- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Thông tư 78/2022/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 21025; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024.
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 10/BC- KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết như sau:
1. Bổ sung tổng nguồn và chi tiết kế hoạch năm 2024 với số tiền 288.549,925 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện hoàn ứng.
(Phụ lục 01, 02 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024 số tiền 30.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
(Phụ lục số 03 kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi số tiền 20.231 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững số tiền 14.642 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới số tiền 74.127 triệu đồng (Nguồn thu tiền sử dụng đất: 60.127 triệu đồng; Xổ số kiến thiết: 14.000 triệu đồng).
(Phụ lục số 04, 05, 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn đã giao | Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch năm sau khi điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
A | Tổng nguồn KH 2024 Ngân sách tỉnh | 7.345.122,000 | 288.549,925 | 7.633.671,925 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
I | Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 chuyển sang năm 2024 | 0,000 | 288.549,925 | 288.549,925 | Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Kế hoạch điều chỉnh tăng | Ghi chú |
| NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN SANG NĂM 2024 | 288.549,925 |
|
I | Ban Quản ký KKT | 13.249,300 |
|
| Dự án Sửa chữa nâng cấp Khu tái định cư Cát tiến (Khu 1) | 13.249,300 |
|
II | Ban QLDA Giao thông tỉnh | 184.391,719 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh) | 6.000,000 |
|
2 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh | 51.000,000 |
|
3 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | 40.000,000 |
|
4 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn cát Tiến - Đề Gi | 46.923,396 |
|
5 | Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây | 1.400,000 |
|
6 | Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định | 3.496,884 |
|
7 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) | 4.000,000 |
|
8 | Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân | 25.000,000 |
|
9 | Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1 | 6.571,439 |
|
III | Sở Giao thông vận tải | 5.000,000 |
|
| Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | 5.000,000 |
|
IV | Ban QLDA nông nghiệp và PTNT | 40.000,000 |
|
1 | Dự án Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 5.000,000 |
|
2 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn | 33.400,000 |
|
3 | Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn | 1.600,000 |
|
V | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 45.908,906 |
|
1 | Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | 3.000,000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài | 24.949,879 |
|
3 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi | 17.959,027 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nguồn vốn/ Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2024 | Điều chỉnh, bổ sung: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày/tháng/ năm | TMĐT | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | ||||||||
A | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -30.000,000 |
|
|
1 | CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH |
|
|
|
|
| 1.106.219,000 | -30.000,000 | 1.076.219,000 | (*) |
* | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 30.000,000 |
|
|
1 | Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn | Ban QLDA GT | 4874/QĐ-UBND 28/12/2023 | 79.285,004 | 79.285,004 | 20.000,000 | 0,000 | 15.000,000 | 15.000,000 |
|
2 | Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ | TT NS và VSMT nông thôn | 4953/QĐ-UBND 29/12/2023 | 106.305,000 | 101.912,000 | 57.900,000 | 0,000 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh | TT NS và VSMT nông thôn | 20/QĐ-SKHĐT 22/01/2024 | 14.985,000 | 11.440,000 | 5.900,000 | 0,000 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
Ghi chú: (*) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo mục phụ lục 06 của Nghị quyết số: 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 các Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung
KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024 | Ghi chú |
A | CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ | 20.231 |
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 466 |
|
a | Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất | 412 |
|
1 | Huyện Hoài Ân | 89 |
|
2 | Huyện An Lão | 76 |
|
3 | Huyện Tây Sơn | 66 |
|
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | 101 |
|
5 | Huyện Vân Canh | 80 |
|
b | Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung | 54 |
|
- | Huyện Vân Canh | 54 |
|
1 | Xây dựng hệ thống nước tự chảy suối Đác Toát làng Kà Nâu | 54 |
|
II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 3.757 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 253 |
|
1 | Dự án Khu Dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok) | 253 |
|
- | Huyện An Lão | 2.468 |
|
1 | Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung | 1.939 |
|
2 | Bố trí tái định cư thôn 2 xã An Toàn | 529 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 355 |
|
1 | Dự án định canh, định cư tập trung làng K2 (Suối Đá), xã Vĩnh Sơn | 355 |
|
- | Huyện Vân Canh | 681 |
|
1 | Dự án ĐCĐC tập trung làng Suối Diếp | 681 |
|
III | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | 11.756 |
|
| Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN | 11.756 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 1.449 |
|
+ | Xã Ân Sơn | 486 |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào, cổng ngõ | 66 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội | 11 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười | 180 |
|
4 | Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng Nhà Mười | 229 |
|
+ | Xã Bók Tới | 480 |
|
1 | Xây dựng mới trường Mầm non Bók Tới | 90 |
|
2 | Kênh mương tưới ruộng thôn T4, thôn T5 | 42 |
|
3 | Kênh mương tưới ruộng thôn T1, thôn T2 | 75 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây Cam đến cầu cây Tùng | 273 |
|
+ | Xã Đăk Mang | 483 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 | 68 |
|
2 | Nhà văn hóa xã | 240 |
|
3 | BTXM đường liên xóm thôn O11, thôn T6 | 45 |
|
4 | BTN đường đến trung tâm xã ĐakMang | 100 |
|
5 | Kênh mương nội đồng từ ruộng Đinh Văn Thành đến ruộng Đinh Bok Kim | 30 |
|
- | Huyện An Lão | 4.175 |
|
+ | Xã An Dũng | 521 |
|
1 | Đường giao thông từ thôn 1 đến khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong | 45 |
|
2 | Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | 371 |
|
3 | Khu sinh hoạt văn hóa, thể thao xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác | 105 |
|
+ | Xã An Hưng | 516 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng | 150 |
|
2 | Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng | 102 |
|
3 | Đường giao thông liên xã từ thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | 264 |
|
+ | Xã An Nghĩa | 515 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa | 90 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa | 95 |
|
3 | Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham | 60 |
|
4 | Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác | 105 |
|
5 | Nhà văn hóa thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác | 90 |
|
6 | Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2) | 75 |
|
+ | Xã An Quang | 514 |
|
1 | Kiên cố hoá kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang | 90 |
|
2 | Kiên cố hoá kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6 xã An Quang | 150 |
|
3 | Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang | 120 |
|
4 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang | 154 |
|
+ | Xã An Tân | 65 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò đồn | 65 |
|
+ | Xã An Toàn | 524 |
|
1 | Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3 | 5 |
|
2 | Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1 | 83 |
|
3 | Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác | 76 |
|
4 | Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn | 90 |
|
5 | Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn | 90 |
|
6 | Xây dựng mới hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn | 90 |
|
7 | Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1 xã An Toàn | 90 |
|
+ | Xã An Trung | 517 |
|
1 | Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn | 127 |
|
2 | Đường GTNT từ làng Phê Đến Làng Nước Loi; từ đường Liên xã đến Đập Rà Ngâm; từ làng phê thôn 5 đến Nhà văn hóa Thôn 8 | 270 |
|
3 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung | 120 |
|
+ | Xã An Vinh | 519 |
|
1 | Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh | 11 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh | 225 |
|
3 | Nước sinh hoạt thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác | 118 |
|
4 | Khu văn hóa, thể thao xã An Vinh Hạng mục: Sân thể thao và các hạng mục khác | 90 |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2 | 75 |
|
+ | Thị trấn An Lão | 484 |
|
1 | Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão | 50 |
|
2 | Kiên cố hoá kênh mương thị trấn An Lão (Đồng 5%; đồng Bà Đống; đồng Hưng Nhơn; đồng Vố Mới) | 127 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo nhà văn hoá thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; thôn Gò Bùi) | 90 |
|
4 | Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn | 90 |
|
5 | Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn | 127 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 778 |
|
+ | Xã Vĩnh An | 521 |
|
1 | Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích | 21 |
|
2 | Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm. | 38 |
|
3 | Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát. | 38 |
|
4 | Sân thể thao làng Xà Tang | 75 |
|
5 | Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương | 120 |
|
6 | Xây kênh thoát lũ từ bàu Hồng đến suối Gọp | 98 |
|
7 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô | 86 |
|
8 | Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài | 45 |
|
+ | Xã Tây Xuân (Thôn Đồng Sim) | 65 |
|
1 | BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ | 35 |
|
2 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ | 30 |
|
+ | Xây dựng, cải tạo chợ vùng DTTS&MN | 192 |
|
1 | Xây dựng Chợ xã Vĩnh An | 192 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.821 |
|
+ | Xã Vĩnh Hảo (Thôn Tà Điệk) | 65 |
|
1 | Xây dựng tường rào nhà văn hóa, sân bóng đá mini thôn Tà Điệk | 34 |
|
2 | Đường BTXM từ nhà văn hóa thôn Tà Điệk đến ruộng Bàu Trưng; từ trại Đinh Dươm đến núi Hòn Nhọn | 31 |
|
+ | Xã Vĩnh Hiệp | 523 |
|
1 | BTXM đường từ đường ĐH29 đến Đất Tranh, xã Vĩnh Hiệp | 150 |
|
2 | BTXM đường từ trụ sở thôn Vĩnh Thọ đến mặt đập | 147 |
|
3 | BTXM đường từ ruộng ông Lịch đến thủy điện cũ, xã Vĩnh Hiệp | 226 |
|
+ | Xã Vĩnh Hòa | 504 |
|
1 | Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn | 15 |
|
2 | Nâng cấp, cấp phối đường giao thông nội đồng | 90 |
|
3 | BTXM đường giao thông các thôn trong xã Vĩnh Hòa | 309 |
|
4 | BTXM đường vào khu sản xuất Sân Cu thôn M8 | 90 |
|
+ | Xã Vĩnh Kim | 503 |
|
1 | Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi | 8 |
|
2 | BTXM kênh mương đầu làng Kon Trú (Đầu đập suối nước xăng - ruộng Bá Truyền; Đầu đập suối nước Xiêm - ruộng Bók Na) | 15 |
|
3 | BTXM đường giao thông các thôn | 315 |
|
4 | Mở rộng nhà rông thôn Đắk Tra, O3 | 45 |
|
5 | Mở đường sản xuất từ rừng ma thôn O3 đến giáp suối nước Ca pung | 120 |
|
+ | Xã Vĩnh Sơn | 495 |
|
1 | Đường vào khu sản xuất ruộng Gní | 150 |
|
2 | Đường vào khu ruộng các thôn | 225 |
|
3 | BTXM đường vào nghĩa địa các thôn | 120 |
|
+ | Xã Vĩnh Thịnh (Thôn M2 và thôn M3) | 103 |
|
1 | Kênh mương nội đồng thôn M2 | 30 |
|
2 | Mở rộng hệ thống điện khu dân cư thôn M3 | 73 |
|
+ | Xã Vĩnh Thuận | 498 |
|
1 | Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận | 33 |
|
2 | Hệ thống điện khu dân cư mới các làng xã Vĩnh Thuận | 90 |
|
3 | BTXM đường giao thông vào khu sản xuất các làng thuộc xã Vĩnh Thuận | 297 |
|
4 | BTXM kênh mương nội đồng các làng thuộc xã Vĩnh Thuận | 78 |
|
+ | Thị trấn Vĩnh Thạnh (Khu phố Kon Kring và Khu phố Klot Pok) | 130 |
|
1 | Hệ thống thoát nước khu dân cư | 3 |
|
2 | BTXM đường vào các khu sản xuất Kon Kring | 9 |
|
3 | Nhà văn hóa khu phố KonKring. Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ, nhà vệ sinh | 53 |
|
4 | Nhà văn hóa khu phố Klot Pok. Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ | 65 |
|
- | Huyện Vân Canh | 2.533 |
|
+ | Xã Canh Hiệp | 518 |
|
1 | BTXM tuyến đường nội bộ xã Canh Hiệp | 23 |
|
2 | Làm cầu tràn qua khu sản xuất Canh Giao | 70 |
|
3 | Kè khu dân cư làng Suối Đá (Từ cầu bản đường phía Tây đến đường sắt) | 425 |
|
+ | Xã Canh Hòa | 520 |
|
1 | Công trình: Nâng cấp đường BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh xã Canh Hòa | 90 |
|
2 | XD đường BTXM từ đất ông Lũy đến đất ông Trị làng Canh Lãnh | 255 |
|
3 | Đường BTXM từ Suối Dú đến đất ông Bình | 23 |
|
4 | Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn) | 53 |
|
5 | Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn | 53 |
|
6 | Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Ột (cây Cầy) | 46 |
|
+ | Xã Canh Liên | 517 |
|
1 | Xây dựng đường BTXM từ ngã ba Hà Giao đến Kà Nâu (giai đoạn 1) | 72 |
|
2 | Xây dựng đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút | 54 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2) | 391 |
|
+ | Xã Canh Thuận | 504 |
|
1 | Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (HM: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước) | 195 |
|
2 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu | 18 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suối Két | 18 |
|
4 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến dốc Công Cha Rang | 14 |
|
5 | Bê tông hóa tuyến từ đường liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới | 32 |
|
6 | XD Kè từ cầu Canh Sơn đến nhà ông Thắng xóm mới làng Hà Lũy | 227 |
|
+ | Thị trấn Vân Canh | 474 |
|
1 | Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đi Cụm Công nghiệp thị trấn | 145 |
|
2 | Đường BTXM từ Đất ông Nhứt đến Trường THCS thị trấn Vân Canh | 150 |
|
3 | Xây dựng Cống tràn Đắk Đâm và cống tràn Suối Két | 102 |
|
4 | Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội | 77 |
|
IV | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 2.624 |
|
| Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS | 2.624 |
|
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 893 |
|
1 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão | 443 |
|
| - HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa và sân bê tông, lối đi Khu sinh hoạt giáo dục văn hóa | 194 |
|
| - HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 | 249 |
|
2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh | 450 |
|
| - HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa; Nâng cấp, cải tạo nhà hiệu bộ, tường rào mặt sau giáp Suối nước và nâng nền xung quanh | 300 |
|
| - HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng | 150 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 352 |
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân | 352 |
|
| - Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng) | 352 |
|
- | Huyện An Lão | 307 |
|
1 | Trường PTDTBT An Lão | 307 |
|
| - Xây dựng các phòng bộ môn | 307 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 152 |
|
1 | Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng | 152 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 392 |
|
1 | Trường PTDT Bán trú THCS Vĩnh Sơn; hạng mục: Xây mới 04 phòng học bộ môn - 2 tầng | 176 |
|
2 | Trường PTDTBT TH & THCS Vĩnh Kim | 216 |
|
- | Huyện Vân Canh | 528 |
|
1 | Trường PTDT bán trú Canh Liên (xây mới phòng ở cho học sinh - 10 phòng ở bán trú) | 282 |
|
2 | Trường PTDTBT Canh Thuận. HM: Xây mới 10 phòng ở cho học sinh bán trú; cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ | 246 |
|
V | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 1.628 |
|
- | Sở Văn hóa và Thể thao (25%) | 447 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh | 447 |
|
- | Sở Du lịch (5%) | 89 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão | 89 |
|
- | Phân bổ cho các huyện (70%) theo tiêu chí, định mức | 1.092 |
|
+ | Huyện Hoài Ân | 82 |
|
1 | Cải tạo các Nhà văn hóa thôn 2 - xã Ân Sơn | 23 |
|
2 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn T2, xã Bok Tới | 59 |
|
+ | Huyện An Lão | 73 |
|
1 | Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang | 42 |
|
2 | Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang | 31 |
|
+ | Huyện Tây Sơn | 42 |
|
1 | Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 4 |
|
2 | Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 25 |
|
3 | Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 13 |
|
+ | Huyện Vĩnh Thạnh | 597 |
|
1 | Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận | 81 |
|
2 | Xây dựng công trình thể thao thôn K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim | 81 |
|
3 | Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim | 232 |
|
4 | Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận | 203 |
|
+ | Huyện Vân Canh | 298 |
|
1 | Xây dựng mới nhà văn hoá - khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên | 95 |
|
2 | Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh | 203 |
|
KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024 | Ghi chú |
A | CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG | 14.642 |
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo | 9.821 |
|
* | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão | 6.412 |
|
- | Lĩnh vực giao thông |
|
|
1 | Đường từ Thôn 2, Thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân | 396 |
|
2 | Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão | 439 |
|
3 | Đường giao thôn Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng | 436 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa | 90 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân | 76 |
|
6 | Đường từ Thôn 1 đến ruộng Ram, An Toàn | 269 |
|
7 | Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng | 473 |
|
8 | Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | 540 |
|
9 | Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (giai đoạn 2) | 540 |
|
- | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
1 | Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn Long -Vạn Khánh - Trà Cong) | 1.065 |
|
2 | Kiên cố hoá kênh mương năm 2023-2025 | 230 |
|
3 | Kênh mương Suối Đá thôn Trà Cong | 356 |
|
- | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
1 | Trường Tiểu học số 1 An Hòa | 138 |
|
2 | Trường TH Số 2 An Hòa (Phòng học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật) | 176 |
|
3 | Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng; 01 phòng GD nghệ thuật | 41 |
|
4 | Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn | 267 |
|
5 | Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng | 68 |
|
6 | Trường MN An Tân | 108 |
|
7 | Trường TH An Tân | 122 |
|
- | Lĩnh vực y tế |
|
|
1 | Trạm y tế xã An Tân | 102 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng | 60 |
|
3 | Xây dựng mới trạm y tế xã An Quang | 41 |
|
4 | Xây dựng mới trạm y tế xã An Trung | 41 |
|
- | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
1 | Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo thôn 2,3,4 xã An Quang | 135 |
|
2 | Nâng cấp, đầu tư mới một số tuyến điện trên toàn huyện | 203 |
|
* | Tiểu dự án 2: Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo | 3.409 |
|
1 | Cầu Bến Nhơn | 2.025 |
|
2 | Cầu Sông Đinh | 1.384 |
|
II | Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 4.821 |
|
* | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 4.128 |
|
1 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | 2.083 |
|
| - Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | 2.083 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 2.045 |
|
| - Công trình Sửa chữa Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Sửa chữa các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông, thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo) |
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường Cao đẳng Y tế năm 2024 | 2.045 |
|
* | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 693 |
|
1 | Trung tâm DVVL Bình Định | 693 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng năm 2024 | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Nguồn vốn tiền sử dụng đất | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | |||
| TỔNG CỘNG | 74.127,000 | 60.127,000 | 14.000,000 |
|
1 | Huyện Phù Mỹ | 8.500,000 | 8.400,00 | 100,00 |
|
1.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Mỹ Châu | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) | 0,000 |
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Mỹ Trang Hạng mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ ngõ Tư Lương đến Cầu đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Mở rộng đường đi Hóc môn đến nhà ông Chữ | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến kho đội 4 Lộc Thái | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Trụ sở thôn cũ (Trà Thung) | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Trường Đình (Châu Trúc) | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Cây Sộp (Trà Thung) | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường đi thôn Vạn Thiện | 250,000 | 250,000 |
|
|
| Xã Mỹ Quang | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) | 0,000 |
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| BTXM đường từ nhà ông Quyên đi nhà ông Pháp | 220,000 | 220,000 |
|
|
| Tuyến đường từ nhà Sửu đến Bàu Trai | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Tuyến đường từ nhà ông Sơn đến Gò Ké | 220,000 | 220,000 |
|
|
| Tuyến đường từ Lỗ bom đến Gò củ | 80,000 | 80,000 |
|
|
| Tuyến đường từ nhà ông Ba đến Mương ngang Cầu Tre | 140,000 | 140,000 |
|
|
| BTXM nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4 | 165,000 | 165,000 |
|
|
| BTXM từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2 | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Tuyến đường từ Cống Nhãn đến Đập Thuận | 160,000 | 160,000 |
|
|
| Tuyến đường từ nhà ông Hà đến Cống Nhãn | 70,000 | 70,000 |
|
|
| Tuyến đường từ ngõ Vinh đến Rẫy | 120,000 | 120,000 |
|
|
| Tuyến đường từ Cầu Thanh niên đến nhà ông Hồ Xuân Phương | 120,000 | 120,000 |
|
|
| Tuyến đường từ nhà ông Tô Văn Lên qua Rẫy | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Tuyến đường từ Ngõ hiến đi đồng Suối cả | 5,000 | 5,000 |
|
|
1.2 | Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Mỹ Chánh | 3.000,000 | 2.900,000 | 100,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Đường GTNT Nội đồng Chánh Thiện, đường loại B, L=468m | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến đường tránh Nhà Đá -An Lương, đường loại B, L=325m | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT 639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT632 (đoạn từ ngã ba Phố Hoạ đến Chợ cũ và các nhánh rẽ) | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá- An Lương thôn Đông An, L=910m | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Xung quanh Chợ cũ, L=190m | 50,000 | 50,000 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Hiệp An đến Gò Tràm và các nhánh rẽ | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
| Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Phúc đến nhà cô Loan | 100,000 | 100,000 |
|
|
| KCH kênh mương đồng An Hoan | 50,000 | 50,000 |
|
|
| KCH kênh mương đồng Lương Trung | 50,000 | 50,000 |
|
|
| KCH kênh mương đồng Công Trung | 50,000 | 50,000 |
|
|
| Mương thoát nước từ cống An Xuyên 1 đi Sông Cạn (nhà ông Lại Văn A). | 100,000 | 100,000 |
|
|
| KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Tiêu chí: Điện |
|
|
|
|
| Hệ thống điện tuyến đường Nhà Đá An Lương và tuyến đường từ cầu Đập Cầu đến giáp đường đi trung Tường | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Điện thắp sáng các thôn trong xã, L=5.000m | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng bếp ăn một chiều trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An) | 100,000 |
| 100,000 |
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Chánh Thiện | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn An Hoan | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn An Lương | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Hiệp An | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Lương Thái | 200,000 | 200,000 |
|
|
1.3 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Mỹ Trinh | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà Lương | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Hội | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lạc Sơn | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trinh Vân Bắc | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa Thôn Chánh Thuận | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
| Nâng cấp và xây dựng chợ Hạng mục: Sửa chữa nhà chợ chính và khu kinh doanh hàng cá, hàng thịt | 500,000 | 500,000 |
|
|
2 | Huyện Phù Cát | 12.085,852 | 11.208,85 | 877,00 |
|
2.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021 |
|
|
|
|
| Xã Cát Minh | 2.300,000 | 2.300,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến: Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh | 2.300,000 | 2.300,000 |
|
|
| Xã Cát Hưng | 2.300,000 | 2.300,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Nhà 4 Tháng-Dốc gò, Tuyến QL 19B-Trần Quyết Canh | 195,000 | 195,000 |
|
|
| Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Trạm bơm-Mương thứ 5. | 150,000 | 150,000 |
|
|
| Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Nhà Đậu - Hố Dội | 195,000 | 195,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
| Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái | 504,000 | 504,000 |
|
|
| Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đập Quang đến Đường BT Đồng Năng; tuyến từ Chợ Quán Rường đến Đất Điển | 190,000 | 190,000 |
|
|
| Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến bờ Sông Sa | 392,000 | 392,000 |
|
|
| Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202 | 609,000 | 609,000 |
|
|
| Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long, tuyến từ đường liên huyện đến mương Thủ Lý | 65,000 | 65,000 |
|
|
2.2 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Cát Hanh | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao Thông |
|
|
|
|
| Hệ thống đường giao thông khu trung tâm Chợ Gồm: Hạng mục: Mở rộng mặt đường BTXM, thảm nhựa và hệ thống thoát nước | 250,000 | 250,000 |
|
|
| Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
| Xây dựng hoa viên công viên cây xanh và hệ thống thoát nước | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
2.3 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Cát Trinh | 750,000 | 300,000 | 450,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường BTXM. Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm xóm 1 Phú Kim | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Trường THCS Cát Trinh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ môn). | 450,000 |
| 450,000 |
|
2.4 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Cát Nhơn | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm xã Cát Nhơn | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
| Xã Cát Tài | 2.000,000 | 1.573,000 | 427,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao Thông |
|
|
|
|
| Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài, Tuyến: từ cổng làng văn hóa thôn Thái Phú đến đường cạnh tranh Nông Nghiệp | 800,000 | 800,000 |
|
|
| Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Tài để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2024; Tuyến 1: Từ ĐT 633 (Chợ Tam Thuộc) đến đường cạnh tranh Nông+ nghiệp; Tuyến 2: Cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò muống cũ); Tuyến 3: Từ cổng làng thôn Chánh Danh- ĐT 633 ngõ trợ- đến cầu ông Tờ; Tuyến 4: Từ trạm điện thôn Phú Hiệp đến giáp Trung Chánh- Cát Minh. | 600,000 | 600,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Chánh Danh | 200,000 | 173,000 | 27,000 |
|
| Sữa chữa, nâng cấp các nhà văn hóa thôn | 400,000 |
| 400,000 |
|
2.5 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM kiểu mẫu năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Cát Minh | 985,852 | 985,852 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao Thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến: Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh | 985,852 | 985,852 |
|
|
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 4.750,000 | 4.377,00 | 373,00 |
|
3.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Hoài Châu Bắc | 750,000 | 377,000 | 373,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ cầu giữa đến nhà bà Đường - Gia An Đông | 78,000 | 78,000 |
|
|
| Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đập sông mới đến Chùm Gọng - Hy Thế | 123,000 | 123,000 |
|
|
| Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ruộng ông Măng đến ngõ Tiếu -Gia An | 176,000 | 176,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Sửa chữa Trung tâm văn hóa -Thể thao xã Hoài Châu Bắc | 293,000 |
| 293,000 |
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc | 80,000 |
| 80,000 |
|
3.2 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Hoài Châu | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) | 0,000 |
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng ( đường xã) | 105,263 | 105,263 |
|
|
| Thảm nhựa tuyến đường ngõ Xuân - ngõ Hượng (đường xã) | 184,211 | 184,211 |
|
|
| Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã) | 315,789 | 315,789 |
|
|
| Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã) | 315,789 | 315,789 |
|
|
| Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường ngõ Xuân - ngõ Hượng (đường xã) | 263,158 | 263,158 |
|
|
| Cầu Đập Cấm thuộc tuyến đường Phụng Du -Túy Sơn | 684,211 | 684,211 |
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái | 131,579 | 131,579 |
|
|
| Xã Hoài Mỹ | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Tuyến đường Hóc Tranh Định Công đi Hà Xuyên Công Lương | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thuỷ lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến mương Hoà Bình, xã Hoài Mỹ | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
4 | Huyện An Lão | 4.000,000 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
4.1 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã An Quang | 4.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo | 800,000 | 800,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| Làm mới đập ruộng Rền | 600,000 | 600,000 |
|
|
| Làm mới đập nước Rung | 600,000 | 600,000 |
|
|
| Tiêu chí: cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
| Chỉnh trang khu sinh hoạt văn hóa, điểm vui chơi giải trí và thể thao xã An Quang | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
| Làm mới hệ thống nước sinh hoạt tự chảy thôn 5 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
5 | Huyện Hoài Ân | 10.050,000 | 7.250,00 | 2.800,00 |
|
5.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021 |
|
|
|
|
| Xã Ân Tín | 2.300,000 | 2.300,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Xây dựng mới cầu Cây Me- Vĩnh Đức | 1.300,000 | 1.300,000 |
|
|
| BTXM đường vào bãi rác thôn Vạn Hội 1 | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| Mương máy đội 8+9 Năng An | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Mương tưới đội 9 Thanh Lương | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Mương Đồng Đế- Trổ giữa | 200,000 | 200,000 |
|
|
5.2 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Ân Tường Tây | 1.750,000 | 1.350,000 | 400,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Tuyến đường Hà Sơn ra Hà Giang thôn Hà Tây | 1.350,000 | 1.350,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Nâng cấp sửa chữa sân vận động xã | 400,000 |
| 400,000 |
|
5.3 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Ân Hảo Tây | 4.000,000 | 3.100,000 | 900,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến suối le Tân Xuân đi Hóc Chùa | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
| Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến cầu Ân Hảo Tây | 800,000 | 800,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp các nhà văn hóa thôn | 900,000 |
| 900,000 |
|
| Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
| Xây dưng hệ thống thoát nước trước UBND xã Ân Hảo Tây | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Sửa chữa hệ thống nước sạch Ân Hảo Tây | 800,000 | 800,000 |
|
|
5.4 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Ân Thạnh | 2.000,000 | 500,000 | 1.500,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp các tuyến đường, biển báo, giảm tốc. | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng tường rào, cổng ngõ sân vận động xã | 800,000 |
| 800,000 |
|
| Sửa chữa các nhà văn hóa thôn, thiết chế nhà văn hóa, các điểm công cộng | 700,000 |
| 700,000 |
|
6 | Thị xã An Nhơn | 11.300,000 | 9.800,00 | 1.500,00 |
|
6.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021 |
|
|
|
|
| Xã Nhơn Phong | 2.300,000 | 2.300,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng , BTXM đường nội đồng ngõ ông Hoàng đến đồng bờ Chài - Kim Tài | 200,000 | 200,000 |
|
|
| BTXM Đường nội đồng cầu cây gáo đến trường Mẫu giáo cũ Liêm Lợi | 400,000 | 400,000 |
|
|
| BTXM tuyến DS1 Trường Hòa Bình | 350,000 | 350,000 |
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định | 1.350,000 | 1.350,000 |
|
|
6.2 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Nhơn Lộc | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Lập 3 đoạn từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà bà Hồ Thị Hạnh | 1.750,000 | 1.750,000 |
|
|
| Xã Nhơn An | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Dân-Bình Thạnh (Đoạn cổng làng thôn Tân Dương đến giáp cầu Phú Đa Tân Dân) Giai đoạn 2 | 1.750,000 | 1.750,000 |
|
|
6.3 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Nhơn Tân | 750,000 | 0,000 | 750,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng nâng cấp sân vận động trung tâm xã | 400,000 |
| 400,000 |
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
| Mở rộng Chợ Nhơn Tân | 350,000 |
| 350,000 |
|
| Xã Nhơn Khánh | 750,000 | 0,000 | 750,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân vận động xã Nhơn Khánh | 750,000 |
| 750,000 |
|
6.4 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Nhơn Hạnh | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp,mở rộng tuyến đường từ giáp đường ĐT 631 ( Cầu chữ Y đi Cầu Bà Trình) | 1.200,000 | 1.200,000 |
|
|
| Nâng cấp,mở rộng tuyến đường bê tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH37 (Giai đoạn 1) | 800,000 | 800,000 |
|
|
| Xã Nhơn Mỹ | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Lê Văn Hải | 660,000 | 660,000 |
|
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
| Nâng cấp các hạng mục chợ trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh | 1.340,000 | 1.340,000 |
|
|
7 | Huyện Tuy Phước | 12.185,000 | 5.835,00 | 6.350,00 |
|
7.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021 |
|
|
|
|
| Xã Phước Sơn | 2.300,000 | 0,000 | 2.300,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1 | 1.200,000 |
| 1.200,000 |
|
| Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2 | 1.100,000 |
| 1.100,000 |
|
7.2 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Phước Nghĩa | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Thảm nhựa tuyến đường ĐH 42 đến ĐT 640 | 840,000 | 840,000 |
|
|
| Nâng cấp, mở rộng và thảm nhựa tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển | 70,000 | 70,000 |
|
|
| Thảm nhựa tuyến đường ĐT 640 đến trường bắn | 840,000 | 840,000 |
|
|
| Xã Phước Quang | 1.750,000 | 1.385,000 | 365,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao Thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm) | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường THCS Phước Quang | 365,000 | 0,000 | 365,000 |
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng Nhà văn hóa thôn Văn Quang, xã Phước Quang | 360,000 | 360,000 |
|
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
| Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây | 525,000 | 525,000 |
|
|
7.3 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Phước Hưng | 750,000 | 0,000 | 750,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng | 750,000 |
| 750,000 |
|
7.4 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM kiểu mẫu năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Phước Quang | 635,000 | 0,000 | 635,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường THCS Phước Quang | 635,000 |
| 635,000 |
|
7.5 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Phước Hiệp | 2.000,000 | 700,000 | 1.300,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nội đồng từ HTX NN I đến cầu Chờ Đợi thôn Đại Lễ | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Hiệp | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| Xây dựng tường rào Trường TH số 2 Phước Hiệp (cụm chính) | 300,000 |
| 300,000 |
|
| Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
| Nhà xử lý rác thải hữu cơ, nhà tập kết chất thải nguy hại, Bể chứa bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng | 400,000 | 400,000 |
|
|
| Xã Phước Lộc | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm - văn hoá xã | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Nâng cấp , sửa chữa lắp đặt thiết chế 11 Nhà văn hoá thôn trên địa bàn xã Phước Lộc | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
7.6 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM kiểu mẫu năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Phước Hưng | 1.000,000 | 0,000 | 1.000,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
| Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng | 700,000 |
| 700,000 |
|
| Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng | 300,000 |
| 300,000 |
|
8 | Huyện Tây Sơn | 9.050,000 | 9.050,00 | 0,00 |
|
8.1 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021 |
|
|
|
|
| Xã Tây Phú | 2.300,000 | 2.300,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô | 500,000 | 500,000 |
|
|
| BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô | 375,000 | 375,000 |
|
|
| BTGT từ Chùa Phước Sơn đến Mương Lộc Giang | 114,000 | 114,000 |
|
|
| Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi Phú Văn TT Phú Phong | 233,000 | 233,000 |
|
|
| Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu | 128,000 | 128,000 |
|
|
| BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy | 550,000 | 550,000 |
|
|
| BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông Xóm Chuồng Gà | 400,000 | 400,000 |
|
|
8.2 | Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022 |
|
|
|
|
| Xã Bình Tường | 1.750,000 | 1.750,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Xây dựng cầu qua Hòa Lộc Hạ - thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường | 72,000 | 72,000 |
|
|
| Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Tân Hòa Trung | 398,000 | 398,000 |
|
|
| Tiêu chí văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường. Hạng mục: Nhà Văn hóa - Thể thao Đa năng; phòng thư viện, Phòng hội ý và khu vệ sinh; sân bê tông và bồn hoa | 807,000 | 807,000 |
|
|
| Mở rộng, thảm nhựa tuyến đường vào trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường | 238,000 | 238,000 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường. Hạng mục: Tường rào cổng ngõ; Sân bóng đá, dụng cụ thể thao ngoài trời, điện chiếu sáng, trồng cây xanh | 235,000 | 235,000 |
|
|
8.3 | Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
| Xã Tây Giang | 3.000,000 | 3.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Từ lò gạch đến ruộng Hóc đèo | 650,000 | 650,000 |
|
|
| Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt | 280,000 | 280,000 |
|
|
| Từ BTXM đến Thủy | 300,000 | 300,000 |
|
|
| Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo | 520,000 | 520,000 |
|
|
| Tuyến từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Nam Giang | 450,000 | 450,000 |
|
|
| Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật ( 3ha đất trồng lúa/bể): 120 bể | 300,000 | 300,000 |
|
|
8.4 | Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024 |
|
|
|
|
| Xã Tây Xuân | 2.000,000 | 2.000,000 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| BTXM nội đồng tuyến từ đường bê tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét. | 350,000 | 350,000 |
|
|
| Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam | 1.057,000 | 1.057,000 |
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| Kênh mương từ Trạm bơm đến QL 19 (dưới cà phê Nỗi Nhớ) | 117,000 | 117,000 |
|
|
| Kênh mương tuyến từ ngã ba nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu | 107,000 | 107,000 |
|
|
| Kênh mương bê tông khu vực Đồng Bé | 207,000 | 207,000 |
|
|
| Bê tông kênh mương tuyến dọc bờ đê Đồng Nà từ QL 19 đến đập dâng Phú Phong | 162,000 | 162,000 |
|
|
9 | Huyện Vân Canh | 2.206,148 | 2.206,15 | 0,00 |
|
9.1 | Hỗ trợ các xã huyện Vân Canh thanh toán KLHT các công trình NTM, từ năm 2023 vốn NSTW không tiếp tục hỗ trợ nên bị hụt nguồn |
|
|
|
|
| Xã Canh Thuận | 901,181 | 901,181 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
| Tuyến từ BTXM đất tập thể đến suối Kà Xim | 477,644 | 477,644 |
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa kết hợp khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận | 423,537 | 423,537 |
|
|
| Xã Canh Liên | 1.304,967 | 1.304,967 | 0,000 |
|
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa truyền thống xã Canh Liên | 1.238,655 | 1.238,655 |
|
|
b | Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
| Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
| Nghĩa địa làng Canh Tiến (Tường rào, cổng ngõ, cột mốc) | 66,312 | 66,312 |
|
|
- 1Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 78/2022/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 06/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực