HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 9028a/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023
Thông qua danh mục 169 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích cần thu hồi là 8.706.443 m2, gồm: 766.801 m2 đất lâm nghiệp; 7.156.896 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 782.746 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể như sau:
1. 147 dự án đầu tư công với tổng diện tích đất cần thu hồi là 4.659.166 m2, gồm: 402.328 m2 đất lâm nghiệp; 3.980.457 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 276.381 m2 đất phi nông nghiệp.
2. 13 dự án đầu tư ngoài ngân sách với tổng diện tích đất cần thu hồi là 1.752.060 m2, gồm: 364.473 m2 đất lâm nghiệp; 1.217.122 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 170.465 m2 đất phi nông nghiệp.
3. 09 dự án thu hút đầu tư với tổng diện tích đất cần thu hồi là 2.295.217 m2, gồm: 1.959.317 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 335.900 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Hạng mục | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm | Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 | Dự kiến QHSDĐ 2021-2030 | ||||||
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 4.659.166 |
| 402.328 | 3.980.457 | 276.381 |
|
|
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 11.000 |
| 0,0 | 0,0 | 11.000,0 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | 11.000 | Tổ chức |
|
| 11.000,0 | Phường 7 | x |
|
|
II | Huyện Lạc Dương | 303.241 |
| - | 303.241 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp hệ thống đường và kè chống sạt lở tuyến Lạc Dương đi Đà Lạt (đường Điện Biên Phủ) | 2.200 | HGĐ |
| 2.200 |
| TT Lạc Dương | x |
|
|
2 | Xây dựng đường Đan Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 | 157.450 | HGĐ |
| 157.450 |
| TT Lạc Dương | x |
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương | 59.454 | HGĐ |
| 59.454 |
| TT Lạc Dương | x |
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn Lạc Dương | 11.000 | HGĐ |
| 11.000 |
| TT Lạc Dương | x |
|
|
5 | Nâng cấp, xây dựng đường vào thủy điện Đạ Khai | 39.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 39.000 |
| Xã Đạ Nhim | x |
|
|
6 | Xây dựng mới các tuyến đường nội thị, huyện Lạc Dương | 16.200 | HGĐ |
| 16.200 |
| TT Lạc Dương | x |
|
|
7 | Đường PCCC bảo vệ rừng | 17.437 | Tổ chức, HGĐ |
| 17.437 |
| Xã Đạ Nhim | x |
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng K'Nớ | 500 | HGĐ |
| 500 |
| Xã Đưng K'nớ | x |
|
|
III | Huyện Đơn Dương | 1.035.178 |
| 192.178 | 748.700 | 94.300 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân | 20.000 | HGĐ |
| 19.000 | 1.000 | Xã Lạc Xuân | x |
|
|
2 | Hồ chứa nước Ka Zam | 934.500 | Tổ chức, HGĐ | 159.700 | 684.500 | 90.300 | Xã Ka Đô, Xã Lạc Xuân, Xã Quảng Lập | x |
|
|
3 | Mở rộng nghĩa trang xã Ka Đơn | 32.478 | Tổ chức, HGĐ | 32.478 |
|
| Xã Ka Đơn | x |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 11 (đoạn từ Trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró) | 7.000 | HGĐ |
| 7.000 |
| Xã Quảng Lập, Xã P'Ró |
| x |
|
5 | Xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm cụm xã Ka Đơn | 13.200 | HGĐ |
| 13.200 |
| Xã Ka Đơn |
| x |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 12 (đoạn từ trường THPT P'Ró đến cầu sắt, xã Tu Tra) | 28.000 | HGĐ |
| 25.000 | 3.000 | Xã P'Ró, Xã Ka Đơn, Xã Tu Tra |
| x |
|
IV | Huyện Đức Trọng | 1.340.009 | - | 107.550 | 1.096.659 | 135.800 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu thôn Bồng Lai | 4.400 | HGĐ |
| 4.400 |
| Xã Hiệp Thạnh | x |
|
|
2 | Xây dựng đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Xã Hiệp Thạnh | x |
|
|
3 | Vỉa hè, chiếu sáng đường Hồ Tùng Mậu, Lê Đình Chinh, lô 90 | 1.859 | HGĐ |
| 1.859 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
4 | Hệ thống chiếu sáng, thoát nước các tuyến đường khu vực 1 Tây Nam Sơn | 20.200 | HGĐ |
| 8.400 | 11.800 | Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
5 | Hệ thống thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Văn Thụ) | 3.500 | HGĐ |
| 500 | 3.000 | Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
6 | Hệ thống thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Thì Nhậm | 2.500 | HGĐ |
| 2.000 | 500 | Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
7 | Cống hộp thôn Phú Cao, Tà Hine | 1.300 | HGĐ |
| 1.300 |
| Xã Tà Hine | x |
|
|
8 | Cống họp qua suối Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh. | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Hiệp Thạnh | x |
|
|
9 | Đường kết nối cầu và đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh | 10.500 | HGĐ |
| 10.500 |
| Xã Hiệp Thạnh | x |
|
|
10 | Đường liên xã thôn Tân Phú, xã Ninh Gia đi thôn Tân Bình xã Tân Thành | 29.900 | HGĐ |
| 29.900 |
| Xã Ninh Gia | x |
|
|
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Nguyễn Thiện Thuật, Nguyễn Bính, Nguyễn Tuân, Hoàng Quốc Việt , thị trấn Liên Nghĩa. | 7.300 | HGĐ |
| 7.000 | 300 | Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
12 | Xây dựng hệ thống thoát nước, thảm nhựa, chiếu sáng đường Đoàn Thị Điểm, Lê Lợi, Ngô Quyền, thị trấn Liên Nghĩa. | 4.300 | HGĐ |
| 4.000 | 300 | Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
13 | Vỉa hè đường Thống Nhất đoạn từ Nhà Hàng Nam Giang đến công viên Phú Hội | 16.000 | HGĐ |
| 10.000 | 6.000 | Xã Phú Hội | x |
|
|
14 | Hồ Ta Hoét | 1.220.000 | Tổ chức, HGĐ | 102.800 | 1.003.300 | 113.900 | Xã Hiệp An | x |
|
|
15 | Đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia | 4.750 | Tổ chức, HGĐ | 4.750,0 |
|
| Xã Ninh Gia | x |
|
|
V | Huyện Lâm Hà | 158.600 | - | - | 158.600 | - |
|
|
|
|
1 | Đường từ thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà | 20.100 | HGĐ |
| 20.100 |
| Xã Tân Văn, Xã Tân Hà | x |
|
|
2 | Xây dựng hồ chứa nước Đông Thanh (Hạng mục tuyến kênh và đường thi công kết hợp đường quản lý) | 117.500 | HGĐ |
| 117.500 |
| Xã Đông Thanh | x |
|
|
3 | Xây dựng Trường THCS Lý Tự Trọng giai đoạn 2 | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Thị trấn Đinh Văn |
| x |
|
4 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đức Thành, xã Hoài Đức | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Hoài Đức |
| x |
|
5 | Cầu Ba Cản | 5.500 | HGĐ |
| 5.500 |
| Thị trấn Đinh Văn |
| x |
|
6 | Cầu Thanh Bình | 1.600 | HGĐ |
| 1.600 |
| Xã Tân Thanh |
| x |
|
7 | Cầu Thôn 3 | 1.800 | HGĐ |
| 1.800 |
| Xã Gia Lâm |
| x |
|
8 | Cầu Liên Thôn 1 | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Tân Thanh |
| x |
|
9 | Cầu Thanh Trì | 1.700 | HGĐ |
| 1.700 |
| Xã Đông Thanh |
| x |
|
10 | Cầu Thôn 4 | 600 | HGĐ |
| 600 |
| Xã Gia Lâm |
| x |
|
11 | Cầu Khút | 1.900 | HGĐ |
| 1.900 |
| Xã Phú Sơn |
| x |
|
12 | Cầu xóm 1 | 1.400 | HGĐ |
| 1.400 |
| Xã Phú Sơn |
| x |
|
VI | Huyện Đam Rông | 846.850 | - | 97.000 | 749.850 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Dơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng | 37.600 | HGĐ |
| 37.600 |
| Xã Phi Liêng, Xã Đạ K'Nàng |
| x |
|
2 | Xây dựng đường liên xã từ Hồ 1 Đạ M'rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông | 25.000 | HGĐ |
| 25.000 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
3 | Xây dựng cầu sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash | 55.000 | HGĐ |
| 55.000 |
| Xã Đạ Long |
| x |
|
4 | Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul), xã Đạ K'Nàng | 51.200 | HGĐ |
| 51.200 |
| Xã Đạ K'Nàng |
| x |
|
5 | Xây dựng Hồ thủy lợi Chiêng M'Nơm 2 | 85.900 | HGĐ |
| 85.900 |
| Xã Đạ Long |
| x |
|
6 | Đường giao thông vào Hồ chứa nước Đạ Nòng | 142.000 | HGĐ |
| 142.000 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
7 | Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm ông Đại thôn Trung Tâm | 1.600 | HGĐ |
| 1.600 |
| Xã Phi Liêng |
| x |
|
8 | Xây dựng đường xóm nhà ông Phô thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Xã Phi Liêng |
| x |
|
9 | Xây dựng đường vào khu sản xuất thôn Dơng Gle | 2.000 | Tổ chức | 2.000 |
|
| Xã Phi Liêng |
| x |
|
10 | Đường ra Cánh đồng Tu La | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Xã Đạ M'rông |
| x |
|
11 | Đường giao thông Cánh đồng Chuối Liêng Krắc2 | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Xã Đạ M'rông |
| x |
|
12 | Đường Đạ Plung (Cầu số 7) | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Đạ M'rông |
| x |
|
13 | Làm mới đường đi thác hang rắn thôn Pul | 6.000 | HGĐ |
| 6.000 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
14 | Làm mới đường vào nhà ông Cử Thôn Pul | 5.000 | HGĐ |
| 5.000 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
15 | Làm mới đường vào khu sản xuất thôn Đạ K'Nàng | 6.000 | HGĐ |
| 6.000 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
16 | Đường vào khu nghĩa địa thôn Đạ K'Nàng | 8.000 | HGĐ |
| 8.000 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
17 | Đường liên thôn từ Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1 | 3.650 | HGĐ |
| 3.650 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
18 | Đường từ cầu Mê Ka vào khu sản xuất Mê Ka | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
19 | Nối tiếp đường giao thông từ phân Trường mầm non thôn Ntôl | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
20 | Đường nội thôn Đạ Kao 2 | 4.000 | HGĐ |
| 4.000 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
21 | Đường GTNT vào xóm Sre Nhắc Thôn 2 (nối tiếp) | 6.000 | HGĐ |
| 6.000 |
| Xã Liêng Srônh |
| x |
|
22 | Đường GTNT Đạ Tông (nối tiếp) | 4.000 | HGĐ |
| 4.000 |
| Xã Liêng Srônh |
| x |
|
23 | Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trung tâm huyện Đam Rông | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Xã Rô Men |
| x |
|
24 | Đầu tư một số hạng mục Trường THPT Phan Đình Phùng đạt chuẩn quốc gia | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Đạ Rsal |
| x |
|
25 | Nâng cấp đập tạm Brông Rết, xã Rô Men | 8.100 | Tổ chức, HGĐ |
| 8.100 |
| Xã Rô Men |
| x |
|
26 | Xây dựng hệ thống thoát nước dọc theo đường ĐT.722 | 900 | HGĐ |
| 900 |
| Xã Đạ Long |
| x |
|
27 | Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Ju | 31.000 | HGĐ |
| 31.000 |
| Xã Đạ M'Rông |
| x |
|
28 | Đường vào khu sản xuất Đơng Plăng | 18.000 | HGĐ |
| 18.000 |
|
| x |
| |
29 | Xây dựng: nối tiếp từ suối nước nóng Tiểu khu 37 đến khu sản xuất Tiểu khu 38 - nối tiếp đường từ cầu Đa Xí vào khu sản xuất Đa Xí, xã Đạ Tông | 108.000 | Tổ chức, HGĐ | 40.000 | 68.000 |
| Xã Đạ Tông |
| x |
|
30 | Đường GTNT Đạ Linh đi Tây Sơn, xã Liêng Srônh | 120.000 | Tổ chức, HGĐ | 55.000 | 65.000 |
| Xã Liêng Srônh |
| x |
|
31 | Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'Rông, huyện Đam Rông | 6.700 | HGĐ |
| 6.700 |
| Xã Đạ M'Rông |
| x |
|
32 | Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông | 36.500 | HGĐ |
| 36.500 |
| Xã Đạ Long |
| x |
|
33 | Xây dựng Trường Tiểu học Đạ K'nàng | 15.000 | HGĐ |
| 15.000 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
34 | Đường giao thông liên xã Đạ K'Nàng | 23.200 | Tổ chức, HGĐ |
| 23.200 |
| Xã Đạ K'nàng |
| x |
|
VII | Huyện Di Linh | 293.200 |
| - | 288.600 | 4.600 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Kênh mương và hồ chứa nước Thôn 9 xã Hòa Trung | 71.700 | HGĐ |
| 71.700 |
| Xã Hòa Trung | x |
|
|
2 | Xây dựng đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Di Linh | 30.300 | HGĐ, tổ chức |
| 30.300 |
| Thị trấn Di Linh | x |
|
|
3 | Đường giao thông liên xã Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng | 10.900 | HGĐ |
| 10.900 |
| Xã Tân Châu | x |
|
|
4 | Nâng cấp đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc khu quy hoạch xã Hòa Ninh. | 66.000 | HGĐ, tổ chức |
| 66.000 |
| Xã Hòa Ninh | x |
|
|
5 | Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn Thôn 4 - Thôn 5, xã Tam Bố | 26.000 | HGĐ |
| 26.000 |
| Xã Tam Bố | x |
|
|
6 | Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp | 36.000 | HGĐ |
| 36.000 |
| Xã Đinh Lạc | x |
| |
7 | Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh | 32.600 | HGĐ |
| 32.600 |
| Xã Hòa Bắc | x |
| |
8 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Huệ | 6.800 | HGĐ |
| 6.800 |
| Xã Tân Lâm | x |
|
|
9 | Đường và cầu Tiên Cô xã Liên Đầm | 12.900 | HGĐ |
| 8.300 | 4.600 | Xã Liên Đầm | x |
|
|
VIII | Huyện Bảo Lâm | 104.328 |
| 5.600 | 89.306 | 9.422 |
|
|
|
|
1 | Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng | 2.800 | HGĐ |
|
| 2.800 | TT.Lộc Thắng | x |
|
|
2 | Nghĩa địa xã B'Lá | 5.600 | Tổ chức | 5.600 |
|
| Xã B'Lá | x |
|
|
3 | Cầu Si | 400 | HGĐ |
| 400 |
| Xã Lộc Đức |
| x |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng | 31.828 | HGĐ |
| 28.324 | 3.504 | TT Lộc Thắng | x |
|
|
5 | Xây dựng đường giao thông thôn 1 xã Lộc Tân (kết nối thành phố Bảo Lộc) | 14.200 | HGĐ |
| 14.200 |
| Xã Lộc Tân |
| x |
|
6 | Nâng cấp đường Chu Văn An thị trấn Lộc Thắng | 1.800 | HGĐ |
| 1.761 | 39 | TT Lộc Thắng |
| x |
|
7 | Xây dựng Công viên hồ Lộc Thắng | 6.200 | HGĐ |
| 6.200 |
| TT Lộc Thắng |
| x |
|
8 | Nâng cấp đường Âu Cơ thị trấn Lộc Thắng (nối tuyến đường đi qua đập tràn, đường quy hoạch quanh hồ Lộc Thắng) | 2.100 | HGĐ |
| 2.021 | 79 | TT Lộc Thắng |
| x |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước vỉa hè đường Trương Định (giai đoạn 1 - đường vào nghĩa trang Lộc Sơn) | 11.200 | HGĐ |
| 11.200 |
| TT Lộc Thắng |
| x |
|
10 | Đường thôn 6 xã Lộc An nối tiếp đường QL 20 đi xã Tân Lạc (Giai đoạn 1) | 13.000 | HGĐ |
| 13.000 |
| Xã Lộc An |
| x |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT 1 | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Lộc Bảo |
| x |
|
12 | Nâng cấp tuyến đường trục chính Trung tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt, thành phố Bảo Lộc | 5.200 | HGĐ |
| 2.200 | 3.000 | Xã Lộc Quảng |
| x |
|
IX | Thành phố Bảo Lộc | 94.380 |
|
| 92.161 | 2.219 |
|
|
|
|
1 | Đường Triệu Quang Phục | 5.000 | HGĐ |
| 4.379 | 622 | Phường B'lao | x |
|
|
2 | Đường tránh quốc lộ 20 (đoạn qua địa bàn xã Lộc Nga và xã Lộc Châu) | 2.700 | HGĐ |
| 2.364 | 336 | Xã Lộc Nga, Lộc Châu | x |
| Thu hồi bổ sung |
3 | Xây dựng đường nối đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến Nguyễn Tri Phương | 24.000 | HGĐ |
| 23.462 | 538 | Phường 2, Phường Lộc Tiến | x |
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường Tây Sơn | 1.000 | HGĐ |
| 876 | 124 | Phường 2 | x |
|
|
5 | Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến nối ra Quốc lộ 20) | 1.400 | HGĐ |
| 1.226 | 174 | Phường B'lao | x |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Cao Bá Quát | 44.400 | HGĐ |
| 44.400 |
| Phường Lộc Phát | x |
|
|
7 | Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch | 12.800 | HGĐ |
| 12.385 | 415 | Phường Lộc Sơn | x |
|
|
8 | Nâng cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang | 80 | HGĐ |
| 70 | 10 | Phường 1 | x |
|
|
9 | Đường nối Nguyễn Tri Phương (phường Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri Phương nối đường Phùng Hưng | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Phường Lộc Tiến, phường 2, xã Đam B'ri | x |
|
|
10 | Đường Nguyễn An Ninh | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Đam B'ri | x |
|
|
X | Huyện Đạ Huoai | 119.510 |
|
| 106.110 | 13.400 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã ĐạPloa và xã Đoàn kết | 4.000 | HGĐ |
| 4.000 |
| Xã ĐạP’Loa và xã Đoàn Kết | x |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai. Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư trang thiết bị | 3.240 | HGĐ |
| 2.340 | 900 | Thị trấn Mađaguôi | x |
|
|
3 | Đường vành đai thị trấn Mađaguôi | 87.000 | HGĐ |
| 80.000 | 7.000 | TT Ma đa guôi |
| x |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội bộ trung tâm xã Phước Lộc | 1.400 | HGĐ |
| 1.000 | 400 | Xã Phước Lộc | x |
|
|
5 | Nâng cấp đường số 1 (Đá Bàn) xã Đoàn Kết | 4.670 | HGĐ |
| 4.570 | 100 | Xã Đoàn Kết | x |
|
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa xã Đạ Tồn | 2.800 | HGĐ |
| 2.800 |
| Xã Đạ Tồn |
| x |
|
7 | Nâng cấp đường số 18, Thôn 4 xã Hà Lâm | 16.000 | HGĐ |
| 11.200 | 4.800 | Xã Hà Lâm, xã Phước Lộc | x |
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 400 | HGĐ, tổ chức |
| 200 | 200 | TT Mađaguôi | x |
|
|
XI | Huyện Đạ Tẻh | 184.530 |
|
| 178.890 | 5.640 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh | 41.500 | HGĐ, tổ chức |
| 41.500,0 |
| Xã Đạ Kho | x |
|
|
2 | Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh | 5.640 | Tổ chức |
|
| 5.640,0 | Thị trấn Đạ Tẻh |
| x |
|
3 | Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sòng thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh | 5.000 | HGĐ |
| 5.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
4 | Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Lễ | 4.000 | HGĐ |
| 4.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
5 | Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Jic | 6.000 | HGĐ |
| 6.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
6 | Đường GTNT đoạn từ đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Tôn | 4.500 | HGĐ |
| 4.500,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
7 | Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Díp | 5.000 | HGĐ |
| 5.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
8 | Thông tuyến đường liên thôn Xuân Thành - Giao Yến | 9.000 | HGĐ |
| 9.000,0 |
| Xã Đạ Pal | x |
|
|
9 | Đường GTNT đoạn từ cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến nhà ông Cẩn | 6.000 | HGĐ |
| 6.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
10 | Đường GTNT đoạn từ nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành đến cống hộp Xuân Châu | 5.000 | HGĐ |
| 5.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
11 | Đường GTNT đoạn từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực thôn Xuân Thành | 5.000 | HGĐ |
| 5.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
12 | Đường GTNT đoạn từ cống hộp Xuân Châu đến nhà ông Đức | 5.000 | HGĐ |
| 5.000,0 |
| Xã Đạ Pal |
| x |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ đường ĐT.725 vào Buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung xã Quốc Oai | 71.100 | Tổ chức, HGĐ |
| 71.100,0 |
| Xã Quốc Oai | x |
|
|
14 | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn nối liền khu dân cư thôn Phú Thành | 7.000 | HGĐ |
| 7.000,0 |
| Xã Đạ Lây |
| x |
|
15 | Cầu Đạ Nha | 2.440 | HGĐ |
| 2.440,0 |
| Xã Mỹ Đức |
| x |
|
16 | Cầu Đạ Bộ | 2.350 | HGĐ |
| 2.350,0 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
| x |
|
XII | Huyện Cát Tiên | 168.340 | - | - | 168.340 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp nghĩa địa Thôn 4 | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Đức Phổ |
| x |
|
2 | Đường GTNT thôn Bù Sa - Bê Đê | 4.000 | HGĐ |
| 4.000 |
| Xã Đồng Nai Thượng |
| x |
|
3 | Đường giao thông Thôn 4, nhánh 3 | 3.700 | HGĐ |
| 3.700 |
| Xã Quảng Ngãi |
| x |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông nối ĐH.92 - ĐH.96 | 9.500 | HGĐ |
| 9.500 |
| Xã Quảng Ngãi |
| x |
|
5 | Nâng cấp đường giao thông Thôn 1, nhánh 3 | 1.800 | HGĐ |
| 1.800 |
| Xã Quảng Ngãi |
| x |
|
6 | Nâng cấp đường liên thôn 4, 5 nhánh 2 | 13.000 | HGĐ |
| 13.000 |
| Xã Đức Phổ |
| x |
|
7 | Nâng cấp đường Thôn 2 | 2.770 | HGĐ |
| 2.770 |
| Xã Đức Phổ |
| x |
|
8 | Xây dựng hệ thống thoát nước tại khu dân cư Thôn 6 | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Tiên Hoàng |
| x |
|
9 | Xây dựng đường giao thông nội vùng Thôn 6 | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Tiên Hoàng |
| x |
|
10 | Nâng cấp đường liên thôn Tân Xuân - Trần Phú (nhánh 1) | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Gia Viễn |
| x |
|
11 | Đường xóm 2 thôn Tân Xuân | 18.000 | HGĐ |
| 18.000 |
| Xã Gia Viễn |
| x |
|
12 | Đường xóm 2 thôn Vân Minh | 20.000 | HGĐ |
| 20.000 |
| Xã Gia Viễn |
| x |
|
13 | Nâng cấp đường xóm 2 thôn Liên Phương | 8.670 | HGĐ |
| 8.670 |
| Xã Gia Viễn |
| x |
|
14 | Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 54.300 | HGĐ |
| 54.300 |
| Xã Gia Viễn, thị trấn Cát Tiên, xã Đức Phổ |
| x |
|
15 | Nâng cấp tuyến đường liên thôn từ Thôn 2 đi Thôn 3 (Nhà ông Tỵ đi nhà ông Sỹ) | 12.600 | HGĐ |
| 12.600 |
| Xã Tiên Hoàng |
| x |
|
16 | Đường GTNT thôn Bù Gia Rá đi bờ sông Đồng Nai | 5.000 | HGĐ |
| 5.000 |
| Xã Đồng Nai Thượng |
| x |
|
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 1.752.060 |
| 364.473 | 1.217.122 | 170.465 |
|
|
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 665.200 |
| 28.200 | 637.000 | 0 |
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy điện gió Xuân Trường 1 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Xuân Trường | 325.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 325.000 |
| Xã Xuân Trường |
| x |
|
2 | Dự án Nhà máy điện gió Xuân Trường 2 của Công ty Cổ phần Năng lượng gió Cao Nguyên | 312.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 312.000 |
| Xã Xuân Trường |
| x |
|
3 | Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản) | 28.200 | Tổ chức | 28.200 |
|
| Phường 1 |
| x |
|
II | Huyện Lạc Dương | 61.000 |
| - | - | 61.000 |
|
|
|
|
1 | Công trình thủy điện Đạ Sar của Công ty cổ phần điện Đạ Sar | 61.000 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 61.000 | xã Đạ Sar | x |
|
|
III | Huyện Đức Trọng | 233.550 |
| - | 233.550 | - |
|
|
|
|
1 | Dự án Khu tham quan du lịch thác Liên Khương của Công ty TNHH Hãng phim Hòa Bình | 233.550 | Tổ chức, HGĐ |
| 233.550 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | x |
|
|
IV | Huyện Lâm Hà | 111.000 |
| - | 108.500 | 2.500 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Vạn Tâm của Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại bất động sản Vạn Tâm | 92.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 91.300 | 700 | Thị trấn Đinh Văn | x |
|
|
2 | Chợ và khu phố chợ Tân Hà của Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt | 19.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 17.200 | 1.800 | Xã Tân Hà |
| x |
|
V | Huyện Đam Rông | 61.400 |
|
| 61.400 | - |
|
|
|
|
1 | Thủy điện Sar Deung 2 của Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà | 61.400 | HGĐ |
| 61.400 |
| Xã Đạ K'Nàng |
| x |
|
VI | Huyện Bảo Lâm | 304.667 |
| 36.273 | 167.800 | 100.594 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Đa Br'len của Công ty cổ phần điện Đa Br'len | 167.800 | HGĐ |
| 167.800 |
| Xã Lộc Tân | x |
|
|
2 | Nhà máy thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng của Công ty TNHH thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng | 136.867 | Tổ chức | 36.273 |
| 100.594 | Xã Lộc Bảo | x |
|
|
VII | Thành phố Bảo Lộc | 308.825 |
| 300.000 | 4.854 | 3.971 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước mặt sông Đại Nga tại thành phố Bảo Lộc của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | 8.825 | HGĐ |
| 4.854 | 3.971 | Phường Lộc Sơn |
| x |
|
2 | Dự án Công viên nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc | 300.000 | Tổ chức | 300.000,0 |
|
| Xã Đại Lào |
| x |
|
VIII | Huyện Đạ Huoai | 6.418 |
|
| 4.018 | 2.400 |
|
|
|
|
1 | Dự án Chợ Đạ M'ri của Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt | 6.418 | HGĐ |
| 4.018 | 2.400 | TT Đạ M'ri | x |
|
|
C | DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ | 2.295.217 |
|
| 1.959.317 | 335.900 |
|
|
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 387.417 |
|
| 387.417 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Lữ Gia thuộc quy hoạch Phân khu A9 | 15.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 15.000 |
| Phường 9 | x |
|
|
2 | Khu nhà ở thương mại tại đường Huỳnh Tấn Phát | 205.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 205.000 |
| Phường 11 | x |
|
|
3 | Nhà ở xã hội tại đường Sào Nam | 164.100 | Tổ chức, HGĐ |
| 164.100 |
| Phường 11 | x |
|
|
4 | Dự án nhà ở xã hội Kim Đồng | 3.317 | Tổ chức, HGĐ |
| 3.317 |
| Phường 6 | x |
|
|
II | Huyện Lâm Hà | 36.400 |
|
| 28.300 | 8.100 |
|
|
|
|
1 | Chợ và khu phố chợ xã Phúc Thọ của Công ty TNHH Thùy Nhiên Hồng Diệp | 16.200 | Tổ chức, HGĐ |
| 12.300 | 3.900 | Xã Phúc Thọ | x |
|
|
2 | Chợ và khu phố chợ tại thị trấn Nam Ban của Công ty TNHH đầu tư du lịch Bông Sen | 20.200 | Tổ chức, HGĐ |
| 16.000 | 4.200 | Thị trấn Nam Ban |
| x |
|
III | Huyện Đạ Huoai | 1.309.600 |
|
| 1.143.400 | 166.200 |
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng khu hạ tầng kỹ thuật tại khu vực hai bên đường cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc | 1.309.600 | Tổ chức, HGĐ |
| 1.143.400 | 166.200 | Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai |
| x |
|
IV | Huyện Đạ Tẻh | 561.800 |
|
| 400.200 | 161.600 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư dọc bờ sông Đạ Tẻh, tổ dân phố 4 và 5, thị trấn Đạ Tẻh | 222.400 | Tổ chức, HGĐ |
| 155.000 | 67.400 | Thị trấn Đạ Tẻh |
| x |
|
2 | Khu dân cư tổ dân phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh | 339.400 | Tổ chức, HGĐ |
| 245.200 | 94.200 | Thị trấn Đạ Tẻh |
| x |
|
| TỔNG CỘNG | 8.706.443 |
| 766.801 | 7.156.896 | 782.746 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- HGĐ: Viết tắt của hộ gia đình, cá nhân
- Tổ chức: Viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 1Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 73/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 73/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 10Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 159/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực