018; số 1528/QĐ- UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh;

187.838

57.911

11.520

11.520

8.020

8.020

-3.500

VI

Chuẩn bị đầu tư

1.000

-

-

-

1.000

-

-

5.255

-

-

-

5.255

-

-

4.255

-

1

Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án nước sạch nông thôn gắn với chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 và chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

tỉnh Kiên Giang

2023- 2025

số 735/QĐ-SNNPTNT, 30/10/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang;

1.060.000

1.060.000

1.000

1.000

3.755

3.755

2.755

2

Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng cầu Ba Hồ xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

số 5709/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Gò Quao;

150.000

150.000

-

1.250

1.250

1.250

3

Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Thứ 11 - Kim Quy

huyện An Minh

số 5237/QĐ- UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện An Minh;

-

250

250

250

C

Vốn chưa phân bổ chi tiết

200.358

37.500

-

-

48.047

109.244

5.567

7.953

7.580

-

373

-

-

-

-192.405

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 175/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản