- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 8Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh nội dung tại các Nghị quyết về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, như sau:
1. Bãi bỏ phụ lục số 06 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Sơn La về danh mục quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đất san lấp tỉnh Sơn La đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
2. Điều chỉnh tên địa danh 03 điểm mỏ tại Phụ lục số 03, 04 (Phụ lục số 01).
3. Bổ sung danh mục 09 điểm mỏ:
- 07 điểm mỏ đá xây dựng tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND (Phụ lục số 02).
- 02 điểm mỏ cát xây dựng tại Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND (Phụ lục số 03).
4. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 11, thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈNH ĐỊA DANH CÁC ĐIỂM MỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên mỏ | Địa danh theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND | Nội dung chỉnh địa danh | Ghi chú |
1 | Bản Nam | - Tên mỏ: Bản Nam; - Địa danh: Bản Nam, xã Hua La, thành phố và xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn | - Tên mỏ: Toong Chinh; - Địa danh: Bản Toong Chinh, xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn | Tại Điểm 2.8, Phụ lục số 03; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND |
2 | Bản Tà Ỉu | Bản Tà Ỉu, xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên | Bản Tà Ỉu, Xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên; bản Kiếng, xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn | Tại Điểm 3.1, Phụ lục số 04, Nghị quyết số 71/NQ-HĐND |
3 | Khu 4, bản Tà Hộc | Xã Tà Hộc huyện Mai Sơn | Bản Khọc A, xã Mường Khoa; bản Cải B, xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên | Tại Điểm 8.6, Phụ lục số 04, Nghị quyết số 71/NQ- HĐND |
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐÁ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Quy hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020 | Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 | Thẩm quyền cấp phép | Ghi chú |
1 | Bản Nà Lò 2 | Xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, | 50 | 500 | UBND tỉnh |
|
2 | Suối Bốc | Bản Nà Lìu, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên | 100 | 1.000 | UBND tỉnh |
|
3 | Bản Ban | Xã Huy Thượng, huyện Phù Yên | 70 | 700 | UBND tỉnh |
|
4 | Bản Pá Phang | Xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 50 | 500 | UBND tỉnh |
|
5 | Bản Vựt | Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | 30 | 300 | UBND tỉnh |
|
6 | Bản Tà Cọ | Xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp | 60 | 600 | UBND tỉnh |
|
7 | Bản Pàn Ngùa | Xã Tô Múa, huyện Vân Hồ | 80 | 800 | UBND tỉnh |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Quy hoạch thăm dò khai thác đến năm 2020 | Quy hoạch thăm , dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 | Thẩm quyền cấp phép | Ghi chú |
1 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu | 50 | 500 | UBND tỉnh |
| |
2 | Bản Dạo | Xã Tô Múa, huyện Vân Hồ | 40 | 400 | UBND tỉnh |
|
- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2021
- 1Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh nội dung tại các Nghị quyết về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 8Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
- 12Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 13Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2021
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 162/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực