- 1Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/2015/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Phạm vi áp dụng
Nghị quyết này quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang dùng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
b) Tính tiền thuê rừng (hay còn gọi là thuê môi trường rừng) khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
c) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
d) Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 và Khoản 3, Điều 35, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
đ) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.
e) Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
3. Nguyên tắc, căn cứ xác định giá các loại rừng
a) Đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan và khoa học.
b) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng, giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường; khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường có biến động lớn thì phải điều chỉnh cho phù hợp.
c) Căn cứ vào vị trí khu rừng, trạng thái rừng; trữ lượng, chất lượng lâm sản tại thời điểm định giá.
d) Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; chế độ quản lý và sử dụng của từng loại rừng; tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật do Nhà nước ban hành.
đ) Các khu rừng cùng loại, cùng chức năng, tương đương về vị trí khu rừng, có trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản như nhau thì có cùng mức giá.
a) Giá rừng đặc dụng (Chi tiết tại phụ lục I đính kèm)
b) Giá rừng phòng hộ (Chi tiết tại phụ lục II đính kèm)
c) Giá rừng sản xuất (Chi tiết tại phụ lục III đính kèm)
5. Điều chỉnh giá các loại rừng
a) Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng.
b) Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian từ 06 tháng trở lên.
c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá các loại rừng tại
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện có phát sinh những vấn đề liên quan về giá rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung cho phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 32,910 | 12,160 | 0,233 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 65,804 | 14,662 | 0,281 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 98,698 | 17,164 | 0,329 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 131,592 | 19,666 | 0,377 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 164,486 | 22,168 | 0,425 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 197,379 | 24,670 | 0,473 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 230,273 | 27,172 | 0,520 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 263,167 | 29,674 | 0,568 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 296,061 | 32,176 | 0,616 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 328,955 | 34,678 | 0,664 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 44,952 | 12,880 | 0,247 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 74,901 | 16,107 | 0,309 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 112,343 | 19,334 | 0,370 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 149,784 | 22,561 | 0,432 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 187,225 | 25,788 | 0,494 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 281,592 | 25,937 | 0,497 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 281,580 | 27,859 | 0,534 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 328,500 | 29,781 | 0,570 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 375,420 | 31,703 | 0,607 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 422,340 | 33,625 | 0,644 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 469,260 | 35,547 | 0,681 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 564,57 | 36,621 | 0,701 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 517,530 | 37,975 | 0,727 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 564,585 | 39,328 | 0,753 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 611,640 | 40,682 | 0,779 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 658,695 | 42,035 | 0,805 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 705,750 | 43,389 | 0,831 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 752,805 | 44,742 | 0,857 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 799,860 | 46,096 | 0,883 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 846,915 | 47,449 | 0,909 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 893,970 | 48,803 | 0,935 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 941,025 | 50,156 | 0,961 |
5 | Rừng giàu | 200 | 1.238,72 | 50,846 | 0,974 |
5 | Rừng giàu | 210 | 1.083,880 | 52,228 | 1,000 |
5 | Rừng giàu | 220 | 1.135,494 | 53,610 | 1,027 |
5 | Rừng giàu | 230 | 1.187,109 | 54,992 | 1,053 |
5 | Rừng giàu | 240 | 1.238,724 | 56,374 | 1,080 |
5 | Rừng giàu | 250 | 1.290,338 | 57,756 | 1,106 |
5 | Rừng giàu | 260 | 1.341,953 | 59,138 | 1,133 |
5 | Rừng giàu | 270 | 1.393,568 | 60,520 | 1,159 |
5 | Rừng giàu | 280 | 1.445,182 | 61,903 | 1,186 |
5 | Rừng giàu | 290 | 1.496,797 | 63,285 | 1,212 |
5 | Rừng giàu | 300 | 1.548,412 | 64,667 | 1,239 |
5 | Rừng giàu | 310 | 1.600,026 | 66,049 | 1,265 |
5 | Rừng giàu | 320 | 1.651,641 | 67,431 | 1,292 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.703,256 | 68,813 | 1,318 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.754,870 | 70,195 | 1,345 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.806,485 | 71,577 | 1,371 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.858,100 | 72,959 | 1,397 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.909,714 | 74,341 | 1,424 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.961,329 | 75,723 | 1,450 |
5 | Rừng giàu | 390 | 2.012,944 | 77,105 | 1,477 |
5 | Rừng giàu | 400 | 2.064,558 | 78,487 | 1,503 |
5 | Rừng giàu | 410 | 2.116,173 | 79,869 | 1,530 |
5 | Rừng giàu | 420 | 2.167,788 | 81,251 | 1,556 |
5 | Rừng giàu | 430 | 2.219,402 | 82,634 | 1,583 |
5 | Rừng giàu | 440 | 2.271,017 | 84,016 | 1,609 |
5 | Rừng giàu | 450 | 2.322,632 | 85,398 | 1,636 |
5 | Rừng giàu | 460 | 2.374,246 | 86,780 | 1,662 |
5 | Rừng giàu | 470 | 2.425,861 | 88,162 | 1,689 |
5 | Rừng giàu | 480 | 2.477,476 | 89,544 | 1,715 |
5 | Rừng giàu | 490 | 2.529,090 | 90,926 | 1,742 |
5 | Rừng giàu | 500 | 2.580,705 | 92,308 | 1,768 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 6,108 | 4,838 | 0,093 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 10,180 | 7,160 | 0,137 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 15,270 | 9,482 | 0,182 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 20,360 | 11,804 | 0,226 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 25,450 | 14,126 | 0,271 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 30,540 | 16,448 | 0,315 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 35,630 | 18,770 | 0,360 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 40,720 | 21,092 | 0,404 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 45,810 | 23,414 | 0,448 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 50,900 | 25,736 | 0,493 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 6,108 | 4,838 | 0,093 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 10,180 | 7,160 | 0,137 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 15,270 | 9,482 | 0,182 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 20,360 | 11,804 | 0,226 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 25,450 | 14,126 | 0,271 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 30,540 | 16,448 | 0,315 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 35,630 | 18,770 | 0,360 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 40,720 | 21,092 | 0,404 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 45,810 | 23,414 | 0,448 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 50,900 | 25,736 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 61,08 | 25,758 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 55,991 | 28,080 | 0,538 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 61,081 | 30,402 | 0,582 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 66,172 | 32,724 | 0,627 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 71,262 | 35,046 | 0,671 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 76,353 | 37,368 | 0,716 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 81,443 | 39,689 | 0,760 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 86,534 | 42,011 | 0,805 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 91,624 | 44,333 | 0,849 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 96,715 | 46,655 | 0,894 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 101,805 | 48,977 | 0,938 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 20,958 | 2,148 | 0,041 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 34,930 | 3,944 | 0,076 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 52,395 | 5,740 | 0,110 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 69,860 | 7,536 | 0,144 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 87,325 | 9,332 | 0,179 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 104,790 | 11,128 | 0,213 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 122,255 | 12,924 | 0,248 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 139,720 | 14,720 | 0,282 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 157,185 | 16,516 | 0,316 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 174,650 | 18,312 | 0,351 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 20,958 | 2,148 | 0,041 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 34,930 | 3,944 | 0,076 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 52,395 | 5,740 | 0,110 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 69,860 | 7,536 | 0,144 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 87,325 | 9,332 | 0,179 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 104,790 | 11,128 | 0,213 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 122,255 | 12,924 | 0,248 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 139,720 | 14,720 | 0,282 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 157,185 | 16,516 | 0,316 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 174,650 | 18,312 | 0,351 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 16,008 | 2,509 | 0,048 |
1 | Bạch đàn | 20 | 26,680 | 4,720 | 0,090 |
1 | Bạch đàn | 30 | 40,021 | 6,930 | 0,133 |
1 | Bạch đàn | 40 | 53,361 | 9,141 | 0,175 |
1 | Bạch đàn | 50 | 66,701 | 11,351 | 0,217 |
1 | Bạch đàn | 60 | 80,041 | 13,562 | 0,260 |
1 | Bạch đàn | 70 | 93,382 | 15,772 | 0,302 |
1 | Bạch đàn | 80 | 106,722 | 17,983 | 0,344 |
1 | Bạch đàn | 90 | 120,062 | 20,193 | 0,387 |
1 | Bạch đàn | 100 | 133,402 | 22,404 | 0,429 |
1 | Bạch đàn | 110 | 146,743 | 24,614 | 0,471 |
1 | Bạch đàn | 120 | 160,083 | 26,825 | 0,514 |
1 | Bạch đàn | 130 | 173,423 | 29,035 | 0,556 |
1 | Bạch đàn | 140 | 186,763 | 31,246 | 0,598 |
1 | Bạch đàn | 150 | 200,104 | 33,456 | 0,641 |
1 | Bạch đàn | 160 | 213,444 | 35,667 | 0,683 |
1 | Bạch đàn | 170 | 226,784 | 37,877 | 0,725 |
1 | Bạch đàn | 180 | 240,124 | 40,088 | 0,768 |
1 | Bạch đàn | 190 | 253,465 | 42,298 | 0,810 |
1 | Bạch đàn | 200 | 266,805 | 44,509 | 0,853 |
2 | Keo | 10 | 11,058 | 2,178 | 0,042 |
2 | Keo | 20 | 18,430 | 4,057 | 0,078 |
2 | Keo | 30 | 27,646 | 5,936 | 0,114 |
2 | Keo | 40 | 36,861 | 7,815 | 0,150 |
2 | Keo | 50 | 46,076 | 9,694 | 0,186 |
2 | Keo | 60 | 55,291 | 11,572 | 0,222 |
2 | Keo | 70 | 64,507 | 13,451 | 0,258 |
2 | Keo | 80 | 73,722 | 15,330 | 0,294 |
2 | Keo | 90 | 82,937 | 17,209 | 0,330 |
2 | Keo | 100 | 92,152 | 19,088 | 0,366 |
2 | Keo | 110 | 101,368 | 20,967 | 0,402 |
2 | Keo | 120 | 110,583 | 22,846 | 0,438 |
2 | Keo | 130 | 119,798 | 24,725 | 0,474 |
2 | Keo | 140 | 129,013 | 26,604 | 0,510 |
2 | Keo | 150 | 138,229 | 28,483 | 0,546 |
2 | Keo | 160 | 147,444 | 30,361 | 0,582 |
2 | Keo | 170 | 156,659 | 32,240 | 0,618 |
2 | Keo | 180 | 165,874 | 34,119 | 0,654 |
2 | Keo | 190 | 175,090 | 35,998 | 0,690 |
2 | Keo | 200 | 184,305 | 37,877 | 0,725 |
3 | Đước | 10 | 14,358 | 5,512 | 0,106 |
3 | Đước | 20 | 23,930 | 8,561 | 0,164 |
3 | Đước | 30 | 35,896 | 11,609 | 0,222 |
3 | Đước | 40 | 47,861 | 14,658 | 0,281 |
3 | Đước | 50 | 59,826 | 17,707 | 0,339 |
3 | Đước | 60 | 71,791 | 20,755 | 0,398 |
3 | Đước | 70 | 83,757 | 23,804 | 0,456 |
3 | Đước | 80 | 95,722 | 26,852 | 0,514 |
3 | Đước | 90 | 107,687 | 29,901 | 0,573 |
3 | Đước | 100 | 119,652 | 32,950 | 0,631 |
3 | Đước | 110 | 131,618 | 35,998 | 0,690 |
3 | Đước | 120 | 143,583 | 39,047 | 0,748 |
3 | Đước | 130 | 155,548 | 42,096 | 0,806 |
3 | Đước | 140 | 167,513 | 45,144 | 0,865 |
3 | Đước | 150 | 179,479 | 48,193 | 0,923 |
3 | Đước | 160 | 191,444 | 51,241 | 0,981 |
3 | Đước | 170 | 203,409 | 54,290 | 1,040 |
3 | Đước | 180 | 215,374 | 57,339 | 1,098 |
3 | Đước | 190 | 227,340 | 60,387 | 1,157 |
3 | Đước | 200 | 239,305 | 63,436 | 1,215 |
4 | Mắm | 10 | 6,108 | 4,835 | 0,093 |
4 | Mắm | 20 | 10,180 | 7,207 | 0,138 |
4 | Mắm | 30 | 15,271 | 9,578 | 0,183 |
4 | Mắm | 40 | 20,361 | 11,950 | 0,229 |
4 | Mắm | 50 | 25,451 | 14,322 | 0,274 |
4 | Mắm | 60 | 30,541 | 16,693 | 0,320 |
4 | Mắm | 70 | 35,632 | 19,065 | 0,365 |
4 | Mắm | 80 | 40,722 | 21,437 | 0,411 |
4 | Mắm | 90 | 45,812 | 23,808 | 0,456 |
4 | Mắm | 100 | 50,902 | 26,180 | 0,501 |
4 | Mắm | 110 | 55,993 | 28,552 | 0,547 |
4 | Mắm | 120 | 61,083 | 30,924 | 0,592 |
4 | Mắm | 130 | 66,173 | 33,295 | 0,638 |
4 | Mắm | 140 | 71,263 | 35,667 | 0,683 |
4 | Mắm | 150 | 76,354 | 38,039 | 0,729 |
4 | Mắm | 160 | 81,444 | 40,410 | 0,774 |
4 | Mắm | 170 | 86,534 | 42,782 | 0,819 |
4 | Mắm | 180 | 91,624 | 45,154 | 0,865 |
4 | Mắm | 190 | 96,715 | 47,525 | 0,910 |
4 | Mắm | 200 | 101,805 | 49,897 | 0,956 |
5 | Tràm | 10 | 20,958 | 2,095 | 0,040 |
5 | Tràm | 20 | 34,930 | 3,891 | 0,075 |
5 | Tràm | 30 | 52,396 | 5,687 | 0,109 |
5 | Tràm | 40 | 69,861 | 7,483 | 0,143 |
5 | Tràm | 50 | 87,326 | 9,279 | 0,178 |
5 | Tràm | 60 | 104,791 | 11,075 | 0,212 |
5 | Tràm | 70 | 122,257 | 12,871 | 0,247 |
5 | Tràm | 80 | 139,722 | 14,667 | 0,281 |
5 | Tràm | 90 | 157,187 | 16,463 | 0,315 |
5 | Tràm | 100 | 174,652 | 18,259 | 0,350 |
5 | Tràm | 110 | 192,118 | 20,056 | 0,384 |
5 | Tràm | 120 | 209,583 | 21,852 | 0,419 |
5 | Tràm | 130 | 227,048 | 23,648 | 0,453 |
5 | Tràm | 140 | 244,513 | 25,444 | 0,487 |
5 | Tràm | 150 | 261,979 | 27,240 | 0,522 |
5 | Tràm | 160 | 279,444 | 29,036 | 0,556 |
5 | Tràm | 170 | 296,909 | 30,832 | 0,591 |
5 | Tràm | 180 | 314,374 | 32,628 | 0,625 |
5 | Tràm | 190 | 331,840 | 34,424 | 0,659 |
5 | Tràm | 200 | 349,305 | 36,220 | 0,694 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 126,558 | 2,350 | 0,045 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 210,930 | 4,401 | 0,084 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 316,396 | 6,453 | 0,124 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 421,861 | 8,504 | 0,163 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 527,326 | 10,555 | 0,202 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 632,791 | 12,607 | 0,241 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 738,257 | 14,658 | 0,281 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 843,722 | 16,710 | 0,320 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 949,187 | 18,761 | 0,359 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 1.054,652 | 20,812 | 0,399 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 1.160,118 | 22,864 | 0,438 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 1.265,583 | 24,915 | 0,477 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 1.371,048 | 26,966 | 0,517 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 1.476,513 | 29,018 | 0,556 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 1.581,979 | 31,069 | 0,595 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 1.687,444 | 33,121 | 0,634 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 1.792,909 | 35,172 | 0,674 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 1.898,374 | 37,223 | 0,713 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 2.003,840 | 39,275 | 0,752 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 2.109,305 | 41,326 | 0,792 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 32,238 | 5,373 | 0,103 |
- | 2 năm tuổi |
| 47,532 | 7,922 | 0,152 |
- | 3 năm tuổi |
| 61,386 | 10,231 | 0,196 |
- | 4 năm tuổi |
| 72,408 | 12,068 | 0,231 |
- | 5 năm tuổi |
| 80,478 | 13,413 | 0,257 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 30,948 | 5,158 | 0,099 |
- | 2 năm tuổi |
| 44,856 | 7,476 | 0,143 |
- | 3 năm tuổi |
| 57,222 | 9,537 | 0,183 |
- | 4 năm tuổi |
| 67,932 | 11,322 | 0,217 |
- | 5 năm tuổi |
| 74,286 | 12,381 | 0,237 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 36,102 | 6,017 | 0,115 |
- | 2 năm tuổi |
| 63,294 | 10,549 | 0,202 |
- | 3 năm tuổi |
| 87,348 | 14,558 | 0,279 |
- | 4 năm tuổi |
| 100,302 | 16,717 | 0,320 |
- | 5 năm tuổi |
| 111,144 | 18,524 | 0,355 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 38,04 | 6,340 | 0,121 |
- | 2 năm tuổi |
| 59,568 | 9,928 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 81,414 | 13,569 | 0,260 |
- | 4 năm tuổi |
| 93,924 | 15,654 | 0,300 |
- | 5 năm tuổi |
| 112,602 | 18,767 | 0,359 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 41,904 | 6,984 | 0,134 |
- | 2 năm tuổi |
| 68,238 | 11,373 | 0,218 |
- | 3 năm tuổi |
| 88,794 | 14,799 | 0,283 |
- | 4 năm tuổi |
| 101,856 | 16,976 | 0,325 |
- | 5 năm tuổi |
| 110,73 | 18,455 | 0,353 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 59,958 | 9,993 | 0,191 |
- | 2 năm tuổi |
| 81,828 | 13,638 | 0,261 |
- | 3 năm tuổi |
| 99,534 | 16,589 | 0,318 |
- | 4 năm tuổi |
| 113,394 | 18,899 | 0,362 |
- | 5 năm tuổi |
| 124,518 | 20,753 | 0,398 |
GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
A | Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 26,328 | 12,160 | 0,233 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 52,643 | 14,662 | 0,281 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 78,958 | 17,164 | 0,329 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 105,273 | 19,666 | 0,377 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 131,588 | 22,168 | 0,425 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 157,904 | 24,670 | 0,473 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 184,219 | 27,172 | 0,520 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 210,534 | 29,674 | 0,568 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 236,849 | 32,176 | 0,616 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 263,164 | 34,678 | 0,664 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 37,46 | 12,880 | 0,247 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 59,921 | 16,107 | 0,309 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 89,874 | 19,334 | 0,370 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 119,827 | 22,561 | 0,432 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 149,780 | 25,788 | 0,494 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 234,66 | 25,937 | 0,497 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 225,264 | 27,859 | 0,534 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 262,800 | 29,781 | 0,570 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 300,336 | 31,703 | 0,607 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 337,872 | 33,625 | 0,644 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 375,408 | 35,547 | 0,681 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 470,475 | 36,621 | 0,701 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 414,024 | 37,975 | 0,727 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 451,668 | 39,328 | 0,753 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 489,312 | 40,682 | 0,779 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 526,956 | 42,035 | 0,805 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 564,600 | 43,389 | 0,831 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 602,244 | 44,742 | 0,857 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 639,888 | 46,096 | 0,883 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 677,532 | 47,449 | 0,909 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 715,176 | 48,803 | 0,935 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 752,820 | 50,156 | 0,961 |
5 | Rừng giàu | 200 | 1.032,27 | 50,846 | 0,974 |
5 | Rừng giàu | 210 | 867,104 | 52,228 | 1,000 |
5 | Rừng giàu | 220 | 908,395 | 53,610 | 1,027 |
5 | Rừng giàu | 230 | 949,687 | 54,992 | 1,053 |
5 | Rừng giàu | 240 | 990,979 | 56,374 | 1,080 |
5 | Rừng giàu | 250 | 1.032,271 | 57,756 | 1,106 |
5 | Rừng giàu | 260 | 1.073,562 | 59,138 | 1,133 |
5 | Rừng giàu | 270 | 1.114,854 | 60,520 | 1,159 |
5 | Rừng giàu | 280 | 1.156,146 | 61,903 | 1,186 |
5 | Rừng giàu | 290 | 1.197,438 | 63,285 | 1,212 |
5 | Rừng giàu | 300 | 1.238,729 | 64,667 | 1,239 |
5 | Rừng giàu | 310 | 1.280,021 | 66,049 | 1,265 |
5 | Rừng giàu | 320 | 1.321,313 | 67,431 | 1,292 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.362,605 | 68,813 | 1,318 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.403,896 | 70,195 | 1,345 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.445,188 | 71,577 | 1,371 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.486,480 | 72,959 | 1,397 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.527,771 | 74,341 | 1,424 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.569,063 | 75,723 | 1,450 |
5 | Rừng giàu | 390 | 1.610,355 | 77,105 | 1,477 |
5 | Rừng giàu | 400 | 1.651,647 | 78,487 | 1,503 |
5 | Rừng giàu | 410 | 1.692,938 | 79,869 | 1,530 |
5 | Rừng giàu | 420 | 1.734,230 | 81,251 | 1,556 |
5 | Rừng giàu | 430 | 1.775,522 | 82,634 | 1,583 |
5 | Rừng giàu | 440 | 1.816,814 | 84,016 | 1,609 |
5 | Rừng giàu | 450 | 1.858,105 | 85,398 | 1,636 |
5 | Rừng giàu | 460 | 1.899,397 | 86,780 | 1,662 |
5 | Rừng giàu | 470 | 1.940,689 | 88,162 | 1,689 |
5 | Rừng giàu | 480 | 1.981,981 | 89,544 | 1,715 |
5 | Rừng giàu | 490 | 2.023,272 | 90,926 | 1,742 |
5 | Rừng giàu | 500 | 2.064,564 | 92,308 | 1,768 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 5,09 | 4,838 | 0,093 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 8,144 | 7,160 | 0,137 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 12,216 | 9,482 | 0,182 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 16,288 | 11,804 | 0,226 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 20,360 | 14,126 | 0,271 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 24,432 | 16,448 | 0,315 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 28,504 | 18,770 | 0,360 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 32,576 | 21,092 | 0,404 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 36,648 | 23,414 | 0,448 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 40,720 | 25,736 | 0,493 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 5,09 | 4,838 | 0,093 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 8,144 | 7,160 | 0,137 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 12,216 | 9,482 | 0,182 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 16,288 | 11,804 | 0,226 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 20,360 | 14,126 | 0,271 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 24,432 | 16,448 | 0,315 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 28,504 | 18,770 | 0,360 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 32,576 | 21,092 | 0,404 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 36,648 | 23,414 | 0,448 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 40,720 | 25,736 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 50,9 | 25,758 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 44,792 | 28,080 | 0,538 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 48,865 | 30,402 | 0,582 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 52,937 | 32,724 | 0,627 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 57,010 | 35,046 | 0,671 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 61,082 | 37,368 | 0,716 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 65,154 | 39,689 | 0,760 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 69,227 | 42,011 | 0,805 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 73,299 | 44,333 | 0,849 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 77,372 | 46,655 | 0,894 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 81,444 | 48,977 | 0,938 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 17,465 | 2,148 | 0,041 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 27,944 | 3,944 | 0,076 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 41,916 | 5,740 | 0,110 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 55,888 | 7,536 | 0,144 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 69,860 | 9,332 | 0,179 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 83,832 | 11,128 | 0,213 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 97,804 | 12,924 | 0,248 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 111,776 | 14,720 | 0,282 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 125,748 | 16,516 | 0,316 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 139,720 | 18,312 | 0,351 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 17,465 | 2,148 | 0,041 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 27,944 | 3,944 | 0,076 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 41,916 | 5,740 | 0,110 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 55,888 | 7,536 | 0,144 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 69,860 | 9,332 | 0,179 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 83,832 | 11,128 | 0,213 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 97,804 | 12,924 | 0,248 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 111,776 | 14,720 | 0,282 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 125,748 | 16,516 | 0,316 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 139,720 | 18,312 | 0,351 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 13,34 | 2,509 | 0,048 |
1 | Bạch đàn | 20 | 21,344 | 4,720 | 0,090 |
1 | Bạch đàn | 30 | 32,016 | 6,930 | 0,133 |
1 | Bạch đàn | 40 | 42,689 | 9,141 | 0,175 |
1 | Bạch đàn | 50 | 53,361 | 11,351 | 0,217 |
1 | Bạch đàn | 60 | 64,033 | 13,562 | 0,260 |
1 | Bạch đàn | 70 | 74,705 | 15,772 | 0,302 |
1 | Bạch đàn | 80 | 85,377 | 17,983 | 0,344 |
1 | Bạch đàn | 90 | 96,050 | 20,193 | 0,387 |
1 | Bạch đàn | 100 | 106,722 | 22,404 | 0,429 |
1 | Bạch đàn | 110 | 117,394 | 24,614 | 0,471 |
1 | Bạch đàn | 120 | 128,066 | 26,825 | 0,514 |
1 | Bạch đàn | 130 | 138,739 | 29,035 | 0,556 |
1 | Bạch đàn | 140 | 149,411 | 31,246 | 0,598 |
1 | Bạch đàn | 150 | 160,083 | 33,456 | 0,641 |
1 | Bạch đàn | 160 | 170,755 | 35,667 | 0,683 |
1 | Bạch đàn | 170 | 181,427 | 37,877 | 0,725 |
1 | Bạch đàn | 180 | 192,100 | 40,088 | 0,768 |
1 | Bạch đàn | 190 | 202,772 | 42,298 | 0,810 |
1 | Bạch đàn | 200 | 213,444 | 44,509 | 0,853 |
2 | Keo | 10 | 9,215 | 2,178 | 0,042 |
2 | Keo | 20 | 14,744 | 4,057 | 0,078 |
2 | Keo | 30 | 22,116 | 5,936 | 0,114 |
2 | Keo | 40 | 29,489 | 7,815 | 0,150 |
2 | Keo | 50 | 36,861 | 9,694 | 0,186 |
2 | Keo | 60 | 44,233 | 11,572 | 0,222 |
2 | Keo | 70 | 51,605 | 13,451 | 0,258 |
2 | Keo | 80 | 58,977 | 15,330 | 0,294 |
2 | Keo | 90 | 66,350 | 17,209 | 0,330 |
2 | Keo | 100 | 73,722 | 19,088 | 0,366 |
2 | Keo | 110 | 81,094 | 20,967 | 0,402 |
2 | Keo | 120 | 88,466 | 22,846 | 0,438 |
2 | Keo | 130 | 95,839 | 24,725 | 0,474 |
2 | Keo | 140 | 103,211 | 26,604 | 0,510 |
2 | Keo | 150 | 110,583 | 28,483 | 0,546 |
2 | Keo | 160 | 117,955 | 30,361 | 0,582 |
2 | Keo | 170 | 125,327 | 32,240 | 0,618 |
2 | Keo | 180 | 132,700 | 34,119 | 0,654 |
2 | Keo | 190 | 140,072 | 35,998 | 0,690 |
2 | Keo | 200 | 147,444 | 37,877 | 0,725 |
3 | Đước | 10 | 11,965 | 5,512 | 0,106 |
3 | Đước | 20 | 19,144 | 8,561 | 0,164 |
3 | Đước | 30 | 28,716 | 11,609 | 0,222 |
3 | Đước | 40 | 38,289 | 14,658 | 0,281 |
3 | Đước | 50 | 47,861 | 17,707 | 0,339 |
3 | Đước | 60 | 57,433 | 20,755 | 0,398 |
3 | Đước | 70 | 67,005 | 23,804 | 0,456 |
3 | Đước | 80 | 76,577 | 26,852 | 0,514 |
3 | Đước | 90 | 86,150 | 29,901 | 0,573 |
3 | Đước | 100 | 95,722 | 32,950 | 0,631 |
3 | Đước | 110 | 105,294 | 35,998 | 0,690 |
3 | Đước | 120 | 114,866 | 39,047 | 0,748 |
3 | Đước | 130 | 124,439 | 42,096 | 0,806 |
3 | Đước | 140 | 134,011 | 45,144 | 0,865 |
3 | Đước | 150 | 143,583 | 48,193 | 0,923 |
3 | Đước | 160 | 153,155 | 51,241 | 0,981 |
3 | Đước | 170 | 162,727 | 54,290 | 1,040 |
3 | Đước | 180 | 172,300 | 57,339 | 1,098 |
3 | Đước | 190 | 181,872 | 60,387 | 1,157 |
3 | Đước | 200 | 191,444 | 63,436 | 1,215 |
4 | Mắm | 10 | 5,09 | 4,835 | 0,093 |
4 | Mắm | 20 | 8,144 | 7,207 | 0,138 |
4 | Mắm | 30 | 12,216 | 9,578 | 0,183 |
4 | Mắm | 40 | 16,289 | 11,950 | 0,229 |
4 | Mắm | 50 | 20,361 | 14,322 | 0,274 |
4 | Mắm | 60 | 24,433 | 16,693 | 0,320 |
4 | Mắm | 70 | 28,505 | 19,065 | 0,365 |
4 | Mắm | 80 | 32,577 | 21,437 | 0,411 |
4 | Mắm | 90 | 36,650 | 23,808 | 0,456 |
4 | Mắm | 100 | 40,722 | 26,180 | 0,501 |
4 | Mắm | 110 | 44,794 | 28,552 | 0,547 |
4 | Mắm | 120 | 48,866 | 30,924 | 0,592 |
4 | Mắm | 130 | 52,939 | 33,295 | 0,638 |
4 | Mắm | 140 | 57,011 | 35,667 | 0,683 |
4 | Mắm | 150 | 61,083 | 38,039 | 0,729 |
4 | Mắm | 160 | 65,155 | 40,410 | 0,774 |
4 | Mắm | 170 | 69,227 | 42,782 | 0,819 |
4 | Mắm | 180 | 73,300 | 45,154 | 0,865 |
4 | Mắm | 190 | 77,372 | 47,525 | 0,910 |
4 | Mắm | 200 | 81,444 | 49,897 | 0,956 |
5 | Tràm | 10 | 17,465 | 2,095 | 0,040 |
5 | Tràm | 20 | 27,944 | 3,891 | 0,075 |
5 | Tràm | 30 | 41,916 | 5,687 | 0,109 |
5 | Tràm | 40 | 55,889 | 7,483 | 0,143 |
5 | Tràm | 50 | 69,861 | 9,279 | 0,178 |
5 | Tràm | 60 | 83,833 | 11,075 | 0,212 |
5 | Tràm | 70 | 97,805 | 12,871 | 0,247 |
5 | Tràm | 80 | 111,777 | 14,667 | 0,281 |
5 | Tràm | 90 | 125,750 | 16,463 | 0,315 |
5 | Tràm | 100 | 139,722 | 18,259 | 0,350 |
5 | Tràm | 110 | 153,694 | 20,056 | 0,384 |
5 | Tràm | 120 | 167,666 | 21,852 | 0,419 |
5 | Tràm | 130 | 181,639 | 23,648 | 0,453 |
5 | Tràm | 140 | 195,611 | 25,444 | 0,487 |
5 | Tràm | 150 | 209,583 | 27,240 | 0,522 |
5 | Tràm | 160 | 223,555 | 29,036 | 0,556 |
5 | Tràm | 170 | 237,527 | 30,832 | 0,591 |
5 | Tràm | 180 | 251,500 | 32,628 | 0,625 |
5 | Tràm | 190 | 265,472 | 34,424 | 0,659 |
5 | Tràm | 200 | 279,444 | 36,220 | 0,694 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 105,465 | 2,350 | 0,045 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 168,744 | 4,401 | 0,084 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 253,116 | 6,453 | 0,124 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 337,489 | 8,504 | 0,163 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 421,861 | 10,555 | 0,202 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 506,233 | 12,607 | 0,241 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 590,605 | 14,658 | 0,281 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 674,977 | 16,710 | 0,320 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 759,350 | 18,761 | 0,359 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 843,722 | 20,812 | 0,399 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 928,094 | 22,864 | 0,438 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 1.012,466 | 24,915 | 0,477 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 1.096,839 | 26,966 | 0,517 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 1.181,211 | 29,018 | 0,556 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 1.265,583 | 31,069 | 0,595 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 1.349,955 | 33,121 | 0,634 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 1.434,327 | 35,172 | 0,674 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 1.518,700 | 37,223 | 0,713 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 1.603,072 | 39,275 | 0,752 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 1.687,444 | 41,326 | 0,792 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 26,865 | 5,373 | 0,103 |
- | 2 năm tuổi |
| 39,61 | 7,922 | 0,152 |
- | 3 năm tuổi |
| 51,155 | 10,231 | 0,196 |
- | 4 năm tuổi |
| 60,34 | 12,068 | 0,231 |
- | 5 năm tuổi |
| 67,065 | 13,413 | 0,257 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 25,79 | 5,158 | 0,099 |
- | 2 năm tuổi |
| 37,38 | 7,476 | 0,143 |
- | 3 năm tuổi |
| 47,685 | 9,537 | 0,183 |
- | 4 năm tuổi |
| 56,61 | 11,322 | 0,217 |
- | 5 năm tuổi |
| 61,905 | 12,381 | 0,237 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 30,085 | 6,017 | 0,115 |
- | 2 năm tuổi |
| 52,745 | 10,549 | 0,202 |
- | 3 năm tuổi |
| 72,79 | 14,558 | 0,279 |
- | 4 năm tuổi |
| 83,585 | 16,717 | 0,320 |
- | 5 năm tuổi |
| 92,62 | 18,524 | 0,355 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 31,7 | 6,340 | 0,121 |
- | 2 năm tuổi |
| 49,64 | 9,928 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 67,845 | 13,569 | 0,260 |
- | 4 năm tuổi |
| 78,27 | 15,654 | 0,300 |
- | 5 năm tuổi |
| 93,835 | 18,767 | 0,359 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 34,92 | 6,984 | 0,134 |
- | 2 năm tuổi |
| 56,865 | 11,373 | 0,218 |
- | 3 năm tuổi |
| 73,995 | 14,799 | 0,283 |
- | 4 năm tuổi |
| 84,88 | 16,976 | 0,325 |
- | 5 năm tuổi |
| 92,275 | 18,455 | 0,353 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 49,965 | 9,993 | 0,191 |
- | 2 năm tuổi |
| 68,19 | 13,638 | 0,261 |
- | 3 năm tuổi |
| 82,945 | 16,589 | 0,318 |
- | 4 năm tuổi |
| 94,495 | 18,899 | 0,362 |
- | 5 năm tuổi |
| 103,765 | 20,753 | 0,398 |
GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
A | Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 19,746 | 18,742 | 0,449 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 39,482 | 27,823 | 0,666 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 59,219 | 36,904 | 0,884 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 78,955 | 45,984 | 1,101 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 98,691 | 55,065 | 1,318 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 118,428 | 64,146 | 1,536 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 138,164 | 73,227 | 1,753 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 157,900 | 82,307 | 1,971 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 177,637 | 91,388 | 2,188 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 197,373 | 100,469 | 2,405 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 29,968 | 20,372 | 0,488 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 44,941 | 31,087 | 0,744 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 67,406 | 41,803 | 1,001 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 89,870 | 52,518 | 1,257 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 112,335 | 63,233 | 1,514 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 187,728 | 72,869 | 1,745 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 168,948 | 84,175 | 2,015 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 197,100 | 95,481 | 2,286 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 225,252 | 106,787 | 2,557 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 253,404 | 118,093 | 2,827 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 281,556 | 129,399 | 3,098 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 376,38 | 130,716 | 3,130 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 310,518 | 141,481 | 3,387 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 338,751 | 152,245 | 3,645 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 366,984 | 163,010 | 3,903 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 395,217 | 173,774 | 4,161 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 423,450 | 184,539 | 4,418 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 451,683 | 195,303 | 4,676 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 479,916 | 206,068 | 4,934 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 508,149 | 216,832 | 5,191 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 536,382 | 227,597 | 5,449 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 564,615 | 238,361 | 5,707 |
5 | Rừng giàu | 200 | 825,812 | 257,299 | 6,160 |
5 | Rừng giàu | 210 | 650,328 | 269,004 | 6,441 |
5 | Rừng giàu | 220 | 681,297 | 280,709 | 6,721 |
5 | Rừng giàu | 230 | 712,265 | 292,414 | 7,001 |
5 | Rừng giàu | 240 | 743,234 | 304,119 | 7,281 |
5 | Rừng giàu | 250 | 774,203 | 315,824 | 7,562 |
5 | Rừng giàu | 260 | 805,172 | 327,529 | 7,842 |
5 | Rừng giàu | 270 | 836,141 | 339,234 | 8,122 |
5 | Rừng giàu | 280 | 867,109 | 350,939 | 8,402 |
5 | Rừng giàu | 290 | 898,078 | 362,644 | 8,683 |
5 | Rừng giàu | 300 | 929,047 | 374,349 | 8,963 |
5 | Rừng giàu | 310 | 960,016 | 386,054 | 9,243 |
5 | Rừng giàu | 320 | 990,985 | 397,759 | 9,523 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.021,953 | 409,464 | 9,804 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.052,922 | 421,169 | 10,084 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.083,891 | 432,874 | 10,364 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.114,860 | 444,579 | 10,644 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.145,829 | 456,284 | 10,925 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.176,797 | 467,989 | 11,205 |
5 | Rừng giàu | 390 | 1.207,766 | 479,694 | 11,485 |
5 | Rừng giàu | 400 | 1.238,735 | 491,399 | 11,765 |
5 | Rừng giàu | 410 | 1.269,704 | 503,104 | 12,045 |
5 | Rừng giàu | 420 | 1.300,673 | 514,809 | 12,326 |
5 | Rừng giàu | 430 | 1.331,641 | 526,514 | 12,606 |
5 | Rừng giàu | 440 | 1.362,610 | 538,219 | 12,886 |
5 | Rừng giàu | 450 | 1.393,579 | 549,924 | 13,166 |
5 | Rừng giàu | 460 | 1.424,548 | 561,629 | 13,447 |
5 | Rừng giàu | 470 | 1.455,517 | 573,334 | 13,727 |
5 | Rừng giàu | 480 | 1.486,485 | 585,039 | 14,007 |
5 | Rừng giàu | 490 | 1.517,454 | 596,744 | 14,287 |
5 | Rừng giàu | 500 | 1.548,423 | 608,449 | 14,568 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 4,072 | 5,856 | 0,140 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 6,108 | 9,196 | 0,220 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 9,162 | 12,536 | 0,300 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 12,216 | 15,876 | 0,380 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 15,270 | 19,216 | 0,460 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 18,324 | 22,556 | 0,540 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 21,378 | 25,896 | 0,620 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 24,432 | 29,236 | 0,700 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 27,486 | 32,576 | 0,780 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 30,540 | 35,916 | 0,860 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 4,072 | 5,856 | 0,140 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 6,108 | 9,196 | 0,220 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 9,162 | 12,536 | 0,300 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 12,216 | 15,876 | 0,380 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 15,270 | 19,216 | 0,460 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 18,324 | 22,556 | 0,540 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 21,378 | 25,896 | 0,620 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 24,432 | 29,236 | 0,700 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 27,486 | 32,576 | 0,780 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 30,540 | 35,916 | 0,860 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 40,72 | 35,938 | 0,860 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 33,594 | 39,278 | 0,940 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 36,649 | 42,618 | 1,020 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 39,703 | 45,958 | 1,100 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 42,757 | 49,298 | 1,180 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 45,812 | 52,638 | 1,260 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 48,866 | 55,978 | 1,340 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 51,920 | 59,318 | 1,420 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 54,974 | 62,658 | 1,500 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 58,029 | 65,998 | 1,580 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 61,083 | 69,338 | 1,660 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 13,972 | 5,641 | 0,135 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 20,958 | 10,930 | 0,262 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 31,437 | 16,219 | 0,388 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 41,916 | 21,508 | 0,515 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 52,395 | 26,797 | 0,642 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 62,874 | 32,086 | 0,768 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 73,353 | 37,375 | 0,895 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 83,832 | 42,664 | 1,021 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 94,311 | 47,953 | 1,148 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 104,790 | 53,242 | 1,275 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 13,972 | 5,641 | 0,135 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 20,958 | 10,930 | 0,262 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 31,437 | 16,219 | 0,388 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 41,916 | 21,508 | 0,515 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 52,395 | 26,797 | 0,642 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 62,874 | 32,086 | 0,768 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 73,353 | 37,375 | 0,895 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 83,832 | 42,664 | 1,021 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 94,311 | 47,953 | 1,148 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 104,790 | 53,242 | 1,275 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 8,004 | 5,177 | 0,124 |
1 | Bạch đàn | 20 | 10,672 | 10,056 | 0,241 |
1 | Bạch đàn | 30 | 16,008 | 14,934 | 0,358 |
1 | Bạch đàn | 40 | 21,344 | 19,813 | 0,474 |
1 | Bạch đàn | 50 | 26,680 | 24,691 | 0,591 |
1 | Bạch đàn | 60 | 32,017 | 29,570 | 0,708 |
1 | Bạch đàn | 70 | 37,353 | 34,448 | 0,825 |
1 | Bạch đàn | 80 | 42,689 | 39,327 | 0,942 |
1 | Bạch đàn | 90 | 48,025 | 44,206 | 1,058 |
1 | Bạch đàn | 100 | 53,361 | 49,084 | 1,175 |
1 | Bạch đàn | 110 | 58,697 | 53,963 | 1,292 |
1 | Bạch đàn | 120 | 64,033 | 58,841 | 1,409 |
1 | Bạch đàn | 130 | 69,369 | 63,720 | 1,526 |
1 | Bạch đàn | 140 | 74,705 | 68,599 | 1,642 |
1 | Bạch đàn | 150 | 80,041 | 73,477 | 1,759 |
1 | Bạch đàn | 160 | 85,378 | 78,356 | 1,876 |
1 | Bạch đàn | 170 | 90,714 | 83,234 | 1,993 |
1 | Bạch đàn | 180 | 96,050 | 88,113 | 2,110 |
1 | Bạch đàn | 190 | 101,386 | 92,991 | 2,226 |
1 | Bạch đàn | 200 | 106,722 | 97,870 | 2,343 |
2 | Keo | 10 | 5,529 | 4,021 | 0,096 |
2 | Keo | 20 | 7,372 | 7,743 | 0,185 |
2 | Keo | 30 | 11,058 | 11,465 | 0,274 |
2 | Keo | 40 | 14,744 | 15,187 | 0,364 |
2 | Keo | 50 | 18,430 | 18,909 | 0,453 |
2 | Keo | 60 | 22,117 | 22,631 | 0,542 |
2 | Keo | 70 | 25,803 | 26,353 | 0,631 |
2 | Keo | 80 | 29,489 | 30,075 | 0,720 |
2 | Keo | 90 | 33,175 | 33,797 | 0,809 |
2 | Keo | 100 | 36,861 | 37,519 | 0,898 |
2 | Keo | 110 | 40,547 | 41,240 | 0,987 |
2 | Keo | 120 | 44,233 | 44,962 | 1,077 |
2 | Keo | 130 | 47,919 | 48,684 | 1,166 |
2 | Keo | 140 | 51,605 | 52,406 | 1,255 |
2 | Keo | 150 | 55,291 | 56,128 | 1,344 |
2 | Keo | 160 | 58,978 | 59,850 | 1,433 |
2 | Keo | 170 | 62,664 | 63,572 | 1,522 |
2 | Keo | 180 | 66,350 | 67,294 | 1,611 |
2 | Keo | 190 | 70,036 | 71,016 | 1,700 |
2 | Keo | 200 | 73,722 | 74,738 | 1,789 |
3 | Đước | 10 | 7,179 | 7,905 | 0,189 |
3 | Đước | 20 | 9,572 | 13,347 | 0,320 |
3 | Đước | 30 | 14,358 | 18,788 | 0,450 |
3 | Đước | 40 | 19,144 | 24,230 | 0,580 |
3 | Đước | 50 | 23,930 | 29,672 | 0,710 |
3 | Đước | 60 | 28,717 | 35,113 | 0,841 |
3 | Đước | 70 | 33,503 | 40,555 | 0,971 |
3 | Đước | 80 | 38,289 | 45,997 | 1,101 |
3 | Đước | 90 | 43,075 | 51,438 | 1,232 |
3 | Đước | 100 | 47,861 | 56,880 | 1,362 |
3 | Đước | 110 | 52,647 | 62,322 | 1,492 |
3 | Đước | 120 | 57,433 | 67,764 | 1,622 |
3 | Đước | 130 | 62,219 | 73,205 | 1,753 |
3 | Đước | 140 | 67,005 | 78,647 | 1,883 |
3 | Đước | 150 | 71,791 | 84,089 | 2,013 |
3 | Đước | 160 | 76,578 | 89,530 | 2,144 |
3 | Đước | 170 | 81,364 | 94,972 | 2,274 |
3 | Đước | 180 | 86,150 | 100,414 | 2,404 |
3 | Đước | 190 | 90,936 | 105,855 | 2,534 |
3 | Đước | 200 | 95,722 | 111,297 | 2,665 |
4 | Mắm | 10 | 3,054 | 5,853 | 0,140 |
4 | Mắm | 20 | 4,072 | 9,243 | 0,221 |
4 | Mắm | 30 | 6,108 | 12,632 | 0,302 |
4 | Mắm | 40 | 8,144 | 16,022 | 0,384 |
4 | Mắm | 50 | 10,180 | 19,412 | 0,465 |
4 | Mắm | 60 | 12,217 | 22,802 | 0,546 |
4 | Mắm | 70 | 14,253 | 26,191 | 0,627 |
4 | Mắm | 80 | 16,289 | 29,581 | 0,708 |
4 | Mắm | 90 | 18,325 | 32,971 | 0,789 |
4 | Mắm | 100 | 20,361 | 36,361 | 0,871 |
4 | Mắm | 110 | 22,397 | 39,750 | 0,952 |
4 | Mắm | 120 | 24,433 | 43,140 | 1,033 |
4 | Mắm | 130 | 26,469 | 46,530 | 1,114 |
4 | Mắm | 140 | 28,505 | 49,920 | 1,195 |
4 | Mắm | 150 | 30,541 | 53,309 | 1,276 |
4 | Mắm | 160 | 32,578 | 56,699 | 1,358 |
4 | Mắm | 170 | 34,614 | 60,089 | 1,439 |
4 | Mắm | 180 | 36,650 | 63,479 | 1,520 |
4 | Mắm | 190 | 38,686 | 66,868 | 1,601 |
4 | Mắm | 200 | 40,722 | 70,258 | 1,682 |
5 | Tràm | 10 | 10,479 | 5,588 | 0,134 |
5 | Tràm | 20 | 13,972 | 10,877 | 0,260 |
5 | Tràm | 30 | 20,958 | 16,166 | 0,387 |
5 | Tràm | 40 | 27,944 | 21,455 | 0,514 |
5 | Tràm | 50 | 34,930 | 26,744 | 0,640 |
5 | Tràm | 60 | 41,917 | 32,034 | 0,767 |
5 | Tràm | 70 | 48,903 | 37,323 | 0,894 |
5 | Tràm | 80 | 55,889 | 42,612 | 1,020 |
5 | Tràm | 90 | 62,875 | 47,901 | 1,147 |
5 | Tràm | 100 | 69,861 | 53,190 | 1,273 |
5 | Tràm | 110 | 76,847 | 58,479 | 1,400 |
5 | Tràm | 120 | 83,833 | 63,768 | 1,527 |
5 | Tràm | 130 | 90,819 | 69,057 | 1,653 |
5 | Tràm | 140 | 97,805 | 74,346 | 1,780 |
5 | Tràm | 150 | 104,791 | 79,635 | 1,907 |
5 | Tràm | 160 | 111,778 | 84,925 | 2,033 |
5 | Tràm | 170 | 118,764 | 90,214 | 2,160 |
5 | Tràm | 180 | 125,750 | 95,503 | 2,287 |
5 | Tràm | 190 | 132,736 | 100,792 | 2,413 |
5 | Tràm | 200 | 139,722 | 106,081 | 2,540 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 63,279 | 23,443 | 0,561 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 84,372 | 46,587 | 1,115 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 126,558 | 69,732 | 1,670 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 168,744 | 92,876 | 2,224 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 210,930 | 116,021 | 2,778 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 253,117 | 139,165 | 3,332 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 295,303 | 162,310 | 3,886 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 337,489 | 185,454 | 4,440 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 379,675 | 208,598 | 4,994 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 421,861 | 231,743 | 5,548 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 464,047 | 254,887 | 6,103 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 506,233 | 278,032 | 6,657 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 548,419 | 301,176 | 7,211 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 590,605 | 324,320 | 7,765 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 632,791 | 347,465 | 8,319 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 674,978 | 370,609 | 8,873 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 717,164 | 393,754 | 9,427 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 759,350 | 416,898 | 9,982 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 801,536 | 440,043 | 10,536 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 843,722 | 463,187 | 11,090 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 16,119 | 5,373 | 0,129 |
- | 2 năm tuổi |
| 23,766 | 7,922 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 30,693 | 10,231 | 0,245 |
- | 4 năm tuổi |
| 36,204 | 12,068 | 0,289 |
- | 5 năm tuổi |
| 40,239 | 13,413 | 0,321 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 15,474 | 5,158 | 0,123 |
- | 2 năm tuổi |
| 22,428 | 7,476 | 0,179 |
- | 3 năm tuổi |
| 28,611 | 9,537 | 0,228 |
- | 4 năm tuổi |
| 33,966 | 11,322 | 0,271 |
- | 5 năm tuổi |
| 37,143 | 12,381 | 0,296 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 18,051 | 6,017 | 0,144 |
- | 2 năm tuổi |
| 31,647 | 10,549 | 0,253 |
- | 3 năm tuổi |
| 43,674 | 14,558 | 0,349 |
- | 4 năm tuổi |
| 50,151 | 16,717 | 0,400 |
- | 5 năm tuổi |
| 55,572 | 18,524 | 0,444 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 19,02 | 6,340 | 0,152 |
- | 2 năm tuổi |
| 29,784 | 9,928 | 0,238 |
- | 3 năm tuổi |
| 40,707 | 13,569 | 0,325 |
- | 4 năm tuổi |
| 46,962 | 15,654 | 0,375 |
- | 5 năm tuổi |
| 56,301 | 18,767 | 0,449 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 20,952 | 6,984 | 0,167 |
- | 2 năm tuổi |
| 34,119 | 11,373 | 0,272 |
- | 3 năm tuổi |
| 44,397 | 14,799 | 0,354 |
- | 4 năm tuổi |
| 50,928 | 16,976 | 0,406 |
- | 5 năm tuổi |
| 55,365 | 18,455 | 0,442 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 29,979 | 9,993 | 0,239 |
- | 2 năm tuổi |
| 40,914 | 13,638 | 0,327 |
- | 3 năm tuổi |
| 49,767 | 16,589 | 0,397 |
- | 4 năm tuổi |
| 56,697 | 18,899 | 0,452 |
- | 5 năm tuổi |
| 62,259 | 20,753 | 0,497 |
- 1Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 7Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 152/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực