Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28 tháng 5 năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-BKTNS ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các địa phương trong tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đã được giao theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong cân đối toàn tỉnh giữa các địa phương với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng, giảm là 52.787 triệu đồng, gồm: giảm kế hoạch vốn 39 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn 35 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo tại Phụ lục).

2. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười tám thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Các Ban Quản lý dự án đầu tư tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Văn phòng điện tử;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh


PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

ĐVT: triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Kế hoạch 2021-2025 vốn ngân sách trung ương (ĐTPT) theo Quyết định đã duyệt

Kế hoạch 2021-2025 vốn ngân sách trung ương (ĐTPT) điều chỉnh

Chênh lệch so với kế hoạch được duyệt

Ghi chú

Quy mô

Địa điểm thực hiện

Thời gian khởi công, hoàn thành

Hình thức thực hiện

Vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Quy mô

Địa điểm thực hiện

Thời gian khởi công, hoàn thành

Hình thức thực hiện

Vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Tăng

Giảm

 

 

 

 

 

 

52,787

 

 

 

 

52,787

20,492

20,492

 

I

Huyện An Biên

 

 

 

 

8,199

 

 

 

 

8,199

615

615

 

1

Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện NTM giai đoạn 2021 - 2022

 

 

 

700

700

 

 

 

 

700

300

300

 

 

Cầu Kênh Đồn

25m x 2,5m

Xã Đông Yên

2022- 2023

Xây dựng mới (XDM)

300

 

 

 

 

0

 

300

 

 

Cầu Ngã Bát

30m x 3,5m

Xã Tây Yên A

2022- 2023

XDM

400

 

 

 

 

700

300

 

 

2

Vốn phân bổ cho xã giai đoạn 2021 - 2022

 

 

 

 

7,499

 

 

 

 

7,499

315

315

 

2.1

Xã Hưng Yên

 

 

 

 

3,324

 

 

 

 

3,324

115

115

 

 

Đường GTNT Kênh Mới bờ Tây (kênh 3.000 - 5.000)

1.500m x 2,5m

Ấp Kinh Mới

2022- 2023

XDM

1,324

 

 

 

 

1,209

 

115

 

 

Đường GTNT kênh Hậu 500 (bờ Tây) đoạn Kênh 3000 - kênh 5000 + Đường kênh Thầy Cai (bờ Nam) đoạn Kênh mới - Cựa Gà A

2.500m x 2,5m

ấp Kinh Mới

2024

XDM

2,000

 

 

 

 

2,115

115

 

 

2.2

Xã Đông Yên

 

 

 

 

2,286

 

 

 

 

2,286

29

29

 

 

Đường GTNT Kênh Ranh - Cây Cồng

3.500m x 3,5m (mở rộng)

Ấp Xẻo Đước 2

2022- 2023

Nâng cấp, mở rộng (NC, MR)

1,286

 

 

 

XDM

1,257

 

29

 

 

Đường GTNT Cây Cồng - kênh 50

2.200m x 2,5m

Ấp Xẻo Đước 1

2022- 2023

XDM

1,000

 

 

 

 

1,029

29

 

 

2.3

Xã Nam Thái A

 

 

 

 

1,889

 

 

 

 

1,889

171

171

 

 

Đường GTNT Kênh Chống Mỹ cũ (bờ đông) + Đường Tổ 9 ấp Xẻo Vẹt

1.700m x 2m

Ấp Xẻo Vẹt

2022- 2023

XDM

1,324

 

 

 

 

1,153

 

171

 

 

Đường GTNT 7 Suôl bờ đông (nhà 6 Minh đến giáp Đông Thái)

750m x 2m

Ấp Đồng Giữa

2023- 2024

XDM

565

 

 

 

 

736

171

 

 

II

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

7,411

 

 

 

 

7,411

3,957

3,957

 

 

Giai đoạn 2021-2022:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện NTM

 

 

 

 

1,162

 

 

 

 

1,162

1,162

1,162

 

1

Đường GTNT Lộ ngã 3 ông Thượng đến hồ nước ngọt

3.000m x 3,5m

Ấp Bình Đông, Xã Bình

2022- 2023

XDM

1,162

 

 

 

XDM

0

 

1,162

 

2

Đường GTNT tổ 07 ấp Ba Trại giai đoạn II

 

 

 

XDM

-

1.700m x 3,5m

Ấp Ba Trại, Xã Bình An

2022- 2023

XDM

1,162

1,162

 

danh mục bổ sung mới

b

Vốn phân bổ cho xã

 

 

 

 

6,249

 

 

 

 

6,249

2,795

2,795

 

1

Xã Bình Trị

 

 

 

 

967

 

 

 

 

967

967

967

 

1.1

Công trình xây dựng kênh thủy lợi nội đồng ấp Song Chinh

2.000m

Xã Binh Trị

2022- 2023

XDM

967

 

 

 

XDM

0

 

967

 

1.2

Đường GTNT Bờ Tây kênh Rạch Đùng - Song Chinh

 

 

 

XDM

-

700m x 3,5m

Xã Bình Trị

2022- 2023

XDM

967

967

 

danh mục bổ sung mới

2

Xã Hòn Nghệ

 

 

 

 

1,100

 

 

 

 

1,100

216

216

 

2.1

Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi trường nông thôn quanh đảo xã Hòn Nghệ

400m x 0,5m

Xã Hòn Nghệ

2022- 2023

XDM

600

 

 

 

XDM

816

216

 

 

2.2

Nâng cấp Nhà văn hóa ấp Bãi Chướng và Bãi Nam

500m2

Xã Hòn Nghệ

2022- 2023

Nâng cấp

500

 

 

 

Nâng cấp

284

 

216

 

 

Giai đoạn 2023-2025:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Sơn Hải

 

 

 

 

1,890

 

 

 

 

1,890

-

-

 

3.1

Nâng cấp Trung tâm văn hóa thể thao xã

300m2

xã Sơn Hải

2023- 2025

Nâng cấp

1,890

414m2

 

 

 

1,890

 

-

điều chỉnh quy mô

4

Xã Bình An

 

 

 

 

2,292

 

 

 

 

2,292

1,612

1,612

 

4.1

Đường GTNT Bãi Cát Xì (giai đoạn II)

1.200 m x 3,5m

ấp Bãi Giếng

2023- 2025

XDM

1,292

1.200 m x 2,5m

 

 

XDM

680

 

612

 

4.2

Đường GTNT kênh Lung Lớn II (Đường ĐT 971 đến nhà Thùy Dung)

700 m x 3,5m

ấp Hòn Chông

2023- 2025

XDM

1,000

 

 

 

XDM

0

 

1,000

 

4.3

Đường GTNT Hố Sáu Lát ấp Ba Trại

 

 

 

 

 

600m x 3,5m

Ấp Ba Trại, xã Bình

2023- 2025

XDM

1,168

1,168

 

danh mục bổ sung mới

4.4

Đường GTNT Tổ 03 ấp Ba Trại

 

 

 

 

 

140m x 2,5m

ấp Ba Trại, xã Bình An

2023- 2025

XDM

444

444

 

danh mục bổ sung mới

III

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

2,472

 

 

 

 

2,472

700

700

 

 

Giai đoạn 2023-2025:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sơn Bình

 

 

 

 

2,472

 

 

 

 

2,472

700

700

 

1.1

Mở rộng đường nước sạch ấp Vàm Biển

2.500m

Từ Gạch Tà Cóc - Cầu ngã 3 Vàm Răng

2024

XDM

650

 

Từ Gạch Giáo Phó - Cầu ngã 3 Vàm Răng

 

XDM

650

-

-

Điều chỉnh địa điểm thực hiện (do lỗi đánh máy)

1.2

Xây dựng cầu Gạch Xẻo Dứa

12m x 3,5m

Ấp Xẻo Tràm

2023

XDM

700

 

 

 

XDM

0

 

700

 

1.3

Mở rộng đường nước sạch ấp Giàn Gừa

1.200m

Từ Cống Vàm Răng 2 - Ngã 2 Giàn

2024

XDM

313

1.900m

 

2023- 2024

XDM

713

400

 

 

1.4

Mở rộng đường nước sạch Ấp Mương Kinh A

3.100m

Từ ngã 4 Mương Kinh A - Kênh Ô Môi

2024

XDM

809

4.000m

 

2023- 2024

XDM

1,109

300

 

 

IV

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

11,780

 

 

 

 

11,780

1,066

1,066

 

 

Giai đoạn 2021-2022:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

2,292

 

 

 

 

2,292

106

106

 

1.1

Tuyến đường kênh Thầy Dòng Mới

1.600m x 2m

Ấp Hòa Hiệp

2022- 2023

XDM

1,153

 

 

 

XDM

1,119

 

34

 

1.2

Tuyến đường kênh Giáo Thình

3000m x 2m

Ấp Hòa A

2022- 2023

XDM

424

 

 

 

XDM

530

106

 

 

1.3

Tuyến đường kênh Xẻo Bè

1000m x 2m

Ấp Hòa Bình

2022- 2023

XDM

715

 

 

 

XDM

643

 

72

 

2

Xã Thạnh Hưng

 

 

 

 

2,292

 

 

 

 

2,292

168

168

 

2.1

Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã

 

Xã Thạnh Hưng

2022- 2023

Nâng cấp

262

 

 

 

Nâng cấp

430

168

 

 

2.2

Tuyến đường kênh Chòm Cao

600m x 2m

Ấp Trương Văn Vững

2022- 2023

XDM

500

 

 

 

XDM

450

 

50

 

2.3

Tuyến đường kênh Mò Om (bờ phụ tiếp đoạn 2020)

800m x 2m

Ấp Trương Văn Vững

2022- 2023

XDM

730

 

 

 

XDM

624

 

106

 

2.4

Tuyến đường kênh Cai Trương (bờ phụ)

1000m x 2m

Ấp Thạnh Ngọc

2022- 2023

XDM

800

 

 

 

XDM

788

 

12

 

3

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

2,292

 

 

 

 

2,292

293

293

 

3.1

Tuyến đường lộ phụ ấp Cỏ Khía từ nhà ông Danh Thảo đến nhà ông Danh Thạch

1000m x 2m

Ấp Cỏ Khía

2022- 2023

XDM

762

 

 

 

XDM

1,042

280

 

 

3.2

Tuyến đường Tà Mách - Cỏ Khía, đoạn từ nhà Thạch Ri đến nhà bà Trần Thị Lai

1000m x 2m

Ấp Xẻo Chác

2022- 2023

XDM

762

 

 

 

XDM

775

13

 

 

3.3

Tuyến đường Kênh Đường Gỗ Lộ từ nhà ông Lâm Quang Ba đến nhà ông Danh Hợi

600m x 2m

Ấp Đường Gỗ Lộ

2022- 2023

XDM

768

 

 

 

XDM

475

 

293

 

4

Xã Ngọc Thuận

 

 

 

 

2,292

 

 

 

 

2,292

360

360

 

4.1

Tuyến đường kênh 5 tỷ (bờ tây, đoạn từ KH7-15 - KH7-14)

1.500m x 2m

Ấp Vinh Bắc

2022- 2023

XDM

762

 

 

 

XDM

1,122

360

 

 

4.2

Tuyến đường kênh An Bình (đoạn từ Giàm An Bình - Kênh thổ)

1.800m x 2m

Ấp Vinh Thuận

2022- 2023

XDM

1,530

 

 

 

XDM

1,170

 

360

 

5

Xã Thạnh Phước

 

 

 

 

1,880

 

 

 

 

1,880

86

86

 

5.1

Tuyến đường kênh củ sáu, đoạn từ KH3 đến giáp ranh huyện Tân Hiệp

800m x 2m

ấp Thạnh Quới

2022- 2023

XDM

700

 

 

 

XDM

786

86

 

 

5.2

Tuyến đường kênh Huỳnh Kỳ (tiếp đoạn 2021)

1.400m x 3m

Ấp Thạnh Phong

2022- 2023

XDM

1,180

 

 

 

XDM

1,094

 

86

 

6

Xã Ngọc Thành

 

 

 

 

732

 

 

 

 

732

53

53

 

6.1

Tuyến đường kênh KH5

300m x 2m

Ấp Ngọc Trung

2022- 2023

XDM

254

 

 

 

XDM

201

 

53

 

6.2

Tuyến đường kênh sáu thước (bờ phụ)

600m x 2m

Ấp Ngã Năm

2022- 2023

XDM

478

 

 

 

XDM

201

53

 

 

V

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

3,060

 

 

 

 

3,060

1,330

1,330

 

 

Giai đoạn 2023-2025:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thạnh Yên A

 

 

 

 

1,530

 

 

 

 

1,530

1,055

1,055

 

1.1

Cầu Miễu Ông Tà

25m x 1,5m

Ấp Xẻo Lùng A

2024

Nâng cấp, sửa chữa (NC, SC)

395

 

 

 

 

0

 

395

 

1.2

Cầu Kênh Từ Cúc

20m x 1,5m

Ấp Hỏa Ngọn

2024

(NC, SC)

330

 

 

 

 

0

 

330

 

1.3

Cầu Tư Biển

20m x 1,5m

Ấp Hỏa Ngọn A

2025

(NC, SC)

330

 

 

 

 

0

 

330

 

1.4

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Vàm

 

 

 

 

-

 

Ấp Hỏa Vàm

2024

(NC, SC)

200

200

 

danh mục bổ sung mới

1.5

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Xẻo Lùng

 

 

 

 

-

 

Ấp Xẻo Lùng

2024

(NC, SC)

150

150

 

danh mục bổ sung mới

1.6

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Xẻo Lùng A

 

 

 

 

-

 

Ấp Xẻo Lùng A

2024

(NC, SC)

200

200

 

danh mục bổ sung mới

1.7

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Ngọn

 

 

 

 

-

 

Ấp Hỏa Ngọn

2024

(NC, SC)

150

150

 

danh mục bổ sung mới

1.8

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Hỏa Ngọn A

 

 

 

 

-

 

Ấp Hỏa Ngọn A

2024

(NC, SC)

145

145

 

danh mục bổ sung mới

1.9

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà văn hóa ấp Lê Minh Bằng

 

 

 

 

-

 

Ấp Lê Minh Bằng

2024

(NC, SC)

210

210

 

danh mục bổ sung mới

1.10

XDM Cầu năm Châu

26mx 2,5m

Ấp Xẻo Lùng A

2023

XDM

475

 

 

2024

 

475

 

-

điều chỉnh năm thực hiện

2

Xã Hòa Chánh

 

 

 

 

1,530

 

 

 

 

1,530

275

275

 

2.1

XDM Cầu kênh Chín Đào

11m x 2,5m

Ấp Vĩnh Trung

2023

XDM

275

 

 

 

XDM

 

 

275

 

2.2

XDM Lộ GTNT và cống thoát nước ấp Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

-

200m x 3,5m

Ấp Vĩnh Hiệp

2024

XDM

275

275

 

danh mục bổ sung mới

2.3

XDM cầu Kênh Tám Nhỏ

20m x 3m

Ấp Dân Quân

2023

XDM

595

 

 

2024

XDM

595

 

-

 

2.4

XDM đường Kênh Chống Mỹ

500m x 3m

Ấp Chống Mỹ

2023

XDM

550

 

 

2024

XDM

550

 

-

 

2.5

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Dân Quân

 

Ấp Dân Quân

2023

(NC, SC)

35

 

 

2024

(NC, SC)

35

 

-

 

2.6

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Vĩnh Hưng

 

Ấp Vĩnh Hưng

2023

(NC, SC)

25

 

 

2024

(NC, SC)

25

 

-

 

2.7

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Vĩnh Trung

 

Ấp Vĩnh Trung

2023

(NC, SC)

25

 

 

2024

(NC, SC)

25

 

-

 

2.8

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp Chống Mỹ

 

Ấp Chống Mỹ

2023

(NC, SC)

25

 

 

2024

(NC, SC)

25

 

-

 

VI

Huyện An Minh

 

 

 

 

11,650

 

 

 

 

11,650

4,609

4,609

 

VI.1

Giai đoạn 2021-2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Vân Khánh Đông

 

 

 

 

762

 

 

 

 

762

45

45

 

1.1

Xây dựng đường GTNT Kênh Thầy Tư (bờ Đông Bắc) ấp Ngọc Hiển (nối với đoạn đường cũ)

500m x 2m

Xã Vân Khánh Đông

2022

XDM

360

 

 

 

 

315

 

45

 

1.2

Cầu Trà che (bắc ngang kênh Chống Mỹ), ấp Ngọc Hiển

45m x 2,5m

Xã Vân Khánh Đông

2022

XDM

402

 

 

 

 

447

45

 

 

2

Xã Đông Hưng A

 

 

 

 

1,324

 

 

 

 

1,324

75

75

 

3.1

Cầu kênh Lung Giữa, ấp xẻo Đôi

25m x 3m

Xã Đông

2022

XDM

274

 

 

 

 

268

 

6

 

3.2

XDM đường GTNT (bờ Bắc), ấp Ngọc Hoà

1000m x 3m

Xã Đông

2022

XDM

1,050

 

 

 

 

981

 

69

 

3.3

Sửa chữa, cải tạo đường GTNT Bờ nam, ấp Ngọc Hải

 

 

 

 

 

100m x 2,5m

ấp Ngọc Hải

2023

sửa chữa

75

75

 

danh mục bổ sung trung hạn

3

Xã Thuận Hoà

 

 

 

 

762

 

 

 

 

762

50

50

 

3.1

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa 07 ấp

12m x 4m

Xã Thuận Hoà

2022

 

412

 

 

 

 

376

 

36

 

3.2

Xây dựng cầu kênh Chống Mỹ (nhà ông 6 Liệt Oanh), ấp Bần B

25m x 2,8m

Xã Thuận Hoà

2022

XDM

350

 

 

 

 

336

 

14

 

3.3

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên văn hóa xã Thuận Hòa

 

 

 

 

-

200m2

Xã Thuận Hoà

2023

Nâng cấp (NC)

50

50

 

danh mục bổ sung trung hạn

4

Xã Tân Thạnh

 

 

 

 

1,324

 

 

 

 

1,324

304

304

 

4.1

Xây dựng đường GTNT bờ Đông đê Quốc phòng ấp Xẻo Ngát A giáp xã Thuận Hoà (nối với đường cũ)

750m x 2m

Xã Tân Thạnh

2022

XDM

574

 

 

 

 

394

 

180

 

4.2

Xây dựng đường GTNT Kênh 30 Xẻo Ngát A, giáp Xẻo Nhàu A, (nối với đường cũ)

1000m x 2m

Xã Tân Thạnh

2022

XDM

750

 

 

 

 

626

 

124

 

4.3

Xây dựng đường vào Trạm Y tế xã

 

 

 

XDM

-

120 m x 3,5m

Ấp Xẻo Nhàu A

2023

XDM

304

304

 

danh mục bổ sung trung hạn

5

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

 

1,564

 

 

 

 

1,564

136

136

 

5.1

Xây dựng đường GTNT bờ bắc Đê 419 (nối tiếp đoạn bê tông) ấp Cây Gõ đến ấp Kinh Năm Đất Sét

1200m x 2,5m

Xã Vân Khánh Tây

2022

XDM

1,064

1200 m x 2,5m

 

 

 

928

 

136

 

5.2

Xây dựng đường GTNT bờ đông Kênh Chống Mỹ Mới ấp Cây Gõ (nối với đường cũ)

650m x 2m

Xã Vân Khánh Tây

2022

XDM

500

 

 

 

 

636

136

 

 

6

Xã Đông Hoà

 

 

 

 

1,324

 

 

 

 

1,324

100

100

 

6.1

XDM đường GTNT kênh Chủ Phước ấp Minh Hòa

1300m x 2m

Xã Đông Hoà

2022

XDM

934

 

 

 

 

852

 

82

 

6.2

Nâng cấp, sửa chữa nhà Văn hóa 07 ấp

7 x 12m x6m

Xã Đông Hoà

2022

NC

390

 

 

 

 

372

 

18

 

6.3

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên văn hóa xã Đông Hòa

 

 

 

 

-

220m2

Xã Đông Hoà

2023

cải tạo, nâng cấp

100

100

 

danh mục bổ sung trung hạn

7

Xã Đông Hưng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762

73

73

 

7.1

Cầu KT3 (bờ bắc) ấp Thành Phụng Đông

20m x 2,8m

Xã Đông Hưng

2022

XDM

300

 

 

 

 

264

 

36

 

7.2

Cầu kênh 3 ấp Thành Phụng Tây

10m x 2,8m

Xã Đông Hưng

2022

XDM

162

 

 

 

 

162

-

-

 

7.3

Cầu Đầu ngàn (Chủ Vàng) ấp 10 Huỳnh

15m x 2,8m

Xã Đông Hưng

2022

XDM

300

 

 

 

 

263

 

37

 

7.4

Đầu tư bổ sung thiết bị Trung tâm Văn hóa xã Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hưng

2023

XDM

73

73

 

 

8

Xã Đông Hưng B

 

 

 

 

762

 

 

 

 

71

71

 

 

8.1

XDM đường GTNT kênh Đội II (bờ Nam) ấp Thanh Hùng (đấu nối)

1058m x 2m

 

2022

XDM

762

 

 

 

 

691

 

71

 

8.2

Đầu tư bổ sung thiết bị Trung tâm Văn hóa xã Đông Hưng B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

71

 

 

VI.2

Giai đoạn 2023-2025:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

3.828

3,828

 

 

 

 

3,828

3,828

3,828

 

1.1

Xây dựng 02 phòng và nâng cấp, sửa chữa dãy phòng học cũ Trường Mầm Non

120m2

ấp Kim Qui A1

2023

XDM

1,028

 

 

 

XDM

0

 

1,028

 

1.2

Xây mới 06 phòng học Trường Tiểu học & THCS Vân Khánh Tây (Điểm chính)

600m2

ấp Phát Đạt

2024

XDM

2,800

 

 

 

XDM

0

 

2,800

 

1.3

Xây dựng mới và nâng cấp, sửa chữa các hạng mục giáo dục Trường Mầm Non Vân Khánh Tây

 

 

 

XDM

 

120m2

ấp Kim Qui A1

2024- 2025

XDM

3,828

3,828

 

danh mục bổ sung mới

VII

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

8,215

 

 

 

 

8,215

8,215

8,215

 

 

Giai đoạn 2023-2025:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện NTM

 

 

 

 

8,215

 

 

 

 

8,215

8,215

8,215

 

 

Xây dựng công trình xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề, Chương trình OCOP

1 ha

xã An Sơn

2024- 2025

XDM

8,215

 

 

 

XDM

 

 

8,215

 

 

Xây dựng chợ Hòn Tre

 

 

 

 

 

3800m2

xã Hòn Tre

2023

XDM

8,215

8,215

 

danh mục bổ sung mới

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 157/NQ-HĐNĐ năm 2023 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 157/NQ-HĐNĐ
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản