- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 3Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 5Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 1Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 700/TTr-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xin thông qua dự thảo Nghị quyết về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Chế độ, định mức chi tiêu này nhằm bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre, gồm các nội dung:
- Chi tổ chức các phiên họp, kỳ họp Hội đồng nhân dân; đối thoại, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn.
- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân.
- Một số nội dung chi và chính sách hỗ trợ khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân.
2. Đối tượng áp dụng: Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác tham gia, các hoạt động của Hội đồng nhân dân.
3. Chế độ, định mức chi: Theo phụ lục đính kèm.
Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp huyện, xã được quy định tại Khoản này là mức tối đa (trừ tiền công và hoạt động phí của đại biểu), Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã căn cứ dự toán ngân sách được phân bổ hàng năm quyết định chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân cấp mình cho phù hợp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Khoá IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 12 năm 2016 và thay thế Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I | Chế độ kỳ họp HĐND, Phiên họp TT.HĐND; các cuộc hội, họp, đối thoại và làm việc do TT.HĐND và lãnh đạo các Ban HĐND chủ trì |
|
|
|
| |
1 | Kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
| |
1.1 | Chủ tọa kỳ họp (Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND) | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |
1.2 | Thư ký kỳ họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
1.3 | Đại biểu HĐND tham dự kỳ họp. Riêng trường hợp kỳ họp được tổ chức vào ngày thứ bảy, chủ nhật thì mức chi cho đại biểu bằng 2 lần mức chi tại mục này (không chi tiền ngoài giờ) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
1.4 | Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự kỳ họp (nếu không đăng ký ăn thì được chi tiền). | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
1.5 | Đại biểu cử tri (trừ cử tri đang hưởng lương nhà nước, doanh nghiệp) tham dự kỳ họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
1.6 | Báo cáo tham luận của cử tri | đồng/báo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 | |
1.7 | Hoàn thiện Biên bản kỳ họp | đồng/biên bản | 600.000 | 200.000 | 100.000 | |
2 | Phiên họp Thường trực HĐND hàng tháng |
|
|
|
| |
2.1 | Chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |
2.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
2.3 | Hoàn thiện Biên bản phiên họp | đồng/biên bản | 150.000 | 70.000 | 50.000 | |
3 | Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
| |
3.1 | Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 60.000 | |
3.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
3.3 | Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp | đồng/báo cáo | 800.000 | 400.000 | 200.000 | |
3.4 | Báo cáo tham luận | đồng/báo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 | |
4 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
| |
4.1 | Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 60.000 | |
4.2 | Thư ký hội nghị | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
4.3 | Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự hội nghị (tùy từng trường hợp cụ thể, Thường trực HĐND tỉnh quyết định đặt cơm hay chi tiền ăn cho đại biểu và khách mời) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
4.4 | Báo cáo tham luận | đồng/cáo cáo | 400.000 | 200.000 | 100.000 | |
5 | Đối thoại, làm việc và các cuộc họp khác |
|
|
|
| |
5.1 | Chủ trì | đồng/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 | |
5.2 | Đại biểu, khách mời tham dự | đồng/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
6 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ | đồng/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
7 | Nước uống | đồng/người/ngày | Mức tối đa: 30.000 | |||
II | Chế độ chi hoạt động khảo sát giám sát, tiếp xúc cử tri, họp Tổ đại biểu: |
|
|
|
| |
1 | Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát |
|
|
|
| |
1.1 | Xây dựng các văn bản giám sát của HĐND (nghị quyết thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám sát….) | đồng/cuộc | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | |
1.2 | Xây dựng các văn bản giám sát của Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu HĐND (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám sát…) | đồng/cuộc | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 | |
1.3 | Xây dựng các văn bản khảo sát của Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu HĐND (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả khảo sát…) | đồng/cuộc | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 | |
1.4 | Trưởng đoàn | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 | |
1.5 | Thành viên đoàn | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
2 | Chi hoạt động tiếp xúc cử tri |
|
|
|
| |
2.1 | Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp các cấp có sự phối hợp tiếp xúc cử tri thì cấp cao nhất chi). Trong đó: | đồng/điểm | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | |
| Đại diện cơ quan mặt trận chủ trì tiếp xúc cử tri | đồng/người/ cuộc | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
| Hoàn thiện Biên bản | đồng/Biên bản | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
2.2 | Cơ quan được mời tiếp xúc cử tri chuyên đề | đồng/người/cuộc | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
2.3 | Khoán chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri đối với đại biểu HĐND (đại biểu cấp nào thì cấp đó chi). Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ đại biểu HĐND được hỗ trợ 50% theo chế độ hàng năm | đồng/người/năm | 1.200.000 | 700.000 | 200.000 | |
2.4 | Hoàn thiện báo cáo tổng hợp đợt tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 600.000 | 200.000 | 100.000 | |
3 | Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
| |
3.1 | Đại biểu HĐND, các cơ quan được mời dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
3.2 | Hỗ trợ các chi phí cho đơn vị, địa phương tổ chức họp Tổ đại biểu thảo luận trước kỳ họp | đồng/người/buổi | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 | |
3.3 | Hỗ trợ chi phí họp Tổ đại biểu hàng quý | đồng/người/buổi | 500.000 | 200.000 |
| |
3.4 | Hoàn thiện Biên bản họp Tổ đại biểu thảo luận tài liệu kỳ họp | đồng/báo cáo | 200.000 | 100.000 |
| |
3.5 | Hoàn thiện báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận các Tổ đại biểu HĐND | đồng/báo cáo | 600.000 | 200.000 | 100.000 | |
4 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ | đồng/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
III | Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản |
|
|
|
| |
1 | Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật |
| Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ; Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND | |||
2 | Xây dựng và hoàn thiện Nghị quyết cá biệt | đồng/văn bản | 500.000 | 250.000 | 100.000 | |
3 | Xây dựng báo cáo của TT. HĐND, các Ban HĐND |
|
|
|
| |
3.1 | Xây dựng báo cáo hoạt động 6 tháng, năm của Thường trực HĐND, các Ban HĐND; báo cáo tổng hợp các báo cáo thẩm tra | đồng/báo cáo | 500.000 | 200.000 | 100.000 | |
3.2 | Xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn và trả lời chất vấn (không bao gồm Nghị quyết) | đồng/kỳ họp | 600.000 | 200.000 | 100.000 | |
3.3 | Các văn bản khác: Bài khai mạc, bế mạc kỳ họp; hướng dẫn tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo rút kinh nghiệm kỳ họp; kịch bản kỳ họp; Thông báo nội dung và thời gian kỳ họp; Báo cáo thẩm tra các Báo cáo trình tại kỳ họp; Báo cáo thẩm tra Nghị quyết cá biệt | đồng/văn bản | 400.000 | 200.000 | 100.000 | |
IV | Hoạt động phí, tiền công và chế độ phụ cấp kiêm nhiệm |
|
|
|
| |
1 | Hoạt động phí của đại biểu HĐND | mức lương cơ sở /tháng | 0,5 | 0,4 | 0,3 | |
2 | Tiền công hoạt động của đại biểu HĐND không chuyên trách không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu hoặc trợ cấp hàng tháng) từ ngân sách hoặc quỹ BHXH | mức lương cơ sở/ngày thực tế | 0,14 | 0,12 | 0,1 | |
3 | Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND) |
|
|
|
| |
3.1 | Chủ tịch HĐND | người/tháng | Thực hiện theo Thông tư số 78/2005/TT- BNV | Thực hiện theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP | ||
3.2 | Trưởng các Ban HĐND | mức lương cơ sở/người/tháng | 0,5 | 0,3 | 0,2 | |
3.3 | Phó Trưởng các Ban HĐND | mức lương cơ sở/người/tháng | 0,3 | 0,2 | 0,1 | |
3.4 | Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND | mức lương cơ sở/người/tháng | 0,2 | 0,1 |
| |
3.5 | Tổ Phó Tổ đại biểu HĐND | mức lương cơ sở/người/tháng | 0,1 | 0,05 |
| |
V | Chi tiếp công dân tại cơ quan, trụ sở tiếp dân: |
|
|
|
| |
1 | Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được mời tham gia tiếp công dân | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |
2 | Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ Đại biểu HĐND tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 | |
3 | Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ Đại biểu tiếp công dân | đồng/người/buổi | 30.000 | 20.000 | 10.000 | |
VI | Chi hỗ trợ đại biểu HĐND, cán bộ công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND |
|
|
|
| |
1 | Hỗ trợ đại biểu HĐND (trường hợp người làm nhiệm vụ đại biểu HĐND từ 02 cấp trở lên thì được hưởng chế độ của cấp cao nhất) |
|
|
|
| |
1.1 | Cấp tiền may lễ phục (2 bộ lễ phục/nhiệm kỳ) | đồng/nhiệm kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | |
1.2 | Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ, nghĩ dưỡng hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ 50% theo chế độ hàng năm | đồng/năm | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | |
2 | Hỗ trợ báo chí cho đại biểu HĐND | Tờ/ngày/đại biểu | Báo Đại biểu nhân dân | Thường trực HĐND huyện thống nhất với UBND huyện hỗ trợ cho đại biểu huyện, xã | ||
3 | Trang cấp máy tính cho đại biểu HĐND | đồng/cái/đại biểu | Tối đa không quá: 13.000.000 | Thường trực HĐND cấp huyện thống nhất với UBND cùng cấp, căn cứ vào khả năng ngân sách, điều kiện của địa phương xem xét quyết định cho phù hợp yêu cầu hoạt động | ||
4 | Hỗ trợ khai thác, truy cập thông tin phục vụ hoạt động của HĐND | đồng/tháng | 200.000 | 100.000 | 50.000 | |
5 | Hỗ trợ may trang phục đối với cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND | đồng/năm | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | |
VII | Chế độ học tập kinh nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ hoạt động HĐND |
|
|
|
| |
1 | Tiền ăn, nước uống dọc đường đối với các Đoàn do TT.HĐND, các Ban HĐND, Văn phòng HĐND tổ chức cho đại biểu đi học tập kinh nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ hoạt động HĐND ngoài tỉnh | đồng/người/ngày | 150.000 | 150.000 | 150.000 | |
2 | Quà tặng đối với Đoàn các tỉnh bạn đến và Đoàn của tỉnh đi đến các tỉnh bạn học tập, trao đổi kinh nghiệm | đồng/phần quà/đoàn | Mức tối đa: 2.000.000 | Mức tối đa: 1.000.000 | Mức tối đa: 500.000 | |
VIII | Chế độ thăm hỏi, trợ cấp, quà lưu niệm |
|
|
|
| |
1 | Đối với đại biểu HĐND |
|
|
|
| |
1.1 | Thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu (đối với bệnh thông thường nhưng phải nằm viện). Trường hợp Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo thực hiện chi thăm hỏi bằng 3 lần mức chi mục này (chi không quá 2 lần/năm) | đồng/người/lần | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | |
1.2 | Thăm viếng các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/người/lần | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 | |
1.3 | Thăm viếng các vị nguyên là Đại biểu HĐND chuyên trách | đồng/người/lần | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | |
1.4 | Đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu; cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng) của đại biểu đương nhiệm nếu trừ trần được trợ cấp | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | |
1.5 | Quà lưu niệm cho đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm kỳ (mức cụ thể, phương thức tặng quà do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt mức tối đa) | đồng/người | Mức tối đa: 5.000.000 | Mức tối đa: 3.000.000 | Mức tối đa: 1.000.000 | |
2 | Đối với công chức, viên chức, người lao động (trực tiếp giúp việc hoạt động HĐND) |
| Được áp dụng như mức chi thăm hỏi, trợ cấp, quà lưu niệm như Đại biểu HĐND cùng cấp | |||
3 | Quà tặng cán bộ công chức, viên chức người lao động công tác tại Văn phòng HĐND (trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND) khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu | đồng/người | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | |
IX | Chế độ công tác phí của Đại biểu HĐND tham gia các hoạt động của HĐND |
| Thực hiện theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HDND các cấp | |||
X | Chi thăm hỏi các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của HĐND; gia đình liệt sỹ, hộ nghèo, nạn nhân chất độc màu da cam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an đóng quân ở vùng sâu, vùng xa… do Thường trực HĐND tổ chức Đoàn đến thăm hỏi | đồng/tập thể/suất | 2.000.000 | 1.000.000 |
| |
đồng/cá nhân/suất | 1.000.000 | 500.000 |
| |||
XI | Các nội dung chi khác phục vụ các hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre khi có phát sinh |
| Thực hiện theo chế độ chi tiêu hiện hành | |||
- 1Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 3Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 4Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục kèm theo Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- 5Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 8Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2012/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
- 1Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 3Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 7Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
- 12Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 14Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục kèm theo Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 16Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 17Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 18Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2012/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng
- 19Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 16/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực