Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 152/2015/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình  số 205/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

1. Phạm vi áp dụng

Nghị quyết này quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang dùng làm căn cứ để:

a) Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

b) Tính tiền thuê rừng (hay còn gọi là thuê môi trường rừng) khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

c) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

d) Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 và Khoản 3, Điều 35, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

đ) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.

e) Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

3. Nguyên tắc, căn cứ xác định giá các loại rừng

a) Đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan và khoa học.

b) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng, giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường; khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường có biến động lớn thì phải điều chỉnh cho phù hợp.

c) Căn cứ vào vị trí khu rừng, trạng thái rừng; trữ lượng, chất lượng lâm sản tại thời điểm định giá.

d) Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; chế độ quản lý và sử dụng của từng loại rừng; tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật do Nhà nước ban hành.

đ) Các khu rừng cùng loại, cùng chức năng, tương đương về vị trí khu rừng, có trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản như nhau thì có cùng mức giá.

4. Giá các loại rừng

a) Giá rừng đặc dụng (Chi tiết tại phụ lục I đính kèm)

b) Giá rừng phòng hộ (Chi tiết tại phụ lục II đính kèm)

c) Giá rừng sản xuất (Chi tiết tại phụ lục III đính kèm)

5. Điều chỉnh giá các loại rừng

a) Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng.

b) Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian từ 06 tháng trở lên.

c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá các loại rừng tại Khoản 5, Điều 1 của Nghị quyết này.

Điều 2. Thời gian thực hiện

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Trong quá trình thực hiện có phát sinh những vấn đề liên quan về giá rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung cho phù hợp.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng/ha

TT

Trạng thái

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị bồi thường

Giá quyền sử dụng

Giá cho thuê rừng 01 năm

I

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

32,910

12,160

0,233

1

Rừng phục hồi

20

65,804

14,662

0,281

1

Rừng phục hồi

30

98,698

17,164

0,329

1

Rừng phục hồi

40

131,592

19,666

0,377

1

Rừng phục hồi

50

164,486

22,168

0,425

1

Rừng phục hồi

60

197,379

24,670

0,473

1

Rừng phục hồi

70

230,273

27,172

0,520

1

Rừng phục hồi

80

263,167

29,674

0,568

1

Rừng phục hồi

90

296,061

32,176

0,616

1

Rừng phục hồi

100

328,955

34,678

0,664

2

Rừng nghèo kiệt

10

44,952

12,880

0,247

2

Rừng nghèo kiệt

20

74,901

16,107

0,309

2

Rừng nghèo kiệt

30

112,343

19,334

0,370

2

Rừng nghèo kiệt

40

149,784

22,561

0,432

2

Rừng nghèo kiệt

50

187,225

25,788

0,494

3

Rừng nghèo

50

281,592

25,937

0,497

3

Rừng nghèo

60

281,580

27,859

0,534

3

Rừng nghèo

70

328,500

29,781

0,570

3

Rừng nghèo

80

375,420

31,703

0,607

3

Rừng nghèo

90

422,340

33,625

0,644

3

Rừng nghèo

100

469,260

35,547

0,681

4

Rừng trung bình

100

564,57

36,621

0,701

4

Rừng trung bình

110

517,530

37,975

0,727

4

Rừng trung bình

120

564,585

39,328

0,753

4

Rừng trung bình

130

611,640

40,682

0,779

4

Rừng trung bình

140

658,695

42,035

0,805

4

Rừng trung bình

150

705,750

43,389

0,831

4

Rừng trung bình

160

752,805

44,742

0,857

4

Rừng trung bình

170

799,860

46,096

0,883

4

Rừng trung bình

180

846,915

47,449

0,909

4

Rừng trung bình

190

893,970

48,803

0,935

4

Rừng trung bình

200

941,025

50,156

0,961

5

Rừng giàu

200

1.238,72

50,846

0,974

5

Rừng giàu

210

1.083,880

52,228

1,000

5

Rừng giàu

220

1.135,494

53,610

1,027

5

Rừng giàu

230

1.187,109

54,992

1,053

5

Rừng giàu

240

1.238,724

56,374

1,080

5

Rừng giàu

250

1.290,338

57,756

1,106

5

Rừng giàu

260

1.341,953

59,138

1,133

5

Rừng giàu

270

1.393,568

60,520

1,159

5

Rừng giàu

280

1.445,182

61,903

1,186

5

Rừng giàu

290

1.496,797

63,285

1,212

5

Rừng giàu

300

1.548,412

64,667

1,239

5

Rừng giàu

310

1.600,026

66,049

1,265

5

Rừng giàu

320

1.651,641

67,431

1,292

5

Rừng giàu

330

1.703,256

68,813

1,318

5

Rừng giàu

340

1.754,870

70,195

1,345

5

Rừng giàu

350

1.806,485

71,577

1,371

5

Rừng giàu

360

1.858,100

72,959

1,397

5

Rừng giàu

370

1.909,714

74,341

1,424

5

Rừng giàu

380

1.961,329

75,723

1,450

5

Rừng giàu

390

2.012,944

77,105

1,477

5

Rừng giàu

400

2.064,558

78,487

1,503

5

Rừng giàu

410

2.116,173

79,869

1,530

5

Rừng giàu

420

2.167,788

81,251

1,556

5

Rừng giàu

430

2.219,402

82,634

1,583

5

Rừng giàu

440

2.271,017

84,016

1,609

5

Rừng giàu

450

2.322,632

85,398

1,636

5

Rừng giàu

460

2.374,246

86,780

1,662

5

Rừng giàu

470

2.425,861

88,162

1,689

5

Rừng giàu

480

2.477,476

89,544

1,715

5

Rừng giàu

490

2.529,090

90,926

1,742

5

Rừng giàu

500

2.580,705

92,308

1,768

II

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

6,108

4,838

0,093

1

Rừng phục hồi

20

10,180

7,160

0,137

1

Rừng phục hồi

30

15,270

9,482

0,182

1

Rừng phục hồi

40

20,360

11,804

0,226

1

Rừng phục hồi

50

25,450

14,126

0,271

1

Rừng phục hồi

60

30,540

16,448

0,315

1

Rừng phục hồi

70

35,630

18,770

0,360

1

Rừng phục hồi

80

40,720

21,092

0,404

1

Rừng phục hồi

90

45,810

23,414

0,448

1

Rừng phục hồi

100

50,900

25,736

0,493

2

Rừng nghèo

10

6,108

4,838

0,093

2

Rừng nghèo

20

10,180

7,160

0,137

2

Rừng nghèo

30

15,270

9,482

0,182

2

Rừng nghèo

40

20,360

11,804

0,226

2

Rừng nghèo

50

25,450

14,126

0,271

2

Rừng nghèo

60

30,540

16,448

0,315

2

Rừng nghèo

70

35,630

18,770

0,360

2

Rừng nghèo

80

40,720

21,092

0,404

2

Rừng nghèo

90

45,810

23,414

0,448

2

Rừng nghèo

100

50,900

25,736

0,493

3

Rừng trung bình

100

61,08

25,758

0,493

3

Rừng trung bình

110

55,991

28,080

0,538

3

Rừng trung bình

120

61,081

30,402

0,582

3

Rừng trung bình

130

66,172

32,724

0,627

3

Rừng trung bình

140

71,262

35,046

0,671

3

Rừng trung bình

150

76,353

37,368

0,716

3

Rừng trung bình

160

81,443

39,689

0,760

3

Rừng trung bình

170

86,534

42,011

0,805

3

Rừng trung bình

180

91,624

44,333

0,849

3

Rừng trung bình

190

96,715

46,655

0,894

3

Rừng trung bình

200

101,805

48,977

0,938

III

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

20,958

2,148

0,041

1

Rừng phục hồi

20

34,930

3,944

0,076

1

Rừng phục hồi

30

52,395

5,740

0,110

1

Rừng phục hồi

40

69,860

7,536

0,144

1

Rừng phục hồi

50

87,325

9,332

0,179

1

Rừng phục hồi

60

104,790

11,128

0,213

1

Rừng phục hồi

70

122,255

12,924

0,248

1

Rừng phục hồi

80

139,720

14,720

0,282

1

Rừng phục hồi

90

157,185

16,516

0,316

1

Rừng phục hồi

100

174,650

18,312

0,351

2

Rừng nghèo

10

20,958

2,148

0,041

2

Rừng nghèo

20

34,930

3,944

0,076

2

Rừng nghèo

30

52,395

5,740

0,110

2

Rừng nghèo

40

69,860

7,536

0,144

2

Rừng nghèo

50

87,325

9,332

0,179

2

Rừng nghèo

60

104,790

11,128

0,213

2

Rừng nghèo

70

122,255

12,924

0,248

2

Rừng nghèo

80

139,720

14,720

0,282

2

Rừng nghèo

90

157,185

16,516

0,316

2

Rừng nghèo

100

174,650

18,312

0,351

B

Rừng trồng

 

 

 

 

I

Từ 6 năm tuổi trở lên

 

 

 

 

1

Bạch đàn

10

16,008

2,509

0,048

1

Bạch đàn

20

26,680

4,720

0,090

1

Bạch đàn

30

40,021

6,930

0,133

1

Bạch đàn

40

53,361

9,141

0,175

1

Bạch đàn

50

66,701

11,351

0,217

1

Bạch đàn

60

80,041

13,562

0,260

1

Bạch đàn

70

93,382

15,772

0,302

1

Bạch đàn

80

106,722

17,983

0,344

1

Bạch đàn

90

120,062

20,193

0,387

1

Bạch đàn

100

133,402

22,404

0,429

1

Bạch đàn

110

146,743

24,614

0,471

1

Bạch đàn

120

160,083

26,825

0,514

1

Bạch đàn

130

173,423

29,035

0,556

1

Bạch đàn

140

186,763

31,246

0,598

1

Bạch đàn

150

200,104

33,456

0,641

1

Bạch đàn

160

213,444

35,667

0,683

1

Bạch đàn

170

226,784

37,877

0,725

1

Bạch đàn

180

240,124

40,088

0,768

1

Bạch đàn

190

253,465

42,298

0,810

1

Bạch đàn

200

266,805

44,509

0,853

2

Keo

10

11,058

2,178

0,042

2

Keo

20

18,430

4,057

0,078

2

Keo

30

27,646

5,936

0,114

2

Keo

40

36,861

7,815

0,150

2

Keo

50

46,076

9,694

0,186

2

Keo

60

55,291

11,572

0,222

2

Keo

70

64,507

13,451

0,258

2

Keo

80

73,722

15,330

0,294

2

Keo

90

82,937

17,209

0,330

2

Keo

100

92,152

19,088

0,366

2

Keo

110

101,368

20,967

0,402

2

Keo

120

110,583

22,846

0,438

2

Keo

130

119,798

24,725

0,474

2

Keo

140

129,013

26,604

0,510

2

Keo

150

138,229

28,483

0,546

2

Keo

160

147,444

30,361

0,582

2

Keo

170

156,659

32,240

0,618

2

Keo

180

165,874

34,119

0,654

2

Keo

190

175,090

35,998

0,690

2

Keo

200

184,305

37,877

0,725

3

Đước

10

14,358

5,512

0,106

3

Đước

20

23,930

8,561

0,164

3

Đước

30

35,896

11,609

0,222

3

Đước

40

47,861

14,658

0,281

3

Đước

50

59,826

17,707

0,339

3

Đước

60

71,791

20,755

0,398

3

Đước

70

83,757

23,804

0,456

3

Đước

80

95,722

26,852

0,514

3

Đước

90

107,687

29,901

0,573

3

Đước

100

119,652

32,950

0,631

3

Đước

110

131,618

35,998

0,690

3

Đước

120

143,583

39,047

0,748

3

Đước

130

155,548

42,096

0,806

3

Đước

140

167,513

45,144

0,865

3

Đước

150

179,479

48,193

0,923

3

Đước

160

191,444

51,241

0,981

3

Đước

170

203,409

54,290

1,040

3

Đước

180

215,374

57,339

1,098

3

Đước

190

227,340

60,387

1,157

3

Đước

200

239,305

63,436

1,215

4

Mắm

10

6,108

4,835

0,093

4

Mắm

20

10,180

7,207

0,138

4

Mắm

30

15,271

9,578

0,183

4

Mắm

40

20,361

11,950

0,229

4

Mắm

50

25,451

14,322

0,274

4

Mắm

60

30,541

16,693

0,320

4

Mắm

70

35,632

19,065

0,365

4

Mắm

80

40,722

21,437

0,411

4

Mắm

90

45,812

23,808

0,456

4

Mắm

100

50,902

26,180

0,501

4

Mắm

110

55,993

28,552

0,547

4

Mắm

120

61,083

30,924

0,592

4

Mắm

130

66,173

33,295

0,638

4

Mắm

140

71,263

35,667

0,683

4

Mắm

150

76,354

38,039

0,729

4

Mắm

160

81,444

40,410

0,774

4

Mắm

170

86,534

42,782

0,819

4

Mắm

180

91,624

45,154

0,865

4

Mắm

190

96,715

47,525

0,910

4

Mắm

200

101,805

49,897

0,956

5

Tràm

10

20,958

2,095

0,040

5

Tràm

20

34,930

3,891

0,075

5

Tràm

30

52,396

5,687

0,109

5

Tràm

40

69,861

7,483

0,143

5

Tràm

50

87,326

9,279

0,178

5

Tràm

60

104,791

11,075

0,212

5

Tràm

70

122,257

12,871

0,247

5

Tràm

80

139,722

14,667

0,281

5

Tràm

90

157,187

16,463

0,315

5

Tràm

100

174,652

18,259

0,350

5

Tràm

110

192,118

20,056

0,384

5

Tràm

120

209,583

21,852

0,419

5

Tràm

130

227,048

23,648

0,453

5

Tràm

140

244,513

25,444

0,487

5

Tràm

150

261,979

27,240

0,522

5

Tràm

160

279,444

29,036

0,556

5

Tràm

170

296,909

30,832

0,591

5

Tràm

180

314,374

32,628

0,625

5

Tràm

190

331,840

34,424

0,659

5

Tràm

200

349,305

36,220

0,694

6

Các loài cây gỗ lớn

10

126,558

2,350

0,045

6

Các loài cây gỗ lớn

20

210,930

4,401

0,084

6

Các loài cây gỗ lớn

30

316,396

6,453

0,124

6

Các loài cây gỗ lớn

40

421,861

8,504

0,163

6

Các loài cây gỗ lớn

50

527,326

10,555

0,202

6

Các loài cây gỗ lớn

60

632,791

12,607

0,241

6

Các loài cây gỗ lớn

70

738,257

14,658

0,281

6

Các loài cây gỗ lớn

80

843,722

16,710

0,320

6

Các loài cây gỗ lớn

90

949,187

18,761

0,359

6

Các loài cây gỗ lớn

100

1.054,652

20,812

0,399

6

Các loài cây gỗ lớn

110

1.160,118

22,864

0,438

6

Các loài cây gỗ lớn

120

1.265,583

24,915

0,477

6

Các loài cây gỗ lớn

130

1.371,048

26,966

0,517

6

Các loài cây gỗ lớn

140

1.476,513

29,018

0,556

6

Các loài cây gỗ lớn

150

1.581,979

31,069

0,595

6

Các loài cây gỗ lớn

160

1.687,444

33,121

0,634

6

Các loài cây gỗ lớn

170

1.792,909

35,172

0,674

6

Các loài cây gỗ lớn

180

1.898,374

37,223

0,713

6

Các loài cây gỗ lớn

190

2.003,840

39,275

0,752

6

Các loài cây gỗ lớn

200

2.109,305

41,326

0,792

II

Dưới 6 năm tuổi

 

 

 

 

1

Bạch đàn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

32,238

5,373

0,103

-

2 năm tuổi

 

47,532

7,922

0,152

-

3 năm tuổi

 

61,386

10,231

0,196

-

4 năm tuổi

 

72,408

12,068

0,231

-

5 năm tuổi

 

80,478

13,413

0,257

2

Keo

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

30,948

5,158

0,099

-

2 năm tuổi

 

44,856

7,476

0,143

-

3 năm tuổi

 

57,222

9,537

0,183

-

4 năm tuổi

 

67,932

11,322

0,217

-

5 năm tuổi

 

74,286

12,381

0,237

3

Đước

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

36,102

6,017

0,115

-

2 năm tuổi

 

63,294

10,549

0,202

-

3 năm tuổi

 

87,348

14,558

0,279

-

4 năm tuổi

 

100,302

16,717

0,320

-

5 năm tuổi

 

111,144

18,524

0,355

4

Mắm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

38,04

6,340

0,121

-

2 năm tuổi

 

59,568

9,928

0,190

-

3 năm tuổi

 

81,414

13,569

0,260

-

4 năm tuổi

 

93,924

15,654

0,300

-

5 năm tuổi

 

112,602

18,767

0,359

5

Tràm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

41,904

6,984

0,134

-

2 năm tuổi

 

68,238

11,373

0,218

-

3 năm tuổi

 

88,794

14,799

0,283

-

4 năm tuổi

 

101,856

16,976

0,325

-

5 năm tuổi

 

110,73

18,455

0,353

6

Các loài cây gỗ lớn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

59,958

9,993

0,191

-

2 năm tuổi

 

81,828

13,638

0,261

-

3 năm tuổi

 

99,534

16,589

0,318

-

4 năm tuổi

 

113,394

18,899

0,362

-

5 năm tuổi

 

124,518

20,753

0,398

 

PHỤ LỤC II

GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng/ha

TT

Trạng thái

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị bồi thường

Giá quyền sử dụng

Giá cho thuê rừng 01 năm

A

Rừng tự nhiên

 

 

 

 

I

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

26,328

12,160

0,233

1

Rừng phục hồi

20

52,643

14,662

0,281

1

Rừng phục hồi

30

78,958

17,164

0,329

1

Rừng phục hồi

40

105,273

19,666

0,377

1

Rừng phục hồi

50

131,588

22,168

0,425

1

Rừng phục hồi

60

157,904

24,670

0,473

1

Rừng phục hồi

70

184,219

27,172

0,520

1

Rừng phục hồi

80

210,534

29,674

0,568

1

Rừng phục hồi

90

236,849

32,176

0,616

1

Rừng phục hồi

100

263,164

34,678

0,664

2

Rừng nghèo kiệt

10

37,46

12,880

0,247

2

Rừng nghèo kiệt

20

59,921

16,107

0,309

2

Rừng nghèo kiệt

30

89,874

19,334

0,370

2

Rừng nghèo kiệt

40

119,827

22,561

0,432

2

Rừng nghèo kiệt

50

149,780

25,788

0,494

3

Rừng nghèo

50

234,66

25,937

0,497

3

Rừng nghèo

60

225,264

27,859

0,534

3

Rừng nghèo

70

262,800

29,781

0,570

3

Rừng nghèo

80

300,336

31,703

0,607

3

Rừng nghèo

90

337,872

33,625

0,644

3

Rừng nghèo

100

375,408

35,547

0,681

4

Rừng trung bình

100

470,475

36,621

0,701

4

Rừng trung bình

110

414,024

37,975

0,727

4

Rừng trung bình

120

451,668

39,328

0,753

4

Rừng trung bình

130

489,312

40,682

0,779

4

Rừng trung bình

140

526,956

42,035

0,805

4

Rừng trung bình

150

564,600

43,389

0,831

4

Rừng trung bình

160

602,244

44,742

0,857

4

Rừng trung bình

170

639,888

46,096

0,883

4

Rừng trung bình

180

677,532

47,449

0,909

4

Rừng trung bình

190

715,176

48,803

0,935

4

Rừng trung bình

200

752,820

50,156

0,961

5

Rừng giàu

200

1.032,27

50,846

0,974

5

Rừng giàu

210

867,104

52,228

1,000

5

Rừng giàu

220

908,395

53,610

1,027

5

Rừng giàu

230

949,687

54,992

1,053

5

Rừng giàu

240

990,979

56,374

1,080

5

Rừng giàu

250

1.032,271

57,756

1,106

5

Rừng giàu

260

1.073,562

59,138

1,133

5

Rừng giàu

270

1.114,854

60,520

1,159

5

Rừng giàu

280

1.156,146

61,903

1,186

5

Rừng giàu

290

1.197,438

63,285

1,212

5

Rừng giàu

300

1.238,729

64,667

1,239

5

Rừng giàu

310

1.280,021

66,049

1,265

5

Rừng giàu

320

1.321,313

67,431

1,292

5

Rừng giàu

330

1.362,605

68,813

1,318

5

Rừng giàu

340

1.403,896

70,195

1,345

5

Rừng giàu

350

1.445,188

71,577

1,371

5

Rừng giàu

360

1.486,480

72,959

1,397

5

Rừng giàu

370

1.527,771

74,341

1,424

5

Rừng giàu

380

1.569,063

75,723

1,450

5

Rừng giàu

390

1.610,355

77,105

1,477

5

Rừng giàu

400

1.651,647

78,487

1,503

5

Rừng giàu

410

1.692,938

79,869

1,530

5

Rừng giàu

420

1.734,230

81,251

1,556

5

Rừng giàu

430

1.775,522

82,634

1,583

5

Rừng giàu

440

1.816,814

84,016

1,609

5

Rừng giàu

450

1.858,105

85,398

1,636

5

Rừng giàu

460

1.899,397

86,780

1,662

5

Rừng giàu

470

1.940,689

88,162

1,689

5

Rừng giàu

480

1.981,981

89,544

1,715

5

Rừng giàu

490

2.023,272

90,926

1,742

5

Rừng giàu

500

2.064,564

92,308

1,768

II

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

5,09

4,838

0,093

1

Rừng phục hồi

20

8,144

7,160

0,137

1

Rừng phục hồi

30

12,216

9,482

0,182

1

Rừng phục hồi

40

16,288

11,804

0,226

1

Rừng phục hồi

50

20,360

14,126

0,271

1

Rừng phục hồi

60

24,432

16,448

0,315

1

Rừng phục hồi

70

28,504

18,770

0,360

1

Rừng phục hồi

80

32,576

21,092

0,404

1

Rừng phục hồi

90

36,648

23,414

0,448

1

Rừng phục hồi

100

40,720

25,736

0,493

2

Rừng nghèo

10

5,09

4,838

0,093

2

Rừng nghèo

20

8,144

7,160

0,137

2

Rừng nghèo

30

12,216

9,482

0,182

2

Rừng nghèo

40

16,288

11,804

0,226

2

Rừng nghèo

50

20,360

14,126

0,271

2

Rừng nghèo

60

24,432

16,448

0,315

2

Rừng nghèo

70

28,504

18,770

0,360

2

Rừng nghèo

80

32,576

21,092

0,404

2

Rừng nghèo

90

36,648

23,414

0,448

2

Rừng nghèo

100

40,720

25,736

0,493

3

Rừng trung bình

100

50,9

25,758

0,493

3

Rừng trung bình

110

44,792

28,080

0,538

3

Rừng trung bình

120

48,865

30,402

0,582

3

Rừng trung bình

130

52,937

32,724

0,627

3

Rừng trung bình

140

57,010

35,046

0,671

3

Rừng trung bình

150

61,082

37,368

0,716

3

Rừng trung bình

160

65,154

39,689

0,760

3

Rừng trung bình

170

69,227

42,011

0,805

3

Rừng trung bình

180

73,299

44,333

0,849

3

Rừng trung bình

190

77,372

46,655

0,894

3

Rừng trung bình

200

81,444

48,977

0,938

III

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

17,465

2,148

0,041

1

Rừng phục hồi

20

27,944

3,944

0,076

1

Rừng phục hồi

30

41,916

5,740

0,110

1

Rừng phục hồi

40

55,888

7,536

0,144

1

Rừng phục hồi

50

69,860

9,332

0,179

1

Rừng phục hồi

60

83,832

11,128

0,213

1

Rừng phục hồi

70

97,804

12,924

0,248

1

Rừng phục hồi

80

111,776

14,720

0,282

1

Rừng phục hồi

90

125,748

16,516

0,316

1

Rừng phục hồi

100

139,720

18,312

0,351

2

Rừng nghèo

10

17,465

2,148

0,041

2

Rừng nghèo

20

27,944

3,944

0,076

2

Rừng nghèo

30

41,916

5,740

0,110

2

Rừng nghèo

40

55,888

7,536

0,144

2

Rừng nghèo

50

69,860

9,332

0,179

2

Rừng nghèo

60

83,832

11,128

0,213

2

Rừng nghèo

70

97,804

12,924

0,248

2

Rừng nghèo

80

111,776

14,720

0,282

2

Rừng nghèo

90

125,748

16,516

0,316

2

Rừng nghèo

100

139,720

18,312

0,351

B

Rừng trồng

 

 

 

 

I

Từ 6 năm tuổi trở lên

 

 

 

 

1

Bạch đàn

10

13,34

2,509

0,048

1

Bạch đàn

20

21,344

4,720

0,090

1

Bạch đàn

30

32,016

6,930

0,133

1

Bạch đàn

40

42,689

9,141

0,175

1

Bạch đàn

50

53,361

11,351

0,217

1

Bạch đàn

60

64,033

13,562

0,260

1

Bạch đàn

70

74,705

15,772

0,302

1

Bạch đàn

80

85,377

17,983

0,344

1

Bạch đàn

90

96,050

20,193

0,387

1

Bạch đàn

100

106,722

22,404

0,429

1

Bạch đàn

110

117,394

24,614

0,471

1

Bạch đàn

120

128,066

26,825

0,514

1

Bạch đàn

130

138,739

29,035

0,556

1

Bạch đàn

140

149,411

31,246

0,598

1

Bạch đàn

150

160,083

33,456

0,641

1

Bạch đàn

160

170,755

35,667

0,683

1

Bạch đàn

170

181,427

37,877

0,725

1

Bạch đàn

180

192,100

40,088

0,768

1

Bạch đàn

190

202,772

42,298

0,810

1

Bạch đàn

200

213,444

44,509

0,853

2

Keo

10

9,215

2,178

0,042

2

Keo

20

14,744

4,057

0,078

2

Keo

30

22,116

5,936

0,114

2

Keo

40

29,489

7,815

0,150

2

Keo

50

36,861

9,694

0,186

2

Keo

60

44,233

11,572

0,222

2

Keo

70

51,605

13,451

0,258

2

Keo

80

58,977

15,330

0,294

2

Keo

90

66,350

17,209

0,330

2

Keo

100

73,722

19,088

0,366

2

Keo

110

81,094

20,967

0,402

2

Keo

120

88,466

22,846

0,438

2

Keo

130

95,839

24,725

0,474

2

Keo

140

103,211

26,604

0,510

2

Keo

150

110,583

28,483

0,546

2

Keo

160

117,955

30,361

0,582

2

Keo

170

125,327

32,240

0,618

2

Keo

180

132,700

34,119

0,654

2

Keo

190

140,072

35,998

0,690

2

Keo

200

147,444

37,877

0,725

3

Đước

10

11,965

5,512

0,106

3

Đước

20

19,144

8,561

0,164

3

Đước

30

28,716

11,609

0,222

3

Đước

40

38,289

14,658

0,281

3

Đước

50

47,861

17,707

0,339

3

Đước

60

57,433

20,755

0,398

3

Đước

70

67,005

23,804

0,456

3

Đước

80

76,577

26,852

0,514

3

Đước

90

86,150

29,901

0,573

3

Đước

100

95,722

32,950

0,631

3

Đước

110

105,294

35,998

0,690

3

Đước

120

114,866

39,047

0,748

3

Đước

130

124,439

42,096

0,806

3

Đước

140

134,011

45,144

0,865

3

Đước

150

143,583

48,193

0,923

3

Đước

160

153,155

51,241

0,981

3

Đước

170

162,727

54,290

1,040

3

Đước

180

172,300

57,339

1,098

3

Đước

190

181,872

60,387

1,157

3

Đước

200

191,444

63,436

1,215

4

Mắm

10

5,09

4,835

0,093

4

Mắm

20

8,144

7,207

0,138

4

Mắm

30

12,216

9,578

0,183

4

Mắm

40

16,289

11,950

0,229

4

Mắm

50

20,361

14,322

0,274

4

Mắm

60

24,433

16,693

0,320

4

Mắm

70

28,505

19,065

0,365

4

Mắm

80

32,577

21,437

0,411

4

Mắm

90

36,650

23,808

0,456

4

Mắm

100

40,722

26,180

0,501

4

Mắm

110

44,794

28,552

0,547

4

Mắm

120

48,866

30,924

0,592

4

Mắm

130

52,939

33,295

0,638

4

Mắm

140

57,011

35,667

0,683

4

Mắm

150

61,083

38,039

0,729

4

Mắm

160

65,155

40,410

0,774

4

Mắm

170

69,227

42,782

0,819

4

Mắm

180

73,300

45,154

0,865

4

Mắm

190

77,372

47,525

0,910

4

Mắm

200

81,444

49,897

0,956

5

Tràm

10

17,465

2,095

0,040

5

Tràm

20

27,944

3,891

0,075

5

Tràm

30

41,916

5,687

0,109

5

Tràm

40

55,889

7,483

0,143

5

Tràm

50

69,861

9,279

0,178

5

Tràm

60

83,833

11,075

0,212

5

Tràm

70

97,805

12,871

0,247

5

Tràm

80

111,777

14,667

0,281

5

Tràm

90

125,750

16,463

0,315

5

Tràm

100

139,722

18,259

0,350

5

Tràm

110

153,694

20,056

0,384

5

Tràm

120

167,666

21,852

0,419

5

Tràm

130

181,639

23,648

0,453

5

Tràm

140

195,611

25,444

0,487

5

Tràm

150

209,583

27,240

0,522

5

Tràm

160

223,555

29,036

0,556

5

Tràm

170

237,527

30,832

0,591

5

Tràm

180

251,500

32,628

0,625

5

Tràm

190

265,472

34,424

0,659

5

Tràm

200

279,444

36,220

0,694

6

Các loài cây gỗ lớn

10

105,465

2,350

0,045

6

Các loài cây gỗ lớn

20

168,744

4,401

0,084

6

Các loài cây gỗ lớn

30

253,116

6,453

0,124

6

Các loài cây gỗ lớn

40

337,489

8,504

0,163

6

Các loài cây gỗ lớn

50

421,861

10,555

0,202

6

Các loài cây gỗ lớn

60

506,233

12,607

0,241

6

Các loài cây gỗ lớn

70

590,605

14,658

0,281

6

Các loài cây gỗ lớn

80

674,977

16,710

0,320

6

Các loài cây gỗ lớn

90

759,350

18,761

0,359

6

Các loài cây gỗ lớn

100

843,722

20,812

0,399

6

Các loài cây gỗ lớn

110

928,094

22,864

0,438

6

Các loài cây gỗ lớn

120

1.012,466

24,915

0,477

6

Các loài cây gỗ lớn

130

1.096,839

26,966

0,517

6

Các loài cây gỗ lớn

140

1.181,211

29,018

0,556

6

Các loài cây gỗ lớn

150

1.265,583

31,069

0,595

6

Các loài cây gỗ lớn

160

1.349,955

33,121

0,634

6

Các loài cây gỗ lớn

170

1.434,327

35,172

0,674

6

Các loài cây gỗ lớn

180

1.518,700

37,223

0,713

6

Các loài cây gỗ lớn

190

1.603,072

39,275

0,752

6

Các loài cây gỗ lớn

200

1.687,444

41,326

0,792

II

Dưới 6 năm tuổi

 

 

 

 

1

Bạch đàn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

26,865

5,373

0,103

-

2 năm tuổi

 

39,61

7,922

0,152

-

3 năm tuổi

 

51,155

10,231

0,196

-

4 năm tuổi

 

60,34

12,068

0,231

-

5 năm tuổi

 

67,065

13,413

0,257

2

Keo

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

25,79

5,158

0,099

-

2 năm tuổi

 

37,38

7,476

0,143

-

3 năm tuổi

 

47,685

9,537

0,183

-

4 năm tuổi

 

56,61

11,322

0,217

-

5 năm tuổi

 

61,905

12,381

0,237

3

Đước

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

30,085

6,017

0,115

-

2 năm tuổi

 

52,745

10,549

0,202

-

3 năm tuổi

 

72,79

14,558

0,279

-

4 năm tuổi

 

83,585

16,717

0,320

-

5 năm tuổi

 

92,62

18,524

0,355

4

Mắm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

31,7

6,340

0,121

-

2 năm tuổi

 

49,64

9,928

0,190

-

3 năm tuổi

 

67,845

13,569

0,260

-

4 năm tuổi

 

78,27

15,654

0,300

-

5 năm tuổi

 

93,835

18,767

0,359

5

Tràm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

34,92

6,984

0,134

-

2 năm tuổi

 

56,865

11,373

0,218

-

3 năm tuổi

 

73,995

14,799

0,283

-

4 năm tuổi

 

84,88

16,976

0,325

-

5 năm tuổi

 

92,275

18,455

0,353

6

Các loài cây gỗ lớn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

49,965

9,993

0,191

-

2 năm tuổi

 

68,19

13,638

0,261

-

3 năm tuổi

 

82,945

16,589

0,318

-

4 năm tuổi

 

94,495

18,899

0,362

-

5 năm tuổi

 

103,765

20,753

0,398

 

PHỤ LỤC III

GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12  năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng/ha

TT

Trạng thái

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị bồi thường

Giá quyền sử dụng

Giá cho thuê rừng 01 năm

A

Rừng tự nhiên

 

 

 

 

I

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

19,746

18,742

0,449

1

Rừng phục hồi

20

39,482

27,823

0,666

1

Rừng phục hồi

30

59,219

36,904

0,884

1

Rừng phục hồi

40

78,955

45,984

1,101

1

Rừng phục hồi

50

98,691

55,065

1,318

1

Rừng phục hồi

60

118,428

64,146

1,536

1

Rừng phục hồi

70

138,164

73,227

1,753

1

Rừng phục hồi

80

157,900

82,307

1,971

1

Rừng phục hồi

90

177,637

91,388

2,188

1

Rừng phục hồi

100

197,373

100,469

2,405

2

Rừng nghèo kiệt

10

29,968

20,372

0,488

2

Rừng nghèo kiệt

20

44,941

31,087

0,744

2

Rừng nghèo kiệt

30

67,406

41,803

1,001

2

Rừng nghèo kiệt

40

89,870

52,518

1,257

2

Rừng nghèo kiệt

50

112,335

63,233

1,514

3

Rừng nghèo

50

187,728

72,869

1,745

3

Rừng nghèo

60

168,948

84,175

2,015

3

Rừng nghèo

70

197,100

95,481

2,286

3

Rừng nghèo

80

225,252

106,787

2,557

3

Rừng nghèo

90

253,404

118,093

2,827

3

Rừng nghèo

100

281,556

129,399

3,098

4

Rừng trung bình

100

376,38

130,716

3,130

4

Rừng trung bình

110

310,518

141,481

3,387

4

Rừng trung bình

120

338,751

152,245

3,645

4

Rừng trung bình

130

366,984

163,010

3,903

4

Rừng trung bình

140

395,217

173,774

4,161

4

Rừng trung bình

150

423,450

184,539

4,418

4

Rừng trung bình

160

451,683

195,303

4,676

4

Rừng trung bình

170

479,916

206,068

4,934

4

Rừng trung bình

180

508,149

216,832

5,191

4

Rừng trung bình

190

536,382

227,597

5,449

4

Rừng trung bình

200

564,615

238,361

5,707

5

Rừng giàu

200

825,812

257,299

6,160

5

Rừng giàu

210

650,328

269,004

6,441

5

Rừng giàu

220

681,297

280,709

6,721

5

Rừng giàu

230

712,265

292,414

7,001

5

Rừng giàu

240

743,234

304,119

7,281

5

Rừng giàu

250

774,203

315,824

7,562

5

Rừng giàu

260

805,172

327,529

7,842

5

Rừng giàu

270

836,141

339,234

8,122

5

Rừng giàu

280

867,109

350,939

8,402

5

Rừng giàu

290

898,078

362,644

8,683

5

Rừng giàu

300

929,047

374,349

8,963

5

Rừng giàu

310

960,016

386,054

9,243

5

Rừng giàu

320

990,985

397,759

9,523

5

Rừng giàu

330

1.021,953

409,464

9,804

5

Rừng giàu

340

1.052,922

421,169

10,084

5

Rừng giàu

350

1.083,891

432,874

10,364

5

Rừng giàu

360

1.114,860

444,579

10,644

5

Rừng giàu

370

1.145,829

456,284

10,925

5

Rừng giàu

380

1.176,797

467,989

11,205

5

Rừng giàu

390

1.207,766

479,694

11,485

5

Rừng giàu

400

1.238,735

491,399

11,765

5

Rừng giàu

410

1.269,704

503,104

12,045

5

Rừng giàu

420

1.300,673

514,809

12,326

5

Rừng giàu

430

1.331,641

526,514

12,606

5

Rừng giàu

440

1.362,610

538,219

12,886

5

Rừng giàu

450

1.393,579

549,924

13,166

5

Rừng giàu

460

1.424,548

561,629

13,447

5

Rừng giàu

470

1.455,517

573,334

13,727

5

Rừng giàu

480

1.486,485

585,039

14,007

5

Rừng giàu

490

1.517,454

596,744

14,287

5

Rừng giàu

500

1.548,423

608,449

14,568

II

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

4,072

5,856

0,140

1

Rừng phục hồi

20

6,108

9,196

0,220

1

Rừng phục hồi

30

9,162

12,536

0,300

1

Rừng phục hồi

40

12,216

15,876

0,380

1

Rừng phục hồi

50

15,270

19,216

0,460

1

Rừng phục hồi

60

18,324

22,556

0,540

1

Rừng phục hồi

70

21,378

25,896

0,620

1

Rừng phục hồi

80

24,432

29,236

0,700

1

Rừng phục hồi

90

27,486

32,576

0,780

1

Rừng phục hồi

100

30,540

35,916

0,860

2

Rừng nghèo

10

4,072

5,856

0,140

2

Rừng nghèo

20

6,108

9,196

0,220

2

Rừng nghèo

30

9,162

12,536

0,300

2

Rừng nghèo

40

12,216

15,876

0,380

2

Rừng nghèo

50

15,270

19,216

0,460

2

Rừng nghèo

60

18,324

22,556

0,540

2

Rừng nghèo

70

21,378

25,896

0,620

2

Rừng nghèo

80

24,432

29,236

0,700

2

Rừng nghèo

90

27,486

32,576

0,780

2

Rừng nghèo

100

30,540

35,916

0,860

3

Rừng trung bình

100

40,72

35,938

0,860

3

Rừng trung bình

110

33,594

39,278

0,940

3

Rừng trung bình

120

36,649

42,618

1,020

3

Rừng trung bình

130

39,703

45,958

1,100

3

Rừng trung bình

140

42,757

49,298

1,180

3

Rừng trung bình

150

45,812

52,638

1,260

3

Rừng trung bình

160

48,866

55,978

1,340

3

Rừng trung bình

170

51,920

59,318

1,420

3

Rừng trung bình

180

54,974

62,658

1,500

3

Rừng trung bình

190

58,029

65,998

1,580

3

Rừng trung bình

200

61,083

69,338

1,660

III

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn

 

 

 

 

1

Rừng phục hồi

10

13,972

5,641

0,135

1

Rừng phục hồi

20

20,958

10,930

0,262

1

Rừng phục hồi

30

31,437

16,219

0,388

1

Rừng phục hồi

40

41,916

21,508

0,515

1

Rừng phục hồi

50

52,395

26,797

0,642

1

Rừng phục hồi

60

62,874

32,086

0,768

1

Rừng phục hồi

70

73,353

37,375

0,895

1

Rừng phục hồi

80

83,832

42,664

1,021

1

Rừng phục hồi

90

94,311

47,953

1,148

1

Rừng phục hồi

100

104,790

53,242

1,275

2

Rừng nghèo

10

13,972

5,641

0,135

2

Rừng nghèo

20

20,958

10,930

0,262

2

Rừng nghèo

30

31,437

16,219

0,388

2

Rừng nghèo

40

41,916

21,508

0,515

2

Rừng nghèo

50

52,395

26,797

0,642

2

Rừng nghèo

60

62,874

32,086

0,768

2

Rừng nghèo

70

73,353

37,375

0,895

2

Rừng nghèo

80

83,832

42,664

1,021

2

Rừng nghèo

90

94,311

47,953

1,148

2

Rừng nghèo

100

104,790

53,242

1,275

B

Rừng trồng

 

 

 

 

I

Từ 6 năm tuổi trở lên

 

 

 

 

1

Bạch đàn

10

8,004

5,177

0,124

1

Bạch đàn

20

10,672

10,056

0,241

1

Bạch đàn

30

16,008

14,934

0,358

1

Bạch đàn

40

21,344

19,813

0,474

1

Bạch đàn

50

26,680

24,691

0,591

1

Bạch đàn

60

32,017

29,570

0,708

1

Bạch đàn

70

37,353

34,448

0,825

1

Bạch đàn

80

42,689

39,327

0,942

1

Bạch đàn

90

48,025

44,206

1,058

1

Bạch đàn

100

53,361

49,084

1,175

1

Bạch đàn

110

58,697

53,963

1,292

1

Bạch đàn

120

64,033

58,841

1,409

1

Bạch đàn

130

69,369

63,720

1,526

1

Bạch đàn

140

74,705

68,599

1,642

1

Bạch đàn

150

80,041

73,477

1,759

1

Bạch đàn

160

85,378

78,356

1,876

1

Bạch đàn

170

90,714

83,234

1,993

1

Bạch đàn

180

96,050

88,113

2,110

1

Bạch đàn

190

101,386

92,991

2,226

1

Bạch đàn

200

106,722

97,870

2,343

2

Keo

10

5,529

4,021

0,096

2

Keo

20

7,372

7,743

0,185

2

Keo

30

11,058

11,465

0,274

2

Keo

40

14,744

15,187

0,364

2

Keo

50

18,430

18,909

0,453

2

Keo

60

22,117

22,631

0,542

2

Keo

70

25,803

26,353

0,631

2

Keo

80

29,489

30,075

0,720

2

Keo

90

33,175

33,797

0,809

2

Keo

100

36,861

37,519

0,898

2

Keo

110

40,547

41,240

0,987

2

Keo

120

44,233

44,962

1,077

2

Keo

130

47,919

48,684

1,166

2

Keo

140

51,605

52,406

1,255

2

Keo

150

55,291

56,128

1,344

2

Keo

160

58,978

59,850

1,433

2

Keo

170

62,664

63,572

1,522

2

Keo

180

66,350

67,294

1,611

2

Keo

190

70,036

71,016

1,700

2

Keo

200

73,722

74,738

1,789

3

Đước

10

7,179

7,905

0,189

3

Đước

20

9,572

13,347

0,320

3

Đước

30

14,358

18,788

0,450

3

Đước

40

19,144

24,230

0,580

3

Đước

50

23,930

29,672

0,710

3

Đước

60

28,717

35,113

0,841

3

Đước

70

33,503

40,555

0,971

3

Đước

80

38,289

45,997

1,101

3

Đước

90

43,075

51,438

1,232

3

Đước

100

47,861

56,880

1,362

3

Đước

110

52,647

62,322

1,492

3

Đước

120

57,433

67,764

1,622

3

Đước

130

62,219

73,205

1,753

3

Đước

140

67,005

78,647

1,883

3

Đước

150

71,791

84,089

2,013

3

Đước

160

76,578

89,530

2,144

3

Đước

170

81,364

94,972

2,274

3

Đước

180

86,150

100,414

2,404

3

Đước

190

90,936

105,855

2,534

3

Đước

200

95,722

111,297

2,665

4

Mắm

10

3,054

5,853

0,140

4

Mắm

20

4,072

9,243

0,221

4

Mắm

30

6,108

12,632

0,302

4

Mắm

40

8,144

16,022

0,384

4

Mắm

50

10,180

19,412

0,465

4

Mắm

60

12,217

22,802

0,546

4

Mắm

70

14,253

26,191

0,627

4

Mắm

80

16,289

29,581

0,708

4

Mắm

90

18,325

32,971

0,789

4

Mắm

100

20,361

36,361

0,871

4

Mắm

110

22,397

39,750

0,952

4

Mắm

120

24,433

43,140

1,033

4

Mắm

130

26,469

46,530

1,114

4

Mắm

140

28,505

49,920

1,195

4

Mắm

150

30,541

53,309

1,276

4

Mắm

160

32,578

56,699

1,358

4

Mắm

170

34,614

60,089

1,439

4

Mắm

180

36,650

63,479

1,520

4

Mắm

190

38,686

66,868

1,601

4

Mắm

200

40,722

70,258

1,682

5

Tràm

10

10,479

5,588

0,134

5

Tràm

20

13,972

10,877

0,260

5

Tràm

30

20,958

16,166

0,387

5

Tràm

40

27,944

21,455

0,514

5

Tràm

50

34,930

26,744

0,640

5

Tràm

60

41,917

32,034

0,767

5

Tràm

70

48,903

37,323

0,894

5

Tràm

80

55,889

42,612

1,020

5

Tràm

90

62,875

47,901

1,147

5

Tràm

100

69,861

53,190

1,273

5

Tràm

110

76,847

58,479

1,400

5

Tràm

120

83,833

63,768

1,527

5

Tràm

130

90,819

69,057

1,653

5

Tràm

140

97,805

74,346

1,780

5

Tràm

150

104,791

79,635

1,907

5

Tràm

160

111,778

84,925

2,033

5

Tràm

170

118,764

90,214

2,160

5

Tràm

180

125,750

95,503

2,287

5

Tràm

190

132,736

100,792

2,413

5

Tràm

200

139,722

106,081

2,540

6

Các loài cây gỗ lớn

10

63,279

23,443

0,561

6

Các loài cây gỗ lớn

20

84,372

46,587

1,115

6

Các loài cây gỗ lớn

30

126,558

69,732

1,670

6

Các loài cây gỗ lớn

40

168,744

92,876

2,224

6

Các loài cây gỗ lớn

50

210,930

116,021

2,778

6

Các loài cây gỗ lớn

60

253,117

139,165

3,332

6

Các loài cây gỗ lớn

70

295,303

162,310

3,886

6

Các loài cây gỗ lớn

80

337,489

185,454

4,440

6

Các loài cây gỗ lớn

90

379,675

208,598

4,994

6

Các loài cây gỗ lớn

100

421,861

231,743

5,548

6

Các loài cây gỗ lớn

110

464,047

254,887

6,103

6

Các loài cây gỗ lớn

120

506,233

278,032

6,657

6

Các loài cây gỗ lớn

130

548,419

301,176

7,211

6

Các loài cây gỗ lớn

140

590,605

324,320

7,765

6

Các loài cây gỗ lớn

150

632,791

347,465

8,319

6

Các loài cây gỗ lớn

160

674,978

370,609

8,873

6

Các loài cây gỗ lớn

170

717,164

393,754

9,427

6

Các loài cây gỗ lớn

180

759,350

416,898

9,982

6

Các loài cây gỗ lớn

190

801,536

440,043

10,536

6

Các loài cây gỗ lớn

200

843,722

463,187

11,090

II

Dưới 6 năm tuổi

 

 

 

 

1

Bạch đàn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

16,119

5,373

0,129

-

2 năm tuổi

 

23,766

7,922

0,190

-

3 năm tuổi

 

30,693

10,231

0,245

-

4 năm tuổi

 

36,204

12,068

0,289

-

5 năm tuổi

 

40,239

13,413

0,321

2

Keo

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

15,474

5,158

0,123

-

2 năm tuổi

 

22,428

7,476

0,179

-

3 năm tuổi

 

28,611

9,537

0,228

-

4 năm tuổi

 

33,966

11,322

0,271

-

5 năm tuổi

 

37,143

12,381

0,296

3

Đước

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

18,051

6,017

0,144

-

2 năm tuổi

 

31,647

10,549

0,253

-

3 năm tuổi

 

43,674

14,558

0,349

-

4 năm tuổi

 

50,151

16,717

0,400

-

5 năm tuổi

 

55,572

18,524

0,444

4

Mắm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

19,02

6,340

0,152

-

2 năm tuổi

 

29,784

9,928

0,238

-

3 năm tuổi

 

40,707

13,569

0,325

-

4 năm tuổi

 

46,962

15,654

0,375

-

5 năm tuổi

 

56,301

18,767

0,449

5

Tràm

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

20,952

6,984

0,167

-

2 năm tuổi

 

34,119

11,373

0,272

-

3 năm tuổi

 

44,397

14,799

0,354

-

4 năm tuổi

 

50,928

16,976

0,406

-

5 năm tuổi

 

55,365

18,455

0,442

6

Các loài cây gỗ lớn

 

 

 

 

-

1 năm tuổi

 

29,979

9,993

0,239

-

2 năm tuổi

 

40,914

13,638

0,327

-

3 năm tuổi

 

49,767

16,589

0,397

-

4 năm tuổi

 

56,697

18,899

0,452

-

5 năm tuổi

 

62,259

20,753

0,497

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 152/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Đặng Tuyết Em
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản