Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024

Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2024 là 13.183.871 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách huyện), cụ thể như sau:

1. Dự toán chi đầu tư phát triển: 8.654.672 triệu đồng, bao gồm: chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương; vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội là 45.000 triệu đồng: cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác 25.000 triệu đồng theo Đề án số 592/ĐA-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; cho vay lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Kế hoạch số 242/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh 20.000 triệu đồng; cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh là 5.000 triệu đồng.

2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.040 triệu đồng.

3. Dự toán chi thường xuyên: 3.859.358 triệu đồng, dự kiến cơ cấu, bố trí như sau:

a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 976.384 triệu đồng, bao gồm: chi sự nghiệp giáo dục là 720.295 triệu đồng; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề là 256.089 triệu đồng.

b) Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 129.716 triệu đồng.

c) Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: 13.466 triệu đồng.

d) Chi sự nghiệp y tế: 1.154.416 triệu đồng, trong đó: bố trí chi khám, chữa bệnh, chi phòng bệnh 622.055 triệu đồng; kinh phí mua bảo hiểm y tế 532.361 triệu đồng.

đ) Chi quốc phòng - an ninh: 152.270 triệu đồng.

e) Các khoản chi thường xuyên còn lại: 1.433.105 triệu đồng.

4. Chi sự nghiệp các mục tiêu nhiệm vụ: 379.975 triệu đồng.

5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 262.125 triệu đồng.

6. Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 26.700 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn năm 2024 (gọi chung là ngân sách huyện)

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách huyện)

1. Về dự toán thu năm 2024

a) Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp là 2.922.924 triệu đồng.

b) Thu từ nguồn cải cách tiền lương huyện, thành phố cân đối là 353.831 triệu đồng.

c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 5.515.939 triệu đồng.

Như vậy, tổng thu cân đối ngân sách huyện được hưởng là 8.792.694 triệu đồng.

2. Về dự toán chi năm 2024

Tổng chi cân đối ngân sách huyện là 8.792.694 triệu đồng, bao gồm (kèm theo các phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX):

2.1. Chi đầu tư phát triển: 1.371.600 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).

2.2. Chi thường xuyên: 7.275.583 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.529.742 triệu đồng.

b) Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: 268.783 triệu đồng.

c) Các khoản chi thường xuyên còn lại: 3.477.058 triệu đồng.

2.3. Dự phòng ngân sách: 145.512 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH

18.713.310

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

13.612.966

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.828.317

- Bổ sung cân đối

3.229.589

- Bổ sung có mục tiêu

1.598.728

3

Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang

272.027

II

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

18.699.810

1

Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp

13.183.871

2

Chi bổ sung ngân sách huyện, xã

5.515.939

- Bổ sung cân đối

4.263.089

- Bổ sung có mục tiêu

1.252.850

III

BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.500

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

8.792.694

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.922.924

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

5.515.939

- Bổ sung cân đối

4.263.089

- Bổ sung có mục tiêu

1.252.850

3

Thu từ nguồn cải cách tiền lương huyện, thành phố cân đối

353.831

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

8.792.694

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

8.792.694

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Thu nội địa

1

2

3

4

TỔNG SỐ

9.226.630

9.226.630

1

Thành phố Rạch Giá

1.614.480

1.614.480

2

Thành phố Hà Tiên

1.053.870

1.053.870

3

Huyện Châu Thành

179.000

179.000

4

Huyện Tân Hiệp

70.000

70.000

5

Huyện Giồng Riềng

114.300

114.300

6

Huyện Gò Quao

49.488

49.488

7

Huyện An Biên

55.442

55.442

8

Huyện An Minh

44.150

44.150

9

Huyện U Minh Thượng

32.400

32.400

10

Huyện Vĩnh Thuận

43.400

43.400

11

Huyện Hòn Đất

100.800

100.800

12

Huyện Kiên Lương

335.160

335.160

13

Huyện Giang Thành

24.100

24.100

14

Thành phố Phú Quốc

5.455.130

5.455.130

15

Huyện Kiên Hải

54.910

54.910


PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thu tiền sử dụng đất

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Lệ phí trước bạ

11. Phí, lệ phí

12. Thu khác ngân sách

13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

14. Tiền SDKV biển

15.Thu từ quỹ đất c.ích, HLCS, ..tại xã

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

9.226.630

9.226.630

64.000

25.850

19.850

1.233.300

538.650

5.816.130

1.000

703.950

118.200

430.000

86.600

183.500

4.500

100

1.000

1

Thành phố Rạch Giá

1.614.480

1.614.480

8.300

1.700

343.000

118.250

936.480

800

17.900

200

124.000

19.000

44.850

2

Thành phố Hà Tiên

1.053.870

1.053.870

2.400

40.000

15.800

911.570

200

51.900

18.500

6.600

6.900

3

Huyện Châu Thành

179.000

179.000

850

82.700

29.200

25.000

1.900

22.500

4.800

12.050

4

Huyện Tân Hiệp

70.000

70.000

850

21.900

14.700

6.000

350

14.600

3.200

8.400

5

Huyện Giồng Riềng

114.300

114.300

1.000

21.300

16.700

47.000

250

16.800

5.300

5.400

550

6

Huyện Gò Quao

49.488

49.488

1.100

14.400

8.600

4.188

100

10.500

3.300

7.300

7

Huyện An Biên

55.442

55.442

400

16.300

9.500

7.692

30

13.400

3.200

4.920

8

Huyện An Minh

44.150

44.150

100

14.900

7.400

2.500

10

12.100

2.300

4.840

9

Huyện Vĩnh Thuận

43.400

43.400

450

14.800

8.400

4.000

160

9.200

2.000

4.390

10

Huyện U Minh Thượng

32.400

32.400

700

6.100

7.300

3.000

20

8.500

1.700

5.080

11

Huyện Hòn Đất

100.800

100.800

1.200

34.500

20.200

5.000

4.200

23.600

4.900

7.200

12

Huyện Kiên Lương

335.160

335.160

1.300

150

64.500

15.800

190.960

27.000

14.200

6.500

10.400

4.200

150

13

Huyện Giang Thành

24.100

24.100

4.300

6.500

4.200

90

4.500

1.100

3.110

300

14

Thành phố Phú Quốc

5.455.130

5.455.130

64.000

7.000

18.000

552.000

257.000

3.623.130

600.000

118.000

136.000

22.000

57.600

300

100

15

Huyện Kiên Hải

54.910

54.910

200

2.600

3.300

45.410

40

1.600

700

1.060


PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.976.565

13.183.871

8.792.694

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.377.837

11.585.143

8.792.694

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

8.807.519

7.435.919

1.371.600

Trong đó:

- Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

45.000

45.000

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

5.000

5.000

1

Vốn trong nước

1.031.389

1.031.389

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.816.130

4.444.530

1.371.600

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.960.000

1.960.000

-

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

11.134.941

3.859.358

7.275.583

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.506.126

976.384

3.529.742

2

Chi khoa học và công nghệ

129.716

129.716

-

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

26.700

26.700

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

1.040

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

407.637

262.125

145.512

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.598.728

1.598.728

-

Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển

1.218.753

1.218.753

- Vốn sự nghiệp

379.975

379.975

I

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

403.213

403.213

-

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

83.330

83.330

-

-

Vốn đầu tư phát triển

13.667

13.667

-

Vốn sự nghiệp

69.663

69.663

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

147.187

147.187

-

-

Vốn đầu tư phát triển

115.630

115.630

-

Vốn sự nghiệp

31.557

31.557

3

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

172.696

172.696

-

-

Vốn đầu tư phát triển

74.056

74.056

-

Vốn sự nghiệp

98.640

98.640

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.195.515

1.195.515

1

Vốn đầu tư

1.015.400

1.015.400

-

-

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

50.000

50.000

-

-

Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước

965.400

965.400

-

2

Vốn sự nghiệp

180.115

180.115

-

-

Vốn trong nước

180.115

180.115

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

1

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

18.699.810

A

CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

5.515.939

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

13.183.871

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

7.435.919

Trong đó:

- Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

45.000

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

5.000

1

Vốn trong nước

1.031.389

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.444.530

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.960.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.859.358

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

976.384

2

Chi sự nghiệp y tế

1.154.416

3

Chi quản lý hành chính, nhà nước, Đảng, đoàn thể

471.135

4

Chi khoa học và công nghệ

129.716

5

Chi sự nghiệp kinh tế

560.499

6

Chi sự nghiệp môi trường

13.466

7

Chi khác ngân sách

235.551

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

26.700

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

262.125

VI

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.598.728

Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển

1.218.753

- Vốn sự nghiệp

379.975

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

403.213

a)

Chương trình giảm nghèo bền vững

83.330

-

Vốn đầu tư phát triển

13.667

-

Vốn sự nghiệp

69.663

b)

Chương trình xây dựng nông thôn mới

147.187

-

Vốn đầu tư phát triển

115.630

-

Vốn sự nghiệp

31.557

c)

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

172.696

-

Vốn đầu tư phát triển

74.056

-

Vốn sự nghiệp

98.640

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.195.515

a)

Vốn đầu tư

1.015.400

-

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

50.000

-

Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước

965.400

b)

Vốn sự nghiệp

180.115

-

Vốn trong nước

180.115


PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung ngân sách huyện, xã

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG CỘNG

18.699.810

7.435.919

3.859.358

1.040

262.125

26.700

5.515.939

403.213

203.353

199.860

1.195.515

1.015.400

180.115

A

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

3.859.358

-

3.859.358

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ

2.280.070

-

2.280.070

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

112.837

112.837

-

-

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.113

10.113

-

-

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

48.469

48.469

-

-

4

Sở Tài chính

16.504

16.504

-

-

5

Sở Tư pháp

17.035

17.035

-

-

6

Sở Văn hoá và Thể thao

79.711

79.711

-

-

7

Sở Du lịch

6.773

6.773

-

-

8

Sở Y tế

653.996

653.996

-

-

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

689.894

689.894

-

-

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

218.984

218.984

-

-

11

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

1.318

1.318

-

-

12

Sở Xây dựng

8.568

8.568

-

-

13

Sở Giao thông vận tải

123.828

123.828

-

-

14

Sở Nội vụ

51.431

51.431

-

-

15

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

26.689

26.689

-

-

16

Thanh tra tỉnh

10.568

10.568

-

-

17

Tỉnh đoàn

22.262

22.262

-

-

18

Sở Khoa học và Công nghệ

44.256

44.256

-

-

19

Sở Công Thương

18.089

18.089

-

-

20

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.028

16.028

-

-

21

Ban Dân tộc

5.500

5.500

-

-

22

Sở Thông tin và Truyền thông

9.836

9.836

-

-

23

Sở Ngoại vụ

6.601

6.601

-

-

24

BQL Khu kinh tế Phú Quốc

7.494

7.494

-

-

25

Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh

13.718

13.718

-

-

26

Ban An toàn giao thông

5.029

5.029

-

-

27

Hội Cựu chiến binh

3.173

3.173

-

-

28

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

13.772

13.772

-

-

29

Hội Nông dân tỉnh

8.400

8.400

-

-

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7.187

7.187

-

-

31

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

3.545

3.545

-

-

32

Liên minh hợp tác xã tỉnh

5.408

5.408

-

-

33

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1.368

1.368

-

-

34

Hội Nhà báo tỉnh

1.140

1.140

-

-

35

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.398

3.398

-

-

36

Hội Đông y tỉnh

456

456

-

-

37

Hội Luật gia tỉnh

537

537

-

-

38

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

3.342

3.342

-

-

39

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.937

1.937

-

-

40

Hội Khuyến học tỉnh

460

460

-

-

41

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

418

418

-

-

II

NGÂN SÁCH ĐẢNG

141.663

141.663

-

-

III

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC

338.913

-

338.913

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh

5.594

5.594

-

-

2

Vườn Quốc gia Phú Quốc

37.113

37.113

-

-

3

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

12.114

12.114

-

-

4

Trường Cao đẳng Kiên Giang

17.199

17.199

-

-

5

Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

12.687

12.687

-

-

6

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

29.334

29.334

-

-

7

Trường Chính trị

26.422

26.422

-

-

8

Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ

29.480

29.480

-

-

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

90.213

90.213

-

-

10

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

41.976

41.976

-

-

11

Công an tỉnh

35.781

35.781

-

-

12

Ban Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang

1.000

1.000

-

-

IV

CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH

3.119

-

3.119

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Cục Thống kê

700

700

-

-

2

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

319

319

-

-

3

Liên đoan Lao đông tinh

100

100

-

-

4

Hỗ trợ khác

2.000

2.000

-

-

V

KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*)

1.095.593

-

1.095.593

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

72.581

72.581

-

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

10.449

10.449

-

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

47.336

47.336

-

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

14.796

14.796

-

-

2

Chi thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

93.655

93.655

-

-

3

Kinh phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)

532.361

532.361

-

-

4

Kinh phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.

75.000

75.000

-

-

5

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

105.672

105.672

-

-

6

Thực hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu

10.000

10.000

-

-

7

Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên:

70.000

70.000

-

-

- Kinh phí mua xe ô tô tập trung

30.000

30.000

-

-

- Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.

40.000

40.000

-

-

8

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

2.000

2.000

-

-

9

Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại

5.000

5.000

-

-

10

Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ

67.968

67.968

-

-

11

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ

60.000

60.000

-

-

12

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

487

487

-

-

13

Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

305

305

-

-

14

Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

564

564

B

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

1.040

-

-

C

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

262.125

262.125

-

-

D

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

5.515.939

5.515.939

-

-

E

CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA

379.975

199.860

199.860

180.115

180.115

1

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc Gia

199.860

199.860

199.860

-

a

Chương trình giảm nghèo bền vững

69.663

69.663

69.663

-

b

Chương trình xây dựng nông thôn mới

31.557

31.557

31.557

-

c

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

98.640

98.640

98.640

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

180.115

-

180.115

180.115

F

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

8.654.672

7.435.919

203.353

203.353

1.015.400

1.015.400

Trong đó:

- Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh

45.000

45.000

- Cấp vốn điều lệ cho Qũy Hỗ trợ nông dân tỉnh

5.000

5.000

G

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

26.700

26.700

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

14

15

TỔNG CỘNG

3.859.358

976.384

129.716

118.689

33.581

1.154.416

38.574

20.000

33.466

13.466

560.499

471.135

73.881

235.551

I

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ

2.280.070

743.893

44.167

622.055

38.574

33.466

11.496

336.099

329.472

68.262

52.586

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

112.837

35.314

15

9.247

68.262

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.113

15

790

9.308

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

48.469

39

9.186

27.130

12.114

4

Sở Tài chính

16.504

15

14.689

1.800

5

Sở Tư pháp

17.035

15

10.654

6.365

6

Sở Văn hoá và Thể thao

79.711

15

38.574

33.466

7.656

7

Sở Du lịch

6.773

15

1.700

5.058

8

Sở Y tế

653.996

22.089

15

622.055

9.836

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

689.894

678.990

15

10.889

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

218.984

111

700

171.519

46.253

400

11

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

1.318

1.318

12

Sở Xây dựng

8.568

15

500

8.053

13

Sở Giao thông vận tải

123.828

15

105.661

18.152

14

Sở Nội vụ

51.431

6.000

15

15.989

29.427

15

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

26.689

2.000

20.674

4.015

16

Thanh tra tỉnh

10.568

15

10.553

17

Tỉnh đoàn

22.262

600

400

12.766

8.496

18

Sở Khoa học và Công nghệ

44.256

38.363

5.894

19

Sở Công Thương

18.089

15

70

9.425

8.579

20

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.028

16.028

21

Ban Dân tộc

5.500

500

15

4.985

22

Sở Thông tin và Truyền thông

9.836

2.124

5.829

1.883

23

Sở Ngoại vụ

6.601

15

6.586

24

BQL Khu kinh tế Phú Quốc

7.494

15

7.479

25

Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh

13.718

15

130

9.144

4.428

26

Ban An toàn giao thông

5.029

4.230

799

27

Hội Cựu chiến binh

3.173

100

3.073

28

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

13.772

350

13.422

29

Hội Nông dân tỉnh

8.400

200

200

2.600

5.400

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7.187

300

300

6.587

31

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

3.545

3.545

32

Liên minh hợp tác xã tỉnh

5.408

500

2.550

2.358

33

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1.368

675

693

34

Hội Nhà báo tỉnh

1.140

1.140

35

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.398

3.398

36

Hội Đông y tỉnh

456

456

37

Hội Luật gia tỉnh

537

537

38

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

3.342

850

2.292

200

39

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.937

60

1.877

40

Hội Khuyến học tỉnh

460

460

41

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

418

418

II

NGÂN SÁCH ĐẢNG

141.663

141.663

III

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC

338.913

131.622

117.689

33.581

1.870

53.150

1.000

1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh

5.594

5.594

2

Vườn Quốc gia Phú Quốc

37.113

800

36.313

3

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

12.114

870

11.244

4

Trường Cao đẳng Kiên Giang

17.199

17.199

5

Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

12.687

12.687

6

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

29.334

29.334

7

Trường Chính trị

26.422

26.422

8

Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ

29.480

29.480

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

90.213

13.000

77.213

10

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

41.976

1.500

40.476

11

Công an tỉnh

35.781

2.000

33.581

200

12

Ban Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang

1.000

1.000

IV

CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH

3.119

100

700

2.319

1

Cục Thống kê

700

700

2

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

319

319

3

Liên đoan Lao đông tinh

100

100

4

Hỗ trợ khác

2.000

2.000

V

KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*)

1.095.593

100.869

85.549

1.000

532.361

20.000

170.549

5.619

179.646

1

Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

72.581

72.581

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

10.449

10.449

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

47.336

47.336

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

14.796

14.796

2

Chi thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

93.655

40.000

20.000

33.655

3

Kinh phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)

532.361

532.361

4

Kinh phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ- TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.

75.000

75.000

5

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

105.672

10.549

1.000

20.000

5.132

68.991

6

Thực hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu

10.000

10.000

7

Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên:

70.000

70.000

- Kinh phí mua xe ô tô tập trung

30.000

30.000

- Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.

40.000

40.000

8

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

2.000

2.000

9

Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại

5.000

5.000

10

Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ

67.968

67.968

11

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ

60.000

60.000

12

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

487

487

13

Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

305

305

14

Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

564

564

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (kể cả nguồn cân đối tiền lương tại huyện)

Trong đó

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Trong đó

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia

Thu từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương huyện cân đối

Số bổ sung cân đối ổn định

Số bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2=3+4+5

3

4

5

6=7+8

7

8

9

TỔNG SỐ

9.226.630

3.276.755

126.740

2.796.184

353.831

5.515.939

4.263.089

1.252.850

8.792.694

1

Thành phố Rạch Giá

1.614.480

999.477

32.520

928.118

38.839

194.531

100.752

93.779

1.194.008

2

Thành phố Hà Tiên

1.053.870

633.593

7.140

604.342

22.111

200.858

170.942

29.916

834.451

3

Huyện Châu Thành

179.000

174.493

6.000

118.020

50.473

370.868

278.579

92.289

545.361

4

Huyện Tân Hiệp

70.000

59.474

6.700

40.070

12.704

530.398

406.067

124.330

589.872

5

Huyện Giồng Riềng

114.300

87.404

4.450

66.200

16.754

725.785

559.985

165.801

813.189

6

Huyện Gò Quao

49.488

57.014

5.700

27.313

24.001

470.389

371.286

99.103

527.403

7

Huyện An Biên

55.442

48.923

2.970

34.045

11.908

482.790

376.947

105.843

531.713

8

Huyện An Minh

44.150

70.076

2.640

27.950

39.486

433.107

378.853

54.254

503.183

9

Huyện U Minh Thượng

32.400

32.297

1.880

16.300

14.117

335.308

264.979

70.329

367.605

10

Huyện Vĩnh Thuận

43.400

38.850

1.820

26.200

10.830

423.643

329.209

94.434

462.493

11

Huyện Hòn Đất

100.800

79.085

3.300

60.300

15.485

593.486

473.849

119.637

672.571

12

Huyện Kiên Lương

335.160

200.564

6.850

185.776

7.938

266.421

196.022

70.399

466.985

13

Huyện Giang Thành

24.100

34.021

2.310

11.320

20.391

225.094

187.055

38.039

259.115

14

Thành phố Phú Quốc

5.455.130

716.030

42.000

618.784

55.246

73.408

0

73.408

789.438

15

Huyện Kiên Hải

54.910

45.454

460

31.446

13.548

189.853

168.564

21.290

235.307

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

A

B

1=(2)+(4)+(6)

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

8.792.694

1.371.600

1.371.600

7.275.583

3.529.742

145.512

1

Thành phố Rạch Giá

1.194.008

467.688

467.688

712.079

368.784

14.242

2

Thành phố Hà Tiên

834.451

546.942

546.942

281.872

97.375

5.637

3

Huyện Châu Thành

545.361

15.000

15.000

519.961

275.119

10.399

4

Huyện Tân Hiệp

589.872

3.600

3.600

574.777

299.489

11.496

5

Huyện Giồng Riềng

813.189

28.200

28.200

769.597

400.806

15.392

6

Huyện Gò Quao

527.403

2.513

2.513

514.598

258.663

10.292

7

Huyện An Biên

531.713

4.615

4.615

516.763

270.849

10.335

8

Huyện An Minh

503.183

1.500

1.500

491.846

247.867

9.837

9

Huyện U Minh Thượng

367.605

1.800

1.800

358.632

186.996

7.173

10

Huyện Vĩnh Thuận

462.493

2.400

2.400

451.071

209.762

9.021

11

Huyện Hòn Đất

672.571

3.000

3.000

656.442

336.742

13.129

12

Huyện Kiên Lương

466.985

114.576

114.576

345.499

149.975

6.910

13

Huyện Giang Thành

259.115

2.520

2.520

251.564

85.185

5.031

14

Thành phố Phú Quốc

789.438

150.000

150.000

626.900

291.212

12.538

15

Huyện Kiên Hải

235.307

27.246

27.246

203.981

50.917

4.080

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 159/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản